Professional Documents
Culture Documents
Các bước phân tích thống kê sinh viên
Các bước phân tích thống kê sinh viên
1. Lọc số liệu
http://statwiki.kolobkreations.com/index.php?title=Data_screening
1.1. Kiểm tra có bị missing data
1.2. Kiểm tra normality
1.3. Kiểm tra multicollinearity (đa cộng tuyến)
Khoản Số % Khoản Số %
mục lượng mục lượ
ng
Giới Female 110 46.6 Thu lower 5 million VND/moth 13 55.5
tính nhập 1
Male 124 52.5 From 5 to 10 million 60 25.4
VND/month
Others 2 .8 From10 to 15 million 21 8.9
VND/month
Total 236 100.0 Above 15 million 24 10.2
VND/month
Trình High 2 .8 Total 23 100.0
độ school 6
Vocatio 12 5.1
nal
degree
Undergr 130 55.1
aduate
Post 44 18.6
grad
….. 5 48 20.3
Total 236 100.0
1
- Mean, median, mode
- St.D, Range,
Bảng 2 Giá trị trung bình, trung vị, phổ biến, và chuỗi của các khoản mục
3. Kiểm định thang đo với phân tích nhân tố khám phá (EFA) và Cronbach’s Alpha
3.1. KMO Statistics & Kiểm định ma trận tương quan/ Correlation Matrix
- Marvelous: .90s
- Meritorious: .80s
- Middling: .70s
- Mediocre: .60s
- Miserable: .50s
- Unacceptable: <.50
------
Hệ số KMO là .936 (> 0.5); ý nghĩa thống kê của kiểm định Bartlett với Sig. = 0.000 (< 0.05)
(xem bảng) (xem bảng 1).
Phân tích nhân tố khám phá (sử dụng kĩ thuật trích yếu tố Principal Component với phép
quay Varimax) được thực hiện cho toàn bộ các biến quan sát. Kết quả rút trích được 7 nhân
tố tại Eigenvalue là 1.064 tổng phương sai trích là 72.568% (> 50%) cho thấy mô hình EFA là
phù hợp, 7 nhân tố phân tích cô đọng được 72.568% biến thiên của các biến quan sát (xem
bảng 2).
Bảng 3 KMO & Bartlett’s Test
2
df 820
Sig. .000
3
28 .237 .578 94.931
29 .227 .554 95.485
30 .209 .509 95.993
31 .197 .482 96.475
32 .186 .453 96.928
33 .179 .436 97.364
34 .178 .434 97.798
35 .171 .416 98.214
36 .158 .384 98.598
37 .139 .340 98.938
38 .128 .312 99.250
39 .108 .263 99.513
40 .103 .251 99.764
41 .097 .236 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
4
Bảng tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s alpha (xem Bảng 2) cho thấy các thang đo đều
đảm bảo tính nhất quán nội tại do có Cronbach’s alpha lớn hơn 0.7. Cụ thể, Cronbach’s alpha
của thông tin (INF) là 0,826, sự thuận tiện (CONV) là 0,780, sự giải trí (ENT) là 0,894, sự
tương tác xã hội (SI) 0,894, sự thể hiện bản thân (SE) là 0,897, sự hài lòng với trang
Facebook của khách sạn (FPS) là 0,885. Ngoài ra, các hệ số tương quan biến tổng của các
biến quan sát trong từng thang đo đều cao hơn mức giới hạn 0.3. Do đó, các biến quan sát của
các thang đo được giữ cho phân tích nhân tố khẳng định.
Bảng 5 Kết quả phân tích nhân tố (EFA) và kiểm định Cronbach’s Alpha
5
CONV2: Trang Facebook của khách sạn giúp tiết kiệm thời gian 0,794
khi chọn mua sản phẩm lưu trú tại khách sạn
CONV3: Trang Facebook của các khách sạn rất thuận tiện để tìm 0,863
kiếm ở nhà hay ở nơi làm việc
Expertise
Similarity Intention to
buy products
Advertisement
Public Relations
Adjusted R Square (R bình phương hiệu chỉnh), phản ánh mức độ ảnh hưởng của các biến
độc lập lên biến phụ thuộc. Tính chuyên gia, sự tương đồng, quảng cáo, và mối quan hệ công
chúng ảnh hưởng đến 36.3% của dự định mua hàng.
Ở bảng ANOVA, Giá trị sig của kiểm định F = 27.376, và p-value = 0.0000 < 0.05, nên mô
hình hồi quy tuyến tính phù hợp với tổng thể.
