Professional Documents
Culture Documents
Chi
Chitiết
tiếtcắt
cắtLazer
Lazer Thép
Thép ống
ống Thép
Thép
hộp
hộp
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
Vật tư được mua trong nước hoặc ngoài nước được nhận và ký hợp đồng
sau đó được đưa vào kho vật tư vật tư được gia công tại các khu xưởng
gồm xưởng gia công thép hộp, xưởng gia công thép tấm, xưởng gia công căt
nhiệt Thành phẩm Kiểm tra chất lượng Sản xuất hàng loạt
QUY TRÌNH SX THÉP HỘP, THÉP ỐNG
Vật tư Kiểm tra vật tư nhập kho Máy quang phổ, phân tích tp kim loại
Kiểm tra thành phẩm Thành phẩm tôn cuộn G/c trên dây chuyền xã băng
G/c trên dây chuyền cán thép hộp Kiểm tra thành phẩm thép hộp Thành phẩm thép ống
QUY TRÌNH SX THÉP TẤM
Đặt mua vật tư Kiểm tra vật tư nhập kho Phân tích thành phần kim loại
Thành phẩm G/c trên máy Lazer G/c trên máy cắt cơ thủy lực
Máy cắt CO2 Lazer Máy cắt Fiber Lazer Máy cắt Oxy Gas CNC
Kết luận: Cắt Lazer phù hợp với vật liệu thép có độ dày nhỏ, tốc độ cắt nhanh
Cắt Oxy Gas phù hợp với vật liệu thép có độ dày lớn, kích thước phôi lớn,
sản lượng cắt nhiều hơn so với cắt Lazer
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
Dây chuyền xả băng cán nóng Dây chuyền xả băng cán nguội
1 Máy 1 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ Thông tin chính Khả năng công nghệ
Chiều rộng khổ xả băng 50 – 1,200 mm Chiều rộng khổ xả băng 50 – 1,200 mm
Trọng lượng cuộn ≤30 tấn Trọng lượng cuộn ≤25 tấn
Đường kính ngoài cuộn ≤Ф2,000mm Đường kính ngoài cuộn ≤Ф2,000mm
Đường kính trong cuộn Ф600 – Ф760mm Đường kính trong cuộn Ф508 – Ф610mm
- Thép cán nóng đòi hỏi chế biến ít hơn thép cán - Thép cán nguội được sử dụng rụng rộng rãi trong các công
nguội nên giá trị rẻ hơn trình kỹ thuật đòi hỏi sự chính xác và tính thẩm mỹ cao
- Có độ bền cao nên được sử dụng phổ biến - Có độ bền và cứng hơn thép cán nguội, dễ thi công hơn
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
Dây chuyền cắt thép tấm Dây chuyền sản xuất thép hộp, thép ống
1 Máy 1 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ Khả năng công
Thông tin chính
nghệ
Thép cán nguội
Vật liệu SECC, SPHC, SHCC,
Thép cán nóng
Vật liệu SAPH, SS400,
Chiều dài phôi cắt 500 – 12,000mm SGC440
Chiều rộng phôi cắt 800 – 2,000 mm
Độ dày vật liệu 1 – 5.0mm
Chiều dài 3,500 - 9,000mm
Độ dày vật liệu 1-12mm Sản lượng 35,000 tấn/ năm
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
Dây chuyền gia công thép đặc, thép đúc Dây chuyền gia công cắt tấm
5 Máy 50 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ Thông tin chính Khả năng công nghệ
Đường kính phôi Ф20 - Ф420mm Vật liệu Thép, inox, nhôm …
Vật tư được mua trong nước, nước ngoài hoặc từ nhà máy thép. Khuôn sẽ
được thiết kế và lập trình trên máy tính Thực hiện gia công tạo hình Lắp
ráp thành hình dạng hoàn chỉnh Được đưa đi thử khuôn, kiểm tra chất
