You are on page 1of 118

M CL C

Trang t a TRANG
Quy tăđịnhăgiaoăđ tài
Lý lịch cá nhân ................................................................................................................ i
L iăcamăđoană .................................................................................................................. ii
L i c mă n .................................................................................................................... iii
Tóm t t .......................................................................................................................... iv
M c l c ........................................................................................................................... v
Danh sách các hình ...................................................................................................... viii
Danh sách các b ng ........................................................................................................ x
Ch ngă1μăT ngăquanăđ tài ............................................................................................ 1
1.1 Tính c p thi t c aăđ tài. ...................................................................................... 1
1.2 Cácăđ tài nghiên c uătrongăvƠăngoƠiăn c. ......................................................... 1
1.3 Đ iăt ng và ph m vi nghiên c u. ....................................................................... 3
1.4 ụănghĩaăkhoaăhocăvƠătínhăth c ti n c aăđ tài. ..................................................... 3
1.5 Ph ngăphápănghiênăc u. ..................................................................................... 3
1.6 Kêăhoa ̣chăth c̣ ăhiê ̣n. .............................................................................................. 3
Ch ngă2μăC ăs lý thuy t .............................................................................................. 5
2.1 H th ng cửa s đi n trên ô tô.............................................................................. 5
2.1.1 Khái quát. ............................................................................................................. 5
2.1.2 Ch cănĕng............................................................................................................. 6
2.1.3 Vị trí các b ph n. ................................................................................................ 7
2.2 Đ ngăc ăđi n m t chi u. .................................................................................... 10
2.2.1 Khái ni m chung. ............................................................................................... 10
2.2.2 C u t o, nguyên lý làm vi c, phân lo iăđ ngăc ăđi n m t chi u. ...................... 10
2.3 Tìmăhi uăv ăcôngăngh ăBluetooth. ..................................................................... 14
2.3.1 T ngăquanăv ăBluetooth. .................................................................................... 14
2.3.2 B năch tăcôngăngh ăBluetooth. .......................................................................... 16

v
2.3.3 uănh căđi măc aăBluetooth. .......................................................................... 48
2.3.4 T mă ngăd ngăvƠăt ngălaiăc aăBluetooth. ........................................................ 49
2.4 C ăs lý thuy t v sóng vô tuy n. ...................................................................... 51
2.4.1 Khái ni m v sóng vô tuy n. .............................................................................. 51
2.4.2 Phân chia gi i t n s vô tuy n. ........................................................................... 51
2.4.3 Đặcăđi m truy n sóng vô tuy n. ......................................................................... 54
2.4.4 Ph ngăth c truy n sóng vô tuy n..................................................................... 55
2.4.5 Các nhân t nhăh ngăđ n s truy n lan sóng vô tuy n. ................................. 57
2.5 Tìmăhi uăs ăb ăv ăđi uăkhi nătừăxa. ................................................................... 57
2.5.1 T ngăquanăv ăđi uăkhi nătừăxa. .......................................................................... 57
2.5.2 Soăsánhăđi uăkhi nătừăxaăbằngăsóngăvôătuy năvƠăsóngăh ngăngo i. ................... 60
Ch ngă3μăL uăđ đi u khi n và l pătrìnhăđi u khi n .................................................. 61
3.1. T ng quan v module Bluetooth. ....................................................................... 61
3.1.1 Gi i thi u v module Bluetooth HC ậ 05. ......................................................... 61
3.1.2 Các l nh dùng thi t l p module Bluetooth HC- 05. ........................................... 63
3.2. L uăđ đi u khi n và l pătrìnhăđi u khi n. ........................................................ 70
3.2.1. Ch cănĕngăvƠătínhănĕngăho tăđ ng c a h th ng nâng h kính c năđi u khi n. 70
3.2.2. Xây d ngăl uăđ . ................................................................................................ 71
Ch ngă4μăMôăhìnhăvƠăth c nghi m ............................................................................. 81
4.1 Mô hình. ............................................................................................................. 81
4.1.1 K t c u mô hình ph n h th ngăđi u khi n. ....................................................... 81
4.1.2 Board m ch thu, phát sóng Bluetooth. ............................................................... 85
4.1.3 M ch c m bi n dòng. ......................................................................................... 88
4.2 Th c nghi m mô hình. ....................................................................................... 89
4.2.1. Ki m nghi măđ nh y h th ngăđi u khi n. ...................................................... 89
4.2.2. Ki m nghi m ch cănĕngăbáoăkẹt. ....................................................................... 90
4.2.3. Ki m nghi m ho tăđ ng th c t . ........................................................................ 90
Ch ngă5μăK t lu n ....................................................................................................... 91

5.1 K t qu đ t đ c. ............................................................................................... 91

vi
5.2 Các v năđ ch aăđ tăđ c. ................................................................................. 91
5.3 H ng phát tri năđ tài ....................................................................................... 91
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................ 99
PH L C .................................................................................................................... 101

vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 2.1: H th ng cửa s đi n trên ô tô. 5
Hình 2.2: Mô t ho tăđ ng c a h th ng cửa s đi n trên ô tô. 6
Hình 2.3: Đi u khi n cửa s đi n khi t t chìa khóa và ch ng bó kẹt. 7
Hình 2.4: Các b ph n chính c a h th ng cửa s đi n. 7
Hình 2.5: Môt ăcửa s đi n. 8
Hình 2.6: Công t c chính cửa s đi n. 9
Hình 2.7: Mô t nguyên lý làm vi c c aăđ ngăc ăđi n m t chi u. 11
Hình 2.8: S ăđ nguyên lý máyăđi n m t chi u. 12
Hình 2.9: Môt ăquayăng c chi uăkimăđ ng h . 13
Hình 2.10: Môt ăquayăcùngăchi uăkimăđ ng h . 13
Hình 2.11: M t Piconet trong th c t . 17
Hình 2.12: Hình Piconet chỉ có 1 Slave. 18
Hình 2.13: Hình Piconet có nhi u Slave. 18
Hình 2.14: M t Scatternet g m 2 Piconet. 19
Hình 2.15: S hình thành m t Scatternet theo cách 1. 20
Hình 2.16: S hình thành m t Scatternet theo cách 2. 20
Hình 2.17: Mô hình Piconet. 22
Hình 2.18: Quá trình truy v n t o k t n i. 23
Hình 2.19: Truy v n t o k t n i gi a các thi t bị trong th c t . 23
Hình 2.20: Minh họa m t Scatternet. 24
Hình 2.21: Cách nh y t ng s . 25
Hình 2.22: Piconet. 27
Hình 2.23: Scatternet. 28
Hình 2.24: Định d ng gói tin Bluetooth. 28
Hình 2.25: Gi ch đ t ngătác. 40

viii
Hình 2.26: T ngătácătrongăch đ ti t ki mănĕngăl ng. 41
Hình 2.27: Ph t ng t n s vô tuy n và ng d ng. 51
Hình 3.1: L uăđ thu t toán chung. 72
Hình 3.2: L uăđ gi i thu tăch ngătrìnhăphát. 73
Hình 3.3: L uăđ đi u khi năch ngătrìnhăchínhăc a Master (Ecu). 75
Hình 3.4: L uăđ đi u khi năch ngătrìnhăng t c a Master (Ecu). 76
Hình 3.5: L uăđ gi i thu tăch ngătrìnhăthu. 77
Hình 3.6: Ch ngătrìnhăchínhăSlave. 79
Hình 3.7: Ch ngătrìnhăng t Slave. 80
Hình 4.1: Công t c chính. 81
Hình 4.2: Công t c chính và m chăđi u khi n. 82
Hình 4.3: M chăđi u khi n Master. 82
Hình 4.4: Mô hình cửa s . 83
Hình 4.5: M chăđi u khi n Slave. 84
Hình 4.6: S ăđ m ch Master PIC-BLUETOOTH. 85
Hình 4.7: S ăđ m ch Slave PIC-BLUETOOTH. 86
Hình 4.8: Board m ch Bluetooth HC-05. 87
Hình 4.9: S ăđ m ch c m bi n dòng. 88
Hình 4.10: S ăđ nguyên lý m ch c m bi n dòng. 88

ix
DANH SÁCH CÁC B NG

B NG TRANG
B ng 2.1: So sánh Wifi và Bluetooth. 46
B ng 2.2: So sánh IrDA và Bluetooth. 48
B ng 2.3: Tên gọi các dãy t n s . 52
B ng 3.1: Các l nh dùng thi t l p Module HC ậ 05. 69
B ng 3.2: Ch cănĕngăđi u khi n nâng h kính. 71
B ng 4.1: B ng thông s th c nghi m. 89

x
CH NGă1
T NGăQUANăĐ TÀI

1.1 Tính cấp thi t củaăđ tài.


Ngày nay, ô tô không nh ng chỉ đápă ng nhu c uăđiăl i choăconăng i, mà nó
còn th̉a mãn nhu c u ngày càng cao v tính ti nănghiăđ c trang bị trên ô tô. V i
nhu c u ngƠyăcƠngătĕngăthì nhi u ti n nghi hi năđ i đƣ đ c trang bị trênăôătôănh ăă
phanh ABS, h th ngăđịnh vị toàn c uăGPS,ăđi u khi n lái thông minh idriver. G n
đơy,ăcó s phát tri n v t b c c a nh ng h th ng đi u khi n từ xa sử d ng trong
m căđíchăquơnăs l n dân s . Các nhà khoa họcăđangănghiênăc u phát tri n h th ng
eyedriverăđ nh ngăng i khuy t t t có th đi u khi n ô tô qua ánh m t c a họ. Xu
h ng nghiên c u hi nă nayă cǜngă ch́ă trọngă đ n vi că đi u khi n nh ng h th ng,
thi t bị trên xe mà không c n dây d n nhằm gi m b t s ph c t p c a h th ng dây
đi n trên xeăvƠătĕngătínhănĕngăanătoƠnăcǜngănh ătínhăti n l iăchoăng i sử d ng xe.
S phát tri n không dây xu t hi n từ thi t bị đi u khi n khóa cửa ch ng tr m,
g nă đơyă nh t thì có h th ng tích h p giao ti p gi aă đi n tho i c m tay và ô tô
không dây. V i nh ng nhu c uătrênăđ tài: Nghiên c u thi t k ch t oăđi u khi n
không dây h th ng nâng h kính đ c xem th c s c n thi t trong vi c phát tri n
và ng d ng công ngh trên ôtô.
1.2 Ćcăđ tài nghiên c uătrongăvƠăngoƠiăn c.
a. Ćcăđ tài nghiên c uătrongăn c.
Tình hình nghiên c uătrongăn c ta v lĩnhăv căđi u khi n không dây chỉ xu t
hi nă trongă lĩnhă v c vi n thông và truy n thanh truy nă hình.ă Riêngă trongă lĩnhă v c
ng d ng trên ô tô thì v năđangătrongăgiaiăđo n tìm hi u và phát tri n. Vì th nh ng
đ tài liên quan tr c ti pă đ nă đi u khi n các thi t bị trênă ôă tôă thìă ch aă phátă tri n
nhi u.
b. Ćcăđ tài nghiên c uăngoƠiăn c.
Fredrick L Kitson (2000) [1], thi t k k t n i gi a ôtô và máy chẩnăđoánăkhôngă

1
c n gi c c m tr c ti păthôngăth ng mà chỉ c n ô tô vào vùng ph sóng c a thi t bị
chẩnăđoán.ăĐ th c hi năđ căđi u này thì ô tô ph i có m t c căđ phát tín hi u
tình tr ng hi n t i c a ô tô. Từ phía thi t bị chẩnăđoánăsẽ có m t b thu tín hi u
(c c thu tín hi u) sẽ nh n tín hi u từ c c phát c aăđ ngăc ăđ aăvƠoăb xử lý trung
tâm c a máy chẩnăđoánăđ đ aăk t qu tình tr ng ho tăđ ng c a xe.
Dearborn Heights (2004) [2], thi t k speaker không dây cho ô tô có th tháo ra
kh̉i ô tôă nh ngă nóă v n giao ti p v i h th ngă đi u khi n âm thanh trên ô tô.
Speaker sẽ đ c thi t k b nh n tín hi uă đi nă đ c truy n t iă khôngă dơyă đ n và
chuy n tín hi u này thành tín hi u âm thanh cho Speaker ho tăđ ng.ăVƠădĩănhiênătácă
gi cǜngănghiênăc u thi t k b phát tín hi uăđi n từ h th ng âm thanh trên xe và
tín hi u này chuy n từ tín hi u âm thanh thành tín hi uăđi nă đ truy n không dây
đ n Speaker.
Shin-Chung Chen (2005) [3], thi t k thi t bị ch ng tr m giao ti p trong h
th ng bằng Bluetooth. Thi t bị ch ng tr m bao g m thi t bị chính trên xe là b ph n
Bluetooth trên ô tô và m t thi tădiăđ ngăđi u khi n bằng Bluetoothăđ căng i sử
d ng mang theo khi ra kh̉iă xe.ă Khiă ng i tài x mang thi t bị Bluetoothă diă đ ng
theo thì không có tín hi uă đ n c că thuă sóngă trênă xeă vƠă sauă đóă cóă ng iă khácă đ n
ch y xe thì thi t bị ch đ báoă đ ng. Khi ng i sử d ng v iă đ u Bluetooth di
đ ngăđ n g n xe nằm trong bán kính k t n i c aăđ u tín hi u trên xe thì có s k t
n i c a phát tín hi uătrênăxeăvƠăđ u thu tín hi u Bluetooth mang trên tay tài x thì h
th ng báo tr m m i t t.
Yi Luo (2004) [4], nghiên c uăđ t o nút cửa ngõ vô tuy nătraoăđ i không dây
cho m t ô tô bao g m m t thi t bị thu phát, m chăđi u khi n s và b mặt giao ti p
cáiă đ c sử d ngă đ nh n tín hi u c ng không dây và k t n i v i nh ng tín hi u
đi u khi n c aăđ ngăc ăô tô. Nút cửa ngõ vô tuy nătraoăđ i không dây cho phép hai
đ ng giao ti p gi a thi t bị giao ti păkhôngădơyăkhácănhauănh ăthi t bị s h tr cá
nhân và máy tính. Thi t bị thu phát có th đ c t oăđ cho phép giao ti p v i nh ng
d ng thi t bị khácănhauăđ giao ti p nh ng c ng giao ti p khác nhau.

2
1.3 Đ iăt ng và ph m vi nghiên c u.
Doăb căđ u nghiên c u ch t oănênăđ tài chỉ chú trọng đi u khi n h th ng
nâng h kính trên ôtô và ph m vi nghiên c u là dùng sóng Bluetoothăđ đi u
khi n. V sau sẽ m r ng và phát tri n áp d ngăđi u khi n nhi u thi t bị khác trên ô
tô.
1.4 ụănghƿaăkhoaăhocăvƠătínhăth c ti n củaăđ tài.
M căđíchăc aăđ tài là thi t k h th ngăđi u khi n ch cănĕngăc a nâng h kính
mƠăkhôngădùngădơyăđi nănh ăhi n nay, thayăvƠoăđóălƠădùngăb thuăphátăsóngăđ đi u
khi n. C th h năđóălƠădùngăsóngăBluethoothăđ đi u khi n nâng h kính. Từ đơy,
chúng ta có th phát tri năđi u khi n nhi u h th ngăkhácănh ăđi u khi n nâng h
c păsau,ăđi u chỉnh nâng h gh theo nhi u ch đ hayăđi u khi n kính chi u h u.
Phát tri năh n thì có th thay sóng Bluetooth bằngăsóngăkhácăđ đi u khi n nh ng
thi t bị phù h pă nh ă sóngă h ng ngo i, sóng RF, sóng 3G, sóng Wifi. Hayă h ng
đ nălƠăđi u khi n ho tăđ ng xe bằng thi t bị đi u khi n từ xa. Đ tài góp ph n vào
vi c phát tri n vi c ng d ng thi t bị hi năđ i.
1.5 Ph ngăph́pănghiênăc u.
Trong quá trình nghiên c u th c hi nă đ tƠiă thìă cóă haiă ph ngă phápă theoă k
ho ch sẽ đ c áp d ng:
- Nghiên c u lý thuy t v h th ng c nă đi u khi n và tìm hi u lý thuy tă đi u
khi n từ xaăđ áp d ng ch t o.
- Nghiên c u th c ti n v thi t bị đi u khi n thu và phát tín hi uăđ điăđ n ch t o
b đi u khi n ho tăđ ng c a h th ng nâng h kính.
- Khai thác tài li u l p trình CCS_PCWH, ph n m m n pă ch ngă trìnhă choă viă
đi u khi n Burn-E Programmer, ph n m m mô ph̉ng Proteus 7.5 vƠă viă đi u
khi n PIC
- Ph ngăphapăth c̣ ănghiê ̣m.
1.6 Kế ăhoa ̣chăth c̣ ăhiên.
̣
Th iăgianăth căhi năt ăth́ngă02/2013ăđ năth́ngă8/2013
Th căhi năđ ătƠiătheoăth ăt ăsauμ

3
- Quanăsátăho tăđ ngăc aănơngăh ăkínhăxeăth căt .
- Xơyăd ngăl uăđ ăho tăđ ngăđi uăkhi năc aănơngăh ăkínhăxe.
- Thi tăk ămôăhìnhăth cănghi m.
- L pă trìnhă trênă ph nă m mă CCS_PCWH,ă môă ph̉ngă trênă ph nă m mă Proteus
7.5.
- Ki mănghi măph năl pătrìnhăđi uăkhi nătrênămôăhìnhăth cănghi m.
- Chỉnhăsửa,ăt iă uăhoáăph năl pătrình.
- Ki mătraăth cănghi mămôăhình.
- K tălu năvƠăđánhăgiá.

4
CH NGă2
C ăS LÝ THUY T

2.1 H th ng cửa s đi n trên ô tô.


H th ngă đi u khi n cửa s đi n là m t h th ngă đ m vƠă đóngă cácă cửa s
bằng công t c.

Hình 2.1: H th ng cửa s đi n trên ô tô [5].


2.1.1 Khái quát.
a. Mô t .
Môt cửa s đi n quay khi v n hành công t că đi n cửa s đi n. Chuy nă đ ng
quay c a môt ă đi n cửa s đi nă nƠyă sauă đóă đ c chuy n thành chuy nă đ ng lên
xu ng nh b nâng h cửa s đ m hoặcăđóngăcửa s [5].
b. H th ng cửa s đi n có các ch cănĕngăsau.
- Ch cănĕngăđóng / m bằng tay.
- Ch cănĕngăt đ ngăđóng / m cửa s bằng m t l n n.
- Ch cănĕngăkhoáăcửa s .
- Ch cănĕngăch ng kẹt.

5
- Ch cănĕngăđi u khi n cửa s khi t tăkhoáăđi n [5].
2.1.2 Ch cănĕng.
a. Ch cănĕngăđ́ngă/ăm b ng tay.
Khi công t c cửa s đi n bị kéo lên hoặcăđẩy xu ng gi a chừng, thì cửa s sẽ
m hoặcăđóngăchoăđ n khi th công t c ra.
b. Ch cănĕngăt đ ngăđ́ngă/ăm b ng m t lần ấn.
Khi công t că đi u khi n cửa s đi n bị kéo lên hoặcă đẩy xu ng hoàn toàn, thì
cửa s sẽ đóngăvƠăm hoàn toàn. M t s xe chỉ có ch cănĕngăm t đ ng và m t s
xe chỉ có ch cănĕngăđóng / m t đ ng cho cửa s phíaăng i lái [5].
c. Ch cănĕngăkh́aăcửa.
Khi b t công t c khoá cửa s , thì không th m hoặcăđóngăt t c các cửa kính trừ
cửa s phíaăng i lái.

Hình 2.2: Mô t ho tăđ ng c a h th ng cửa s đi n trên ô tô [5].


d. Ch cănĕngăch ng kẹt cửa s .
Trongăquáătrìnhăđóngăcửa s t đ ng n u có v t th l kẹt vào cửa kính thì ch c
nĕngănƠyăsẽ t đ ng dừng cửa kính và dịch chuy n nó xu ng kho ng 50 mm [5].
e. Ch cănĕngăđi u khi n cửa s khi t tăkh́aăđi n.
Ch cănĕngănƠyăchoăphépăđi u khi n h th ng cửa s đi n trong kho ng th i gian
45 giây sau khi t tăkhoáăđi n v vị trí ACC hoặc LOCK, n u cửaăxeăphíaăng i lái
không m [5].

6
Hình 2.3: Đi u khi n cửa s đi n khi t t chìa khóa và ch ng bó kẹt [5].
2.1.3 V trí các b ph n.
H th ng cửa s đi n g m có các b ph năsauăđơyμ

Hình 2.4: Các b ph n chính c a h th ng cửa s đi n [5].


a. B nâng h cửa s .
- Ch cănĕng: Chuy năđ ng quay c a môt ăđi u khi n cửa s đ c chuy n thành
chuy năđ ng lên xu ngăđ đóngăm cửa s .

7
- C u t o: Cửaăkínhăđ căđ̃ bằngăđònănơngăc a b nâng h cửa s .ăĐònănƠyăđ c
đ̃ bằngăc ăc uăđònăch X n i v iăđònăđi u chỉnh c a b nâng h cửa s . Cửa s
đ căđóngăvƠăm nh s thayăđ i chi u cao c aăc ăc uăđònăch X. Các lo i b
nâng h cửa s khác v i lo iăc ăc uătayăđònăch X là lo iăđi u khi n bằng dây
và lo i m tătayăđònă[5].

Hình 2.5: Môt ăcửa s đi n [5].


b. Môt ăđi u khi n cửa s đi n.
- Ch că nĕng: Môt ă đi u khi n cửa s đi n quay theo hai chi uă đ d nă đ ng b
nâng h cửa s .
- C u t o: Môt ăđi u khi n cửa s đi n g m có ba b ph n: Môt ,ăb truy n bánh
rĕngăvƠăc m bi n. Môt ăthayăđ i chi u quay nh công t c. B truy năbánhărĕngă
truy n chuy nă đ ng quay c a môt ă t i b nâng h cửa s . C m bi n g m có
công t c h n ch và c m bi n t căđ đ đi u khi n ch ng kẹt cửa s [5].

8
c. Công t c chính cửa s đi n.
- Công t c chính cửa s đi năđi u khi n toàn b h th ng cửa s đi n.
- Công t c chính cửa s đi n d năđ ng t t c các môt ăđi u khi n cửa s đi n.
- Công t c khoá cửa s ngĕnăkhôngăchoăđóngăvƠăm cửa s trừ cửa s phía
ng i lái.
- Vi c kẹt cửa s đ căxácăđịnh d a trên các tín hi u c a c m bi n t căđ và
công t c h n ch từ môt ăđi u khi n cửa s phíaăng i lái (các lo i xe có ch c
nĕngăch ng kẹt cửa s ) [5].

Hình 2.6: Công t c chính cửa s đi n [5].


d. Các công t c cửa s đi n.
Công t c cửa s đi năđi u khi n d năđ ng môt ăđi u khi n cửa s đi n c a cửa
s phíaăhƠnhăkháchăphíaătr c và phía sau. M i cửa có m t công t căđi năđi u khi n
[5].
e. Khóa xe.
Khoáă đi n truy n các tín hi u vị trí ON, ACC hoặc LOCK t i công t c chính
cửa s đi năđ đi u khi n ch cănĕngăcửa s khi t tăkhoáăđi n [5].
f. Công t c cửa xe.
Công t c cửa xe truy n các tín hi uăđóngăhoặc m cửa xe c aăng i lái (m cửa
ON,ăđóngăcửa OFF) t i công t c chính cửa s đi năđ đi u khi n ch cănĕngăcửa s
khi t tăkhoáăđi n [5].

