You are on page 1of 55

3/19/2020

VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT VẬT LIỆU


Bộ môn Cơ học vật liệu & cán kim loại

CÔNG NGHỆ CÁN


THÉP HÌNH

TS. Đỗ Thành Dũng

CN&TB Cán 3/19/2020 1

NỘI DUNG

3.1. Phân loại sản phẩm cán thép hình


3.2. Ký hiệu và tiêu chuẩn sản phẩm thép hình
3.3. Quy trình công nghệ tổng quát cán thép hình
3.4. Mặt bằng bố trí xưởng cán thép hình
3.5. Các hệ thống lỗ hình cán thép
3.6. Tính số lần cán, lựa chọn hệ thống lỗ hình cán thép
3.7. Thiết kế lỗ hình trục cán

CN&TB Cán 3/19/2020


2

1
3/19/2020

NỘI DUNG

3.8. Công nghệ cán thép hình cỡ lớn


3.8.1. Công nghệ cán thép hình cỡ lớn tiết diện đơn giản
3.8.2. Công nghệ cán các loại dầm thép U I T các bon thấp
3.8.3. Công nghệ cán ray dầm chịu lực
3.8.4. Công nghệ cán thép hợp kim
3.9. Công nghệ cán thép hình cỡ trung, cỡ nhỏ và cán thép dây
3.9.1. Công nghệ cán thép tròn, vằn
3.9.2. Công nghệ cán thép vuông, lục lăng, dẹt
3.9.3. Công nghệ cán thép dây

CN&TB Cán 3/19/2020


3

PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THÉP CÁN HÌNH

Sản phẩm thép cán hình

Cán phôi Cán thanh và dây

CN&TB Cán 3/19/2020


Cán hình và dị hình 4

2
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép bán thành phẩm (phôi thép cán)


- Ngày nay chủ yếu được sản xuất bằng phương pháp đúc

CN&TB Cán 3/19/2020


5

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép bán thành phẩm (phôi thép cán)


- Kích thước phôi theo TCVN 11384:2016

CN&TB Cán 3/19/2020


6

3
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cán thanh vằn


 Thành phần hóa
học theo tiêu chuẩn
Việt Nam, Nhật, Mỹ
và Hàn
 Các nguyên tố hợp
kim có thể được
thêm vào theo yêu
cầu của khác hàng
với nhà sản xuất

CN&TB Cán 3/19/2020


7

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cán thanh vằn


 Tính chất cơ lý theo
tiêu chuẩn Việt Nam,
Nhật, Mỹ và Hàn
 Các thông số khác về
chất lượng sẽ theo
tiêu chuẩn TCVN
1651-2:2018, JIS
G3112:2010, ASTM
A615/A615M:2012 và
KS D3504:2011
CN&TB Cán 3/19/2020
8

4
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cán thanh vằn

 Đặc trưng sản


phẩm với độ
dài tiêu chuẩn
là 11,7m
 Các kích thước
khác vẫn có
thể sản xuất
theo yêu cầu
khách hàng
CN&TB Cán 3/19/2020
9

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cán thanh vằn


 Dung sai trọng
lượng theo các
tiêu chuẩn Việt
Nam, Nhật và
Mỹ

CN&TB Cán 3/19/2020


10

10

5
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cán thanh vằn


 Nhận diện sản phẩm và mác thép

CN&TB Cán 3/19/2020


11

11

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cán thanh vằn


 Nhận diện sản phẩm và mác thép

CN&TB Cán 3/19/2020


12

12

6
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cán dây


 Dung sai đường kính thép tròn cuộn cán nóng

CN&TB Cán 3/19/2020


13

13

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép hình chữ H


 Kích thước và
đặc tính mặt
cắt theo TCVN
7571-16:2017

CN&TB Cán 3/19/2020


14

14

7
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép hình chữ H


 Kích thước và
đặc tính mặt
cắt theo TCVN
7571-16:2017

CN&TB Cán 3/19/2020


15

15

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép hình chữ H


 Thành phần hóa
học theo TCVN
7571-16:2017

CN&TB Cán 3/19/2020


16

16

8
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép hình chữ H


 Tính chất cơ lý
của thép chữ H
dựa theo TCVN
7571-16:2017

CN&TB Cán 3/19/2020


17

17

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cọc cừ

CN&TB Cán 3/19/2020


18

18

9
3/19/2020

KÝ HIỆU VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÉP HÌNH

Thép cọc cừ

CN&TB Cán 3/19/2020


19

19

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Quy trình công nghệ cán thép hình từ quặng

CN&TB Cán 3/19/2020


20

20

10
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Quy trình công nghệ cán thép hình từ phế

CN&TB Cán 3/19/2020


21

21

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Quy trình công nghệ cán thép hình

CN&TB Cán 3/19/2020


22

22

11
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Quy trình công nghệ cán thép hình

