You are on page 1of 14

TẬP ĐOÀN ĐIỆN Lực VIỆT NẠM

CỔNG TY TRÙYẺN TẢĨ ĐIÊN 1

QUY TRINH
THEO DÕI VẬN HÀNH
Rơ LE BẢO VỆ KHOANG CÁCH SEL-311
(In lần thứ nhất)

Người biên soạn : Nguyễn Lê Thăng


Trưởng phòng Kỹ thuật : Nguyễn Hữu Long
Phổ Giám đốc Công ty : Vũ Ngọc Minh

Hà Nội 11/2007
TẬP ĐOÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐIỆN Lực \TỆT NAM ' Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 —---------—---------:-----
Số: M ò ĩ /QĐ-TTĐ1 - KTTR

Hà Nội, ngậyiồ tháng 11 năm 2007

GIÁM ĐỐC CÔNG TY TRƯYỂN TẢI ĐIỆN 1

- Căn cứ vào quy phạm kỹ thuật các nhà máy và lưới điện.
- Căn cứ vào chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ và tổ chức của Công ty
Truyền tải điện 1
- Xét đề nghị của Ồng Trưởng phòng Kỹ thuật trạm.

QUYẾT ĐỊNH
- Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này “Qui trình vận hành rơ le bảo
vệ quá dòng SEL-311”
Điều 2: Quy trình này áp dụng cho các trạm biến áp của Công ty Truyền
tải
điện 1.
Điều 3: Các ông Phó Giám đốc kỹ thuật, Trưởng, Phó phòng Kỹ thuật, Trạm
trưởng, Trạm phó, Kỹ thuật viên , Công nhân quản lý vận hành và
sửa
chữa trạm biến áp phải nắm vững và thực thi quy trình này .
Điều 4: Quy trình này có hiệu lực từ ngày ký .

KT. GIÁM ĐỐC


Phó giám đốc

Vũ Ngọc Minh

2
I. GIỚI THIỆU Rơ LE
Rơ le Khoảng cách SEL-311 (311A, 311B, 311C) với chức năng chính là
bảo vệ khoảng cách với các đặc tính hình tròn(MHO), đặc tính đa
giác(QUARD). Rơ le SEL-311 có thể khai thác được nhiều chức năng
khác
nhau cho bảo vệ, điều khiển, kết nối máy tính.
II. CÁC CHỨC NĂNG:
1. Bảo vệ khoảng cách pha - pha, pha - đất đặc tính tròn (Mho).
2. Bảo vệ khoảng cách pha - đất đặc tính đa giác (QUAD) trong SEL-311C.
3. Bảo vệ chống sâm lấn vùng tải trong trường hợp tải cao, ngăn cản sự cắt
sai rơ le.
4. Chống dao động (SEL-311C).
5. Bảo vệ quá dòng điện với các đậc tính thời gian độc lập hay phụ thuộc.
6. Xác định hướng sự cố cho bảo vệ quá dòng, khoảng cách.
7. Bảo vệ quá áp, kém áp (SEL-311B, 311C).
8. Bảo vệ mất áp.
9. Bảo vệ chống đóng vào điểm sự cố (SOTF).
10. Xác định hướng sự cố.
11. Tự động đóng lại (SEL-311B, 311C)..
12. Ghi sự cố.
13. Xác định điểm sự cố (SEL-311B, 311C).
14. Kiểm tra đồng bộ (SEL-311B, 311C).
15. Bảo vệ tần số.
16. Bảo vệ kênh truyền.
17. Chức năng điều khiển máy cắt.

4
III.
VẶN
HÀNH
Rơ LE
1. Mặt
trước
của rơ
Hì © ©
le
nh o ív.-.vl 0
1- (Hình
M
ặt
trư
ớc

le SCHWEITZER ENGINEERING LABORATORIES

©A © mJễ>

Ui

rỉ' .. r' i/ ĩ ;; í r ■■ 'í f ' (


Phím Nội dung

TARGETRESET Giải trừ tín hiệu - Thử đèn


LAMP TEST Hiển thị các thông tin khi xem hoặc thay đổi chỉnh định với
nút SET.
METER/CANCEL
Xem thông số đo lường - Thoát khỏi trang hiện tại, thoát
khỏi phần cài đặt. Không chấp nhận sự thay đổi cài đặt vừa
thực hiện.
EVENTS/SELECT Xem thông tin sự cố - Lựa chọn các cài đặt hay hiển thị.