Ở Bảng Coefficient, chỉ có sự tương đồng & quảng cáo có tác động đến dự định mua (βSM=
.211, p-value = .000; βAD= .257, p-value = .004), ủng hộ giả thiết H2 và H3. Tính chuyên gia
và mối quan hệ công chúng không tác động đến dự định mua do p-value lớn hơn 0.05, nên
không có tác động đến dự định mua, bác bỏ giả thiết H1 và H4. Hệ số phóng đại phương sai
VIF đều bé hơn 2, nên không có hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra. Như vậy, phương trình hồi
qui chuẩn hoá là:
Dự định mua = 614 + .211*sự tương đồng + .257* quảng cáo
Hình 1 thể hiện phân phối chuẩn của mô hình nghiên cứu, giá trị trun bình Mean = 9.99, gần
bằng 0, độ lệch chuẩn là 0.989, gần bằng 1, nên phân phối dư xấp xỉ chuẩn, nên giả thiết phân
phối chuẩn đạt đư
Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson
1 .614a .377 .363 .680 1.964
a. Predictors: (Constant), X34_PR, X30_SM, X31_EXP, X33_AD
6
b. Dependent Variable: X37_INTENT
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 50.656 4 12.664 27.376 .000b
Residual 83.729 181 .463
Total 134.385 185
a. Dependent Variable: X37_INTENT
b. Predictors: (Constant), X34_PR, X30_SM, X31_EXP, X33_AD
Coefficientsa
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients Collinearity Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) .534 .281 1.901 .059
X31_EXP .101 .070 .101 1.452 .148 .719 1.391
X30_SM .211 .058 .251 3.637 .000 .724 1.381
X33_AD .257 .087 .242 2.944 .004 .509 1.964
X34_PR .210 .090 .185 2.326 .021 .546 1.832
a. Dependent Variable: X37_INTENT
7
5. Kiểm tra MÔ HÌNH SEM (AMOS/ SMART PLS) (Trường hợp 2)
Expertise
Advertisement
Public Relations
8
Results of the Hypotheses testing p-value Results
H1: Nhận thức chủ quan Sự hữu ích 0,440 Not Supported
Với kết quả nghiên cứu đạt được, có thể nhận định rằng để tạo để làm tăng dự định mua hàng, ,
các nhà quản lí cần….
7. Kết luận
Phụ lục
Thống kê mô tả
Gender
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Female 110 46.6 46.6 46.6
9
Male 124 52.5 52.5 99.2
Others 2 .8 .8 100.0
Total 236 100.0 100.0
Education
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid High school 2 .8 .8 .8
Vocational degree 12 5.1 5.1 5.9
Undergraduate 130 55.1 55.1 61.0
Post grad 44 18.6 18.6 79.7
5 48 20.3 20.3 100.0
Total 236 100.0 100.0
Income
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid lower 5 million VND/moth 131 55.5 55.5 55.5
From 5 to 10 million 60 25.4 25.4 80.9
VND/month
From10 to 15 million 21 8.9 8.9 89.8
VND/month
Above 15 million VND/month 24 10.2 10.2 100.0
Total 236 100.0 100.0
Pattern Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
EX4 .777
EX2 .774
EX6 .740
EX7 .738
EX1 .685
EX5 .684
EX8 .681
EX3 .671
EX9 .654
10
BP3 -.850
BP4 -.846
BP6 -.816
BP1 -.794
BP5 -.782
BP7 -.696
BP2 -.662
CB1 .821
CB2 .813
CB8 .796
CB6 .776
CB4 .759
CB7 .744
CB3 .736
CB5 .690
CB9 .674
BLO6 .816
BLO3 .807
BLO1 .774
BLO7 .749
BLO8 .738
BLO4 .708
WOM2 -.828
WOM1 -.779
WOM3 -.746
WOM4 -.662
PI2 -.876
PI3 -.829
PI1 -.783
WTP3 -.784
WTP2 -.703
WTP1 -.623
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Oblimin with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 16 iterations.
11
Kiểm định cronbach alpha
Similarity
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.932 9
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
EX1 32.04 147.266 .733 .925
EX2 32.69 144.565 .731 .926
EX3 31.97 149.148 .726 .926
EX4 33.12 143.598 .760 .924
EX5 32.30 148.296 .745 .925
EX6 32.96 144.199 .750 .924
EX7 32.34 145.614 .796 .922
EX8 32.22 147.017 .766 .923
EX9 32.55 147.781 .730 .925
Peer Influence
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.892 3
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
PI1 8.14 11.605 .769 .862
PI2 8.29 11.338 .843 .798
PI3 8.34 12.046 .753 .875
12
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
13
Estimate
WTP3 <--- WTPA .752
WTP2 <--- WTPA .860
WTP1 <--- WTPA .880
CB1 <--- CBU .757
CB2 <--- CBU .832
CB3 <--- CBU .825
CB4 <--- CBU .726
CB5 <--- CBU .748
CB6 <--- CBU .743
CB7 <--- CBU .720
CB8 <--- CBU .801
CB9 <--- CBU .722
14
15