Quặng Cán tinh Làm nguội nhanh

Xử lý/phối trộn Cắt đầu đuôi Sàn nguội/tạo cuộn

Luyện gang Cán trung Nắn thẳng

Luyện thép Cắt đầu đuôi Cắt nguội

Đúc thỏi Cán thô Đóng bó/đóng cuộn

Phôi thép cán Nung phôi Xuất xưởng

Luyện + Đúc Cán Xử lý


CN&TB Cán 3/19/2020
23

23

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Quặng và xử lý phối trộn


 Quặng
- Quặng sắt trong luyện kim chủ yếu là các quặng hematit
(Fe2O3) và manhetit (Fe3O4)
 Phối trộn
- Quặng được nghiền, tuyển, đóng bánh, vê viên nhằm tăng
cường độ bền và có kích thước phù hợp cho quá trình
luyện kim trong lò O1O2: đường tâm của mặt cắt ngang
- Quặng vê viên được trộn với than cốc và đá vôi để đưa
vào lò cao

CN&TB Cán 3/19/2020


24

24

12
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Luyện gang
 Quặng sắt, than cốc, đá vôi được đưa vào lò cao, không khí
nóng thổi từ 2 bên lò từ dưới lên tạo các phản ứng
C + O2(to) -> CO2 (khí)
C + CO2(to) -> 2CO (khí)
 Nhờ có khí cacbon monoxit khử oxit sắt:
3CO + Fe2O3(to cao) -> 3CO2 + 2Fe
 Tạp chất như MnO2, SiO2 cũng đều bị khử thành đơn chất, đá
vôi phân hủy thành CaO rồi oxit hóa một số tạp chất tạo thành
xỉ nhẹ nên nổi lên trên và đưa ra ngoài khỏi cửa lò
CN&TB Cán CaO + SiO2(to) -> CaSiO3 3/19/2020
25

25

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Luyện Gang
 Luyện gang lò cao

CN&TB Cán 3/19/2020


26

26

13
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Luyện thép
 Thổi khí oxi qua lò đựng gang nóng chảy (lấy gang từ cao -
blast furnace) ở nhiệt độ cao qua lò thổi (lò chuyển, Oxy
Converter, BOF - basic oxygen furnace). Khí oxi sẽ oxi hóa
một số kim loại trong gang như Cu, Zn, Si, S.... Sản phẩm
thu là thép.
 Có thể luyện thép từ quặng sắt (sắt xốp – sponge iron) và
thép phế liệu (scrap) được hoàn nguyên trực tiếp (Direct
reduced iron - DRI) sau đó vào lò hồ quang điện (Electric
Arc furnace - EAF) để ra thép

CN&TB Cán 3/19/2020


27

27

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Luyện thép
 Luyện thép lò thổi

CN&TB Cán 3/19/2020


28

28

14
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Luyện thép
 Luyện thép lò điện

CN&TB Cán 3/19/2020


29

29

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Đúc phôi thép

 Đúc là công đoạn


ngắn liên quan trực
tiếp đến chất lượng
sản phẩm thép
 Công nghệ đúc
phôi thép có đúc
khuôn (đúc thỏi) và
đúc liên tục (đúc
phôi liên tục)

CN&TB Cán 3/19/2020


30

30

15
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Đúc phôi thép


 Đúc phôi liên tục
- Ngày nay, đúc liên
tục có nhiều ưu
điểm nổi trội hơn
về năng suất, chất
lượng, về suất thu
hồi kim loại nên
chiếm tỉ lệ rất lớn,
từ 80 – 90%

CN&TB Cán 3/19/2020


31

31

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Phôi thép cán


 Phôi cán chủ yếu gồm hai loại: phôi thép đúc thỏi và đúc liên tục
 Phôi đúc thỏi trọng
lượng từ vài trăm
kg đến vài chục tấn
phụ thuộc vào các
nguyên tố hợp kim
 Chất lượng thấp có
nhiều bọt khí, thiên
tích, tạp chất, rỗ co
và màng cứng mặt
CN&TB Cán 3/19/2020
ngoài... 32

32

16
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Phôi thép cán


 Yêu cầu kỹ thuật phôi đúc thỏi
- Đảm bảo thành phần hóa học, nấu luyện đúng mác thép,
đóng mác thép và mác mẻ nấu rõ ràng cùng với các
chứng từ thống kê từ nấu luyện, đúc, kiểm nghiệm, phân
tích thành phần hóa học.
- Kích thước và hình dạng thỏi đúc đúng bản vẽ và nằm
trong dung sai cho phép.
- Bề mặt thỏi đúc phải sạch, không có khuyết tật hoặc trong
phạm vi cho phép, nứt lớn phải khử sạch trước khi cán.
Bọt khí và thép sôi không được gần bề mặt phôi <10mm.
CN&TB Cán 3/19/2020
33

33

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Phôi thép cán


 Các biện pháp khử khuyết tật
- Ủ sơ bộ
- Tẩm thực bằng axit
- Làm sạch bằng lửa
- Làm sạch bằng điện hồ quang
- Làm sạch bằng búa hơi
- Làm sạch bằng máy bào
- Làm sạch bằng máy phay máy tiện
- Làm sạch bằng phương pháp mài
CN&TB Cán 3/19/2020
34

