You are on page 1of 8

VPĐD YANMAR ASIA SINGAPORE CORPORATION PTE.

LTD TẠI VIỆT NAM


S10-11 BA VÌ, PHƯỜNG 15, QUẬN 10, TP.HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM
TEL: +84-28-3970 7979 – FAX: +84-28-3970 8899
Thông tin sơ lược về công ty YASC
YASC ( Yanmar Asia Singapore Corporation Pte Ltd.) được thành lập năm 1989 bởi tập đoàn
Yanmar Nhật Bản. YASC chuyên mua bán và cung cấp các dịch vụ sau bán hàng về lĩnh vực động
cơ Diesel cho tàu thủy, công nghiệp, năng lượng cho các nhà phân phối tại châu Á, châu Đại
Dương và vùng Trung Đông. Công ty cũng chuyên cung cấp các phụ tùng vật tư, hỗ trợ khách
hàng, dịch vụ sửa chữa bão dưỡng cho khách hàng và quản lý điều hành các chi nhánh, công ty ở
khu vực châu Á. YASC chuyên cung cấp các dịch vụ của mình tới khách hàng qua các nhà phân
phối và đại lý trung gian được bố trí rãi rác ở các nước trong khu vực.

Các khu vực phân phối trên thế giới của YASC

Các sản phẩm tiêu biểu của YASC


Những đặc điểm kỹ thuật đặc trưng - Cụm động cơ xuồng
đuôi dài dùng máy dầu Yanmar L100N6-MTMRYI
Động cơ YANMAR L100N6-MTMRYI làm mát bằng không khí
o Công suất cao: 10 HP
o Momen xoắn cực đại lớn: 28 Nm
o Tiêu hao nhiên liệu ít: 2.5lít/giờ
o Độ ồn thấp: 96 dBA
o Lớp Sơn bảo vệ chống ăn mòn chất lượng bền bỉ
o Thời gian bảo dưỡng định kỳ lâu
o Tiết kiệm chi phí nhiên liệu và bảo trì động cơ
Kinh nghiệm 40 năm về cụm máy xuồng đuôi dài tại Thái Lan
Công nghệ của động cơ
Công nghệ phun trực tiếp nhiên liệu
o Hãng YANMAR là Công ty duy
nhất phát triển, nghiên cứu và
sản suất các thiết bị phun nhiên
liệu trực tiếp.
o Thiết kế buồng đốt và hệ thống
phun nhiên liệu của YANMAR
đạt được Hiệu Suất Buồng Đốt
cao nhất.
Đối trọng cân bằng: được sử dụng để
giảm thiểu tối đa độ rung và độ ồn.
Điều này giúp quá trình sử dụng
động cơ êm ái hơn ngay khi làm việc
liên tục nhiều giờ liền.

Các tiêu chí nổi bật của động cơ máy dầu L100N6
So sánh với các dòng máy khác:
Hãng Honda Lifan Yanmar Leonepower
Model GX 340 GX390 LF-177 L100N LA186
Hệ thống khởi động Dây giật Dây giật Dây giật Dây giật
Dây giật
/đề điện /đề điện /đề điện /đề điện
3600 rpm 3600 rpm 3600 rpm 3600 rpm 3600 rpm
Vòng quay định mức lớn
10.7 Hp 11.7 Hp 9.0 Hp 10.0 Hp (7.46
nhất/ Công suất 9.9 Hp (7.4 kW)
(8.0 kW) (8.7 kW) (6.6 kW) kW)
3600 rpm 3600 rpm 3600 rpm 3600 rpm 3600 rpm
Công suất khai thác liên
8.4 Hp 9.4 Hp 7.7 Hp 8.6 Hp
tục lớn nhất 8.9 Hp (6.6 kW)
(6.3 kW) (7.0 kW) (5.7 kW) (6.4 kW)
Moment xoắn cực đại tại
26.3 Nm 26.4 Nm 15.5 Nm 28.0 Nm 26.5 Nm
vòng quay 2500 rpm
Dung tích dầu nhờn 1.1 Lít 1.1 Lít 1.1 Lít 1.6 Lít 1.65 Lít
Dung tích két dầu đốt 6.1 Lít 6.1 Lít 6.0 Lít 5.4 Lít 13.5 Lít 5.5 Lít
Giờ hoạt dộng liên tục 1.9 giờ 1.7 giờ 1.8 giờ 2.2 giờ 5.4 giờ 1.6 giờ
Tổng trọng lượng 31.5 Kg 31.5 Kg 26.0 Kg 48.5 Kg 48.0 Kg
Kích thước (DxRxC) cm 16x19.1x17.7 16x19.1x17.7 40x43x41 16.2x18.5x19.4 41x47x49.4
Suất tiêu hao nhiên liệu 3.1 lít/giờ 3.5 lít/giờ 3.2 lít/giờ 2.5 lít/giờ 3.4 lít/giờ
Các thông số kỹ thuật của động cơ:

