You are on page 1of 42

CHỦ ĐỀ 2.

MẶT CẦU – MẶT NÓN – MẶT TRỤ


A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. MẶT NÓN

Hình Hình
1/ Mặt nón tròn xoay 1 2
Trong mặt phẳng , cho 2 đường thẳng , cắt nhau tại và chúng tạo thành góc với
. Khi quay xung quanh trục với góc không thay đổi được gọi là mặt nón tròn
xoay đỉnh (hình 1).
 Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
 Đường thẳng gọi là trục, đường thẳng được gọi là đường sinh và góc gọi là góc ở đỉnh.
2/ Hình nón tròn xoay
Cho vuông tại quay quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình,
gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
 Đường thẳng gọi là trục, là đỉnh, gọi là đường cao và gọi là đường sinh của hình
nón.
 Hình tròn tâm , bán kính là đáy của hình nón.
3/ Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là , bán kính đáy và đường sinh là thì có:
 Diện tích xung quanh:
Diện tích toàn phần hình nón: .
 Diện tích đáy (hình tròn):

 Thể tích khối nón: .

4/ Tính chất:
 TH1: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu cắt mặt nón theo 2 đường sinh Thiết diện là tam giác cân.
+ Nếu tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó
là mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
 TH2: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mp không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu vuông góc với trục hình nón giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu song song với 2 đường sinh hình nón giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu song song với 1 đường sinh hình nón giao tuyến là 1 đường parabol.
II. MẶT TRỤ

Trang 1/44
1/ Mặt trụ tròn xoay
Trong cho hai đường thẳng và song song ∆

nhau, cách nhau một khoảng . Khi quay


quanh trục cố định thì đường thẳng sinh ra một A r l
mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay gọi tắt D
là mặt trụ.
 Đường thẳng được gọi là trụC.
 Đường thẳng được gọi là đường sinh.
 Khoảng cách được gọi là bán kính của mặt trụ.
2/ Hình trụ tròn xoay
Khi quay hình chữ nhật xung quanh đường B
thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh thì đường r
C
gấp khúc tạo thành một hình, hình đó được gọi
là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
 Đường thẳng được gọi là trụC.
 Đoạn thẳng được gọi là đường sinh.
 Độ dài đoạn thẳng được gọi là chiều cao của hình trụ.
 Hình tròn tâm , bán kính và hình tròn tâm , bán kính được gọi là 2 đáy của
hình trụ.
 Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn xoay kể cả
hình trụ.
3/ Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
Cho hình trụ có chiều cao là và bán kính đáy bằng , khi đó:
 Diện tích xung quanh của hình trụ:

 Diện tích toàn phần của hình trụ:

 Thể tích khối trụ:


4/ Tính chất:
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là ) bởi một vuông góc với trục thì ta được
đường tròn có tâm trên và có bán kính bằng với cũng chính là bán kính của mặt trụ đó.
 Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là ) bởi một không vuông góc với trục nhưng
cắt tất cả các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng và trục lớn

bằng , trong đó là góc giữa trục và với .

 Cho song song với trục của mặt trụ tròn xoay và cách một khoảng .
+ Nếu thì cắt mặt trụ theo hai đường sinh thiết diện là hình chữ nhật.
+ Nếu thì tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
+ Nếu thì không cắt mặt trụ.

Trang 2/44
III. MẶT CẦU
1/ Định nghĩa
Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm cố định một khoảng gọi là mặt cầu tâm ,
bán kính , kí hiệu là: . Khi đó
2/ Vị trí tương đối của một điểm đối với mặt cầu
Cho mặt cầu và một điểm bất kì, khi đó:
 Nếu . Khi đó gọi là bán kính mặt cầu. Nếu và là hai bán
kính sao cho thì đoạn thẳng gọi là một đường kính của B
mặt cầu.
 Nếu nằm trong mặt cầu. O
A
 Nếu nằm ngoài mặt cầu. A
Khối cầu là tập hợp tất cả các điểm sao cho .
A
3/ Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu và một . Gọi là khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến và
là hình chiếu của trên .
 Nếu cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn nằm trên có
tâm là và bán kính (hình a).
 Nếu không cắt mặt cầu (hình b).
 Nếu có một điểm chung duy nhất. Ta nói mặt cầu tiếp xúc .
Do đó, điều kiện cần và đủ để tiếp xúc với mặt cầu là (hình c).

d
d=

Hình a Hình b Hình c

4/ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu và một đường thẳng . Gọi là hình chiếu của trên đường thẳng và
là khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đường thẳng . Khi đó:
d
 Nếu không cắt mặt cầu . d=

 Nếu cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt.