9
2.2 Đ ngăc ăđi n m t chi u.
2.2.1 Khái ni m chung.
Đi uăkhi năt căđ ălƠăm tăyêuăc uăc năthi tăt tăy uăc aăcácămáyăs năxu t.ăTaă
bi tărằngăh uăh tăcácămáyăs năxu tăđòiăh̉iăcóănhi uăt căđ ,ătùyătheoătừngăcôngăvi c,ă
đi uăki nălƠmăvi cămƠătaăl aăchọnăcácăt căđ ăkhácănhauăđ ăt iă uăhoáăquáătrìnhăs nă
xu t.ăMu năcóăđ căcácăt căđ ăkhácănhauătrênămáyătaăcóăth ăthayăđ iăc uătŕcăc ă
họcăc aămáyănh tỉăs ătruy năhoặcăthayăđ iăt căđ ăc aăchínhăđ ngăc ătruy năđ ng.ă
đơyăch́ngătôiăchỉăkh oăsátătheoăph ngăphápăthayăđ iăt căđ ăđ ngăc ătruy năđ ng.
T căđ ălƠmăvi căc aăđ ngăc ădoăng iăđi uăkhi năquyăđịnhăđ căgọiălƠăt că
đ ă đặt.ă Trong quáă trìnhă lƠmă vi c,ă t că đ ă đ ngă c ăcóă th ă bịă thayă đ iă vìă t că đ ă c aă
đ ngăc ăph ăthu căr tănhi uăvƠoăcácăthôngăs ăngu n,ăm chăvƠăt iănênăkhiăcácăthôngă
s ăthayăđ iăthìăt căđ ăc aăđ ngăc ăsẽăbịăthayăđ iătheo.ăTìnhătr ngăđóăgơyăraăsaiăs ăv ă
t căđ ăvƠăcóăth ăkhôngăchoăphép.ăĐ ăkh căph căng iătaădùngănh ng ph ngăphápă
năđịnhăt căđ .ă
Đ ă năđịnhăt căđ ăcònă nhăh ngăquanătrọngăđ năgi iăđi uăchỉnhă(ph măviă
đi uăchỉnh t căđ )ăvƠăkh ănĕngăquáăt iăc aăđ ngăc .ăĐ ă năđịnhăcƠngăcaoăthìăgi iă
đi uăchỉnhăcƠngăcó kh ănĕngăm ăr ngăvƠămômenăquáăt iăcƠngăl n.
Cóăr tănhi uăph ngăphápăđ ăđi uăchỉnhăt căđ ăđ ngăc ănh :
฀ Đi uăchỉnhăthamăs .
฀ Đi uăchỉnhăđi năápăngu n.
฀ Đi uăchỉnhăc uătŕcăs ăđ .
đơyăch́ngătôiăchỉăđ ăc păđ năcácăph ngăphápăđi uăkhi n t căđ ăđ ngăc ăm tă
chi uă[6].
2.2.2 Cấu t o, nguyên lý làm vi c, phân lo iăđ ng c ăđi n m t chi u.
a. Cấu t o.
C uă t oă c aă đ ngă c ă đi nă g mă stator,ă rotoră vƠă h ă th ngă ch iă thană - vành góp.
Stator bao g mă v̉ă máy,ă c că từă chính,ă c că từă ph ,ă dơyă qu nă ph nă c mă (dơyă qu nă
kíchăthích)ăg măcác b iădơyăđặtătrongărƣnhăc aălõiăs t.ăS ăl ngăc cătừă chínhăph ă
thu căt căđ ăquay.ăĐ iăv i đ ngăc ăcôngăsu tănh̉ăng iătaăcóăth ăkíchătừăbằngănamă

10
chơmăvĩnhăcửu.
Rôtoră(cònăgọiălƠăph nă ng)ăg măcácăláăthépăkỹăthu tăđi năghépăl iăcóărƣnhăđ ă
đặtăcác ph nătửăc aădơyăqu năph nă ng.ăĐi năápăm tăchi uăđ căđ aăvƠoăph nă ngă
quaăh ăth ng ch iăthană- vƠnhăgóp.ăK tăc uăc aăgiáăđ̃ăch iăthanăcóăkh ănĕngăđi uă
chỉnhăápăl c ti păx́c vƠăt ăđ ngăduyătrìăápăl cătuỳătheoăđ ămònăc aăch iăthan.
Ch cănĕngăc aăch iăthană- vƠnhăgópălƠăđ ăđ aăđi năápăm tăchi uăvƠoăcu nădơyă
ph nă ng và đ iăchi uădòngăđi nătrongăcu nădơyăph nă ng.ăS ăl ngăch iăthanăbằngă
s ăl ngăc cătừă(m tănửaăcóăc cătínhăd ngăvƠăm tănửaăcóăc cătínhăơm)ă[6].
b. Nguyên lý làm vi căḿyăđi n m t chi u.

Hình 2.7: Mô t c u t o đ ngăc ăđi n m t chi u [7].


Khiăđặtălênădơyăqu năkíchătừăm tăđi năápăkíchătừăUk nƠoăđóăthìătrongădơyăqu nă
kíchă từă sẽă xu tă hi nă dòngă kíchă từă ik vƠă doă đóă m chă từă c aă máyă sẽă cóă từă thôngă Φ.
Ti păđóăđặtăm tăgiá trịăđi năápăUălênăm chăph nă ngăthìătrongădơyăqu năph nă ngăsẽă
cóăm tădòngăđi năiăch y qua.ăT ngătácăgi aădòngăđi năph nă ngăvƠătừăthôngăkíchă
thíchăt oăthƠnhămômenăđi nătừ. Giáătrịăc aămômenăđi nătừăđ cătínhănh ăsauă[6]:
pN
M= ΦI = k M ΦIư Nm
2πa ư
Trongăđó
pμăs ăđôiăc căc aăđ ng.
Nμăs ăthanhăd năph nă ngăd iăm tăc cătừ.
aμăs ăm chănhánhăsongăsongăc aădơyăqu năph nă ng.
kMμăh ăs ăk tăc uăc aămáy.
VƠămômenăđi nătừănƠyăkéoăchoăph nă ngăquayăquanhătr c.

11
c. Phơnălo iăḿyăđi năm tăchi u.
Cĕnăc ăvƠoăph ngăphápăkíchătừăng iătaăchiaăđ ngăc ăđi năm tăchi uăraăcácă
lo iănh sau:

Hình 2.8: S ăđ nguyên lý máyăđi n m t chi u [6]μăa)ăKíchăthíchăđ c


l p; b) Kích thích song song; c) Kích thích n i ti p; d) Kích thích h n
฀ Đ ngăc ăđi năm tăchi uăkíchătừăbằngănamăchơmăvĩnhăcửu.ă
฀ Đ ngăc ăđi năm tăchi uăkíchătừăđ căl pănghĩaălƠăph nă ngăvƠăph năkíchătừă
đ căcungăc păb iăhaiăngu năriêngărẽ.
฀ Đ ngăc ăđi năm tăchi uăkíchătừăn iăti pμăcu nădơyăkíchăthíchăđ căm căn iă
ti p v iăph nă ng.
฀ Đ ngă c ă đi nă m tă chi uă kíchă từă songă songμă cu nă dơyă kíchă thíchă đ că m că
song songăv iăph nă ng.
฀ Đ ngă c ăđi nă m tăchi uă kíchă từă h nă h pμăg mă cóă haiă cu nă dơyă kíchă thích,ă
m tăcu năm căn iăti păv iăph nă ng,ăcu năcònăl iăm căsongăsongăv iăph nă
ng [6].
d. Đ ngăc ăđi năm tăchi uăkíchăt ăb ngănamăchơmăvƿnhăcửu.
Đ ng c ănamăchơmăvĩnhăcửuălƠălo iăđ ngăc ăm tăchi uăcó từăthôngăc cătừăđ că
t oăb iănamăchâmăvĩnhăcửu.ăĐ ngăc ălo iănƠyăcó mômen kh iăđ ngăcùngăv iăkh ă
nĕngă năđịnhăt căđ ăt tădoătừăthôngăđ u.ăTuyănhiên, nó có h năch ălƠăgi iăh năv ăkh ă
nĕngăt i,ănênăchỉăthích h păv iănh ngă ngăd ngăđòiăh̉iăcôngăsu tăth p.ăM tăh năch ă
n aăc aăđ ngăc ălo iănƠyălƠătaăkhôngăth ătĕngămômen đ ngăc ăquáă150%ămômen
danhăđịnhăvì nh ăth ăsẽăgâyăraăkhửătừăc aănamăchâmăvĩnhăcửu.ă

12
Đ ăchoămôt m tăchi uăho tăđ ng,ăchúngătaăc năđặt m tăđi năápăm tăchi uăvƠoă
môt vƠăm tădòng đi năm tăchi uăsẽăch yăquaămôt ,ămôt sẽăquayătheoăm tăchi uă
nƠoăđóă[ 6].

V (DC)
I

Hình 2.9: Môt ăquayăng căchi uăkimăđ ngăh [6].


N uăch́ngătaăđ iăchi uăc aăđi năápăm tăchi u nƠyămôt sẽăđ iăchi uăquay.

V
I
(DC)

Hình 2.10: Môt ăquayăcùngăchi uăkimăđ ngăh [6].


Ch́ắăμăĐi năáp V và dòng I không nênăv tăquá giá trịăđ căghiătrênămôt ,ăn uă
không môt sẽăh̉ng.ăTuyănhiên,ăn uătaăđặtăm tăđi năápăth păh năđi năáp tiêuăchuẩn
hayăm tădòngăđi năth păh nădòngăđi nătiêuăchuẩnăthì kh ănĕngăchịuăt iăc aămôt sẽă
gi măđiă[6].

13
2.3 Tìmăhi uăv ăcôngăngh ăBluetooth.
2.3.1 T ngăquanăv ăBluetooth.
i. Kh́iăni măBluetooth:
Bluetooth là công ngh không dây cho phép các thi t bị đi n,ăđi n tử giao ti p
v i nhau trong kho ng cách ng n bằng sóng vô tuy nă quaă bĕngă t n chung ISM
(Industrial, Scientific, Medical) trong dãy t ng 2,40 ậ 2,48 GHz.ă Đơyă lƠă dƣyă bĕngă
t n không c năđĕngăḱăđ cădƠnhăriêngăđ dùng cho các thi t bị không dây trong
công nghi p, khoa học, y t .
Bluetooth thi t k nhằm m că đíchă thayă th dây cáp gi a máy tính và thi t bị
truy n thông cá nhân, k t n i vô tuy n gi a các thi t bị đi n tử l i v i nhau theo
m t cách thu n l i nh t.
Khiă đ c kích ho t, Bluetooth có th t đ ngă định vị nh ng thi t bị khác có
chung công ngh trong vùng xung quanh và b tă đ u k t n i v iă ch́ng.ă Nóă đ c
địnhăh ng sử d ng cho vi c truy n d li u l n ti ng nói [8].
ii. L chăsửăhìnhăthƠnhăvƠăph́tătri năcủaăBluetoothă:
a. L chăsử.
Bluetooth là tên c aă nhƠă vuaă Đană M ch ậ Harald I Bluetooth (Dansich harald
Blatand) (910 ậ λ85).ăHaraldăBluetoothăđƣăh p nh tăĐanăM ch và Nauy. Ngày nay
Bluetooth là bi uă t ng c a s th ng nh t gi a Computer và Telecom, gi a công
ngh máy tình và công ngh truy năthôngăđaăph ngăti n [8].
b. HìnhăthƠnhăvƠăph́tătri năcủaăBluetooth.
Nĕmă1λλ8ăchuẩn công ngh Bluetoothăđ căcácăhƣngăđi n tho iădiăđ ng và t p
đoàn máy tính là Sony, Nokia, IBM, Intel và Toshiba liên k t h p tác và phát tri n
m t chuẩn công ngh k t n i không dây m i mang tên Bluetooth nhằm k t n i các
thi t bị viăđi n tử l i v i nhau dùng sóng vô tuy n.
Nĕmă1λλλ, chuẩn phiên b năđ u tiên c aăBluetoothăđ uătiênăraăđ i v i phiên b n
1.0ăvƠăđ năhômănayăđƣăphátătri năđ n th h 4.0. S phát tri n trong nh ngănĕmăg n
đơyăBluetoothăđ c ng d ng r t r ng rãi mà ch y uălƠăălĩnhăv c truy n thông [8].

14
iii. Ćcăđặcăđi măcủaăBluetoothăvƠă ngăd ng.
a. Ćcăđặcăđi m.
 Tiêu th nĕngă l ng th p, cho phép ng d ngă đ c trong nhi u thi t bị, bao
g m c thi t bị c mă tayă vƠă đi n tho iă diă đ ng. N u ng d ng trên các thi t bị
đi u khi n trên ô tô thì sẽ ti t ki măđ căđi nănĕngăgópăph n ti t ki m nhiên li u
cho ô tô. Giá thành c a thi t bị ngày càng gi m.
 Kho ng cách giao ti p cho phép: Kho ng cách gi a hai thi t bị đ u cu i có th
lênăđ n 10 m ngoài tr i và 5 m trong nhà, th i gian g năđơyăng i ta ng d ng
và phát tri n thi t bị có th truy năđ n 100 m ngoài tr i và 30 m trong nhà.
 Bluetooth sử d ngăbĕngăt năkhôngăđĕngăḱă2,4 GHzătrênădƣyăbĕngăt n ISM. T c
đ truy n d li u có th đ t m c t iăđaă1 Mbps (do sử d ng t n s cao) mà các
thi t bị không c n ph i th y tr c ti p nhau (light-of-sight requirements).
 D dàng trong vi c phát tri n ng d ng: Bluetooth k t n i m t ng d ng này v i
m t ng d ng khác thông qua các chuẩnăắBluetoothăprofile”.ăDoăđóăcóăth đ c
l p v ph n c ngăcǜngănh ăh đi u hành sử d ng.ăĐặcăđi m này ta có th ng
d ngăđ đi u khi n ho tăđ ng các thi t bị trên ô tôănh ăđi u khi n khóa cửa, đènă
tín hi u, còi.
 Bluetoothă đ c dùng trong giao ti p d li u ti ng nói: có ba kênhă đ truy n
ti ng nói và b y kênhăđ truy n d li u trong m t m ng cá nhân.
 An toàn và b o m tμă đ c tích h p v i s xác nh n và mã hóa (build in
authentication and encryption).
 Tínhăt ngăthíchăcao,ăcóănhi u ph n c ng và ph n m m h tr [8].
b. M tăs ă ngăd ng.
 ng d ng trên thi t bị thôngăminhănh ăthi t bị diăđ ngă(đi n tho iădiăđ ng), máy
vi tính.
 Thi t bị ơmăthanhănh ătaiăngheăBluetooth, loa, các tr m thu phát âm thanh.
 Thi t bị truy n d li uă nh ă chu t, bàn phím, joystick, camera, máy in, LAN
access point.
 Các ng d ngănh́ngănh ăđi u khi n thi t bị tích h p trên ô tôănh ăk t n iăđi n

15
tho i qua nút b m trên tay lái hay màn hình hi n thị. V i ch că nĕngă nƠyă đi n
tho iădiăđ ng sẽ đ c k t n i v iăphímăđi u khi năvƠăloaăđ c tích h p trên xe
h iămƠăkhôngăc n ph i sử d ng tr c ti păđi n tho i.
 NgoƠiăraăthìăcònăđ c ng d ngăđ đi u khi n các thi t bị đ ch i,ămáyăđi u hòa
nhi tăđ , lò viba và r t nhi u ng d ng khác n aăđƣăđ c ng d ng [8].
2.3.2 B năchấtăcông ngh ăBluetooth.
A. Tìmăhi uăćcăkh́iăni mădùngătrongăBluetooth.
a. Master unit.
Là thi t bị duy nh t trong m t Piconet, Master thi t l pă đ ng h đ m xung
(clock) và ki uăb c nh yă(hopping)ăđ đ ng b t t c thi t bị trong cùng Piconet
mƠă nóă đangă qu nă ĺ,ă th ng là thi t bị đ u tiên chuy nă đ i d li u.ă Masteră cǜngă
quy tăđịnh s kênh truy n thông. M t Piconet có m t ki u hopping duy nh t [8].
b. Slaver unit.
Là t t c các thi t bị còn l i trong Piconet, m t thi t bị không là Master thì ph i
là Slave. T iăđaă7ăSlaveăd ng Active và 255 Slave d ng Parked (Inactive) trong m t
Piconet.
Có ba d ng Slave trong m t Piconet:
- Active: Slave ho tăđ ng, có kh nĕngătraoăđ i thông tin v i Master và các Slave
Active khác trong Piconet. Các thi t bị tr ng thái này phân bi t thông qua m t
địa chỉ MAC (Media Access Control) hay AMA ( Active Member Address) đóă
là con s g m 3 bit. Nên trong m t Piconet có t iăđaă8 thi t bị tr ng thái này (1
cho Master và 7 cho Slave).
- Standby: là m t d ng inactive, thi t bị trong tr ngă tháiă nƠyă khôngă traoă đ i d
li u, sóng radio không có tác d ng lên, công su t gi măđ n t i thi uăđ ti t ki m
nĕngăl ng, thi t bị không có kh nĕngădòăđ c b t c mã truy c p nào. Có th
coi là nh ng thi t bị trong nằm ngoài vùng ki m soát c a Master.
- Parked: là m t d ng inactive, chỉ m t thi t bị trong m t Piconetăth ng xuyên
đ că đ ng b v iă Piconet,ă nh ngă khôngă cóă m t địa chỉ MAC.ă Ch́ngă nh ă
tr ngătháiăắng ”ăvƠăsẽ đ c Master gọi d y bằng tín hi uăắbeacon”ă(tín hi u báo

16
hi u). Các thi t bị tr ngătháiăPackedăđ căđánhăđịa chỉ thôngăquaăđịa chỉ PMA
(packedă Memberă Address).ă Đơyă lƠă conă s 8 bit đ phân bi t các packed Slave
v i nhau và có t iăđaă255ăthi t bị tr ng thái này trong m t Piconet [8].
c. Piconet.
Piconet là t p h p các thi t bị đ c k t n i thông qua kỹ thu t Bluetooth theo
mô hình Ad-Hocă(đơyălƠăki u m ngăđ c thi t l p cho nhu c u truy n d li u hi n
hành và t c th i, t căđ nhanh và k t n i sẽ t đ ng huỷ sau khi truy n xong). Trong
m t Piconet thì chỉ có m t thi t bị lƠăMaster.ăĐơyăth ng là thi t bị đ u tiên t o k t
n i, nó có vai trò quy tăđịnh s kênh truy n thông và th c hi năđ ng b gi a các
thành ph n trong Piconet, các thi t bị còn l i là Slave.ăĐóălƠăcácăthi t bị gửi yêu c u
đ n Master.
L uắărằng, hai Slave mu n th c hi n liên l c ph i thông qua Master b i chúng
không bao gi k t n i tr c ti păđ c v i nhau, Master sẽ đ ng b các Slave v th i
gian và t n s . Trong m t Piconet có t iăđaă7ăSlaveăđangăho tăđ ng t i m t th iăđi m.

Hình 2.11: M t Piconet trong th c t [8].


Các mô hình Piconet.
- Piconet g m m t Slave.

17
Hình 2.12: Hình Piconet chỉ có m t Slave [8].
- Piconet chỉ có nhi u Slave.

Hình 2.13: Hình Piconet có nhi u Slave [8].


Cách hình thành m t Piconet:
M t Piconet b tă đ u v i hai thi t bị k t n i v iă nhau,ă nh ă Laptop v i m t
Mobilephone. Gi i h n 8 thi t bị trong m t Piconet (3 bit MAC cho m i thi t bị). T t
c các thi t bị Bluetoothăđ u ngang hàng và mang ch cănĕngăxácăđịnh. Tuy nhiên khi
thành l p m t Piconet, m t thi t bị sẽ đóngăvaiăMasterăđ đ ng b v t n s và th i

18
gian truy n phát, và các thi t bị khác làm Slave [8].
d. Scatternet.
Hai hay nhi uăPiconetăđ c l păvƠăkhôngăđ ng b , các Piconet này k t h p l i
truy n thông v i nhau.
L uăý:ă
M t thi t bị có th vừa là Master c a Piconet này, vừa là Slave c a Piconet khác.
Vai trò c a m t thi t bị trong Piconet là không c định,ăcóănghĩaălƠănóăcóăth thay
đ i từ Masteră thƠnhă Slaveă vƠă ng c l i từ Slave thành Master. Ví d n u Master
khôngă đ kh nĕngă cungă c p tài nguyên ph c v cho Piconet c a mình thì nó sẽ
chuy n quy n cho m t SlaveăkhácăgiƠuătƠiănguyênăh n,ăm nhăh n b i vì trong m t
Piconet thì Clock và ki uăHoppingăđƣăđ căđ ng b nhau sẵn.
Ví d : m t Scantternet.

Hình 2.14: M t Scatternet g m hai Piconet [8].


Có hai cách hình thành m t Scatternet:
Cách 1: Piconet này cử ra m t Slave làm Slave c a Piconet kia (các Piconet là
đ c l p v iănhauăvƠăkhôngăđ ng b ). Slave này sẽ phân chia các timeslots (TS), m t
vài TS Piconet này, vài TS Piconet kia.

19
Hình 2.15: S hình thành m t Scatternet theo cách 1 [8].
Cách 2: M t Slave trong Piconet này tr thành m t Master trong m t Piconet
khác.ăCǜngăbằngăcáchăchiaăcácăTSănh ătrên cách 1. Cách này cho phép hai Piconet
đ ng b nhau v clock (xung nhịp) và ki u hopping (ki u nh y t n s ). Vì m t
Slaveăđóngăvaiătrò Master trong m t Piconet m i sẽ mang theo clock và hopping c a
Piconetăcǜ đ ng b cho các Slave trong Piconet m i mà nó làm Master [8].

Hình 2.16: S hình thành m t Scatternet theo cách 2 [8].


Khi có nhi uăPiconetăđ c l p, có th bị nhi u trên m t s kênh, nh ng packetăđóă
sẽ bị m tăvƠăđ c truy n l i. N u tín hi u là ti ng nói (tín hi u tho i), chúng sẽ bị b̉
qua.

20
e. Đ nhănghƿaăćcăliênăk t v tălýătrongăBluetooth.
 Asynchronous connectionless (ACL): đ c thi t l p cho vi c truy n d li u,
nh ng gói d li uă c ă b n (primarily packet data). Là m t k t n i point-to-
multipoint gi a Master và t t c các Slave tham gia trong Piconet. Chỉ t n t i
duy nh t m t k t n i ACL. Chúng h tr nh ng k t n i chuy n m ch gói (packet-
switchedăconnection)ăđ i x ngăvƠăkhôngăđ i x ng. Nh ngăgóiătinăđaăkheădùngă
ACL link và có th đ t t i kh nĕngătruy n t iăđaă723ăkbpsă m tăh ng và 57,6
kbps h ngă khác.ă Masteră đi u khi nă đ r ngă bĕngă t ng c a ACL link và sẽ
quy tă định xem trong m t Piconet m t Slave có th dùngă bĕngă t ng r ng bao
nhiêu. Nh ng gói tin broadcast truy n bằng ACL link, từ Masterăđ n t t c các
Slave. H u h tăcácăgóiătinăACLăđ u có th truy n l i.
 Synchronous connection-oriented (SCO): h tr k t n iă đ i x ng, chuy n
m ch (circuit-switched), point-to-point gi a m t Master và m t Slave trong m t
Piconet. K t n i SCO ch y uădùngăđ truy n d li u ti ng nói. Hai khe th i gian
liên ti păđƣăđ c chỉ địnhătr c sẽ đ c dành riêng cho SCO link. D li u truy n
theo SCO link có t că đ 64 kbps. Master có th h tr t iă đaă ba k t n i SCO
đ ng th i. SCO packet không ch a CRC (Cyclic Redundancy Check) và không
bao gi truy n l i. Liên k tăSCOăđ c thi t l p chỉ sau khi m t liên k tăACLăđ u
tiênăđ c thi t l p [8].
f. Tr ngăth́iăthi tăb ăcủaăBluetooth.
Có b n tr ng thái chính c a m t thi t bị Bluetooth trong m t Piconet:
 Inquiring device (inquiry mode): thi t bị đangă phátă tínă hi u tìm thi t bị
Bluetooth khác.
 Inquiry scanning device (inquiry scan mode): thi t bị nh n tín hi u inquiry c a
thi t bị đangăth c hi n inquiring và tr l i.
 Paging device (page mode): thi t bị phát tín hi u yêu c u k t n i v i thi t bị đƣă
inquiry từ tr c.
 Page scanning device (page scan mode): thi t bị nh n yêu c u k t n i từ paging
device và tr l i [8].

