You are on page 1of 16

CHỦ ĐỀ 2.

MẶT CẦU – MẶT NÓN – MẶT TRỤ


I. MẶT NÓN

KIẾN THỨC CƠ BẢN

Hình 1 Hình
2
1/ Công thức diện tích và thể tích của hình nón

Cho hình nón có chiều cao là , bán kính đáy và đường sinh là thì có:

 Diện tích xung quanh: Diện tích toàn phần hình nón: .

 Diện tích đáy (hình tròn):

 Thể tích khối nón: .


4/ Tính chất:

 TH1: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu cắt mặt nón theo 2 đường sinh Thiết diện là tam giác cân.
+ Nếu tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là mặt
phẳng tiếp diện của mặt nón.
 TH2: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mp không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu vuông góc với trục hình nón giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu song song với 2 đường sinh hình nón giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu song song với 1 đường sinh hình nón
giao tuyến là 1 đường parabol.
0
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 30 .

1/Tính thể tích của khối chóp S.ABC.


2/Tính Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho.
3/Tính thể tích của khối nón ngoại tiếp khối chóp đã cho.
4/Tính diện tích xung quanh của hình nón nội tiếp hình chóp đã cho.
Bài 2: Cho một khối nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm,bán kính đáy r = 25 cm.
a/ Tính diện tích xung quanh của hình nón, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón đó.

b/ Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O

Trang 1/44
của đáy là 12 cm. Hãy xác định thiết diện của (P) với khối nón và tính diện tích thiết diện đó.
0
c/ Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón tạo với đáy một góc 60 .Tính diện tích của thiết diện này.

Bài 3: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyện bằng

1/Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón đã cho.
2/Tính thể tích của khối nón đã cho.
3/Cho dây cung MN của đường tròn đáy hình nón sao cho mp(SMN) tạo với mặt đáy của hình nón
0
một góc 60 . Tính diện tích tam giác SMN.

Bài 4: Cho một hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A, B là 2 điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho
0 0
khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO = 30 ;SAB = 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón và tính thể
tích của khối nón đó.

.Bài 5: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC); BD vuông
góc với góc với BC.Biết AB = AD = a.
a/ Chứng minh rằng các mặt của tứ diện là những tam giác vuông.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón được tạo thành

khi quay tam giác ABD xung quanh cạnh AB.


II. MẶT TRỤ ∆
KIẾN THỨC CƠ BẢN
A r
1/Cho hình trụ có chiều cao là và bán kính đáy bằng , khi đó:
D

 Diện tích xung quanh của hình trụ:

 Diện tích toàn phần của hình trụ:

 Thể tích khối trụ:


B
2/ Tính chất: r
C

 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là ) bởi một vuông góc
với trục thì ta được đường tròn có tâm trên và có bán kính bằng với cũng chính là bán kính của
mặt trụ đó.

 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là ) bởi một không vuông góc với trục nhưng cắt tất cả

các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng và trục lớn bằng , trong đó

là góc giữa trục và với .

 Cho song song với trục của mặt trụ tròn xoay và cách một khoảng .

+ Nếu thì cắt mặt trụ theo hai đường sinh thiết diện là hình chữ nhật.

+ Nếu thì tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.

Trang 2/44
+ Nếu thì không cắt mặt trụ.

Bài 6: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao


1/Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
2/Tính thể tích khối trụ được tạo nên bởi hình trụ đã cho.
3/ Cho 2 điểm A và B lần lượt nằm trên 2 đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục
0
của hình trụ bằng 30 .

