You are on page 1of 27

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG


1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
1.5 Điều 6. Những hoạt động bảo vệ môi trường được khuyến khích
1.6 Điều 7. Những hành vi bị nghiêm cấm
2 Chương II. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN
LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
3 Mục 1. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
3.1 Điều 8. Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường
3.2 Điều 9. Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường
3.3 Điều 10. Trách nhiệm lập quy hoạch bảo vệ môi trường
3.4 Điều 11. Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường
3.5 Điều 12. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường
4 Mục 2. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
4.1 Điều 13. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
4.2 Điều 14. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
4.3 Điều 15. Nội dung chính của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
4.4 Điều 16. Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
4.5 Điều 17. Tiếp thu ý kiến thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược
5 Mục 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
5.1 Điều 18. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
5.2 Điều 19. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
5.3 Điều 20. Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.4 Điều 21. Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
5.5 Điều 22. Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.6 Điều 23. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.7 Điều 24. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.8 Điều 25. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.9 Điều 26. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được
phê duyệt
5.10 Điều 27. Trách nhiệm của chủ đầu tư trước khi đưa dự án vào vận hành
5.11 Điều 28. Trách nhiệm của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
6 Mục 4.  KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
6.1 Điều 29. Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
6.2 Điều 30. Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường
6.3 Điều 31. Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
6.4 Điều 32. Trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
6.5 Điều 33. Trách nhiệm của chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sau khi kế hoạch
bảo vệ môi trường được xác nhận
6.6 Điều 34. Trách nhiệm của cơ quan xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
7 Chương III. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN
7.1 Điều 35. Bảo vệ môi trường trong điều tra, đánh giá, lập quy hoạch sử dụng tài nguyên thiên
nhiên và đa dạng sinh học
7.2 Điều 36. Bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng
7.3 Điều 37. Bảo vệ môi trường trong điều tra cơ bản, thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên
nhiên
7.4 Điều 38. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản
8 Chương IV. ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
8.1 Điều 39. Quy định chung về ứng phó với biến đổi khí hậu
8.2 Điều 40. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội
8.3 Điều 41. Quản lý phát thải khí nhà kính
8.4 Điều 42. Quản lý các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
8.5 Điều 43. Phát triển năng lượng tái tạo
8.6 Điều 44. Sản xuất và tiêu thụ thân thiện môi trường
8.7 Điều 45. Thu hồi năng lượng từ chất thải
8.8 Điều 46. Quyền và trách nhiệm của cộng đồng trong ứng phó với biến đổi khí hậu
8.9 Điều 47. Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ ứng phó với biến đổi khí hậu
8.10 Điều 48. Hợp tác quốc tế về ứng phó với biến đổi khí hậu
9 Chương V. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
9.1 Điều 49. Quy định chung về bảo vệ môi trường biển và hải đảo
9.2 Điều 50. Kiểm soát, xử lý ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
9.3 Điều 51. Phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trên biển và hải đảo
10 Chương VI. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC, ĐẤT VÀ KHÔNG KHÍ
11 Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG
11.1 Điều 52. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
11.2 Điều 53. Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
11.3 Điều 54. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực
sông nội tỉnh
11.4 Điều 55. Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu
vực sông
12 Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CÁC NGUỒN NƯỚC KHÁC
12.1 Điều 56. Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
12.2 Điều 57. Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
12.3 Điều 58. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
13 Mục 3.  BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT
13.1 Điều 59. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
13.2 Điều 60. Quản lý chất lượng môi trường đất
13.3 Điều 61. Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
14 Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
14.1 Điều 62. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
14.2 Điều 63. Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh
14.3 Điều 64. Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
15 Chương VII. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH
DOANH, DỊCH VỤ
15.1 Điều 65. Bảo vệ môi trường khu kinh tế
15.2 Điều 66. Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
15.3 Điều 67. Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
15.4 Điều 68. Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
15.5 Điều 69. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
15.6 Điều 70. Bảo vệ môi trường làng nghề
15.7 Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
15.8 Điều 72. Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế
15.9 Điều 73. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
15.10 Điều 74. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
15.11 Điều 75. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
15.12 Điều 76. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
15.13 Điều 77. Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch
15.14 Điều 78. Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
15.15 Điều 79. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm
16 Chương VIII. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ
16.1 Điều 80. Yêu cầu bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
16.2 Điều 81. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
16.3 Điều 82. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình
16.4 Điều 83. Tổ chức tự quản về bảo vệ môi trường
16.5 Điều 84. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
17 Chương IX. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
18 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI
18.1 Điều 85. Yêu cầu về quản lý chất thải
18.2 Điều 86. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải
18.3 Điều 87. Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
18.4 Điều 88. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải
18.5 Điều 89. Trách nhiệm của chủ đầu tư khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trong
quản lý chất thải
