You are on page 1of 107

TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)

MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

ENGLISH 8 : UNIT 1- LEISURE ACTIVITIES


C. MULTIPLE CHOICE
Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. We to the countryside two months ago. QKĐ
Ago (adv): đã qua  dấu hiệu của thì QKĐ.
A.go B. have gone C. went D. will go

2. What will you do if you the final examinations (n-kì thi tốt nghiệp)?câu ĐK L1
A.will pass B. would pass C. pass D. passed
*Câu điều kiện loại O  diễn tả sự thật hiển nhiên, luôn đúng
If HTĐ, HTĐ = HTĐ if HTĐ
VD: If you boil ice, it melts .

*Câu điều kiện loại 1  diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai. If HTĐ, TLĐ
= TLĐ if HTĐ
VD: If it rains tomorrow, I will stay at home.
*Câu điều kiện loại 2  diễn tả sự việc không thể xảy ra ở HT ( ngược với HT).
If QKĐ, TL QK =TLQK if QKĐ
If QKĐ,S+would + V nguyên thể + O = S + would + V nguyên thể + O +If + QKĐ
Nếu vế IF dùng động từ BE thì ta phải dùng WERE với tất cả các ngôi.
If I were you
= If I were in your shoes
= if I were in your position
= If I were in your situation nếu tôi là bạn , nếu tôi ở địa vị của bạn ….
VD : If I were you , I wouldn’t buy that car.
VD: If I had a lot money , I would buy a new car.
*Câu điều kiện loại 3  diễn tả sự việc không thể xảy ra ở quá khứ ( ngược với QK)
If QKHT , S + would/ could/ might + have + P2 + O
= S + would/ could/ might + have + P2 + O + If QKHT
VD: Yesterday, if I hadn’t eaten too much fast food, I wouldn’t have been sick.
1
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

3. I wish my summer holiday longer.


A.will be B. is C. were D.has been
Câu điều ước:
*Câu ước ngược hiện tại:
CT: S + wish/wishes + (that)+ S + Vqkđ + O.
+Nếu mệnh đề sau THAT mà dùng động từ BE  ta phải dùng dùng WERE với tất cả các ngôi.
VD:Now, my mother isn’t at home.
 I wish that my mother were at home.
VD: Now, she doesn’t have a lot money.
 She wishes that she had a lot of money.
*Câu ước ngược tương lai:
CT: S + wish/ wishes that + S + would + V nguyên thể + O
VD: Tomorrow, I will go school.
I wish that I wouldn’t go to school.
*Câu ước ngược QK:
CT : S + wish/wishes that + S + had/ hadn’t + P2 + O
VD: Yesterday, I did a lot of homework.
I wish that I hadn’t done a lot of homework yesterday.

4. I asked him he came from.


(Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy rằng anh ấy đến từ đâu.)
A. where B.who C.what D.which
Câu trực tiếp  gián tiếp với dạng “Wh question”.
CT: S + asked + sb + Wh (từ để hỏi) + S (đổi ngôi) + V lùi 1 thì + O.
CT: S + wondered + Wh (từ để hỏi) + S (đổi ngôi) + V lùi 1 thì + O.
CT: S + wanted to know + Wh (từ để hỏi) + S (đổi ngôi) + V lùi 1 thì + O.
VD: He asked me “ where are you from ? “
He asked me where I was from.

2
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Câu trực tiếp  gián tiếp với dạng “ Yes/ No question”.


CT: S + asked + sb + IF/ WHETHER + S (đổi ngôi) + V lùi 1 thì + O.
CT: S + wondered + IF/ WHETHER +S (đổi ngôi) + V lùi 1 thì + O.
CT: S + wanted to know+ IF/ WHETHER+ S (đổi ngôi) + V lùi 1 thì + O.
VD: I asked Hoa “ Can you speak English?”
I asked Hoa If/ whether She could speak English.

5. It rained hard. , my father went to work.


(Tạm dịch: Trời mưa to. Tuy nhiên, bố tôi vẫn cứ đi làm.)
A.Therefore B. However C. Because D.So
Therefore (conj): do đó
However (conj): tuy nhiên= Nevertheless
Because (conj): bởi vì
So (conj): vì vậy
So that : để mà = in order that
Note: conj= conjunction: từ nối/ liên từ.

6. Your sister writes poems and stories, she? HTĐ


A. does B. doesn’t C. will D. won’t
Câu hỏi đuôi: Vế 1 ở khẳng định, vế 2 ở phủ định.
Vế 1 ở phủ định, vế 2 ở khẳng định.
Note : 1 số từ mang nghĩa phủ định hay dùng ở vế 1 : not , never, hardly , barely=rarely=seldom,
nobody= no one , …
Note: vế đuôi luôn ở dạng “short answer” (trả lời tắt, Eg: không dùng “does not he” mà phải dùng
“doesn’t he?”...).

7. Laura fell asleep during the lesson she was tired.


(Tạm dịch: Laura chìm vào giấc ngủ trong suốt giờ học bởi vì cô ấy mệt).
A.so B. but C. because D. therefore
Kiến thức về liên từ:

3
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

So (conj): vì vậy, cho nên


But (conj): Nhưng
Because=as=since (conj): Bởi vì
Therefore (conj): do đó
Note: Phân biệt “so” và “therefore”, ta chú ý, “therefore” bao giờ cũng đứng trước dấu phẩy, còn
“so” thì đứng sau dấu phẩy.
S+ V + O therefore, S + V + O .
S + V + O , so S+ V + O.
8. How much do you want?
How much + N không đếm được; bao nhiêu
How many + N đếm được số nhiều: bao nhiêu
A.bananas B. eggs C. candies D. sugar

9. Do you know the man you met at the party yesterday?


A.what B. which C. whom D. whose
Kiến thức cơ bản về Đại từ quan hệ (ĐTQH): ĐTQH là từ dùng để thay thế cho N/ ĐTNX, ĐTTN
khi không muốn nhắc lại.
 Who  ĐTQH chỉ người, thay cho N/ĐTNX chỉ người đứng trước nó- làm chủ ngữ trong
câu : who + V.
VD:I told you about the girl. The girl lived next door.
I told you about the girl who lived next door.
 Whom  ĐTQH chỉ người, thay cho N chỉ người/ĐTTN, làm tân ngữ trong câu: whom + S
người + V + O.
VD: I was invited by the professor. I met him at the conference.
I was invited by the professor whom I met at the conference.
 Which  ĐTQH chỉ vật, thay cho N/ĐTNX làm chủ ngữ, hoặc thay thế cho N/ ĐTTN làm tân
ngữ .
VD: I see the cat. The cat is lying under the table.
I see the cat which is lying under the table.
VD:He can’t read this book. I love this book very much.
4
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

He can’t read this book which I love very much.


 That  ĐTQH thay cho người hoặc vật làm chủ ngữ/ hoặc cụm từ làm chủ ngữ ấy có chứa cả
từ chỉ người và vật.
VD:I met that girl and her dog. That girl and her dog are standing over there.
 I met that girl and her dog that are standing over there.

 Whose  ĐTQH chỉ sự sở hữu của người, thay cho tính từ sở hữu của câu (Whose + N).
 Adv quan hệ chỉ thời gian WHEN thay thế cho cụm từ chỉ thời gian
VD: I remember the day. I met you on that day.
I remember the day when I met you.
 Adv quan hệ chỉ nơi chốn WHERE thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn.
VD: I remember the place. I met you there.
I remember the place where I met you.

10. Tomorrow the director will have a meeting 8:00 am to 10:00 am.
(Tạm dịch: Ngày mai, giám đốc sẽ có một cuộc họp từ 8 giờ đến 10 giờ sáng).
From…to…: từ…đến…
A.between B. from C. among D. in
11. The doctor advised me jogging every morning.
Câu lời khuyên:
S + advise + sb + (not) + to Vngthe: ai đó khuyên ai đó (không) nên làm việc gì.
A.went B. go C. to go D. going
12. The bike____I have just bought is very cheap.
Kiến thức về ĐTQH, xem câu 9.
A. which B. where C. what D. who
13. We will start our trip 6 o’clock the morning.
Kiến thức về giới từ:
 at + giờ. (at 8a.m,…)
 in + buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon,…)
5
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. in/ in B. at / in C. in / at D. at / at
14. He said he come back later.
(Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ quay lại sau đó.)
A. will be B. will C. would be D. would
Later: sau này, sau đó  Câu trực tiếp sang gián tiếp với thì tương lai đơn.
Thì tương lai đơn: will + Vngthe  gián tiếp: would + Vngthe.
15. We anything from James since we left school.
(Tạm dịch: chúng tôi không nghe được tin tức gì từ James kể từ khi chúng tôi ra trường.)
CT: HTHT + since + QKĐ.
A. haven’t heard B. heard C. don’t hear D. didn’t hear
16. If I a bird, I would be a dove.
(Tạm dịch: Nếu là chim, tôi sẽ là loài bồ câu trắng.)
Câu điều kiện loại 2  diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại.
CT: If + S + Vqkđ + O, S + would/ could + Vngthe +O. (Nếu…thì…)
Note: Nếu sau “if” là “to be”  ta chia “were” với tất cả các ngôi.
A. would be B. were C. am D. will be
17. The children sang during the trip.
A. happily B. happiness C. unhappy D. happy
Vị trí đứng của trạng từ (adv): đứng trước hoặc sau V thường để bổ nghĩa cho V thường đó.
 V + adv
 adv + V
18. This newspaper everyday.
(Tạm dịch: Báo được đăng hàng tuần.)
Bị động của thì HTĐ: S + is/am/are + PII + (by O).
A.is publishing B. publish C.published D. is published
19. You have lived in this city since 1998, ?
Câu hỏi đuôi với thì HTHT:vế đầu khẳng định, vế đuôi phủ định
Vế đầu phủ định, vế đuôi khẳng định
A.haven’t you B. didn’t you C. did you D. have you
20. My students enjoy English very much.
6
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Enjoy + Ving: thích làm việc gì.


A.learn B.learnt C. learning D. to learn
21. Mai enjoys ________ to music, especially pop music in her free time.
Tương tự câu 20.
A. hearing B. playing C. listening D. talking
22. My grandparents love __________ very much. There are a lot of beautiful flowers and fresh
vegetables in their garden.
Love + Ving: yêu thích làm việc gì
Do garderning (v): làm vườn.
A. doing garden B. doing gardening
C. do gardening D. to do garden
23. You should avoid ______ too much TV. It’s not good for your eyes.
(Tạm dịch: Bạn tránh xem vô tuyến quá nhiều. Nó không tốt cho đôi mắt của bạn.)
Avoid + Ving: tránh làm việc gì.
Glance at SB/ ST: liếc nhìn ai/ cái gì
A. seeing B. looking C. watching D. glancing
24. Nga likes ________ with her close friend on Saturday evenings.
(Nga thích đi ngắm đồ dạo cùng với bạn thân của cô ấy vào các tối thứ 7).
Window shopping (n): đi ngắm đồ dạo (chứ không mua).
A. window shop B. window to shop
C. window shops D. window shopping
25. Lan used to love _____in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in
a judo club.
(Tạm dịch: Lan đã từng ngồi hàng tiếng đồng hồ trước cái máy tính nhưng giờ thì không. Cô ấy bây
giờ là thành viên của câu lạc bộ judo).
A. using B. sitting C. doing D. having
26. Minh is a very hard-working boy. He doesn’t mind ______ a lot of homework in the evenings.
Do homework (v): Làm bài tập về nhà
A. making B. reading C. seeing D. doing
27. Do you fancy _____ around the West Lake with me this Sunday morning?
7
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Fancy + Ving: thích làm việc gì


Go around the West Lake: đi dạo quanh Hồ Tây
A. going B. having C. staying D. moving
28. I don’t like _______ up early in the winter days. I love ______ in bed late.
Get up early (v): thức dậy sớm
Stay in bed late (v): nằm lì trên giường.
Like / Love + Ving: thích làm việc gì.
A. getting / stay B. get / stay
C. getting / staying D. get / staying
29. Mai’s dad likes _______ spring rolls when her family has parties.
Make spring rolls (v): làm nem rán
A. doing B. making C. cooking D. trying
30. Why don’t we ____ our parents with some DIY project? I think it is useful.
Help Sb + Vngthe/ to Vngthe/ with ST: giúp đỡ ai làm việc gì.
DIY (Do It Yourself)
A. help B. do C. make D. give
31. How much time do you spend _______ leisure activities?
Spend + thời gian + on + Ving/ ST: dành thời gian làm việc gì/ vào việc gì.
A.on B. in C. for D. with
32. Why don’t you apply for this job? It looks right _______ your street.
Right up one’s street: đúng sở trường của ai.
A.on B. in C.at D. up
33. Many young people don’t _______ walking to school or playing active games.
(Tạm dịch: nhiều người trẻ không thích đi bộ đến trường hoặc chơi các trò chơi năng động)
A. prefer B. enjoy C. suggest D. want
34. Daisy is _______ social media. She spends lots of time on Facebook and Instagram.
 be tired of ST: chán ngấy cái gì
 be tired from ST: mệt mỏi vì
 be bored with ST: chán nản cái gì
 be addicted to ST: nghiện cái gì
8
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

 be curious about ST: tò mò về cái gì.


A.tired of B. bored with C. addicted to D. curious about
35. _______ leisure time is free from compulsory activities, it is often referred to as “free time.’
(Tạm dịch: Bởi vì thời gian rảnh rỗi là lúc thoát khỏi các hoạt động bắt buộc, nên nó thường được
gọi là “free time”).
A. Because B. Although C. When D. As long as
36. On YouTube you can find many videos on _______ all aspects of your English.
Improve all aspects of English: cải thiện tất cả các kĩ năng tiếng Anh.
A. surfing B. working C. taking D. improving
37. Some addicts are teenagers _______ are hooked on computer games.
Addict (n): người nghiện
Be hooked on ST: đam mê quá mức thứ gì.
Kiến thức về ĐTQH, tương tự câu 9.
A. which B. who C. what D. whose
38. My sister enjoys _______. She usually walks around the mall, but not buying anything. (đi dạo
quanh các trung tâm mua sắm nhưng không mua gì cả)
A. going shopping B. hanging out
C. window shopping D. doing DIY
39. You can raise a _______ pet like a Neopet if you aren’t allowed to own a real pet. (nếu bạn
không được phép nuôi thú nuôi thật).
 Domestic (adj): nội địa, trong nhà,…
 Virtual (adj): ảo
 Weird (adj): kì lạ
 Beloved (adj): thân thương
A. domestic B. virtual C. weird D. beloved
40. “My favourite leisure activity is people watching.” “_______”
(Tạm dịch; Hoạt động yêu thích của tớ trong thời gian rảnh rỗi là ngắm nhìn mọi người xung
quanh).
A. That sounds so weird! B. That’s all right.
(Nghe kì thế) (Ổn thôi)
9
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

C. OK. That’s what you’ve chosen. D. Sure. It’s very entertaining.


(Được thôi. Đó là những gì bạn vừa lựa chọn) (Chắc chắn rồi. Nó rất giải trí)
41. Nick reads the language websites every day because he is trying_____Vietnamese.
(Tạm dịch: Nick đọc trang web ngôn ngữ mỗi ngày vì anh ấy muốn…Tiếng Việt).
Try + to Vngthe: cố gắng làm việc gì.
Try + Ving: thử làm việc gì.
A. learning B. to learn C. learn D. learns
42. Even though it is weekend, he prefers_____books at home to_____out with friends.
Prefer + Ving + to + Ving: thích làm việc gì hơn việc gì.
A. read/ hang B. reads/ hangs C. reading/ hanging D. to read/ to hang
43. Hoa is a shopaholic. She loves_____.
Shopaholic (n): người nghiện mua sắm
Note: Hậu tố “aholic” luôn mang nghĩa là “nghiện” (Eg: acoholic- người nghiện rượu;
workaholic- người nghiện làm việc; movieholic- người nghiện phim;…)
A. going shopping B. going fishing
C. going to the cinema D. going to her club
44. Hung founds a movie club. People join this club because they are_____watching movies.
be into ST = be interested in ST = be hooked on ST = be keen on ST: thích thú thứ gì.
A. in B. on C. at D. into
45. A: She really_____collecting coins.
B: It’s more than that. She is obsessed!
adore/ love + Ving: yêu thích làm việc gì
dislike/ hate/ detest + Ving: ghét/ không ưa làm việc gì.
A. adores B. dislikes C. hates D. detests
46. I can’t live without coffee (không thể sống thiếu cà phê). I’m so_____to it.
 Addict (n): người nghiện
 Addictive (adj): có tính gây nghiện
 Be addicted to: bị nghiện
 Addiction (n): sự nghiện ngập
A. addict B. addictive C. addicted D. addiction
10
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

47. There are many reality shows, comedies and TV series nowadays because people
love_____TV.
Love + to Vngthe/ Ving: thích làm việc gì.
A. to watch B. watch C. waches D. watched
48. Liz wants to use her free time for helpful activities so she works as_____.
(Tạm dịch: Liz muốn dùng thời gian rảnh rỗi cho những hoạt động giúp đỡ người khác, vì thế cô ấy
làm việc như là một…)
A. a volunteer B. a fan C. a teammate D. a partner
49. She is always_____on something nice and cute even though they are useless.
Tương tự câu 44
A. addicted B. interested C. hooked D. fallen
50. It_____him so many years to collect stamps. Now his collection is very large and valuable.
Cấu trúc: mất bao lâu để ai đó làm việc gì
It + takes/ took/ has taken + Sb + thời gian + to Vngthe + O.
= S + spend (chia) + thời gian + (on) + Ving + O.
A. has taken B. has spent C. has waste D. has used

UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE


C. MULTIPLE CHOICE
Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. It is ....................... in the city than it is in the country.
Kiến thức: so sánh hơn.
11
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Đối với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2.