Hiện thị tình trạng hiện tại bản thân rơ le. Dịch chuyển
STATUS/ <c sang
Hiển thị hay giải trừ trạng thái ĐK máy cắt, hiển thị hay
thay đổi ngày hoặc thời gian. Hiển thị các tín hiệu làm việc
OTHER/ của rơ le(relay word bits). Hiển thị số lần tác động của AR.
Dịch chuyển sang trái trong các lựa chọn trong trang hiển
thị, địa chỉ hiện thị.
Hiển thị hay thay đổi nhóm, toàn bộ hay các cổng cài đặt.
SET/ Ạ Thay đổi PASSWORDS. Dịch chuyển lên hay hiển thị
trước. Tăng giá trị cài đặt.
Chức năng điều khiển, hiền thị hay vào chế độ điểu khiển
V/
CNTRL/ Y tại
GROUP/EXIT
Hiển thị nhóm chỉnh định đang cài đặt, thay đổi nhóm cài
đặt. Thoát toàn bộ về màn hình mặc định.
LEDS Nội dung
EN Báo trạng thái làm việc bình thường của rơ le.
TRIP Rơ le có lệnh cẳt.
2. Các đèn LED phản ảnh trạng thái rơ le, thông tin về sự cố, trạng thái tự
TIME Cắt có thời gian.
động đóng lại - AR (Hình 4).
COMM Cắt qua kênh truyền (liên động cắt).
SOTF RECLOSE
ENBảo TRIP
vệ đóng vàoCOMM
TIME điểm sựS0TF
cổ tác động.
R 51
51 o Cắt 0từ chức
0 năng
0 quá0 dòng đặc tính
RS LO
0
thời gian phụ thuộc.
A ỌSự cốỌpha AỌ Ọ
A B_____c G

1
2
ỌỌ
.
00
3 4

B Sự FAULT
cố pha BTYPE ZÕNE/IEVEL

c Sự cố pha c Hình 4 - Các đèn LED


G Sự cố trạm đất
RS Chức năng AR sẵn sàng (trạng thái reset).
LO ARkhóa.
ZONE/LEVEL 1-4 Khoảng cách vùng 1-4 hay quá dòng cấp 1-4

♦ r r r

3. Công kêt nôi máy tính cho phép máy tính giao tiêp với rơ le(Hình 5).

8
TẬP ĐOÀN ĐIỆN Lực VIỆT
NAM
CỐNG TY TRUYẺN TẢI ĐIÊN

QUY TRINH
THEO DÕI VẬN HÀNH
Rơ LE BẢO VỆ KHOANG CÁCH SEL-421
(In lần thứ nhất)

Người biên soạn : Nguyễn Lê Thăng


Trưởng phòng Kỹ thuật : Nguyễn Hữu Long
Phó Giám đốc Công ty : Vũ Ngọc Minh

Hà Nội 11/2007
^ TẬP ĐOÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
* ® ^ , .
ĐI NL C N AM
Đôc lâp - Tư do - Hanh phúc
CÔNG TY TRUYÈN TẢI ĐIỆN 1 —------——------- - - --
SỔ: /QĐ-TTĐl-KTTR

Hà Nội, ngày Hò tháng 11 năm 2007

GIÁM ĐÓC CÔNG TY TRUYỂN TẢI ĐIỆN 1

- Căn cứ vào quy phạm kỹ thuật các nhà máy và lưới điện.
- Căn cứ vào chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ và tổ chức của Công ty
Truyền tải điện 1
- Xét đề nghị của Ông Trưởng phòng Kỹ thuật trạm.

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này “Qui trình vận hành rơ le bảo
vệ
quá dòng SEL-421”
Điều 2: Quy trình này áp dụng cho các ữạm biến áp của Công ty Truyền tải
điện 1.
Điều 3: Các ông Phó Giám đốc kỹ thuật, Trưởng, Phó phòng Kỹ thuật, Trạm
trưởng, Trạm phó, Kỹ thuật viên , Công nhân quản lý vận hành và
sửa
chữa ữạm biến áp phải nắm vững và thực thi quy trình này .
Điều 4: Quy ữình này có hiệu lực từ ngày ký

KT. GIÁMĐÓC
Phó giám đốc

2
I. GIỚI THIỆU Rơ LE
Rơ le SEL-421 với chức năng chính là bảo vệ khoảng cách với các đặc
tính hình tròn(MHO), đặc tính đa giác(QUARD). Rơ le SEL-421 có thể
khai
thác được nhiều chức năng khác nhau cho bảo vệ, điều khiển, kết nối máy
tính.