34

17
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Nung phôi
 Ý nghĩa
- Giảm trở kháng biến dạng
+ Giảm lực cán
+ Giảm tiêu hao năng lượng
+ Tăng tuổi thọ trục cán
+ Tăng lượng áp
+ Tăng năng suất
 Nhiệt độ nung phôi
= ả − 100 ÷ 250
CN&TB Cán 3/19/2020
35

35

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Nung phôi
 Nhiệt độ nung phôi và cháy của một số mác thép

CN&TB Cán 3/19/2020


36

36

18
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Nung phôi
 Thiết bị nung
- Lò nung liên tục: dùng cho cán hình liên tục và cỡ trung
bình và nhỏ
- Lò buồng: dung trong cán thủ công và thí nghiệm
- Lò giếng: dùng trong cán phá, cán lớn, cán phôi có
trọng lượng và kích cỡ lớn
 Khuyết tật khi nung
- Cháy, quá nhiệt, sống, không đồng đều nhiệt
- Nứt nẻ bề mặt, nứt bên trong
CN&TB Cán 3/19/2020
37

37

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Cán thô
 Mục đích:
- Làm bong tróc vẩy cán tránh hỏng bề mặt phôi
- Giảm nhanh tiết diện phôi khi phôi còn nóng
 Thiết bị thực hiện
- Máy cán 3 trục, trục cán có đường kính lớn
Số giá cán
- Máy cán 2 trục đảo chiều và đường
kính trục
- Cụm giá cán thô: là hệ thống từ 6 đến 8 giá
cán phụ
cán đặt liên tục nối tiếp gần nhau, đường kính thuộc vào
trục cán trên mỗi giá có thể khác nhau (giảm kích thước
phôi
dần từ giá đầu tiên đến giá cuối
CN&TB Cán 3/19/2020
38

38

19
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Cắt đầu đuôi


 Mục đích:
- Làm phôi cán dễ ăn vào trục
- Giảm va đập giữa phôi và thiết bị cán giúp cán an toàn và
tăng tuổi thọ thiết bị
- Cắt khi có sự cố ở các giá cán trung và cán tinh
 Thiết bị thực hiện
- Máy cắt trục khuỷu thanh truyền
- Máy cắn tay quay thanh truyền
- Máy cắt bay
CN&TB Cán 3/19/2020
- Máy cắt tang trống 39

39

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Cắt đầu đuôi

CN&TB Cán 3/19/2020


40

40

20
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Cán trung
 Mục đích:
- Giảm nhanh tiết diện phôi khi phôi còn nóng
- Đưa hình dạng phôi về gần với hình dạng sản phẩm, có
thể cán tinh với các sản phẩm có số lần cán ít
 Thiết bị thực hiện
- Máy cán 3 trục, trục cán có đường kính nhỏ hơn cán thô
- Cum giá cán trung: là hệ thống từ 6 đến 8 giá cán đặt
liên tục nối tiếp gần nhau, khoảng cách giữa các giá cán
xa hơn so với cụm cán thô,
CN&TB Cán 3/19/2020
41

41

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Cán tinh
 Mục đích:
- Cán định hình sản phẩm đạt tiêu chuẩn
 Thiết bị thực hiện
- Các giá cán đặc biệt (đối với thép hình đặc biệt)
- Các giá cán ở cụm cán tinh (với thép hình đơn giản)
- Cụm giá cán block: gồm nhiều giá cán có sử dụng bánh
cán được xếp liên tục với nhau, các bánh cán vuông góc
với nhau và thường nghiêng 45o so với mặt đất

CN&TB Cán 3/19/2020


42

42

21
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Làm nguội nhanh


 Mục đích
- Làm nguội cưỡng bức và tôi bề mặt sản phẩm cán theo
yêu cầu để cải thiện và đạt cơ tính nhất định (tùy theo tiêu
chuẩn về tổ chức cơ tính thép của mỗi nước khác nhau)
 Thiết bị làm nguội
- Hệ thống hộp tôi QTB được bố trí sau cụm giá block,
trước khi ra sàn nguội

CN&TB Cán 3/19/2020


43

43

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Sàn nguội
 Dùng cho cán thép thanh

CN&TB Cán 3/19/2020


44

44

22
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Tạo cuộn
 Dùng cho cán thép dây

CN&TB Cán 3/19/2020


45

45

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Nắn thẳng
 Mục đích
- Nắn thẳng sản phẩm sau cán do sản phẩm chịu nhiệt
độ không đều dễ bị cong vênh
- Quá trình nắn không làm thay đổi hình dạng và diện tích
tiết diện sản phẩm cán
 Thiết bị nắn
- Máy nắn điểm tựa
- Máy nắn con lăn
- Máy nắn kéo căng
CN&TB Cán 3/19/2020
- Máy nắn uốn kéo căng 46

46

23
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Cắt nguội
 Mục đích
- Cắt phân đoạn sản phẩm đúng quy cách để dễ dàng
đóng bó và vận chuyển
 Thiết bị cắt
- Máy cắt dao thẳng song song
- Máy cắt dao nghiêng
- Máy cắt đĩa (dùng cho cán dị hình)

