Professional Documents
Culture Documents
C. ROS
D. Lợi nhuận gộp
Câu 5. Công ty ....... là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở
hữu (gọi là chủ sở hữu công ty)
A. Cổ phần
B. Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Hợp danh
D. Hợp tác xã
Câu 6. Vận dụng mô hình Dupont phân tích chỉ tiêu ROE, mô hình có dạng?
A. ROE = LNST/DT x DT/TS x TS/ VCSH
B. ROE = LNST/VCSH x VCSH/ TS
C. ROE = LNST/ Nợ đài hạn x Nợ dài hạn/ TS
D. ROE = LNST/ Nợ ngắn hạn x Nợ ngắn hạn/ TS
Câu 7. Vào thời điểm đầu năm, tập đoàn A có khoản mục tiền trên bảng cân đối kế
toán là 200 triệu đồng. Trong năm A mở rộng quy mô hoạt động, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ cho biết, hoạt động SXKD đã sinh ra một khoản tiền 400 triệu đồng,
hoạt động đầu tư đòi hỏi 1 khoản chi la 900 triệu đồng. Vào thời điểm cuối năm
khoản mục tiền của A trên bảng cân đối kế toán là 100 triệu đồng. Hỏi dòng tiền
thuần được cung cấp bởi hoạt động tài chính của A là bao nhiêu?
A. 300 triệu
B. 400 triệu
C. 500 triệu
D. 550 triệu
Câu 8. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được phản ánh vào
luồng tiền trong hoạt động nào của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Câu 13. Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là
500 triệu đồng. Khả năng lớn nhất là sự kiện này sẽ được phản ánh trên phương
trình kế toán ban đầu của công ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....
A. Doanh thu
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản dài hạn
Câu 14. Chỉ tiêu nào sau đây không nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên
bảng cân đối kế toán?
A. Trả trước cho người bán
B. Người mua trả tiền trước
C. Vật liệu
D. Sản phẩm dở dang
Câu 15. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....
A. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác
B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý
C. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính -
Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý
D. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh
doanh.
Câu 16. Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các
hoạt động kinh doanh, đầu tư, tài chính kế toán nên lập :
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 17. Chuyển tiền mặt 200 triệu đồng để trả nợ vay 150 triệu đồng và lãi vay 50
triệu đồng. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh :
A. Chi hoạt động kinh doanh 150 triệu đồng, hoạt động tài chính 50 triệu đồng
B. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động đầu tư 50 triệu đồng
C. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động kinh doanh 50 triêu
đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 18. Trong năm 2013 doanh nghiệp đã thu tiền vi phạm hợp đồng 40 triệu
đồng, tiền thanh lý bán tài sản cố định 30 triệu đồng, tiền bán hàng 700 triệu đồng.
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 500 triệu. Khi vào chỉ tiêu " Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính" trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi :
A. 700 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
Câu 19. Năm 2013 doanh nghiệp mua TSCĐ 200 triệu đồng, chi phí đầu tư xây
dựng cơ bản 100 triệu đồng. Khi vào chỉ tiêu " Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ
và tài sản dài hạn khác " trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi:
A. 200 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 21. Chỉ tiêu nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?
A. Tiền chi trả gốc vay
B. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
C. Tiền chi trả lãi vay
D. Tiền chi mua sắm xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác
Câu 22. Các tập đoàn phải lập, nộp báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý nhà nước
theo quy định chậm nhất là ...... ngày.
A. 120 ngày
B. 110 ngày
C. 100 ngày
D. 90 ngày
Câu 23. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước được phản ánh vào khoản mục .....
trong bảng cân đối kế toán.
A. Nợ ngắn hạn
B. Nợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 24. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp chỉ
khác nhau ở .....
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25. Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị
tiền tệ sử dụng?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 26. Đặc trưng cơ bản, nổi bật của bảng cân đối kế toán là?
A. Tính cân bằng
B. Tính liên kết
Câu 30. Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công
ty có thể làm tăng tỷ số này nhờ cách nào sau đây?
A. Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
B. Bán chịu hàng hóa cho khách hàng
C. Bán hàng thu tiền ngay
D. Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng
Câu 31. Khác biệt giữa hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh
toán nhanh là?