19 Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
19.1 Điều 90. Lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép xử lý chất thải nguy hại
19.2 Điều 91. Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại
19.3 Điều 92. Vận chuyển chất thải nguy hại
19.4 Điều 93. Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại
19.5 Điều 94. Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường
19.6 Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG
19.7 Điều 95. Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường
19.8 Điều 96. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
19.9 Điều 97. Tái sử dụng, tái chế, thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường
19.10 Điều 98. Nội dung quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường
20 Mục 4. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI
20.1 Điều 99. Quy định chung về quản lý nước thải
20.2 Điều 100. Thu gom, xử lý nước thải
20.3 Điều 101. Hệ thống xử lý nước thải
21 Mục 5. QUẢN LÝ VÀ KIỂM SOÁT BỤI, KHÍ THẢI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG, ÁNH
SÁNG, BỨC XẠ
21.1 Điều 102. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
21.2 Điều 103. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ
22 Chương X. XỬ LÝ Ô NHIỄM, PHỤC HỒI VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG
23 Mục 1. XỬ LÝ CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG

23.1 Điều 104. Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng


24 Mục 2. XỬ LÝ, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM
24.1 Điều 105. Quy định chung về khắc phục ô nhiễm môi trường và phân loại khu vực ô nhiễm
24.2 Điều 106. Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
24.3 Điều 107. Trách nhiệm trong khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
25 Mục 3. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ, KHẮC PHỤC VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
25.1 Điều 108. Phòng ngừa sự cố môi trường
25.2 Điều 109. Ứng phó sự cố môi trường
25.3 Điều 110. Xây dựng lực lượng ứng phó sự cố môi trường
25.4 Điều 111. Xác định thiệt hại do sự cố môi trường
25.5 Điều 112. Trách nhiệm khắc phục sự cố môi trường
26 Chương XI. QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
26.1 Điều 113. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.2 Điều 114. Nguyên tắc xây dựng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.3 Điều 115. Ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.4 Điều 116. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng môi trường xung quanh
26.5 Điều 117. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật về chất thải
26.6 Điều 118. Xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
26.7 Điều 119. Tiêu chuẩn môi trường
26.8 Điều 120. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
27 Chương XII. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
27.1 Điều 121. Hoạt động quan trắc môi trường
27.2 Điều 122. Thành phần môi trường và chất phát thải cần được quan trắc
27.3 Điều 123. Chương trình quan trắc môi trường
27.4 Điều 124. Hệ thống quan trắc môi trường
27.5 Điều 125. Trách nhiệm quan trắc môi trường
27.6 Điều 126. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
27.7 Điều 127. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
28 Chương XIII. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG, CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG, THỐNG KÊ MÔI
TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
29 Mục 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
29.1 Điều 128. Thông tin môi trường
29.2 Điều 129. Thu thập và quản lý thông tin môi trường
29.3 Điều 130. Công bố, cung cấp thông tin môi trường
29.4 Điều 131. Công khai thông tin môi trường
30 Mục 2. CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ THỐNG KÊ MÔI TRƯỜNG
30.1 Điều 132. Chỉ thị môi trường
30.2 Điều 133. Thống kê môi trường
31 Mục 3.  BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
31.1 Điều 134. Trách nhiệm báo cáo công tác bảo vệ môi trường hằng năm
31.2 Điều 135. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường
31.3 Điều 136. Nội dung bảo vệ môi trường trong báo cáo kinh tế - xã hội hằng năm
31.4 Điều 137. Trách nhiệm lập báo cáo hiện trạng môi trường
31.5 Điều 138. Nội dung báo cáo hiện trạng môi trường
32 Chương XIV. TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
32.1 Điều 139. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
32.2 Điều 140. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Chính phủ
32.3 Điều 141. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
32.4 Điều 142. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ
32.5 Điều 143. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp
33 Chương XV. TRÁCH NHIỆM CỦA MẬT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP VÀ CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
33.1 Điều 144. Trách nhiệm và quyền của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
33.2 Điều 145. Trách nhiệm và quyền của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
33.3 Điều 146. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
34 Chương XVI. NGUỒN LỰC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
34.1 Điều 147. Chi ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
34.2 Điều 148. Phí bảo vệ môi trường
34.3 Điều 149. Quỹ bảo vệ môi trường
34.4 Điều 150. Phát triển dịch vụ môi trường
34.5 Điều 151. Ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
34.6 Điều 152. Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ về bảo vệ môi trường
34.7 Điều 153. Phát triển công nghiệp môi trường
34.8 Điều 154. Truyền thông, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
34.9 Điều 155. Giáo dục về môi trường, đào tạo nguồn nhân lực bảo vệ môi trường
35 Chương XVII. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
35.1 Điều 156. Ký kết, gia nhập điều ước quốc tế về môi trường
35.2 Điều 157. Bảo vệ môi trường trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
35.3 Điều 158. Mở rộng hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
36 Chương XVIII. THANH TRA, KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ MÔI TRƯỜNG
36.1 Điều 159. Trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo thực hiện kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường
36.2 Điều 160. Xử lý vi phạm
36.3 Điều 161. Tranh chấp về môi trường
36.4 Điều 162. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về môi trường
37 Chương XIX. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
37.1 Điều 163. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
37.2 Điều 164. Nguyên tắc xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm môi trường
37.3 Điều 165. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
37.4 Điều 166. Giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường
37.5 Điều 167. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường
38 Chương XX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
38.1 Điều 168. Điều khoản chuyển tiếp
38.2 Điều 169. Hiệu lực thi hành
38.3 Điều 170. Quy định chi tiết
Mục lục Luật Lâm nghiệp 2017
LUẬT LÂM NGHIỆP LÂM NGHIỆP LÂM NGHIỆP LÂM NGHIỆP LÂM NGHIỆP LÂM
NGHIỆP LÂM NGHIỆP LÂM NGHIỆP LÂM NGHIỆP ...