21
B. Ph ngăth căho tăđ ngăcủaăBluetooth.
a. Quá trình hình thành Piconet.

Hình 2.17: Mô hình Piconet [8].


M t Piconetăđ c t o thành bằng b n cách:
o Có Master r i, Master th c hi n pagingăđ k t n i v i m t Slave.
o M t Unit (Master hay Slave) l ng nghe tín hi u (code) mà thi t bị c a nó
truy c păđ c.
o Khi có s chuy năđ i vai trò gi a Master và Slave.
o Khi có m t Unit chuy n sang tr ng thái Active
Đ thi t l p m t k t n i m i, ti n trình INQUIRY hay PAGE sẽ b tă đ u.Ti n
trình Inquiry cho phép m t Unit phát hi n các Unit khác trong t m ho t đ ng cùng
v iăđịa chỉ vƠăđ ng h c a chúng.
Ti n trình Paging m i th c s là t o k t n i. K t n i chỉ th c hi n gi a nh ng
thi t bị mangăđịa chỉ Bluetooth. Unit nào thi t l p k t n i sẽ ph i th c hi n ti n trình
paging và t đ ng tr thành Master c a k t n i.
Trong ti n trình paging, có th áp d ng vài chi năl c paging. Có m t chi n l c
paging b t bu c t t c các thi t bị Bluetoothăđ u ph i h tr , chi n l c dùng khi
các Unit gặp trong l năđ uătiên,ăvƠătrongătr ng h p ti n trình paging theo ngay sau
ti n trình inquiry. Hai Unit sau khi k t n i nh dùng chi năl c b t bu c này, sau đóă
có th chọn chi năl c paging khác.
Sau th t căPagingă(PAGE),ăMasterăthĕmădòăSlaveăbằng cách gửi packet PLL

22
thĕmădòăhayăpacketăNULLăr ngătheoănh ăSlaveăyêuăc u.
Chỉ có Master gửi tín hi uăPOLLăchoăSlave,ăng c l i không có.
Các vai trò c a thi t bị trong Piconet là:
 Stand by: Không làm gì c .
 Inquiry: Tìm thi t bị trong vùng lân c n.
 Paging: K t n i v i m t thi t bị c th .
 Connecting: Nh n nhi m v .

Hình 2.18: Quá trình truy v n t o k t n i [8].


Mô hình truy v n các thi t bị trong th c t :

Hình 2.19: Truy v n t o k t n i gi a các thi t bị trong th c t [8].


Khi thi t bị t o paging mu n t o các k t n i các t ng trên, nó sẽ gửi yêu
c u k t n i host theo nghi th c LMP (Link Manament Protocol). Khi Unit qu n lý
host này nh năđ căthôngăđi p, nó thông báo cho host bi t v k t n i m i. Thi t bị
từ xa có th ch p nh n (gửiăthôngăđi p ch p nh n theo nghi th c LMP) hoặc không
ch p nh n k t n i (gửiăthôngăđi p không ch p nh n theo nghi th c LMP).
Khi thi t bị không yêu c u b t kỳ th t c thi t l p liên k t từ xa nào c , nó sẽ
gửiăthôngăđi p "thi t l p hoàn thành". Thi t bị này v n nh năđ c yêu c u từ các

23
thi t bị khác. Khi m t thi t bị khácăđƣăsẵn sàng t o liên k t, nó cǜngăgửiăthôngăđi p
"thi t l păhoƠnăthƠnh".ăSauăđóăhai thi t bị có th traoăđ i packet trên kênh logic khác
v i LMP [8].
b. QúătrìnhăhìnhăthƠnhăm tăScatternet.
M t Master hay Slave c a Piconet này có th thành Slave c a Piconet khác n u
bị Master c a Piconet khác th c hi n ti n trình paging v iănó.ăCóă nghĩaălƠăb t kỳ
unită nƠoă cǜngă cóă th t o m t Piconet m i bằng cách paging m tă unită đƣă lƠă thƠnhă
viên c a m tăPiconetănƠoăđó.ăNg c l i, b t kỳ unit nào tham gia trong m t Piconet,
đ u có th th c hi n paging lên Master hay Slave c a Piconetăkhác.ăĐi u này có th
d năđ n vi c chuy năđ i vai trò gi a Master và Slave trong k t n i m i này.
Các k t n i bên trong m tăPiconetăđ c thi t l p thông qua các unit chia sẻ, unit
này thu c v hai hay nhi u Piconet, nó dùng kỹ thu t phân chia th i gian đ chuy n
đ i qua l i gi a các Piconet.

Hình 2.20: Minh họa m t Scatternet [8].


C. Ćcătầngăgiaoăth cătrongăBluetooth.
Các giao th c c t lõi trong Bluetooth:
- Bĕngăt ng sóng Bluetooth (Bluetooth Radio).
- Kênh truy n (Baseband).
- Thi t l p kênh truy n (Link Manager Protocol ậ LMP).

24
- C ngăđi u khi n và thích ng (Logical Link Control and Adaptation Protocol -
L2CAP).
- T ng s giao ti p (Radio Frequency Communication ậ RFCOMM).
- Tìm ki m dịch v (Service Discovery Protocol ậ SDP).
i. Bĕngătần sóng Bluetooth (Bluetooth Radio).
T ng Bluetooth radio là t ng th p nh tăđ căđịnhănghĩaătrongăđặc t Bluetooth.
Nóăđịnhănghĩaănh ng yêu c u cho b ph n thu phát sóng ho tăđ ng t n s 2,4 GHz
ISMă(Industrial,ăScientific,ăandăMedical).ăBĕngăt năISMălƠăbĕngăt n không c năđĕngă
kíăđ cădƠnhăriêngăđ dùng cho các thi t bị không dây trong công nghi p, khoa học
và y t .
Nh giao ti p bằng sóng radio mà d li u Bluetooth có th xuyên qua các v t th
r n và phi kim [8].
Sóng radio c aă Bluetoothă đ c truy nă điă bằng cách nh y t n s (frequency
hopping),ăcóănghĩaălƠămọi packetăđ c truy n trên nh ng t n s khác nhau. T căđ
nh y nhanh giúp tránh nhi u t t. H u h tă cácă n c dùng 79 b c nh y, m iă b c
nh y cách nhau 1 MHz, b tăđ u 2,402 GHz và k t thúc 2,480 GHz. m t vài
n c, chẳng h nănh ăPhápăvƠ Nh t ph m vi c a d iăbĕngăt nănƠyăđ c gi măđiăcònă
23ăb c nh y.

Hình 2.21: Cách nh y t ng s [8].

25
Bluetoothăđ c thi t k đ ho tăđ ng m cănĕngăl ng r t th p.ăĐặc t đ aăraăba
m cănĕngăl ng từ 1 mW t i 100 mW.
- M cănĕngăl ng 1 (100 mW)μăĐ c thi t k cho nh ng thi t bị có ph m vi
ho tăđ ng r ng (~ 100 m).
- M cănĕngăl ng 2 (2,5 mW): Cho nh ng thi t bị có ph m vi ho t đ ng thông
th ng (~ 10 m).
- M cănĕngăl ng 3 (1 mW): Cho nh ng thi t bị có ph m vi ho t đ ng ng n (~
10 cm).
Nh ng thi t bị có kh nĕngă đi u khi n m că nĕngă l ng có th t iă uă hóaă nĕngă
l ng bằng cách dùng nh ng l nh LMP (Link Manager Protocol) [8].
ii. Kênh truy n (Baseband).
Baseband protocol nằm t ng v t lý c a Bluetooth. Nó qu n lý nh ng kênh
truy n và liên k t v t lý tách bi t kh̉i nh ng dịch v khácă nh ă sửa l i, chọnă b c
nh y và b o m t. T ng Baseband nằm bên trên t ng radio trong ch ng giao th c c a
Bluetooth. Baseband protocolăđ căcƠiăđặtănh ălƠăm t Link Controller. Nó cùng v i
Link Manager th c hi n nh ng công vi c m c th pănh ăk t n i, qu năĺănĕngăl ng.
T ngăBasebandăcǜngăqu n lý nh ng k t n iăđ ng b vƠăkhôngăđ ng b , qu n lý các
gói tin, th c hi n tìm ki m và yêu c u k t n iăđ n các thi t bị Bluetooth khác [8].
a. Cấuătrúcăm ngă(Network topology).
Hai hoặc nhi u thi t bị k t n i v i nhau t o thành m t Piconet. Các thi t bị k t n i
theo ki u Ad-hocănghĩaălƠăki u m ngăđ c thi t l p chỉ cho nhu c u truy n d li u
hi n hành và t c th i, sau khi d li u truy n xong m ng sẽ t h y. Trong m t
Piconet, m t thi t bị đóngăvaiătròălƠăMasteră(th ng là thi t bị đ u tiên t o k t n i),
các thi t bị sauăđóăđóngăvaiătròălƠăSlave.ăM t Piconet chỉ có duy nh t m t Master,
Master thi t l păđ ng h đ măxungăđ đ ng b các thi t bị trong cùng Piconet mà nó
đóngă vaiă tròă lƠă Master.ă Masteră cǜngă quy tă định s kênh truy n thông. T t c các
thi t bị còn l i trong Piconet, n u không là Master thì ph i là Slave.
Chú ý: không cho phép truy n thông tr c ti p gi a Slave - Slave.
Vai trò Master trong m t Piconet không c định, ví d khiăMasterăkhôngăđ tài

26
nguyên ph c v cho Piconet, nó sẽ giao quy n l i cho m t Slave "giàu có"ăh nălƠmă
Master, còn nó làm Slave.

Hình 2.22: Piconet [8].


Khi có hai hay nhi u Piconet k t h p l i truy n thông v i nhau, ta có m t
Scatternet.
Có hai lo i Scatternet:
M t Slave trong Piconetă nƠyă cǜngă lƠă Slaveă trongă Piconet kia. Khi này các
Piconetăđ c l p v iănhauăvƠăkhôngăđ ng b . Khi có nhi u Piconet đ c l p, có th bị
nhi u trên m t s kênh, m t s packet sẽ bị m t và đ c truy n l i. N u tín hi u là
ti ng nói (tín hi u tho i) chúng sẽ bị b̉ qua.
M t Slave trong Piconet này là Master trong piconet khác. Khi này hai Piconet
đ ng b nhau v clock (xung nhịp) và hopping (kho ng nh y t n s )ăvìăSlaveăđóngă
vai trò Master trong Piconet m i sẽ mang theo clock và hopping c a Piconetăcǜ,ă
đ ng b cho các Slave trong Piconet m i mà nó làm Master [8].

27
Hình 2.23: Scatternet [8].
b. Đ nhăd ngăǵiătin.
M i gói tin bao g m ba ph n là Access code (72 bit), Header (54 bit) và Payload
(0-2745 bit).

Hình 2.24: Định d ng gói tin Bluetooth [8].


 Access code: Dùngăđ đ ng b hóa, dùng trong quá trình tìm ki m thi t bị và yêu
c u k t n i. Có ba lo i khác nhau c a Access code: Channel Access Code
(CAC), Device Access Code (DAC) and Inquiry Access Code (IAC). CAC
dùngăđ xácăđịnh m t Piconet duy nh t,ăDACădùngăđ th c hi n yêu c u k t n i,
IACădùngăđ th c hi n tìm ki m thi t bị.
 Header: Ch a m t s thông tin v packetă nh ă th t c aă packet,ă địa chỉ đích,ă
ki m tra l i [8].
c. Qu nălýătr ngăth́i.
Có b n tr ng thái chính c a m t thi t bị Bluetooth trong m t Piconet:
 Inquiring device (inquiry mode): Thi t bị đangăphátătínăhi u tìm nh ng thi t bị
Bluetooth khác.

28
 Inquiry scanning device (inquiry scan mode): Thi t bị nh n tín hi u inquiry
c a inquiry device và tr l i.
 Paging device (page mode): Thi t bị phát tín hi u yêu c u k t n i v i thi t bị
đƣăinquiryătừ tr c.
 Page scanning device (page scan mode): Thi t bị nh n yêu c u k t n i từ
paging device và tr l i [8].
d. Thi tăl păk tăn i (Link Manager Protocol-LMP).
 Hình thành piconet.
M tăpiconetăđ c t o bằng b n cách:

• Có Master r i, Master th c hi năpagingăđ k t n i v i m t Slave.

•M t unit (Master hay Slave) l ng nghe tín hi u mà thi t bị c a nó truy c păđ c

(scaning).

• Khi có s chuy năđ i vai trò gi a Master và Slave.

• Khi có m t unit chuy n sang tr ng thái active.

Đ thi t l p m t k t n i m i, ti n trình Inquiry và Paging sẽ b tăđ u. Ti n trình


Inquiry cho phép m t unit phát hi n các unit trong t m ho tăđ ng cùng v iăđịa chỉ và
đ ng h c a chúng. Sau khi Inquiry, thi t bị th c hi n ti p ti n trìnhăPagingăđ thi t
l p k t n i,ăsauăkhiăđ c page scanning device ch p nh n k t n i m i th c s đ c
thi t l p.
Unit nào thi t l p k t n i sẽ ph i th c hi n ti n trình paging và t đ ng tr thành
Master c a k t n i. Sau th t căpagingă(PAGE),ăMasterăthĕmădòăSlaveăbằng cách gửi
packet POLLăthĕmădòăhayăpacketăNULLăr ng.
Chỉ có Master gửi tín hi uăPOLLăchoăSlave,ăng c l i không có. Khi thi t bị t o
paging mu n t o các k t n i các t ng trên LM (link manager), nó sẽ gửi yêu c u
k t n i host theo nghi th c LMP (Link Manager Protocol). Khi unit qu n lý host
này nh năđ căthôngăđi p, nó thông báo cho host bi t v k t n i m i. Thi t bị từ xa
có th ch p nh n (gửiăthôngăđi p ch p nh n theo nghi th c LMP) hoặc không ch p

29
nh n k t n i (gửiăthôngăđi p không ch p nh n theo nghi th căLMP).ăSauăđó, hai thi t
bị có th traoăđ i d li u v i nhau [8].
 Hình thành scatternet
M t Master / Slave c a Piconet này có th thành Slave c a Piconet khác n u bị
Master c a Piconet khác th c hi n ti n trình paging v iănó.ăCóănghĩaălƠăb t kỳ unit
nƠoă cǜngă cóă th t o m t Piconet m i bằng cách paging m tă unităđƣă lƠă thành viên
c a m t PiconetănƠoăđó.ă
Ng c l i, b t kỳ unit nào tham gia trong m t Piconet,ă đ u có th th c hi n
paging lên Master / Slave c a Piconetăkhác.ăĐi u này có th d năđ n vi c chuy n đ i
vai trò gi a Master và Slave trong k t n i m i này.
e. Ćcăch ăđ ăk tăn i.
 Active mode: Trong ch đ này, thi t bị Bluetooth tham gia vào ho tăđ ng c a
m ng. Thi t bị Master sẽ đi u ph iă l uă l ngă vƠă đ ng b hóa cho các thi t bị
Slave.
 Sniff mode: là m t ch đ ti t ki mănĕngăl ng c a thi t bị đangă tr ng thái
active. Sniff mode thi t bị Slave l ng nghe tín hi u từ m ng v i t n s gi m
hay nói cách khác là gi m công su t. T n s này ph thu c vào tham s c a ng
d ng.ăĐơyălƠăch đ ít ti t ki mănĕngăl ng nh t trong ba ch đ ti t ki mănĕngă
l ng.
 Hold mode: là m t ch đ ti t ki mănĕngăl ng c a thi t bị đangă tr ng thái
active. Master có th đặt ch đ Hold mode cho Slave c a mình. Các thi t bị có
th traoăđ i d li u ngay l p t c khi thoát kh̉i ch đ Holdămode.ăĐơyălƠăch đ
ti t ki mănĕngăl ng trung bình trong ba ch đ ti t ki mănĕngăl ng.
 Park mode: là m t ch đ ti t ki mănĕngăl ng c a thi t bị v n còn trong m ng
nh ngăkhôngăthamăgiaătrongăquaătrìnhătraoăđ i d li u (inactive). Thi t bị ch
đ Park mode b̉ địa chỉ MAC, chỉ l ng nghe tín hi uă đ ng b hoá và thông
đi p broadcast c aăMaster.ăĐơyălƠăch đ ti t ki mănĕngăl ng nh t trong ba ch
đ ti t ki mănĕngăl ng [8].

30
f. Nh ngăch cănĕngăkh́căcủaăkênhătruy n.
- Sửa l i.
- Qu nă ĺă l uă l ng d li u: Baseband dùng c u trúc d li u FIFO trong vi c
truy n và nh n d li u.
- Đ ng b hóa.
- B o m t.
iii. Giaoădi năđi uăkhi năḿyăchủă(Host Controller Interface -HCI).
HCI cung c p m t giao di n cho phép các t ngăbênătrênăđi u khi n Baseband
ControllerăvƠăLinkăManager,ăđ ng th i cho phép truy c păđ n tr ng thái c a ph n
c ngăvƠăcácăthanhăghiăđi u khi n. V b n ch t, giao di n này cung c p m tăph ngă
th c duy nh tăđ truy c păđ n nh ng kh nĕngăc aăbĕngăt năc ăs . HCI t n t i trong
ba ph n: Host - Transport layer - Host controller. M i ph năđóngăm t vai trò khác
nhau trong h th ng HCI.
a. Nh ngăthƠnhăphầnăch cănĕngăcủaăHCI.
V mặt ch cănĕng,ăHCIăđ c chia thành ba ph n riêng bi t là HCI firmware,
HCI driver và Host controller transport layer.
 HCI firmware: nằm Host Controller (t c là nằm ph n c ng c a Bluetooth).
HCI firmware cung c p các l nh HCI cho ph n c ng Bluetooth bằng cách truy
c p các l nh t ng Baseband, Link Manager.
 HCI driver: Nằm ph n Host (t c là ph n m m). Khi có s ki n x y ra, m t
HCI event sẽ đ c gửiăđ n Host và Host sẽ phân tích gói tin nh năđ c đ xác
định xem s ki nănƠoăđƣăx yăra,ăsauăđóănóăsẽ chuy n các gói tin lên các t ng bên
trên.
 Host controller transport layer: HCI driver và firmware giao ti p v i nhau
thông qua Host controller transport layer. Có nhi u lo i transport layer nh μ
USB, UART và RS232. Nh vào Host controller transport layer mà ph n c ng
và ph n m m có th traoă đ i d li u mà không c n bi t v cách th c d li u
đ cătraoăđ i [8].

31
b. Ćcăl nhăHCI.
HCI cung c p các l nh cho phép truy c p t i ph n c ng Bluetooth. Các l nh HCI
Link cho phép ph n Host kh nĕngăđi u khi n vi c k t n iăđ n các thi t bị Bluetooth
khác. Nh ng l nh này c năđ năLinkăManagerăđ traoăđ i các l nh LMP v i các thi t
bị Bluetooth khác [8].
c. Ćcăs ăki n,ămƣăl i,ălu ngămƣăl iăHCI.
 Lu ng d li u.
Lu ng d li u từ Hostăđ năHostăControllerăđ căđi u khi năđ ngĕnăngừa vi c
b đ m c a Host Controller bị tràn b i d li u ACL gửiă đ n các thi t bị khác mà
không có ph n h i. Ph n Host sẽ qu n lý b đ m c a Host Controller.
 Các s ki n HCI.
Có nhi u s ki năđ căđịnhănghĩaăchoăt ng HCI. Các s ki n này cung c p m t
ph ngăth căđ tr v các tham s và d li u g n v i m i s ki n. Cho đ nănayăđƣăcóă
32 s ki năHCIăđ căcƠiăđặt.
 Mã l i HCI.
M ts l ng l n các mã l iăđƣăđ căđịnhănghĩaăchoăt ng HCI. Khi m t l nh th t
b i, các mã l i sẽ đ c tr v đ cho bi t nguyên nhân phát sinh l i. Có 35 mã l i
HCIăkhácănhauăđƣăđ căđịnhănghĩa.ă
Có nhi u s ki năđ căđịnhănghĩaăchoăt ng HCI. Các s ki n này cung c p m t
ph ngăth căđ tr v các tham s và d li u g n v i m i s ki n. Cho đ nănayăđƣăcóă
32 s ki năHCIăđ căcƠiăđặt.
d. C ngătraoăđ iăd ăli uă(Host Controller Transport Layer).
 UART Transport Layer.
M c tiêu c a HCI UART Transport Layer là cho phép dùng Bluetooth HCI
thông qua giao di n serial gi a hai UART. UART là vi t t t c a từ Universal
Asynchronous Receiver - Transmitter.ăUARTădùngăđ truy n và nh n tín hi u thông
qua giao ti păserialăkhôngăđ ng b .
 RS232 Transport Layer.
M c tiêu c a HCI RS232 Transport Layer là cho phép dùng Bluetooth HCI

32
thông qua giao di n RS232 gi a Bluetooth Host và Bluetooth Host Controller.
RS232 là m t chuẩn công nghi p v truy n nh n d li u thông qua c ng serial.
 USB Transport Layer.
M c tiêu c a HCI Universal Serial Bus (USB) Transport Layer là cho phép
dùng giao di n USB cho ph n c ng Bluetooth [8].
iv. Ki măsótăliênăk tălogic,ăgiaoăth căđi uăh p (Logical link control and
adaption protocol - L2CAP ).
L2CAP nằm bên trên giao th căbĕngă t năc ăs (Baseband protocol) và nằm
t ng Data Link. L2CAP cung c p nh ng dịch v h ng k t n i (connection-
oriented) và phi k t n i (connectionless) cho nh ng t ng giao th c bên trên. L2CAP
có kh nĕngă phơnă kênhă (multiplexing),ă phơnă đo n (segmentation), tái t h p
(reassembly operation). L2CAP cho phép nh ng giao th c t ngăcaoăh năvƠănh ng
ng d ng truy n, nh n nh ng d li u. M i gói d li u L2CAP t iăđaă64 KB.
a. Nh ngăyêuăcầuăch cănĕngăcủaăL2CAP.
 Phân kênh giao th c (Protocol Multiplexing).
L2CAP ph i h tr phân kênh giao th c b i vì Baseband Protocol không h tr
vi că xácă định các giao th c t ngă caoă h n.ă L2CAPă ph i có kh nĕngă phơnă bi t
nh ng giao th c t ngă bênă trênă nh ă Serviceă Discoveryă Protocol,ă RFCOMM,
Telephony Control.
 Phơnăđo n và tái t h p.
So v i nh ngăph ngăti n truy n thông dùng dây khác thì nh ng gói d li uăđ c
địnhănghĩaăb i Baseband Protocol bị gi i h năkíchăth c. Nh ng gói tin l n ph iăđ c
L2CAP chia nh̉ thành nhi uă góiă tină Basebandă tr că khiă đ c truy nă đi.ă T ngă t ,
nh ng gói tin Baseband nh nă đ c sẽ đ c tái t h p thành m t gói tin duy nh t
kèm theo vi c ki m tra toàn vẹn d li u. Ch cănĕngăphơnăđo n và tái t h p th t s
c n thi tăđ h tr nh ng giao th c dùng nh ng gói tin l năh năgóiătinăđ c h tr b i
Baseband [8].