Đối với tính từ dài: S1 + be + more + Adj + than + S2.
Note: những Adj 2 âm tiết, đuôi “y” thì ta chuyển thành “ier” trong dạng so sánh hơn
A. noisily B.more noisier C. noisier D. noisy
2. The English test was ....................... than I thought it would be.
Tương tự câu 1
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
3. English is thought to be ....................... than Math.
Tương tự câu 1
A.harder B.the more hard C. hardest D. the hardest
4. My house is ....................... hers.
Tương tự câu 1
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
5. Her office is ....................... away than mine.
Tương tự câu 1
Far (xa)  farther (xa hơn)  the farthest (xa nhất)
A. father B. more far C. farther D. farer
6. Tom is ....................... than David.
Tương tự câu 1
A. handsome B. the more handsome
C.more handsome D. the most handsome
7. He did the test ....................... I did.
Tương tự câu 1
Bad (tồi tệ)  worse (tồi hơn)  the worst (tồi nhất).
A.as bad as B. badder than C.more badly than D. worse than
8. A boat is ....................... than a plane.
Tương tự câu 1
A.slower B. slowest C. more slow D. more slower
9. My new sofa is ....................... than the old one.
Tương tự câu 1
12
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A.more comfortable B. comfortably


C. more comfortabler D. comfortable
10. My sister dances ........+ Adv............... than me.
Xem câu 1
So sánh hơn với trạng từ (adv)
Good (adj)/ Well (adv)  better (tốt hơn)  the best (tốt nhất)
A.gooder B. weller C. better D. more good
11. This road is ....................... than that road.
Tương tự câu 1
Note: Các Adj 2 âm tiết có đuôi “ow”, “y”, có dạng so sánh hơn của Adj ngắn (thêm đuôi “er”).
A.narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
12. He drives ..+ ADV..................... his brother.
So sánh hơn với trạng từ.
A.more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
13. It was ....................... day of the year.
So sánh hơn nhất với Adj:
Đối với Adj ngắn (Adj có 1 âm tiết)  the + Adj_est.
Đối với Adj dài (Adj có từ 2 âm tiết trở lên) the most + Adj.
A.the colder B. the coldest C. coldest D. colder
14. She is ....................... student in my class.
Tương tự câu 13
A.most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
15. Jupiter (n- Sao Mộc) is ....................... planet in the solar system.
Tương tự câu 13
A.the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
16. Yoga help us learn ................ to co-ordinate breathing and movement.
Yoga giúp chúng ta học cách phối hợp nhịp thở và chuyển động.
How to Vngthe: Cách để…
13
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A.what B.when C.why D.how


17. Teenagers enjoy................to music and ............... out with friends.
Enjoy + Ving: thích làm việc gì
Hang out with friends (v): đi chơi với bạn bè
Note: Liên từ “and (và)” luôn luôn nối 2 từ cùng loại (Ving đi với Ving, N đi với N,…).
A.listen - hang B.to listen – to hang
C.listening - hang D.listening - hanging
18. ................should children do yoga too?
Tạm dịch: Tại sao trẻ em cũng nên tập Yoga?
A. Why B.When C.What D.How
19. Don’t worry. It is _______to travel to that village even at night.
Tạm dịch: Đừng lo lắng. Đi vào ngôi làng đó thậm chí rất______ vào buổi tối.
 Safe (adj): an toàn >< Unsafe (adj): không an toàn
 Difficult (adj): khó khăn
 Inconvenient (adj): bất tiện >< Convenient (adj): thuận tiện.
A.safe B.unsafe C.difficult D.inconvenient
20. Life in a small town is ................ than that in a big city.
So sánh hơn dạng nhấn mạnh của “much/ far”:
CT: Much/ Far + so sánh hơn: hơn nhiều
Note: by far + so sánh hơn nhất
A.peaceful B.much peaceful C.less peaceful D.much more peaceful
21. The boys often help their parents to................water from the village well (n- giếng làng).
Collect water from the village well(v): Lấy nước từ giếng làng.
A.gather B.collect C.give D.find
22. In the Central Highlands (n- Tây Nguyên), the biggest and tallest house in the village is the
house.
Communication (n): sự giao tiếp
Community (n): cộng đồng
Communal house (n): Nhà Rông
Commune with sb (v): cảm thông với ai
14
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A.communication B.community
C.communal D.commune
23. The Viet people have many...+ Adj............. customs and crafts.
(Tạm dịch: Người Việt có nhiều phong tục và nghề thủ công truyền thống).
Tradition (n): truyền thống
Traditional (adj): thuộc về truyền thống
Culture (n): văn hóa
Cutural (adj): thuộc về văn hóa
A.tradition B.traditional C.culture D.customary
24. ...............month is the Hoa Ban Festival of the Thai people held in (v- tổ chức)?
A.When B.Which C.How many D.How often
25 The................on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting.
The items on display: đồ vật được trưng bày
Goods (N): hàng hóa (được bày bán/ rao bán)
Products (N): sản phẩm
Shows (N): sự trưng bày, cuộc triển lãm
A.items B.goods C.products D.shows
*good(adj) tốt
*goods(n) hàng hóa
*people(n) mọi người, người ta
*peoples(n) dân tộc
26. I went on a trip to the countryside and had my first experience ................ farm work.
*have my first experience of ST(v): được trải nghiệm lần đầu thứ gì.
A.on B. with C. for D. of
27. We usually spend our holiday in the village................ our grandparents live.
Kiến thức về Trạng từ quan hệ (TTQH)
 TTQH When (=in/on/at + which)  thay cho Adv chỉ thời gian
 TTQH Where (=in/on/at + which)  thay cho Adv chỉ nơi chốn
 TTQH Why (=for + which) thay cho Adv chỉ lý do, đứng sau “the reason”
A.what B. where C. which D. when
15
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

28. I think country life is so boring and ................ because you’re not close to shops and services.
Tạm dịch: Tớ nghĩ cuộc sống ở quê thật buồn tẻ và bất tiện bởi vì mình không ở gần các cửa hàng
hoặc các dịch vụ.
 Unhealthy (adj): không khỏe mạnh/ không lành mạnh >< Healthy (adj):khỏe mạnh/ lành
mạnh.
 Inconvenient (adj): bất tiện >< Convenient (adj): thuận tiện
 Comfortable (adj): dễ chịu
 Peaceful (adj): thanh bình
A. unhealthy B.inconvenient C. comfortable D. peaceful
29. On the farm, uncle Duong showed us how to ................ cucumbers (n- dưa chuột).
 Plough (v): cày
 Produce (v): sản xuất
 Pick (v): hái
 Put up (v): dựng lên
A. plough B.produce C. pick D. put up
30. Mongolian children start to learn ................ before they can walk.
Horse riding (n): cưỡi ngựa
A. horse riding B.riding horse C. ride horse D. horse ridden
31. On the side of the road, a herd boy was herding .................
Tạm dịch: Phía bên đường, một chú bé mục đồng đang chăn gia súc.
A. kites B.hay C. cattle D. blackberries
*herd boy(n) cậu bé mục đồng
*herd cattle(v) chăn thả gia súc
32. Mongolian children learn to ride when they are ................ as three years old.
So sánh ngang với Adj, dạng khẳng định:
CT: S1 + be + as + Adj + as + S2.
A. as young B.younger C. younger than D. so young
33. Does your new stereo play music +.........than your old one did?
So sánh hơn với Adv

16
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. louder B.more loudly C. loudlier D. more louder


34. Countryside is not polluted ................, you can breathe there fresh air.
(Tạm dịch: Làng quê không ô bị ô nhiễm. do vậy, bạn có thể hít thở không khí trong lành ở đây).
A. although B.however C. therefore D. as
35. ‘Children in my village often fly their kites in dry rice fields.’ ‘................’
(Tạm dịch: Bọn trẻ làng tôi thường thả diều trên các cánh đồng lúa).
A. It’s right up my street! B. That’s awesome.
(Nó đúng với sở thích của tôi) (Thật là đáng kinh ngạc)
C. Exactly what I want. D. How interesting!
(Chính xác những gì tôi muốn) (Thật thú vị làm sao!)
36. We are all hook ................ making star lanterns (n- đèn ông sao).
be hooked on = be interested in= be keen on = be fond of:say mê, thích thú…
A. in B. off C. on D. to
37. Their family have moved to the city ................2001.
HTHT + since + QKĐ/ mốc thời gian trong quá khứ
For + khoảng thời gian
Since +mốc thời gian
A. horn B.for C.in D. since
38. The Kinh have the largest number of people, ................ for 86% of the population.
Account for + phần trăm = Make up + phần trăm: chiếm… phần trăm.
A. holding B.taking C. accounting D. numbering
39. I’m tired of ............... in the city. It’s too busy, noisy and dirty.
Be tired of + N/ Ving: chán ngấy về việc gì/ làm việc gì.(nhàm chán)
Be tired from +N/ Ving : mệt mỏi vì …
A. live B.to live C.to be lived D. living
40. _................ drop that mobile phone and do your homework (bỏ cái điện thoại xuống và làm bài
tập về nhà)?
Why don’t you + Vngthe…?: tại sao bạn không…? (lời đề nghị)
How about/ What about + Ving…?; thế còn… thì sao?
Would you mind + Ving…?: Phiền bạn làm…giúp tôi
17
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. Why don’t you B. How about C. Would you mind


D. When did you
41. The Hmong of Sa Pa are called Black Hmong ................ their mainly black clothing. (trang
phục chủ yếu là màu đen).
 Because of + N/ Ving: bởi vì
 In spite of/ Despite + N/ Ving: mặc dù
 In order to + Vngthe: để…
 According to ..: theo như…
A. because of B.in spite of C.in order to D. according to

42. People in rural areas live .......Adv......... than those in cities.


So sánh hơn với Adv.
Simple (adj): đơn giản
Simply (adv): một cách đơn giản
A. simplier B.more simply C. more simple D. simpler
43. The highlands of northern Vietnam are home to the 1.5 million-strong Tay, ................ minority
group.
Kiến thức về so sánh hơn nhất.
 Note: Tính từ sở hữu + so sánh hơn nhất  trước tính từ sở hữu không bao giờ có “the”)
A. Vietnam’s largest B. the Vietnam’s largest
C. a Vietnam’s largest D. the largest Vietnam
*be home to : là cái nôi của …
44. ................ is the Nung’s clothing (n- trang phục của người Nùng)? ~ Indigo (n- màu chàm) .
A. What B.Which group C. What colour D. Whose
45. ‘I find it hard to build a toy car.’___ ‘But ................’
“Tớ thấy lắp ráp một cái ô tô đồ chơi thật khó” ___ “Nhưng đó là sở trường của tớ”
A. my pleasure B. it’s my fault.
C. it sounds great! D. it’s right up your street!
46. We often spend a lot of time talking with our………during Tet holiday.
 Relation (n): sự tương quan, mối liên hệ
18
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

 Relationship (n): mối quan hệ


 Relatives (n): bà con họ hàng
 Relative (adj): tương đối, liên quan
A. relation B. relationship C. relatives D. relative
47. ……..people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.
A. Because B. although C. Despite D. When
48. Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow……….
 Speed (n): tốc độ (xe)
 Rhythm (n): nhịp điệu (âm nhạc)
 Pace of life (n): nhịp sống
 Except for : ngoại trừ
A. speed B. rhythm C. pace D. both B & C
49.Which one do you prefer, life in the ……..area or life in a modern town?
Remote area (n): vùng xa xôi hẻo lánh
A. far B. further C. distance D. remote
50. I have stayed in a …….area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there
was no entertainment center to relax.
Tạm dịch: Tôi đã sống ở…. được 2 tuần rồi. Giao thông rất bất tiện và không có trung tâm giải trí.
 Rural area (n): vùng nông thôn
 Urban area (n): vùng đô thị
 On the outskirts = In the suburb: vùng ngoại ô
A. rural B. urban C. outskirts D. suburb

UNIT 3.PEOPLES OF VIET NAM


C. MULTIPLE CHOICE

19
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Choose the best answer to complete each of the following sentences


1. is a large piece of furniture where you can hang your clothes.
(Tạm dịch:________ là một đồ dùng để bạn có thể treo quần áo của mình vào đó).
Wardrobe (n): tủ quần áo
Refrigerator (n): tủ lạnh (viết tắt: fridge)
Counter (n): quầy thu tiền
A. Wardrobe B. Refrigerator C. Desk D. Counter
2. Alex said to that he was lucky to be alive.
(Tạm dịch: Alec tự nhủ rằng thật may khi còn sống sót).
A. he B. his C. himself D. myself
3. Children drink milk every day. - It’s good for them.
 Be good for: tốt cho…
 Be good at: giỏi về…
 Must + Vngthe: phải làm việc gì (mang tính bắt buộc chủ quan, Eg: I must do my homework
today.)
 Have to + Vngthe: phải làm việc gì (mang tính bắt buộc khách quan; Eg: You have to wear your
helmet when riding on the street.
 Ought to + Vngthe = Should + Vngthe= Had better + Vngthe: nên làm gì
 Must not +Vngthe: không được phép làm việc gì.
A. must B. ought C. don’t have to D. must not
4. I think Angela to buy that coat, it’s really lovely.
Xem câu 3
A. must B. ought C. should D. have
5. We’ll go swimming today it’s hot.
Kiến thức về liên từ:
 So (conj): vì thế
 Because (conj): bởi vì
 So that + Mệnh đề (S + V + O): để mà…
 Then (adv): rồi sau đó,…

20
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. so B. because C. so that D. then


6. Let me your bag.
*Let Sb + Vngthe: để ai đó làm việc gì
A. carry B. to carry C. to carrying D. carrying
7. I tried her name but I couldn’t (nhưng tôi không thể).
Try + to Vngthe: cố gắng làm việc gì
Try + Ving: thử làm việc gì
A. remember B. to remember C. remembering D. to remembering
8. We live in the room the store.
Tạm dịch: Chúng tôi sống ở căn phòng phía trên cửa hàng
Above the store: phía trên cửa hàng (tầng trên của cửa hàng)
A. above B. on C. over D. up
9. It’ll take me an hour to do the household______ .
Do household chores (v)= Do housework (v): làm việc nhà
A. work B. chores C.job D. exercises
10. The put too much salt in the food.
(Tạm dịch:_______ cho quá nhiều muối vào món ăn).
 Cook (v + n): nấu ăn,/ người đầu bếp
 Cooker (n): nồi cơm điện
 Stove (n): lò nướng
 Oven (n): lò nướng
A. cook B. cooker C. stove D. oven
11. The Gong Festival is held + Adv in the Central Highlands.
be held annually: được tổ chức hàng năm
A.year B.which C.annual D.annually
12. does Hoa Ban Festival take place (v- diễn ra)? - In Lai Chau.
A.What B.Where C.When D. How
13. It is typical of the cultural life of Thai people.
Mạo từ “the” đứng trước N chỉ một nhóm người của 1 Quốc gia.
A.some B.a C. the D. Ø
21
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

14. do the cattle provide for the nomads? - Dairy products, meat, and clothing,…
(Tạm dịch: Gia súc cung cấp gì cho những người du mục? – Cung cấp các sản phẩm từ sữa, thịt và
quần áo,..)
Note: the cattle (là N tập hợp- N số nhiều)- Kiến thức về sự hòa hợp S và V
A.What B.Where C.Why D. How
15. The crops on the weather.
(Tạm dịch: Mùa màng phụ thuộc nặng nề vào thời tiết).
Depend on (v): phụ thuộc nặng nề vào…
V + Adv
A.depend heavy B. depend heavily
C.affect heavy D. affect heavily
16. Mai studies Maths a little bit + Adv .
 Bad (adj): tồi tệ, không tốt
 Badly (adv): tồi tệ, không tốt
 Smart (adj): thông minh
 Smartly (adj): khéo léo, gọn gàng (trong lối cư xử hoặc cách ăn mặc,…)
A.bad B. badly C.good D.smartly
17. During the festival, they fly many Adj kites in different shapes and sizes.
 Color (n): màu sắc
 Colorful (adj): đầy màu sắc
 Colorless (adj): không màu
A.colour B. colourless C. colourful D.colouring
18. An old woman was the goats up the mountainside.
(Tạm dịch: một bà lão đang chăn đàn dê ở sườn núi)
Herd the goats (v): chăn dê
A.riding B. taking C.herding D. running
19. ________is the festival celebrated? – Every year.
Hỏi về mức độ thường xuyên
A.When B. How often C. How D. What
20. There are no high buildings to block in our village.
22
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Block the view(v): che khuất tầm nhìn.


A.view B. a view C. some view D. the view
21. Nick would like to know something about the _Adj_____groups of Viet Nam when he visited
the Museum of Ethnology (n- Bảo tàng Dân tộc).
 Culture (n): văn hóa
 Culturology (n): môn văn hóa
 Cultural (adj): thuộc về văn hóa
A. culture B. cultural C. cultured D. culturology
22. He is surprised…….that there are 54 ethnic groups in our country.
(Tạm dịch: Anh ấy ngạc nhiên khi biết rằng nước ta có tận 54 dân tộc.)
A. to understandB. to study C. to know D. find
*adj+to Vnguyene thể
23. The Viet (or Kinh) have_____number of people, accounting for about 86% of the population.
(chiếm 86% dân số)
So sánh hơn nhất.
A. large B. the large C. the largest D. larger
24. Nick was told that ethnic minority peoples have their own ways______life and traditions.
*have own ways of life and traditions: có lối sống và truyền thống riêng.
A. of B. on C. in D. at
25. The terraced fields (n- ruộng bậc thang) of Sa Pa have entered______.the Top 11 most beautiful
terraces in the world according to Touropia.
Enter in the top…: được đưa vào trong top..
A. in B. on C. at D. of
26. Gathering and hunting still play an important role in the _____.of the Laha.
 Economic (adj): thuộc kinh tế
 Economics (n): môn kinh tế học
 Economy (n): nền kinh tế
 Economical (adj): tiết kiệm
 Economize (v): tiết kiệm

23
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. economic B. economy C. economical D. economize


27. _____ethnic group has the larger population, the Tay or the Ede? (Người Tày hay người Ê đê).
A. What B. Why C. Which D. Who
28. Ethnic peoples in the mountains have a simple way of farming. They use basic tools
to______the farm work.
Do the farm work (v): làm nông
A. check B. work C. make D. do
29. Many ethnic minority students have to _____ a long way to their schools every day.
Travel a long way (v): đi một quãng đường dài
A. travel B. ride C. pass D. get
30. People_____ some far-away mountainous regions still keep their traditional way of life.
(Tạm dịch: Mọi người ở những vùng núi xa xôi hẻo lánh thường vẫn giữ lối sống truyền thống của
họ).
A. on B. in C. of D. at
31. The Gong Festival is held ____ in the Central Highlands. (câu lặp lại)
A.year B.yearly C.annual D.annually
*be held annually(v) được tổ chức thường niên
32. does Hoa Ban Festival take place? – In Lai Chau. (câu lặp lại)
A.What B.Where C.When D.How
33. It is typical of the cultural life of Thai people. (câu lặp lại)
A.some B.a C.the D.
34. do the cattle provide for the nomads? – Dairy products, meat and clothing.
(câu lặp lại)
A.What B.Where C.Why D.How
35. The crops on the weather.
(câu lặp lại)
A.depend heavy
B.depend heavily
C.affect heavy
D.affect heavily
24
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

36. Mai studies Maths a little bit . (câu lặp lại)


A.bad B.badly C.good D.smartly
37. During the festival, they fly many kites in different shapes and sizes.
(câu lặp lại)
A.colour B.colourless C.colourful D.colouring
38. An old woman was the goats up the mountainside. (câu lặp lại)
A.riding B.taking C.herding D.running
39. is the festival celebrated? – Every year. (câu lặp lại)
A.When B.How often C.How D.What
40. There are no high buildings to block in our village. (câu lặp lại)
A.view B.a view C.some view D.the view
41. The Dao in the Sapa area is famous ________ its “love market.”
Be famous for: nổi tiếng về…
A. for B. in C. with D. to
42. The Thai live ________ farming on their burnt-over land and wet-rice terraced fields.
(Tạm dịch: Người Thái sống dựa vào vùng đất khai hoang và những cánh đồng ruộng bậc thang).
Live on ST: kiếm sống dựa vào…
A. in B. on C. out D. up
43. The ________ house is a place where villagers gather for festivals and rituals. (người làng tụ tập
lúc hội hè và tổ chức lễ nghi)
Communal house (n): Nhà Rông
A. terraced B. splendid C. communal D. thatched
44. There were lots of interesting folk games (n- trò chơi dân gian), _______ Kenny stayed a little
longer to join them. (Kenny ở lại thêm chút nữa để tham gia với mọi người).
A. but B. because C. however D. so
45. ‘________ dress in red and black costume?’ ‘The Dao’ (Người Dao)
A. What B. Which C. Who D. When
46. What colour is ________ symbol of good luck for the Hoa?
A. a B. an C. - D. some

25
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

47. ________ in terraced fields (ruộng bậc thang) is the main economic activity of ethnic people in
Sapa.
 Rice cultivation (n): canh tác lúa
 Hunting (n): săn bắt
 Gathering (n): tụ tập
A. Fishing B.Rice cultivation C. Hunting D.Gathering
48. ________ ethnic Khmer live in ________ Mekong Delta of Vietnam.
 The + teen1 dân tộc
 Mekong Delta of Vietnam: Đồng bằng Sông Cửu Long Việt Nam
A. The / - B.The / a C.A / the D. The / the.
49. The Vietnam Museum of Ethnology ________ by the architect Ha Duc Linh, a member of the
Tay ethnic group.
Câu bị động thì QKĐ: S + was/ were + PII + …+ by O.
A. designed B. has designed C. was designed D. was designing
50. ‘I have just taken an elephant ride in Buon Don.’ ‘________ How interesting!’
A. Certainly. B.Really? C.Terrible. D. Exactly.

UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS


C. MULTIPLE CHOICE
Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. My parents usually _______ work very early.
Chia V ở thì HTĐ
Tạm dịch: Bố mẹ tôi thường xuyên đi làm rất sớm.
A. go to B. going to C. went D. to go
2. There is a computer __________the middle _______ the room.
In the middle of…: ở giữa…
26
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A.in / of B. in /in C. on / of D. on / in
3. Nam has to leave to tidy his room every day.
Have to/ Must + Vngthe: phải làm việc gì
A.should B. must C. ought to D. need to
4. Nga ________ have a holiday in Da Lat next summer.
Thì tương lai:
 Tương lai đơn: S + will + Vngthe + O.
 Tương lai gần: S + is/am/are + going to + Vngthe + O.
A.is going B. will to C.are going to D. is going to
5. Lan isn’t _________to go to school today.
Be (not) well enough: (Không) đủ khỏe
Vị trí đứng của “Enough”:
 Adj / adv+ enough: đủ…
 Enough + N: đủ…
A.enough well B. enough good C. well enough D. good enough
6. Boys and girls, you’ll have to do this experiment _________ this afternoon.
Kiến thức về đại từ phản thân (myself- chính tôi; yourself- chính bạn; yourselves- chính các bạn;
himself – chính anh ấy; herself- chính cô ấy; ourselves- chính chúng tôi; themselves- chính họ;
itself- chính nó).
Do experiment on + Đại từ phản thân: Tự bản thân ai đó làm thí nghiệm.
A. youself B. yourselves C. yourself D. youselves
7. We must put all the small objects (để tất cả các vật nhỏ) such as beads (n- các hạt nhỏ) out
_______ children’s reach.
be out of reach: ngoài tầm với.
A.of B. in C.on D. to
8. You are too thin. You _________eat much more meat.
Tạm dịch: Bạn trông gầy quá. Bạn_____ ăn nhiều thịt hơn.
S + ought to/ should/ had better + Vngthe + O: Ai đó nên làm việc gì
S + ought not to/ shouldn’t/ had better not + Vngthe + O: Ai đó không nên làm việc gì.
A.ought B. ought not C. ought to D. ought not to
27
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

9. I and my pen friend ___________ Ho Chi Minh’s Mausoleum last Sunday.


Thì QKĐ
Pen friend (n): bạn qua thư
A. visit B. visited C.visits D. visiting
10. Let us ___________ to the school’s library next Monday.
Let sb + Vngthe: để ai đó làm việc gì
A.going B. to go C.to going D. go
11. Peter doesn’t talk much in public. He’s rather _________
Tạm dịch: Peter không nói nhiều trước đám đông. Anh ấy khá là________.
Kind (adj): tử tế
Sociable (adj): hòa đồng
Humorous (adj): hài hước
Reserved (adj): dè dặt
A. kind B. sociable C. humorous D. reserved
12. You must not let children play in the street because it is__________
Tạm dịch: Bạn không được phép cho bọn trẻ chơi trên đường phố bởi vì nó rất_____.
Suitable (adj): phù hợp
Dangerous (adj): nguy hiểm
Safe (adj): an toàn
Careful (adj): cẩn thận
A.suitable B. dangerous C. safe D. careful
13. He’ll come _______ to pick you ________
Come over: ghé qua
Come in: mời vào
Come on: tiến lên
Pick up SB/ Pick SB up: đón ai
Pick up ST: hái cái gì
A.over / up B.over / on C.in / up D. on / in
14. The sun always __________ in the East and ___________ in the West.
Thì HTĐ, diễn tả sự thật hiển nhiên.
28
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Tạm dịch: Mặt Trời luôn mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.
A.rise/ set B. rises/ set C.rises/ sets D. has risen/ set
15. He spends most of his time ___________ charity work.
S+spend + thời gian/tiền + (on) + Ving/ ST:ai đó dành bao nhiêu dành thời gian/tiền bạc vào việc gì.
A.to do B. did C.doing D. with doing
16. You _____________miss any of the meetings. They’re always very useful.
Tạm dịch: Bạn________ lỡ bất cứ thông tin nào của cuộc họp. Chúng luôn luôn hữu ích.
Needn’t + Vngthe: không cần phải làm việc gì.
Sb+need to V nguyên thể + O : ai đó cần làm gì
ST + need Ving = ST need to be P2: vật gì đó cần được
Should + Vngthe: nên làm việc gì
Shouldn’t + Vngthe: không nên làm việc gì
Can + Vngthe: có thể làm việc gì
A. needn’t B. should C. shouldn’t D. can
17. She is famous ___________her intelligence. She designs many special styles for Ao dai.
Tạm dịch: Cô ấy nổi tiếng là thông minh. Cô ấy thiết kế rất nhiều kiểu dáng Áo Dài.
Be famous for ST: nổi tiếng về…
A. in B. for C. with D. into
18. I think someone ________talk to the boss. We can’t work extra hours on Saturday.
Tạm dịch: Tôi nghĩ ai đó_______ nói với ông chủ. Chúng ta không thể làm thêm giờ vào thứ7
S1 think S2 should + Vngthe: Ai đó nghĩ ai đó nên làm việc gì.
A. have to B. should C. don’t have to D. shouldn’t
19. We reached the house after ________for almost an hour.
After + S + had + PII…., S + Vqkđ + O. (Sau khi ai đó đã làm gì rồi, thì mới làm gì).
= After + Ving ….+ S + Vqkđ + O.
*Sau giới từ + Ving
A. cycled B. to cycle C. cycling D. cycle
20. At school, the teachers and students ____________follow the rules.
Tạm dịch: Ở trường, giáo viên và học sinh đều phải theo các quy tắc của trường.
A. has to B. have to C. need to D. haven’t to
29
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

*S + must + V nguyên thể + O : ai đó phải làm gì ( mang nghĩa chủ quan )


*S+ have/ has/ had + to + V nguyên thể + O : ai đó phải làm gì ( mang nghĩa khách quan)
*S + don’t / doesn’t / didn’t + have to + V nguyên thể + O

21. He ________try to be a bit more punctual. It’s rude to be late here.


Tạm dịch: Anh ta_________cố gắng đúng giờ hơn. Thật là thô lỗ khi tới muộn ở đây.
A. shouldn’t B. should C. couldn’t D. was able to
22. Would you like to go __________a walk ______the park this afternoon?
Go for a walk in the park: đi dạo ở công viên
A. to – at B. for – at C. to – in D. for – in
23. The buses were very ________this morning. We can’t go to the church with you in time.
Tạm dịch: Xe buýt rất là_____ vào sáng nay. Chúng tớ không thể đến nhà thờ cùng cậu kịp giờ.
Be crowded (adj):chật ních người
A. crowd B. crowded C. full D. busy
24. We _________wear uniform at school from Monday to Saturday. That’s good way and equal to
everyone.
Tạm dịch: Chúng tôi phải mặc đồng phục ở trường từ thứ 2 đến thứ 7. Đó là một cách tốt và công
bằng cho tất cả mọi người.
A. have to B. haven’t to C. could D. must
25. Anna __________change her hair style because the old one doesn’t suit her any more.
Tạm dịch: Anna phải thay đổi kiểu tóc của cô ấy vì kiểu cũ không còn hợp với cô ấy nữa.
A. could B. has to C. have to D. doesn’t have to
26. The wai is the traditional of people in Thailand.
Tạm dịch: Nói “Wai” là cách chào hỏi truyền thống của người Thái Lan.
Greeting (n): cách chào hỏi/ sự chào hỏi.
A. goodbye B. hello C. greeting D.greetings
27. When two Maori people meet, they each other's noses.
Tạm dịch: Khi hai người Maoti gặp nhau, họ chạm mũi vào nhau để chào hỏi.
A. touch B. feel C. take D. kiss
28. Do you know the_____ way to welcome people in Tibet?
30
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Tạm dịch: Bạn có biết cách chào đón người khác theo truyền thống của người Tây Tạng không?
A customary way: cách truyền thống
A. custom B. customer C. customary D. tradition
29. The xoe dance is a spiritual of Thai ethnic people.
Tạm dịch: Múa xòe là 1 truyền thống tinh thần của dân tộc Thái.
Custom (n): phong tục
Tradition (n): truyền thống
Spiritual tradition(n) truyền thống tinh thần
Habit (n): thói quen
A. customs B. tradition C. habit D. dance
30. In Viet Nam you shouldn't use only the first name to people older than you.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, bạn không nên gọi người lớn tuổi hơn mình bằng tên thật của họ (tên húy).
Address sb(v): chỉ đích danh/ gọi tên ai
A. speak B. talk C. say D. address
31. We are going to prepare sticky rice served with grilled chicken for the celebration.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chuẩn bị xôi ngũ sắc ăn kèm với gà quay vào ngày lễ.
Five- coloured sticky rice (adj): xôi ngũ sắc (xôi 5 màu).
A. five colours B. five-colours C. five-colour D.five-coloured
32.A tradition is something special that is through the generations.
Pass down through generations (v): truyền từ đời này sang đời khác
= Pass down from generations to generations
A. passed B. passed to C. passed down D. passed out
33.According to the in England, we have to use a knife and fork at dinner
Tạm dịch: Theo _________ ở Anh, chúng ta phải sử dụng dao và dĩa cho bữa tối.
Table manners (n): cung cách ứng xử trên bàn ăn/ quy tắc ứng xử trên bàn ăn.
A. table ways B. table manners C. behaviours D. differences
34.We have to our shoes when we go inside a pagoda.
Take off: cởi bỏ, cất cánh
Give off = Release (v): tỏa ra
Turn off: tắt
31
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Put on = Wear (v): mặc vào


A. take off B. give off C. turn off D. put on
35. In Australia, you shouldn't on a person's accent.
Comment on ST: bình phẩm/ đánh giá cái gì.
Tạm dịch: Ở Úc, bạn không nên bình phẩm về chất giọng của một ai đó.
A. comment B. criticize C. hate D. dislike
36. You look really tired. You _________ take a few days off and have a holiday.
Tạm dịch: Bạn trông mệt mỏi quá. Bạn nên dành 1 vài ngày đi nghỉ dưỡng đi.
A. should B. must C. have to D. can
37. In Vietnam, you _________ take a deep bow as you do in Japan.
Tạm dịch; Ở Việt Nam, bạn không cần phải cúi sâu người (để chào hỏi) như ở Nhật Bản.
A. mustn’t B. don’t have to C. should D. shouldn’t
38. Sorry, but my train is at 6.00. I _________ leave now.
Tạm dịch; Xin lỗi, nhưng chuyến tàu của tôi sẽ khởi hành lúc 6 giờ. Tôi phải đi ngay đây.
 Should/ ought to/ had better + Vngthe: nên làm gì
 Shouldn’t/ Oughtn’t to/ had better not + Vngthe: không nên làm gì
 Must/ Have to + Vngthe: phải làm việc gì
 Needn’t + Vngthe: không cần phải làm việc gì
 Mustn’t + Vngthe: không được phép làm việc gì
A. shouldn’t B.ought to C.mustn’t D. have to
39. You _________ look’ at other students’ work. It’s against the rules.
Tạm dịch: Bạn_______ quay cóp bài của bạn khác. Đó là phạm luật.
Xem câu 38
A. shouldn’t B.don’t have to C. mustn’t D. can’t
40. The airline only allows two pieces of luggage. You _________ pack too much!
Tạm dịch: Hãng hàng không chỉ cho phép mang 2 kiện hành lý. Bạn không nên đóng quá nhiều đồ!
Xem câu 38
A. shouldn’t B. mustn’t C. don’t have to D. couldn’t
41. John can’t come because he _________ work tomorrow.
Tạm dịch: John không thể đến vì anh ta_________đi làm vào ngày mai.
32
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Xem câu 38
A. should B.can C.must D. has to
42. I know they enjoy their work, but they______ work at the weekends.It’s not good for them.
Tạm dịch: Tôi biết họ rất thích công việc của mình, nhưng họ_____ làm việc vào cuối tuần. Điều đó
không cho họ.
A. shouldn’t B.don’t have to C. mustn’t D. have to
43. Elderly people _________ be treated with great respect.
Tạm dịch: Những người lớn tuổi nên được kính trọng.
Xem câu 38
be obliged to: vâng lời, nghe lời…
A. shouldn’t B. should C.aren’t obliged to D. mustn’t
44. He _________ use chopsticks for spring roll. It is finger food.
Tạm dịch: Anh ấy________dùng đũa ăn nem rán. Đó là đồ ăn dùng tay.
Xem câu 38
A. must B.has to C.doesn’t have to D. should
45. Everyone _________ wear a helmet when riding a motorbike. It’s mandatory according to
traffic law.
Tạm dịch: Mọi người phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. Theo luật thì đó là điều bắt buộc.
Xem câu 38
Be allowed + to Vngthe: được phép làm việc gì
A.isn’t allowed to B. must C. can D. shouldn’t
46. It’s Vietnamese tradition to_____with families at Tet.
Back to (v): quay trở lại
Reunite with family(v): đoàn tụ với gia đình
Relate to (v): liên quan tới
Bow (v): cúi chào
A. back B. reunite C. relate D. bow
47. In American culture,_N____is very important.
Punctual (adj): đúng giờ
Punctually (adv)
33
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Punctuality (n): sự đúng giờ


A. punctual B. punctually C. punctuality D. punctualities
48. Language, religion, food and art are just some_____of the various aspects of culture.
Tạm dịch: ngôn ngữ, tôn giáo,ẩm thực và hội họa chỉ là 1 vài nét đặc trưng trong đa dạng các
khía cạnh của văn hóa.
 Feature (n): đặc trưng, đặc điểm
 Face (n): khuôn mặt
 Way (n): cách
 Product (n): sản phẩm
 Features of the various aspects of culture(n)nét đặc trưng trong sự đa dạng các khía cạnh của
VH
A. features B. faces C. ways D. products
49. Shoes must always be removed before_____a Japanese home.
A. entrance B. enters C. enter D. entering
*Sau giới từ + Ving
50. In Russia, Father Frost brings presents for children_____New Year’s Day.
Tạm dịch: Ở Nga, Ông già Tuyết mang quà cho bọn trẻ vào năm mới.
On New Year’s Day: vào năm mới
A. in B. on C. At D. for

34
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

UNIT 5. FESTIVALS IN VIET NAM


C. MULTIPLE CHOICE
Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. You should information about a custom or tradition.
Should + Vngthe: nên làm việc gì
Find information about ST(v): tìm thông tin về thứ gì
A.finds B.found C.finding D. find
2. A custom is something that has become an Adj way of doing things.
Accepted (adj): được thừa nhận
A.to be accept B.to accept C. accepting D. accepted
3. In the UK, there are lots of customs for table manners. For example, we __ use a
knife and fork at dinner. HTĐ
Tạm dịch: Ở Anh có nhiều tập tục ăn uống. Ví dụ, chúng ta phải dùng dao và dĩa khi ăn
tối.
A.have to B.are having C. has to D. having to
4. In Viet Nam, you use only the first name to address people older than
you. (câu lặp lại)
A.should B.must C.shouldn’t D. have to
5. At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance, and enjoy moon-cakes.
, every child likes it very much.
Tạm dịch: Vào Rằm tháng 8, bọn trẻ có thể hát, nhảy và thưởng thức bánh Trung thu, vì
thế nên đứa trẻ nào cũng thích ngày đó.
A.However: tuy nhiên
B.Moreover: hơn thế nữa
C. Because
D. Therefore: vì vậy nên là …
6. In 2010, Ha Noi its 1000th anniversary (ngày kỷ niệm 1000 năm) QKĐ
 Celebrate (v): tổ chức kỉ niệm
35
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

 Commemorate (v): tưởng nhớ


 Worship (v): thờ cúng
 Remember (n): nhớ
A.celebrated B. commemorated C. worshipped D. remembered
7. Tet is an occasion for family in Viet Nam.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, Tết là một dịp để đoàn tụ gia đình.
* family reunions(n) đoàn tụ gia đình
A.visitings B.meeting C.reunions D. seeings
8. spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season.
Tạm dịch: Khi mùa xuân đến, nhiều làng quê ở Việt Nam chuẩn bị cho một mùa hội mới.
A.While
B. When
C. Nevertheless,= however
D. However,
9. The flight at 6.10 has been delayed.
VD: The train from Ha Noi to Lao Cai starts at 9p.m.
Đại từ quan hệ “which” thay cho N đứng trước nó
Rút gọn mệnh đề quan hệ (MĐQH):
 Dùng Ving  nếu cả câu mang nghĩa chủ động
Eg: The girl who is sitting next to you is my sister = The girl sitting to you is my
sister.
 Dùng PII  nếu cả câu mang nghĩa bị động
Eg: The house which is being built now belongs to Mr. John = The house built
now belongs to Mr. John.
 Dùng “to Vngthe”  nếu câu có so sánh hơn nhất, thừ chỉ thứ tự (the first, the
second…), the only, …
Eg: He is the last man who left the ship = He is the last man to leave the ship.

36
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A.leave B. which leaves C. leaving D. B&C


10. This is the first time she rice paddies.  HTHT
A.will see B. sees C. has seen D. saw
11. Would you mind I borrowed your dictionary?

 Would/ Do you mind + Ving + O?: Phiền bạn làm …giúp tôi
 Would you mind if I + Vqkđ+ O ?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
 Do you mind if I + Vngthe+ O ?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
A. if B. when C. that D. Ø
12. We lots of photos on vacation last summer.
Thì QKĐ
Take a lot of photos(v): chụp nhiều ảnh
A. had B. took C. did D. made
13. The animal in the forest fire was a wild pig.
Rút gọn MĐQH dạng bị động (xem câu 9)
Tạm dịch: Con vật mà bị thương trong vụ cháy rừng là 1 con lợn rừng.
A. hurt B. hurted C. hurts D. hurting
14. Would you mind the window?
Tương tự câu 11
 Would/ Do you mind + Ving…?: Phiền bạn làm …giúp tôi
 Would you mind if I + Vqkđ…?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
 Do you mind if I + Vngthe…?: Bạn có phiền không nếu tôi…?
A. to close B. closing C. about closing D. closed
15. Welcome Springfield!
Welcome to + địa điểm: Nhiệt liệt chào mừng bạn đến với…
A. at B.to C. in D. for
16. Accommodation in London very expensive.

37
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Tạm dịch: Chỗ ở thuộc Luân Đôn rất đắt.


A. is B. are C. has D. have
17. The road down to the sea is very rough.
Rút gọn MĐQH chủ động (KĐ) (xem câu 9).
Tạm dịch: Con đường đi dọc ra biển rất gồ ghề.
A. goes B. going C. to go D. gone
18. is a large hole in the side of a mountain or under the ground.
Tạm dịch: _________ là một hố lớn nằm bên trong vách núi hoặc dưới lòng đất.
 Waterfall (n): thác nước
 Cave (n): hang động
 Bay (n): vịnh
 Lake (n): hồ
A. Waterfall B. Cave C. Bay D. Lake
19. The vase on the shelf is very beautiful.
Rút gọn MĐQH chủ động (xem câu 9).
Tạm dịch: Chiếc bình nằm trên giá rất đẹp.
A. stands B. standing C. is standing D. stood
20. Do you mind if I your atlas for a minute?
Xem câu 11
A.borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed
21.The Christian Festival of Easter celebrates the return- of Christ from the dead,
_____the festival is actually name after the goddess of the sun.
*be named after…được đặt tên theo …
Tạm dịch: Lễ hội Phục sinh của Cơ đốc giáo kỷ niệm sự trở lại của Đấng Christ từ cõi
chết, nhưng thực tế lễ hội này lại được đặt theo tên của nữ thần Mặt Trời.
A. if B. but C. however D. moreover
22. After a long and exhausting journey, they arrived home______.

38
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

 Finally (adv): cuối cùng thì…(thường đứng đầu câu)


 At the end + of ST: ở cuối của một thứ gì (At the end of the road;…)
 At last = In the end: cuối cùng (đứng cuối câu, diễn tả kết quả sau cùng của 1 sự
việc/ 1 quá trình).
A. finally B. by the end C. at the end D. at last
23. I couldn’t hear what he said ________ he was muttering under his breath.
Tạm dịch: Tôi không nghe rõ anh ta nói gì vì anh ta cứ đang nói thì thào.
A. because B. Although C. in spite of D. if
24. Children need a caring environment to develop_________mentally_______
physically.
Both…and…: cả…và…(2)
Tạm dịch: Trẻ em cần một môi trường chăm sóc để phát triển cả về tinh thần lẫn thể
chất.
A. and - and B. both – and C. the – the D. in - and
25. We do not have many carnivals in Viet Nam; ___________,We have many Special
traditional festivals.
Tạm dịch: Ở Việt Nam chúng tôi không có nhiều ngày hội linh đình; tuy nhiên chúng tôi
lại có nhiều lễ hội truyền thống đặc biệt.
 Moreover= In addition: hơn thế nữa
 While: trong khi
 Nevertheless = Howerver : tuy nhiên
 Although: mặc dù
A. moreover
B. while
C. nevertheless=however
D. although

39
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

26. I was promised a luxury weekend by my husband. _________, I am not satisfied


(adj- không hài lòng).
In spite of/ Despite + N/ Ving: Mặc dù
= Although/ Even though/ Though + S + V + O: mặc dù…
Because+ S + V + O: bởi vì
Because of + N/ Ving: bởi vì
A. Despite B. Because C. Although D. However
27. ……….you study harder, you won’t be able to pass the examination.
Tạm dịch: nếu bạn không nỗ lực hơn nữa, bạn sẽ không thể qua kì thi tới đâu.
Câu điều kiện loại 1  diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
CT: If + S + V(s,es)…, S + will/ can + Vngthe + O. (nếu…. thì…)
Note: If …not = Unless: Nếu không…thì sẽ…
If S + don’t / doesn’t + V nguyên thể + O , S + will/ won’t + V nguyên thể +O
Unless + S + V chia HTĐ KĐ+O , S + will/ won’t + V nguyên thể +O

A. Unless B. Because C. If D- Without


28. My sister has been living in Da Lat for 2 years,_________ , She has never been to
Than Tho Lake.
Tạm dịch: Chị gái tôi đã sống ở Đà Lạt được 2 năm rồi. _________, chị ấy chưa bao giờ
đến hồ Than Thở (hồ ở Đà Lạt).
A. however B. although C. If D. because
29.__________Vietnamese IJSO delegation was attending 11th Olympiad in Argentina,
we had chance to meet many friends all over the world and visit different beauty spots
there.
(International Junior Science Olympiad delegation: đoàn Olympic khoa học trẻ Quốc Tế)
Tạm dịch: Khi đoàn IJSO Việt Nam tham dự Olympic lần thứ 11 tại Argentina, chúng tôi
có cơ hội gặp gỡ nhiều bạn bè trên thế giới và tham quan các danh lam thắng cảnh khác
nhau ở đó.
40
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. When B. Despite C. Although D. If


30. When the first Chinese restaurants opened in Greece, it was very difficult to get
fresh__________ of Chinese vegetables.
Tạm dịch: Khi nhà hàng Trung Quốc đầu tiên khai trương tại Hy Lạp, nó rất khó để
nhận nguồn cung cấp rau củ sạch từ Trung Quốc.
 Provision (n): sự cung cấp
 Material (n): chất liệu
 Supply (n): nguồn cung cấp/ nhà cung cấp
 Ingredient (n): thành phần
A. provisions B. materials C. supplies D. ingredients
31. different regions and religions have a variety in marital arrangements, the
arranged marriage is a traditional feature of every community.
Tạm dịch: Mặc dù các vùng miền và tôn giáo khác nhau thì có sự đa dạng về hôn nhân
sắp đặt, nhưng mỗi 1 nơi lại có 1 nét đặc trưng truyền thống riêng của họ.
A.Because B.Although C.While D.When
32.The Vietnamese are influenced by Buddhist theology and Confucian philosophy,
___they believe in fate in marriage.
Tạm dịch: Người Việt Nam chịu ảnh hưởng của Phật giáo và Nho giáo nên rất tin vào
duyên số/định mệnh trong hôn nhân .
Kiến thức về liên từ
But (conj): nhưng
So (conj): do vậy nên là…
A.and B.but C.so D.yet
33.Always take your shoes off before you enter a temple in India, you will be
considered impolite.
Tạm dịch: Luôn phải cởi giày trước khi vào chùa Ấn Độ,______ bạn sẽ bị coi là mất lịch
sự.

