You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP_10 HÓA

Câu 1.
1.1. Trướ c khi tiêm, thầ y thuố c thườ ng dù ng bô ng tấ m cồ n (dung dịch rượ u etylic) xoa lên da bệnh
nhâ n để sá t trù ng chỗ tiêm.
a) Thự c nghiệm cho thấ y cồ n 750 có tá c dụ ng sá t trù ng hiệu quả nhấ t. Giả i thích điều nà y.
b) Cầ n bao nhiêu mL nướ c đề pha chế đượ c 1 lít cồ n 75° từ cổ n 950.

1.2. Kim loạ i Fe tá c dụ ng vớ i Clo và lưu huỳnh theo hai phương trình phả n ứ ng sau:

Fe + S FeS

2Fe + 3Cl2 2FeCl3


Từ hai phả n ứ ng trên hã y:
a) So sá nh tính phi kim củ a clo và lưu huỳnh. Giả i thích.
b) Dự đoá n khả nă ng phả n ứ ng giữ a Cl2 và khí H2S. Viết phương trình phả n ứ ng xả y ra (nếu có ).

1.3. CO là mộ t chấ t khí khô ng mà u, rấ t độ c. Khi khí CO đi và o cơ thể theo đườ ng hô hấ p thì nó sẽ
chiếm vị trí củ a O2 trong Hemoglobin dẫ n đến giả m chứ c nă ng vậ n chuyển oxi củ a má u. Khí CO phả n
ứ ng vớ i khí Cl2 theo tl lệ 1:1 khi có mặ t á nh sá ng thu đượ c khí X (cự c độ c) dù ng trong chiến tranh
thế giớ i thứ nhấ t.
a) Đề xuấ t cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X.
b) Viết phương trình phả n ứ ng xả y ra khi cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH, biết rằ ng thu đượ c
hai muố i là Na2CO3 và NaCl.

Câu 2.
2.1. Dung dịch hỗ n hợ p X gồ m HCl a (M) và H2SO4 b (M). Cho 200 ml dung dịch X tá c dụ ng vừ a đủ

vớ i dung dịch BaCl2, sau khi phả n ứ ng kết thú c thu đượ c 4,66 gam kết tủ a và dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tá c dụ ng vớ i 100 gam dung dịch NaOH 6% thì thu đượ c dung dịch chứ a hai chấ t tan có
cù ng nồ ng độ mol/l. Tính a và b.

2.2. Hò a tan hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m Na, K 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khố i
lượ ng) và o nướ c, thu đượ c 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộ n 300 ml dung dịch Y vớ i 200
ml dung dịch gồ m HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu đượ c 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị củ a m là
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.

2.3. Hỗ n hợ p E gồ m 3 muố i: NaCl, NaBr, NaI. Ngườ i ta tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Lấ y 5,76 gam E tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch Br 2, cô cạ n thu đượ c 5,29 gam
muố i khan.
- Thí nghiệm 2: Hoà tan 5,76 gam E và o nướ c rồ i cho lượ ng khí Clo sụ c qua dung dịch. Sau mộ t
thờ i gian, cô cạ n thì thu đượ c 3,955 gam muố i khan, trong đó có 0,05 mol NaCl.
Phầ n tră m khố i lượ ng NaBr trong E là
A. 35,76% B. 20,31% C. 53,65% D. 71,53%

2.4. Cho 16,5 gam hỗ n hợ p X gồ m Al, Fe, Cu và o dung dịch chứ a a mol H 2SO4 đặ c nó ng, cô cạ n hỗ n
hợ p sau phả n ứ ng, thu đượ c 54,9 gam chấ t rắ n khan. Cho 16,5 gam X và o dung dịch chứ a 1,5a mol
H2SO4 đặ c nó ng, cô cạ n hỗ n hợ p sau phả n ứ ng, thu đượ c 61,14 gam chấ t rắ n khan. Biết rằ ng trong
cá c quá trình trên, muố i tạ o thà nh chỉ là muố i sunfat trung hò a và SO2 là sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a
H2SO4. Mặ t khá c, cho 16,5 gam X phả n ứ ng vừ a hết vớ i dung dịch AgNO3, thu đượ c dung dịch Y
(khô ng cò n AgNO3). Cho Y tá c dụ ng vớ i 1,46 mol KOH trong dung dịch, thu đượ c 20,71 gam kết tủ a
T và dung dịch Z chứ a 127,69 gam chấ t tan. Biết cá c phả n ứ ng hó a họ c xả y ra hoà n toà n. Tính a và
thà nh phầ n phầ n tră m theo khố i lượ ng củ a mỗ i chấ t trong X.