a)Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ.
b)Tính diện tích của thiết diện qua AB và song song với trục của hình trụ.
c) Tính góc giưa hai bán kính qua đáy của A và B.
Bài 7: Một khối trụ có chiều cao bằng 20 cm và có bán kính đáy bàng 10 cm .Người ta kẻ hai bán kính OA và
0
O’B’ lần lượt nằm trên hai đáy sao cho chúng hợp với nhau một góc bằng 30 .Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng chứa đường thẳng AB’ và song song với trục của khối trụ đó.Hãy tính diện tích của thiết diện.
Bài 8: Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
a/ Tính diện tích xung quanh của khối trụ đó.
b/ Tính thể tich của hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho.
c/ Tính tỉ số giữa thể tích của hình lăng trụ đều nội tiếp trong hình trụ và thể tích khối trụ.
Bài 9: Một hình trụ có bán kính đáy r =5 cm và có khoảng cách giữa hai đáy là 7 cm.
a/ Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên .

b/ Cắt khối trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm.Hãy tính diện tích của thiết diện
được tạo nên.
Bài 10:Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và có đườngcao h.
a/ Một hình trụ có đường tròn đáy tiếp xúc với các cạnh của tam giác đáy được gọi là hình trụ nội
tiếp trong lăng trụ .Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ nội tiếp đó.
b/ Gọi I là trung điểm của cạnh BC.Đường thẳng A’I cắt hình trụ nội tiếp nói trên theo một đoạn
thẳng.Tính độ dài đoạn thẳng đó.

Trang 3/44
III. MẶT CẦU

A.KIẾN THỨC CƠ BẢN


1/ Diện tích và thể tích mặt cầu

• Diện tích mặt cầu: . • Thể tích mặt cầu: .

B.KỸ NĂNG CƠ BẢN


I. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

1/ Các khái niệm cơ bản

 Trục của đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy và vuông góc với mặt
phẳng chứa đa giác đáy.
Bất kì một điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của đa giác đó.

 Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn
thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.

 Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn
thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên mặt trung trực thì0 cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.

2/ Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

 Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đỉnh của hình chóp. Hay nói cách khác, nó chính là
giao điểm I của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng đáy và mặt phẳng trung trực của một cạnh bên hình
chóp.
 Bán kính: là khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.
3/ Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện cơ bản

a/ Hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Tâm: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ nhật (hình lập phương).
Tâm là , là trung điểm của .

- Bán kính: bằng nửa độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật (hình lập phương).
A B A
Bán kính: .
D C
I I
A
’ B

D C C
b/ Hình lăng trụ đứng có đáy nội tiếp đường tròn. ’ ’

An
Xét hình lăng trụ đứng , trong đó có 2 đáy A1
O
A2 Trang 4/44
A3
A’
A’ n
1
O
A’ ’
và nội tiếp đường tròn và . Lúc đó, A’
2

mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có: 3

- Tâm: với là trung điểm của .

- Bán kính: .
c/ Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông.

- Hình chóp có . S S


+ Tâm: là trung điểm của .

I
+ Bán kính: .
I
- Hình chóp có A
A C
. D

B B C
+ Tâm: là trung điểm của .
S
+ Bán kính: .
d/ Hình chóp đều. ∆

Cho hình chóp đều M

- Gọi là tâm của đáy là trục của đáy. I


- Trong mặt phẳng xác định bởi và một cạnh bên, A

chẳng hạn như , ta vẽ đường trung trực của cạnh O D

là cắt tại và cắt tại là tâm của mặt cầu. B

- Bán kính: C

Ta có: Bán kính là:

e/ Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.

Cho hình chóp có cạnh bên đáy và đáy nội tiếp được trong đường tròn
tâm . Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp được xác định như sau:

- Từ tâm ngoại tiếp của đường tròn đáy, ta vẽ đường thẳng vuông góc với tại .

- Trong , ta dựng đường trung trực của cạnh , cắt tại , cắt tại .
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S

và bán kính d

- Tìm bán kính:


M ∆
Ta có: là hình chữ nhật. I

Trang 5/44
B
Xét vuông tại có:

f/ Hình chóp kháC.

- Dựng trục của đáy.

- Dựng mặt phẳng trung trực của một cạnh bên bất kì.

- là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.


- Bán kính: khoảng cách từ đến các đỉnh của hình chóp.
g/ Đường tròn ngoại tiếp một số đa giác thường gặp.

Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy, đó chính là đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. Do đó, việc xác định tâm ngoại O là yếu tố rất quan
trọng của bài toán.

O O O

Hình vuông: O là giao điểm Hình chữ nhật: O là giao ∆ đều: O là giao điểm của 2
2 đường chéo. điểm của hai đường chéo. đường trung tuyến (trọng tâm).

O
O

∆ vuông: O là trung điểm ∆ thường: O là giao điểm của hai
của cạnh huyền. đường trung trực của hai cạnh ∆.
II. KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.

Cho hình chóp (thoả mãn điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp). Thông thường, để xác định mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp ta thực hiện theo hai bước:

Bước 1: Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Dựng : trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.

Bước 2: Lập mặt phẳng trung trực của một cạnh bên.

Lúc đó : - Tâm O của mặt cầu: 

I
O
D
- Bán kính: . Tuỳ vào từng trường hợp.
A H C
Trang 6/44
B
Lưu ý: Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.

1. Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và vuông góc với
mặt phẳng đáy.

Tính chất:
M

Suy ra:

2. Các bước xác định trục:


A
- Bước 1: Xác định tâm H của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. C
H
- Bước 2: Qua H dựng vuông góc với mặt phẳng đáy. B

VD: Một số trường hợp đặc biệt

A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác bất kì


  

B B
B H C C
H C
H
A A A

3. Lưu ý: Kỹ năng tam giác đồng dạng

đồng dạng với . I A

4. Nhận xét quan trọng:

là trục đường tròn ngoại tiếp .

5. Ví dụ: Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

Dạng 1: Chóp có các điểm cùng nhìn một đoạn dưới một góc vuông.

 BC  AB  gt 
 SA   ABC 
S . ABC :  
Ví dụ: Cho  ABC  B . Theo đề bài:  BC  SA  SA   ABC 

 BC  (SAB)  BC  SB

Ta có B và A nhìn SC dưới một góc vuông

 nên B và A cùng nằm trên một mặt cầu có đường kính là SC.

Gọi I là trung điểm SC  I là tâm MCNT khối chóp S . ABC và bán kính

R  SI .

Dạng 2: Chóp có các cạnh bên bằng nhau.

Trang 7/44
Ví dụ: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC .

SG   ABC 
+ Vẽ thì G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .

+ Trên mặt phẳng


 SGC  , vẽ đường trung trực của SC , đường này cắt SG tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
S . ABC và bán kính R  IS .

SG SC SC .SK SC 2
SGC SKI  g  g     R 
+ Ta có
SK SI SG 2 SG

Dạng 3: Chóp có một mặt bên vuông góc với đáy.

Ví dụ: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Mặt bên
 SAB    ABC  và SAB đều.
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB, AC .

Ta có M là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC (do MA  MB  MC ).

d1 d
Dựng là trục đường tròn ngoại tiếp ABC ( 1 qua M và song song SH ).

d
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB và 2 là trục đường tròn ngoại tiếp

SAB , d 2 cắt d1 tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC

2 2
 Bán kính R  SI . Xét SGI  SI  GI  SG .

Bài 14:Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Hãy xác định tâm và bán
kính của mặt cầu trong các trường hợp sau :
a/ Đi qua 8 đỉnh của của hình lập phương.

b/ Tiếp xúc với 6 mặt bên của hình lập phương.


Bài 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng b. Hãy xác định tâm
và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
Bài 16: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau tạo thành một tứ diện SABC với SA =a ,SB =
b,SC = c.Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
Bài 17: Cho hình chóp SABC cao SA = SB = SC = a và có chiều cao bằng h. Xác định tâm và bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và tính diện tích của mặt cầu đó.
Bài 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a và có đường cao AH. Gọi O là trung điểm của AH. Xác định
tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OBCD.
Bài 19: Cho hình chóp S.ABCD có SA = a là chiều cao của hình chóp và đáy ABCD là hình thang vuông tại A
và B; AB = BC = a, AD = 2a. Gọi E là trung điểm của AD. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SCDE.Bài 20: Cho mặt cầu S(O;r) và một điểm A biết OA = 2r.Qua A kẻ một tiếp

tuyến với mặt cầu tại B và kẻ một cát tuyến với mặt cầu tại C và D.Cho biết
a/ Tính độ dài đoạn AB.
b/ Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng CD.
Bài 21:Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.

