Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Al(OH)3, Zn. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Chất bột X màu vàng, được sử dụng để thu gom thủy ngân khi bị rơi vãi. Chất X là.
A. thạch cao. B. than hoạt tính. C. lưu huỳnh. D. đá vôi.
Câu 3: Nhôm không tan trong dung dịch.
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. NaHSO4.
Câu 4: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia
phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức
phân tử của X là.
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là.
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 7: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng.
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 8: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây.
A. CH2=CH2. B. CH3-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện.
A. Ba. B. Cu. C. K. D. Na.
Câu 10: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là.
A. CuSO4. B. MgSO4. C. AlCl3. D. FeCl3.
Câu 11: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây.
A. KNO3. B. NaCl. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 12: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính.
A. Fe(OH)2. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. Cr(OH)3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ.
A. Na. B. Ba. C. Sr. D. Mg.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit.
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 15: Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là.
A. MgCO3. B. Mn(NO3)2. C. MnCO3. D. Mg3(PO4)2.
Câu 16: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là.
A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Vinyl metacrylat. D. Propyl metacrylat.
Câu 17: Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là.
A. 6,4. B. 6,9. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 18: Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây.
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 19: Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây ở trạng thái rắn.
A. Brom. B. Clo. C. Nitơ. D. Iot.
Câu 20: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là.
A. CH3COOC6H5. B. C2H5COOC6H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. C2H5COOCH2C6H5.
Câu 21: Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 x mol/l, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 0,850. B. 1,125. C. 1,500. D. 2,250.
Câu 22: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là.
A. Fe2+, NO3-, H+, Mg2+. B. S2-, Pb2+, K+, Na+.
C. Ca2+, H2PO4-, NO3-, Na+. D. Fe3+, I-, Cu2+, Cl-, H+.
Câu 23: Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Biết 2,834 gam cao su buna-S phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung môi CCl4. Tỉ lệ số mắt
xích (butađien : stiren) trong loại cao su trên là.
A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3 D. 1 : 2.
Câu 25: Có 4 ống nghiệm chứa Cu(OH)2. Thêm vào các ống nghiệm lượng dư của 4 dung dịch etan-1,2-điol,
propan-1,3-điol, propan-1,2-điol,propan-1,2,3-triol. Hiện tượng xảy ra như hình sau:
---------HẾT--------