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Nguyên tắc hoạt động lâm nghiệp
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lâm nghiệp
Điều 5. Phân loại rừng
Điều 6. Phân định ranh giới rừng
Điều 7. Sở hữu rừng
Điều 8. Chủ rừng
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động lâm nghiệp
Chương II QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
Điều 10. Nguyên tắc, căn cứ lập quy hoạch lâm nghiệp
Điều 11. Thời kỳ và nội dung quy hoạch lâm nghiệp
Điều 12. Lập, lấy ý kiến, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp cấp quốc gia
Điều 13. Tổ chức tư vấn lập quy hoạch lâm nghiệp
Chương III QUẢN LÝ RỪNG
Mục 1. GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG, CHUYỂN LOẠI RỪNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC, THU ...
Điều 14. Nguyên tắc giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác,
thu hồi ...
Điều 15. Căn cứ giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Điều 16. Giao rừng
Điều 17. Cho thuê rừng sản xuất
Điều 18. Chuyển loại rừng
Điều 19. Điều kiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Điều 20. Thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Điều 21. Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Điều 22. Thu hồi rừng
Điều 23. Thẩm quyền giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác,
thu hồi ...
Mục 2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ RỪNG
Điều 24. Nguyên tắc tổ chức quản lý rừng
Điều 25. Thẩm quyền thành lập khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ
Điều 26. Tổ chức quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Mục 3. QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
Điều 27. Phương án quản lý rừng bền vững
Điều 28. Chứng chỉ quản lý rừng bền vững
Mục 4. ĐÓNG, MỞ CỬA RỪNG TỰ NHIÊN
Điều 29. Nguyên tắc đóng, mở cửa rừng tự nhiên
Điều 30. Trường hợp đóng, mở cửa rừng tự nhiên
Điều 31. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục, công bố quyết định đóng, mở cửa rừng tự nhiên
Điều 32. Trách nhiệm của Nhà nước khi đóng cửa rừng tự nhiên
Mục 5. ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ, THEO DÕI DIỄN BIẾN, CƠ SỞ DỮ LIỆU RỪNG
Điều 33. Điều tra rừng
Điều 34. Kiểm kê rừng
Điều 35. Theo dõi diễn biến rừng
Điều 36. Cơ sở dữ liệu rừng
Chương IV BẢO VỆ RỪNG
Điều 37. Bảo vệ hệ sinh thái rừng
Điều 38. Bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng
Điều 39. Phòng cháy và chữa cháy rừng
Điều 40. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng
Điều 41. Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng của chủ rừng
Điều 42. Kiểm tra nguồn gốc lâm sản
Điều 43. Trách nhiệm bảo vệ rừng của toàn dân
Chương V PHÁT TRIỂN RỪNG
Điều 44. Phát triển giống cây lâm nghiệp
Điều 45. Biện pháp lâm sinh
Điều 46. Phát triển rừng đặc dụng
Điều 47. Phát triển rừng phòng hộ
Điều 48. Phát triển rừng sản xuất
Điều 49. Trồng cấy thực vật rừng, gây nuôi phát triển động vật rừng
Điều 50. Trồng cây phân tán
Điều 51. Kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
Chương VI SỬ DỤNG RỪNG
Mục 1. SỬ DỤNG RỪNG ĐẶC DỤNG
Điều 52. Khai thác lâm sản trong rừng đặc dụng
Điều 53. Hoạt động nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí ...
Điều 54. Ổn định đời sống dân cư sống trong rừng đặc dụng và vùng đệm của rừng đặc dụng
Mục 2. SỬ DỤNG RỪNG PHÒNG HỘ
Điều 55. Khai thác lâm sản trong rừng phòng hộ
Điều 56. Hoạt động nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí ...
Điều 57. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp trong rừng phòng hộ
Mục 3. SỬ DỤNG RỪNG SẢN XUẤT
Điều 58. Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên
Điều 59. Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng trồng
Điều 60. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp, nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, kinh
doanh ...