 Nếu và mặt cầu tiếp xúc nhau (tại một điểm duy nhất). Do đó: điều kiện cần và đủ để
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu là .
Định lí: Nếu điểm nằm ngoài mặt cầu thì:

Trang 3/44
 Qua có vô số tiếp tuyến với mặt cầu .
 Độ dài đoạn thẳng nối với các tiếp điểm đều bằng nhau.
 Tập hợp các điểm này là một đường tròn nằm trên mặt cầu .
5/ Diện tích và thể tích mặt cầu

• Diện tích mặt cầu: . • Thể tích mặt cầu: .

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
I. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
1/ Các khái niệm cơ bản
 Trục của đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy và vuông
góc với mặt phẳng chứa đa giác đáy.
Bất kì một điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của đa giác đó.
 Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông
góc với đoạn thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
 Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với
đoạn thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên mặt trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
2/ Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
 Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đỉnh của hình chóp. Hay nói cách khác,
nó chính là giao điểm I của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng đáy và mặt phẳng trung trực của
một cạnh bên hình chóp.
 Bán kính: là khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.
3/ Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện cơ bản
a/ Hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Tâm: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ nhật (hình lập phương).
Tâm là , là trung điểm của .
- Bán kính: bằng nửa độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật (hình lập phương).

Bán kính: . A B A
D C
I I
A
’ B

D C C
’ ’
b/ Hình lăng trụ đứng có đáy nội ’tiếp đường tròn. A
A
Xét hình lăng trụ đứng , trong đó có 2 đáy n
1 O
A
và nội tiếp đường tròn và . Lúc đó, A
2
mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có: I
3

- Tâm: với là trung điểm của .


S S A
- Bán kính: . A ’n
’1 O
A’ ’
c/ Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn laỊi dưới 1 góc vuông
2 . A
’3
- Hình chóp có . I
+ Tâm: là trung điểm của . A
A C
D
Trang 4/44
B B C
+ Bán kính: .

- Hình chóp có


.
+ Tâm: là trung điểm của .

+ Bán kính: .

d/ Hình chóp đều.


S
Cho hình chóp đều
- Gọi là tâm của đáy là trục của đáy.

- Trong mặt phẳng xác định bởi và một cạnh bên,
M
chẳng hạn như , ta vẽ đường trung trực của cạnh
là cắt tại và cắt tại là tâm của mặt cầu. I
- Bán kính: A

Ta có: Bán kính là: O D


B
C
e/ Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Cho hình chóp có cạnh bên đáy và đáy nội tiếp được trong
đường tròn tâm . Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp được xác định như sau:
- Từ tâm ngoại tiếp của đường tròn đáy, ta vẽ đường thẳng vuông góc với tại
.
- Trong , ta dựng đường trung trực của cạnh , cắt tại , cắt tại .
S
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
và bán kính d
- Tìm bán kính:
Ta có: là hình chữ nhật. M ∆
I
Xét vuông tại có:

. A O
C

f/ Hình chóp kháC. B


- Dựng trục của đáy.
- Dựng mặt phẳng trung trực của một cạnh bên bất kì.
- là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- Bán kính: khoảng cách từ đến các đỉnh của hình chóp.

g/ Đường tròn ngoại tiếp một số đa giác thường gặp.


Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy, đó chính là đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. Do đó, việc xác định tâm ngoại O
là yếu tố rất quan trọng của bài toán.

Trang 5/44
O O O

Hình vuông: O là giao Hình chữ nhật: O là giao ∆ đều: O là giao điểm của 2
điểm 2 đường chéo. điểm của hai đường chéo. đường trung tuyến (trọng
tâm).

O
O

∆ vuông: O là trung điểm ∆ thường: O là giao điểm của


của cạnh huyền. hai đường trung trực của hai
cạnh ∆.
II. KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.
Cho hình chóp (thoả mãn điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp). Thông thường, để xác định
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta thực hiện theo hai bước:
Bước 1: Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Dựng : trục đường tròn ngoại tiếp đa
S
giác đáy.
Bước 2: Lập mặt phẳng trung trực của một cạnh bên.

I
Lúc đó : - Tâm O của mặt cầu:
O
- Bán kính: . Tuỳ vào từng trường hợp. D

A H C

Lưu ý: Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. B
1. Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính chất: 
Suy ra: M

2. Các bước xác định trục:


- Bước 1: Xác định tâm H của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
- Bước 2: Qua H dựng vuông góc với mặt phẳng đáy. A
VD: Một số trường hợp đặc biệt C
H
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều
B
C. Tam giác bất kì  

B B
B H C C
H C
H
A A A

Trang 6/44
S
3. Lưu ý: Kỹ năng tam giác đồng dạng

M
đồng dạng với . O

I A
4. Nhận xét quan trọng:

là trục đường tròn ngoại tiếp .