Trang 8/44
a/Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn hai đáy ngoại tiếp các hình vuông ABCD và
A’B’C’D’.
b/Tính diện tích mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lập phương.
c/ Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nhận đường thẳng
AC’ làm trục và sinh ra bởi cạnh AB.
Bài 22:Cho tứ diện ABCD cạnh a.Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt phẳng (BCD)
a/ Chứng minh H là tâm đường tròn ngoại tiếp  BCD.Tính độ dài đoạn AH.

b/ Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp  BCD và chiều
cao AH.

Bài 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung
điểm của SA, SB, SC, SD . Cmr A, B, C, D, A', B', C', D' cùng thuộc 1 mặt cầu và tính diện tích của
mặt cầu đó.
Bài 24: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân cạnh huyền AB = 2a.
SA vuông góc với đáy.
a/ Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện S.ABC.

b/ Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện S.ABC khi góc giữa 2 mp (ABC) và (SAB) bằng
0
30 .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

MẶT NÓN

Câu 1. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh , diện tích xung quanh là và

mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh , có thể tích và hình cầu có

đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích . Khi đó, tỉ số thể tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy và đường cao là .

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Tính
diện tích xung quanh của hình nón.

A. . B. . C. . D. .

Trang 9/44
Câu 5. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh là tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền bằng

. Diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng đã cho là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là , là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng và góc

giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích
của khối nón tương ứng là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Một hình nón có đường kính đáy là , góc ở đỉnh là . Tính thể tích của khối nón đó theo
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong không gian, cho tam giác vuông tại , và . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác xung quanh trục .

A. . B. . C. . D. .

MẶT TRỤ

Câu 9. Cho một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao và thể tích ; một hình nón có đáy trùng với
một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể

tích .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy , chiều cao là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A. . B. . C. . D. .

Trang 10/44
Câu 12. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy và đường cao .

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng và thiết diện đi qua trục là
một hình vuông.

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng và thiết diện đi qua trục
là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng .

. B. . C. . D. .
A.

Câu 15. Trong không gian, cho hình chữ nhật có và . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của và . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính

diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.

Kí hiệu là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và là tổng thể tích của hai thùng gò được

theo cách 2. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .
MẶT CẦU

Câu 17. Cho một mặt cầu có diện tích là , thể tích khối cầu đó là . Tính bán kính của mặt cầu.

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho mặt cầu và điểm cố định với . Qua , kẻ đường thẳng tiếp xúc với
mặt cầu tại . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng ?

Trang 11/44
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là . Gọi là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu theo .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 20. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là . Gọi là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình
hộp chữ nhật đó. Tâm của mặt cầu là
A. một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật.
B. tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật.
C. trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật.
D. tâm của hình hộp chữ nhật.
Câu 21. Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết khoảng cách từ tới bằng . Đường thẳng
tiếp xúc với khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho đường tròn và điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa . Có tất cả bao nhiêu mặt cầu
chứa đường tròn và đi qua ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. vô số.
Câu 23. Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua và là
A. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . B. đường thẳng trung trực của .
C. mặt phẳng song song với đường thẳng . D. trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 24. Cho mặt cầu và mặt phẳng . Biết khoảng cách từ tới bằng . Nếu
thì giao tuyến của mặt phẳng với mặt cầu là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Từ điểm nằm ngoài mặt cầu có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 26. Một đường thẳng thay đổi qua và tiếp xúc với mặt cầu tại . Gọi là hình
chiếu của lên đường thẳng . thuộc mặt phẳng nào trong những mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng qua và vuông góc với . B. Mặt phẳng trung trực của .
C. Mặt phẳng qua và vuông góc với . D. Mặt phẳng qua và vuông góc với .
Câu 27. Một đường thẳng thay đổi qua và tiếp xúc với mặt cầu tại . Gọi là hình
chiếu của lên đường thẳng . Độ dài đoạn thẳng tính theo là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Thể tích của một khối cầu là thì bán kính nó là bao nhiêu ? (lấy )