lượng Sản xuất hang loạt Giao cho khách hàng
QUY TRÌNH SẢN XUẤT KHUÔN ÉP NHỰA PHUN
Kiểm tra chi tiết Gia công trên máy bắn điện CNC Gia công trân máy phay CNC
Đánh bóng ráp khuôn Rà khuôn Thử khuôn trên máy ép phun
QUY TRÌNH SẢN XUẤT KHUÔN DẬP NGUỘI
Nhiệt luyện Kiểm tra chi tiết Gia công trê máy phay CNC
Gia công trên máy cắt dây CNC Lắp ráp – rà khuôn Thử khuôn trên máy dập
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
DÂY CHUYỀN GIA CÔNG PHAY
Máy phay giường Máy phay CNC
1 Máy 1 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ
Thông tin chính Khả năng công nghệ
Tải trọng phôi max (kg) 800
Tải trọng phôi max (kg) 30,000 Kích thước phôi max
1,600 x 830 x 700
(mm)
Kích thước phôi max
4,200 x 3,000 x 1,400 Tốc độ trục chính
(mm) 10,000
(vg/p)
Tốc độ hành trình X/Y/Z Tốc độ hành trình
30/30/15 15/15/12
(m/p) X/Y/Z (m/p)
Độ chính xác gia công Độ chính xác gia công
± 0.005 ± 0.01
(mm) (mm)
- Làm việc với khối lượng và kích thước phôi lớn Phù hợp làm việc với những phôi, và chi tiết có khối
- Tốc độ hành trình nhanh, chính xác hơn lượng nhỏ
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
2 Máy 1 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ Thông tin chính Khả năng công nghệ
Kích thước phôi max Khối lượng phôi max
1,350 x 600 x 845 20,000
(mm) (kg)
Tốc độ trục chính
900-1,150 Kích thước phôi max
(vòng/ phút) 2,500 x 1,250 x 1,700
Độ chính xác gia công (mm)
± 0.02
(mm) Đường kính khoan
Ø3 ~ Ø32
Độ bóng bề mặt (µm) 0.1 (mm)
1 Máy 2 Máy
Khả năng công Thông tin chính Khả năng công nghệ
Thông tin chính
nghệ
Tải trọng phôi max
Khối lượng nâng tối 3,000
50 (kg)
đa (tấn) Kích thước phôi max
Khả năng mở khuôn 1,200 x 700 x 450
2,500 (mm)
(mm) Tốc độ cắt max (mm2/
210
Kích thước bàn (mm) 4,200 x 2,000 phút)
Độ chính xác gia công
± 0.01
Tốc độ nhích (mm/s) 8-10 (mm)
Độ nhám bề mặt (µm) 1.3
Lực ép tối đa (tấn) 200
Độ côn lớn nhất 20°
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
2 Máy 1 Máy
Khả năng công Thông tin chính Khả năng công nghệ
Thông tin chính
nghệ
Tải trọng phôi max Khối lượng phôi max
16,000 450
(kg) (kg)
Kích thước phôi max Kích thước phôi lớn
2,700 x 1,100 x 600 1,000 x 1,150 x 800
(mm) nhất (mm)
Tốc độ gia công max Nhiệt độ max (oC) 1,350
8.3
(g/ phút)
Độ chính xác gia SKD11; SKD61; 2083;
± 0.01 Vật liệu nhiệt luyện
công (mm) Thép hợp kim
Độ nhám bề mặt Độ cứng tối đa nhiệt 62 (SKD11); 50
3 luyện được (HRC) (SKD61)
(µm)
NHÀ MÁY CƠ KHÍ
Sản phẩm của nhà máy cơ khí
Thùng tải cẩu Thùng đông lạnh Mảng thùng Khung xương ghế
Linh kiện xe bus Ty ben thủy lực Hệ thống ống xả Khung chassis
CHUỖI GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
Nhập Giao
Vật tư Chế tạo Hàn Sơn
kho hàng
Vật tư sẽ được mua trong nước, nước ngoài hoặc trong nội bộ THACO
Sau đó được chế tạo thành những linh kiện, phụ kiện theo yêu cầu Được