Mục 4. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Điều 61. Các loại dịch vụ môi trường rừng
Điều 62. Nguyên tắc chi trả dịch vụ môi trường rừng
Điều 63. Đối tượng, hình thức chi trả và quản lý sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng
Điều 64. Quyền và nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng
Chương VII CHẾ BIẾN VÀ THƯƠNG MẠI LÂM SẢN
Mục 1. CHẾ BIẾN LÂM SẢN
Điều 66. Chính sách phát triển chế biến lâm sản
Điều 67. Chế biến mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng
Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở chế biến lâm sản
Điều 69. Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
Mục 2. THƯƠNG MẠI LÂM SẢN
Điều 70. Chính sách phát triển thị trường lâm sản
Điều 71. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở thương mại lâm sản
Điều 72. Quản lý thương mại lâm sản và kinh doanh mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng
Chương VIII QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ RỪNG
Mục 1. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CHUNG CỦA CHỦ RỪNG
Điều 73. Quyền chung của chủ rừng
Điều 74. Nghĩa vụ chung của chủ rừng
Mục 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ RỪNG LÀ BAN QUẢN LÝ RỪNG ĐẶC DỤNG,
BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
Điều 75. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý rừng đặc dụng
Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý rừng phòng hộ
Mục 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC KINH TẾ
Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao rừng giống quốc gia xen kẽ
trong diện ...
Điều 78. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
là khu ...
Điều 79. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê rừng sản xuất
Điều 80. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để trồng rừng
Mục 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ RỪNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG
ĐỒNG DÂN CƯ
Điều 81. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng phòng hộ
Điều 82. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng sản xuất
Điều 83. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê rừng sản xuất
Điều 84. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất để trồng rừng sản
xuất, rừng ...
Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất để trồng rừng sản
xuất
Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng tín ngưỡng, rừng
phòng hộ và ...
Mục 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ RỪNG LÀ ĐƠN VỊ VŨ TRANG; TỔ CHỨC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐÀO TẠO, GIÁO ...
Điều 87. Quyền và nghĩa vụ của đơn vị vũ trang được Nhà nước giao rừng đặc dụng là khu bảo vệ
cảnh quan ...
Điều 88. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp về
lâm nghiệp ...
Điều 89. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê
đất để trồng ...
Chương IX ĐỊNH GIÁ RỪNG, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH TRONG LÂM NGHIỆP
Mục 1. ĐỊNH GIÁ RỪNG TRONG LÂM NGHIỆP
Điều 90. Định giá rừng
Điều 91. Trường hợp định giá rừng
Mục 2. ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH TRONG LÂM NGHIỆP
Điều 92. Nguồn tài chính trong lâm nghiệp
Điều 93. Những hoạt động lâm nghiệp được sử dụng ngân sách nhà nước
Điều 94. Chính sách đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
Điều 95. Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
Chương X KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ LÂM NGHIỆP
Điều 96. Hoạt động khoa học và công nghệ về lâm nghiệp
Điều 97. Chính sách khoa học và công nghệ về lâm nghiệp
Điều 98. Hoạt động hợp tác quốc tế về lâm nghiệp
Điều 99. Chính sách hợp tác quốc tế về lâm nghiệp
Chương XI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM
Mục 1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LÂM NGHIỆP
Điều 100. Nguyên tắc tổ chức hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp
Điều 101. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Điều 102. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp của Ủy ban nhân dân các cấp
Mục 2. KIỂM LÂM
Điều 103. Chức năng của Kiểm lâm
Điều 104. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm lâm
Điều 105. Tổ chức Kiểm lâm
Điều 106. Trang bị bảo đảm hoạt động và chế độ, chính sách đối với Kiểm lâm
Chương XII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 107. Hiệu lực thi hành
Điều 108. Quy định chuyển tiếp
Mục lục Luật Thủy sản 2017
LUẬT THỦY SẢN
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Sở hữu nguồn lợi thủy sản
Điều 5. Nguyên tắc hoạt động thủy sản
Điều 6. Chính sách của Nhà nước trong hoạt động thủy sản
Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động thủy sản
Điều 8. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực thủy sản
Điều 9. Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
Điều 10. Đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Chương II BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Điều 11. Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Điều 12. Điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản
Điều 13. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Điều 14. Tái tạo nguồn lợi thủy sản và phục hồi môi trường sống của loài thủy sản
Điều 15. Khu bảo tồn biển
Điều 16. Thành lập khu bảo tồn biển
Điều 17. Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Điều 18. Quản lý nguồn lợi thủy sản, hệ sinh thái thủy sinh trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Điều 19. Quản lý nguồn lợi thủy sản trong khu bảo tồn đất ngập nước
Điều 20. Nguồn tài chính bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
Điều 21. Quỹ bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
Điều 22. Quỹ cộng đồng
Chương III NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Mục 1. GIỐNG THỦY SẢN
Điều 23. Quản lý giống thủy sản
Điều 24. Điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Điều 25. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản
Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Điều 27. Nhập khẩu, xuất khẩu giống thủy sản
Điều 28. Khảo nghiệm giống thủy sản
Điều 29. Kiểm định giống thủy sản
Điều 30. Nhãn, hồ sơ vận chuyển giống thủy sản
Mục 2. THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Điều 31. Quản lý thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Điều 32. Điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Điều 33. Điều kiện cơ sở mua bán, nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy ...
Điều 34. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm ...
Điều 35. Khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Điều 36. Nhập khẩu, xuất khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Điều 37. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, mua bán, nhập khẩu, sử dụng thức ăn thủy sản, sản
phẩm ...