CN&TB Cán 3/19/2020


47

47

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Đóng bó/đóng cuộn

CN&TB Cán 3/19/2020


48

48

24
3/19/2020

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁN THÉP HÌNH

Đóng bó/đóng cuộn

CN&TB Cán 3/19/2020


49

49

MẶT BẰNG BỐ TRÍ XƯỞNG CÁN THÉP HÌNH

Khái niệm mặt bằng bố trí sản xuất


 Bố trí mặt bằng sản xuất (plant layout) là quá trình tổ chức,
sắp xếp, định dạng về mặt không gian máy móc thiết bị, các
khu vực làm việc và các bộ phận phục vụ sản xuất để tạo ra
năng suất, nhịp độ sản xuất nhanh hơn, tận dụng tối đa các
nguồn lực vào sản xuất

CN&TB Cán 3/19/2020


50

50

25
3/19/2020

MẶT BẰNG BỐ TRÍ XƯỞNG CÁN THÉP HÌNH

Mặt bằng bố trí tổng thể nhà máy cán thép

CN&TB Cán 3/19/2020


51

51

MẶT BẰNG BỐ TRÍ XƯỞNG CÁN THÉP HÌNH

Mặt bằng khu vực nhà máy cán

CN&TB Cán 3/19/2020


52

52

26
3/19/2020

MẶT BẰNG BỐ TRÍ XƯỞNG CÁN THÉP HÌNH

Mặt bằng bố trí bố trí công nghệ thiết bị trong xưởng


cán

CN&TB Cán 3/19/2020


53

53

MẶT BẰNG BỐ TRÍ XƯỞNG CÁN THÉP HÌNH

Sơ đồ bố trí công nghệ thiết bị cán

CN&TB Cán 3/19/2020


54

54

27
3/19/2020

MẶT BẰNG BỐ TRÍ XƯỞNG CÁN THÉP HÌNH

Sơ đồ bố trí công nghệ thiết bị cán

CN&TB Cán 3/19/2020


55

55

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Khái niệm lỗ hình trục cán


 Rãnh trục cán: là phần
được tiện trên trục cán
theo biên dạng đã được
thiết kế, rãnh trục cán là
một phần của lỗ hình
trục cán
 Lỗ hình trục cán: là
phần không gian được
bao bởi các rãnh cán
của trục cán
CN&TB Cán 3/19/2020
56

56

28
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Hệ thống lỗ hình trục cán


 Hệ thống lỗ hình là tập hợp
các lỗ hình mà phôi cán
phải lần lượt đi qua theo
thứ tự để có được hình
dạng và kích thước mong
muốn
 Các lỗ hình có thể được bố
trí trên cùng giá cán hoặc
khác giá cán

CN&TB Cán 3/19/2020


57

57

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Phân loại lỗ hình


 Phân loại theo hình dạng
Lỗ hình đơn giản Lỗ hình phức tạp

CN&TB Cán 3/19/2020


58

58

29
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Phân loại lỗ hình


 Phân loại theo các gia công trục cán

- Lỗ hình hở: đường phân khe


hở nằm trong phạm vi rãnh cán
- Lỗ hình kín: đường phân khe
hở nằm ngoài phạm vi rãnh cán
- Lỗ hình nửa kín: trên trục cán
vừa có phần lồi vừa có phần
lõm, khe hở được cấu tạo bởi
thành bên lỗ hình
CN&TB Cán 3/19/2020
59

59

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Phân loại lỗ hình


 Phân loại theo công dụng
- Lỗ hình cán thô
- Lỗ hình giãn dài
- Lỗ hình cán trước tinh: Khống chế hình dạng sản phẩm
- Lỗ hình cán tinh: cho ra hình dạng và kích thước sản
phẩm ở trạng thái nóng

CN&TB Cán 3/19/2020


60

60

30
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Một số hệ thống lỗ hình thông dụng


 Hộp vuông hộp chữ nhật
 Hộp – trục phẳng
 Oval – vuông
 Oval – tròn
 Oval – oval
 Thoi – vuông
 Thoi - thoi

CN&TB Cán 3/19/2020


61

61

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Hôp vuông hộp chữ nhật


 Công dụng
- Cán phá phôi cán
- Cán thô trong các máy cán hình
- Cán phôi cho sản phẩm tiết diện phức tạp như ray, dầm…

CN&TB Cán 3/19/2020


62

62

31
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Hôp vuông - hộp chữ nhật


 Ưu điểm
- Độ sâu rãnh nhỏ, cho lượng ép lớn và đồng đều
- Tiêu hao năng lượng ít
- Dễ cơ giới hóa vận chuyển giữa các lỗ hình
 Nhược điểm
- Dễ tạo bề mặt lồi nếu quá điền đầy
- Khó đi vào lỗ hình kế tiếp
- Khó nhận được phôi vuông

CN&TB Cán 3/19/2020


63

63

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Hôp – trục phẳng


 Công dụng
- Cán thô trong các máy cán hình
- Cán phôi cho sản phẩm tiết diện phức tạp như ray, dầm…
 Ưu điểm
- Dễ thay đổi lượng ép và
- dễ khử bong vẩy rèn
 Nhược điểm
- Hệ số giãn dài kém hơn so với hộp vuông – hộp chữ nhật