5. Ví dụ: Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Dạng 1: Chóp có các điểm cùng nhìn một đoạn dưới một góc vuông.
 SA   ABC   BC  AB  gt 
Ví dụ: Cho S . ABC :  . Theo đề bài: 
 ABC  B  BC  SA  SA   ABC 
 BC  (SAB)  BC  SB
Ta có B và A nhìn SC dưới một góc vuông
 nên B và A cùng nằm trên một mặt cầu có đường kính là SC.
Gọi I là trung điểm SC  I là tâm MCNT khối chóp S . ABC và bán kính R  SI .
Dạng 2: Chóp có các cạnh bên bằng nhau.
Ví dụ: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC .
+ Vẽ SG   ABC  thì G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
+ Trên mặt phẳng  SGC  , vẽ đường trung trực của SC , đường này cắt
SG tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp S . ABC và bán kính R  IS .
SG SC SC.SK SC 2
+ Ta có SGC SKI  g  g     R 
SK SI SG 2SG
Dạng 3: Chóp có một mặt bên vuông góc với đáy.
Ví dụ: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Mặt bên  SAB    ABC  và SAB
đều. Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Ta có M là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC (do MA  MB  MC ).
Dựng d1 là trục đường tròn ngoại tiếp ABC ( d1 qua M và song song SH ).
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB và d 2 là trục đường tròn ngoại
tiếp SAB , d 2 cắt d1 tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC
 Bán kính R  SI . Xét SGI  SI  GI 2  SG 2 .

Trang 7/44
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MẶT CẦU

Câu 1. Cho một mặt cầu có diện tích là , thể tích khối cầu đó là . Tính bán kính của mặt cầu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho mặt cầu và điểm cố định với . Qua , kẻ đường thẳng tiếp xúc với
mặt cầu tại . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là . Gọi là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp
chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu theo .
A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là . Gọi là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp
chữ nhật đó. Tâm của mặt cầu là
A. một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật.
B. tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật.
C. trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật.
D. tâm của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết khoảng cách từ tới bằng . Đường thẳng
tiếp xúc với khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho đường tròn và điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa . Có tất cả bao nhiêu mặt cầu
chứa đường tròn và đi qua ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. vô số.
Câu 7. Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua và là
A. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . B. đường thẳng trung trực của .
C. mặt phẳng song song với đường thẳng . D. trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 8. Cho mặt cầu và mặt phẳng . Biết khoảng cách từ tới bằng . Nếu thì
giao tuyến của mặt phẳng với mặt cầu là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Từ điểm nằm ngoài mặt cầu có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 10. Một đường thẳng thay đổi qua và tiếp xúc với mặt cầu tại . Gọi là hình
chiếu của lên đường thẳng . thuộc mặt phẳng nào trong những mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng qua và vuông góc với . B. Mặt phẳng trung trực của .
C. Mặt phẳng qua và vuông góc với . D. Mặt phẳng qua và vuông góc với .
Câu 11. Một đường thẳng thay đổi qua và tiếp xúc với mặt cầu tại . Gọi là hình
chiếu của lên đường thẳng . Độ dài đoạn thẳng tính theo là:

Trang 8/44
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Thể tích của một khối cầu là thì bán kính nó là bao nhiêu ? (lấy )

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Khinh khí cầu của nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt

khinh khí cầu là bao nhiêu? (lấy và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là . Gọi O là tâm mặt cầu đi
qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích của mặt cầu và thể tích của hình cầu là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho đường tròn ngoại tiếp một tam giác đều có cạnh bằng , chiều cao . Quay
đường tròn xung quanh trục , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho đường tròn ngoại tiếp một tam giác đều có cạnh bằng , chiều cao . Quay
đường tròn xung quanh trục , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho tam giác vuông tại có và . Quay tam giác vuông này quanh
trục , ta được một hình nón đỉnh . Gọi là diện tích toàn phần của hình nón đó và là

diện tích mặt cầu có đường kính . Khi đó, tỉ số là:

A. . B. . C. . D. .

MẶT NÓN

Câu 18. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh , diện tích xung quanh là
và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh , có thể tích và hình cầu có

đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích . Khi đó, tỉ số thể tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Trang 9/44
Câu 20. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy và đường cao là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng .
Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh là tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền
bằng . Diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng đã cho là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là , là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình nón và thể
tích của khối nón tương ứng là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24. Một hình nón có đường kính đáy là , góc ở đỉnh là . Tính thể tích của khối nón đó
theo .
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trong không gian, cho tam giác vuông tại , và . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác xung quanh trục .
A. . B. . C. . D. .

