You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN V1_2403

Câu 1.
1.1. Trong phò ng thí nghiệm để điều chế mộ t số khí tinh khiết ngườ i ta lắ p dụ ng cụ như hình vẽ
sau[bình (A); (B); (C); (D) chứa chất lỏng hoặc rắn]

a) Hã y cho biết bộ dụ ng cụ trên có thể điều chế và thu đượ c khí nà o trong cá c khí sau: H2; O2; SO2;
HCl; NH3; C2H4?
b) Hã y chọ n hó a chấ t tích hợ p trong mỗ i bình để điều chế đượ c cá c khí đã chọ n và viết phả n ứ ng xả y
ra?

1.2. Viết cá c phương trình phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm sau:


a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ba(HCO3)2.
b) Cho từ từ NH3 đến dư và o dung dịch CuCl2.
c) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch NaAlO2.
d) Cho Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 dư.
e) Cho Mg tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư.
f) Sụ c khí NO2 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH.
g) Cho dung dịch KHCO3 tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2.
h) Cho dung dịch Na2CO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3.
i) Sụ c khí elilen đến dư và o dung dịch KMnO4.

1.3. a) Cho dung dịch H2SO4 loã ng tá c dụ ng lầ n lượ t vớ i cá c dung dịch riêng biệt sau: BaS, Na2S2O3,
Na2CO3, Fe(NO3)2. Nê u hiệ n tượ ng và viế t cá c phương trình phả n ứ ng xả y ra.
b) Chỉ từ khô ng khí, than và nướ c, viết cá c phương trình hoá họ c điều chế phâ n urê. Cá c điều kiện và
xú c tá c coi như có đủ . Tính độ dinh dưỡ ng củ a phâ n urê.

1.4. Cho 2 ố ng nghiệm, mỗ i ố ng đự ng 2ml nướ c brom (mà u và ng nhạ t). Thêm và o ố ng thứ nhấ t 0,5ml
hexan và ố ng thứ hai 0,5 ml hex-2-en, sau đó lắ c nhẹ cả hai ố ng nghiệm, rồ i để yên. Hã y mô tả hiện
tượ ng ở 2 ố ng nghiệm và giả i thích?

Câu 2.
2.1. Cho dung dịch chứ a 38,85 gam mộ t muố i vô cơ củ a axit cacbonic tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch
chứ a 18 gam muố i sunfat trung hò a củ a kim loạ i hó a trị II, sau phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c 34,95
gam kết tủ a. Xá c định cô ng thứ c 2 muố i ban đầ u.

2.2. a. Cho m gam hỗ n hợ p gồ m NaBr và NaI phả n ứ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặc, nó ng thu đượ c hỗ n hợ p khí A
ở điều kiện chuẩ n. Ở điều kiện thích hợ p, A phả n ứ ng vừ a đủ vớ i nhau tạ o chấ t rắ n có mà u và ng và mộ t chấ t
lỏ ng khô ng là m chuyển mà u quỳ tím. Cho Na dư và o phầ n chấ t lỏ ng đượ c dung dịch B. Dung dịch B hấ p thụ
vừ a đủ vớ i 2,24 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩ n đượ c 9,5 gam muố i. Tìm m.
b. Đề nghị mộ t phương phá p để tinh chế NaCl khan có lẫ n các muố i khan NaBr, NaI, Na2CO3.
2.3. Chia m gam hỗ n hợ p E gồ m Fe2O3, CuO, FeS và FeS2 (trong đó mO = 11m/129) là m hai phầ n bằ ng
nhau:
- Phầ n 1: Hò a tan hoà n toà n trong dung dịch H2SO4 (đặ c, nó ng, dư) thu đượ c sả n phẩ m khử duy
nhấ t là khí SO2 và dung dịch X có chứ a (m + 0,96) gam muố i sunfat.
- Phầ n 2: Hò a tan hoà n toà n trong dung dịch HNO3 (đặ c, nó ng, dư) thu đượ c dung dịch A và

thoá t ra 17,248 lít hỗ n hợ p khí B gồ m SO2 và NO2 (có tỉ lệ số mol = 18,25). Cô cạ n A đượ c
muố i khan C. Cho C và o bình đự ng 400 ml dung dịch NaOH 1M thu đượ c dung dịch D và a gam kết
tủ a. Cô cạ n dung dịch D đượ c (m + 8,08) gam chấ t rắ n khan. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Tính
cá c giá trị m và a.