Tên model máy L100N6-MTMRYI


Hệ thống phun nhiên liệu Phun trực tiếp
Số piston x Hành trình công tác mm 1- Ø86x75
Thể tích công tác Liter 0.435
-1
Công suất liên tục kW/min * 6.6 ( 9.0PS, 8.9HP )/3600
Công suất
Công suất cực đại kW/min -1
* 7.4 ( 10.0PS, 8.9HP )/3600
Bộ trích lực Vị trí PTO Trục khủy
(PTO) Chiều quay Ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ vị trí trích lực.
Góc phun nhiên liệu (FIC-Air) Độ ( ̊ ) 20.0 ± 1.0 trước điểm chết trên
Loại nhiên liệu Dầu Diesel
Nhiên liệu
Thể tích két Lít 5.4
Hệ thống bôi trơn Bôi trơn bằng áp lực
Tổng dung tích Lít 1.6 (hệ thống 0.6 lít)
Dầu nhờn
Loại dầu nhờn SAE 10W30, chuẩn API cấp CD hoặc cao hơn
Hệ thống làm mát Làm mát bằng gió áp lực bởi quạt lai từ bánh đà
Hệ thống khởi động Khởi động bằng dây giật
Bộ điều tốc Cơ khí, loại dùng ở mọi vòng quay
Bộ đối trọng Loại đối trọng đơn
Phin lọc gió Phin lọc giấy loại khô
Bộ tiêu âm Trang bị bộ tiêu âm giản nỡ và hộp bảo vệ
Phát điện (tại vòng quay 3600rpm) N/A
Kích thước mm Xem chi tiết ở phần bản vẽ máy
Khối lượng kg Xấp xỉ 48.5 kg
* Công suất được tính dựa vào thiết kế khai thác tại các điều kiện bình thường xác định như sau:
 Áp suất khí quyển: 100kPa ( 750mmHg )
 Nhiệt độ khí quyển: 25oC ( 298oK )
 Độ ẩm tương đối: 30%

Độ ồn thấp
o Độ ồn khi Động Cơ hoạt
động chỉ 96 dBA tương ứng
với độ ồn khi ở trong xe ô-tô
hoặc nghe nhạc âm thanh
stereo thông thường.
o Điều này bảo đảm Tàu hoạt
động êm ái và thoả mãn sự
hài lòng cho người sử dụng.
Momen xoắn cực đại lớn

Lớp sơn chống ăn mòn chất lượng bền bỉ


• Dùng sơn chống ăn mòn để kéo dài tuổi thọ Động Cơ và giảm thiểu
thời gian bảo dưỡng khi Động Cơ hoạt động trong điều kiện môi
trường ẩm cao
• Chịu được nhiệt độ môi trường lên đến 100oC
• Thương hiệu Sơn Nippon nổi tiếng từ Nhật Bản

Hai lớp sơn được sử dụng:

• Lớp trong cùng: Sơn lót chống gỉ màu đỏ - chứa các


thành phần chống ăn mòn.

• Lớp ngoài cùng: Polyurethane - Hợp chất chống


trầy xước, chống hoá chất, chống va chạm; và phẩm
màu.
Các đặc điểm nổi bật về tiết kiệm chi phí khai thác
Nhiên Liệu & Dầu Nhờn
(*Giá nhiên liệu dựa trên giá khảo sát tại Việt Nam)

So sánh động cơ L100N6 được sử dụng cho tàu cá ở Campuchia


( tính theo đơn vị USD ).
* Tính chi phí cho việc khai thác 6 ngày 1 tuần trong vòng 09 tháng
(đơn vị tính là USD ).

THANK
YOU

You might also like