41
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Kiến thức về liên từ:


 Otherwise: nếu không thì/trái lại
 Therefore: vì vậy, do đó
 However: tuy nhiên
 Moreover: hơn nữa
A.otherwise B.therefore C. however D.moreover
34."Giao Thua" is the most sacred time of the year; , the first houseguest
to offer the first greeting is very important.
Kiến thức về liên từ (xem câu 34)
“Giao Thừa” là khoảnh khắc linh thiêng nhất của năm; ______ người khách tới xông
nhà đầu tiên được coi là rất quan trọng.
A.moreover B.nevertheless C.so D.therefore:vì
vậy,do đó
35.The five-fruit tray on the altar symbolizes the gratitude of the Vietnamese to their
ancestors; ,it demonstrates their hope for a life of plenty.
Kiến thức về liên từ (xem câu 34)
Tạm dịch: Mâm ngũ quả trên bàn thờ biểu tượng cho lòng biết ơn của người Việt đối với
tổ tiên; __________, nó còn là minh chứng của niềm hi vọng về một cuộc sống no đủ.
A.and B.moreover:hơn thế nữa
C.therefore D.however
36.The Hung King Temple Festival from the 8th to the 11th day of the third lunar
month in Phu Tho.
 Take place (v)= Happen (v) = Occur (v): xảy ra, diễn ra
 Take part in (v)= Participate in = Join (n): tham gia
 Take turn (v): làm lần lượt, theo lượt
A.takes B.takes part C.takes place D.takes turn

42
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

37.During the Buddhist Festival, visitors join the procession and make offerings to
Buddha at the pagoda.
Tạm dịch: Trong lễ hội Phật Giáo, du khách tham gia rước kiệu và cúng lễ Phật tại
chùa.
 Think about (v): nghĩ về (những chuyện đã qua)
 Think of (v): nghĩ tới (những chuyện chưa xảy ra)
 Worship (v): thờ cúng
 Believe (v): tin tưởng
A.think about B.consider C.worship D.believe
38.I think the Kate Festival is a really joyful festival which many activities.
A.contains B.holds C.features D.includes in
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng Lễ hội Kate là một lễ hội thực sự tươi vui bao gồm nhiều hoạt
động.
 Contain (v) = Consist of (v)= Include (v): bao gồm
 Include sb in + Ving/ ST: mời ai tham gia vào hoạt động gì.
 Feature (v): làm nổi bật
39.In Viet Nam, the +N we mostly use is chopsticks.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, _________chúng tôi hầu hết đều dùng là đũa.
 Cut (n+v): vết cắt, cắt
 Cutlery (n): dụng cụ ăn uống (dao, dĩa, kéo,…)
 Cutlet (n): món cốt lết
A.cut B.cutting C.cutlery D.cutlet
40.You shouldn't your promise to the children.
Keep promise (v): giữ lời hứa >< Break promise (v): không giữ lời /thất hứa(nuốt lời).
A.break B.cut C.keep D.save
41. Mid-Autumn Festival not only recalls the family love, _________ is also a festival for
both children and adults in Vietnam.

43
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

* Not only…but also…: Không những…mà còn…


A. and B. but C. yet D.therefore
42. Tran Temple Festival lasts from the 15th-20th of lunar August. _________, visitors
all over the country eagerly go on a pilgrimage far prior to the day.
Tạm dịch: Lễ hội Đền Trần kéo dài từ ngày 15 đến 20 tháng 8 Âm lịch. _______, du
khách khắp mọi miền đất nước đều háo hức đi hành hương xa trước ngày.
Kiến thức về liên từ:
 Otherwise (conj): nếu không…thì…
 Nevertheless (conj)= However (conj): tuy nhiên…
 Therefore (conj): do đó, do vậy
 Moreover (conj)= In addition (conj): thêm vào đó
A. Nevertheless B. Otherwise C. Therefore D. Moreover
43. _________ the main worship event is taking place at Hung Temple, 100 lanterns are
released into the sky.
Tạm dịch: Trong khi sự kiện thờ cúng chính đang diễn ra tại Đền Hùng, 100 chiếc đèn
lồng được thả lên trời.
A. Because B. Even though C. While D. If
44. Lim Festival is among the most impressive festivals, ceremonies ______ singing
events.
Tạm dịch: Hội Lim là một trong những sự kiện lễ hội, nghi lễ và hát ấn tượng nhất.
A. or B. but C. yet D. and
45. The navigation of the boat, called ghe ngo, requires great skills ________ it can easily
be flipped.
Tạm dịch: Việc lái chiếc tàu- “ghe ngo”, đòi hỏi kỹ năng rất cao _____ nó rất dễ bị lật.
A. therefore(,) B. because C.when D. although
46. _________ you consider yourself a culture enthusiast, Hue Arts Festival is a must.

44
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Tạm dịch: Nếu bạn tự nhận mình là một người đam mê văn hóa, thì Festival Huế là một
lễ hội bắt buộc bạn phải biết.
A. If B. Though C. Because D. As
47. The festival only lasted for three days; ______, they spent nearly a month preparing
for it.
Tạm dịch: Lễ hội chỉ kéo dài 3 ngày; ______ họ dành cả nửa tháng để chuẩn bị cho nó.
A. when B. moreover C. otherwise D. however
48. In Quang Ninh, you can go to Yen Tu Mountain to attend the Yen Tu Festival,
_________ you can visit Ha Long Bay.
Tạm dịch: Ở Quảng Ninh, bạn có thể đi đến núi Yên Tử để tham dự lễ hội Yên Tử,
______ bạn có thể đến thăm Vịnh Hạ Long.
A. so B.yet C.or D.otherwise(,)
49. _________ there are loads of festivals in Vietnam, Tet or Tet Nguyen Dan is the most
important one.
Tạm dịch: _______ có hàng tá các lễ hội ở Việt Nam, Tết Nguyên Đán mới được coi là
dịp quan trọng nhất.
A. Since B.Although C.When D. As long as(=if)
50. Festival visitors can take part in cultural activities, such as visiting art galleries,
historical places and parks. _________, they can taste exotic food and dishes.
A. Moreover B.Therefore C.However D.Otherwise
Tạm dịch: Các du khách đến lễ hội đều có thể tham gia các hoạt động văn hóa, như là
thăm triển lãm nghệ thuật, khu di tích lịch sử và các công viên. ____, họ có thể nếm
những món ăn kì lạ.
Kiến thức về liên từ.

UNIT 6. FOLK TALES


45
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

C. MULTIPLE CHOICE
Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. You can use my bicycle you bring it back tomorrow.
 As long as/ If/ Provided that + S + V + O: miễn là/ nếu.
 Although/ Even though/ Though /much as/ in spite of the fact that / despite the fact
that + S + V + O,S+V+ O: mặc dù…nhưng mà …
 =In spite of/ Despite + N/ Ving, S + V + O: mặc dù…nhưng mà …
 Nevertheless = However: Tuy nhiên
A. as long as B. although C. nevertheless D. in spite of
2. My brother always ___ at cards. No wonder he won every game.
Cheat at cards (v): chơi bài gian
A. cheated B. lied C. tricked D. deceived
3. He was so tired that he wasn’t capable driving himself home.
Be capable of + Ving: có khả năng làm việc gì
= Be able to + Vngthe: có khả năng làm việc gì
A. to B. for C. of D. from
4. Fill in the form as indicated and return in the envelope .
Tạm dịch: Điền vào biểu mẫu như được chỉ dẫn và cho lại vào phong bì được cấp phát.
The envelope provided: phong bì được cấp phát.
A. provided B. offered C. prepared D. given
5. I wish you to her why we couldn’t go.
A. would explain B. to explain C. explained D. will explain

Tạm dịch: tôi mong là bạn sẽ giải thích cho cô ấy rằng tại sao chúng ta không thể đi.
Ai đó muốn ai đó sẽ làm gì:
Ước ngược TL : S + wish/wishes + (that) + S + would + Vngthe + O.
Ước ngược QK : S + wish/wishes + (that) + S + had/had not + Vngthe + O.

46
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Ước ngược HT : S + wish/wishes + (that) + S + Vqkđ + O.


6. If we hurry, we might get there to catch the early train.
Get there in time (v): đến đó kịp giờ
Catch the train (v): bắt tàu
A. right B. in time C. on time D. before time
7. Cut the cake into six pieces.
Tạm dịch: Cắt chiếc bánh thành 6 phần bằng nhau.
Equal pieces (n): các phần bằng nhau
A. same B. like C. alike D. equal
8. Our neighbors are very on camping holidays.
Be eager to = Be enthusiastic about = Be interested in = Be keen on: hào hứng, nhiệt tình,
thích thú với…
A. eager B. enthusiastic C. interested D. keen
9. The mosquito bit and made my eyelid and I couldn’t open my eye properly.
(make sb V nguyên thể : khiến cho ai như thế nào )
Tạm dịch: Muỗi cắn khiến mắt tôi sưng lên và tôi không tài nào mở mắt như bình thường
được.
 swell (v): sưng lên
 grow (v): phát triển
 stretch (v): căng ra
 spread (v): trải rộng ra, lan tràn
A. swell B.grow C. stretch D. spread
10. I had to wear uniform when I worked in the hotel.
Wear a uniform (v): mặc đồng phục
A. a B.some C. any D. an
11. The doctor advised me not to take so much work in future.
 Take after: trông giống như

47
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

 Take on: đảm nhiệm (công việc,…)


 Take over: tiếp quản (doanh nghiệp, công ty….)
A. after B.on C. over D. to
12. If he phones, him to buy some potatoes on the way home.
Tạm dịch: Nếu anh ấy gọi, hãy nhắc anh ấy mua ít khoai tây trên đường về nhà.
 Remember + to Vngthe: nhớ sẽ phải làm gì
 Remember + Ving: nhớ đã làm gì rồi
 Recall (v): gợi nhắc, gợi nhớ
 Remind sb + to Vngthe: nhắc nhở ai đó hãy làm gì
 Recollect (v): nhớ lại, nhớ ra.
A. remember B. recall C. remind D. recollect
13. Who was the first person the South Pole?
A. reaching B. who reaches C. to reach D. reached
 Dùng “to Vngthe”  nếu câu có so sánh hơn nhất, thừ chỉ thứ tự (the first, the
second…), the only, …
Eg: He is the last man who left the ship = He is the last man to leave the ship.
Rút gọn mệnh đề quan hệ (MĐQH):
 Dùng Ving  nếu cả câu mang nghĩa chủ động
Eg: The girl who is sitting next to you is my sister = The girl sitting to you is my
sister.
 Dùng PII  nếu cả câu mang nghĩa bị động
Eg: The house which is being built now belongs to Mr. John = The house built
now belongs to Mr. John.
14. The of the murderer lasted six weeks.
Tạm dịch: Phiên xử kiện của kẻ giết người kéo dài 6 tuần.
 Process (n): quá trình
 Trial (n): phiên tòa xét xử
48
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

 Charge (n): trách nhiệm, bổn phận


 Conviction (n): sự kết tội.
A. process B. trial C. charge D. conviction
15. A chicken can up to three eggs a day.
Lay egg (v) = Produce egg (v): đẻ trứng
A. lie B. lay C. put D. place
16. The nurse was on in the hospital all night.
Be on duty: có bổn phận, trách nhiệm.
A. work B. alarm C. duty D. service
17. I suggest we outside the cinema tomorrow at 8:30.
 S + suggest + Ving + O: Ai đó đề nghị cùng làm việc gì
 S + suggest + (that) + S2 + (should) + Vngthe + O: Ai đó đề nghị ai đó nên làm
việc gì.
A. meeting B. meet C. met D. will meet
18. playing professional basketball, she also enjoys tennis.
Besides (pre) = apart from (pre): ngoài việc, ngoài ra...
A. Besides B. Moreover C. Apart D. Together
19. She him of lying to her.
 Threaten + to Vngthe: đe dọa sẽ…
 Blame sb for…: đổ lỗi cho ai đó về…/ Blame st on sb: đổ lỗi gì lên đầu ai.
 Accuse sb of…: buộc tội ai đó về…
 Criticize sb for…: chỉ trích, phê bình ai đó về…
A. threatened B. blamed C. criticized D. accused
20. Did Ms. Brown the operator’s manual from the library?
 Loan (n): món nợ
 Lend sb st (v): cho ai mượn cái gì
 Borrow st from sb (v): mượn cái gì từ ai

49
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. loan B. borrow C. lend D. send


21. Since I moved house, I haven’t had much________ with those friends.
Have contact with sb(v): liên lạc với ai.
A- connection B. contact C. business D. meeting
22. I will take these folk tale stories_________ to the library.
Tạm dịch: Tôi sẽ đem trả những cuốn truyện dân gian này cho thư viện.
Take st back to…: đem cái gì trả lại cho…
A- on ' B. with C. back D. off
23. It’s snowing. Would you like to ________ on Saturday or Sunday?
Go skiing (v): đi trượt băng
A- skiing B. go to ski C. go skiing D. go ski
24. She told me a story _________ I found hard to believe.
 Believe in (v): tin tưởng vào…
Kiến thức về giới từ trong đại từ quan hệ:
 Giới từ + whom (khi N trước giới từ chỉ người)
 Giới từ + which (khi N trước giới từ chỉ vật).
A. what B. which C. in which D. at which
25. The Queen flew_________ a jealous rage and ordered her huntsman to take Snow
White into the woods to be killed.
Tạm dịch: Hoàng hậu nổi cơn ghen và ra lệnh cho gã thợ săn đưa Bạch Tuyết vào rừng
để giết chết.
Fly into a jealous rage(v): đột ngột nổi cơn ghen tị.
A. of B. into C. out D. in
26. Everyone was attracted by her graceful________.
Perform (v): biểu diễn
Performance (v): sự biểu diễn
A. performer B. performing C. performed D. performance

50
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

27. When the dwarves came home that evening, they found Snow White____ on the
ground.(rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động  Ving )
Tạm dịch: Khi các chú lùn trở về nhà vào buổi tối, họ thấy Bạch Tuyết đang nằm bất
động trên sàn nhà.
A. laid B. lied C. to lie D. lying
*V tận cùng là ie  y+ing
28. You need to support your ideas with facts and________.
Facts and figures: số liệu và dẫn chứng cụ thể.
A. numbers B- figures C. informations D. material
29. What are the________ between women in old times and women in modern times?
 Differ (v): khác
 Different (adj): khác
 Difference (n): sự khác biệt
A. differs B. different C. difference D. differences
30. In the past, people believed that women's …….. roles were as mothers and wives.
 Nature (n): tự nhiên
 Natural (adj): thuộc về tự nhiên
 Naturism (n): chủ nghĩa tự nhiên
 Naturalist (n): người theo chủ nghĩa tự nhiên.
A. nature B. natural C. naturism D. naturalist
31. Thach Sanh was very when he let Ly Thong and his mother go back to their
hometown.
Tạm dịch: Thạch Sanh rất_____ khi mà chàng ấy tha cho mẹ con Lý Thông trở về quê.
 Selfish (adj): ích kỉ
 Mean (adj): kiệt xỉn >< Generous (adj): hào phóng, rộng lượng
 Brave (adj): dũng cảm
A. selfish B. mean C. generous D. brave

51
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

32. The ogre was so , and was to catch Thach Sanh with its sharp claws.
Tạm dịch: Con yêu tinh hung dữ muốn dùng móng vuốt sắc nhọn của nó để tóm gọn
Thạch Sanh.
 Fierce (adj): hung dữ
 Clever (adj): thông minh
 Ugly (adj): xấu xí
A. fierce B. mean C. clever D. ugly
33. Thach Sanh was so _____that he could push back the troops with his magical rice
pot.
Tạm dịch: Thạch Sanh quá____ đến nỗi mà chàng ấy có thể đẩy lui quân bằng chiếc niêu
thần của mình.
 Kind (adj): tử tế, tốt bụng
 Clever (adj): tài tình, thông minh
 Hard-working (adj): chăm chỉ, vất vả
A. kind B. clever C. hard-working D. fast
34. An Tiem was very _________to move to a deserted island.
Tạm dịch: An Tiêm rất _____ khi mà chuyển đến một hòn đảo hoang.
 Brave (adj): dũng cảm
 Honest (adj): trung thực, thật thà
A. brave B. honest C. kind D. generous
35. Khoai was very , but his landowner was .
Tạm dịch: Khoai rất là ______, nhưng phú ông lại rất ____
 Lazy (adj): lười biếng
 Clever (adj): thông minh, tài tình
 Wise (adj): thông minh
 Honest (adj): thật thà, trung thực
 Cunning (adj): xảo quyệt.
52
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. lazy - cunning B. clever – brave C.honest - wise D. honest -


cunning
36. Tam was a very girl who had to work all day.
Tạm dịch: Tấm rất___, làm việc cả ngày.
A. mean B. generous C. hard-working D. lazy
37. Cam was very when she killed the nightingale, cooked it and threw the
feathers in the Imperial Garden.
Tạm dịch: Cám rất_____ khi ả ta giết chim vàng anh, nấu lên và ném lông ra vườn
Thượng Uyển.
 Wicked (adj): xấu xa, độc ác (nói đến nội tâm)
 Ugly (adj): xấu xí (nói đến vẻ bề ngoài)
A. wicked B. ugly C. honest D. mean
38. Luu Binh was very to invite Duong Le to come and live with him.
Tạm dịch: Lưu Bình rất_____ khi mời Dương Lễ đến và sống cùng mình.
A. selfish B. kind C. mean D. brave
39. The toad was very because he tried to find way to the heaven to sue God.
Tạm dịch: Con cóc rất______vì nó cố gắng tìm đường lên để kiện Ông Trời.
A.brave B.kind C.generous D.mean
40. The King was very to allow his daughter, Tien Dung, to travel to the many wonderful
places of the kingdom.
Tạm dịch: Nhà vua rất____khi cho phép con gái là Tiên Dung, tham quan nhiều nơi đẹp trong
vương quốc.
A.wise B.mean C.kind D.wicked
41. The Peacock was well known to be a/an animal, so he just applied black colour
to the Crow's feathers.
Tạm dịch: Con Công được dân gian đồn là một con vật______, vì nó cứ thế đổ cả chậu mực đen
lên người con Quạ.
A.hard-working B.lazy C.ugly D.clever
53
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

42. The wife of the fisherman was very when she demanded for bigger and
bigger things.
Tạm dịch: Bà vợ của ông lão đánh cá rất_____ khi bà ta đòi hỏi những thứ càng ngày
càng lớn.
Greedy (adj): tham lam
A.kind B.generous C.greedy D.fierce
43. Ali Baba was very when he also used the words "Open Sesame /ses.ə.mi/!" to
enter cave of treasures.
Tạm dịch: Ali Baba rất_______ khi anh ấy dùng câu thần chú “vừng ơi mở cửa ra!” để
đi vào hang động đầy kho báu.
A.wise B.cunning(xảo quyệt) C.kind D.evil
44. The servant was very to mark other houses with white chalk so that the thieves
couldn't find Ali Baba's house.
Tạm dịch: Chị người hầu rất______ khi đánh dấu tất cả những ngôi nhà khác đều màu
trắng để những tên cướp không thế tìm được nhà của Ali Baba.
A.mean: keo kiệt
B.wicked:ác
C.kind: tốt
D.Clever: thông minh

45. The tale is about a prince who is turned _________ a frog by his wicked stepmother.
Tạm dịch: Câu chuyện cổ tích kể về 1 chàng hoàng tử bị bà mẹ kế xấu xa biến thành con
ếch.
 Turn to: chuyển sang
 Turn into: biến thành
 Turn out: hóa ra
A.to B. into C. out D. over

54
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

46. The hare always boasted _________ how fast he could run.
be boasted about (adj): tự kiêu về…
A. at B. for C. on D. about
47. A _________ is a story from ancient times about famous people and events that may
or may not be true.
Tạm dịch: Một____ là 1 câu chuyện từ những thời xa xưa về những người và sự kiện nổi
tiếng mà có thể đúng hoặc không.
 Legend (n): truyền thuyết
 Folktale (n): truyện dân gian
 Fable (n): truyện ngụ ngôn
 Fairytale (n): truyện cổ tích.
A. legend B. folktale C. fable D. fairytale
48. In many cultures, a fox is the symbol for a _________ person.
Tạm dịch: ở nhiều văn hóa, con cáo là đại diện cho người xảo quyệt.
A. brave:dũng cảm
B. fierce:dung dữ ,ác
C. cunning: xảo quyệt
D. kind
49. Vanessa is interested in reading Vietnamese folktales _________ she can’t read
Vietnamese well.
Tạm dịch: Vanessa rất thích đọc truyện dân gian Việt Nam _____ cô ấy không đọc Tiếng
Việt tốt cho lắm.
A.although: mặc dù
B.because: bởi vì
C.while: trong khi
D.whereas: trái lại thì …

55
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

50. What a _________ man he is! There’s nothing he wouldn’t do for us (không có gì mà
anh ấy không từ chối giúp đỡ chúng ta cả).
A. mean B. generous C. gruel:cháo D. greedy

UNIT 7
C. MULTIPLE CHOICE

I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.