MẶT TRỤ

Câu 26. Cho một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao và thể tích ; một hình nón có đáy trùng
với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có
thể tích .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy , chiều cao là .
A. . B. . C. . D. .

Trang 10/44
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy và đường cao .

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng và thiết diện đi qua trục là
một hình vuông.

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng và thiết diện đi qua trục
là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong không gian, cho hình chữ nhật có và . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của và . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Kí hiệu là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và là tổng thể tích của hai thùng gò

được theo cách 2. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

VẬN DỤNG THẤP


Câu 34. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều , biết các cạnh đáy có độ
dài bằng , cạnh bên .

A. . B. . C. . D. .

Trang 11/44
Câu 36. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy là , thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối
lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt
đáy theo hai dây cung song song mà (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác
bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho.
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 41. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn và . Tồn tại dây cung AB
thuộc đường tròn sao cho là tam giác đều và mặt phẳng hợp với mặt phẳng
chứa đường tròn một góc . Khi đó, diện tích xung quanh hình trụ và thể tích của
khối trụ tương ứng là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 42. Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông cạnh có hai đỉnh liên tiếp nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng tạo với đáy hình trụ góc . Diện tích xung quanh hình trụ và thể
tích của khối trụ là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh với là đường kính
của đường tròn đáy tâm . Gọi là điểm thuộc cung sao cho . Khi đó, thể tích
của khối tứ diện là:

Trang 12/44
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Một hình nón có chiều cao cm, bán kính đáy cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó.
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 45. Cho hình lập phương có cạnh là . Hãy tính diện tích xung quanh và
thể tích của khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông và đáy là hình tròn nội tiếp
hình vuông .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh là một tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền
bằng . Kẻ dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp tạo với mặt phẳng
chứa đáy hình nón một góc . Diện tích tam giác tính theo là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là , là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Gọi là một điểm trên đường cao của hình

nón sao cho tỉ số . Khi đó, diện tích của thiết diện qua và vuông góc với trục của hình

nón là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình nón đỉnh với đáy là đường tròn tâm bán kính . Gọi là một điểm nằm trên
mặt phẳng đáy sao cho . Giả sử là điểm nằm trên đường tròn sao cho
. Biết rằng tam giác vuông cân tại . Khi đó, diện tích xung quanh của hình
nón và thể tích của khối nón là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 49. Một hình nón đỉnh có bán kính đáy bằng , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của
hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất của thiết điện đó là bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .

VẬN DỤNG CAO


Câu 50. Bán kính của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh là

A. . B. . C. . D. .

Trang 13/44
Câu 51. Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính là

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Cho hình nón có chiều cao . Tính chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong
hình nón theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Cho hình nón đỉnh , chiều cao là . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy là
là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao của
khối nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết .
O

A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Cho một hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là , ngoại tiếp một hình cầu .
Khi đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng thì bán kính và chiều cao của
khối trụ có thể tích lớn nhất là:

A. . B. .

C. . D. .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ RÈN LUYỆN (CÓ HƯỚNG DẪN)


Câu 56. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có điện tích bằng
. Khi đó thể tích của khối nón bằng:

A. B. C. D.

Câu 57. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vuông ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:

A. B. C. D.

Trang 14/44
Câu 58. Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng . Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích bằng:

A. B. C. D.

Câu 59. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có . Gọi V là thể tích
hình nón sinh ra khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'. Khi đó V bằng:

A. B. C. D.

Câu 60. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi
đó thể tích khối trụ tương ứng bằng:

A. B. C. D.

Câu 61. Tỉ số thể tích của khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 62. Một hình nón có đường sinh hợp với đáy một góc và độ dài đường sinh bằng l. Khi đó diện
tích toàn phần của hình nón bằng:

A. B.

C. D.

Câu 63. Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng A. Gọi V là thể tích hình trụ ngoại tiếp khối lăng
trụ nói trên. Khi đó V bằng:

A. B. C. D.

Câu 64. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Khẳng định

nào sau đây sai?


A. Không có mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
B. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trọng tâm tam giác ABC.
C. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trực tâm tam giác ABC.

D. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có bán kính

Câu 65. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng A. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam
giác có góc ở đỉnh bằng 1200. Gọi V là thể tích khối nón. Khi đó V bằng:

A. B. C. D.

Câu 66. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.Khi
đó thể tích khối trụ tương ứng bằng:

Trang 15/44
A. B. C. D.