II. CÁC CHỨC NĂNG


1. Bảo vệ khoảng cách pha - pha, pha - đất đặc tính tròn(Mho) với 4 cấp
tác
động ( 1 vùng có thể mở rộng ).
2. Bảo vệ khoảng cách pha - đất đặc tính đa giác(QƯAD) với 4 cấp tác động.
3. Bảo vệ chống sâm lấn vùng tải trong trường hợp tải cao, ngăn cản sự
cắt
sai rơ le.
4. Bảo vệ quá dòng điện với các đặc tính thời gian độc lập hay phụ thuộc.
Với chức năng quá dòng đặc tính thời gian phụ thuộc áp dụng nhiều
đặc
tính có độ dốc khác nhau theo các tiêu chuản IEC hay ƯS.
5. Xác định hướng sự cố cho bảo vệ quá dòng, khoảng cách.
6. Bảo vệ quá tải.
7. Bảo vệ mất áp.
8. Bảo vệ đóng vào điểm sự cổ.
9. Chống dao động.
10.Chống hư hỏng máy cắt.
1 l.Tự động đóng lại.
12.Xác định điểm sự cố.
13.Kiểm tra đồng bộ.
14.Xác định điểm sự cố.

4
MAM TỆỊY AlPt>¥ J |iV*í no yịịíiíì
À£
sềrfc|. ilpạll ~ yb 11 í * «iộf 3ệổ I H|lỂf ị kĩ MÍTữ
1
1
; ' I.. Giới tbiệa rơte - - "■■*■ *
2

MM..M: 1 Kuạ

. '‘b Siệìh mvĩ §¥ xầm &ứfỉ ĩàũ tệiiđí tá ÍÍ&M '■{¥' oév ín MO
ự . |RÔ3 .BO sởiỉOèí ếv fv: niậằrta ^Sỉl-si¥yp ,srcỄn MM <ĩtĩ Ố:.Ị íiẳD
’ ■ :
' ĩ ,* \5 .. " íi

" . . lệííẩì fỊ. ậiiầiMsíMinT ẶỉM) íiv ỰÌJ|H M: TK.

ỵtrv
:-ậy ọảể sỉ tn Hnèíi ÍỊỆ¥ âmĩi ĩiỉO*’ xềũ íỉfi|5 4\njj* c-‘ M . t ì ; . •‘ỉỉ « J» M :f - -M .
MMMB€ yOM>up'
lấí lĩlymT ví ậfiỗD mế&qk lìèỉể mfầí oàd ữỉh:gíiụb qì.vm item -ịvỌ ĩt Cỉbịil
: ■ ■ •'• •• 'ị nh^ỈỊ

■ .mi^ĩ jậmi ỶM gnóríq àể!ì ^nóiriT BệýẠ Ĩĩềỉb màịĩ) í.íffí 5'HỐ o¥) ;£ Iilicl-
mtầ &¥ ổíiiđ aiv /1 *tỀup ũếổỉi ỊgiòO. <• sêiy:lệíídi'%% íỏó ĩ?OT’ .^OiO ' :

. VỉM rínhỉ ựyp lãỉ 3?|dr Ẩv £fìiĩv Cfĩẫíi íiílu ; ., - *■J ' ' ; í
' ; jl^., ịẤỵmni';:'>vì i*»*r ■' ;;ị ••*

k! MẰI0 .TI
ồil

YviYò"'’’*
III. VẬN HÀNH Rơ LE
1. Mặt trước của rơ le (Hình 1):
0 0

©
|3|ị|! '
511
.
riiiỉ

ỊỊ I É
oooo o o o o
(U

s
o

®
0 0

Hình 1 - Mặt trước rơ le SEL-421


Phím Nội dung
ESC - ESCAPE
Thoát khỏi màn hình hiện tại, trở vể tình trạng
trước. Thoát về MENU chính.
ENT-ENTER
Vào MENU chính, lựa chọn menu MENU. Lựa
chon các cài đăt, hiển thi.
Các phím dịch chuyển lên, xuống, sang trái sang
phải. Dịch chuyển tới các màn hình liền trước hay
liền sau. Tăng hay giảm giá trị cài đặt.

6
LEDS Nội dung
ENABLED Báo trạng thái làm việc bình thường của rơ le.
TRIP Rơ le có lệnh cẳt.
INST Cắt nhanh
TIME Cắt có thời gian.
COMM Cắt qua kênh truyền (liên động cắt).
SOTF Bảo vệ đóng vào điểm sự cố tác động.
PHASEA Sự cố pha A
PHASEB Sự cố pha B
PHASEC Sự cố pha c
GROUND Sự cố trạm đất
ZONE 1 Khoảng cách vùng 1

You might also like