1. If I were you, I _____________ for a new car to buy.


A. would look B. will look C. look D. Looking
Dịch: Nếu tôi là bạn , tôi sẽ tìm 1 chiếc ô tô mới để mua.

Câu điều kiện loại 2: là câu ĐK diễn tả sự việc không thể xảy ở hiện tại(ngược với HT )

If + S + Vqkđ+ O , S + would + V nguyên thể + O

Note : nếu vế If mà dùng BE  ta dùng WERE với mọi ngôi


If I were you
= If I were in your position
= If I were in your situation
= if I were in your shoes
= If You were in my position …
Note : Nếu như vế If diễn tả trường hợp đó có thể khả thi xảy ra (%xảy ra cao )  ta có
thể dùng Was với ngôi I/He/she/ it / N ít

2. If Jenny _____________ ill, she would go out with us.


A. isn't B. aren't C. wasn't D. not
been
Dịch: Nếu Jenny không bị ốm, cô ấy sẽ ra ngoài với chúng ta.

3. If there _____________ fewer cars on the road, there would be less accident.
A. is B. were C. are D. be

Dịch: Nếu có ít xe ô tô ở trên đường hơn, tai nạn sẽ ít hơn.

4. If people really cared about environment, they _____________ waste into rivers.

56
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. didn't dump B. don't dump C. shan't dump D.


wouldn't dump

Dump (v): vứt, đổ


Dịch: Nếu mọi người thực sự quan tâm về môi trường, họ đã không vứt rác xuống sông.
5. You _____________ so tired if you went to bed earlier.
A. won't be B shan't be C. couldn't be D. wouldn't be
Dịch: Bạn sẽ không bị mệt nếu bạn đi ngủ sớm hơn.

6. If you really _____________ me, you would buy me a diamond ring.


A. loved B. love C. loves D.
loving
Dịch: Nếu bạn thực sự yêu tôi, bạn sẽ mua cho tôi 1 chiếc nhẫn kim cương.

7. If I knew where she lived, I _____________ and see her.


A. will go B. would go C. should go D. went
Dịch: Nếu tôi biết cô nơi cô ấy sống, tôi sẽ đi gặp cô ấy.

8. If I _____________ taller, I would buy this dress.


A. am B. are C. were D. being

Dịch: Nếu tôi cao hơn, tôi sẽ mua chiếc váy này.

9. Filters do not remove all _____________ from water.


A. contaminate B. contaminants C. contaminating D. Contamination

Remove st from st (v) loại bỏ cái gì ra khỏi …


Filter (n): máy lọc
Contaminate (v): làm ô nhiễm
Contaminant (n): chất gây ô nhiễm
Contaminaton (n): sự ô nhiễm
Dịch: Máy lọc không thể loại bỏ tất cả các chất gây ô nhiễm ra khỏi nước.

10. _____________ is found under the ground in soil, rocks, etc.


A. sea water B. salt water C. groundwater D. hot water
Groundwater (n): nước ngầm
Dịch: Nước ngầm được tìm thấy ở dưới mặt đất, đá, vân vân.

11. If I won a lottery, I _____________ a lot on charity.


A. spend B. spent C. will spend D. would
spend

57
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ để dành nó làm từ thiện.

12. If the supermarket is open, I _____________ some food there.


A. will buy B. would buy C. bought D. has bought
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If +S + Vhtđ + O, S + will + V nguyên thể + O
Dịch: Nếu siêu thị mở, tôi sẽ mua một số thức ăn ở đây.

13. I will talk to her if you _____________ to do it. HTĐ


A. won't want B. didn't want C. don't want D. doesn't want

Dịch: Tôi sẽ nói với cô ấy nếu bạn không muốn làm nó.

14. If I _____________ more money, I would buy a better car.


A. have B. had C. will have D. would have
Dịch: Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua 1 chiếc xe tốt hơn.

15. The farmer had put down some rat _____________.


A. poisoning B. poisoner C. poisoned D. poison
Rat poison (n): thuốc diệt chuột
Dịch: Người nông dân đã bỏ thuốc diệt chuột.

16. _____________ loss can be caused by noise pollution.


A. sound B. hearing C. listening D. audio
Hearing loss (n): sự giảm thính lực.
Dịch: Khả năng nghe giảm đi bị gây ra bởi ô nhiễm tiếng ồn.

17. Ships spill oil in oceans and rivers. This leads _____________ the death of many
aquatic animals and plants.
A. to B. in C. from D. at
Lead to : dẫn tới
Aquatic (a): ở dưới nước
Dịch: Thuyền làm tràn dầu trên biển và sông. Điều đó dẫn đến cái chết của rất nhiều
động thực vật dưới nước.

18. Households pollute water sources by _____________ waste into ponds, lakes, and
rivers.
A. damaging B. dumping C. losing D. leading
Dump st into st (v): vứt, đổ
Dịch: Các hộ gia đình làm ô nhiễm nguồn nước bằng cách vứt rác xuống ao, hồ và sông.

58
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

19. This month’s electricity bill is too high _____________the air conditioner is turned
on all the time.
A. since B. due to:do C. Although:mặc dù D. because of
Since = As =Because : bởi vì(+ S + V + O )
Dịch: Hóa đơn tiền điện tháng này quá cao bởi vì điều hòa không khí được bật liên tục.

20. The government has come _____________ a solution to the water problems of the
city.
A. up to B. up with C. to with D. on to
Come up with(v): tìm ra
Dịch: Chính phủ đã tìm ra 1 giải pháp cho các vấn đề nước của thành phố.

21. All the aquatic plants and animals will die if the factory_____________ dumping
poison into the lake.
A. will keep B. to keep C. kept D. keeps
Keep + Ving : giữ, tiếp tục
Dịch: Tất cả các thực vật và động vật dưới nước sẽ chết nếu nhà máy tiếp tục đổ các
chất độc xuống hồ.

22. A lot of fish has died recently because of the _____________ water in this lake.
A. contaminating B. contaminated C. contaminate D. contaminant
Contaminated (adj)= Polluted (a) : ô nhiễm
Contaminated water= Polluted water :nước bị ô nhiễm
Dịch:Gần đây, rất nhiều cá đã chết do nước ô nhiễm ở trong hồ.

23. If the air was clean, we _____________ have to wear masks when going out.
A. wouldn’t B. won’t C. would D. will
Dịch: Nếu không khí trong sạch, chúng ta sẽ không phải đeo khẩu trang khi ra ngoài.

24. If I _____________ you, I _____________ water from that dirty tap.


A. am - will drink B. am - won’t drink
C. were - would drink D. were - wouldn’t drink
Tap (n):vòi nước
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không uống nước từ vòi nước bẩn này.

25. If he _____________ trash around his garden, the garden would look very nice now.
A. will throw B. would throw C. didn’t throw D. doesn’t throw
Dịch: Nếu anh ấy không vứt rác quanh khu vườn, khu vườn bây giờ sẽ rất đẹp.

59
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

26. Price and availability are the _____________ factors that will determine product
success.
A. critical B. musical C. physical D. medical
Critical factor (n): yếu tố quan trọng
Dịch: Gía cả và tính khả dụng là những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của
sản phẩm.

27. If it rains, we _____________ the match. ĐK1


A. cancel B. will cancel C. cancelled D. cancelling
Dịch: Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hủy trận đấu.

28. If I were a tree, I _____________ the rain.


A. love B. loved C. will love D. would
love
Dịch: Nếu tôi là 1 cái cây, tôi sẽ rất thích mưa

29. The decor inside the house was very_____________.


A. fantastic B. electric C. mechanic D. artistic
Artistic (a):nghệ thuật
Dịch: Trang trí bên trong của ngôi nhà này rất có tính nghệ thuật.

30. If she _____________ late, we will go without her. ĐK 1


A. am B. is C. was D. were
Dịch: Nếu cô ấy đến muộn, chúng tôi sẽ đi mà không có tôi ấy.

31. If I _____________ where she lived, I would go and see her.


A. know B. knows C. to know D. knew
Dịch: Nếu tôi biết nơi cô ấy sống, tôi sẽ đến gặp cô ấy.

32. We need to be more _____________ about this problem.


A. scientific B. majestic C. domestic D. alphabetic
Scientific (a): khoa học
Majestic (a): oai phong, hùng vĩ
Domestic (a): thuộc về gia đình, trong nước
Alphabetic (a): thuộc bảng chữ cái
Dịch: Chúng ta cần nhìn nhận khoa học hơn về vấn đề này.

33. The election campaign has been focused mainly on _____________ issues.
A. dialectical B. energetic C. domestic D. conical
Dialectical (a): biện chứng
Conical (a): hình nón

60
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: Chiến dịch tranh cử tập trung chủ yếu vào các vấn đề trong nước.

34. If I _____________ the lottery, I would be a millionaire.


A. win B. wins C. winning D. won
Dịch: Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ là 1 triệu phú.

35. I will discuss that problem with him if I _____________ him tomorrow.
A. see B. sees C. to see D. seeing
Dịch: Tôi sẽ bàn luận về vấn đề đó với anh ấy nếu tôi gặp anh ấy vào ngày mai.

36. If I knew Chinese, I _____________ for job in China.


A. will apply B. would apply C. will be applied D. would be applied
Apply for :xin việc
Dịch: Nếu tôi biết tiếng Trung , tôi sẽ xin việc ở Trung Quốc.

37. She was unable to find a _____________ job.


A. important B. importantly C. permanent D. permanently
Permanent (a): lâu dài
Dịch: Cô ấy không thể tìm được một công việc lâu dài.

38. Any company found to be breaking these rules will be heavily _____________.
Câu BĐ TLĐ : St + will + be + P2 + by + O
A. fined B. done C. made D. got
Fine (v): phạt tiền
Dịch: Bất kỳ các công ty nào bị phát hiện vi phạm các quy tắc này đều sẽ bị phạt nặng.

39. These figures are for _____________ purposes only.


A. illustrate B. illustrating C. illustrative D. illustration
Illustrate (v): minh họa
Illustrative (a): để minh họa
Illustration (n): minh họa
Dịch: Những số liệu này chỉ dành cho mục đích minh họa.

40. I would go jogging with Mark if he _____________ here today.


A. is B. will be C. were D.
would be
Dịch: Tôi sẽ chạy bộ với Mark nếu anh ấy ở đây hôm nay.

41. Many species of wildlife are becoming extinct, _____________ the rainforests are
being destroyed.
A. therefore(,):do đó B. since C. Consequently(, hậu qủa) D. so

61
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Since = As = Because: bởi vì


Dịch: Nhiều loại động vật hoang dã đang bị tuyệt chủng, bởi vì các khu vừng nhiệt đới
đang bị phá hủy.
42. Hemp can be used to make paper, _____________ it could reduce the need for
logging.
A. consequently B. due to C. so D. since
Hemp (n): cây gai dầu
So: vì vậy nên là
Dịch: Cây gai dầu có thể được dùng để làm giấy, vì vậy nên nó có thể giảm nhu cầu khai
thác gỗ.

43. _____________ logging provides jobs and profits, the government is reluctant to
control it.
A . So B. Consequently(,) C. Since D. Due to
Reluctant (a):miễn cưỡng
Dịch: Bởi Vì việc khai thác gỗ cung cấp việc làm và lợi nhuận, chính phủ miễn cưỡng
trong việc kiểm soát nó.

44. Hemp was grown throughout history_____________ its versatility; it can be used to
make many different things.
A. due to(+N) B. because C. since D. as a
result
Versatility (n): sự linh hoạt
Due to : do
Dịch: Cây gai dầu được trồng trong suốt lịch sử do tính linh hoạt của nó , nó có thể được
sử dụng để làm nhiều thứ khác nhau.

45. Hemp is related to the marijuana plant; _____________ it is illegal in many countries.
A. so B. due to C. as a result D. because
Marijuana (n): cây cần sa
Be related to : có liên quan
As a result of N/Ving : là kết quả của
Dịch: Cây gai dầu có liên quan đến cây cần sa, vì vậy dẫn đến KQ là nó bất hợp pháp ở
rất nhiều nước.

46. The polluted chemical waste was dumped into the ocean; _____________, the mass
of fish died.
A. because B. as C. because of D. consequently
Dump into(v): đổ vào
The mass of st: lượng lớn thứ gì đó/ hàng loạt
,Consequently ,: dẫn đến hậu quả là
62
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: Chất thải hóa học ô nhiễm đổ ra đại dương, do đó một lượng lớn cá chết.

47. It was guessed that the fish died_____________ a powerful toxin in the sea water.
A. because of B. because C. since D. as a result
Because of N/ Ving : bởi vì
Toxin (n): độc tố
Dịch: người ta dự đoán rằng cá chết là do nước biển có độc tố cực mạnh.

48. Many species in BC are threatened _____________ logging.


A. so B. because C. since D. due to
Due to : bởi vì
Theaten (v): đe dọa
Dịch: Nhiều loài ở BC đang bị đe dọa bởi vì khai thác gỗ.

49. Smoking can_____________ heart disease.


A. lead to B. create C. causes D. due
to
Lead to : dẫn tới
Due to: bởi vì
Dịch: Hút thuốc có thể dẫn đến các bệnh về tim mạch.

50. Radioactive pollution is increasing _____________ the increased use of


radioactivity.
A. as B. since C. because of D. because
Radioactive (a): phóng xạ
Radioactivity (n): tính phóng xạ
Because of N/Ving : bởi vì
Dịch: Ô nhiễm phóng xạ đang tăng lên vì sự gia tăng của việc sử dụng chất phóng xạ.
==========================================================
UNIT 8
C. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. Carlos is going to be famous one day. He _____________in three movies already.
A. appears B. is appearing C. appeared D. has appeared
Dịch: một ngày nào đó Carlos sẽ nổi tiếng.gần đây Anh ấy đã xuất hiện trong 3 bộ phim
rồi.

2. My mum doesn't mind _____________ me from school every day.


A. pick up B. picking up C. picks up D. to pick up
Pick up sb(v): đón ai
*S + don’t/ doesn’t /didn’t + mind + Ving + O : ai đó không thấy phiền lòng khi làm gì

63
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: mẹ tôi không ngại đón tôi từ trường mỗi ngày.

3. There is no more cheese. I _____________ it all, I'm afraid.


A. eat B. am eating C. has eaten D. have eaten
HTHT: S + Have/has +P2+ O
Dịch: chẳng còn tí phô mai nào cả , ồ , tôi e rằng tôi vừa ăn hết rồi ý.

4. It'll soon get warm in here. I _____________ the heating on.


A. have turned B. has turned C. have turning D. has turning
HTHT : S + Have/has + Ved/ VpII
Turn st on : bật cái gì đó lên
Heating (n): hệ thống sưởi ấm
Dịch: Ở đây sẽ ấm sớm thôi , tôi vừa bật thống sưởi ấm lên rồi.

5. Using computers too much may have harmful effects _____________ your minds and
bodies.
A. at B. on C. in D. with
Have an effect on st (v): có tác động lên cái gì
Dịch: sử sụng máy tính quá nhiều có thể có nhiều tác hại lên tâm trí và cơ thể của bạn.

6. Her French was excellent, without a trace of a/an _____________.


A. sound B. voice C. accent D.
tone
Trace (n): một chút
Accent (n): giọng địa phương
Without a trace of an accent: không có chút giọng địa phương nào
Dịch: Tiếng Pháp của cô ấy rất xuất sắc, không có một chút giọng địa phương nào.

7. Sandra has become a style _____________ for the fashion world particularly,
A. icon B. image C. item D.
Category
A style icon for the fashion world(n) biểu tượng thời trang TG
Icon (n): biểu tượng
Image (n) : ảnh
Item(n): đồ vật
Category (n):hạng, loại
Particularly (adv): đặc biệt
Dịch: Sandra đặc biệt trở thành biểu tượng phong cách cho thời trang thế giới.

8. She _____________ in Hanoi for 2 years.


A. lives B. is living C. have lived D. has lived

64
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

HTHT: S + Have/has + P2 + O
Dịch: Cô ấy sống ở Hà Nội tính đến nay đã được 2 năm rồi

9. How _____________ your sister _____________ to school every day?


A. is - going B. has - gone C. do – go D. does – go

10. At present they _____________ to New York.


A. traveling B. are travelling C. travelled D. to travel
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/are/is + Ving+O
Dịch: Bây giờ, họ đang đi du lịch tới New York.

11. My father _____________ some flowers in the garden.


A. waters B. has watered C. is watering D.
water
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/are/is + Ving
Dịch: Bố tôi đang tưới vài bông hoa trong vườn.

12. I’ll come home _____________ 8.30 and 9.20.


A. between B. from C. with D. at
Between …and…: giữa
Dịch : Tôi sẽ về nhà giữa khoảng 8.30 đến 9.20.

13. Vietnamese people are always proud _____________ their traditions and customs.
A. on B. in C. of D. at
Be proud of = Take pride in : tự hào về …
Custom (n): phong tục
Dịch: Người Việt Nam luôn luôn tự hào về truyền thống và phong tục của họ.
14. Many visitors _____________ to Ho Chi Minh's Mausoleum every day.
A. come B. comes C. is coming D. has come
Dịch: Nhiều người tham quan đến lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh mỗi ngày.

15. I'm trying to fit everything into my busy _____________.


A. missions B. schedule C. program D. Tasks

Mission (n): nhiệm vụ


Busy schedule (n):lịch trình bận rộn
Program (n):chương trình
Task (n): công việc
Fit st into st: phù hợp với
Dịch : Tôi đang cố gắng làm mọi thứ phù hợp với lịch trình bận rộn của tôi.

65
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

16. I _____________ Paul today, but I saw him last Sunday.


A. will not see B. will not be seeing
C. have not seen D. has not seen
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + has/have +Ved/VpII
Dịch: Tôi không nhìn thấy Paul hôm nay, nhưng tôi nhìn thấy anh ấy vào chủ nhật lần
trước.

17. We have never _____________ another country before.


A. visit B. visited C. visiting D. visitor
HTHT: S + has/have+ not /never +P2 + O + before.
Dịch: Trước đây , Chúng tôi chưa từng đến quốc gia khác .

18. At present, he _____________ a piece of music.


A. is composing B. has composed C. will compose D. composed
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/are/is + Ving
Compose (v) : sáng tác
A piece of music : một bản nhạc
Dịch:Bây giờ, anh ấy đang sáng tác một bản nhạc.

19. I have never _____________ such a good novel before


A. to read B. reads C. reading D. read
HTHT : S + has/have +never+P2 +such +a/an/0+adj+N+ before: chưa từng bao giờ
được… như vậy.
Dịch: Tôi chưa từng đọc một cuốn tiểu thuyết hay đến vậy trước đây.