CN&TB Cán 3/19/2020


64

64

32
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Oval - vuông
 Công dụng
- Dùng để cán giãn dài trong các máy cán hình và cán dây

 Ưu điểm
- Hệ số giãn dài lớn (μov>μv) nên giảm nhanh tiết diện vật cán
- Cơ tính được cải thiện do phôi được lật ở nhiều góc độ
- Phôi vuông dễ dẫn hướng vào lỗ hình oval
- Ít khoét vào trục
CN&TB Cán 3/19/2020
65

65

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Oval - vuông
 Nhược điểm
- Phôi oval trong lỗ hình vuông khó ổn
định để dẫn hướng phải kẹp chặt
(khắc phục bằng sử dụng lỗ hình
sáu cạnh)
- Khó đặt máng vòng để đưa phôi từ
lỗ hình oval sang lỗ hình vuông
- Có biến dạng không đồng đều theo
chiều rộng của lỗ hình, làm giảm
chất lượng sản phẩm
CN&TB Cán 3/19/2020
66

66

33
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Oval - tròn
 Công dụng
- Dùng trong cum cán trung trong các máy cán thanh tròn
- Dùng trong các giá Block khi cán dây
 Ưu điểm
- Không có góc nhọn, trục ít mòn hơn
- Lượng ép đồng đều
- Phôi nguội đều
- Hạn chế ứng suất dư
- Chất lượng bề mặt tốt
CN&TB Cán 3/19/2020
67

67

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Oval - tròn
 Nhược điểm
- Hệ số giãn dài nhỏ
- Phôi oval vào lỗ hình tròn khó, cần dẫn hướng tốt

CN&TB Cán 3/19/2020


68

68

34
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Oval - oval
 Công dụng
- Máy cán hình liên tục trục đứng nằm xen kẽ
 Ưu điểm
- Không lật phôi
- Ổn định trong lỗ hình
- Chất lượng bề mặt tốt
 Nhược điểm
- Hệ số giãn dài nhỏ

CN&TB Cán 3/19/2020


69

69

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Thoi - vuông
 Công dụng
- Máy cán hình cỡ trung bình và nhỏ
- Máy cán phôi liên tục
 Ưu điểm
- Sắc cạnh dễ nhận được tiết diện vuông chính xác
- Ép mọi phía
- Khử vẩy rèn tốt
 Nhược điểm
- Rãnh khoét sâu vào trục
CN&TB Cán 3/19/2020
- Dễ hình thành ba via khi điền đầy lỗ hình 70

70

35
3/19/2020

CÁC HỆ THỐNG LỖ HÌNH CÁN THÉP

Thoi - thoi
 Công dụng
- Cán thép hợp kim trên máy cán hình cỡ lớn và trung bình
 Ưu điểm
- Sắc cạnh dễ nhận được tiết diện vuông chính xác
 Nhược điểm
- Hệ số giãn dài nhỏ
- Rãnh khoét sâu vào trục
- Vật cán dễ bị lật trong lỗ hình
- Dễ hình thành ba via khi điền đầy lỗ hình
CN&TB Cán 3/19/2020
71

71

TÍNH SỐ LẦN CÁN & LỰA CHỌN HỆ THỐNG LỖ


HÌNH CÁN THÉP

Tính số lần cán


 Số lần cán được tính theo công thức


=

- F0: Tiết diện phôi ban đầu


- Fn: Tiết diện sản phầm
- μtb: Hệ số giãn dài trung bình (phụ thuộc vào các hệ
thống lỗ hình đã chọn)

CN&TB Cán 3/19/2020


72

72

36
3/19/2020

TÍNH SỐ LẦN CÁN & LỰA CHỌN HỆ THỐNG LỖ


HÌNH CÁN THÉP

Tính số lần cán


 Khả năng giãn dài trung bình của một số lỗ hình thông dụng

Loại sản phẩm Hệ thống lỗ hình μtb


Loại có tiết diện đơn giản: Lỗ hình cán tinh 1,1 ÷ 1,15
tròn, vuông, ôvan, luc lăng…
Ô van – tròn 1,25 ÷ 1,35

Ô van – vuông 1,3 ÷ 1,35

Chữ nhật – vuông 1,15 ÷ 1,3

Hộp chữ nhật – hộp vuông 1,4 ÷ 1,5


Loại có tiết diện phức tạp: Lỗ hình cán tinh 1,1 – 1,2
Thép U, I, thép đường ray
Hệ thống lỗ hình cán thô 1,3 – 1,4
CN&TB Cán 3/19/2020
73

73

TÍNH SỐ LẦN CÁN & LỰA CHỌN HỆ THỐNG LỖ


HÌNH CÁN THÉP

Phân phối lượng biến dạng cho từng lần cán


 Phân phối lượng ép trên mỗi lần lần cán
- Lần cán đầu tiên (hoặc hai lần cán đầu) lấy lượng ép thấp để
vẩy rèn không bị dính chặt vào phôi cán
- Các lần cán trên cụm cán thô lấy lượng ép lớn để giảm
nhanh tiết diện phôi cán.
- Các lần cán trên cụm cán trung lấy lượng ép khá lớn (nhỏ
hơn cụm cán thô) và sử dụng hệ thống lỗ hình có hình dạng
gần giống với sản phẩm
- Cán trước tinh có lượng ép không lớn
- Cán tinh có lượng ép nhỏ, đủ để đạt hình dạng mong3/19/2020
CN&TB Cán muốn
74