Câu 3.
3.1. Hỗ n hợ p X gồ m 0,1 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Dẫ n X đi qua bề mặ t xú c tá c Ni ở nhiệt độ thích hợ p
thu đượ c hỗ n hợ p khí Y gồ m C2H2, C2H4, C2H6 và H2. Tỉ khố i củ a Y so vớ i hiđro là 7,5.
a) Tính số mol H2 đã tham gia phả n ứ ng.
b) Dẫ n Y đi qua bình chứ a mộ t lượ ng dư dung dịch Br2, sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n
thấ y có m (gam) Br2 đã tham gia phả n ứ ng và cò n lạ i V lít khí Z (đktc) khô ng bị hấ p thụ . Tính giá trị
củ a m và V, biết rằ ng khố i lượ ng bình chứ a dung dịch Br2 sau phả n ứ ng tă ng thêm 1,6 gam so vớ i
ban đầ u.

3.2. Hidrocacbon X có phâ n tử khố i bằ ng 128, khô ng là m nhạ t mà u dung dịch Br2. X tá c dụ ng vớ i H2
(xú c tá c Ni, t) tạ o cá c sả n phẩ m Y và Z. Oxi hó a mã nh liệt Y tạ o sả n phẩ m là axit o-phtalic, o-
C6H4(COOH)2.
a) Xá c định cấ u tạ o và gọ i tên X, Y, Z.
b) Viết phả n ứ ng tạ o ra sả n phẩ m chính, khi cho X lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 đặ c (H2SO4
đặ c xú c tá c) và Br2 (xú c tá c bộ t sắ t). Biết ở mỗ i phả n ứ ng, tỉ lệ mol cá c chấ t tham gia phả n ứ ng là 1:1.

3.3. Chia m gam hỗ n hợ p X gồ m hai ancol A, B (MA < MB) thà nh hai phầ n bằ ng nhau.
- Phầ n 1 cho tá c dụ ng vớ i Na (dư) thu đượ c 2,8 lít H2 (đktc).
- Phầ n 2 đem oxi hó a hoà n toà n bở i CuO đun nó ng thu đượ c hai anđehit tương ứ ng. Đố t chá y hoà n
toà n hai anđehit nà y thu đượ c 15,68 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặ t khá c, nếu cho toà n bộ
lượ ng anđehit trên tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nó ng, sau khi kết thú c
cá c phả n ứ ng thì thu đượ c 75,6 gam kết tủ a bạ c. Cô ng thứ c phâ n tử củ a ancol B là
A. C4H10O. B. C3H8O. C. C5H12O. D. C2H6O.

Câu 4.
4.1. Sunfuryl clorua SO2Cl2 đó ng vai trò như mộ t chấ t là m chả y nướ c mắ t. Trong thí nghiệm, SO 2Cl2
có thể đượ c sử dụ ng là m nguồ n tạ o clo để tổ ng hợ p hữ u cơ. Nhiệt độ nó ng chả y và sô i củ a SO 2Cl2 lầ n
lượ t là
–54,1oC và 69,4oC. Trên nhiệt độ sô i, Sunfuryl clorua bị phâ n hủ y theo phương trình:
SO2Cl2(k) SO2(k) + Cl2(k) (1)
Cá c tính chấ t nhiệt độ ng chuẩ n (1 bar và 25oC) cho ở bả ng sau :
Chất
SO2Cl2(lỏ ng) -394,1 -314,0 ?
SO2Cl2(khí) -364,0 -320,0 311,9
SO2(khí) -296,8 -300,2 248,2
Cl2(khí) 0,0 0,0 223,1

Giả sử cá c khí đều lí tưở ng; biến thiên enthalpy và entropy củ a cá c quá trình đượ c xét đến khô ng
phụ thuộ c và o nhiệt độ .
1. Tính hằ ng số câ n bằ ng Kp củ a phả n ứ ng (1) ở nhiệt độ 350 K. Khi tă ng nhiệt độ , giá trị hằ ng số câ n
bằ ng nà y sẽ tă ng hay giả m? Vì sao?
2. Tính entropy tuyệt đố i So củ a SO2Cl2 (lỏ ng).

4.2. Photgen là mộ t chấ t khí độ c đượ c điều chế theo phả n ứ ng:
CO(k) + Cl2(k) → COCl2(k)
Số liệu thự c nghiệm tạ i 20oC về độ ng họ c phả n ứ ng nà y như sau:
Thí [CO]ban đầ u [Cl2]ban Tố c độ ban
nghiệm (mol/lít) đầ u(mol/lít) đầ u(mol/lít.s)
1 1,00 0,10 1,29.10-29
2 0,10 0,10 1,33.10-30
3 0,10 1,00 1,30.10-29
4 0,10 0,01 1,32.10-31
1. Xá c định bậ c củ a phả n ứ ng.
2. Nếu nồ ng độ ban đầ u củ a CO là 1,00 mol/lít và Cl2 là 0,10 mol/lít, thì sau thờ i gian bao lâ u nồ ng
độ củ a Cl2 cò n lạ i 0,08 mol/lít.

You might also like