Mục 3. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Điều 38. Điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
Điều 39. Thẩm quyền cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển
Điều 40. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công
ước ...
Điều 41. Quan trắc, cảnh báo môi trường, phòng, chống dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản
Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản
Mục 4. GIAO, CHO THUÊ, THU HỒI ĐẤT, KHU VỰC BIỂN ĐỂ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Điều 43. Giao, cho thuê, thu hồi đất để nuôi trồng thủy sản
Điều 44. Giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
Điều 45. Thu hồi, trưng dụng khu vực biển đã giao để nuôi trồng thủy sản
Điều 46. Quyền của tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
Điều 47. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản
Chương IV KHAI THÁC THỦY SẢN
Mục 1. KHAI THÁC THỦY SẢN TRONG NỘI ĐỊA VÀ TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Điều 48. Quản lý vùng khai thác thủy sản
Điều 49. Hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản trên biển
Điều 50. Giấy phép khai thác thủy sản
Điều 51. Cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy phép khai thác thủy sản
Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác thủy sản
Mục 2. KHAI THÁC THỦY SẢN NGOÀI VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Điều 53. Điều kiện khai thác thủy sản ngoài vùng biển Việt Nam
Điều 54. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khai thác thủy sản ngoài vùng biển Việt Nam
Mục 3. HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN CỦA TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Điều 55. Điều kiện cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng
biển ...
Điều 56. Cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt
động ...
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng
biển ...
Điều 58. Giám sát viên trên tàu nước ngoài hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam
Điều 59. Quyền và trách nhiệm của giám sát viên
Mục 4. KHAI THÁC THỦY SẢN BẤT HỢP PHÁP
Điều 60. Khai thác thủy sản bất hợp pháp
Điều 61. Xác nhận, chứng nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác
Chương V QUẢN LÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN, CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU
TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
Mục 1. QUẢN LÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
Điều 62. Quản lý đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá
Điều 63. Điều kiện cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá
Điều 64. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá
Điều 66. Xuất khẩu tàu cá, nhập khẩu tàu cá, thuê tàu trần
Điều 67. Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá
Điều 68. Điều kiện cơ sở đăng kiểm tàu cá
Điều 69. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở đăng kiểm tàu cá, đăng kiểm viên tàu cá
Điều 71. Đăng ký tàu cá
Điều 72. Xóa đăng ký tàu cá
Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của chủ tàu cá
Điều 74. Thuyền viên, người làm việc trên tàu cá
Điều 75. Thuyền trưởng tàu cá
Điều 76. Quản lý tàu công vụ thủy sản
Mục 2. CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
Điều 77. Quy hoạch, đầu tư xây dựng hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Điều 78. Phân loại cảng cá
Điều 79. Mở, đóng cảng cá
Điều 80. Quản lý cảng cá
Điều 81. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức quản lý cảng cá
Điều 82. Quy định đối với tàu cá Việt Nam ra, vào cảng cá
Điều 83. Quy định đối với tàu nước ngoài hoạt động thủy sản tại Việt Nam ra, vào cảng cá
Điều 84. Phân loại khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Điều 85. Quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Điều 86. Công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Chương VI KIỂM NGƯ
Điều 87. Chức năng của Kiểm ngư
Điều 88. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm ngư
Điều 89. Tổ chức Kiểm ngư
Điều 90. Kiểm ngư viên
Điều 91. Thuyền viên tàu kiểm ngư
Điều 92. Cộng tác viên kiểm ngư
Điều 93. Phương tiện, trang thiết bị, trang phục của kiểm ngư
Điều 94. Nguồn kinh phí bảo đảm hoạt động kiểm ngư
Điều 95. Điều động, huy động lực lượng, phương tiện trong hoạt động kiểm ngư
Chương VII MUA, BÁN, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN
Điều 96. Mua, bán, sơ chế, chế biến thủy sản, sản phẩm thủy sản
Điều 97. Bảo quản thủy sản, sản phẩm thủy sản
Điều 98. Nhập khẩu, xuất khẩu thủy sản, sản phẩm thủy sản
Điều 99. Chế biến, xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh loài thủy sản
thuộc ...
Điều 100. Chợ thủy sản đầu mối
Chương VIII QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THỦY SẢN
Điều 101. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ, cơ ngang Bộ
Điều 102. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 103. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên, tổ chức xã hội -
nghề ...
Chương IX ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 104. Hiệu lực thi hành
Điều 105. Quy định chuyển tiếp

Mục lục Luật tài nguyên nước 2012


LUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Nguyên tắc quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục
hậu ...
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về tài nguyên nước
Điều 5. Phổ biến, giáo dục về tài nguyên nước
Điều 6. Lấy ý kiến của cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trong khai thác, sử dụng tài
nguyên ...