20. Nowadays, viewers can watch a variety of local and international programs
_____________ TV.
A. on B. in C. at D. of
A variety of st :nhiều, đa dạng thứ gì đó
On TV : trên ti vi
Dịch: Ngày nay, người xem có thể xem đa dạng những chương trình địa phương và quốc
tế trên ti vi.

21. We _____________ a party tomorrow.


A. have B. are having C. have had D. were having
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ( nghĩa tương lai): S + am/are/is + Ving+O
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc vào ngày mai.

22. Danish _____________ to Japan next month.


A. go B. goes C. are going D. is going
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ( nghĩa tương lai): S + am/are/is + Ving

66
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: Danish sẽ đi tới Nhật Bản vào tháng sau.

23. The train _____________ at 7.30 tomorrow morning.


A. leave B. leaving C. leaves D. leave
Khi diễn tả lịch trình, thời khóa biểu ( giờ tàu,xe,lịch thi đấu, chiếu phim, …) , ta dùng
thì hiện tại đơn.
Dịch:Tàu rời đi vào lúc 7.30 sáng ngày mai.

24. I have got tour details here. We _____________ 4 days in Beijing.


A. to spend B. spends C. spending D. spend
Chủ ngữ “We” là số nhiều nên “spend” chia ở dạng nguyên thể
Detail (n): chi tiết
Dịch: Tôi có chi tiết về chuyến du lịch ở đây. Chúng tôi dành 4 ngày ở Bắc Kinh.

25. The capital city of Canada is _____________.


A. Ottawa B. Montreal C. Vancouver D. Hamilton
Dịch: Thủ đô của Canada là Ottawa.

26. The match takes place _____________ Saturday afternoon this week.
A. at B. on C. in D. of
Take place(v): diễn ra
On + các ngày trong tuần hoặc 1 dịp nào đó
Dịch: Trận đấu diễn ra vào chiều thứ bảy tuần này.

27. He's living in Hanoi. He _____________ there since 2010.


A. lives B. is living C. has lived D. lived
HTHT : HTHT since QKĐ
Dịch: Anh ấy đang sống ở Hà Nội. Anh ấy sống ở đây từ 2010.

28. They have been an English teacher _____________ many years.


A. for B. since C. in D. on
Trong thì hiện tại hoàn thành, ta dùng: For + khoảng thời gian ( VD: 2 hours, a week,…)
Since + mốc thời gian (VD: năm , last Sunday,..)
Dịch: Họ đã làm giáo viên tiếng Anh được nhiều năm.

29. It rains a lot _____________ July


A. at B. of C. in D. on
In + tháng/năm/ mùa
Dịch : Trời thường mưa nhiều vào tháng bảy.

30. The official language in Australia is _____________.

67
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. Italian B. Greek C. Chinese D. English


Dịch: Ngôn ngữ chính thức của Australia là tiếng Anh.

31. I find it hard to understand that foreigner because of his _____________.


A. voice B. sound C. accent D.
volume
Accent (n): giọng địa phương
Dịch: Tôi thấy khỏ để hiểu được người nước ngoài này vì giọng địa phương của anh ấy.

32. Kangaroos and _____________are the iconic animals of Australia.


A. beaver B. koala C. eagle D.
cheetah
Kangaroo (n): chuột túi
Beaver (n):con hải li
Koala (n): gấu có túi
Eagle (n): đại bàng
Cheetah (n): con báo
Iconic (a): mang tính tượng trưng
Dịch: Chuột túi và gấu có túi là những động vật tượng trưng cho Úc.

33. Coming to New Zealand, you will be surprised by its many___________ views.
A. breath-taking B. taking-breath C. breath-take D. take-breath
Breath-taking(adj) : tuyệt đẹp
Dịch: Đến với New Zealand, bạn sẽ ngạc nhiên bởi những phong cảnh tuyệt đẹp của
quốc gia này.

34. The Statue of Liberty in Upper New York Bay of America _____________the
freedom.
A. presents B. shows C. symbolizes D. reveals
Present (v): trình bày
Show (v): cho thấy
Symbolize (v): biểu tượng
Reveal (v): tiết lộ
The Statue of Liberty : Tương Nữ thần Tự do
Upper New York: Vịnh Thượng New York
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do ở Vịnh Thượng New York của Mĩ là biểu tượng cho sự tự do.

35. Singapore is an ideal destination for worldwide visitors because of its many
_____________.
A. tour attractions B. attraction tours
C. attractive tours D. tourist attractions

68
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Destination (n): điểm đến


Tourist attraction (n): điểm thu hút du lịch
Dịch: Singapore là một điểm đến lí tưởng cho những khách tham quan quốc tế vì có rất
nhiều những điểm thu hút du lịch.

36. Some beauty spots in this city _____________reconstructed to attract more visitors.
A. has been B. have been C. will have D. will been
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + has/have +Ved/VpII
Beauty spot (n): thắng cảnh
Reconstruct (v): xây dựng lại
Dịch: Một số thắng cảnh trong thành phố được xây dựng lại để thu hút nhiều khách tham
quan hơn.

37. The Louvre Museum _____________from 9 a.m. to 6 p.m. every day except Tuesday
and Wednesday.
A. opens B. open C. will open D. will be
open
Cấu trúc thì hiện tại đơn : S + Vnt / V(s,es) , chủ ngữ “The Louvre Museum” số ít nên
“open” thêm “s”
Dịch: Viện bảo tàng Louvre mở cửa từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối mỗi ngày trừ thứ ba và
thứ tư.

38. They _____________to New York to join the Fashion show next week.
A. will fly B. will be flying C. flies D.fly
Dịch: Họ sẽ bay tới New York để tham gia buổi biểu diễn thời gian vào tuần sau.

39. This annual festival _____________at the end of the March.


A. will hold B. will be held C. holds D. is held
Annual (a): hàng năm
BĐ HTĐ: S + be + P2+….
Dịch: Lễ hội hàng năm này được tổ chức vào cuối của tháng ba.

40. I _____________Sydney Harbour twice, so this time I think I _____________to a


different place.
A. have visited - will go B. have visited - will be going
C. visited - will go D. visited - will be going
Vế 1 dùng cấu trúc thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + P2+O
Vế 2 dùng tương lai đơn : S+ will +V nguyên thể +O
Dịch: Tôi đã từng đến Sydney Harbour hai lần, nên lần này tôi nghĩ tôi sẽ đến một địa
điểm khác.

69
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

41. She can’t come to the phone now because she _____________ tomorrow’s test.
A. studies B. is studying
C. has studied D. has been studying
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/are/is + Ving
Dịch: Cô ấy không thể nghe máy bây giờ vì cô ấy đang học cho bài kiểm tra ngày mai.

42. They must be at the sports ground now. They usually _____________ basketball on
Fridays.
A. play B. are playing
C. have played D. have been playing
Dịch: Họ chắc chắn đang ở sân thể thao bây giờ. Họ thường xuyên chơi bóng rổ vào mỗi
thứ sáu.
*S+must + V nguyên thể + O  ai đó phải làm gì
*S+ must + V nguyên thể+ O  ai đó chắc hẳn là …(dự đoán ở HT )

43. I _____________ my work already. I’m ready to go for a walk with you.
A. finish B. am finishing
C. have finished D. have been finishing

Dịch: Tôi vừa hoàn thành công việc của mình. Tôi đã sẵn sàng đi dạo với bạn.

44. I _____________ breakfast right now. Can you call a title later?
A. cook B. am cooking
C. have cooked D. have been cooking
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/are/is + Ving
Dịch: Tôi đang làm bữa sáng ngay bây giờ. Bạn có thể gọi lại sau không?

45. I _____________this book. Can I borrow it for a week or so?


A. don’t read B. am not reading
C. haven’t read D. haven’t been reading

Dịch: Tôi chưa từng đọc quyển sách này. Tôi có thể mượn nó trong một tuần hoặc lâu
hơn không ?
46. Maria is good at languages. She _____________ French, Spanish and German.
A. speaks B. is speaking
C. has spoken D. has been speaking
be good at st: giỏi về >< be bad at st : không giỏi về
Dịch: Maria giỏi về ngoại ngữ. Cô ấy nói được tiếng Pháp, Tây Ban Nha và tiếng Đức.

47. So far, he _____________ five stories for children.


A. writes B. is writing

70
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

C. has written D. has writing


Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + Ved/VpII
Dịch: Cho đến nay, anh ấy đa viết được năm câu chuyện cho trẻ em.

48. We _____________ for their answer for two months already

A. wait B. are waiting


C. have been waited D. have been waiting
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have/has + been + Ving
Dịch: Chúng tôi đợi câu trả lời của họ được hai tháng rổi.

49. She _____________ since Monday.


A. is sick B. is being sick
C. has been sick D. has been being sick
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + P2+O
Dịch: Cô ấy bị ốm từ thứ hai.

50. She _____________ since noon. Should we wake her up?


A. sleeps B. is sleeping
C. has been sleep D. has been sleeping
Wake sb up: đánh thức ai đó
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has + been + Ving
Dịch: Cô ấy đã ngủ từ trưa. Chúng ta có nên đánh thức cô ấy ?

==========================================================
UNIT 9
C. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.

1. Justine was _____________ to John's birthday party last month. BĐ QKĐ


A. invited B. inviting C. invite D. Invites
Dịch: Justin vừa được mời tới dự sinh nhật của John tháng trước

2. Carlos _____________ home before we arrived.


A. is going B. will go C. has gone D. had gone
Cấu trúc: S + VQKHT before + S +VQKĐ
Dịch: Carlos đã về nhà trước khi chúng tôi tới

71
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

3. This new word is too difficult for me _____________.


A. remember B. to remember C. remembers D. Remembering
S + be too + adj +for sb + to V nguyên thể + O: điều gì quá... để cho ai đó làm gì...
Dịch: từ này quá khó để tôi nhớ

4. Fiona is not interested _____________ politics.


A. at B. on C. in D. To
Be interested in: thích thú cái gì
Dịch: Fiona không cảm thấy hứng thú với chính trị

5. The government will build more comfortable _____________ for students.


A. accommodate (v) B. accommodation (n)
C. accommodating (v_ing) D. accommodator (n)
Ta có: Adj + N, mà comfortable là Adj -> ta cần1 N
Dịch: chính phủ sẽ xây nơi ở thoải mái hơn cho sinh viên.

6. Our teeth _____________ at least once a day.(S+should be + P2+…)


A. should clean B. should cleaning
C. should be cleaned D. should be cleaning
At least: ít nhất
Dịch: răng chúng ta cần được làm sạch ít nhất 1 lần 1 ngày

7. They _____________ then they took a look around the supermarket.


A. had lunch B. have lunch C. having lunch D. to have lunch
Thì QKHT diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
Dịch: họ ăn trưa rồi sau đó nhìn quanh siêu thị.

8. He is old enough to get _____________.


A. marry B. marries C. marrying D. married
Get married to sb = marry sb : kết hôn với ai
Be + adj + enough to V nguyên thể : đủ ….. để làm gì
Dịch: anh ta đã đủ tuổi để kết hôn

9. I’m a bit short _____________ money. Can you lend me some?


A. at B. with C. of D. on
72
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Be short of sth: thiếu cái gì


Dịch: mình đang kẹt tiền quá. Cậu có thể cho mình mượn chút tiền không?

10. Her body was returned home for _____________.


A. bury (v) B. buries (V_s/es) C. buried(V_ed) D. burial(n)
Sau giới từ là V_ing hoặc N
Dịch: thi thể cô ấy được đưa về nhà để chôn cất.
11. Was this beautiful house _____________ by Mark?
A. buy B. bought C. buying D. buyer
*Was/were +S+ P2+…?: BĐ QKĐ
Dịch: ngôi nhà xinh đẹp này được mua bởi Mark à?

12. After he _____________ everything clearly, we started our work.


A. had explained B. had explain C. has explained D. has explain
Cấu trúc: QKHT + before + QKĐ
= QKĐ after +QKHT
Dịch: sau khi anh ấy giải thích rõ ràng mọi thứ, chúng tôi bắt tay vào làm việc.

13. My boss's anger suddenly _____________ into furious shouting.


A. erupt B. erupted C. erupting D. eruption
Erupt into: bùng nổ thành
Dịch: cơn giận dữ của sếp tôi bỗng bùng nổ thành cơn thịnh nộ quát tháo.

14. These old pictures won't _____________ in the bedroom.


A. is hung B. are hung C. be hung D. been hung
S+will/won’t be + P2 + ….(bị động TLĐ)
Hang – hung – hung: treo
Dịch: những bức tranh cũ này sẽ không được treo ở phòng ngủ.

15. Before my mother _____________ home, my father had prepared dinner.


A. came B. come C. comes D.
will come
Cấu trúc: S + VQKHT + before + S +VQKĐ
Dịch: trước khi mẹ tôi về nhà, bố tôi đã chuẩn bị bữa tối
73
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

16. This house and these doors are going to _____________ for Christmas day by the
Greens.
A. painted B. be painted C. paint D. be paint
*S+am/is/ are going to + be +P2 + ….: BĐ thì TLG
*The + tên họ +s V nhiều : gia đình nhà ….

Dịch: cái nhà và những chiếc cửa này sắp được sơn cho ngày Giáng sinh bởi Gia đình
nhà Greens

17. When I got up this morning, my wife _____________.


A. has already left B. already has left C. had already left D. already had left
*When S + VQKĐ+O, S + VQKHT : khi ai đó làm gì thì người khác đã làm gì trước rồi
(thường có already, just,..)
Dịch: khi tôi ngủ dậy lúc buổi sáng, vợ tôi đã rời đi rồi

*By the time/ when/ before +S + Vqkđ+ O , S + V qkht+ O : trước khi ai đó làm gì thì
đã…
*After QKHT , QKĐ :sau khi ai đó đã làm xong … thì làm …

18. It is time you _____________ your homework done.


A. has B. had C. have D. Having
Dịch: đã đến lúc hoàn thành bài tập về nhà rồi

*It is +time/high time/ about time + S + VQKĐ+O: đã đến lúc ai đó phải làm gì rồi
(nhấn mạnh)
*Khác với :It is time for sb to V nguyên thể: đã đến lúc cho ai đó làm gì
* It is time to V nguyên thể: đã đến giờ làm gì
*have sb + V nguyên thể: nhờ ai làm gì
*have st + P2: vật gì đó được làm
19. She was very angry _____________ Marcos.
A. to B. with C. about D.
with
Be angry with/at sb: tức giận với ai
74
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: cô ấy rất tức giận với Marcos

20. During 1942 _____________ started to arrive in the city.


A. evacuee families B. evacuate families
C. families evacuee D. families evacuate
Evacuee family: gia đình sơ tán
Evacuee (n): người sơ tán
Evacuate (v): sơ tán
Dịch: năm 1942, những gia đình sơ tán bắt đầu đến thành phố.

21. The dogs _____________ fed before they went to the party.
A. has B. have been C. had been D. having been
* S + VQKHT+O + before + S +VQKĐ+O
Thì QKHT: S + had + P2+O
Thì QKHT dạng bị động: S + had + been + P2+O…
Feed – fed – fed: cho ăn
Dịch: các chú chó đã được cho ăn trước khi đến bữa tiệc

22. The car was dirty. They_____________ it for weeks.


A. hasn't cleaned B. haven't cleaned
C. hadn't been cleaned D. hadn't cleared
Dịch: cái xe bẩn quá. Họ đã không rửa nó hàng tuần rồi
Đằng sau ta thấy có tân ngữ it -> không thể là bị động -> loại C
Đây là thì quá khứ, và ta thấy cụm từ for weeks => thì QKHT

23. It _____________ her 10 minutes to do this exercise yesterday morning.


A. made B. took C. cost D. lost
It+ takes/took sb + thời gian/tiền + to V nguyên thể + O
= S+ spend/spent + thời gian/tiền + on+ V_ing +O
ai đó dành bao nhiêu thời gian / tiền bạc vào việc gì
Dịch: Sáng hôm qua, cô ấy đã giành 10p để tập TD.

24. Frank was capable _____________ doing better than he is doing now.
A. of B. at C. with D. in
Be capable of V_ing = be able to Vnguyên thể: có thể làm gì
75
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: Ngày xưa, Frank có thể làm tốt hơn là bây giờ.

25. The scheme has been set up to help _____________ people.


A. home-made (adj -nhà làm) B. homeless (adj - vô gia cư)
C. house-style (n-phong cách nhà cửa) D. houseful (adj - nhà dông đúc)
Dịch: Kế hoạch này được lập nên nhằm mục đích giúp những người vô gia cư.

26. We're _____________ the evening around a Japanese theme.


A. organizing (v-ing: tổ chức) B. organizer (n – người tổ chức)
C. organization (n- sự tổ chức) D. organized (v-ed)
Dịch: chúng tôi đang dự định tổ chức 1 buổi tiệc tối xung quanh chủ đề Nhật bản.

27. The pollution problems _____________ since last month.


A. has discussed B. have discussed
C. has been discussed D. have been discussed
Dịch: vấn đề về ô nhiễm đã được thảo luận kể từ tháng trước.

28. When they got home last night. They found that someone _____________ into the
house.
A. had broken B. had been broken
C. has broken D. has been broken
Break into: đột nhập vào
Dịch: khi họ về nhà tối qua, họ thấy ai đó đã đột nhập vào nhà
Hành động đột nhập xảy ra trước hành động về nhà (quá khứ) -> nên nó sẽ là QKHT

29. How many languages are _____________ in China?


A. speak B. speaking C. spoken D. speaker
Dịch: có bao nhiêu ngôn ngữ được nói ở Trung Quốc
Câu bị động: be Vp2

30. The woman sitting next to me on the plane was very nervous. She _____________
before.
A. hasn't flown B. hadn't flown C. didn't fly D. doesn't fly
Câu này đang ở quá khứ + dấu hiệu before => QKHT
76
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: người phụ nữ ngồi cạnh tôi trên máy bay đã rất lo lắng. Cô ấy chưa bay bao giờ.

31. The earth’s weather is _____________ and we don’t know what will happen to us.
A. dangerous (nguy hiểm) B. serious (nghiêm trọng)
C. predicted (được dự đoán) D. mysterious (bí ẩn)
Dịch: thời tiết trên trái đất rất bí ẩn, khó đoán và chúng ta sẽ không thể biết điều gì sẽ
xry đến với chúng ta.

32. Man has spent years and years trying _____________weather patterns but it is still an
inexact science.
A. predicting B. to predict
C. to predicting D. to have predicted

Try to Vnguyên thể(v): cố gắng làm gì


Try V_ing(v): thử làm gì
Dịch: Con người đã dành nhiều năm trời cố gắng để dự đoán thời tiết nhưng nó vẫn là
một môn khoa học không chính xác.

33. A drought occurs when a region receives consistently below average _____________
A. falling rain B. rain falling C. rainfall D. fallrain
Average rainfall (n): lượng nước mưa TB
Drought (n): hạn hán
Dịch: hạn hán xảy ra khi một vùng có được lượng nước mưa dưới mức trung bình

34. When we _____________back to our home village last month, it _____________ so


much.
A. had come - changed B. came - had changed
C. came - has changed D. had come - has change
Dịch: khi chúng tôi quay lại ngôi làng vào tháng trước, nó đã thay đổi rất nhiều

35. She ________ in that town for 20 years by the time that historic earthquake _____.
A. had live - occurred B. has lived - occurred
C. had lived - occur D. had lived – occurred
Cấu trúc: S + VQKHT + before/by the time + S +VQKĐ
77
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: cô ấy đã sống ở thị trấn đó 20 năm trước khi trận động đất lịch sử xảy ra.