A. Hàng tồn kho
B. Doanh thu
C. Giá vốn hàng bán
D. Các khoản nợ
Câu 32. Thực thu một khoản trong thanh toán sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
D. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
E. Không tác động đến cả 2 hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn và hệ số khả
năng thanh toán nhanh.
Câu 33. Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 34. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
Câu 40. Một công ty có thể làm tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của
mình bằng cách nào sau đây?
A. Vay ngân hàng lấy tiền trả lương nhân viên
B. Bán bớt hàng hóa trong kho
C. Vay DH lấy tiền để trả nợ ngắn hạn
D. Thu hồi các khoản nợ phải thu
Câu 41. Công ty có hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu > 1. Với
nghiệp vụ mua 100 triệu đồng nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ
làm ...
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn không đổi
D. Không có đáp án đúng
Câu 42. Chỉ tiêu ROS của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Tổng doanh thu
B. Tổng lợi nhuận trước thuế
C. Giá vốn hàng bán
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 43. Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng :
A. EBIT / Tổng TS
B. LNST / Tổng TS
C. Tổng TS / EBIT
D. Tổng TS / LNST
Câu 44. Khi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp quá cao ta
phải xem xét các khả năng:
A. Có quá nhiều tiền nhàn rỗi
B. Quá nhiều các khoản phải thu
C. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi vay và thuế
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 49. Để biết được khả năng sinh lời cuối cùng trên mỗi đồng tài sản của doanh
nghiệp, ta cần tính:
A. ROA
B. ROS
C. ROE
D. ROAe
E. B và C
Câu 50. Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn
hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
A. 2500
B. 24000
C. 1500
D. 30000
Câu 51. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn
bộ vốn = 2, hệ số nợ Hd = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 3,6%
B. 1,2%
C. 6%
D. 15%
Câu 52. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500,
hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3.000
B. 4.000
C. 5.000
D. 6.000
Câu 53. Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300
triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?
A. 40%
B. 20%
C. 50%
D. Không câu nào đúng
Câu 54. Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay
các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
A. 18 vòng
B. 22 vòng
C. 20 vòng
D. 16 vòng
Câu 55. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho =
500, tính tài sản ngắn hạn?
A. 12500
B. 11500
C. 4500
D. 13500
Câu 56. Nếu hệ số VCSH của công ty là 0,75 thì hệ số nợ trên VCSH sẽ là:
A. 0.35
B. 0.42
C. 1.2
D. 0.33
Câu 57. Công ty A có tổng tài sản 500.000 USD, công ty không sử dụng nợ, tài sản
được tài trợ toàn bộ bằng vốn cổ phần thường. Giám đốc tài chính mới của công ty
muốn huy động nợ vay để tỷ số nợ của công ty là 45% ,và sử dụng số tiền này để
mua lại cổ phần thường với giá bằng giá trị sổ sách. Hỏi công ty phải vay bao
nhiêu để đạt được mục tiêu hệ số nơ?
A. 225.000 USD
B. 240.000 USD
C. 270.000 USD
D. 285.000 USD
Câu 58. Tổng tài sản của công ty X là 500.000 USD, tổng nợ là 200.000 USD.
Giám đốc tài chính muốn sử dụng tỷ số nợ ở mức 60%. Hỏi công ty phải thêm bớt
bao nhiêu vốn vay để đạt được hệ số nợ mực tiêu?
A. 80.000 USD
B. 90.000 USD
C. 100.000 USD
D. 110.000 USD
Câu 59. Chỉ tiêu phân tích chung tình hình các khoản phải thu là:
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải thu tạm ứng
C. Phải thu của người bán hàng ứng trước
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
Câu 60. Cho các dữ kiện sau: Số dư bình quân phải thu khách hàng 450 triê ̣u đồng,
mức tiền hàng bán chịu bình quân ngày của khách hàng 150 triê ̣u đồng. Thời gian
1 vòng quay phải thu khách hàng?
A. 0,33 ngày
B. 3 ngày
C. 30 ngày
D. Số khác
Câu 61. Doanh thu thuần của doanh nghiê ̣p 900 triê ̣u đồng, số dư bình quân phải
thu khách hàng 450 triê ̣u đồng, số vòng quay của khách hàng?
A. 0,5 vòng
B. 2 vòng
C. 20 vòng
D. 5 vòng
Câu 62: Số TSNH năm N tiết kiệm so với năm N-1 là bao nhiêu dựa vào tài
liệu của doanh nghiệp X sau: