You are on page 1of 11

TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 

MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

HOME CONNECTION LETTER LỚP G2+3


Time: 6Pm – 7.30Pm Tuesday & Thursday
  Address: F3 + F4 Ngo Thi Nham Street-Ha Dong District-Ha Noi Capital 

Kính gửi Quý Phụ Huynh !  


Trong buổi học ngày ( 22/12/2020) con được học về: Cách dùng, dấu hiệu nhận biết,
công thức của THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ( The present continuous tense ).

THE PRESENT CONTINUOUS TENSE ( Thì hiện tại tiếp diễn )

A. CÁCH DÙNG:
 Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:

1) Hành động đang xảy ra tại một thời điểm nói xác định ở hiện tại.
Eg: Now, we are learning English.
( Ngay bây giờ, chúng tôi đang học tiếng Anh.)

2) Diễn tả ý phàn nàn về một điều gì đó và luôn đi kèm với “always”.


Eg: He is always borrowing my money without paying it back.
( Anh ấy lúc nào cũng mượn tiền tôi mà không trả lại.)

3) Diễn tả hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai. (những trường hợp này
thường có ngữ cảnh cụ thể đi kèm.)
Eg: It is cloudy. It is raining in 5 minutes.
( Trời có nhiều mây mù. Trời chắc chắn sẽ mưa trong vòng 5 phút nữa.)

B. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:

Words/ Phrases Meaning


Now Bây giờ
At right now Ngay bây giờ
At present Ngay lúc này đây.
At the moment
Look out! Coi chừng kìa!
Watch out!
Be careful! Cẩn thận…
Listen! Lắng nghe nào!
Hear! Nghe như…
Keep silent! = Be silent! Trật tự nào!
TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

Keep quiet! = Be quiet! Yên lặng nào!


Look! Nhìn kìa!

 Notes: Sau tất cả các cụm từ ngữ cảnh kia, con chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
Eg: Listen! Someone is knocking the door.
( Lắng nghe nào! Ai đó đang gõ cửa. )

C. CÔNG THỨC:

(+) Câu khẳng định.

I am

She/ He/ It/ N ít + is + V_ing + O.

They/ You/ We/ N nhiều are

Eg: Now, I am studying English. ( Bây giờ, tôi đang học tiếng Anh.)

Now, She is studying English.

Now, He is studying English.

Now, We are studying English.

Now, They are studying English.

Now, You are studying English.

Now, Peter and Linda are studying English.

( - ) Câu phủ định:

I am

She/ He/ It/ N ít + is + not + V_ing + O.

They/ You/ We/ N nhiều are


TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

 Notes: is not = isn’t


are not = aren’t

Eg: Now, I am not studying English. ( Bây giờ, tôi không đang học tiếng Anh.)

Now, She is not studying English.

Now, He is not studying English.

Now, We are not studying English.

Now, They are not studying English.

Now, You are not studying English.

Now, Peter and Linda are not studying English.

(?) Câu nghi vấn:

Am I

Is + He/ She/ It/ N ít + V_ing + O ?

Are You/ We/ They/ N nhiều


Trả lời:
Yes, I am. (Đúng rồi.)

No, I am not. (Không phải.)

Yes, She/ He/ It/ N ít + is . (Đúng rồi.)



No, She/ He/ It/N ít + isn’t. (Không phải.)

Yes, You/ We/ They/ N nhiều + are. (Đúng rồi.)



No, You/ We/ They/ N nhiều + aren’t. (Không phải.)
TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

Eg: Are you studying English now ? _ Yes, I am.

Is she studying English now ? _ No, She isn’t.

D. QUY TẮC V_ing:

Cách thêm V_ing


1. Thông thường, ta thêm "ing" vào cuối Eg: learn--> learning
động từ thường (V-ing)
2. Với những V có tận cùng là " e" , ta bỏ Eg: come-->coming
"e" trước khi thêm "ing"
3. Với V gồm 1 âm tiết, tận cùng là 1 phụ Eg: run-->running
âm-trước nó là 1 nguyên âm, ta nhân
đôi phụ âm cuối trước khi thêm "ing"
4. Với V gồm 2 âm tiết(có trọng âm nhấn Eg: begin-->beginning
vào âm tiết 2), tận cùng là 1 phụ âm-
trước nó là 1 nguyên âm, ta nhân đôi
phụ âm cuối trước khi thêm "ing"
5. Với V tận cùng là "ie", ta chuyển Eg: lie-->lying
thành "y" và thêm đuôi "ing"

 Notes: Cách làm dạng bài “V + ing” .


 Bước 1: Con xem chữ cái cuối cùng của V đó là gì => đẻ xét xem nó thuộc quy
tắc 2,3,4 hay 5 và áp dụng.
 Bước 2: Nếu nó không thuộc quy tắc 2,3,4 hay 5 => con áp dụng quy tắc 1.
Eg: love -> loving.
do -> doing.

BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Exercise 1: Change to V_ing . ( Thêm “ _ing ‘’ vào các động từ sau):

Stt Verb Meaning V_ing


0 Cook Nấu ăn Cooking
1 Do Làm
2 Send Gửi
3 See Nhìn
TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

4 Watch Xem
5 Take Lấy, cầm
6 Cut Cắt
7 Go Đi
8 Catch Bắt lấy, nắm lấy
9 Decorate Trang trí
10 Paint Sơn, vẽ
11 Buy Mua
12 Come Đến
13 Swim Bơi lội
14 Study Học tập
15 Tidy Dọn dẹp
16 Listen Nghe
17 Raise Giơ lên
18 Put Đặt, để
19 Work Làm việc
20 Keep Giữ
21 Eat Ăn
22 Use Sử dụng
23 Sleep Ngủ
24 Carry Mang, vác
25 Throw Ném, vứt
26 Get Có đươc, kiếm được
27 Cheat Gian lận
28 Fight Đánh nhau
29 Have Có
30 Lie Nằm, nằm nghỉ
31 Play Chơi
32 Run Chạy
33 Look Nhìn
34 Fly Bay
35 Sing Ca hát
36 Talk Nói chuyện
37 Stop Dừng lại
38 Write Viết
39 Finish Hoàn thành, kết thúc
40 Draw Vẽ, vạch

Exercise 2: Read and Match. (Đọc và nối.)


Stt Picture Match Sentence
TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

0
k. They are watching TV.
0wwwgfgnggm
0-k

1
a. She is sleeping.

2
b. They are playing marbles.

3
c. He is playing on the computer

4
ed. He is reading book.

5
e. She is doing a puzzle

6
f. She is cooking.

7
g. I am listening to the radio.

8
h. He is taking a photo.

9
i.He is painting a picture.
TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

10
j. I am doing my homework.

Exercise 3: Underline and correct the mistake: ( Gạch chân lỗi sai và sửa.)

1. I doing my homework. I’m


2. What you are doing? _______________
3. Now, She is read a book. _______________
4. Hurry! The train is comeing. _______________
5. Are you painting? – No, I am. _______________
6. He riding a horse. _______________
7. I’m play on the computer. _______________
8. At the moment, Linda are doing a puzzle. _______________
9. Look! He is swiming across the river. _______________
10.Is Peter watching TV? – Yes, he isn’t. _______________
11.What is she doing? – I’m listening to the radio. _______________

Exercise 3: Translate these sentences into English. (Dịch các câu sau sang tiếng anh.)
 Câu khẳng định:
Stt Vietnamese English
0 Ngay bây giờ, chúng tôi
đang học tiếng anh. 1. At the moment, we are learning English.

1 Bây giờ, họ đang chơi ghép


hình .

2 Mary đang xem 1 bộ phim.

3 Nhìn kìa! Anh ấy đang dắt


chó đi dạo.
TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

4 Trật tự nào! Chúng tôi đang


lắng nghe giáo viên.

5 Ngay bây giờ, Linda đang đi


mua sắm.

6 Cẩn thận nào! Tôi đang dọn


dẹp phòng của tôi.

7 Anh ấy luôn luôn ngủ trong


giờ học

8 Ngay bây giờ đây, Linda và


Tony đang làm việc nhóm.

9 Chúng tôi đang ôn thi.

10 Tôi đang làm bài tập về nhà.

11 Anh ấy đang chụp ảnh.

12 Ông bà tôi đang cắt cỏ trong


vườn.

13 Bố tôi đang trang trí nhà cửa.

14 Chú tôi đang sơn nhà.

15 Anna đang sử dụng điện


thoại.

16 Mẹ tôi đang uống thuốc.

17 Bố tôi đang mang vác đồ


nặng.

18 Linda đang ăn trong lớp.

19 Bọn trẻ đang bơi qua sông.

20 Peter đang mua quần áo mới.


TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

 Câu phủ định:


Stt Vietnamese English
0 Ngay bây giờ, chúng tôi
không đang học tiếng anh. 1. At the moment, we are not learning English.

1 Bây giờ, họ không đang chơi


ghép hình .

2 Mary không đang xem 1 bộ


phim.

3 Ngay bây giờ, Linda không


đang đi mua sắm.

4 Linda và Tony không đang


làm việc nhóm.

5 Chúng tôi không đang ôn thi.

6 Tôi không đang làm bài tập


về nhà.
7 Anh ấy không đang chụp
ảnh.
8 Ông bà tôi không đang cắt
cỏ trong vườn.

9 Bố tôi không đang trang trí


nhà cửa.
10 Chú tôi không đang sơn nhà.

11 Anna không đang sử dụng


điện thoại.

12 Mẹ tôi không đang uống


thuốc.
13 Bố tôi không đang mang vác
đồ nặng.

14 Linda không đang ăn trong


TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

lớp.

15 Bọn trẻ không đang bơi qua


sông.

 Câu nghi vấn:

Stt Sentences Pictures

1
1. Are/ they/ study English?
Are they studying English?
- Yes, they are.

2
0.1. Is/ Mary/ watch a film?
Is Mary watching a film?
- No, she isn’t. She is dancing.

3
1. Is/ Linda/ go shopping?
________________________
________________________

4
2. Are/ they/ play football ?
_________________________
_________________________
_________________________

3. Peter and Tony/work in group?


3. Is/ Linda/ go shopping?
________________________
________________________
TIẾNG ANH CÔ LILY (NGUYỄN HUỆ)- 0979 370 598 
MA- MTESOL, VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA 

6
4. Are/ you/ do homework?
________________________
________________________

7
5. Is/ he / swimming?
________________________
________________________

You might also like