Điều 7. Danh mục lưu vực sông, danh mục nguồn nước
Điều 8. Lưu trữ, sử dụng thông tin về tài nguyên nước
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II ĐIỀU TRA CƠ BẢN, CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC
Mục 1. ĐIỀU TRA CƠ BẢN TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 10. Trách nhiệm của Nhà nước trong điều tra cơ bản tài nguyên nước
Điều 11. Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước
Điều 12. Hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước
Điều 13. Tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước
Mục 2. CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 14. Chiến lược tài nguyên nước
Điều 15. Quy hoạch tài nguyên nước
Điều 16. Nguyên tắc lập quy hoạch tài nguyên nước
Điều 17. Căn cứ lập quy hoạch tài nguyên nước
Điều 18. Nội dung của quy hoạch tài nguyên nước chung của cả nước
Điều 19. Nội dung của quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh và
quy hoạch ...
Điều 20. Nhiệm vụ quy hoạch tài nguyên nước
Điều 21. Lập, phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước
Điều 22. Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước
Điều 23. Điều kiện của đơn vị tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước
Điều 24. Công bố, tổ chức thực hiện quy hoạch tài nguyên nước
Chương III BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 25. Trách nhiệm bảo vệ tài nguyên nước
Điều 26. Phòng, chống ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước
Điều 27. Ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước và phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm, cạn
kiệt
Điều 28. Quan trắc, giám sát tài nguyên nước
Điều 29. Bảo vệ và phát triển nguồn sinh thủy
Điều 30. Bảo đảm sự lưu thông của dòng chảy
Điều 31. Hành lang bảo vệ nguồn nước
Điều 32. Bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạt
Điều 33. Bảo vệ chất lượng nguồn nước trong sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất
công ...
Điều 34. Phòng, chống ô nhiễm nước biển
Điều 35. Bảo vệ nước dưới đất
Điều 36. Hành nghề khoan nước dưới đất
Điều 37. Xả nước thải vào nguồn nước
Điều 38. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Chương IV KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
Mục 1. SỬ DỤNG NƯỚC TIẾT KIỆM, HIỆU QUẢ
Điều 39. Biện pháp sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả
Điều 40. Hạn chế thất thoát nước trong các hệ thống cấp nước
Điều 41. Ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả
Điều 42. Phát triển khoa học, công nghệ sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả
Mục 2. KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 43. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nước
Điều 44. Đăng ký, cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước
Điều 45. Khai thác, sử dụng tài nguyên nước cho sinh hoạt
Điều 46. Khai thác, sử dụng tài nguyên nước để sản xuất nông nghiệp
Điều 47. Khai thác, sử dụng nguồn nước cho thủy điện
Điều 48. Khai thác, sử dụng tài nguyên nước cho sản xuất muối và nuôi trồng thủy sản
Điều 49. Khai thác, sử dụng tài nguyên nước cho sản xuất công nghiệp, khai thác, chế biến khoáng
sản
Điều 50. Khai thác, sử dụng nguồn nước cho giao thông thủy
Điều 51. Khai thác, sử dụng tài nguyên nước cho các mục đích khác
Điều 52. Thăm dò, khai thác nước dưới đất
Điều 53. Hồ chứa và khai thác, sử dụng nước hồ chứa
Mục 3. ĐIỀU HÒA, PHÂN PHỐI TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 54. Điều hòa, phân phối tài nguyên nước
Điều 55. Chuyển nước lưu vực sông
Điều 56. Bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Điều 57. Gây mưa nhân tạo
Chương V PHÒNG, CHỐNG VÀ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ TÁC HẠI DO NƯỚC GÂY RA
Điều 58. Trách nhiệm, nghĩa vụ phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra
Điều 59. Phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại của nước do thiên tai gây ra
Điều 60. Phòng, chống hạn hán, lũ, lụt, ngập úng nhân tạo
Điều 61. Phòng, chống xâm nhập mặn
Điều 62. Phòng, chống sụt, lún đất
Điều 63. Phòng, chống sạt, lở bờ, bãi sông
Chương VI TÀI CHÍNH VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 64. Nguồn thu ngân sách nhà nước từ hoạt động tài nguyên nước
Điều 65. Tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Chương VII QUAN HỆ QUỐC TẾ VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 66. Nguyên tắc áp dụng trong quan hệ quốc tế về tài nguyên nước
Điều 67. Trách nhiệm bảo vệ quyền và lợi ích của Việt
Điều 68. Hợp tác quốc tế trong quản lý và phát triển tài nguyên nước
Điều 69. Giải quyết tranh chấp, bất đồng về nguồn nước liên quốc gia
Chương VIII TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 70. Trách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên nước của Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
Điều 71. Trách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên nước của Uỷ ban nhân dân các cấp
Điều 72. Điều phối, giám sát hoạt động khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống
và khắc ...
Điều 73. Thẩm quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép về tài nguyên nước
Điều 74. Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước
Chương IX THANH TRA CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN NƯỚC, GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
Điều 75. Thanh tra chuyên ngành tài nguyên nước
Điều 76. Giải quyết tranh chấp về tài nguyên nước
Chương X ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 77. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 78. Hiệu lực thi hành
Điều 79. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

Mục lục Luật khoáng sản 2010


LUẬT KHOÁNG SẢN
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Chính sách của Nhà nước về khoáng sản
Điều 4. Nguyên tắc hoạt động khoáng sản
Điều 5. Quyền lợi của địa phương và người dân nơi có khoáng sản được khai thác
Điều 6. Lưu trữ thông tin về khoáng sản
Điều 7. Sử dụng thông tin về khoáng sản
Điều 8. Những hành vi bị cấm
Chương II CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
Điều 9. Chiến lược khoáng sản
Điều 10. Quy hoạch khoáng sản
Điều 11. Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
Điều 12. Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản chung cả nước
Điều 13. Quy hoạch khai thác, sử dụng từng loại, nhóm khoáng sản làm vật liệu xây dựng cả nước
và quy ...
Điều 14. Điều chỉnh quy hoạch khoáng sản
Điều 15. Lấy ý kiến và công bố quy hoạch khoáng sản
Chương III BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC
Điều 16. Trách nhiệm chung về bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
Điều 17. Trách nhiệm bảo vệ khoáng sản của tổ chức, cá nhân
Điều 18. Trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 19. Trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác của các bộ, cơ quan ngang bộ
Điều 20. Kinh phí cho công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
Chương IV ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN
Điều 21. Trách nhiệm của Nhà nước trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
Điều 22. Nội dung điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
Điều 23. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức thực hiện điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
Điều 24. Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
Chương V KHU VỰC KHOÁNG SẢN
Điều 25. Phân loại khu vực khoáng sản
Điều 26. Khu vực hoạt động khoáng sản
Điều 27. Khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
Điều 28. Khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Điều 29. Khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
Chương VI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, SỬ DỤNG ĐẤT, NƯỚC, HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TRONG HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Điều 30. Bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản
Điều 31. Sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật trong hoạt động khoáng sản
Điều 32. Sử dụng nước trong hoạt động khoáng sản
Điều 33. Bảo hiểm trong hoạt động khoáng sản
Chương VII THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Điều 34. Tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản
Điều 35. Điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản
Điều 36. Lựa chọn tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản
Điều 37. Lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Điều 38. Diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Điều 39. Đề án thăm dò khoáng sản
Điều 40. Nguyên tắc và điều kiện cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Điều 41. Giấy phép thăm dò khoáng sản
Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản
Điều 43. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Điều 44. Thăm dò khoáng sản độc hại
Điều 45. Quyền ưu tiên đối với tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản
Điều 46. Thu hồi, chấm dứt hiệu lực Giấy phép thăm dò khoáng sản
Điều 47. Hồ sơ cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu
vực ...
Điều 48. Thủ tục cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu
vực ...
Điều 49. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Điều 50. Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Chương VIII KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Mục 1. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Điều 51. Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
Điều 52. Khu vực khai thác khoáng sản
Điều 53. Nguyên tắc và điều kiện cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Điều 54. Giấy phép khai thác khoáng sản
Điều 55. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
Điều 56. Khai thác khoáng sản độc hại có chứa chất phóng xạ
Điều 57. An toàn lao động, vệ sinh lao động trong khai thác khoáng sản
Điều 58. Thu hồi, chấm dứt hiệu lực Giấy phép khai thác khoáng sản
Điều 59. Hồ sơ cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu
vực ...
Điều 60. Thủ tục cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích
khu ...
Điều 61. Thiết kế mỏ
Điều 62. Giám đốc điều hành mỏ
Điều 63. Bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm
kê ...
Điều 64. Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
Điều 65. Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Điều 66. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Mục 2. KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Điều 67. Khai thác tận thu khoáng sản
Điều 68. Thời hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác tận thu khoáng sản
Điều 70. Hồ sơ cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Điều 71. Thủ tục cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Điều 72. Thu hồi Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Mục 3. ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN
Điều 73. Đóng cửa mỏ khoáng sản
Điều 74. Lập và tổ chức thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
Điều 75. Phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định
đóng cửa ...
Chương IX TÀI CHÍNH VỀ KHOÁNG SẢN VÀ ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN
Mục 1. TÀI CHÍNH VỀ KHOÁNG SẢN
Điều 76. Nguồn thu ngân sách nhà nước từ hoạt động khoáng sản
Điều 77. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Mục 2. ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Điều 78. Khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Điều 79. Hình thức, nguyên tắc, điều kiện, thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Chương X TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
Điều 80. Trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản của Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
Điều 81. Trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản của Uỷ ban nhân dân các cấp
Điều 82. Thẩm quyền cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản
Điều 83. Thanh tra chuyên ngành về khoáng sản
Chương XI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 84. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 85. Hiệu lực thi hành
Điều 86. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

Mục lục Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Hình thức, mức xử phạt và biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành
chính trong ...
Điều 5. Mức phạt tiền và thẩm quyền xử phạt
Điều 6. Áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường và sử dụng thông số môi trường để xác định hành
vi vi phạm ...
Điều 7. Sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật trong việc phát hiện, xử phạt vi phạm hành chính
trong ...
Chương II HÀNH VI VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG, HÌNH THỨC, MỨC XỬ PHẠT VÀ BIỆN ...