33
b. Nh ngăđặcăđi măkh́căcủaăL2CAP.
 Đ nh d ng gói tin.
CácăgóiătinăL2CAPăđ c truy n d n d a trên "kênh" (channel). M t kênhăđ i
di n cho m t lu ng d li u. Các kênh có th lƠă h ng k t n i (connection-
oriented) hoặc phi k t n i (connectionless). T t c cácăgóiătinăđ c l uătr d i d ng
Little Endian.
 Các tùy ch n tham s cấu hình.
Các tùy chọnălƠăc ăch đ m r ng kh nĕngăđi u ph i các yêu c u k t n i. Các
tùy chọnăđ c truy năđiăd i d ng m t t p h p nh ng thành ph n bao g m ki u tùy
chọn,ăđ dài tùy chọn và d li u.
 Các d ch v .
- Nhi u dịch v đ c cung c p b i L2CAP. Chúng bao g m các ph n:
 Connection: Thi t l p, c u hình, h y k t n i.
 DataμăĐọc, ghi.
 Group: T o,ăđóng,ăthêmăthƠnhăviên,ăh y thành viên.
 Information: Ping, l y thông tin.
 Connetion-lessătrafficμăChoăphép,ăngĕnăc m [8].
v. Tầngăs ăgiaoăti pă(RFCOMM Protocol).
Giao th c RFCOMM cho phép gi l p c ng serial thông qua giao th c L2CAP.
Giao th c này d a trên chuẩn ETSI TS 07.10. Chỉ có m t ph n c a chuẩn TS 07.10
đ cădùngăvƠăđ c chỉnh sửa cho phù h p v i Bluetooth.
RFCOMM h tr t iă đaă 60ă k t n i cùng m t lúc gi a hai thi t bị Bluetooth.
S k t n i t iăđaătùyăthu c vào nhà s n xu t.ăĐ i v i RFCOMM, m t k t n i bao
g m hai ng d ng ch y trên hai thi t bị riêng bi t (hai thi t bị đ u cu i).
Lo i thi t b : V c ăb n RFCOMM cung c p cho hai lo i thi t bị:
 Lo i thi t bị 1 là nh ngăđ u cu iănh ămáyătínhăhayămáyăin.ă
 Lo i thi t bị 2 là nh ng thành ph nădùngăđ truy n d li u, chẳng h n moderm.
Tín hi uăđi u khi n: RFCOMM gi l p 9 m ch c a chuẩn RS232.
Nhi u c ng n i ti p gi l p: hai thi t bị Bluetooth dùng RFCOMM trong giao

34
ti p gi a chúng có th m nhi u c ng n i ti p (serial port). RFCOMM h tr t iăđaă
60 c ng, tuy nhiên s c ng có th dùng trong m t thi t bị tùy thu c vào nhà s n xu t
[8].
vi. Tìmăki măd chăv ă(Service Discovery Protocol).
SDP cho phép các ng d ng tìm ki m nh ng dịch v và thu c tính c a các dịch
v có trong m t thi t bị Bluetooth SDP.ăĐi u này r t c n thi t b i vì các dịch v mà
m t thi t bị Bluetooth cung c p sẽ thayăđ i tùy theo m i thi t bị.
a. Thi tăl păgiaoăth căSDP.
SDP là m t giao th căđ năgi n v i nh ng yêu c u t i thi u v vi c truy n d n
bênă d i. SDP dùng mô hình request / response v i m i giao tác bao g m m t
request protocol data unit (PDU) và m t response PDU. Client sẽ gửi yêu c uă đ n
server, và server sẽ tr l iăng c l i client.
Đ nh d ng PDU: M i PDU bao g m m t PDU header, theo sau là các tham s
PDU. Ph n header bao g m ba tr ng:
- PDUă IDμă Xácă định lo i PDU cho bi tă ́ă nghĩaă c a nó và nó ch a lo i tham s
nào.
- TransactionăIDμăDùngăđ xácăđịnh duy nh t m t request PDU và dùngăđ ánh x
gi a response PDU và request PDU.
- Parameter length: Cho bi tăđ dài (tính bằng byte) c a t t c tham s ch a trong
PDU.
Partial response và continuation state: Vài request PDU có th yêu c u các
ph n h iă cóă kíchă th c l nă h nă m t responseă PDU.ă Trongă tr ng h p này, SDP
server sẽ phát sinh các partial response ch a m t ph n c a ph n h i, đ ng th i kèm
theo m i partial response là m t continuation state cho bi t ph n h iăđóă cònă nhi u
ph n n a.
Qu n lý l i: Trongătr ng h p request PDU gửiăđ n server bị l i thì server sẽ
ph n h i bằng m t error PDU [8].
b. Ćcăd chăv ăSDP.
Service record: T t c các thông tin v m t dịch v đ c ch a trong m t

35
service record. Service record ch a m t danh sách các thu c tính c a dịch v
(service attribute).
Service attribute: M i service attribute mô t m t thu c tính c a dịch v . M i
service attribute bao g m hai thành ph n: attribute ID và attribute value. Attribute ID
là m t s nguyên không d uă 16ă bită xácă định duy nh t m t thu c tính trong m t
serviceărecord.ăAttributeăvalueăcóăđ dài không c định ch a giá trị c a thu c tính.
Trong giao th că SDP,ăattributeă valueă đ c th hi n bằng m t ph n tử d li u (data
element).
Service class: M i dịch v là m t th hi n c a m t l p dịch v (service class).
L p dịch v cung c păcácăđịnhănghĩaăchoăt t c thu c tính ch a trong service record.
M iă địnhă nghĩaă thu c tính cho bi t giá trị c a attribute ID, m c đíchă sử d ng c a
attributeăvalue,ăđịnh d ng c a attribute value. M i l p dịch v đ c gán m t con s
định danh duy nh t,ăđ c gọi là UUID (Universal Unique Indentifier) [8].
c. Tìmăki măd chăv .
Nhi m v chính c a SDP là cho phép m t thi t bị Bluetooth tìm ki m xem các
thi t bị Bluetooth khác có cung c p nh ng dịch v nào. SDP cho phép lƠmăđi u này
bằng nhi u cách: Searching: tìm ki m m t dịch v c th hoặc Browsing: l y
nh ng dịch v đangăđ c cung c p.
 Tìm ki m d ch v c th (Searching for Service) .
Phiên tìm ki m dịch v cho phép m tăclientătìmăđ c Service record c th trên
server d a trên các giá trị c a thu c tính trong nh ng record này.
Client không có kh nĕngătìmăserviceărecordăd a trên các thu c tính có giá trị
tùy ti n.ăNóiăđ́ngăh nălƠăClient chỉ có th tìm các thu c tính d a trên Universally
Unique Identifers (UUIDs). M t m u tìm ki m dịch v th ng so sánh v i m t
danh sách các UUIDs (nh ng thu c tính c a dịch v )ăđ tìm ra dịch v mà nó c n
[8].
 Duy t d ch v (Browsing for service)
Ti n trình này l y t t c các dịch v mƠănóăđ c phép duy t. Trong SDP, Client
d a trên m t thu cătínhăđ c t t c các l p dịch v chia sẻ. Thu cătínhănƠyăđ c gọi

36
là BrowseGroupList. Giá trị c a các thu c tính này g m m t danh sách các UUIDs,
m iăUUIDăđ i di n cho m t BrowseGroup dùng cho m căđíchăduy t service.
Khi Client duy tăl t qua các dịch v c a SDP Server, nó t o m t m u tìm dịch
v ch aăcácăUUIDăđ i di n cho BrowseGroup. T t c các dịch v đ c duy t có
giá trị UUID gi ng v i giá trị c a thu c tính trong BrowseGroupList.
d. DATA element.
Trong giao th c SDP, m t thu cătínhăđ căxemănh ălƠăm t ph n tử d li u (data
element). M t ph n tử d li u bao g m hai tr ngμătr ng header và tr ng d li u.
Tr ng header g m hai ph n: ph n mô t ki u và ph n mô t kích th c.ăTr ng d
li uăcóăkíchăth c và ki uănh ăđƣăđ c mô t trong ph n header.
D. Vấnăđ ăsửăd ngănĕngăl ngătrongăBluetooth.
i. Gi iăthi u.
Nĕngăl ng là v năđ c c kỳ quan trọngăđ i v i thi t bị không dây vì nh ng thi t
bị này chỉ có th sử d ngănĕngăl ng từ pin,ăvƠăđi u này làm phát sinh nh ng v năđ
liênăquanănh ăth i gian sử d ng pin, th i gian d phòng và kíchăth c v t lý.
Khi k t n i bằng Bluetooth thì ta ph i c nănĕngăl ngăđ duy trì k t n i, nĕngă
l ngăđ đi u khi n b vi xử lý th c hi n ch ng nghi th c Bluetooth vƠănĕngăl ng
đ khu chă đ i tín hi uă ơmă thanhă đ n c pă đ ng i sử d ng có th ngheă đ c. Và
nh ng thi t bị di đ ng nh̉ thì không th sử d ng lo i pin l n nên tiêu th ítă nĕngă
l ng là v năđ quanătơmăhƠngăđ u.
Ch ngătrìnhăqu năĺănĕngăl ng (power-managed application) là m t ng d ng
cho phép thi t bị th c hi n ch đ ng (sleep mode) nh ngăgiaiăđo n đángăk trong
quy trình ho tăđ ng. Sleep mode không làm t nănĕngăl ng c a thi t bị, th t ra thì
đi uănƠyăkhôngăđ́ngăl m vì v n có vài ch cănĕngăluônăc nănĕngăl ng, tuy nhiên
v năítăh năkhiăthi t bị th t s "th c gi c" (awake), nói chung qu năĺănĕngăl ng sẽ
là qu n lý th i gian b̉ phí.
M tăđặcăđi m thêm n a c a vi c qu năĺănĕngăl ng c păđ ng d ng là không
nhăh ng x uăđ n s th c thi ng d ng và vi căl uăgi nĕngăl ng bằng trình ng
d ng không ph thu c vào kỹ thu tăbênăd i ngay c khi ph n c ngăđ c c i ti năđ

37
gi m thi u sử d ngănĕngăl ng.
Kỹ thu t Bluetooth th c hi n vi c qu nă ĺă nĕngă l ngă đ ng th i m c ph n
c ng (hardware) và ph n m m (software). Mặt h n ch là th i gian đápă ng
(response time) c a các ng d ngă tĕngă lênă vƠă n uă nh ă khôngă dùngă đ́ng thì vi c
qu nă ĺă nĕngă l ng sẽ làm cho trình ng d ngă khôngă cònă đápă ng nhanh n a.
Bluetooth cung c p m t s ch đ nĕngă l ng th p và mọi ch đ thích h p v i
nh ng lo i ng d ng khác nhau.
Tr c khi chọnăpowerămanagementămodeăđ sử d ng,ăđ tr l n nh t và mô hình
radioătrafficăđ c mong ch c a ng d ng ph iăđ cătínhătoánătr c [8].
ii. Vi căsửăd ngăvƠăqu nălýănĕngăl ngătrongăcôngăngh ăBluetooth.
a. T ngăquan.
Bluetooth cung c p ba ch đ cóănĕngăl ng th p (low power mode) cho nh ng
l p trình viên sử d ng là hold, sniff và park. M i ch đ đ u có nh ngăđặcăđi m
riêng và thu n l i cho nh ng l p khác nhau c a ng d ng.
Hold mode thì thu n l i cho nh ng ng d ng d báoăvƠăđi u khi n th i gian cho
l n truy n d li u k ti p. Khi mà kho ng th i gian gi a hai l n truy n đ căth ngă
l ng m tă cáchă đ c l p b i l n ti p theo thì ch đ này vô cùng thích h pă đ ng
d ngăgiámăsátăth ng xuyên k t n i và có th tĕngăhoặc gi m "th i gian ng " (sleep
time) cho phù h p.
Hold mode không th t bi n m tă vƠă doă đóă khôngă nên dùng cho nh ng ng
d ng có nhu c u hard latency.
Sniff mode cho phép m t thi t bị Bluetooth-enabledă l uă tr nĕngă l ng bằng
cách gi măđiăs slot mà Master có th truy n, bằngăcáchăđóăcóăth gi m s slot mà
Slave ph i nh n. Ch đ này có vẻ thuy t ph căh năsoăv i hold mode khi nó có th
thoát ra b t kỳ lúc nào. Slave sẽ l ng nghe m tăcáchăđịnh kỳ s slotăvƠăđi u này làm
choăsniffămodeăđặc bi t thu n l iăh năđ i v i nh ng ng d ng mà d li uăđòiăh̉i
đ c truy n nh ng kho ng th iă giană cáchă đ u. ng d ng không thích h p v i
sniff mode là nh ng lo i c n truy năl ng d li u l n m t cách liên t căvƠăđi u này
b t bu c thi t bị ph i gi nguyên tình tr ng awake.

38
Park mode là ch đ choă phépă l uă gi nĕngă l ng m c t iă đa.ă Ch đ này
thu n l i nh tăđ i v i nh ng ng d ngăcóămôăhìnhăl uăl ng sóng vô tuy n (radio
traffic) không th d đoánătr căvƠăđ tr c a vi c thi t l p k t n iăđ c gi i h n
b i nh ng h nă địnhă caoă h nă (upperă limit).ă Víă d Headset profile, liên k t
RFCOMM ph iăđ c unparked càng s m càng t t khi có m t yêu c u c năđ c gửi
điăthôngăquaăAudioăGatewayăđ đ n headset.
Các ch đ low power c a Bluetooth khác nhau trong vi c h tr qu năĺănĕngă
l ngăvƠădoăđóăkhôngăcóăch đ nào th t s t t nh tăđ sử d ng.ăĐ xácăđịnh ch đ
lowăpowerăđ c dùng thì ph i d a vào dãy các nhân t ph thu c vào lo i ng d ng
và nh ng nhu c u c a nó.
Nh ng nhân t chính là:
- ng d ng sử d ng vi c qu năĺănĕngăl ng có ti n l i không.
- Đ tr t iăđaămƠă ng d ng có th ch p nh n.
Mô hình radio traffic đ c mong ch : ng u nhiên(random), định kỳ (periodic), truy n
lo t (bursty) [8].
b. Ćcăch ăđ ănĕngăl ng.
 Active mode.
Trong ch đ Active, thi t bị tham gia ho tăđ ng trên kênh sóng radio. Master
s p x p các quá trình truy n phát d li u,ăcácăgóiătinăđ c chuy n phát trên nh ng
bĕngăt năđ căxácăđịnh và Slave ph i l ng nghe các gói tin nh ng khe th i gian
đ c dành riêng cho chúng. Ch đ này là m t tiêu chuẩn kỹ thu tăđ so sánh v i
hi uănĕngăc a nh ng ch đ nĕngăl ng th p b i vì nó không nh ng tiêu t n h u
h tă nĕngă l ngă mƠă cònă cóă thôngă l ng d li u truy n phát l n nh t. S tiêu th
nĕngăl ng c a thi t bị ph thu c nhi u vào nhà s n xu t thi t bị và ng d ngăđangă
ch y trên nó.
Nh ng ng d ng mà thích h p v i ch đ Active thì sẽ không có l i hoặc
không th sử d ng b t kỳ ch đ nĕngă l ng th p nào khác (Hold, Park, Sniff).
M t ng d ng có nhu c u t n s d li u truy n phát cao thì khó có th ti t ki mănĕngă
l ng b i vì nó c nănĕngăl ng cho máy truy n phát sóng radio cho ph n l n chu

39
kỳ ho tăđ ng.ăT ngăt nh ng ng d ng yêu c uăđ tr th păcǜngăkhôngăthíchăh p
đ sử d ng nh ng ch đ nĕngăl ng th p [8].
 Hold mode.
ĐơyălƠăch đ đ năgi n nh t trong nh ng ch đ nĕngăl ng th p c a Bluetooth.
Master và Slave sẽ th̉a thu n v i nhau trong su t th i gian mà thi t bị Slave
trong ch đ này. Khi m t k t n i thi t l p trong ch đ này, nó không h tr nh ng
gói d li u trên k t n iăđóăvƠăcóăth ti t ki mănĕngăl ng, l ngăngheăđịnh kỳ m t
kho ng th iă giană lơuă h nă hoặcă cǜngă cóă th tham gia vào m t Piconet m i.ă Đi u
quan trọng là th i gian Hold sẽ đ c th̉a thu nătr c m i khi ch đ Holdăđ c thi t
l p.

Hình 2.25: Gi ch đ t ngătác [8].


Hình trên cho th y s t ngătácăgi a nh ng thi t bị sử d ng ch đ Hold. M t
khía c nh quan trọngăh năc a ch đ Hold là m i l n ch đ này đ c thi t l p nó
sẽ không bị h y b̉, và kho ng th i gian Hold ph i k t th́că tr c khi s truy n
thông có th tái kích ho t tr l i.
V y nh ng ng d ngă nƠoă thìă đ t hi u qu khi sử d ng ch đ Hold. N u ng
d ng c a b n có th quy tăđịnh hoặcăđi u khi n th i gian truy n phát d li u l nk
ti p thì ng d ng có th sử d ng ch đ Hold cho vi c qu năĺănĕngăl ng. M t ví
d là h th ng phân phát email không dây. Email không ph i là m tăph ngăti n
truy nă thôngă đ ng b và nh ng thôngă đi pă đ că phơnă phátă đ nă đíchă sauă vƠiă giơyă
hoặcăđ n vài gi . Quan trọngăh n,ăng i sử d ng không bi tăđ c s phân phát email
có th x y ra ngay l p t căvƠădoăđóăb̉ quaă đ trì hoãn nh̉ cho vi c kéo dài th i
gian sử d ngănĕngăl ng c a thi t bị.
M t khía c nh riêng bi t khác c a ch đ Hold là sử d ng liên k t SCO mà

40
không c n gửiătraoăđ i các gói d li u.ăH năn a n u ng d ng không quan trọng ch t
l ng audio l m, nó có th sử d ngăítăh năs khe th i gianădoăđóăgi măđ cănĕngă
l ng. Ví d ki m tra s ho tăđ ng c a nh ng thi t bị phát ra âm thanh (chỉ c n có
liên k t SCO ho tă đ ng không c n sử d ng liên k t ACL). Bằngăcáchăđặt liên k t
ACL trong ch đ Hold cho nh ng kho ng th i gian vừa ph i và gi m ch tăl ng
c a liên k t SCO, ng d ng có th ti t ki mănĕngăl ngăh n.
Bây gi , chúng ta hãy xem xét qua nh ng ng d ng mà không thích h p cho
vi c sử d ng ch đ Hold. Ch đ Hold không thích h p cho nh ng ng d ng yêu
c u th i gian ph n h i nhanh và khuôn m uăl uăthôngăkhông th đoánăbi tătr c.
Ví d nh ă thi t bị c m bi n, truy c p Web thông qua liên k t không dây (trình
duy t Web khôngăđoánăbi tăđ c khuôn m uăl uăthôngăc a ng d ng). Nh rằng
khi ch đ Holdăđ c thi t l p, nó không th bị huỷ b̉ choăđ n khi th i gian Hold
th̉a thu n k t thúc [8].
 Sniffmode.

Hình 2.26: T ngătácătrongăch đ ti t ki mănĕngăl ng [8].


Ch đ nĕngăl ng th p này ti t ki mănĕngăl ng bằng cách gi m s l ng khe
th i gian mà Master b tăđ u quá trình truy n phát d li u và doăđóăcǜngăgi m s
khe th i gian mà Slave ph i l ng nghe. Tsniff là kho ng th i gian gi a nh ng khe
th iăgianăđ c th̉a thu n gi a Master và Slave khi ch đ Sniffăđ c thi t l p. Khi

41
Slave l ng nghe trên kênh truy n, nó làm vi c trong nh ng khe Nsniff attempt, sau
đóăcóăth gi m nĕngăl ngăchoăđ n cu i kho ng th i gian Sniff hi n th i. Th i gian
ti p nh n gói d li u cu i cùng dành cho Slave r t quan trọng, vì v y Slave ph i
l ng nghe trong kho ng th i gian Nsniff timeout ng n nh t sau khi gói tin cu i cùng
đ c nh n xong.
Hình A cho th y s l ng khe th i gian mà Slave ph i l ng nghe. Trong tr ng
h p này Slave chỉ l ng nghe trong kho ng th i gian Nsniff attempt.ăĐi u này x y
ra n u Slave nh nă đ c gói tin cu i cùng khi có nhi uă h nă nh ng khe Nsniff
timeout trong Sniff attempt. Slave chỉ l ng nghe trong ph n l n kho ng th i gian
Sniff attempt,ăsauăđóăgi mănĕngăl ng.
Hình B cho th yă Slaveă đangă l ng nghe trong m t kho ng th i gian m r ng.
Trongătr ng h p này Slave l ngăngheăkheăNsniffăattempt,ăsauăđóănh n m t gói tin
và l ng nghe thêm nh ng khe th i gian Nsniff timeout. Đi u này cho th y Slave ph i
l ng nghe thêm nh ng khe th i gian Nsniff timeout n uăgóiătinăđ c nh n khi có ít
h nănh ng khe Nsniff timeout bên trái kho ng th i gian Sniff attempt. N u Slave
ti p t c nh n nh ng gói tin, nó sẽ l ng nghe ti p t c nh ng khe Nsniff timeout sau
khi gói tin cu iăcùngăđ c nh n, vì v y n u Master v n gi nguyên quá trình truy n
phát thì Slave v n ti p t c ho tăđ ng.
Slave có th thayăđ i ho tăđ ng c a nó chỉ từ nh ng khe Nsniff attempt thông
qua nh ng khe (Nsniff attempt + Nsniff timeout) và th m chí ti p t c ho tăđ ng mà
không c n th̉a thu n l i m t vài tham s . Bằng cách chọn l a nh ng giá trị thích
h p cho kho ng th i gian Sniff và s l ng khe mà Slave ph i l ngănghe,ăđ tăđ c
hi u qu ti t ki mă nĕngă l ng mà không nhă h ng b t l iă đ n hi uă nĕng c a ng
d ng.
Ch đ Sniff thì linh ho tăh năch đ Hold b i vì Master hoặc Slave có th gi i
phóng ch đ này. B i vì ch đ Sniffăđòiăh̉i thi t bị Slave thay đ i tr ng thái ho t
đ ng m tăcáchăđịnh kỳ nên nó thích h p cho nh ng ng d ng có s truy n phát d
li uăcáchăđ u nhau [8].
Ch đ này thì không thích h p cho nh ng ng d ngă đòiă h̉iă th ng xuyên

42
truy n phát d li u l n.ăĐ i v i nh ng ng d ng, th i gian truy n phát d li u r t
quan trọng, b i vì chúng c n nhi u th i gian nên không th gi mănĕngăl ng trong
th i gian dài.
 Park mode.
Ch đ Park là m t ch đ nĕngăl ng th p cho phép ti t ki mănĕngăl ng nh t.
Tuy nhiên trong khi ch đ Park, thi t bị không th truy n hoặc nh n d li u và
không có liên k tăSCOăđ c thi t l p. Trong ch đ này, Slave không tham gia vào
Piconet, tuy nhiên nó v năđ ng b v i kênh truy n trong Piconet. Ch đ này có
thêm m t thu n l i là cho phép Master h tr h n b y thi t bị Slave bằngăcáchăđ aă
nh ng thi t bị còn l i vào tr ng thái Park trong khi nh ng thi t bị khácă đangă ho t
đ ng trong tr ng thái Active. Slave trong ch đ Park ho tăđ ng m tăcáchăđịnh kỳ
đ táiăđ ng b v i kênh truy n và l ng nghe nh ngăthôngăđi păbroadcast.ăĐ làm
đ căđi u này, Master h tr c u trúc tín hi u ph c t păđ liên l c v i Slave trong
ch đ Park. Tuy nhiên c u trúc tín hi u có th thayăđ i,ăsauăđóăMasterădùngăthôngă
đi păbroadcastăđ thông báo nh ngăthayăđ i cho nh ng Slave trong ch đ Park.
Khi thi t k ng d ng, chúng ta ph i chọn kho ng th i gian tín hi u chính xác
đ ti t ki mănĕngăl ng trong khi duy trì th i gian h iăđápăcóăth ch p nh n. Th i
gian ph n h i chịu nhăh ng b i Slave c năbaoălơuăđ yêu c u Unpark, hoặc Master
c năbaoălơuăđ Unpark cho Slave. C hai tr ng h p trênăđi u bị chi ph i b i th i
gian tín hi u Park.
N u Slave trong ch đ Park m t s đ ng b , nó sẽ ngừng h iăđápăđ n Master
và có th hoàn toàn m t k t n i.ăSauăđóăMasterăsẽ khôi ph c k t n i bằng cách gửi
tín hi uăPagingăđ n Slave, r i l iăđặt nó vào ch đ Park l n n a.ăRõărƠngăđơyălƠăs
hao phí vô ích. Vì v y nh ng thi t bị trong ch đ Park trong ph n l n th i gian
ho tăđ ng nên có nh ng kho ng th i gian báo hi uăđ mà n u Slave bị nh̃ m t tín
hi u, nó có th đ cătáiăđ ng b l n k ti p.ăNóiăchung,ăđ Master có th gửi d
li uăđ n Slaveăthìătr c tiên Slave ph iăđ c Unpark.
M t ví d ng d ng sử d ng ch đ Park, máy tính xách tay Bluetooth dùng
trình duy tăWebăkhôngădơy.ăNg i sử d ng có th m nhi uătrangăWeb,ănh ngăt i

