You are on page 1of 7

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

HỌC PHẦN: VẬT LÍ 1

1. Tên học phần: Vật lí 1


2. Số tín chỉ: 3
3. Trình độ: Đại học
4. Phân bổ thời gian:
- Lý thuyết : 38 tiết
- Thực hành, thí nghiệm : 0 tiết
- Bài tập trên lớp : 16 tiết
- Kiểm tra, Thảo luận : 03 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: Giải tích; Đại số
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vật lí ở trình độ đại học; từ
đó có những cơ sở để học và nghiên cứu các ngành kỹ thuật. Góp phần rèn luyện
phương pháp suy luận khoa học, tác phong khoa học cần thiết đối với một kỹ sư. Cụ
thể là:
- Kiến thức cơ bản về vật lí cơ học như : Động học, Động lực học chất điểm,
Công suất và Năng lượng, Hệ chất điểm - Vật rắn, Dao động điều hòa, Dao
động tắt dần, Dao động cưỡng bức.
- Kiến thức cơ bản về vật lí Điện – Từ: Trường tĩnh điện, Vật dẫn và Năng
lượng điện trường, Từ trường không đổi, Hiện tượng cảm ứng điện từ.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp: Tối thiểu tham dự một buổi học
- Khác: tìm hiểu các tài liệu và làm bài tập theo qui định.
8. Tài liệu học tập:
1. Lương Duyên Bình; Vật lí đại cương tập I, II; NXB Giáo dục 2015.
2. Bài tập Vật lí đại cương 1 (Bộ môn biên soạn).
9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Chuyên cần (ĐCC) : có
- Kiểm tra giữa kỳ (ĐGK) : có; kiểm tra tự luận
- Thực hành, thí nghiệm (ĐTN) : không
1
- Bài tập (BT) : có
- Thi kết thúc học phần (ĐKT) : thi tự luận
Điểm học phần = 0,3  ĐQT + 0,7  ĐKT
Trong đó: Điểm quá trình (ĐQT) = 0,3  ĐCC + 0,2  BT+ 0,5  ĐGK
10. Thang điểm:
Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học
phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm bộ phận được đánh giá theo thang điểm 10.
Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó chuyển thành điểm chữ.

A (8,5 - 10) Giỏi

B+ (8,0 - 8,4)
Khá
B (7,0 – 7,9)

C+ (6,5 – 6,9)
Trung bình
C (5,5 – 6,4)

D+ (5,0 – 5,4)
Trung bình yếu
D (4,0 – 4,9)
+ Loại không đạt:

F (dưới 4,0) Kém

11. Nội dung chi tiết học phần:


TÊN HỌC PHẦN: Vật lí 1 – Mã số: 250101
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản về Cơ học, Dao động cơ và Điện – Từ.
B. NỘI DUNG CHI TIẾT

LÝ BÀI
NỘI DUNG
THUYẾT TẬP
PHẦN 1. CƠ HỌC 21 9
Chƣơng 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 3 1
1.1. Những khái niểm mở đầu: Chuyển động và hệ quy
chiếu; Chất điểm và hệ chất điểm; Phương trình
chuyển động và phương trình quỹ đạo; Hoành độ

2
cong.
1.2. Vận tốc: Định nghĩa; Véctơ vận tốc; Véctơ vận tốc
trong hệ tọa độ Đềcác
1.3. Gia tốc: Định nghĩa và biểu thức véctơ gia tốc; Gia
tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến
1.4. Một số dạng chuyển động đặc biệt: Chuyển động
thẳng thay đổi đều; Chuyển động tròn; Ném xiên
Chƣơng 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 4 2
2.1. Các định luật Newton, hệ quy chiếu quán tính, lực
tác dụng lên chuyển động cong, Các lực liên kết
2.2. Các định lí về động lượng: Thiết lập các định lí về
động lượng; Ý nghĩa của động lượng và xung lượng
2.3. Moment động lượng - Các định lí về moment động
lượng
2.4. Chuyển động tương đối và nguyên lí Galilê: Không
gian và thời gian trong cơ học cổ điển; Tổng hợp vận
tốc và gia tốc; Nguyên lý tương đối Galilê; Lực quán
tính
Chƣơng 3. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM – 6 3
ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
3.1. Khối tâm: Định nghĩa; Vận tốc của khối tâm; Phường
trình chuyển động của khối tâm
3.2. Định luật bảo toàn động lượng: Thiết lập; Bảo toàn
động lượng theo phương và ứng dụng giải thích hiện
tượng súng giật lùi.
3.3. Chuyển động của vật rắn: Chuyển động tịnh tiến và
chuyển động quay
3.4. Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật
rắn quanh một trục cố định: Moment lực; Thiết lập
phương trình cơ bản của chuyển động quay; Moment
quán tính và định lí Huyghen-Steiner.
3.5. Moment động lượng của hệ chất điểm: Định nghĩa;
Các định lý về moment động lượng của nột hệ chất
điểm.
3.6. Định luật bảo toàn moment động lượng: Thiết lập;
3
Hệ quay xung quanh một trục cố định áp dụng giải
thích về thí nghiệm ghế Giucôpxki
Chƣơng 4. NĂNG LƢỢNG 5 2 (5 + 2)
4.1. Công và công suất: Công; Công suất; Công và công
suất trong chuyển động động quay
4.2. Năng lượng

4.3. Động năng: Định lí về động năng; Định lí động năng


trong trường hợp vật rắn quay
4.4. Va chạm: Va chạm đàn hồi; Va chạm mềm
4.5. Trường lực thế: Định nghĩa; Nêu ví dụ về trường lực
thế
4.6. Thế năng: Định nghĩa; Tính chất; Ý nghĩa của thế
năng
4.7. Định luật bảo toàn cơ năng trong trường lực thế.