36. Some tents _____________ so that children and old people could sleep in.
A. was set up B. were set up C. set up D. setted up
Set up: dựng lên
Dịch: vài túp lều đã được dựng lên để mà trẻ em và người già có thể ngủ trong đó
Sau động từ ta không thấy tân ngữ + chủ ngữ là túp lều không thể tự dựng -> dùng bị
động

37. People in Japan _____________ how to survive in an earthquake.


A. have been taught B. are taught C. were taught D. had been taught
Dịch; mọi người ở Nhật bản được dạy cách để tồn tại khi có động đất.
ở câu này không có dấu hiệu nhận biết cụ thể về thì nào, mà xét về nghĩa ta thấy việc mọi
người được dạy về kĩ năng này là điều hiểu nhiên, bình thường, phổ biến, cần thiết ở
Nhật Bản -> ta dùng thì HTĐ

38. Exactly 5 people got stuck and _____________ in that fire.


A. was death B. was died C. dead D. died
Get stuck: bị kẹt
Die – died – died : chết
Dead (adj): chết
Dead (n): người chết
Death (n): cái chết
Dịch: có chính xác 5 người bị kẹt và chết trong đám cháy

39. An earthquake is the _____________ a sudden release of energy in the Earth’s crust
(vỏ trái đất).
A. cause by B. consequence C. result from D. result of
Result of: kết quả của cái gì
~ Result from (v) : gây ra từ cái gì
Result in (v) : gây ra hậu quả là
Dịch: trận động đất là kết quả của sự giải phóng năng lượng đột ngột của vỏ trái đất

40. The magnitude of an earthquake_____________ on the Richter scale.


A. reports B. is reported C. was reported D. reported
78
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Magnitude: cường độ, độ lớn


Dịch: cường độ của một trận động đất được báo cáo trên thang Richter (thang đo mức
độ động đất)
Sau động từ ta không thấy tân ngữ + chủ ngữ là cường độ không thể tự đo -> dùng bị
động
Việc đo lường này hoàn toàn là sự thật hiển nhiên -> dùng thì HTĐ

41. If I _____________ you, I wouldn't buy that kind of car. (câu ĐK 2 )


A. am B. are C. was D. were
Dịch: nếu như tôi mà là bạn, tôi đa chẳng mua loại xe đó.

42. What does the forest _____________ like?


A. is B. be C. look D.
looks
What do/does + S + look like? = what + is/are + S + like? (hỏi về ngoại hình, đặc điểm)

43. People will be _____________ to a safe place to live in the short run.(BĐ TLĐ )
A. taken B. took C. takes D. to
take
Short run: một khoảng thời gian
Dịch: mọi người sẽ được đưa đến nơi an toàn để sống trong một khoảng thời gian

44. Is it _____________ to improve our speaking skill?


A. import (v- xuất khẩu) B. importing(v-ing)
C. importance (n – sự quan trọng) D. important (adj – quan trọng)
*it is + adj + To V nguyên thể + O : thật là ….để làm gì
Dịch: Việc cái thiện kĩ năng nói của chúng ta có quan trọng hay không ?

45. The window needs _____________ today to prepare for our party.
A. clean B. to clean C. cleaning D. cleaned
S+need to V nguyên thể + O : ai đó cần làm gì
ST+need to be+P2 = S+ need + V_ing: vật gì đó cần được làm gì (bị động)
Dịch: cái cửa sổ cần được lau hôm nay để chuẩn bị cho bữa tiệc của chúng ta
46. Before I was born, my father had _____________ a teacher.

79
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. be B. been C. being D.
was
Dịch: khi tôi được sinh ra, bố tôi đã là thầy giáo.
Để diễn tả sự việc xảy ra từ trước đến một thời điểm nhất định trong quá khứ -> thì
QKHT

47. They are _____________ a team with two foreign friends.


A. on B. at C. in D. of
Be in a team with sb: ở trong cùng 1 nhóm với ai
Dịch: họ ở trong cùng 1 nhóm với 2 người bạn nước ngoài

48. Have they ever visited English _____________ countries?


A. speaking B. spoken C. speak D.
speaks
English speaking country: nước nói tiếng anh (Mỹ, Anh, Úc,..)
Dịch: họ đã bao giờ tới thăm các nước nói tiếng anh chưa?

49. I _____________ visit my grandmother on Sunday if I don't go to school.


A. would B. wouldn't C. will D. will not
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S + VHTĐ, S + will + V nguyên thể (diễn tả sự việc có
thể xảy ra ở tương lai)
Dịch: nếu như tôi không phải đi học, tôi sẽ tới thăm bà tôi vào chủ nhật

50. _____________ is the most common disaster in Vietnam?


A. What B. When C. Where D.
Which
Dịch: thảm họa thường thấy nhất ở Việt Nam là gì?

==========================================================
KEY G8 - UNIT 10
C. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. Cutting trees down can _____________ to the soil erosion.
A. make B. lead C. cause D. trigger
lead to+ N (v) : dẫn đến

80
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

soil erosion(n): xói mòn đất


dịch: đốn hạ cây có thể dẫn đến xói mòn đất

2. The Earth _____________ around the Sun. HTĐ


A. moving B. move C. moves D. is
moving
Dịch: trái đất quay quanh mặt trời -> sự thật hiển nhiên => dùng HTĐ

3. People who live in different regions can speak their languages with different
_____________.
A. accent B. accents C. voice D. voices
Dịch: mọi người có các vùng khác nhau có thể nói ngôn ngữ của họ bằng nhiều giọng
khác nhau

4. She thought that if they _____________ lots of money, they would go on holiday.
A. have B. are having C. had D. has
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + VQKĐ+O, S + would+ VNT

5. How long _____________ you studied English? HTHT


A. have been B. have C. has D. having
Khi hỏi về trải nghiệm, làm/học/chơi cái gì trong bao lâu với How long => chia thì
HTHT

6. The little cat should be _____________ to be healthy.


A. cured B. cure C. cures
D. curing
Dịch: chú mèo con ấy cần được chữa trị để khỏe mạnh
Should +V: nên làm gì
S+ Should + be P2+ O :cái gì đó nên được làm gì…..
Ta thấy should be -> cần Vp2

7. Disneyland is the _____________ of the most interesting games.


A. a house B. houses C. home D.
homes
S+ be home of: là nhà của,là cái nôi của …/ nơi phát minh ra cái gì
81
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

8. Did the storm cause _____________ to the local in the middle part?
A. damaged B. damage C. damaging D. damages
Cause damage to st: gây thiệt hại cho cái gì

9. When I came there, the highest building _____________ been destroyed by the storm!
QKHT
A. have B. has C. had D. is having
Cấu trúc: When/Before S + VQKĐ, S + had + P2 + O
Dịch: khi tôi đến, tòa nhà cao nhất đã bị phá hủy bởi cơn bão
-> đã bị phá hủy trước khi tôi đến => Dùng QKHT

10. She wouldn't go out if she _____________ the weather forecast.câu ĐK 2


A. listens to B. listened to C. listening to D. is
listening to
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + VQKĐ, S + would+ VNT
Dịch: cô ấy sẽ không ra ngoài nếu như cô ấy nghe bản tin dự báo thời tiết

11. My cousin said that she and her boyfriend would get_________in the following
month.
A. marry B. marries C. married D. marrying
Get married to sb : kết hôn=Marry sb

12. Why have they been _____________ to speak Spanish?


A. ability B. abilities C. abled D.
able
be able to V nguyên thể : có khả năng làm gì
Dịch: Tại sao họ lại có khả năng nói tiếng Tây ban nha nhỉ?

13. How _____________ do you know about the United Kingdom?


A. many B. long C. much
D. often
How much + do you know about st ? : bạn biết bao nhiêu, từng nào về…..

14. The first thing you see in her country is_____________ restaurants.
82
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. spacious B. Space C. spaces D.


spacing
Adj+ N mà ‘restaurants” là 1 N -> chỗ trống cần 1 Adj
Spacious(adj): rộng rãi, nhiều không gian

15. The _____________ pollution happens when the radiation goes into the land.
A. radio B. radios
C. radiated(tỏa ra) D. radioactive(có tính chất phóng xạ)
Dịch: ô nhiễm phóng xạ có thể xảy ra khi mà lượng phóng xạ nhiễm vào trong đất
16. What is the_____________ with you?
A. matters B. matter C. wrong D. fault
What is the matter with you? = what’s wrong with you?: có vấn đề gì với bạn thế

17. How_____________ going to the cinema?


A. at B. in C. on D. about
How / what + about+ V_ing+ O ?: rủ rê

18. If I_____________ hard, I will get good marks.


A. will study B. study C. am studying D. studied
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Vhtđ+O, S + will + Vnguyên thể + O

19. How can _____________ help the poor in this town?


A. governments B. a government C. the government D. government
Dịch: chính phủ có thể giúp người nghèo ở vùng này như thế nào?
*The + N (duy nhất )
*The + adj N ghép ( chỉ 1 tầng lớp người trong XH), nếu nó làm S của câu thì + V
nhiều

20. She _____________ it difficult to understand their culture.


A. thinks B. learn C. finds D. realizes
*S+ find sth+ adj + to V nguyên thể : ai đó nhận thấy thật là …khi làm gì
Dịch: cô ấy cảm thấy rất khó để hiểu được nền văn hóa của họ

21. A: Do you mind if I _____________a phone call?


B: No, of course not. The phone's in the living room.
83
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. answer B. send C. take D. make


*Make a phone call(v)=call=phone : gọi điện
*Would/ Do you mind + Ving + O ? phiền bạn làm …giúp tôi (nhờ người khác làm )
*Do you mind If I + V nguyên thể + O ? bạn có phiền không nếu như tôi làm….( tự mình
làm )
*Would you mind If I + Vqkđ+ O ? bạn có phiền không nếu như tôi làm….( tự mình làm )

22. After speaking on the phone, we knew we will have to see one another
_____________.
A. hand-in-hand B. face-to-face (mặt đối mặt, trực tiếp)=in person
C. head-to-toe D. toe-to-toe
Dịch: sau khi nói chuyện trên điện thoại, chúng tôi biết rằng mình cần gặp nhau trực
tiếp.

23. We can use_____________ for talking only, not for sending text messages.
A. landline phone(điện thoại để bàn) B. mobile phone
C. smart phone D. video
Dịch: chúng ta chỉ sử dụng điện thoại để bàn để nói chuyện thôi, không phải để gửi tin
nhắn

24. Using signs is one kind of_____________ communication


A. verbal B. non-verbal C. multimedia D. written
Dịch: sử dụng kí hiệu là 1 dạng của giao tiếp phi ngôn ngữ
Non-verbal communication: giao tiếp phi ngôn ngữ

25. I read about the accident _____________ the Internet.


A. on B. in C. to D. at
On the internet: trên mạng

26. This time next week we_____________ around Africa. TLTD


A. are travelling B. travel C. will travel D. will be travelling
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong tương lai
Dịch: bằng giờ này tuần sau chúng ta đang đi du lịch vòng quanh châu Phi

84
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

27. At three o'clock tomorrow, we ___________ a video conference in our office. TLTD
A. have B. will be having C. had D. are having
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong tương lai
Dịch: 3 giờ ngày mai chúng ta sẽ có 1 cuộc họp trực tuyến tại văn phòng của chúng ta

28. Lena enjoys _____________ on the phone with her friends.


A. chat B. chats C. chatting D. chatted
*enjoy+V_ing: thích làm gì
*chat on the phone with sb (v) buôn chuyện phiếm với ai trên đt

29. How did you learn _____________ Japanese so well?


A. speaking B. to speak C. speak D. spoke
*learn to V nguyên thể = learn how to V nguyên thể(v) : học cách làm gì

30. My sister suggested _____________ fishing, but I didn't think that was a good idea.
A. to go B. go C. going D. goes
S + suggest + V_ing+ O : ai đó đề xuất là cùng nhau làm gì(người nói tham gia cùng )
S+ suggest that +S +should + Vnguyên thể/ V nguyên thể+ O (người nói không tham gia
vào)

31. I feel like _____________ out tonight. What about you?


A. to go. B. go C. going D. be
going
Feel like+V-ing: cảm thấy muốn làm gì

32. I chose _____________ by plane because it's more convenient.(thuận tiện )


A. to travel B. travel C. travelling D. to
travelling
Choose to V nguyên thể(v): lựa chọn làm gì

33. Nowadays people prefer _____________ smart phones rather than landline phones.
A. use B. using C. to use D. to
be using
Prefer + to V nguyên thể + rather than + Vnguyên thể: thích làm gì hơn làm gì
85
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Prefer Ving TO Ving (v) thích làm gì hơn làm gì


Prefer to V nguyên thể(v ) thích làm gì

34. We hope _____________ next week


A. meet B. meeting C. to meet D. to meeting
Hope to V nguyên thể(v) : hi vọng làm gì

35. Do you mind _____________ me email about the party?


A. send B. sending C. to send D. to sending
*Do you mind+V_ing+ O ?: phiền bạn làm gì…cho tôi được không
*Do you mind if I + V nguyên thể + O?
*Would you mind if I + QKĐ+ O ?
 Bạn có phiền không nếu như tôi ……

36. On the web, you can go into a _____________ and talk to other people all over the
world.
A. chat room B. online C. sites D. web page
Dịch: ở trên mạng mọi người có thể vào phòng chat và nói chuyện với mọi người trên
toàn thế giới

37. __________ connects people in real lime through audio and video communication
over Internet.
A. Landline phone B. Snail mail
C. Body language D. Video conferencing(họp trực tuyến)
Dịch: những cuộc họp trực tuyến kết nối mọi người ở thế giới thực thông qua âm thanh
và video qua mạng Internet

38. In Britain, men do not look at women on the streets. However, the French do. This is
called _____________ difference.
A. manner B. gender C. cultures D. cultural
Adj+ N mà ‘difference” là 1 N -> chỗ trống cần 1 Adj
Cultural difference: khác biệt văn hóa

39. He seemed to be in a hurry. He glanced nervously(lo lắng) _____________ his watch.


86
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. in B. on C. at D. to
Glance at st/sb(v): liếc vào, nhìn chằm chằm vào
be in a hurry: vội mải …

40. A: Hello. Is Hung there, please?


B: I ‘ m afraid he's out. Can I take a message?(= leave a message : để lại lời nhắn)
A: No, don't worry. I'll call _____________ later.
A. back B. on C. to D. in
Call back later(v) : gọi lại lần nữa

41. A: Could I speak to Mai, please?


B: I think you must have the _____________number. There's no one of that name here.
A. right B. left C. wrong D. exact
Dịch: A: tôi có thể nói chuyện với Mai được không?
B: tôi nghĩ bạn nhầm số rồi. Không ai ở đây tên như vậy cả

42. By the end of this century, everyone_____________ with telepathy devices. TLTD
A. communicate B. communicates
C. is communicating D. will be communicating
Dịch: vào cuối thế kỉ này thôi, mọi người sẽ giao tiếp với nhau bằng thiết bị thần giao
cách cảm

43. At half past ten tomorrow morning I _____________ along the motorway. TLTD
A. will drive B. am driving C. will be driving D. drive
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong tương lai
Dịch: vào 10 rưỡi sáng mai, tôi đang lái xe trên đường cao tốc

44. I really enjoyed _____________ to the songs you sent me. Thanks!
A. listen B. to listen C. listening D. to be listening
Enjoy + V_ing: thích làm gi

45. My mother has decided _____________a Facebook account.


A. open B. to open C. opening D. to opening
Decide to V nguyên thể=make a decision = make up one’s mind (v) : quyết định làm gì
87
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

46. I don’t want _____________ snail mail(gửi thư) because it's a slower and more
expensive way than email.
A. using B. use C. uses D. to use
Want to V nguyên thể (v): muốn làm gì

47. She promises _____________ the chat room to discuss with me about the film.
A. to join B. join C. joining D. joins
Promise to V nguyên thể(v): hứa làm gì

48. E-mail allows people _____________ in touch, regardless of distance.(bất chấp


khoảng cách) 
A. staying B. stay C. to have stayed D. to stay
Allow sb to V nguyên thể (v): cho phép ai làm gì
Stay/keep + in touch(v) : giữ liên lạc

49. I'm really looking forward _____________ you next week.


A. to see B. to seeing C. seeing D. see
*S+ look forward to V_ing+ O (v): mong chờ làm gì, điều gì

50. Tim pretended _____________ me when I waved to him.


A. not seeing B. not to see C. not see D. to not see
Pretend to V nguyên thể(v) : giả vờ làm gì
pretend not to V nguyên thể: giả vờ không làm gì
wave to sb (v) vẫy tay chào ai

==========================================================

UNIT 11

I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.


1. I _____________ my report by 9 o'clock, I hope.
A. will finish B. will be finished
C. will have finished D. will be finishing

88
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Thì TLHT: diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai(by + giờ=
before + giờ : trước lúc …giờ / before the time +S + V + O: trước lúc …)
Dịch: tôi sẽ hoàn thành bài báo cáo trước 9 giờ, tôi mong là vậy
TLHT : S + will+ have + P2 +O

2. A: I'm trying to move this cupboard, but it's very heavy.


B: Well, _____________ you, then.
A. I help B. I'll help C. I’ll be helping D. I'm going to help
Hành động quyết định làm ngay sau lúc nói => dùng thì TLĐ

3. Hoa told me that _____________ our new teacher of English.


A. she wants to become B. she wanted to become
C. she will become D. she wanted becoming
Khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải lùi thì HTĐ  QKĐ
Want to Vnguyên thể(v) : muốn làm gì

4. _____________ in science and technology have changed people's life dramatically.


A. developing B. developed C. development D. developments
Ở đây cần 1 N (vì đứng đầu câu làm chủ ngữ )
Dịch: các bước phát triển về khoa học và công nghệ đã thay đổi đời sống con người một
cách đáng kể

5. Lan asked me if I_____________ that exciting baseball match on TV the previous day.
A. watched B. have watched C. was watching D. had watched
Cấu trúc câu trực tiếp sang gián tiếp của câu hỏi dạng đảo:
S+ asked+ if/whether + S + Vlùi thì+ O.
The previous day chính là từ yesterday chuyển thành nên-> thì QKĐ => lùi thì xuống 1
thì thànhQKHT

6. Stephen _____________me he'd bought that suit in a sale.(giảm giá)


A. said(+to sb) B. spoke(+to sb ) C. told(+sb ) D. claimed(+that ):tuyên bố
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ told sb+ that + S + V lùi thì +O
S+said to sb/(spoke to sb) +that+ S+Vlùi thì+O

89
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

7. They said that they _____________ a special TV which could perform two different
channels at the same time.
A. had bought B. are going to buy
C. have bought D. will buy
Cấu trúc câu gián tiếp: S +told sb/said (that) + S+Vlùi thì+O

8. Don't worry! I _____________ you to solve the problem.


A. help B. helped C. will help D. helping
Dịch: đừng lo! Tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề
-> hành động quyết làm ngay sau thời điểm nói dùng thì TLĐ

9. Jason asked Linda where she _____________ the month before.


A. stayed B. had stayed C. have stayed D. have been staying
Cấu trúc câu gián tiếp: S +asked + Wh-question + S + Vlùi thì+O

10. When I last saw Carrie, she told me she ___________but now she's changed her
mind.
A. thought B. is thinking C. was thinking D. has been thinking
When QKĐ, QKTD
Change one’s mind(v): thay đổi quyết định
Dịch: lần cuối tôi gặp Carrie, cô ấy bảo tôi cô ấy còn đang suy nghĩ nhưng giờ cô ấy đã
thay đổi quyết định.

11. The little girl asked her father “ _____________ the dress for me?”
A. You buy B. You would buy
C. You will buy D. Will you buy
Dịch: cô bé hỏi ba mình: “ba sẽ mua váy cho con chứ?”

12. The teacher said_____________ a week off on the occasion of the International
Labour Day.
A. we will have B. we didn't have C. we have D. we would have
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ told sb/said (that) + S+Vlùi thì+O
Dịch: giáo viên nói rằng chúng ta sẽ có 1 tuần nghỉ vào dịp Quốc tế lao động.
Việc xảy ra ở tương lai chia thì TLĐ-> lùi thành would +V

90
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

13. Don't phone me between 7 and 8. We _____________ dinner then. TLTD


A. will have B. will be having C. will have had D. will have been

14. They are both keen Arsenal _____________.


A. supporters B. supporting C. supported D. supports
Dịch: họ đều là những người ủng hộ đội Arsenal

15. He suggested _____________ camping that Sunday.


A. going B. goes C. went D. gone
S+ suggest+V_ing+O: gợi ý làm gì

16. What time _____________ ?


A. the train will leave? B. will the train have been leaving?
C. does the train leave? D. is leaving the train?
Dịch: tàu sẽ rời ga vào mấy giờ?
-> đây là lịch trình tàu xe hàng ngày => chia thì HTĐ

*17. "Shall we meet at seven o'clock?" TLTD


"No, I’ll still _____________ then."
A. work B. have worked
C. be working D. have been working

18. The country's economy relies heavily on (dựa phần lớn vào…) the tourist
_____________.
A. industry(nền nông nghiệp) B. factory (nhà máy)
C. company(công ty) D. firm(hãng)
Tourist industry: nền công nghiệp du lịch

19. Do you know who _____________ the fact that sound travels in waves?
A. invented(phát minh) B. developed(phát triển)
C. discovered(khám phá) D. found(tìm)
Dịch: bạn có biết ai là người đã khám phá ra sự thật rằng âm thanh truyền trong sóng?

