Professional Documents
Culture Documents
THUỐC ĐẠN PARACETAMOL 150 MG
THUỐC ĐẠN PARACETAMOL 150 MG
1. CÔNG THỨC
Công thức bào chế cho 1 viên:
Paracetamol 0,15 g
Tá dược v 1 viên (2,45g)
Tá dược bao gồm PEG 4000 : PEG 400, tỷ lệ 90 : 10 Liều như vậy iều
chế cho 24 viên thuốc ạn. E = 0,98
Công thức hoàn chỉnh iều chế cho 24 viên:
Paracetamol 3,60 g
PEG 4000 50,69 g
PEG 400 5,63 g
Giả sử hao hụt là 20%, công thức iều chế cho 24 viên:
Paracetamol 4,32 g
PEG 4000 60,83 g
PEG 400 6,76 g
2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
2.1. Xác ịnh hệ số thay thế (HSTT)
2.1.1. Xử lý công thức
Một viên thuốc ạn có khối lượng từ 1-3g. Giả sử khối lượng 1 viên là 3g,
ta có khối lượng 12 viên là: 12 x 3 = 36g.
Giả sử hao hụt 10%, cần iều chế lượng thuốc là: 36 x 110% = 39,6 g. Để
dễ cân và tính toán, tiến hành iều chế 40 g.
Công thức 1: 12 viên tá dược nguyên chất
Với tỷ lệ PEG 4000 : PEG 400 là 90 : 10
Khối lượng PEG 4000: 40 x 90% = 36 g. Khối lượng PEG 400: 40 –
36 = 4 g.
Công thức: PEG 4000 36 g
PEG 400 4g
Công thức 2: 12 viên parcetamol + tá dược
Chọn tỷ lệ paracetamol là 10-15%. Thực tế chọn tỉ lệ 10%.
Khối lượng paracetamol trong 1 viên: 40 x 10% = 4 g.
Khối lượng tá dược: 40 – 4 = 36 g
Với tỷ lệ PEG 4000 : PEG 400 là 90 : 10
Khối lượng PEG 4000: 36 x 90% = 32,4 g. Khối lượng PEG 400: 36
– 32,4 = 3,60 g.
Công thức: Paracetamol 4,00 g
PEG 4000 32,40 g
PEG 400 3,60 g
2.1.2. Kết quả thực nghiệm
Tiến hành iều chế 12 viên ạn chỉ chứa tá dược và 12 viên ạn chứa
paracetamol và tá dược theo phương pháp ổ khuôn (Mục 2.2.2).
Kết quả ghi nhận ược như sau:
- Nhiệt ộ ổ khuôn: 48oC-50oC
- Khối lượng 12 viên tá dược: x = 29,97 g
- Khối lượng 12 viên chứa paracetamol và tá dược: y = 29,92 g
=> Khối lượng paracetamol trong 12 viên ạn: p = y x 10% = 2,992
쎈 ف쎈 ـ쎈 ف쎈 ف쎈쎈
=> HSTT nghịch: F = = = 1,016
ف쎈쎈
Nguyên tắc giống nhau: Đặt viên thuốc trên một ĩa kim loại ục lỗ
bên trong một ống rỗng, tất cả ặt trong một bể nước có nhiệt ộ tương
ương nhiệt ộ cơ thể (37oC)