43
m t th iăđi măđangăđọc m tătrangănƠoăđóăthìăcácătrangăkhácăsẽ chuy n sang tr ng
thái Park.
M ng nh ng b c m bi n thì không thích h p sử d ng ch đ Park b i vì trong
cách b c m bi n gửi d li u, yêu c u ph i h iăđápăngayăl p t c, không cho phép
cóăđ tr [8].
E. SoăśnhăBluetoothăvƠăćcăcôngăngh ăkhôngădơyăkh́c.
a. SoăśnhăBluetoothăv iăWifi.
Wifi là chuẩn do IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) phát
tri n,ăđƣătr thành m t chuẩn r t ph bi n trong k t n i không dây. Wifi là chuẩn áp
d ng cho m ng LAN không dây ki u Ethernet1, ho tăđ ng trong vùng sóng radio
2,4 Ghz. T căđ truy n d li u nói chung là 1 Mbps hoặc 2 Mbps v i 802.11 và 5,5
Mbps hoặc 11 Mbps v i 802.11b, mặc dù t căđ có th lênăđ n kho ng 20 Mbps v i
802.11b. Wifi h tr m ngăđaăđi m (multipoint networking) nh ng ki u truy n d
li uă nh ă cácă góiă tină broadcast,ă multicast,ă unicast. Chuẩnă thôngă th ngă th ng là
m tăaccessăpointă(AP)ăđ n 10 - 20 tr mă(station),ănh ngăđịa chỉ MAC có trong m i
thi t bị đƣăc p m t s o vô t năđ thi t bị có th tham gia vào m t m ng nh tăđịnh.
Carrier Sense Multiple Access v i Collision Avoidance (CSMA / CA)ăđƣăđ c dùng
đ đi u khi n các kênh thôngăth ngăvƠăngĕnăxungăđ t. Tuy nhiên vì th mƠăkháăđ t
và t n nhi uănĕngăl ngăh n [8].
Wifi Bluetooth
Sử d ngăđi n Phiên b n không dây c a Thay th cáp cá nhân
hình (Typical chuẩn Ethernet (wireless (wireless USB) cho nhi u
usage). Ethernet), chỉ thay th cáp ng d ng khác nhau.
cho truy c p m ng LAN.
Truy c p m ng không dây v i Truy c p m ng không dây v i
kho ng cách dài. kho ng cách trung bình.
Bĕngăthông. 11 Mbps chia sẻ. 1 Mbps chia sẻ.
2ăđ n 3 Mbps v i WEP. Version 1.1 và 1.2 là 723,1
kbps, version 2.0 là 2,1

44
Mbps, th pă h năkhiă bị nhi u,
version 4.0 t că đ chuẩn 3
Mbps.
Nhi u Các thi t bị sử d ng sóng Các thi t bị sử d ng sóng
radio khác, các v t li u xây radio khác, các v t li u xây
d ng, trang thi t bị. d ng, trang thi t bị, các thi t
bị sinh ra sóng khi ho tăđ ng.
B o m t. Không an toàn n u không b o B o m t th p. Liên k tă đ c
v t t. C n gi i quy t nh ng thi t l p m că đ s thẩm
tr c trặc c a m ng, truy c p định quy n (authentication).
b t h păpháp,ăđánhăc p phiên Khóă khĕnă h nă choă traffică
làm vi c và truy c p trái sniffing. V n còn ph thu c
phép. Liên k t m că đ WEP vào s thẩmăđịnh quy n c p
d bị gãy. Tin c y vào nh ng đ ng d ng và s m t hóa.
truy c p c pă đ ng d ng
và s m t hóa.
Tiêu th nĕngă Khá cao. Th i gian sử d ng Th p. Có ba ch đ nĕngă
l ng. pin r t ng n do tiêu th nhi u l ng th p (Hold mode, Sniff
nĕngăl ng và duy trì k t n i. mode, Park mode).
Kho ng cách 200 m ậ 11 Mbps. 30 m ậ 100 m.
(ngoài tr i). 500 m ậ 1 Mbps.
Kho ng cách 40 m ậ 11 Mbps. 10 m ậ 30 m.
(trong nhà). 100 m ậ 1 Mbps.
S kênh. 11 DSSS. 79
79 ậ FHSS.
Nĕngăl ng 20 dBm ậ FHSS. 20 dBm
truy n t iăđa. 30 dBm ậ DSSS. (1 J/s =30 dBm).
T ns . 1,4 GHz ậ b/g 2,4 GHz.
5,8 GHz ậ a.

45
Giá thành. Cao. Th p.
K t n i theo Không. Không.
đ ng thẳng.
Thi t bị h tr . H tr trong Laptop, PDA: H tr trongă laptop,ă đi n
đ i external H/W card, tho iă diă đ ng, PDA, thi t bị
Notebook computer, desktop đi n tử, thi t bị t đ ng trong
computer, server. công nghi păvƠăvĕnăphòng.

Vị trí sử d ng. trong t m ho tă đ ng c a B t c n iă nƠoă cóă ítă nh t hai


các thi t bị WLAN,ăth ng là thi t bị Bluetooth.
trong các tòa nhà.
Ngày b tă đ u 1990 1998
phát tri n.

S thi t bị có Nhi u chia sẻ. T iăđaă8 chia sẻ.


th truy c p IP và P2P. P2P.
đ ng th i.

B ng 2.1: So sánh Wifi và Bluetooth [8].


b. SoăśnhăBluetoothăv iăIrDA.
IrDA (Infrared Data Association) là m t t ch căth ngăm i phi l i nhu n v i
h nă160ăcôngătyăthƠnhăviênăv thi t bị máy tính, vi n thông, ph n m m và adapter.
K t n i h ng ngo i là kỹ thu t không dây sử d ng tia h ng ngo iă đ truy n d li u, là
chuẩn k t n i theo ki u Ad-hoc trong kho ng cách 1 m.ăIrDAăđƣăđ c khai thác từ
r tă lơuă vƠă đ c tích h p vào nhi u thi t bị cáă nhơnă nh ă đi n tho iă diă đ ng, PC,
PDA, printer, v i s l ng thi t bị ngày cƠngătĕng.ăNgƠyănay,ăcácănhƠăs n xu tăđƣătíchă
h p c IrDA và Bluetooth vào thi t bị c a họ đ vi c k t n i không dây trong kho ng
cách ng n hi u qu h n [8].
IrDA Bluetooth
Sử d ngă đi n Kỹ thu t không dây dùng tia Thay th cáp cá nhân
hình (Typical h ng ngo iăđ truy n d li u. (wireless USB) cho nhi u

46
usage). Giao ti p point ậ to ậ point ng d ng khác nhau.
hoặc point ậ to ậ multipoint Truy c p m ng không dây v i
kho ng cách ng n. kho ng cách trung bình.
Bĕngăthông. 4 Mbps ậ 16 Mbps. 1 Mbps, chia sẻ.
Version 1.1 và 1.2 là 723,1
kbps, version 2.0 là 2,1
Mbps, th pă h năkhiă bị nhi u,
version 4.0 t că đ chuẩn 3
Mbps.
Nhi u. Bị nhă h ng b iă đ trong Các thi t bị sử d ng sóng
s ch c a ánh sáng. radio khác, các v t li u xây
d ng, trang thi t bị, các thi t
bị sinh ra sóng khi ho tăđ ng.
B o m t. Kho ng cách ng n, truy n B o m t th p. Liên k tă đ c
thẳng nên b o m t c pă đ thi t l p m că đ s thẩm
th pă nh ngă đ an toàn cao. định quy n (authentication).
Ph n còn l i ph thu c vào Khóă khĕnă h nă choă traffică
ng d ng. sniffing. V n còn ph thu c
vào s thẩmăđịnh quy n c p
đ ng d ng và s m t hóa.
Tiêu th nĕngă R t th p Th p.
l ng. Không c n ph i duy trì k t n i Có ba ch đ nĕngăl ng th p
nên th i gian sử d ng pin r t (Hold mode, Sniff mode,
dài. Parkă mode)ă gípă tĕngă th i
gian sử d ng pin.
Kho ng cách. 10 cm ậ 1 m. Ng i dùng c n ph i g n
m t access point, kho ng 10
m.ăNh ngăv i thi t bị đặc bi t
thì kho ngă cáchă nƠyă đ c

47
tĕngălênăđ n 100 m và có th
h n.
Giá thành. R t th p. Th p.
K t n i theo B t bu c. Không.
đ ng thẳng. T m ho tăđ ng trong m t hình Có th xuyên qua v t c n.
nón có góc chóp là 300 và
không th xuyên v t c n.
IrDa không th c s năđịnh và
không ph i b t kỳ thi t bị nào Thi t bị n uă đƣă h tr
cùngă đ c h tr chuẩn IrDa Bluetooth thì ch c ch n k t
cǜngăcóăth k t n i v i nhau. n i v i nhauăđ c.
Thi t bị h tr . H tr trongă đi n, PC, PDA, H tr trongă laptop,ă đi n
moderm, camera và r t nhi u tho iă diă đ ng, PDA, thi t bị
thi t bị đi n tử khác trong y t đi n tử, thi t bị t đ ng trong
và công nghi p. công nghi păvƠăvĕnăphòng.

S thi t bị có Nhi u chia sẻ. T iăđaă8 chia sẻ.


th truy c p P2P.
đ ng th i.

B ng 2.2: So sánh IrDA và Bluetooth [8].


2.3.3 uănh căđi măcủaăBluetooth.
i. uăđi m.
- Truy n d li u gi a các thi t bị không c n cáp trong kho ng cách trung bình (10
m, có th xaăh năv i thi t bị đặc bi t).
- Sử d ng sóng radio bĕngă t n không c nă đĕngă ḱă 2,4 GHz ISM (Industrial,
Scientific, Medical).
- Có kh nĕngăxuyênăquaăv t th r n và phi kim, không c n ph i truy n thẳng (line-
of-sight).
- Kh nĕngăk t n i point-point, point-multipoint.

48
- Bluetooth sử d ng cùng m t chuẩn giao th c nên mọi thi t bị Bluetoothăđ u có
th làm vi c v i nhau.
- Tiêuăhaoăítănĕngăl ng, thích h p v i các thi t bị diăđ ng có ngu n nĕngăl ng
h n ch .
- Sử d ng "frequency hopping" giúp gi m va ch m các d li u t iăđa.ă
- Có kh nĕngăh tr ba kênh tho i và m t kênh d li u.
- Có kh nĕngăb o m t từ 8 ậ 128 bit.
- Thi t bị nh̉ gọn, s l ng thi t bị h tr Bluetooth ngày càng đaăd ng.
- Giá thành thi t bị rẻ, truy n d li u mi n phí.
- Thi t l p k t n i d dàng và nhanh chóng, không c n access point.
- Sử d ngăđ c b t c n iănƠoă[8].
ii. Nh căđi m.
- Do sử d ng mô hình Ad-hoc không th thi t l p các ng d ng th i gian th c.
- Kho ng cách k t n i còn ng n so v i các công ngh m ng không dây khác.
- S thi t bị active, pack cùng lúc trong m t Piconet còn h n ch .
- T căđ truy n c a Bluetooth không cao.
- Bị nhi u b i m t s thi t bị sử d ng sóng radio khác, các trang thi t bị khác.
- B o m t còn th p.
2.3.4 Tầmă ngăd ngăvƠăt ngălaiăcủaăBluetooth.
Bluetooth là thành qu nghiên c u c a nhi uă côngă tyă vƠă đ c phát tri n b i
nhóm SIG (Bluetooth Special Interest Group), t ch c chính phát tri n Bluetooth.
Hi n nay, t ch cănƠyăđƣăcóăkho ng 3000 công ty thành viên, tr thành t ch c có
s thƠnhăviênăđôngăđ o thu c nhi uălĩnhăv c công ngh từ máy móc t đ ngăđ n
thi t bị y t , máy tính đ năđi n tho iădiăđ ng, t t c đ u sử d ng kỹ thu t không dây
t m ng n trong s n phẩm c a họ. Tuy nhiên có nh ng đẳng c p khác nhau gi a các
công ty trong t ch cănƠy,ăđi u này ph thu c vào s quanătơmăcǜngănh ătrìnhăđ
phát tri n Bluetooth t iă côngă tyă đó.ă Nh ng m c đ này có th là nhà sáng ch
(promoter), nhà c ng tác Gold hoặc Silver (associate), adopter.
Bluetoothă SIGă đƣă đ aă raă m c tiêu c i ti nă trongă vòngă baă nĕmă t i: gi m nĕngă

49
l ng sử d ng,ătĕngăc ng s anătoƠn,ătĕngăkho ng cách k t n i, h tr đaăk t n i và
tĕngăđ r ngă bĕngă thông.ă Đi u này không chỉ giúp các nhà s n xu t có th ho ch
định chi năl c cho s n phẩm c a họ mà còn nâng cao vai trò c a Bluetoothătrênălĩnhă
v c wireless trên th gi i.
Trong thị tr ngănƠy,ăBluetoothăđ c xem là m nh mẽ h năvƠăthu n l i h năr t
nhi u do:
- Tia h ng ngo i, v nă th ngă đ că dùngă trongă đi u khi n từ xa, ph iă định
h ng nên gây r t nhi uăkhóăkhĕn.ăTrongăkhiăđóăBluetoothăsử d ng sóng vô tuy n
thì không c năđịnhăh ng, th m chí có th xuyên quaăđ c m t s v t c n nên ti n
h năr t nhi u.
- Bluetooth t o liên l c hai chi u nên có th t o ra nh ng thi t bị đi u khi n
từ xaăthôngăminhă(intelligentăremoteăcontrol)ănh ăcóăm t màn hình nh̉ trên thi t bị
đi u khi n.
Bluetoothă SIGă đangă c g ng nghiên c u c i ti n, làm cho kỹ thu t ngày càng
hoàn thi năh năđ các nhà s n xu t thành viên có th ti p t căđ aăvƠoăs n phẩm c a
mình. Và v i k ho chăbaănĕmănh ătrên,ătrongăt ngălaiăcóăth mọi thi t bị đi n tử
trên th gi iă đ uă đ c "không dây hóa" và giao ti p v i nhau. Bluetooth sẽ đ c
trang bị ba môiătr ng: nhƠ,ăvĕnăphòngăvƠăon-the-go (trang bị trênăxeăh i,ăqu n áo,
m t kính, bút, ví d áo ski jacket trang bị Bluetooth bên trong và k t n i v i Bluetooth
trongămǜăb o hi m mô tô) [ 8].
Ngành công nghi p ô tô
Bluetooth và xe ô tô không th k t n i tr c ti p v i nhau tuy nhiên có th dùng
trong các ng d ng cho ô tôănh ăk t n i Internet, nh n l nh bằng giọng nói, liên l c
v i h th ng bên ngoài.
Ngoài ra, Bluetoothă cònă đ c sử d ng trong m ngă khôngă dơyă đ download
thông tin, gi i trí hoặc nh ng m căđíchăth c t nh ăkíchăho t cửa garage,ăđènăđi n
trong nhà, h th ngăs i m.

50
2.4 C ăs lý thuy t v sóng vô tuy n.
2.4.1 Khái ni m v sóng vô tuy n.
Sóng vô tuy nălƠăsóngăđi n từ có t n s từ 30 kHzăđ n 300 GHzăvƠăđ c chia ra
cácăbĕngăt năLF,ăHF,ăVHF,ăUHFăvƠăbĕngăt n cao dùng cho thông tin v tinh. Có hai
lo i sóng vô tuy n là sóng dọc và sóng ngang. Sóng dọc là sóng lan truy n theo
ph ngăchuy năđ ng c a nó (tiêu bi uănh ăsóngăơmăthanhălanătruy n trong không
khí)ă cònă sóngă ngangă lƠă sóngă đi n từ cóă vect ă c ngă đ đi nă tr ng và từ tr ng
vuông góc v i nhau và vuông góc v iăph ngătruy n sóng.
T t c cácăsóngăđ uăcóăđặc tính v biênăđ và t n s . B tăđ u từ m tăđi m cân
bằng, hay giá trị 0, m tăsóngădaoăđ ng qua l i đ tăđ n hai c c, khi tr v đi m cân
bằng nó hoàn t t m tă chuă trình.ă Đi m cao nh tă mƠă sóngă đ t t iă đ c gọiă lƠă đỉnh
sóng,ăvƠăđi m th p nh tăđ căchơnăsóng.ăBiênăđ là chi u cao c aăsóngăđ căđoătừ
giá trị 0ăđ năđỉnh c a nó. T n s c a sóng là s chu trìnhăđ c t o ra trong m i giây
[9].
2.4.2 Phân chia gi i tần s vô tuy n.
Ta bi t rằng thông tin vô tuy năđ m b o vi căphátăthôngătinăđiăxaănh các sóng
đi n từ.ăMôiătr ng truy n sóng (khí quy n trên mặtăđ t,ăvǜătr ,ăn c,ăđôiăkhiălƠăcácă
l pă địa ch t c a mặt đ t) là chung cho nhi u kênh thông tin vô tuy n. Vi c phân
kênh ch y u d a vào tiêu chuẩn t n s . M t cách t ng quát, ph t n t ng c ng và
mi n áp d ng c aăch́ngăđ c chỉ ra trên hình 2.27.

Hình 2.27: Ph t ng t n s vô tuy n và ng d ng [9].


STT Ph m vi t n s Tên gọi
1 30 Hz ÷ 300 Hz T n s c c kỳ th p (ELF)

51
2 0.3 kHz ÷ 3 kHz T n s tho i (VF)
3 3 kHz ÷ 30 kHz T n s r t th p (VLF)
4 30 kHz ÷ 300 kHz T n s th p (LF)
5 0.3 MHz ÷ 3 MHz T n s trung bình (MF)
6 3 MHz ÷ 30 MHz T n s cao (HF)
7 30 MHz ÷ 300 MHz T n s cao (VHF)
8 300 MHz ÷ 3 GHz T n s c c cao (UHF)
9 3 GHz ÷ 30 GHz T n s siêu cao (SHF)
10 30 GHz ÷ 300 GHz T n s c c kỳ cao (EHF)
11 0,3 THz ÷ 3 THz H ng ngo i
12 3 THz ÷ 30 THz H ng ngo i
13 30 THz ÷ 300 THz H ng ngo i
14 0,3 PHz ÷ 3 PHz Tia nhìn th y
15 3 PHz ÷ 30 PHz Tia c c tím
16 30 PHz ÷ 300 PHz Tia X
17 0,3 EHz ÷ 3 EHz Tia gamma
18 3 EHz ÷ 30 EHz Tiaăvǜătr
B ng 2.3: Tên gọi các dãy t n s [9].
Chú thích: 1 THz (terahertz) = 1012Hz
1 PHz (petahertz) = 1015Hz
1 EHz (exahertz) = 1018Hz2
Các t n s c c kỳ th p (ELF - Extremely Low Frequencies). Có giá trị nằm
trong ph m vi 3 ậ 300 Hz, ch a c t n s đi n m ng AC và các tín hi uăđoăl ng từ
xa t ng th p.
Các t n s ti ng nói (VF - Voice Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m vi 300
Hz ậ 3 kHz, ch a các t n s kênh tho i tiêu chuẩn.
Các t n s r t th p (VLF - Very Low Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m vi
3 ậ 30 kHz, ch a ph n trên c a d iăngheăđ c c a ti ng nói. Dùng cho các h th ng
an ninh, quân s và chuyên d ng c a chính ph nh ălƠăthôngătinăd iăn c (gi a

52
các tàu ng m).
Các t n s th p (LF - Low Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m vi 30 ậ 300
kHză(th ng gọi là sóng dài), ch y u dùng cho d năđ ng hàng h i và hàng không.
Các t n s trung bình (MF - Medium Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m vi
300 kHz ậ 3 MHză(th ng gọi là sóng trung), ch y uădùngăchoăphátăthanhăth ngă
m i sóng trung (535 ậ 1605 kHz).ăNgoƠiăraăcǜngăsử d ng cho d năđ ng hàng h i
và hàng không.
Các t n s cao (HF - High Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m vi 3 ậ 30
MHză (th ng gọi là sóng ng n). Ph n l n các thông tin vô tuy n 2 chi u (two ậ
way) sử d ng d i này v i m căđíchăthôngătină c ly xa xuyên l căđịa, liên l c hàng
h i, hàng không, nghi păd ,ăphátăthanhăqu ng bá.
Các t n s r t cao (VHF ậ Very High Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m
vi 30 ậ 300 MHz (còn gọiălƠăsóngămét),ăth ng dùng cho vô tuy nădiăđ ng, thông
tin hàng h iă vƠă hƠngă không,ă phátă thanhă FMă th ngă m i (88 ậ 108 MHz), truy n
hìnhăth ngăm i (kênh 2 ậ 12 v i t n s từ 54 ậ 216 MHz).
Các t n s c c cao (UHF - UltraHigh Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m
vi 300 MHz ậ 3 GHz (còn gọi là sóng đ xi mét), dùng cho các kênh truy n hình
th ngăm i 14 ậ 83, các dịch v thôngătinădiăđ ng mặtăđ t, các h th ngăđi n tho i
t bào, m t s h th ng rada và d năđ ng, các h th ng vi ba và thông tin v tinh.
Các t n s siêu cao (SHF - SuperHigh Frequencies). Có giá trị nằm trong ph m
vi 3 ậ 30 GHz (còn gọi là sóng cen ti mét), ch y u dùng cho vi ba và thông tin v
tinh.
Các t n s c c kì cao (EHF - Extremely High Frequencies). Có giá trị nằm trong
ph m vi 30 ậ 300 GHz (còn gọi là sóng mi li mét), ít sử d ng cho thông tin vô
tuy n.
Các t n s h ng ngo i. Có giá trị nằm trong ph m vi 0,3 THz ậ 300 THz, nói
chung không gọi là sóng vô tuy n. Sử d ng trong h th ng d nă đ ng tìm nhi t,
ch p nhăđi n tử vƠăthiênăvĕnăhọc.
Các ánh sáng nhìn th y. Có giá trị nằm trong ph m vi 0,3 PHz ậ 3 PHz, dùng

53
trong h th ng s i quang.
Các tia c cătím,ătiaăX,ătiaăgammaăvƠătiaăvǜătr . R t ít sử d ng cho thông tin.
2.4.3 Đặcăđi m truy n sóng vô tuy n.
T n s sử d ngăchoăsóngăđi n từ nh ăvaiătròăsóngămangătrongăthôngătinăvôătuy n
đ c gọi riêng là "t n s vô tuy n" (RF). T n s này chi m m t d i r t r ng từ VLF
(t n s c c th p) t i sóng milimet. Mặc dù không gian t do hàm ý là chân không,
s truy n sóng qua khí quy nă tráiă đ t v nă th ngă đ c coi là truy n sóng trong
không gian t do. S khác nhau ch y u là ch khí quy nătráiăđ t gây nên các t n
th tăđ i v i tín hi u, còn trong chân không thì không có t n th t. Không th lý gi i
đ yăđ sóng vô tuy n theo lý thuy t, b i vì nó không chỉ bị nhăh ng b i t ngăđ i
l uăvƠăt ngăđi n ly mà còn b i các thiên th , k c mặt tr i. Do v y, vi căđánhăgiáă
các tr ng thái c a các hành tinh c a t ngăđ iăl uăvƠăđi n ly và vi c d báoăđ ng
truy n sóng vô tuy năcǜngănh ăkh nĕngăliênăl c d a trên nhi u d li u trong quá
kh là h t s c quan trọng. Các m c ti p sau sẽ giúp b nă đọc hi uă đ că c ă ch
truy n sóng vô tuy n theo t n s thông tin vô tuy n cùng nh ng v năđ khác, liên
quanăđ n sóng vô tuy n [9].
M t s khái ni măc ăb n trong truy n sóng vô tuy n:
a. Phân c c củaăśngăđi n t
Phân c c c aăsóngăđi n từ phẳng chính là s địnhăh ng c aăvect ăđi nătr ng
so v i b mặtă tráiă đ t. N u phân c c gi nguyênă khôngă thayă đ i, ta có phân c c
tuy n tính. Phân c c ngang (đi nătr ng di chuy n song song v i b mặtătráiăđ t) và
phân c căđ ng (đi nătr ng chuy năđ ng vuông góc v i mặtăđ t) là hai d ng phân
c c tuy n tính. N uăvect ăphơnăc c quay 3600 khiăsóngăđiăqua m t b c sóng và
c ngăđ đi n tr ngănh ănhauăt i t t c các góc phân c c, ta có phân c c tròn. Khi
c ngăđ tr ngăthayăđ i theo phân c c, ta có phân c c elip.
b. Tia sóng và mặt sóng
Cácăsóngăđi n từ là không nhìn th y, vì v yăch́ngăđ c phân tích gián ti p qua
khái ni m tia sóng và mặt sóng.ăTiaăsóngălƠăđ ngăđiădọcătheoăh ng truy n lan c a
sóngăđi n từ trong không gian t do. Mặt sóng là b mặt có pha c aăsóngăkhôngăđ i,