20. Her parents hope that she_____________ a famous biologist one day.(1 ngày nào đó
sẽ…) TLĐ, sau hope  chia TLĐ
91
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. will be B. will have been C. is going to be D. will be being


Dịch: bố mẹ Cô ấy hi vọng rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ trở thành nhà sinh học nổi
tiếng
-> dùng thì TLĐ
21. Someone _____________ me there's been an accident on the motorway.
A. asked:hỏi B. said C. spoke
D. told
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ told+ sb (that) + S+Vlùi thì
Tell/ told sb+ V nguyên thể : bảo ai làm gì

22. Elie asked Stand_____________ to look at the new catalogue.


A. did he want B. do you want C. if he wanted D. whether
he wants
Cấu trúc câu gián tiếp: S +asked+ if/(hoặc whether) + S + Vlùi thì+O
(với câu hỏi Yes/No question)

23. They said that we_____________ our houses and devices by our voice in the
future.
A. can adjust B. could adjust C. adjust
D. will adjust
Dịch: họ nói rằng chúng ta có thể điều chỉnh nhà và các thiết bị bằng giọng nói
trong tương lai
Cấu trúc câu gián tiếp: S +said (that) + S+Vlùi thì+O
Can V => Could +V

24. At 8 a.m. tomorrow, Janet_____________ a test on the importance of


technology in the next 20 years.
A. will be taking B. will being take C. take D. was
taking
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm
xác định trong tương lai

92
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Dịch: 8 giờ sáng ngày mai, Janet sẽ đang làm bài thi về sự quan trọng của công
nghệ trong 20 năm tới.

25.What did the man say when you challenged him?


He said he _____________ pay for the things in his bag, but I didn't believe him!
A. is going to B. has been going to
C. goes to D. was going to

Cấu trúc câu gián tiếp: S+said (that) + S+Vlùi thì+O

26. The librarian asked us _____________ so much noise.


A. don't make B. not make C. not to make D. not
making
Ask sb to V nguyên thể: yêu cầu ai làm gì -> ask sb not to V nguyên thể: yêu cầu ai
không được làm gì

27. Last week Justin said, "I’ll do it tomorrow".


He said he would do it _____________.
A. the following day B. the previous day
C. tomorrow D. yesterday
Khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải đổi trạng từ chỉ thời gian:
Tomorrow -> the following day

28. She suggested that they _____________ her a birthday party.


A. should give B. shall give C. would give D.
will give

S+suggest + V_ing+O(người nói cùng tham gia vào)


S+suggest + that +S +(should) + V nguyên thể+O (người nói không tham gia
vào)

29. She warned the boys _____________ too far.


93
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. don't swim B. doesn't swim C. not to swim D. to


not swim
warn sb + not to Vngthe cảnh cáo ai làm gì
warn sb against + V_ing

30. No _____________ was found after the tenth day of treatment.


A. improve B. improvement C. improving D. improved
Sau: No + N/ Ving

31. I am interested in natural science _____________like Chemistry and Physics.


A. subjects(môn học) B. objects (vật thể)
C. topics( chủ đề) D. themes(chủ đề)
Like = such as + N/ Ving : ví dụ như…

32. Steam engine(động cơ hơi nước) has been known as a remarkable


_____________in science and technology.
A. breakdown (sự hỏng máy) B. break-up(sự chia tay
T/Y)
C. breakthrough ( đột phá) D. outbreak(sự bùng nổ)
33. We will _____________chips in the brain to control devices in the future.
A. implant(cấy ghép) B. add(thêm)
C. include(bao gồm) D. attach(gắn)
34. The _____________of penicillin, one of the world’s first antibiotics, marks a
true turning point in human history
A. generation(thế hệ) B. exploration(sự thăm dò,thám hiểm)
C. invention(phát minh) D. discovery(khám phá)
Mark a true turning poin(v)t: đặt 1 dấu mốc quan trọng
35. The group of doctors has spent 8 months_____________ the side - effects of
this new vaccine.
A. having examined B. to examine
C. examining D. to have examined
The side-effect(n): tác dụng phụ
94
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

S+ spend+ thời gian, tiền+ (on) + V_ing: dành thời gian hoặc tiền bạc vào việc gì
36. The doctor said that this disease _____________prevented by vaccine.
A. can B. can be C. could
D. could be
Cấu trúc câu gián tiếp: S +said (that) + S+Vlùi thì+O
can => could
Dịch: bác sĩ nói rằng bệnh này có thể được ngăn ngừa bằng vắc-xin
=> bị động: could be+ Vp2
37. Her teacher told her that there _____________still room for her improvement
in her work.
A. has been B. had been C. is D. was
Room for one’s improvement(n): hi vọng ai đó sẽ cải thiện
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ told sb/said (that) + S+Vlùi thì+O
38. A mechanical calculator which could do additions or subtractions very quickly
was _____________by Little Pascal.(Bị động QKĐ)
A. found out(tìm ra) B. discovered(khám phá ra)
C. found(tìm) D. invented(phát minh)
Dịch: máy tính cơ học cái mà có thể tính phép cộng, trừ rất nhanh, được phát
minh ra bởi Little Pascal.
39. Science and technology have_____________ the life safe, secure and
comfortable.
A. transformed B. made C. done
D. changed
Make st + adj: làm cho cái gì trở nên….
Make sb V nguyên thể : khiến cho ai đó…..
Dịch: khoa học và công nghệ đã làm cho cuộc sống trở nên an toàn, bảo mật và dễ
chịu hơn.
40. Facebook was built on the_____________ of earlier social network sites like
MySpace and Bebo.
A. succeed(v) B. successful(adj) C. successfully (adv)
D. success(n)
Sau the là 1 N
95
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

41. The facsimile _____________by Alexander Bain in 1843.(Bị động QKĐ)


A. invented B. was invented
C. has been invented D. has invented
Dịch: máy fax được phát minh ra bởi Alexander Bain vào năm 1843
=> dùng bị động QKĐ
42. If I _____________my computer now, I _____________for the answer on the
Internet. But I left it at home.
A. have - will search B. have had- would have searched
C. had - would search D. had - would searched
Câu điều kiện loại 2: If + S + VQKĐ, S + would + Vnguyên thể
43. My younger sister confessed _____________my diary.
A. to read B. reading C. to have read D. to
have reading
Confess + V_ing: thú nhận làm gì
44. Fortunately, he could manage _____________a telescope on his own.(tự bản
thân)
A. to make B. making C. to have made D. to have making
Manage to V nguyên thể: cố gắng xoay sở để làm gì
45. Do you agree that playing computer games might make players think
_____________?
A. critic B. critical C. critically D.
criticism
Make sb V nguyên thể (v ) khiến cho ai đó ntn
Sau think(v) + adv => C
46. Science and technology have_____________ the life safe, secure and
comfortable.
A. transformed B. made C. done
D. changed
Make st + adj: làm cho cái gì trở nên….
Dịch: khoa học và công nghệ đã làm cho cuộc sống trở nên an toàn, bảo mật và dễ
chịu hơn.

96
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

47. Dave asked me if robots in the future_____________ more user-friendly and


more intelligent.
A. will be B. would be C. will have been D. will be
being
Cấu trúc câu gián tiếp:
S+ asked +if/whether + S + Vlùi thì+O. (với câu hỏi Yes/No question) : will ->
would
48. _____________ I borrow your Ipad so that I can enjoy some music now?
A. May B. Might C. Could
D. Shall
May I +V nguyên thể + O ?......
49. Frequent Internet _____________ will cause many troubles for our online
classroom today.
A. disconnection|(mất kết nối)
B. interruption(gián đoạn,ngắt quãng,xen ngang)
C. disconnected
D. interrupted
Ta cần 1 N -> loại C/D
Dịch: mất kết nối với mạng thường xuyên sẽ ảnh hưởng tới tiết học online ngày
hôm nay của chúng ta
50. Many people think the cyber world might _____________ the real world one
day.
A. provide(cung cấp) B. take place(diễn ra)
C. take up(xuất hiện) D. replace(thay thế)
The cyber world: thế giới mạng
Dịch: nhiều người nghĩ rằng một ngày nào đó thế giới mạng sẽ thay thế thế giới
thật

==========================================================

UNIT 12
C. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
97
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

1. There is a need for more resources so that all children may _____________ a
decent education.(môi trường GD tử tế)
A. to have B. having C. have D. has
A need for: nhu cầu cho cái gì
May + Vnguyên thể
2. He said he might _____________ tomorrow.
A. came B. comes C. coming D.
come
Might + Vnguyên thể
3. We did all we could to make the room _____________.
A. careful B. beautiful C. painful D.
helpful
Make st + adj
Dịch: chúng tôi đã làm tẩ cả những gì có thể để làm căn phòng trở nên đẹp hơn
4. It was _____________ of me to leave the door open.
A. careless(bất cẩn) B. careful (cẩn thận)
C. useless (vô dụng) D. useful(hữu ích)
Dịch: tôi thật bất cẩn khi để cửa mở
5. He asked_____________ she lived in London.
A. and B. whether C. or D. yet
Cấu trúc câu gián tiếp:
S+ asked+ if/whether + S + Vlùi thì+O. (với câu hỏi Yes/No question)
Dịch: anh ấy hỏi có phải cô ấy sống ở London không
6. He wanted to know whether I _____________ a computer.
A. had B. have C. has D.
having
Cấu trúc câu gián tiếp:
S +asked/wanted to know + if/whether + S + Vlùi thì. (với câu hỏi Yes/No
question)
7. Some _____________ person had left out towels, soap and shampoo in our
rooms,
A. needful(cần thiết) B. harmful(độc hại)
98
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

C. thoughtful(chu đáo, biết nghĩ) D. peaceful(yên bình)


Dịch: một số người chu đáo đã để khăn tắm, sà phòng và dầu gội trong phòng
chúng tôi.
8. _____________ I help you with that difficult task?
A. May B. Might C. Need
D. Should
9. The scheme has been set up to help _____________ people.
A. tasteless(vô vị) B. homeless(vô gia cư)
C. priceless(vô giá) D. endless(vô cực)
Dịch: 1 kế hoạch đã được lập nên để giúp đỡ những người vô gia cư
10. The pills might _____________ him, if only he'd taken them regularly.
A. have help B. helped C. have helped D. helps

*Might + Vnguyên thể


* Might have +P2

*Might + V nguyên thể : dự đoán điều gì đó sẽ có thể xảy ra trongTL(nhưng % xảy


ra thấp, k cao. Nếu % cao hơn ta hay dùng May + V nguyên thể : dự đoán điều gì
có thể sẽ xảy ra trong TL )

* MIGHT/ COULD/MAY/+ HAVE +P2 : có lẽ đã…


- Diễn đạt một điều gì đó có thể đã xảy ra hoặc có thể đúng ở quá khứ nhưng người
nói không dám chắc.
Ex: He could have forgotten the ticket for the concert last night.

* NEEDN'T +HAVE + P2: Không cần phải làm gì…


- diễn tả sự việc lẽ ra không cần làm trong quá khứ nhưng đã làm rồi
Ex: I needn’t have brought the umbrella because It didn’t rain.

99
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

* SHOULD / OUGHT TO + HAVE + P2 : lẽ ra phải, lẽ ra nên làm trong quá khứ


nhưng đã không làm
Ex: Maria should have called John last night

* CAN'T HAVE + P2: Có thể đã không


- Dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra
Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to be at home
to do her homework.
* MUST + HAVE + P2 : chắc là đã, hẳn là đã, mức độ chắc chắn gần như 100%
- Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng ,chứng cứ có & đã xảy ra ở quá
khứ(thường có ngữ cảnh cụ thể rõ ràng đi kèm )
Ex: The grass is wet. It must have rained last night.

11. There is a range of programs on the market which may _____________


described as design aids.
A. to be(to V) B. being(V_ing)
C. be(V nguyên thể) D. been(Vp2)
May be P2: bị động Vmod: có thể là được…
Dịch: có 1 loạt các chương trình trên thi trường có thể được gán là quảng cáo
thiết kế
12. He said he might _____________ tomorrow.
A. come B. comes C. to come D.
coming
Might + Vnguyên thể( trong TH này Might là lùi từ May mà thành )
13. The teacher asked the girl if she _____________ her homework.
A. has done B. had done C. have done D. having
done
Cấu trúc câu gián tiếp: S +asked/wanted to know + if/whether + S + Vlùi thì+O
(với câu hỏi Yes/No question)
100
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

14. The traveler asked where the nearest inn(nhà trọ) _____________.
A. was B. were C. is
D. are
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ asked + Wh-question + S + Vlùi thì+O
-> loại C,D mà the nearest inn là số it => A
15. I asked her if she _____________ me.
A. helps B. have helped C. will help D. would
help
Cấu trúc câu gián tiếp: S +asked/wanted to know + if/whether + S + Vlùi thì. (với
câu hỏi Yes/No question)
=> chỉ D thỏa mãn lùi thì
16. I will be _____________ flute in my hometown at 7 p.m. tomorrow.(TLTD)
A. play B. playing C. played D.
plays
Cấu trúc thì TLTD: S+ will be + V_ing -> chỉ 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm
xác định trong tương lai
Dịch: tôi sẽ đang chơi sáo ở quê nhà vào 7 giờ tối mai
17. "What is your _____________ ?" "I'm Vietnamese".
A. nationality(quốc tịch) B. national(thuộc quốc gia)
C. nation (quốc gia) D. nations(nhiều quốc gia)
18. Technology development has _____________ effects on people's life.
A. enormous(to lớn) B. any C. none
D. no
Dịch: sự phát triển của công nghệ xó tác động to lớn lên đời sống con người
19. She asked me how I _____________ to school that day.
A. goes B. go C. went D.
gone
Cấu trúc câu gián tiếp: S+ asked + Wh-question + S + Vlùi thì+O
-> chỉ C là lùi thì
20. "In 2030, will people _____________on the Moon?" Khanh asked his teacher.
A. travel B. travels C. travelled D. be
traveling
101
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

Will + S + Vnguyên thể?:TLĐ


21. We will be travelling to Australia _____________ the end of the month.
A. in B. at C. on D. of
In the end = finally: cuối cùng của 1 quá trình )
At the end + of st: cuối của cái gì
22. Robots can _____________ lots of benefits to owners in the future.
A. buy B. buys C. bring
D. brings
Can + Vnguyên thể
Bring lots of benefits to …: đem lại nhiều lợi ích cho …
23. Will you _____________ on the Internet if you have a computer? (TLĐ)
A. be learning B. learn C. learns
D. learned
24. My father said that he would travel to Japan the _____________ day.
A. future B. next C. followings
D. following
Khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải đổi trạng từ chỉ thời gian:
tomorow -> the following day
25. Lucy always _____________ to become a good student, so her parents are very
happy.(HTĐ)
A. deny B. denies C. try D.
tries
Try to V nguyên thể : cố gắng làm gì
Try Ving : thử làm gì
Dịch; Lucy luôn cố gắng trở thành học sinh giỏi vì vậy nên bố mẹ bạn ấy rất vui
lòng
26. Some people said that the alien's eyes_____________ green and had a big
head.
A. were B. was C. are D. is
Cấu trúc câu gián tiếp:
S+ told sb/said (that) + S+Vlùi thì: are => were, is -> was
The alien’s eyes là số nhiều => A
102
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

27. Learning_____________ the Internet is a useful way to save time.


A. in B. at C. into
D. on
On the internet: trên mạng
28. Will she _____________ taking part in The Voice at this time tomorrow.
(TLTD)
A. is B. was C. be D. are
Will + S + be +Ving: TLTD
29. My students might _____________ it difficult to complete their homework
A. finds B. found C. find
D. finding
Might + Vnguyên thể
30. What _____________ are scientists interested in?
A. scopes (phạm vi,tầm nhìn) B. areas(khu vực)
C. types(loại) D. fields(lĩnh vực,cánh đồng)
Dịch : lĩnh vực nào mà các nhà khoa học cảm thấy hứng thú?
31. The scientists believe that there might be some planets to _____________
human life.
A. provide(cung cấp) B. accommodate(cung cấp nơi ở,cư trú)
C. replace(thay thế) D. support(hỗ trợ)
To + V nguyên thể : nhằm mục đích để …
Dịch: các nhà khoa học tin rằng có thể có các hành tinh làm nơi ở cho con người
32. Mercury _____________ after the Roman God Mercury.
A. named B. called C. is named D. is
called
Dịch: sao thủy được đặt tên theo vị thần Hy Lạp Mercury
be named after: được đặt tên theo…
33. The prerequisite condition for a _____________planet is water supplies,
appropriate temperatures and breathable air.
A. habitable(có thể ở được) :providing conditions that are good enough to live
in or
B. inhabitable (adj:có thể ở , cư trú):able to live in or on
103
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

C. habitant(cư dân,người cư trú)


D. inhabitant(dân cư)
The prerequisite condition: điều kiện kiên quyết

Habitable planet: hành tinh có thể có sự sống & sống được


Dịch: điều kiện kiên quyết cho 1 nơi có thể sống được là ngườn nước, nhiệt độ phù
hợp và không khí dễ thở
34. _____________I have a look at the photos of outer space in your computer?
A. Might B. Could C. Shall
D. May
35. Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there
_____________ not be life on it.
A. might B. could C. can D.
will
Dịch: sao thủy rất gần với mặt trời và nó rất nóng. Vì thế có thể không có sự sống
trên đó
36. My friend asked me _____________I had ever seen any unidentified flying
object.
A. if B. whether C. where D.
both A & B
Cấu trúc câu gián tiếp:
S+ asked + if/whether + S + Vlùi thì+O
Dịch: bạn tôi hỏi tôi liệu rằng đã từng nhìn thấy vật thể bay không xác định
(UFO) bao giờ chưa?
37. She wondered _____________a space buggy looked like.
A. what B. how C. which
D. what things
How + do/does/did+ S + look like?
= What + is/are/was/were + S + like?: hỏi ai đó trông như thế nào (ngoại hình)
38. I am not sure _____________ food tablets might supply enough energy for
astronauts or not.

104
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

A. what B. why C. how


D. if
Dịch: tôi không chắc liệu rằng viên thức ăn nhanh có thể cung cấp đủ năng lượng
cho các phi hành gia hay không
Not sure if + S + V + or not: không chắc liệu rằng…. hay không
39. The teacher asked us what the essential conditions for human life
_____________
A. is B. are C. was D.
were
Cấu trúc câu gián tiếp: S +asked + Wh-question + S + Vlùi thì+O
the essential conditions là số nhiều => D
40. The little boys wondered if he would meet an alien in his dream
_____________
A. tonight B. this night C. that night D. that day’s
night
Khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải đổi trạng từ chỉ thời gian: this
night -> that night
41. People are using a lot of plastic bags everyday; ………………., the amount of
waste has kept increasing.
A. however B. therefore:do vậy (;___,)
C. so(,___) D. although
Dịch: con người đang sử dụng rất nhiều tú ni lông mỗi ngày; do vậy, số lượng rác
thải vẫn cứ tăng lên.
42. Scotland is very famous …………… its rich culture as well as unique natural
beauty.
A. for B. about C. because D. in
Tobe famous for: nổi tiếng về cái gì
Dịch: Scotland nổi tiếng về nền văn hóa lâu đời cũng như là vẻ đẹp thiên nhiên
độc đáo
43. People consume a lot of contaminated food. It ……………….many health
problems.
A. leads in(không có cụm này) B. leads to(dẫn đến)
105
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

C. results to(không có cụm này) D. results from(bắt nguồn từ)


Dịch: con người tiêu thụ nhiều đồ ăn bị ô nhiễm. Điều đó dẫn đến nhiều vấn đề về
sức khỏe
44. If more people ………………. public transport, it …… reduce traffic jam and
air pollution.
A. use-will B. used -will C. used-would D. use-would
Câu điều kiện loại 1: If + S + VHTĐ+ O, S + will + Vnguyên thể+O
45. You shouldn’t fiddle your ………………., when you speak to someone.
A. head B. nose C. hair D.
shoulder
Dịch: bạn không nên nghịch tóc khi đang nói chuyện với người khác
46. California ………………. the most iconic theme park in the world.
A. had B. has had C. have D. has
California là tên 1 thành phố -> dùng số ít
Đây chỉ là 1 sự thật hiển nhiên -> dùng thì HTĐ
47. The ash of volcanic eruption ………………. be good for growing plants.
A. will B. may C. might D.
both B & C
Dịch: tro bụi từ vụ phun trào núi lửa có thể tốt cho cây trồng
48. Most European citizen ………………. to apply for a visa to visit Canada. HTĐ
A. doesn’t have B. don’t have C. didn’t have D. hadn’t
have
Dịch: Hầu hết những công dân Châu Âu không cần phải xin visa đi Canada
Đây chỉ là 1 sự thật hiển nhiên -> dùng thì HTĐ
49. Dave fancy ………………. non-fiction movies with his friends.
A. to watch B. watching C. be watched D. being watched
Fancy + V_ing: thích làm gì
non-fiction movies: phim phi hư cấu
50. The teacher told me not hesitate ……………….her if I had some questions.
A. asking B. to ask C. being asked D. to
be asked
Hesitate + to V: chần chừ làm gì
106
TIẾNG ANH CÔ LILY- NGUYỄN HUỆ (0979 370 598)
MA- MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA.

==========================================================

107

You might also like