74

37
3/19/2020

TÍNH SỐ LẦN CÁN & LỰA CHỌN HỆ THỐNG LỖ


HÌNH CÁN THÉP

Lựa chọn lỗ hình cán


 Cán thanh tiết diện đơn giản và cán dây: tròn, vằn, vuông,
lục lăng, dẹt…
- Lỗ hình cán thô: hộp vuông – hộp chữ nhật,
- Lỗ hình cán trung: oval – oval, vuông – oval, thoi – thoi,
thoi – vuông, oval - tròn
 Cán thanh tiết diện phức tạp: L, U, I, H, ray, dị hình…
- Lỗ hình cán thô: hộp vuông – hộp chữ nhật, hộp – dẹt
- Lỗ hình cán định hình và lỗ hình cắt: tùy theo sản phẩm
lựa chọn lỗ hình chuyên biệt
CN&TB Cán 3/19/2020
75

75

TÍNH SỐ LẦN CÁN & LỰA CHỌN HỆ THỐNG LỖ


HÌNH CÁN THÉP

Phân phối lượng biến dạng cho từng lần cán


 Phân phối giãn dài trên mỗi lần lần cán
- Lượng giãn dài có liên quan tỷ lệ trực tiếp với lượng ép
- Lượng giãn dài luôn nhỏ hơn lượng ép tránh tình trạng
giãn rộng âm
- Lượng giãn dài phụ thuộc vào hệ thống lỗ hình đã chọn

CN&TB Cán 3/19/2020


76

76

38
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Nhiệm vụ thiết kế lỗ hình trục cán


 Xác định  Trong điều kiện cụ thể
- Số lượng lỗ hình - Cấu tạo và kiểu máy
- Hình dạng lỗ hình - Số lượng, kết cấu khung
- Kích thước các lỗ giá và các thiết bị phụ
hình - Mức độ tự động hóa
- Cách bố trí lỗ hình - Công suất động cơ
trên các trục cán - Hình dạng, kích thước và
vật liệu phôi, sản phẩm

CN&TB Cán 3/19/2020


77

77

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Các thông số lỗ hình và ý nghĩa


 Lỗ hình hộp chữ nhật và hộp vuông
- Chiều cao lỗ hình h
- Chiều rộng đáy lỗ hình b
- Chiều rộng miệng lỗ hình B
- Độ nghiêng thành bên Ψ
- Chiều sâu rãnh lỗ hình h1
- Bán kính lượng vành trục r1
- Bán kính lượng đáy lỗ hình r
- Khe hở trục cán s
CN&TB Cán 3/19/2020
78

78

39
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Các thông số lỗ hình và ý nghĩa


 Lỗ hình hộp chữ nhật và hộp vuông
- Ý nghĩa của Ψ
+ Dễ ăn và thoát phôi
+ Tạo điều kiện hồi phục kích thước lỗ hình như ban đầu
- Ý nghĩa của bán kính lượn vành trục
+ Loại trừ tập trung ứng suất của trục cán
+ Không tạo ra góc nhọn nhằm tránh ba via
+ Tránh nhiệt độ thấp cục bộ tại góc nhọn nhằm đảm bảo
phôi đồng đều nhiệt dẫn đến đồng đều tính dẻo trong phôi
CN&TB Cán 3/19/2020
79

79

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Các thông số lỗ hình và ý nghĩa


 Lỗ hình hộp chữ nhật và hộp vuông

- Chiều cao của lỗ hình không


có bán kính lượng h
- Chiều cao của lỗ hình có bán
kính lượn h1
- Chiều rộng lỗ hình thoi b
- Chiều rộng miệng lỗ hình b1
- Bán kính lượn r và r1
- Khe hở trục cán s
CN&TB Cán 3/19/2020
80

80

40
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Các thông số lỗ hình và ý nghĩa


 Lỗ hình oval - tròn
- Chiều cao của lỗ hình không có
bán kính lượn

CN&TB Cán 3/19/2020


81

81

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường trung tuyến của lỗ hình


 Đường trung tuyến của lỗ hình là một đường thẳng đi qua
trọng tâm của lỗ hình đồng thời phải đảm bảo tốc độ mặt và
mặt dưới của lỗ hình bằng nhau. Chiều sâu rãnh của 2 trục
đều bằng nhau.
2 =2 ′
Đường kính làm việc trung bình của trục trên
Đường kính làm việc trung bình của trục dưới

CN&TB Cán 3/19/2020


82

82

41
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường trung tuyến của lỗ hình


 Đường trung tuyến lỗ hình đối xứng

CN&TB Cán 3/19/2020


83

83

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường trung tuyến của lỗ hình