54
đ c t oănênăkhiăcácăđi m có cùng pha trên các tia lan truy n từ cùng ngu n h p l i
v i nhau.
c. Tr kh́ngăđặcătr ngăcủa không gian t do
Tr khángăđặcătr ngăc a không gian t doăđ c tính:

0
� =
�0

0μăđ từ thẩm c a không gian t do và có giá trị bằng 1.26.10-6 H/m;


� 0μăđ đi n thẩm c a không gian t do và có giá trị bằng 8,85.10-12 F/m. Khi
thay vào ta có k t qu Zs = 377 Ω.
d. Suy hao và hấp th sóng
Không gian t do là chân không vì th không có t n th tănĕngăl ng khi sóng
truy năquaănó.ăTuyănhiên,ăkhiăcácăsóngăđiăquaăkhôngăgianăt do chúng bị tr i ra, d n
đ n gi m m tăđ công su t. Hi năt ng này gọi là suy hao và x y ra trong không
gian t doăcǜngănh ă trongăkhíăquy nătráiăđ t. Song khí quy n không ph i là chân
không mà ch a các h t có th h p th nĕngăl ngăđi n từ. Lo i gi m công su t này
đ c gọi là t n hao h p th . H s t năhaoăđ c tính:
�1
� = 10���
�2
H p th sóng do khí quy nă t ngă t v i t n th t công su t I2R.ă Khiă đó,ă nĕngă
l ng bị m t mãi mãi. Suy hao sóng do h p th không ph thu c vào kho ng cách
từ ngu n b c x , mà vào t ng kho ngăcáchăsóngăđiăquaă[9].
2.4.4 Ph ngăth c truy n sóng vô tuy n.
Các sóng vô tuy n có th đ c truy n từ antenă phátă đ n anten thu bằng hai
đ ng chính: bằng sóng b mặt và bằng sóng không gian.
a. Sóng b mặtă(śngăđất)
Khi sóng vô tuy n lan truy n dọc theo b mặtătráiăđ t,ăthìănĕngăl ng truy n d n
sẽ bị tiêu hao. M că đ tiêu hao này ph thu c vào hằng s đi n d nă vƠă đi n môi
hi u d ng c aăđ t,ăt ngăt nh ăkhiăsóngăđiădọc theo đ ng dây. Khi t n s sóng
trên 30 MHză đ t có tác d ngă nh ă m t dây d n kém nên gây tiêu hao l n.ă Doă đó,ă

55
trong th c t khi truy n sóng trên mặtăđ tăng iătaăth ng chọn sóng có t n s th p.
b. Sóng không gian
Là m t lo i sóng quan trọng trong thông tin VHF, UHFă vƠă SHF.ă Nĕngă l ng
truy n c a sóng không gian từ antenăphátăđ năantenăthuătheoăbaăđ ng truy năt ngă
ng v i sóng tr c ti p, sóng ph n x từ mặtăđ t và sóng ph n x từ t năđ iăl u.
* Sóng tr c ti p.
Sóng truy n tr c ti p từ antenăphátăđ n anten thu không bị ph n x trênăđ ng
truy n.ăTrongăđi u ki n truy nălanăbìnhăth ng,ănóăcóăbiênăđ l n nh t so v i các
sóngăkhácăđ n máy thu.
* Sóng ph n x đ t.
SóngănƠyăđ n anten thu sau lúc ph n x m t vài l n từ mặtăđ t hoặc từ các v t
th xung quanh. S ph n x không nh ng chỉ xu t hi n trên mặt phẳngă đ ng mà
còn có th xu t hi n trên mặt phẳng ngang. Sóng ph n x t iăantenăthuăcóăbiênăđ
và pha khác v iăbiênăđ và pha c a sóng tr c ti p, vì v y làm cho tín hi u thu không
năđịnh.
N u hi u kho ngăcáchăđ ng truy n c a tia ph n x và tia tr c ti p bằng s lẻ
l n n aăb c sóng thì anten thu sóng ph n x l ch pha v i sóng tr c ti p m t góc
1800 và k t qu làm suy gi m tín hi u sóng tr c ti p. Suy gi măđ n m căđ nƠoăđóă
ph thu căvƠoăbiênăđ c a sóng ph n x .
* Sóng ph n x t ngăđ iăl u.ă
Doăthayăđ i chỉ s khúc x c aăkhôngăkhíătheoăđ cao so v i mặtăđ t, nên sóng
có th bị ph n x , tuỳ theo góc sóng t i có th x y ra ph n x toàn ph n từng t ng
đ iăl u.ăTrongătr ng h p này xu t hi n m t biên gi i có tác d ng gi ngănh ăm t
b mặt ph n x , gửi sóng tr l i mặtăđ t. M t s tia này sẽ đ n anten thu, có th làm
suy gi m sóng tr c ti p do s thayăđ iăphaăvƠăbiênăđ gây ra. Sóng truy n theo t ng
đ iăl uăcóăth lan r ngăđ n 15 km.
(Ngôn ng kỹ thu tăđi năvƠăđi n tử bằng ti ng Anh c a Eugene J. Hall và Ti ng
AnhăOxfordădƠnhăchoăđi n tử c a Glendinning và John McEwan).

56
2.4.5 Các nhân t nhăh ngăđ n s truy n lan sóng vô tuy n.
a. S suy hao khi truy n lan trong không gian t do
Kho ngă khôngă mƠă trongă đóă cácă sóngă truy n lan bị suyă haoă đ c gọi là không
gian t do. M c suy hao c a sóng vô tuy năđ căphátăđiătừ antenăphátăđ n anten thu
trong không gian t do tỷ l thu n v i kho ng cách gi a hai anten và tỉ l nghịch
v iăđ dƠiăb c sóng. Suy hao này gọi là suy hao truy n lan trong không gian t do
đ cătínhănh ăsauμă
4��
�0 = 20 ��� [��]

d[m]: l năl t là kho ng cách truy n d n


[m]μăb c sóng c a sóng vô tuy n.
b. S can nhi u của sóng vô tuy n.
Thôngăth ng nhi u x y ra khi có thành ph n can nhi u bên ngoài tr n l n vào
sóng thông tin. Sóng can nhi u có th trùng hoặc không trùng t n s v i sóng thông
tin. Chẳng h n h th ng vi ba s đangăsử d ng bị nhăh ng b i s can nhi u từ các
h th ng vi ba s lân c n nằm trong cùng khu v c, có t n s sóng vô tuy n trùng
hoặc g n bằng t n s c a h th ng này [9].
2.5 Tìmăhi uăs ăb ăv ăđi uăkhi năt ăxa.
2.5.1 T ngăquanăv ăđi uăkhi năt ăxa.
H th ngăđi u khi n từ xa là h th ngăchoăphépăđi u khi n các thi t bị từ kho ng
cách xa. Ví d h th ng đi u khi n bằng vô tuy n (có th dùng sóng Bluetooth), h
th ngă đi u khi n từ xa bằng tia h ng ngo i, h th ngă đi u khi n từ xa bằng cáp
quang dây d n.
S ăđ k t c u h th ngăđi u khi n từ xa g m có:
- Thi t bị phát: bi năđ i l nhăđi u khi n thành tin t c tín hi uăvƠăphátăch́ngăđi.
- Đ ng truy năμăđ aătínăhi uăđi u khi n từ thi t bị phátăđ n thi t bị thu.
- Thi t bị thu: nh n tín hi uăđi u khi n từ đ ng truy n, qua quá trình bi năđ i
đ tái hi n l i l nhăđi u khi n r iăđ aăđ n các thi t bị thi hành.

Thi t bị phát Đ ng truy n Thi t bị thu

57
Nhi m v c ăb n c a h th ngăđi u khi n từ xa:
- Phát tín hi uăđi u khi n.
- HìnhăthƠnhăcácăxungăđi u khi n c n thi t.
- T h p xung thành mã.
- Phát các t h pămƣăđ năđi m ch p hành.
- đi m ch p hành (thi t bị thu) sau khi nh năđ c mã ph i bi năđ i các mã
nh năđ c thành các l nhăđi u khi năvƠăđ aăđ n các thi t bị,ăđ ng th i ki m tra s
chính xác c a mã m i nh n.
a. M tăs ăvấnăđ ăc ăb nătrongăđi uăkhi năt ăxa.
Do h th ngă đi u khi n từ xa có nh ngă đ ng truy n d n xa nên ta c n ph i
nghiên c u v k t c u h th ngă đ đ m b o tín hi uă đ c truy nă điă chínhă xácă vƠă
nhanh chóng theo các yêu c uăsauăđơyμ
 K t c u tin t c: trong h th ngăđi u khi n từ xaăđ tin c y truy n d n tin t c
có quan h r t nhi uăđ n k t c u tin t c. N i dung v k t c u tin t c có hai ph n là
v l ng và v ch t. V l ng có cách bi năl ngăđi u khi n thành từng lo i xung
nào cho phù h p, nh ngăxungăđóăc n áp d ng nh ngăph ngăphápănƠoăđ h p thành
tin t c,ăđ cóădungăl ng l n nh t và t căđ truy n d n nhanh nh t.
 K t c u h th ngμăđ đ m b o các yêu c u v k t c u tin t c, h th ngăđi u
khi n từ xa có các yêu c u: T căđ làm vi c nhanh, thi t bị ph i an toàn tin c y, k t
c u ph iăđ năgi n.
H th ngăđi u khi n từ xa có hi u qu cao là h th ngăđ t t căđ đi u khi n c c
đ iăđ ng th iăđ m b oăđ chính xác trong ph m vi cho phép.
b. Ćcăph ngăph́pămƣăh́aătrongăđi uăkhi năt ăxa.
Trong h th ng truy n thông tin r i r c hoặc truy n thông tin liên t că nh ngă
đ c r i r c hóa tin t căth ng ph i qua m t phép bi năđ i thành s (th ng là s
nhị phân) r iămƣăhóaăvƠăđ căphátăđiătừ máy phát tín hi u. máy thu, tín hi u ph i
thông qua các pháp bi năđ iăng c l i v i các phép bi năđ i trên: gi i mã, liên t c
hóa.
S mã hóa tín hi uă đi u khi n nhằmă tĕngă tínhă h u hi uă vƠă đ tin c y c a h

58
th ngăđi u khi n từ xaăhayănóiăcáchăkhácălƠătĕngăt căđ truy n và kh nĕngăch ng
nhi u.
Trongăđi u khi n từ xaăth ng dùng mã nhị phơnăt ngă ng v i h g m có hai
ph n tử 0 và 1.
Do yêu c u v đ chính xác cao trong các tín hi uăđi u khi năđ c truy năđiăđ
ch ng nhi u ta dùng lo i mã phát hi n và sửa sai.
D ng nh m l n d năđ n sai c aăcácămƣăđ c truy năđiătùyăthu c tính ch t c a
kênh truy n, chúng có th phân thành hai lo i:
- Saiăđ c l p: trong quá trình truy n do nhi uătácăđ ng, m t hoặc nhi u ký hi u
trong các t h p mã có th bị sai nh m,ănh ngănh ng sai nh măđóăkhôngăliênă
quan nhau.
- Saiăt ngăquanμăđ c gây ra b i nhi u nhi uăt ngăquan,ăch́ngăhayăx y ra
trong từng chùm, c m ký hi u k c n nhau.
S l a chọn c a c u trúc mã ch ng nhi u ph i d a trên tính ch t phân b xác
xu t sai nh m trong kênh truy n.
Hi n nay, lý thuy t mã hóa phát tri n r t nhanh, nhi u lo i mã phát hi n và sửa
saiăđ c nghi n c uănh ămƣăμăHamming,ămƣăchuăkỳ, mã nhi u c p.
c. S ăđ ăkh iăcủaăm tăh ăth ngăđi uăkhi năt ăxa.
S ăđ kh i máy phát

Tín hi uăđi u
khi n
Đi u ch Khu chăđ i phát
Tín hi u sóng
mang

S ăđ kh i máy thu

Khu chăđ i Gi iăđi u Khu chăđ i Ch p hành


thu ch

59
2.5.2 Soăśnhăđi uăkhi năt ăxaăb ngăśngăvôătuy năvƠăśngăh ngăngo i.
a. Ph ngăph́păđi uăkhi năt ăxaăb ngăśngăvôătuy n.
uăđi m:
- Truy năđ t tín hi u v i kho ng cách xa.
- Không bị nhăh ng nhi uăđ i v i v t c n.
- T m phát r ng nhi uă h ng khác nhau nên có th đi u khi n cùng lúc v i
m t thi t bị nh năkênhăđ ng th i.
Khuy t đi m:
- Không gian d bị bão hòa gây nhi u vô tuy n.
- Hay bị nhă h ng nhi u gây méo d ng hoặc sai tín hi uă nênă khôngă đi u
khi năđ c.
- Đ tránh vô tuy n bị nhi u nên h th ng mã hóa ph c t păh n.
b. Ph ngăph́păđi uăkhi năt ăxaăb ngăśngăh ngăngo i.
uăđi m:
- Không dây d n.
- LED phát và thu nh̉, gọn d thi t k l păđặtăcóăđ tin c y t ngăđ i cao.
- Đi n áp cung c p th p, công su t tiêu hao nh̉.
- Đi u khi năđ c nhi u thi t bị.
- Tính kh thi cao, linh ki n d tìm th y và th c hi n d .
Khuy tăđi m:
- T m xa bị h n ch .
- D bị nhi u do các ngu n nhi t xung quanh phát ra.
- Bị các v t c n h p th không th xuyênăquaăđ c.

60
CH NGă3
L UăĐ ĐI U KHI N VÀ L PăTRÌNHăĐI U KHI N

3.1. T ng quan v module Bluetooth.


3.1.1 Gi i thi u v module Bluetooth HC ậ 05.
HC-05 là m t module Bluetooth giao ti p n i ti p v i hai ch đ làm vi c:
- Ch đ thi t l p. Ch đ nƠyăđ thi t l p m t s thông s choămoduleănh μăt c
đ Baud rate, Master, Slave.
- Ch đ k t n i.
 Vai trò Mater: Ch đ ng gửi yêu c u k t n iăđ n các thi t bị Slave. Truy n
nh n d li u v i module Slave.
 Vai trò Slave: Ph n h i yêu c u k t n i c a module Master, nh n d li u từ
Master và gửi d li uăchoăviăđi u khi n thông qua chuẩn UART.
 Ch đ loopback: Nh n d li u từ module Master và gửi tr l i cho module
Master d li u nh năđ c.
Khi module ch đ k t n i, nó sẽ theo các thi t l p sau cùng c aăng i dùng.
Các ch đ làm vi c này có th chuy năđ i qua l i bằngăcáchăđi u khi n chân PIO11
(có th là PIN34, KEY) m c 1 hay 0. M că1ăđi n áp >= 2,8 V.
Các I/O c a module:
- STATE (Output): Chân này k t n i v iăLEDăđ hi n thị ch đ làm vi c. M i
ch đ làm vi căt ngă ng v i ki u ch p t t khác nhau.
- KEYă (Input)μă Chơnă nƠyă đ chuy nă đ i ch đ làm vi c. Khi k t n i v i VCC
(đ c hi u là 1 hay là m c cao) thì module ch đ thi t l p. Khi không k t n i
hoặc k t n i v i GND (m c 0 hay là m c th p) thì module ch đ làm vi c k t
n i.
- Có th reset module bằng các t t ngu n và m l i [10].

61
i. Cách vào các ch đ làm vi c.
a. Cách vào ch đ thi t l p:
- Cách 1:
 B c 1: Cho chân KEY xu ng m c 0 (th p).
 B c 2: Cung c p ngu n cho module.
 B c 3: Cho chân KEY lên m c 1 (cao).
Khi vào ch đ thi t l p bằng cách này thì t căđ (Baud rate) k t n i là 9600.
- Cách 2:
 B c 1: Cho chân KEY m c 1.
 B c 2: C p ngu n cho module (có th cho chân KEY m c 1 và c p
ngu n cùng m t th iăđi m).
Khi vào ch đ thi t l p bằng cách này thì t căđ k t n i là 38400. Trong cách
này, ng i dùng có th thi t l p t căđ n u quên [10].
b. Cách vào ch đ k t n i:
Cho chân KEY m c th păvƠăsauăđóăc p ngu n cho module. Và lúc này module
đƣăsẵnăsƠngăghépăđôiăv i module Master.
ii. Cách thi t l p vai trò Master cho module.
- B c 1: Cho chân KEY lên m c cao.
- B c 2: Cung c p ngu n,ăĺcănƠyămoduleăđangă ch đ thi t l p.
- B c 3: Thi t l p các thông s k t n i Baud rate, Master, Slave.
- B c 4: Gửi chu i ký t ắAT+ROLE=1\r\n”ăthôngăquaăc ng k t n i UART, sau
đóă sẽ nh nă đ c chu i ký t ắOK\r\n”.ă đơyă ắ\r\n”ă lƠă l nhă CRă vƠă LFă t ngă
đ ngăv i 2 byte 0x0D 0x0A (tra trong b ngăASCIIăđ rõăh n).
- B c 5: Cho chân KEY xu ng m c th p, t t và m l i ngu n cho module. Khi
đóămoduleăsẽ gi vai trò là Master có th tìm và k t n i v i thi t bị Slave.
Chú ý:
Mu n module Master có ch cănĕngănh địa chỉ module Slaveăđ t đ ng k t n i
l n sau thì ta th c hi n bằng cách đ u tiên gửi l nh thi t l p ắAT+CMODE=1”ăvà

62
th c hi n vi c k t n i v i module Slave, ti p theo gửi l nhăắAT+CMODE=0”.ă
Đ sử d ng ch đ thi t l p thì chân KEY ph i m c cao, có m t s l nh có th
thi t l p khi chân KEY m c th p.
Cách gửi m t l nh thi t l p cho module Bluetooth:
Gửi m t chu i g măắAT+<l nh>=<option>\r\n”ătrongăđóăắAT”ălƠăḱăt kh iăđ u
cho m t l nh, <l nh> là m t l nhă VDă nh ă RESET,ă <option>ă lƠă nh ng l a chọn
trong thi t l p (xem b ng các l nh),ăắ\r\n”ăhai ký t đ k t thúc m t chu i l nh có
mã ASCII là 0x0D và 0x0A và hai ký t k t thúc này là không th thi u [10].
3.1.2 Các l nh dùng thi t l p module Bluetooth HC- 05.
STT Command Response Parameter Description
1 AT OK(1) None Ki m tra
2 AT+RESET OK None Reset module
3 AT+ORGL OK None Tr l i các tr ng thái
thi t l p mặcăđịnh (2).
4 AT+ADDR? +ADDR:<param> ParamμăĐịa chỉ L yăđịa chỉ c a module.
OK mudule VD:+ADDR:1234:56:a
bcdef
OK
Địa chỉ module là:
12:34:56:ab:cd:ef(3)
5 AT+NAME? 1.+NAME:<param Param: Tên c a L yăđịa chỉ module.
> module
OK Mặc địnhălƠμăắHC-
2.FAIL(4) 05”
6 AT+NAME= OK Param: Tên mình Đặt tên cho module.
<param> mu năđặt cho thi t VD: Mu năđặt tên
bị. moduleălƠăắBluetooth”
Gửi chu i l nh:
AT+NAME=Bluetooth

63
7 AT+RNAME 1.+NAME:<param Param1μăĐịa chỉ H̉i tên từ xa thi t bị có
?<param1> 2> thi t bị mu n h̉i địa chỉ <param1>
OK tên.
2.FAIL Param2: Tên thi t
bị.
VD:
AT+RNAME?123
4,56,abcdef
8 AT+ROLE? +ROLE:<param> Param: H̉i vai trò c a thi t bị.
OK 0: Slave
9 AT+ROLE=< OK 1: Master Thi t l p vai trò
param> 2: Loopback module.
Mặcăđịnh 0. VD: AT+ROLE=0
10 AT+CLASS? 1.+CLASS:<para Param: Lo i thi t
m> bị(5) th hi n
OK d ng 32 bit.
2.FAIL Mặcăđịnh 0.
11 AT+CLASS= OK Xem ph l c 1 Thi t l p l p thi t bị
<param> (device type
introduction)
12 AT+IAC=<p 1.OK Param: Inquire Thi t l p mã truy c p.
aram> 2.FAIL access code
13 AT+IAC? +IAC:<param> Mặcăđịnh: 9e8b33 H̉i mã truy c p c a
OK module
AT+INQM=< 1.OK Param: ch đ truy Thi t l p ch đ truy
param>,<para 2.FAIL c p c p.
m2>,<param3 0---- VD: ch đ RSSI, dừng
> inquiry_mode_stand h̉iăkhiăđ λăđịa chỉ
ard thi t bị, th i gian ph n

64
1---- h i t iăđaă
inquiry_mode_rssi 61.44=48*1.28. gửi
Param2: S thi t bị chu i nh ăsauμ
tr l i t iăđa. AT+INQM=1,9,48
AT+ INQM? +INQM:<Param>,< Param3:Th i gian H̉i ch đ truy c p:
Param2>,<Param3> ph n h i t iăđaμă h̉iăđịa chỉ truy c p các
OK 1~48 Slaveăđƣăphátăhi n.
(ăTh iăgianăt ngă
ng: 1,28s ~ 61,44s)
Default: 1, 1, 48.
AT+PSWD=< OK Param: passkey Thi t l p m t khẩu khi
Param> OK Defaultμăắ1234” c năghépăđôiăgi a hai
thi t bị nhằmătĕngătínhă
b o m t.
AT+ PSWD? + PSWD : <Param> H̉i m t khẩu module
OK đangăthi t l p.

AT+UART=< UART=<Param>,< Param1: baud rate VD: Thi t l p t căđ


Param>,< Param2>,<Param3> (bits / s) 115200, 2 bit stop,
Param2>,<Par OK The value parity bit.
am3> (Decimal) should Gửi:
be one of the AT+UART=115200,1,
following: 2
4800 Ph n h i: OK
9600
AT+ UART? 19200 AT+UART?
38400 +UART:115200,1,2
57600 OK
115200

65
23400
460800
921600
1382400
Param2: stop bit:
0----1 bit
1----2 bit
Param3: parity
bit0----None
1----Odd
parity
2----Even
parity
Default: 9600, 0, 0
AT+CMODE OK Param: VD:
=<Param> 0: K t n i module Gửi: AT+CMODE=0
AT+ + v i m t module Nh n: OK
CMODE? CMODE:<Param> Bluetooth v iăđịa VD:
OK chỉ đƣăcho. Gửi: AT+CMODE?
1: K t n i module Nh n: 0
đ n b t kỳ địa chỉ OK
thi t bị nào (Định
nghĩaătênăkhôngăcóă
hi u l c trong ch
đ này).
2: Slave-Loop
Default connection
mode: 0
AT+BIND=< OK ParamμăĐịa chỉ Câu l nh này chỉ đ c

66
param> thi t bị c n k t n i. th c hi n khi mu n
ghépăđôiăv iăđịa chỉ
thi t bị đƣăcho.
VD:
Gửi: AT+BIND=1234,
56, abcdef

Ph n h i: OK
AT+BIND? +BIND:<param> Gửi: AT+BIND?
OK Nh n:
+BIND:1234:56:abcdef
OK
AT+STATE? +STATE:<param> Param: Tr ng thái VD:
OK làm vi c c a Gửi: AT+STATE?
module Nh n:
Return value: +STATE:INITIALIZE
ắINITIALIZED”ăμă D
Tr ng thái (TT) OK
kh i t o.
ắREADY”μăTTăsẵn
sàng
ắPAIRABLE”μăTTă
có th ghépăđôi
ắPAIRED”μăTTăđƣă
ghépăđôi.
ắINQUIRING”μă
TTăđangăh̉iăđịa chỉ
các thi t bị xung
quanh

67
ắCONNECTING”μă
TTăđangăk t n i
ắCONNECTED”μă
TTăđƣăk t n i.
ắDISCONNECTE
D”μătr ng thái m t
k t n i.
status
ắNUKNOW”μă
Tr ng thái b tăđịnh.
AT+INIT 1.OK Không có ph n h i Dùngăđ kh i t o
2.FAIL module chuẩn bị vào
quá trình làm vi c.
Và chỉ đ c gửi l nh
này m t l n.
AT+INQ +INQ: Param1μăĐịa chỉ Dùngăđ h̉i các
<Param1>,<Param2 module có xung mudule thi t bị xung
>,<Param3>, quanh. quanh module Master.
ầầă Param2: Lo i thi t Sau khi gửi sẽ nh n
OK bị đ c chu i ph n h i.
Param3μăđ m nh G m chín thi t bị nh ă
tín hi u RSSI đƣăthi t l p s địa chỉ
c n h̉i trên.
N u s địa chỉ ítăh năthìă
nó sẽ th c hi n vi c h̉i
l i.
AT+INQC OK Không có ph n h i. Dùngăđ h y b̉ k t n i
v i thi t bị đangăk t
n i.