Câu 3.
3.1. Cho hỗ n hợ p khí X gồ m 3 hiđrocacbon A, B, C (vớ i B, C là 2 chấ t kế tiếp nhau trong cù ng mộ t dã y
đồ ng đẳ ng). Đố t chá y hoà n toà n 672 ml hỗ n hợ p X rồ i cho toà n bộ sả n phẩ m chá y và o bình chứ a
437,5 ml dung dịch Ba(OH)2 0,08M, phả n ứ ng xong thu đượ c 4,925 gam kết tủ a. Mặ t khá c, dẫ n 1209,6
ml hỗ n hợ p X qua bình chứ a nướ c brom dư. Sau phả n ứ ng thấ y khố i lượ ng bình brom tă ng 0,468 gam
và có 806,4 ml hỗ n hợ p khí thoá t ra. Biết cá c thể tích khí đo ở đktc, cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
a. Tìm cô ng thứ c phâ n tử củ a A, B, C. Biết A, B, C thuộ c trong cá c dã y ankan, anken, ankin.
b. Tính phầ n tră m thể tích cá c chấ t trong hỗ n hợ p X.

3.2. Chia 0,06 mol hỗ n hợ p gồ m hai ancol đơn chứ c mạ ch hở X, Y (MX < MY) (no hoặ c khô ng no có mộ t
liên kết đô i) thà nh 2 phầ n bằ ng nhau
- Phầ n 1: đem oxy hó a bở i CuO có nung nó ng thu đượ c sả n phẩ m, cho toà n bộ sả n phẩ m đi qua dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu đượ c 10,8 gam Ag
- Phầ n 2: Cho và o bình kín có dung dịch 5 lít, sau đó bơm O2 và o, nung nó ng bình đến 136,50C để
ancol bay hơi hết thì á p suấ t trong bình lú c nà y là 0,8736 atm. Bậ t tia lử a điện để đố t chá y ancol (sau
phả n ứ ng O2 vẫ n cò n dư) rồ i đưa về nhiệt độ bình ở 00C thì á p suấ t trong bình lú c nà y là 0,3136 atm
(á p suấ t hơi nướ c khô ng đá ng kể).
Tìm cô ng thứ c củ a ancol X, Y.

Câu 4.
4.1. Xét phả n ứ ng:

(1)
a. Vì sao có sự chuyển hó a trên?
b. Đo tố c độ phả n ứ ng ở 123,5 oC, tạ i á p suấ t đầ u khá c nhau củ a 3-metylxiclobuten (3-MCB) đượ c cá c
kết quả sau:
Po (3-MCB), kPa 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5
vo 10 , mol l s
7 -1 -1
0,211 0,422 0,633 0,844 1,055
Chứ ng minh rằ ng phả n ứ ng (1) là phả n ứ ng bậ c mộ t và tính hằ ng số tố c độ phả n ứ ng k bằ ng phương
phá p đồ thị tuyến tính.
c. Ngườ i ta thấ y rằ ng, hằ ng số tố c độ phả n ứ ng (1) ở nhiệt độ 143,5 oC là 9,52.10-4 s-1. Xá c định nă ng
lượ ng hoạ t hó a củ a phả n ứ ng (1).

4.2. Đố i vớ i phả n ứ ng đề hiđro hó a etan: C 2H6 (k) C2H4 (k) + H2 (k) (1) có cá c số liệu sau: ΔG0900K =
22,39 kJ.mol-1 và cá c giá trị entropy đượ c ghi ở bả ng dướ i đâ y:
a) Tính Kp củ a phả n ứ ng (1) tạ i 900K.
b) Tính ΔH0900K củ a phả n ứ ng C2H4 (k) + H2 (k) C2H6 (k)
c) Tính Kp tạ i 600K củ a phả n ứ ng (1), giả thiết trong khoả ng nhiệt độ từ 600K đến 900K thì ΔHo và
ΔSo khô ng thay đổ i.
Chấ t H2 C2H6 C2H4
S0900K(J.mol-1.K-1) 163,0 319,7 291,7

You might also like