Trang 12/44
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Khinh khí cầu của nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt

khinh khí cầu là bao nhiêu? (lấy và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là . Gọi O là tâm mặt cầu đi
qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích của mặt cầu và thể tích của hình cầu là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 31. Cho đường tròn ngoại tiếp một tam giác đều có cạnh bằng , chiều cao . Quay
đường tròn xung quanh trục , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho đường tròn ngoại tiếp một tam giác đều có cạnh bằng , chiều cao . Quay
đường tròn xung quanh trục , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho tam giác vuông tại có và . Quay tam giác vuông này quanh trục

, ta được một hình nón đỉnh . Gọi là diện tích toàn phần của hình nón đó và là diện

tích mặt cầu có đường kính . Khi đó, tỉ số là:

A. . B. . C. . D. .
VẬN DỤNG THẤP

Câu 34. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh .

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều , biết các cạnh đáy có độ

dài bằng , cạnh bên .

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng
.

A. . B. . C. . D. .

Trang 13/44
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy là , thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối lăng
trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt
đáy theo hai dây cung song song mà (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác
bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho.

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 41. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn và . Tồn tại dây cung AB
thuộc đường tròn sao cho là tam giác đều và mặt phẳng hợp với mặt phẳng

chứa đường tròn một góc . Khi đó, diện tích xung quanh hình trụ và thể tích của
khối trụ tương ứng là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 42. Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông cạnh có hai đỉnh liên tiếp nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ.

Mặt phẳng tạo với đáy hình trụ góc . Diện tích xung quanh hình trụ và thể tích
của khối trụ là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh với là đường kính

của đường tròn đáy tâm . Gọi là điểm thuộc cung sao cho . Khi đó, thể tích
của khối tứ diện là:

A. . B. . C. . D. .

Trang 14/44
Câu 44. Một hình nón có chiều cao cm, bán kính đáy cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó.

A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.

Câu 45. Cho hình lập phương có cạnh là . Hãy tính diện tích xung quanh và thể
tích của khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông và đáy là hình tròn nội tiếp hình
vuông .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 46. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh là một tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền bằng

. Kẻ dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp tạo với mặt phẳng chứa
đáy hình nón một góc . Diện tích tam giác tính theo là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là , là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Gọi là một điểm trên đường cao của hình

nón sao cho tỉ số . Khi đó, diện tích của thiết diện qua và vuông góc với trục của hình
nón là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hình nón đỉnh với đáy là đường tròn tâm bán kính . Gọi là một điểm nằm trên

mặt phẳng đáy sao cho . Giả sử là điểm nằm trên đường tròn sao cho

. Biết rằng tam giác vuông cân tại . Khi đó, diện tích xung quanh của hình
nón và thể tích của khối nón là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 49. Một hình nón đỉnh có bán kính đáy bằng , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của

hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất của thiết điện đó là bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .
VẬN DỤNG CAO

Câu 50. Bán kính của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh là

Trang 15/44
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính là

A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho hình nón có chiều cao . Tính chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong
hình nón theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Cho hình nón đỉnh , chiều cao là . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy là là
một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao của khối
nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết .
O

A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho một hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là , ngoại tiếp một hình cầu . Khi
đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu là

A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng thì bán kính và chiều cao của
khối trụ có thể tích lớn nhất là:

A. . B. .

C. . D. .

Trang 16/44

You might also like