68
AT+PAIR=<p 1.OK ParamμăĐịa chỉ Th c hi n vi c ghép
aram>,<para 2.FAIL module Slave đôiăgi a hai module
m2> mu năghépăđôi. Master và Slave trong
Param2: Th i gian th i gian param2
gi i h n k t n i. (giây).
AT+LINK=< 1.OK Paramμăđịa chỉ Th c hi n vi c ghép
param> 2.FAIL module Slave đôiăgi a hai module
mu năghépăđôi. Master và Slave.
AT+DISC 1.+DISC:SUCCES
S (Ng t k t n i
thành công).
OK
2.+DISC:LINK_LO
SS: (m t k t n i)
OK
3.+DISC:NO_SLC-
---No SLC
connection
OK
4.+DISC:TIMEOU
T
OK
5.+DISC:ERROR
OK
B ng 3.1: Các l nh dùng thi t l p Module HC ậ 05 [10].
Các chú ý:
(1) Công vi căđ c th c hi n thành công.
(2) Các tr ng thái mặcăđịnhănh μ
- CLASS=0.

69
- ROLE=0.
- Ch đ : k t n i v i thi t bị theoăđƣăđịnhănghĩa.
- Serial parameter: Baud rate: 38400 bit / s; Stop bit: 1 bit; Parity bit: None.
- Pass: 1234.
- NAME = H-C-2010-06-01.
(3) Địa chỉ khi nh n th hi n theo cách: 1234:56:abcdef.
(4) Công vi c thi t l p bị th t b i yêu c u lặp l iăb c này.
3.2. L uăđ đi u khi n và l pătrìnhăđi u khi n.
Đ xây d ngă l uă đ đi u khi n h th ng nâng h kính không dây bằng sóng
Bluetooth, ta d a vào ch cănĕngăc a b môt ,ăcompaăvƠăcôngăt căđi u khi n trên ô
tôăđ xây d ng.
3.2.1. Ch cănĕngăvƠătínhănĕngăho tăđ ng của h th ng nâng h kính cầnăđi u
khi n.
STT Ch cănĕng Ch đ ho tăđ ng
Khi công t c cửa s đi n bị kéoă lênă hayă đẩy
Ch cănĕngăđóng / m bằng
1 xu ng gi a chừng thì cửa s sẽ m hayăđóngă
tay.
choăđ n khi th công t c ra
Khi công t căđi u khi n cửa s đi n bị kéo lên
Ch că nĕngă t đ ngă đóng / hoặcăđẩy xu ng hoàn toàn, thì cửa s sẽ đóngă
2 m cửa s bằng m t l n và m hoàn toàn. M t s xe chỉ có ch cănĕngă
n. m t đ ng và m t s xe chỉ có ch că nĕngă
đóng / m t đ ng cho cửa s phíaăng i lái.
Khi b t công t c khoá cửa s , thì không th
3 Ch cănĕngăkhóaăcửa. m hoặcă đóngă t t c các cửa kính trừ cửa s
phíaăng i lái.
Trongă quáă trìnhă đóngă cửa s t đ ng n u có
Ch că nĕngă ch ng kẹt cửa v t th l kẹt vào cửa kính thì ch cănĕngănƠyă
4
s . sẽ t đ ng dừng cửa kính và dịch chuy n nó
xu ng kho ng 50 mm.

70
Ch cănĕngănƠyăchoăphépăđi u khi n h th ng
Ch că nĕngă đi u khi n cửa cửa s đi n trong kho ng th i gian 45 giây
5
s khi t tăkhóaăđi n. sau khi t tă khoáă đi n v vị trí ACC hoặc
LOCK, n u cửaăxeăphíaăng i lái không m .
B ng 3.2: Ch cănĕngăđi u khi n nâng h kính.
Trong mô hình, ch cănĕngăbáo kẹt cửa s đ c th hi n bằng tín hi uăđènăg n
trên công t c chính ngay ch ng iăláiăđi u khi n,ăđặc bi t báo kẹt ngay c khiăđi u
khi n bằng công t c chính l n công t c ph . Từ c ăs này ta có th ng d ng trên xe
th c t .
3.2.2. Xây d ngăl uăđ .
a. L uăđ gi i thu t chung.
Khi nh năńtăđi u khi n trên công t căchínhăthìăviăđi u khi n sẽ nh n tín hi u.
Sauăđó,ănóăsẽ xử lý mã hóa tín hi u và phát tín hi uăđi u khi n ch cănĕngăđ n cửa
s c năđi u khi n qua b phát sóng Bluetooth (b phát sóng Bluetooth này có tích
h p c thu sóng Bluetooth). Từng cửa s sẽ đ c b trí m chăđi u khi n có trang bị
b thu sóng Bluetooth. T iăđơy,ăcácătínăhi u sẽ đ c nh năvƠăviăđi u khi n sẽ sử lý
vƠăđi u khi nătheoănh ăyêuăc u c a tín hi uăđƣănh n.
L uăđ thu tătoánăchungăđ c trình bày theo hình 3.1 bênăd i.
Trong th i gian giao ti p qua l i gi a các module, các module này ph i thu, phát
theo trình t v th iăgianăđ ng th i m ch thu, phát ph i th c hi n theo cung l nh
truy năđƣăđ c l p trình mã hóa và phân lo i.

71
B tăđ u

Ghépăđôiă2ămodule

không
Đi u khi n nâng ki ng

Gửi l nhăđi u khi n nâng

không
Đi u khi n h ki ng

Gửi l nhăđi u khi n h


Có auto

không

Gửi l nh Stop

không
Đi u khi n lock

Gửi l nh lock

Hình 3.1: L uăđ thu t toán chung.

72
b. L uăđ đi u khi năch ngătrìnhăph́tăcủa MASTER ( ECU).

B tăđ u

Ghépăđôiă2ămodule

không
Đi u khi n nâng ki ng?

Gửi l nhăđi u khi n nâng

không
Đi u khi n h ki ng?

Gửi l nhăđi u khi n h


Có auto?

không

Gửi l nh Stop

không
Đi u khi n lock?

Gửi l nh lock

Hình 3.2: L uăđ gi i thu tăch ngătrìnhăphát.

73
Ch ngătrìnhăchínhăho tăđ ngănh ăsau:
- Khiăch ngătrìnhăb tăđ u, th c hi n nhi m v ghépăđôiăhaiămodule.
- L nhă đi u khi nă nơngă kínhă cóă haiă tr ng h p, n uă nơngă kínhă thìă ch ngătrìnhă
th c thi l nh nâng kính, n uăkhôngăthìăđ i l nh ti p theo.
- L nhăđi u khi n h kínhăcóăhaiătr ng h p, n u h kínhăthìăch ngătrìnhăth c thi
l nh h kính, n uăkhôngăthìăđ i l nh ti p theo.
- L nhăđi u khi n nâng hay h kính mà có auto, n u có thì không gửi l nh Stop và
quét nút Lock, n u không thì gửi l nh stop và l nh pin Lock.
- L nhăđi u khi n Lockăcóăhaiătr ng h p, n u có gửi l nh Lock, n u không quay
l i từ đ u.
Từ l uăđ gi i thu tăch ngătrìnhăphátătaăxơyăd ng m tăl uăđ đi u khi n cho
ch ngătrìnhăphátănh ăhìnhăbênăd i. D aăvƠoăl uăđ đi u khi n này ta vi tăch ngă
trình chính cho h th ngăđi u khi n nâng h kính bên Master.

74
B TăĐ U

Hình 3.3: L uăđ đi u khi n


KH I T O BLUETOOTH
ch ngătrìnhăchínhăc a Master
(Ecu).
GHÉPăĐÔIă2ăMODULE

T t led báo kẹt, xóa bit nh Auto,


xóa bit t m nút nh n

Gửi m t l nh g mălockăvƠăđi u khi n


Nh n nút lock
có nâng ki ng, cho bit t m nút nh n lên 1
Không
Không
Nh n nút nâng ki ng



Led báo kẹt b t

Không

Gửi m t l nh g mălockăvƠăđi u khi n


nâng ki ng, xóa bit nh nút nh n

Nh n nút Auto Xóa bit nh Auto

Cho bit nh Auto lên 1

Không
Nh n nút h ki ng

Gửi m t l nh g mălockăvƠăđi u khi n


h ki ng, xóa bit nh nút nh n

Không
Nh n nút Auto Xóa bit nh Auto

Cho bit nh Auto lên 1


Có ch đ Auto

Không

Gửi m t l nhăng ng đ ngăc ,ăchoăbitănh


Auto lên 1, cho bit nh nút nh n lên 1

75
B tăđ u

Cho d li u nh n
vào bi n temp

có Không
B tăđènăbáoăkẹt Có v t bị kẹt T tăđènăbáoăkẹt

K t thúc

Hình 3.4: L uăđ đi u khi năch ngătrìnhăng t c a Master (Ecu).


Ch ngătrìnhă ng t ho tăđ ngănh ăsau: B tăđ uăch ngătrình,ăchoăd li u nh n
vào ki m tra có v t kẹt hay không. N u có b tăđèn báo kẹt và k tăth́căch ngătrình.ă
N uăkhôngăthìăđènăbáoăkẹt t t và k tăth́căch ngătrình.
L uăđ đi u khi n c a Master g m hai ph năt ngă ng v iăch ngătrìnhăchínhă
vƠăch ngătrìnhăng t khi l p trình cho h th ng.ăCh ngătrìnhăchínhăv n ho tăđ ng
bìnhă th ngă nh ă cácă ch ngătrìnhă khác,ă nh ng khi phát hi n tín hi u có câu l nh
ch yăchoăch ngătrìnhăng tăthìăch ngătrìnhăsẽ uătiênăch yăchoăch ngătrìnhăng t.
Sau khi ch yăxongăch ngătrìnhăng t, h th ng sẽ quay v ch yăch ngătrìnhăchínhă
nh ăbìnhăth ng.

76
c. L uăđ đi u khi năch ngătrìnhăthuăcủa SLAVE

B tăđ u

Nh p d li u

không

Masterăđi u khi n?

Đi u khi n theo l nh Master

không Master khóa?

không
L nh nâng ki ng Slave?

có có

Th c hi n l nhăđi u khi n nâng kính

không
L nh h ki ng Slave?

Th c hi n l nhăđi u khi n h kính

Kẹt cửa?
không

Gửi l nh báo kẹt cho


Master và xử lý kẹt

Hình 3.5: L uăđ gi i thu tăch ngătrìnhăthu.

77
Ch ngătrìnhăthuăc a bên Slaveănh ăsau:
- Ch ngătrìnhăb t đ u, nh p d li u.
- Ki m tra nút nh năxemăcóăbênăMasterăcóăđi u khi n không, n u có làm theo l nh
c a Master, n u không ti p t c ki m tra nút bên Slave.
- N u bên Master có l nh khóa thì làm l nh khóa, n u không thì làm l nh bên
Slave.
- Slaveăđi u khi n nâng, n u có thì th c hi n l nh, n uăkhôngăthìăđ i l nh khác.
- Slaveăđi u khi n h , n u có thì th c hi n l nh, n uăkhôngăthìăđ i l nh khác.
- T t c các l nh đ u ph i ki m tra l nh có kẹt cửa không, n u có xử lý kẹt r i gửi
tr l i cho Master. N u không thì ti n hành làm các l nh còn l i, làm xong b t
đ u l i từ đ u.

78
B tăđ u

HbrigeControl(stop);Temp2 = 0
Master không khóa Hình 3.6: Ch ngătrìnhă
chính SLAVE.

Masterăđi u khi n Đi u khi n theo l nh Master

không

Master khóa

không


!TopLocate/ MotorControl(ControlUp)
có Buttop up == 0

không


!BotLocate/ MotorControl(ControlDown)
Buttop down ==

không

!BotLocate == 0 và temp2 ==3 or có


MotorControl(Stop)
!TopLocate == 0 và temp 2 == 1

không

không có MotorControl(temp2^2);Delay_ms(100)
Đ ngăc ăbị kẹt MotorControl(Stop)
temp2=CControlValue^2;Putc(0xaa);// bao ket


MotorControl(CControlValue);
Putc(0x55);// bao khong ket i == 200

không

Delay_ms(100);
không

CcontrolValue == temp2


MotorControl(CControlValue);
Putc(0x55);// bao khong ket

79
B tăđ u

Temp = getc ();


Temp = temp và 0b00000011


Bit_temp = 1; (temp và 4) == 4

không

Bit_temp = 0;

End

Hình 3.7: Ch ngătrìnhăng t SLAVE.


Ch ngătrìnhăng t cùa Slave:
- B tăđ uăch ngătrình ki m tra d li uăđangăcó.
- Ki m tra có kẹt không, n u bi n t m báo là m t thì có th căthiăch ngătrìnhăbáo
kẹt cửa và gửi v Master, n u bi n t m bằng 0 thì k t thúc.
- ụă nghĩaă ch ngă trìnhă ng tă lƠă khiă đangă th c hi nă ch ngă trìnhă chínhă mƠă xu t
hi n m t tín hi u gửi tr d li u v thì l p t că lƠmă ch ngătrìnhă ng t, sau khi
th c hi năch ngătrìnhăng t xong thì m i quay l iălƠmăch ngătrìnhăchính.

80
CH NGă4
MÔ HÌNH VÀ TH C NGHI M

4.1 Mô hình.
4.1.1 K t cấu mô hình phần h th ngăđi u khi n.
Mô hình nâng h kính không dây bằngă sóngă Bluetoothă đ c chia làm hai
ph n chính: công t că đi u khi n, ph n c m mô hình cửa g m các b ph nă nh ă
môt ,ă compaă vƠă kính.ă Doă b că đ u nghiên c u vƠă đi u ki n kinh t có h n nên
ng i th c hi n chỉ th c hi n cửa s nâng h kính bằng nh a khung nhôm và chỉ
làm m t cánh cửa cho c cửa chính ch ng i lái và cửa ph .ăNh ngămôăhìnhăth c
hi năđ yăđ các ch cănĕngăho tăđ ng c a h th ng nâng h kính trên xe và th hi n
tínhă uăvi t khi sử d ngăđi u khi n không dây nâng h kính trên ô tô.
a. Phần công t căđi u khi n chính.
Công t căchínhăđ c th hi n bằng công t căchínhăđi u khi năđ c l păđặt gh
tài x bao g m các ch cănĕngăđƣăđ c sử d ng trên xe, vị trí IG trên công t c chìa
khóaăđ c th hi n bằng nút b t t tătrênămôăhình,ăđặt bi t trên mô hình công t c có
thi t k đènăbáoăkẹtăđ báo cho tài x bi t có cửaăđangăbị kẹt.

Công t c
Công t c chính
IG

Đènăbáoă
kẹt

Hình 4.1: Công t c chính.

81
Công t c
chính

M chăđi u
khi n

Hình 4.2: Công t c chính và m chăđi u khi n.

Board Viăđi u
Bluetooth khi n

Hình 4.3: M chăđi u khi n Master.


Các b ph n trong công t c đi u khi n chính bao g m:
- Công t c IG.
- ŃtăAutoăđi u khi n gh tài x .
- Cácăńtăđi u khi n các cửa ph .
- Công t c Lock cửa.
- Đènăbáoăkẹt cửa.
- M chăđi u khi n.

82
- Board m ch Bluetooth.
- Ngu năđi n.
S ăđ kh iăđi u khi n công t c chính.

Đènăbáoăkẹt Nút nâng/h kínhă(th ng)

Ngu n Viăđi u Nút nâng/h kính (Auto)

Module Nút IG
Bluetooth
Nút Lock
b. Mô hình cửa s .
Mô hình cửa s có: môt ănơngăh kính, compa, m chăđi u khi n, công t c hành
trình. Do trong quá trình nghiên c u và tài chính có h n, nên chỉ làm mô hình d ng
khung nhôm và nh a, tuy nhiên các ch cănĕngănơngăh kínhăvƠăđi u khi n v năđ m
b o gi ngănh ăth c t .

M ch đi u
B compa khi n

Môt ănơngă
Công t c h kính
hành trình

Hình 4.4: Mô hình cửa s .

83
Viăđi u Board
khi n Bluetooth

Hình 4.5: M chăđi u khi n Slave.


Các b ph n chính trong mô hình cửa s :
- B compa.
- Môt ăđi n.
- Công t c hành trình.
- M ch đi u khi n.
- Board m ch Bluetooth.
S ăđ kh iăđi u khi n cửa s :

Nút nâng kính

Nút h kính
Ngu n Viăđi u khi n
Công t c hành
Module Bluetooth Module trình
công su t
C m bi n dòng

Đ ngăc

84
4.1.2 Board m ch thu, phát sóng Bluetooth.
Board m ch Bluetooth đ c thi t k dùng k t n i module Bluetooth HC-05 v i
viăđi u khi n Pic. Thi t k có d ngănh ăhình:

Hình 4.6: S ăđ m ch Master PIC-BLUETOOTH.


- C1, C2, C3 có nhi m v lọc ngu n.

- D1 ch ng m căng c c c, D2 ch ng quá áp trong m chăđi n, IC17805TV dùng


n áp xu ng 5 V, INPUT 7 ngu năd ngă12 V, INPUT 8 ngu n âm c a m ch
đi n.
- INPUT 1ăđ n INPUT 6 là d li uăđ u vào c a viăđi u khi n.
- BLUETOOTH 1-1ă đ n BLUETOOTH 1-6 có nhi m v k t n i module
BluetoothătrongăđóăTX2 truy n d li u, RX2 nh n d li u từ module Bluetooth,
LED2 báo tr ng thái ho tăđ ng c a Bluetooth.

85
- PRO-1ăđ n PRO-5 là chân n păch ngătrìnhăviăđi u khi n.
- Pull 1ăđ năPullă6ăđ xác l păINPUTăviăđi u khi n lúc nào c ng cao 5 V.

Hình 4.7: S ăđ m ch Slave PIC-BLUETOOTH.

86
- IC27805TV có nhi m v dùng n áp xu ng 5 V, C3, C4 lọc ngu n.
- X1-1ăđ n X1-8 có nhi m v có tác d ng gi ng chân INPUT c aăviăđi u khi n.
- X2-1ăđ n X2-6 có nhi m v k t n i module Bluetooth.
- X1-11 mass Accu, X1-12 d ngăAccu.
- X1-9, X1-10 dùng n iă raă haiă đ uă đ ngă c ă và các transistor có nhi m v đóngă
ng tăr le,ăK1,ăK2ălƠăr leăđ o chi uăđ ngăc .
- Q2IRF540 có tác d ngăđóngăng t ngu năđ ngăc .
- M ch n pă choă viă đi u khi n là chân PGD / RB7, PGC / RB6, MCRL / THV,
ngu n 5 V, chân Mass

Hình 4.8: Board m ch Bluetooth HC-05.

87
4.1.3 M ch c m bi n dòng.

Hình 4.9: S ăđ m ch c m bi n dòng.


Nguyên lý ho tăđ ng :
M chăđi n này có tác d ngăsoăsánhădòngăđi n trong m ch, m căđíchăphátăhi n s
thayăđ iăđ t ng tădòngăđi n trong m ch khiămôt ăbị kẹtăĺcăđangănơngălên.ăTừ đó,
gửi m t tín hi uăđi n v đ viăđi u khi n hi u nhằm th căthiătheoăch ngătrình [11].

Hình 4.10: S ăđ nguyên lý m ch c m bi n dòng [11].


Ta có
- M tăchơnăđ ngăc ăn i v i ngu n 12 V.
- Chân 1, 2 n i vào m t chân c aăđ ngăc .
- Chân 3, 4 n i mass.
- Chân 8 n i 5 V.
- Chân 6 qua t CF lọc nhi u.
- Chân 5 n i mass.

88
- Chân VUOT đ aătínăhi uăraăngoƠiăd i d ng Analog.
uăđi m c a ACS 712:
+ăĐ ng tín hi uăanalogăcóăđ nhi u th p.
+ Th iăgianătĕngăc aăđ uăraăđ đápă ng v iăđ u vào là 5µs.
+ăĐi n tr dây d n trong là 1.2 mΩ.
+ Ngu n v năhƠnhăđ nălƠă5 V.
+ăĐ nh yăđ u ra từ 63 ậ 190 mV/A.
+ăĐi n áp ra c c kỳ năđịnh [11].
4.2 Th c nghi m mô hình.
Sau khi hoàn chỉnhă môă hình,ă ng i th c hi nă đ tƠiă đƣă ti n hành thử nghi m
th c t trong đi u ki n h th ng trang bị trên mô hình theo nh ng thông s đ c
nêuăd iăđơyăv i ch cănĕngăth c t trên xe.
4.2.1. Ki m nghi măđ nh y h th ngăđi u khi n.
Đ nh y c a h th ngă đi u khi nă đ c ki m nghi m bằng cách cho mô hình
ho tăđ ng ch đ bị che ch n kho ng cách từ 2 - 5 mét, vì không có d ng c đoă
nên chỉ ti năhƠnhăđoăbằng m tăth ng vƠăthuăđ c k t qu nh ăsau.
S l n Th i gian m i l n So sánh ch c
STT Tên ch cănĕngăđi u khi n
ki m tra ki m tra. nĕngăxeăth c t
Ch cănĕngăđóng / m bằng
1 30 2 phút T ngăđ ng
tay.
Ch cănĕngăt đ ngăđóng /
2 40 3 phút T ngăđ ng
m cửa s bằng m t l n n.
3 Ch cănĕngăkhóaăcửa. 20 5 phút T ngăđ ng
Ch cănĕngăch ng kẹt cửa
4 100 4 phút T ngăđ ng
s .
Ch cănĕngăđi u khi n cửa
5 30 5 phút T ngăđ ng
s khi t tăkhóaăđi n.

B ng 4.1: B ng thông s th c nghi m.

89
K t qu đ tă đ c khi so sánh bằng m tă th ngă cácă tínhă nĕngă đi u khi n
không dây c a h th ng nâng h kínhăđ u ho tăđ ngăbìnhăth ng v ch cănĕngăsoă
v i các ch cănĕngătrênăxeăth c t .
4.2.2. Ki m nghi m ch cănĕngăb́oăkẹt.
Ch cănĕngăbáo kẹt cửaăđ c thử nghi m th c t bằng cách t o kẹt cửa gi , thông
qua vi căđi u khi nămôt nâng kính lên và dùng tay c n l i,ăĺcăđóăđènăbáoăkẹt sẽ
sáng. C m bi n dòng sử d ngătrongămôăhìnhăcóăđ nh yăđoădòngăch aăcaoăvƠăkhôngă
dùng b lọc nhi u nên tín hi uăsoădòngăđ aăraăkhóăchoăvi c l p trình.
Tóm l i,ă b că đ u thử nghi m ch că nĕngă báoă kẹt cửaă kínhă đƣă hoƠnă thƠnhă vƠă
ho tăđ ng t t.
4.2.3. Ki m nghi m ho tăđ ng th c t .
Vì quy mô thử nghi m còn nh̉ vƠăch aăcóăđi u ki n g n th c t trên xe nên chỉ
ki m tra ho tăđ ng bằng cách che ch n t oămôiătr ng khu tănh ătrênăxeăđ cho mô
hình ho tă đ ng. K t qu thuă đ c là h th ng thu phát truy n d li u, ch că nĕngă
đi u khi n các tín hi u ho tăđ ng t t trong kho ng 2 - 5 mét. Kho ng cách từ 5 - 10
mét v n ho tăđ ng, các kho ng cách l năh năb thu và phát không còn nh năđ c
tín hi u.