 Đường trung tuyến lỗ hình không đối xứng
- Là đường đi qua trọng tâm lỗ hình
- Vị trí đường trung tuyến trên trục tọa độ theo hình vẽ

+2 +2
= =
+ +

CN&TB Cán 3/19/2020


84

84

42
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường trung tuyến của lỗ hình


 Đường trung tuyến lỗ hình không đối xứng
- Diện tích tiết diện phần thân hình chữ nhật
= ⋅
- Diện tích của tiết diện chân

+
= ⋅ℎ
2
- Trọng tâm của tiết diện chân

ℎ 2 +
=
3 +
CN&TB Cán 3/19/2020
85

85

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường trung tuyến của lỗ hình


 Hậu quả của việc xác định sai vị trí đường trung tuyến
- Gây ra hiện tượng vặn xoắn vật cán khi cán thép góc,
U, I, H... do kim loại ra khỏi lỗ hình không đều
- Sản phẩm sẽ đi lên hoặc xuống gây ra cong vênh
- Phá vỡ khớp nối
- Gây tổn thất năng lượng
- Làm mòn nhanh thiết bị dẫn hướng và lỗ hình
- Gây ứng suất trong vật cán

CN&TB Cán 3/19/2020


86

86

43
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường kính làm việc trung bình của vật cán


 Có nhiều dạng đường kính
trục cán: đường kính ban đầu
trục cán, đường kính theo
vành trục... đường kính theo
chiều ngang lỗ hình khác
nhau tốc độ cũng khác nhau
 Đường kính trục cán: khoảng cách của 2 đường tâm của trục
tâm của trục can tại vị trí làm việc
 Đường kính làm việc: là đường kính làm việc tại đó tốc độ
kim loại là tốc độ trung bình của toàn bộ đường bao lỗ hình
CN&TB Cán 3/19/2020
87

87

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường kính làm việc trung bình của vật cán


 Xác định đường kính làm việc trung bình của trục cán


=

Dk tổng đường kính làm việc tại từng điểm trên bề mặt
tiếp xúc giữa kim loại và trục cán
k hệ số hồi phục lại trục cán


=

D0 đường kính ban đầu của trục cán


CN&TB Cán 3/19/2020
88

88

44
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường kính làm việc trung bình của vật cán


 Xác định đường kính theo chiều cao
trung bình của lỗ hình

= −ℎ = −

D đường kính danh nghĩa của lỗ hình


hTB chiều cao trung bình của lỗ hình
Q diện tích tiết diện phôi ra khỏi lỗ hình
b chiều rộng của phôi khi ra khỏi lỗ hình

CN&TB Cán 3/19/2020


89

89

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Đường kính làm việc trung bình của vật cán


 Xác định đường kính theo chiều cao
trung bình của lỗ hình

= −ℎ = −

D đường kính danh nghĩa của lỗ hình


hTB chiều cao trung bình của lỗ hình
Q diện tích tiết diện phôi ra khỏi lỗ hình
b chiều rộng của phôi khi ra khỏi lỗ hình

CN&TB Cán 3/19/2020


90

90

45
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Nguyên tắc cơ bản khi thiết kế lỗ hình trục cán


 Số lần cán
- Khả năng của máy, độ bền của trục, công suất động cơ
- Kiểu bố trí giá cán, tốc độ cán, số lượng giá cán
 Lượng ép
- Chọn theo nguyên tắc phân bố lượng ép
- Khả năng của máy cán
- Nhiệt độ cán và kết thúc cán
- Các yêu cầu công nghệ khác: năng suất, chất lượng
sản phẩm (cơ tính và bề mặt)...
CN&TB Cán 3/19/2020
91

91

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Nguyên tắc cơ bản khi thiết kế lỗ hình trục cán


 Kích thước phôi ban đầu (dựa trên cơ sở dung sai âm)
- Trạng thái nóng

Δ
= − ⋅ 1,012 ÷ 1,015
2
 Kích thước sản phẩm phải dựa theo tiêu chuẩn
 Lượng giãn rộng: khoảng trống lỗ hình luôn lớn hơn giãn
rộng của kim loại bkl=(0,951,00) blh
 Đơn giản hóa trong việc thiết kế lỗ hình phức tạp
 Tính đến tải trọng động và độ bền trục cán
CN&TB Cán 3/19/2020
92

92

46
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Hình dạng kích thước sản phẩm thép vằn
- Các thông số cơ bản

CN&TB Cán 3/19/2020


93

93

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Hình dạng kích thước sản phẩm thép vằn
- Các thông số cơ bản
theo TCVN 1651-2:2018

CN&TB Cán 3/19/2020


94

94

47
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn, vằn


 Thiết kế theo nguyên tắc ngược hướng cán
 Lựa chọn công nghệ
- Liên tục
- Bán liên tục
 Lựa chọn lỗ hình
- Tinh: tròn
- Trước tinh: oval
- Trung: oval – tròn, oval - vuông
- Thô: hộp vuông – hộp chữ nhật
CN&TB Cán 3/19/2020
95

95

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình tinh vằn/tròn
- Lựa chọn các kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 6151
- Đường kính sản phẩm ở trạng thái nóng
∆ −∆
= 1,012 ÷ 1.015 −
2
Δ1 dung sai dương của sản phẩm
Δ2 dung sai âm của sản phẩm