Chƣơng 5. DAO ĐỘNG CƠ HỌC 3 1


5.1. Dao động cơ điều hoà: Phương trình của dao động cơ
điều hoà - Các đặc trưng của dao động cơ điều hoà -
Một số cơ hệ dao động điều hoà.
5.2. Dao động cơ tắt dần: Phương trình của dao động cơ
tắt dần - Các đặc trưng của dao động cơ tắt dần.
5.3. Dao động cơ cưỡng bức: Phương trình của dao động
cơ cưỡng bức - Các đặc trưng của dao động cơ cưỡng
bức - Hiện tượng cộng hưởng.

KIỂM TRA GIỮA KỲ


PHẦN 2. ĐIỆN TỪ 17 7
Chƣơng 6. TRƢỜNG TĨNH ĐIỆN 5 2.5
6.1. Định luật Coulomb - Nguyên lý chồng chất lực

6.2. Điện trường: Khái niệm điện trường và Véc tơ cường


độ điện trường; Nguyên lý chồng chất điện trường;
Tính điện trường của (lưỡng cực điện, dây tích điện
phân bố đều thẳng dài vô hạn, đĩa tròn mang điện đều
tại một điểm trên trục của đĩa).
6.3. Điện thông: Đưỡng sức điện trường; Véctơ cảm ứng
điện; Thông lượng cảm ứng điện

4
6.4. Định lý Ostrogradski-Gauss (O-G): Góc khối; Điện
thông của một điện tích q và nhiều điện tích; Định lí
O-G, dạng vi phân của định lí O-G; Ứng dụng định lí
OG tính điện trường của (mặt cầu mang điện đều,
mặt phẳng vô hạn mang điện đều, điện trường của
hai mặt phẳng mang điện đều song song mang điện
trái dấu)
6.5. Điện thế: Công của lực tĩnh điện và tính chất thế của
trường tĩnh điện; Thế năng của một điện tích trong
điện trường và mở rộng đối với hệ điện tích; Điện thế
và ý nghĩa của điện thế của điện tích điểm và hệ điện
tích.
6.6. Mặt đẳng thế: Định nghĩa; Tính chất của mặt đẳng
thế; Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường
Chƣơng 7. VẬT DẪN VÀ NĂNG LƢỢNG ĐIỆN 2.5 1
TRƢỜNG
7.1. Điều kiện cân bằng tĩnh điện - Tính chất của vật dẫn
cân bằng tĩnh điện
7.2. Hiện tượng điện hưởng: Điện hưởng một phần và
điện hưởng toàn phần
7.3. Điện dung của vật dẫn cô lập
7.4. Hệ vật dẫn tích điện cân bằng - Tụ điện: Điện dung
và hệ số điện hưởng; Tụ điện; Tính điện dung của tụ
phẳng
7.5. Năng lượng điện trường: Năng lượng tương tác của
một hệ điện tích điểm - Năng lượng tương tác của
một vật dẫn cô lập tích điện - Năng lượng tụ điện -
Năng lượng điện trường.
Chƣơng 8. TỪ TRƢỜNG KHÔNG ĐỔI 6 2.5
8.1. Định luật Ampere: Dòng điện và các đại lượng đặc
trưng của dòng điện không đổi - Tương tác giữa các
dòng điện - Phần tử dòng điện. Định luật Ampère -
Nguyên lý chồng chất lực.
8.2. Véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ từ trường:
Khái niệm từ trường - Véc tơ cảm ứng từ. Định luật
Biot – Savart – Laplace - Véc tơ cường độ từ trường

5
- Nguyên lý chồng chất từ trường - Áp dụng tính từ
trường và cảm ứng từ của (dòng điện thẳng, dòng
điện tròn).
8.3. Định lý Ostrogradski-Gauss (O-G) đối với từ trường:
Đường cảm ứng từ; Từ thông; tính chất xoáy của từ
trường; Định lý (O-G).
8.4. Định lý Ampere về dòng điện toàn phần: Lưu số của
véc tơ cường độ từ trường; Định lý Ampère về dòng
điện toàn phần; Ứng dụng tính từ trường tại một
điểm bên trong của (cuộn dây hình xuyến; ống dây
thẳng dài vô hạn).
8.5. Tác dụng của từ trường lên dòng điện Tác dụng của
từ trường lên phần tử dòng điện-Lực Ampere; Tác
dụng tương hỗ giữa hai dòng điện thẳng song song
dài vô hạn; Công của từ lực.
8.6. Chuyển động của hạt tích điện trong từ trường: Tác
động của từ trường lên hạt tích điện - Lực Lorentz.
Chuyển động của hạt tích điện trong từ trường đều.
Chƣơng 11. HIỆN TƢỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 3.5 1
9.1. Các định luật cơ bản về hiện tượng cảm ứng điện từ:
Thí nghiệm Faraday - Định luật Lentz - Định luật cơ
bản của hiện tượng cảm ứng điện từ.
9.2. Hiện tượng tự cảm: Thí nghiệm về hiện tượng tự
cảm; Suất điện động tự cảm; Độ tự cảm
9.3. Năng lượng từ trường: Năng lượng từ trường trong
ống dây điện - Năng lượng từ trường

TỔNG CỘNG 38 16
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình vật lí 1- Bộ môn Vật lí biên soạn.
2. Nguyễn Xuân Chi, Đặng Quang Khang; Vật lí đại cương tập I, II; ĐH Bách
Khoa Hà Nội 2001.
3. Halliday, Resnick, Walker; Cơ sở Vật lí tập I, II, IV, V; NXB Giáo dục 1998.

TRƢỞNG BỘ MÔN

6
7

You might also like