Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh Ket Cau
Thuyet Minh Ket Cau
1.1.1.1. Kiểm tra ô sàn theo sự hình thành vết nứt theo TCVN 5574:2018
Bảng 6.1 -Bảng kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt nhịp ô bản sàn
Momen theo phương cạnh ngắn M1=7.83 kN.m/m
M2=2.67 kN.m/m
Vì M1 lớn hơn M2 gần 3 lần nên ta chỉ cần xét điều kiện hình thành vết nứt theo
phương cạnh ngắn tương ứng với momen M1.
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN THÀNH
Các đặc
Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
Cường độ kéo tính toán của bê tông B25 tính
Rbt.ser 1.60 MPa
theo trạng thái giới hạn II
Es 2.10E+05 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AI
E's 2.10E+05 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AI
Eb 3.00E+04 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B25
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 140 mm Chiều cao tiết diện tính toán
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép
a 20 mm
ngoài bê tông
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép
a' 0 mm
ngoài bê tông
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị
As 335 mm2
trí đang xét, Φ8a150
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị
A's 0 mm2
trí đang xét
M 7.83 kN.m M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét
+ độ võng đàn hồi do tác dụng ngắn hạn(hoạt tải ngắn hạn) của tải trọng tiêu
chuẩn
+ độ võng đàn hồi của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (hoạt
tải dài hạn) tiêu chuẩn.
L2
q2
1
q1
L1
Trong đó: là hệ số quy đổi giữa độ cứng đàn hồi lý tưởng của vật liệu trên độ
cứng thực của bê tông cốt thép.
: Momen quán tính của tiết diện quy đổi đối với trục
trọng tâm của tiết diện,
: Hệ số xét đến từ biến nhanh của bê tông; lấy bằng 0.85 đối với bê tông nặng
: Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài hạn của bê tông đến biến dạng của bê
tông có khe nứt vùng kéo
+ Khi tác dụng của tải trọng không kéo dài φb2 = 1.0;
+ Khi tác dụng của tải trọng là kéo dài thì:
φb2 = 2.0 đối với độ ẩm của môi trường là 40 - 75%; φb2 = 3.0 đối với độ ẩm dưới
40%
Bsh=
B l=
; ;
độ võng đàn hồi do tác dụng ngắn hạn(hoạt tải ngắn hạn) của tải trọng
tiêu chuẩn
độ võng đàn hồi của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
(hoạt tải dài hạn) tiêu chuẩn.
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
Cường độ kéo tính toán của bê tông B25
Rbt.ser 1.60 MPa
tính theo trạng thái giới hạn II
Es 210000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AI
E's 210000 MPa Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AI
Eb 30000 MPa Mô đun đàn hồi bê tông B25
b 1000 mm Bề rộng tiết diện tính toán
h 140 mm Chiều cao tiết diện tính toán
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo
a 20 mm
đến mép ngoài bê tông
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén
a' 20 mm
đến mép ngoài bê tông
335 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu
As mm2
kéo,tại vị trí đang xét, Φ8a150
0 Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén,
A's mm2
tại vị trí đang xét
120 Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến
h0 mm
mép ngoài của bê tông chịu nén, h0 = h - a
120 Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến
h'0 mm
mép ngoài của bê tông chịu nén, h'0 = h -a'
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng
7 Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn
α -
hồi bê tông, α = Es/Eb
7 Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn
α' -
hồi bê tông, α' = E's/Eb
Momen quán tính của tiết diện quy đổi đối
233706666.7 với trục trọng tâm của tiết diện,
Ired mm4
Ired = bh3/12 + (α-1) As(h/2-a)2 +(α'-1) A's
(h/2-a')2
0.850 Hệ số xét đến từ biến nhanh của bê tông;
φb1 -
lấy bằng 0,85 đối với bê tông nặng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài
hạn của bê tông đến biến dạng của bê tông
có khe nứt vùng kéo
2.00 + Khi tác dụng của tải trọng không kéo dài
φb2 -
φb2 = 1,0;
+ Khi tác dụng của tải trọng là kéo dài thì:
φb2 = 2,0 đối với độ ẩm của môi trường là 40
- 75%; φb2 = 3,0 đối với độ ẩm dưới 40%
5.96E+12 Bsh là độ cứng ngắn hạn của bê tông cốt
Bsh mm4
thép; Bsh = φb1EbIred
2.98E+12 Bl là độ cứng dài hạn của bê tông cốt thép;
Bl mm4
Bl = φb1EbIred/φb2
Hệ số điều chỉnh độ võng đàn hồi do tải
k1=Eb 1.15 - trọng ngắn hạn đàn hồi so với độ võng thực
J/Bsh
của cấu kiện BTCT
Hệ số điều chỉnh độ võng đàn hồi do tải
k2=Eb 2.30 - trọng dài hạn đàn hồi so với độ võng thực
J/Bl
của cấu kiện BTCT
Độ võng đàn hồi của tải trọng ngắn hạn
f1 0.16 mm (hoạt tải ngắn hạn) tính toán bằng phương
pháp giải tích (f=ql^4/(384EJ))
Độ võng đàn hồi của tải trọng thường
0.74 xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (hoạt tải
f2 mm
dài hạn) tính toán bằng phương pháp giải
tích (f=ql^4/(384EJ))
1.89 Độ võng toàn phần: f = fsh + fl = k1 f1 +
f mm
k2.f2
18 Độ võng cho phép quy định theo TCVN
[f] mm
5574 : 2018, L/250
Kết
Thỏa độ võng cho phép theo TCVN 5574:2018
luận:
Các
đặc Giá trị Đơn vị Ghi chú
trưng