mang đi hàn hoàn chỉnh bộ phận Đưa đến nhà máy sơn. Tại đây được sơn
tĩnh điện hoặc sơn màu Nhập kho Giao hàng
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
DÂY CHUYỀN GIA CÔNG ĐỘT THỦY LỰC VÀ CNC
Máy đột thủy lưc Máy đột CNC
60 Máy 10 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ Thông tin chính Khả năng công nghệ
Vật liệu Thép, nhôm, inox Vật liệu Thép, nhôm, inox
- Quy cách hệ lỗ sẽ đa dạng hơn máy CNC - Có khả năng cắt với tốc độ nhanh, hoạt động
- Chiều dày vật liệu lớn hơn máy CNC với công suất lớn
- Có độ chính xác cao, gia công với nhiều kim
loại có độ cứng cao
- An toàn hơn máy đột thuỷ lực
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
DÂY CHUỀN GIA CÔNG CHẤN & CÁN
Máy chấn Máy cán
40 Máy 10 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ Khả năng công
Thông tin chính
nghệ
Vật liệu Thép, nhôm, inox
Vật liệu Thép, nhôm, inox
Độ dày vật liệu 0.6 ÷ 12 mm
Bề rộng làm việc của Độ dày vật liệu 0.8 ÷ 4 mm
6 ÷ 110 mm
máng
Chiều rộng lam nhấn 6 ÷ 77 mm Tốc độ cán 4 - 20 m/phút
Omega, U, V, sóng
Chiều dài máng nhấn 12,000 mm Biên dạng cán
tôn
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
DÂY CHUỀN GIA CÔNG TIỆN
Dây chuyền tiện cơ Dây chuyền tiện CNC
40 Máy 40 Máy
Khả năng công Khả năng công
Thông tin chính Thông tin chính
nghệ nghệ
Đường kính lớn nhất 480 mm Hành trình bàn máy
200 ÷ 400 mm
(trục X)
Chiều dài tiện lớn Hành trình bàn máy
2,200 mm 400 ÷ 980 mm
nhất (trục Z)
Sai số kích thước gia Sai số kích thước gia
±0.05 mm 0.01 ÷ 0.05 mm
công công
Chiều dài tiện côn lớn
100 mm Đường kính lớn nhất 300 mm
nhất
Số vòng quay Chiều dài tiện lớn
1,500 920 mm
(vòng/phút) nhất
- Đường kính gia công lớn hơn máy CNC - Tiện với tốc độ nhanh, sai số nhỏ, sản
- Chiều dài tiện lớn hơn máy CNC phẩm đjep mắt hơn
- Gia công với kim loại có độ cứng cao
DÂY CHUYỀN VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
DÂY CHUỀN GIA CÔNG MÁY UỐN VÀ MÁY BẺ
Máy uốn CNC Máy bẻ thép dây CNC
10 Máy 3 Máy
Thông tin chính Khả năng công nghệ
Thông tin chính Khả năng công nghệ
Hành trình Max 2,600 mm
Đường kính Ø4 ÷ Ø7 mm
Vật liệu Thép, Inox, Stac
Góc uốn ≤ 180o
Hình dạng Hộp, tròn, U
65 robot hàn, 5 máy hàn bán tự động & hơn 500 máy hàn các loại
Thông tin công nghệ hàn robot Thông tin công nghệ hàn khác
Khả năng công Thông tin chính Khả năng công nghệ
Thông tin chính
nghệ GMAW, FCAW, SMAW,
Chế độ hàn
GTAW
Tầm với tối đa 2,570 mm
Vật liệu Thép, inox, nhôm...
Thông tin chính Khả năng công nghệ Thông tin chính Khả năng công nghệ
Tất cả các vật liệu dẫn Vật liệu Kim loại, nhựa, gỗ…
Vật liệu
điện
Kích thước chi tiết Có thể thực hiện với
10500x1000x2600 mm loại sơn Metalic, sơn
nhúng lớn nhất Màu sơn
Diện tích bề mặt nhúng solic, sơn dầu…tùy
90000 mm 2
theo yêu cầu
lớn nhất
Kích thước tối đa của 10000x2600x3100
Tải trọng lớn nhất 2500 kg sản phẩm mm
29