90
Ch ngă5
K t lu n

Qua quá trình th c hi năđ tài, tuy gặp nhi uăkhóăkhĕnănh ngăhọc viên v n c
g ngăhoƠnăthƠnhăđ tƠiăđ́ngăth iăgianăquyăđịnh.ăĐ tƠiăđƣăđ tăđ c nh ng yêu c u
c ăb n, tuy nhiên v năch aăđ tăđ cănh ăkỳ vọngăđặt ra. Sau khi hoàn thành thì có
nh ng mặtăđ tăđ c và nh ng mặtăch aăđ tăđ cănh ăsau:
5.1 K t qu đ tăđ c.
- Tìm hi u và ng d ng l pătrìnhăCăđ l pătrìnhăđi u khi n cho dòng vi đi u khi n
PIC.
- Mô hình v i các ch cănĕngăđ c thi t l p hoàn toàn gi ng v iăc ăc uăđ c trang
bị trên xe th c t .
- Mô hình có trang bị thêm tín hi uăđènăbáoăkẹt giúp c nh báo tình hu ng kẹt cửa
x y ra.
- Mô hình có trang bị c m bi n dòng giúp nh n bi t vi c kẹt cửa nh yăh năthanhă
l ̃ngăkimăđ c trang bị tr căđơy.
- MôăhìnhălƠmăđ năgi n hóa dây d n sử d ng trong m chăđi n nâng h kính trên
xe th c t bằng vi c truy n tín hi u bằng sóng Bluetooth, giúp cho vi c sửa ch a
đ năgi năh n.
5.2 Các vấnăđ ch aăđ tăđ c.
- Doăb căđ u nghiên c u c ng v i nhi u y u t khác nhau nên mô hình th c hi n
ch aăcóătínhăthẩm mỹ cao và chỉ mang tính ch t mô ph̉ng.
- Các thi t bị đi n tử sử d ngăcóăđ năđịnh ch a cao và ch aăcóăcáchăđoăđ t và
ki mătraăđ năđịnh c a thi t bị.
- Đ tài nghiên c uăch aăcóăđi u ki n th c hi n trên xe th c t .
5.3 H ng phát tri năđ tài
Đ tài chỉ t o ra m chăđi u khi năc ăb n v i tính năđịnhăch aăcaoănênăh ng

91
phát tri nătrongăt ngălaiăc aăđ tài là:
- Tìm cách thu gọnăch ngătrìnhăn păđ viăđi u khi n sử ĺănhanhăh n,ăthayăth
moduleăBluetoothăcóăđ năđịnh cao h năđ vi c truy n nh n d li u chính xác
vƠănhanhăh n.
- Hoàn thi n mô hình, d n d n ti n t i vi c ng d ng l păđặt thi t bị lên xe v iăđ
năđịnh cao.
- Trang bị thêm các thi t bị lọc nhi u cho viăđi u khi n cǜngănh ămoduleăđ đ m
b o vi c thu, nh n và xử lý tín hi u là t iă uănh t.
- Thôngăquaăđ tài này có th tìm hi u và ng d ngălênăcácăc ăc u thi t bị khác
trên ô tô nhằm thi t l p h th ng m ng không dây trên ô tô, có th sử d ng sóng
Bluetooth hay các lo iăsóngăkhácănh ăWifi,ă3G.

92
TÀI LI U THAM KH O

[1].http://www.dts.com/corporate/management/fred-kitson.aspx
[2].http://www.ci.dearborn-heights.mi.us/
[3].http://patent.ipexl.com/U2S/20050237166ZZDASHZZA1.html
[4].http://www.freepatentsonline.com/y2004/0203370.html
[5].http://123doc.vn/document/63242-toyota-dao-tao-ky-thuat-vien-o-to-chuan-
doan-dien-21-p3.htm.
[6].http://hoiquandientu.com/read.php?488.
[7].http://tbthinghiem.wordpress.com/2012/03/28/d%E1%BB%99ng-c%C6%A1-
di%E1%BB%87n-m%E1%BB%99t-chi%E1%BB%81u/.
[8].http://doc.edu.vn/tai-lieu/luan-van-tim-hieu-ve-cong-nghe-bluetooth-va-viet-
ung-dung-minh-hoa-5984/.
[9].http://www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=1&ve
d=0CCsQFjAA&url=http%3A%2F%2Finside.vaa.edu.vn%2Ftien-
ich%2Fdoc_view%2F316-
truyensong.raw%3Ftmpl%3Dcomponent&ei=W99HUpPnBsaOiAf18YGoCQ&usg
=AFQjCNFAIOdn8XrKvx4-rQRfyXz-
W7G4Pg&sig2=RU2DM4ccOf7z_gsvU_9U3w&bvm=bv.53217764,d.aGc
http://www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=2&ved=
0CDoQFjAB&url=http%3A%2F%2Fdlib.ptit.edu.vn%2Fbitstream%2F123456789
%2F367%2F1%2FTruyen%2520song%2520va%2520anten.PDF&ei=jeBHUpe_M
YLqiAeBRw&usg=AFQjCNEiI5Sd-
fgAvASb1S5ICVPBgb_UeQ&sig2=2fReLziLeA40EVw-7C4fdw
[10].http://www.rasmicro.com/Bluetooth/EGBT-045MS-
046S%20Bluetooth%20Module%20Manual%20rev%201r0.pdf
http://www.usconverters.com/downloads/bluetooth-module-btm5-datasheet.pdf
[11].https://www.sparkfun.com/datasheets/BreakoutBoards/0712.pdf.
[12].PGS.TSăĐ VĔNăDǛNG, Hệ thống điện thân xe và điều khiển tự động trên

93
ôtô, TP.HCM, 2007.
[13].Giáo trình kỹ thuật điện, tr ngăĐHăS ăPh m Kỹ Thu t Tp.HCM.
[14].Nguy năĐìnhăPh́, Vi xử lý 2, Đ i họcăS ăPh m Kỹ Thu t TP.HCM, 2007.
[15].Tr ngăVĕnăTám, Giáo trình linh kiện điện tử, Đ i học C năTh ,ă2003.
[16].PhD.ROBERT MORROW, Bluetooth operation and use, McGraw – Hill
companies, 2002.
[17].Wireless Networking Technology, Steve Rackley.Elsevier,2007.
[18].Houda Labiod, Hossam Afifi, Costantino De San tis. WI-FITM,
BLUETOOTHTM, ZIGBEETM AND WIMAXTM. Springer.2007.

94
PH L C

1. L pătrìnhăđi u khi năch ngătrìnhăph́tăMASTER (ECU).


Ch ngătrìnhănƠyăsẽ đ c n p vào PIC nằm trong m chăđi u khi n chính công
t c chính.
/*
- Khoi tao bluetooth
- Ghep doi 2 module
- Khi co mot trong cac nut nhan(Up, Down, Lock) duoc nhan thi 1 byte du lieu
se duoc truyen di.trong byte du lieu truyen di gom co
+ Bit 0: trang thai 1 la dieu khien cua di len, 0 la dung lai
+ Bit 1: trang thai 1 la dieu khien cua chay xuong, 0 la dung lai
+ Bit 2: Trang thai Lock, trang thai 1 cac nut nhan o slave mat tac dung
+ Bit 3: trang thai dieu khien
- Khi co loi ket tay say ra thi slave gui lai mot tin hieu de cho master hien thi.
Byte slave gui lai su dung Bit 0, trang thai 1 la co loi(co vat bi ket),
0 la da hoan thanh auto nang(ha).
*/
#include <16F877A.h>
#device *=16
#device adc=10
#FUSES NOWDT //No Watch Dog Timer
#FUSES HS //High speed Osc (> 4mhz for PCM/PCH) (>10mhz for
PCD)
#FUSES PUT //Power Up Timer
#FUSES NOBROWNOUT //No brownout reset
#FUSES NOLVP //No low voltage prgming, B3(PIC16) or B5(PIC18)
used for I/O
#use delay(clock=7372800)
#use
rs232(baud=38400,parity=N,xmit=PIN_C6,rcv=PIN_C7,bits=8,stream=PORT1)
#define PIN_KEY PIN_B0 // dieu khien chan KEY cua bluetooth

95
#FUSES NOBROWNOUT //No brownout reset
#FUSES NOLVP //No low voltage prgming, B3(PIC16) or B5(PIC18)
used for I/O
#use delay(clock=7372800)
#use
rs232(baud=38400,parity=N,xmit=PIN_C6,rcv=PIN_C7,bits=8,stream=PORT1)
#define PIN_KEY PIN_B0 // dieu khien chan KEY cua bluetooth
#define Button_Up PIN_A0 // dieu khien cua kinh di len
#define Button_Down PIN_A1 // dieu khien cua kinh di xuong
#define Button_Auto PIN_A2 // tu dong dieu khien trong 1 lan nhan
#define Button_Lock PIN_A3 // dieu khien khoa cua, khong cho cac nut nhan o
slave hoat dong.
#define IG PIN_A5
#define LED_Warning PIN_A4
#define power PIN_B5
unsigned char dem = 1;
#define LED_LockStatus PIN_E0 // the hien trang thai coi co khoa hay khong
int8 bytesend=0; // Byte lenh gui cho slave
short BitTempButton=1;// bit nho trang thai gui lenh, khi =1 chua gui lenh,
short BitTempAuto1=0,BitTempAuto2=1;// nho trang thai cua nut nhan auto, khi
auto2 =1 la da co nhan nut auto.
short Bit_TempLock = 0;
char temp = 0;
short BitTempWarning = 1;// bit hien thi cho led bao ket, neu ket thi = 0;
const char ControlUp = 1,ControlDown= 2, Stop = 0;
#FUSES NOBROWNOUT //No brownout reset
#FUSES NOLVP //No low voltage prgming, B3(PIC16) or B5(PIC18)
used for I/O
#use delay(clock=7372800)
#use
rs232(baud=38400,parity=N,xmit=PIN_C6,rcv=PIN_C7,bits=8,stream=PORT1)
#define PIN_KEY PIN_B0 // dieu khien chan KEY cua bluetooth
#define Button_Up PIN_A0 // dieu khien cua kinh di len
#define Button_Down PIN_A1 // dieu khien cua kinh di xuong
#define Button_Auto PIN_A2 // tu dong dieu khien trong 1 lan nhan
#define Button_Lock PIN_A3 // dieu khien khoa cua, khong cho cac nut nhan o
slave hoat dong.
#define IG PIN_A5
#define LED_Warning PIN_A4

96
#define power PIN_B5
unsigned char dem = 1;
#define LED_LockStatus PIN_E0 // the hien trang thai coi co khoa hay khong
int8 bytesend=0; // Byte lenh gui cho slave
short BitTempButton=1;// bit nho trang thai gui lenh, khi =1 chua gui lenh,
short BitTempAuto1=0,BitTempAuto2=1;// nho trang thai cua nut nhan auto, khi
auto2 =1 la da co nhan nut auto.
short Bit_TempLock = 0;
char temp = 0;
short BitTempWarning = 1;// bit hien thi cho led bao ket, neu ket thi = 0;
const char ControlUp = 1,ControlDown= 2, Stop = 0;
//!// ham kiem tra xem nut nhan auto co nhan khong, neu nhan thi set bit nho
BitTemp_Auto
Void FButtonAuto_Check(void)
{
if(input(Button_Auto) ==0) // Neu nut nhan che do auto duoc nhan
{
delay_ms(10);
BitTempAuto1 = 1;
}
else
{
if(BitTempAuto1==1) BitTempAuto2 = 1; // bat auto2
else BitTempAuto2 = 0;
}
}
// ham gui 1 lenh dieu khien khi nut nhan duoc nhan
void FSendCommand(unsigned char command)
{

97
if(BitTempButton ==1) // chi cho gui 1 lan khi nhan nut
{
bytesend = (bytesend&0b00000100)|command;// giu lai trang thai Lock va auto
neu co
putc(bytesend);
BitTempButton=0;
}
}
#INT_TIMER1
void ISR_TIMER1(void)
{
set_timer1(7936); // sau 250ms thi ngat
dem++;
}
#int_RDA
void RDA_isr(void)
{
temp = getc();
if(temp== 0xAA)
{
output_high(LED_Warning); // bat den bao ket.
BitTempWarning = 0;
}
else
{
output_low(LED_Warning); // tat den bao ket.
BitTempWarning = 1;
}
}
void main()
{
port_b_pullups(false);
set_tris_a(0b11001111);
set_tris_b(0b11111110);
set_tris_c(0b10111111);

98
set_tris_d(0xFF);
set_tris_e(0);
delay_ms(300);
//! output_low(power);
output_low(PIN_KEY);
output_low(LED_LockStatus);
output_low(LED_Warning); // tat LED bao ket
setup_timer_0(T0_INTERNAL|T0_DIV_256);
setup_timer_1(T1_INTERNAL|T1_DIV_BY_8);
enable_interrupts(INT_TIMER1);
enable_interrupts(INT_RDA);
enable_interrupts(GLOBAL);
// khoi tao bluetooth
delay_ms(1000);
printf("AT+INIT\r\n"); // gui lenh khoi tao module BlueTooth
delay_ms(500);
printf("AT+CLASS=0\r\n"); //
delay_ms(500);
printf("AT+INQM=1,9,48\r\n");
delay_ms(500);
printf("AT+INQ\r\n");
delay_ms(8000);
printf("AT+LINK=12,6,149159\r\n");
short bit_TempLock2=1;// de khi nhan nut lock thi trang thai thay doi 1 lan
BitTempWarning = 1;
//! output_low(LED_Warning);
//! delay_ms(500);
//! output_high(LED_Warning);
while(true)
{

99
if(input(IG)==1) // Neu bat chia khoa
{
output_high(power);
dem = 1;
// Nut Lock co cap cao nhat, Neu 3 nut nhan cung luc thi chi co nut lock
duoc quen thuc hien
if(input(Button_Lock) ==1) // Neu nut Lock duoc nhan
{
delay_ms(30);
if(Bit_TempLock2 == 1)
{
Bit_TempLock = ~Bit_TempLock;// khi khoi tao bang 0
if(Bit_TempLock == 1)
{
BitTempAuto2 = 1;
FSendCommand(0b00000100|ControlUp); // gui lenh khoa cac nut o
slave
output_high(LED_LockStatus);
}
else
}
else
{
bytesend = 0;
FSendCommand(0); // gui lenh khong khoa cac nut o slave
output_low(LED_LockStatus);
}
Bit_TempLock2 = 0;
}

100
}
else if(input(Button_Up) ==0) // Neu nut nang kieng duoc nhan
{
if(BitTempWarning == 1) // neu den bao ket tat
{
delay_ms(30); // chong doi nut nhan
FButtonAuto_Check(); // kiem tra nut auto co nhan khong
// neu nhan cho bit nho auto len 1
FSendCommand(ControlUp); // gui lenh dieu khien nang kieng
}
}
else if(input(Button_Down)==0) // nguoc lai neu nut ha kieng duoc
nhan
{
delay_ms(30); // chong doi nut nhan
FButtonAuto_Check(); // kiem tra nut auto co nhan khong
FSendCommand(ControlDown);
}
else // khong co nut nao nhan
{
delay_ms(30);
if(BitTempAuto2==1) // Neu co che do auto
{
BitTempAuto1 = 0;
}
else
{
BitTempButton = 1;
FSendCommand(Stop);

101
BitTempAuto2 = 1;
}
BitTempButton =1;
Bit_TempLock2 = 1;
}
}else
{
if(dem>=40) // 40*250ms = 10000ms = 10s
{
FSendCommand(ControlUp);
dem = 1;
delay_ms(500);
output_low(power);
//! sleep();
}
}
} // End of main while
}

2. L pătrìnhăđi u khi năch ngătrìnhăthuăSLAVEă(ECU).


Ch ngătrìnhănƠyăsẽ đ c n p vào PIC nằm trong m chăđi u khi n chính cửa
s .
/* */
#include <16F877a.h>
#device *=16
#device adc=10
#FUSES NOWDT //No Watch Dog Timer

102
#FUSES HS //High speed Osc (> 4mhz for PCM/PCH) (>10mhz for
PCD)
#FUSES PUT //Power Up Timer
#FUSES NOBROWNOUT //No brownout reset
#FUSES NOLVP //No low voltage prgming, B3(PIC16) or B5(PIC18)
used for I/O
#use delay(clock=7372800)
#use
rs232(baud=38400,parity=N,xmit=PIN_C6,rcv=PIN_C7,bits=8,stream=PORT1)
// huong nhin tu cac OPTO tro len cac FET
// trang thai 0 la dieu khien, 1 la tat
#define Pin_Enable PIN_D5 // cho dong co hoat dong
#define Pin_Direct PIN_B0 // dieu khien huong dong co
#define ButtonUp PIN_C2
#define ButtonDown PIN_C3
#define ButtonAuto PIN_C5
#define LocateTop PIN_D0
#define LocateBot PIN_D1
const char ControlUp = 1,ControlDown= 2, Stop = 0;
char Control_State=0; // gia tri dieu khien dong co tu master
short BitLock=0; // Bit dieu khien khoa cua master
//!short Bit_TempLock = 0; //
char temp2 =0,i =0; // gia tri tam thoi trong chuong trinh chinh va bien dem.
short BitTemp = 0; // de cho de lay 1 lan khi dieu khien dong co tranh dong so cap
khi doc cam bien
unsigned long adc;
char temp3 =0;
//!unsigned char dem=1;
//!// su dung 2 bit cuoi cua byte de dieu khien dong co

103
//!// Bit 0, trang thai 1 dieu khien dong co chay thuan, tt 0 dung dong co.
//!// Bit 1, trang thai 1 dieu khien dong co chay nghich, tt 0 dung dong co
void MotorControl(char control)
{
switch(control)
{
case ControlUp: // dieu khien dong co chay thuan
if(input(LocateTop) ==1) // kieng chua len toi vi tri tren
{
if(input_state(Pin_Direct))
{
output_low(Pin_Enable);
delay_us(3); // Thoi gian FET ngat
output_low(Pin_Direct);
delay_ms(20); // delay de bao ve tiep diem relay
BitTemp = 0;
}
output_high(Pin_Enable);
if(BitTemp == 0)
{
{
delay_ms(70); // thoi gian de bo qua dong khoi dong
BitTemp = 1;
}
}
else // kieng da len toi vi tri tren
{
//! Bit_TempLock = 0;

104
BitTemp = 0;
output_low(Pin_Enable); // Ngat dien cung cap dong co
delay_us(3); // Thoi gian FET ngat
output_low(Pin_Direct);
Control_State = 0;
temp2 = 0;
}
break;
case ControlDown: // dieu khien dong co chay nghich
BitTemp = 0;
if(input(LocateBot) ==1) // kieng chua xuong toi vi tri duoi
{
if(!input_state(Pin_Direct))
{
output_low(Pin_Enable);
delay_us(3); // Thoi gian FET ngat
output_high(Pin_Direct);
delay_ms(20);
}
output_high(Pin_Enable);

} else // kieng da xuong toi vi tri duoi, ngat dien dong co


{
output_low(Pin_Enable); // Ngat dien cung cap dong co
delay_us(3);
output_low(Pin_Direct);
Control_State = 0;
temp2 = 0;
}

105
break;
case stop:
temp2 = 0;
output_low(Pin_Enable);
delay_us(3); // Thoi gian FET ngat
output_low(Pin_Direct);
BitTemp = 0
Control_State = 0;
break;
}
}
#int_RDA
void RDA_isr(void)
{
char CTemp; // gia tri tam thoi trong chuong trinh ngat
CTemp =getc();
Control_State =CTemp&3; // chi lay 2 bit cuoi de dieu khien dong co
temp3 = Control_State;
temp2 = Control_State;
// Neu master khong dieu khien thi cho phep cac nut nhan o slave dieu khien
// hoac master khoa thi slave khong dieu khien duoc
BitLock = bit_test(Ctemp,2); // bit 2 la bit Lock
if(Control_State == stop)
{
temp2 = 0;
output_low(Pin_Enable);
delay_us(3);
output_low(Pin_Direct); // dung dong co
// Neu master dang dieu khien thi khong cho slave dieu khien

106
BitTemp = 0;
}
}
void main()
{
port_b_pullups(false);
output_low(Pin_Enable);
output_low(Pin_Direct); // dung dong co
set_tris_a(0b11111111);
set_tris_b(0x11111110);
set_tris_c(0b10111111);
set_tris_d(0x11111111);
setup_timer_0(T0_INTERNAL|T0_DIV_256);
setup_timer_1(T1_INTERNAL|T1_DIV_BY_8);
setup_adc(ADC_CLOCK_DIV_16);
SETUP_ADC_PORTS(AN0);
set_adc_channel(0);
delay_us(30);
setup_comparator(NC_NC_NC_NC);
enable_interrupts(INT_RDA);
enable_interrupts(GLOBAL);
while(true)
/*******************************************************************
********/
label:
/*******************************************************************
********/
// Phan dieu khien dong co.
// neu master dang dieu khien hoac dang khoa thi khong quet nut nhan

107
if(Control_State != 0)
{
// neu master dieu khien nang va kieng chua len toi vi tri top thi cho dieu khien
nang
if(Control_State == ControlUp)
{
MotorControl(ControlUp);
}
else if(Control_State == ControlDown)
{
MotorControl(ControlDown);
}
}
else // neu master khong dieu khien
{
// Nut nhan nang kieng bi tac dong, Neu trong luc bi tac dong ma da len
// toi diem cao nhat cua cua kieng thi khong cho nang kieng.
if(BitLock == 0) // master dang ko khoa
{
//! Bit_TempLock = 1;
if(temp2 == ControlUp)
{ MotorControl(ControlUp);
}
else if(input(ButtonUp) == 0 )
{
MotorControl(ControlUp);
}
// khong nhan duoc Down khi da xuong toi vi tri duoi
else if(input(ButtonDown) == 0 )

108
{
MotorControl(ControlDown);
}
else
{
MotorControl(Stop);
}
}
}// End of ControlValue
/***************************** Kiem tra ket***************************/
set_adc_channel(0);
delay_us(23);
adc = read_adc();
if(adc >=650)
{
// dao chieu dong co (XOR) trong thoi gian 400 ms roi dung dong co
putchar(0xAA); // bao ket
MotorControl(ControlDown);
delay_ms(400); // Motor quay nguoc lai 50mm
temp3 = Control_State;
MotorControl(Stop);
Control_State = 0;
i=0;
// neu dung dong co trong 20s ma khong co tin hieu dieu khien tu mater thi
// tu dong tiep tuc dieu khien dong co theo trang thai truoc
while(i<=105) // delay 10s
{
i++;
delay_ms(100);

109
if(Control_State != 0) // dang cho gia tri dieu khien ha kieng tu master
{
//Co dieu khien tu master
MotorConTrol(Control_State); // dieu khien theo gia tri master
putc(0x55);//bao khong ket ve master
goto label;
//! Break; // thoat khoi vong lap while
}
else if(input(ButtonDown) ==0)
{
MotorControl(ControlDown);
putc(0x55); // bao khong ket ve master
Control_State = 0;
goto label;
//! Break; // thoat khoi vong lap while
}
else if(i>=100)
{
if(temp3 == 0) // Neu ko co auto
{
putc(0x55); // bao khong ket ve master
Break;
}
else
{
MotorConTrol(ControlUp);
temp2 = ControlUp;
putc(0x55);
break;

110
}
//! Break; // thoat khoi vong lap while
}
} // End of while
//! label:
} // End If
}// End of Main while
}

111

You might also like