CN&TB Cán 3/19/2020


96

96

48
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình tinh vằn/tròn
- Chọn khe hở trục:
= = 0,008 ÷ 0,012
- Chọn bán kính góc lượn
= 0,08 ÷ 0,01
- Chọn chiều rộng miệng lỗ hình
= 1,12 − 0,5

CN&TB Cán 3/19/2020


97

97

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình trước tinh oval
- Sản phẩm là thép tròn trơn có đường kính >50 mm có
thể chọn oval hai bán kính
- Sản phẩm là thép vằn có thể làm lõm cạnh oval

CN&TB Cán 3/19/2020


98

98

49
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình trước tinh oval
- Dựa trên quan hệ lỗ hình tròn trước và sau
+ Tính chiều cao lỗ hình oval

( − ) ( − )
ℎ = (1,05 ÷ 1,5) − ( − )−
2 2
d0 và d1 là đường kính lỗ hình tròn liền trước và sau oval
f là hệ số ma sát tại lỗ hình oval (xác định như đối với lỗ
CN&TB Cán 3/19/2020
hình hộp chữ nhật, hộp vuông) 99

99

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình trước tinh oval
- Dựa trên quan hệ lỗ hình tròn trước và tròn sau
+ Diện tích lỗ hình oval

= → = = ≅ 0,74 ℎ

Fi là diện tích lỗ hình oval ở lần cán thứ i


+ Chiều rộng lỗ hình oval

2 3
= + (ℎ − t) → =
3 ( + 2ℎ )
CN&TB Cán 3/19/2020
100

100

50
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình trước tinh oval
- Dựa trên quan hệ lỗ hình tròn trước và tròn sau
+ Bán kính lượn oval

+ (ℎ − )
=
4 × (ℎ − )
+ Bán kính lượn miệng lỗ hình oval:
= 0,1 ÷ 0,15 ℎ
+ Kiểm nghiệm giãn rộng (lượng giãn rộng dự kiến theo lý
thuyết phải nhỏ hơn rộng thực tế)
CN&TB Cán 3/19/2020
∆ <∆ ↔∆ = (0,9 ÷ 0,95)∆ 101

101

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình trước tinh oval
- Dựa trên quan hệ lỗ hình tròn trước và tròn sau
+ Lượng giãn rộng lý thuyết

2. . ∆ℎ. ∆
∆ = <∆
+ ℎ . [1 + (1 + )( . )
Trong đó


∆ =
0,74. ℎ − 0,8.
CN&TB Cán 3/19/2020
102

102

51
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình trước tinh oval
- Dựa trên quan hệ lỗ hình tròn trước và tròn sau
+ Lượng giãn rộng lý thuyết
trong đó

2. ∆ℎ
=

+
=
2
CN&TB Cán 3/19/2020
103

103

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình trước tinh oval
- Dựa trên tương quan lỗ hình tròn sau khi cán
+ Tính diện tích oval như trên
+ Chọn lượng ép phù hợp với hệ số giãn dài
+ Tính chiều cao h: ℎ= − ∆ℎ
+ Tính các kích thước khác cũng tính tương tự như trên
+ Kiểm nghiệm giãn rộng:
Thỏa mãn: thiết kế tiếp
Không thỏa mãn: chọn lại lượng ép
CN&TB Cán 3/19/2020
104

104

52
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình tròn trước lỗ hình trước tinh oval
- Tính diện tích lỗ hình tròn thứ i-1 theo hệ số giãn dài
= =
- Tính đường kính đường tròn theo diện tích hình học
=
- Các kích thước khác tính như lỗ hình tròn tinh

CN&TB Cán 3/19/2020


105

105

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


 Thiết kế lỗ hình vuông trước lỗ hình trước tinh oval
- Tính diện tích lỗ hình vuông thứ i-1 theo hệ số giãn dài
= =
- Tính cạnh lỗ hình vuông
=
- Chiều cao lỗ hình
= 2−
- Bán kính lượn lỗ hình
= 0,1 ÷ 0,15
CN&TB Cán 3/19/2020
106

106

53
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


Ví dụ: Thiết kế lỗ hình cán sản phẩm thép vằn D16 từ phôi
thép CT5 có kích thước 150x150x12000

CN&TB Cán 3/19/2020


107

107

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


Ví dụ: tính sản phẩm
thép vằn D16 từ phôi
thép CT5 có kích thước
150x150x12000

CN&TB Cán 3/19/2020


108

108

54
3/19/2020

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


Ví dụ: tính sản phẩm thép vằn D16 từ phôi thép CT5 có kích
thước 150x150x12000

CN&TB Cán 3/19/2020


109

109

THIẾT KẾ LỖ HÌNH TRỤC CÁN

Thiết kế lỗ hình trục cán thép tròn vằn


Ví dụ: tính sản phẩm thép vằn D16 từ phôi thép CT5 có kích
thước 150x150x12000

CN&TB Cán 3/19/2020


110

110

55

You might also like