Điều 8. Vi phạm các quy định về thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 9. Vi phạm các quy định về thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường và dịch vụ tư vấn
lập ...
Điều 10. Vi phạm các quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trường
Điều 11. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
mà không ...
Điều 12. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường tại cơ sở, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công ...
Điều 13. Vi phạm các quy định về xả nước thải có chứa các thông số môi trường thông thường vào
môi trường
Điều 14. Vi phạm các quy định về xả nước thải có chứa các thông số môi trường nguy hại vào môi
trường
Điều 15. Vi phạm các quy định về thải bụi, khí thải có chứa các thông số môi trường thông thường
vào ...
Điều 16. Vi phạm các quy định về thải bụi, khí thải có chứa các thông số môi trường nguy hại vào
môi ...
Điều 17. Vi phạm các quy định về tiếng ồn
Điều 18. Vi phạm các quy định về độ rung
Điều 19. Hành vi gây ô nhiễm đất, nước, không khí; gây ô nhiễm môi trường kéo dài, gây ô nhiễm
môi trường ...
Điều 20. Vi phạm các quy định về vệ sinh nơi công cộng; thu gom, vận chuyển, chôn, lấp, xử lý,
thải rác ...
Điều 21. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường đối với chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Điều 22. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường liên quan đến hoạt động vận chuyển chất thải
nguy ...
Điều 23. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường liên quan đến hoạt động xử lý chất thải nguy
hại
Điều 24. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã
qua ...
Điều 25. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
Điều 26. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, sản xuất chế phẩm sinh học
trong ...
Điều 27. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường biển
Điều 28. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường nơi công cộng, khu đô thị, khu dân cư
Điều 29. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường đất
Điều 30. Vi phạm các quy định về hoạt động, sinh sống ở khu vực được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xác ...
Điều 31. Vi phạm các quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
Điều 32. Vi phạm các quy định về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản
Điều 33. Vi phạm các quy định về hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu
Điều 34. Vi phạm các quy định trong hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm và phòng ngừa, ứng
phó, khắc ...
Điều 35. Vi phạm các quy định về nộp phí bảo vệ môi trường, ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường
trong ...
Điều 36. Vi phạm các quy định về thu thập, quản lý, khai khác, sử dụng dữ liệu, thông tin về môi
trường
Điều 37. Vi phạm các quy định về bảo vệ, sử dụng công trình, thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt
động ...
Điều 38. Vi phạm các quy định về hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
Điều 39. Vi phạm các quy định về bảo tồn và phát triển bền vững các hệ sinh thái tự nhiên
Điều 40. Vi phạm các quy định về loài thực vật hoang dã, giống cây trồng, nấm, vi sinh vật thuộc
Danh ...
Điều 41. Vi phạm các quy định về bảo vệ các loài hoang dã trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của
khu bảo ...
Điều 42. Vi phạm các quy định về quản lý cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Điều 43. Vi phạm các quy định về kiểm soát loài ngoại lai xâm hại
Điều 44. Vi phạm các quy định về quản lý, tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ nguồn gen
Điều 45. Vi phạm các quy định về nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ về sinh vật biến đổi
gen, ...
Điều 46. Vi phạm các quy định sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, lưu giữ, vận chuyển sinh vật biến
đổi ...
Điều 47. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm hành
chính ...
Chương III THẨM QUYỀN, THỦ TỤC XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Điều 48. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 49. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Công an nhân dân
Điều 50. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra chuyên ngành
Điều 51. Thẩm quyền xử phạt của các lực lượng khác
Điều 52. Phân định thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
chuyển hồ ...
Điều 53. Trách nhiệm và cơ chế phối hợp trong hoạt động kiểm tra, thanh tra và xử phạt vi phạm
hành chính ...
Điều 54. Thủ tục tước quyền sử dụng Giấy phép môi trường có thời hạn, bị đình chỉ hoạt động có
thời hạn ...
Điều 55. Kiểm tra, thanh tra và xác nhận đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh
vực ...
Điều 56. Quy định về biên bản, thẩm quyền lập biên bản và quyết định xử phạt vi phạm hành chính
trong ...
Điều 57. Công bố công khai thông tin; thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp công khai thông tin
về tình ...
Điều 58. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt; trách nhiệm tổ chức thi hành quyết định cưỡng chế
áp ...
Điều 59. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện quyết định cưỡng
chế ...
Điều 60. Trách nhiệm của các bộ, ngành liên quan trong việc áp dụng hình thức xử phạt bổ sung
đình chỉ ...
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 61. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 62. Hiệu lực thi hành
Điều 63. Trách nhiệm hướng dẫn và thi hành
PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG NGUY HẠI TRONG CHẤT
THẢI
PHỤ LỤC II DANH MỤC MỘT SỐ MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO ...
Mẫu số 01 BÁO CÁO Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường đã thực
hiện khắc phục ...
Mẫu số 02 Số: …..
Mẫu số 03 BÁO CÁO Kết quả đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính về bảo vệ môi
trường

You might also like