Câu 67. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3a, BC = 4a, SA ,
0
cạnh bên SC tạo với đáy góc 60 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là:

A. B. C. D.

Câu 68. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có cạnh đáy bằng , chiều cao . Biết rằng O
là tâm của ABCD và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón
có đỉnh O và đáy (C).

A. B. C. D.

Câu 69. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương có cạnh
bằng 1. Thể tích của khối trụ đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 70. Cho tứ diện S.ABC có 3 đường thẳng SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA = 3,
SB = 4, SC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng:
A. B. C. D.
Câu 71. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn
đáy R bằng:

A. B. C. D.

Trang 16/44
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN 7.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A D A C A C A A B D A C C A A D A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B D D C A A C A A D A B A C D A B A C A

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D A B A C B D A A B A
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
* MẶT CẦU
Câu 1. Cho một mặt cầu có diện tích là , thể tích khối cầu đó là . Tính bán kính của mặt cầu.

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Ta có công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu là:

Câu 2. Cho mặt cầu và điểm cố định với . Qua , kẻ đường thẳng tiếp xúc với
mặt cầu tại . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Vì tiếp xúc với tại nên tại . M

Xét tam giác vuông tại , ta có: R

A
. O

Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là . Gọi là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp
chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu theo .
A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Đường kính của mặt cầu chính là đường chéo của hình hộp chữ nhật, nên mặt cầu có

bán kính . Do đó diện tích mặt cầu là: .

Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là . Gọi là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp
chữ nhật đó. Tâm của mặt cầu là
A. một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật.
B. tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật.
Trang 17/44
C. trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật.
D. tâm của hình hộp chữ nhật.
 Hướng dẫn giải:
Tâm của hình hộp chữ nhật cách đều 8 đỉnh của hình hộp nên tâm của mặt cầu chính là
tâm của hình hộp chữ nhật.

Câu 5. Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết khoảng cách từ tới bằng . Đường thẳng
tiếp xúc với khi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng tiếp xúc với khi . M
Δ
d=R

Câu 6. Cho đường tròn và điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa . Có tất cả bao nhiêu mặt cầu
chứa đường tròn và đi qua ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. vô số.
 Hướng dẫn giải:
Trên đường tròn lấy điểm điểm cố định. Gọi là mặt
I
phẳng trung trực của và đường thẳng là trục của . Gọi
giao điểm của và thì mặt cầu tâm thỏa mãn yêu cầu đề Δ
A

bài.
α
O
Ta sẽ chứng minh tâm là duy nhất. Giả sử là điểm bất kì M

khác nằm trên đường tròn , gọi là mặt phẳng trung trực của và thì
mặt cầu tâm tâm thỏa mãn yêu cầu đề bài. Ta có:
thuộc mặt phẳng trung trực của nên .
Từ đó suy ra . Vậy chỉ có duy nhất 1 mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 7. Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua và là
A. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . B. đường thẳng trung trực của .
C. mặt phẳng song song với đường thẳng . D. trung điểm của đoạn thẳng .
 Hướng dẫn giải:
Gọi là tâm mặt cầu đi qua hai điểm cố định và phân biệt thì ta luôn có . Do đó
thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn .
Câu 8. Cho mặt cầu và mặt phẳng . Biết khoảng cách từ tới bằng . Nếu thì
giao tuyến của mặt phẳng với mặt cầu là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

Trang 18/44
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Gọi là hình chiếu của lên và là điểm thuộc đường giao tuyến của và mặt cầu
. Xét tam giác vuông tại , ta có: và nên .

Câu 9. Từ điểm nằm ngoài mặt α


I M cầu có thể kẻ được bao nhiêu
tiếp tuyến với mặt cầu ?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
 Hướng dẫn giải:
+ Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng thì dễ dàng T1

thấy rằng mp luôn cắt mặt cầu theo giao tuyến (C) α
O M
là đường tròn có tâm , bán kính . Trong mp , ta
thấy từ điểm nằm ngoài ta luôn kẻ được 2 tiếp tuyến T2

với đường tròn . Hai tiếp tuyến này cũng


chính là tiếp tuyến với mặt cầu .
+ Do có vô số mặt phẳng chứa đường thẳng cắt mặt cầu theo các giao tuyến
là đường tròn khác nhau nên cũng có vô số tiếp tuyến với mặt cầu được kẻ từ điểm
nằm ngoài mặt cầu.
Câu 10. Một đường thẳng thay đổi qua và tiếp xúc với mặt cầu tại . Gọi là hình
chiếu của lên đường thẳng . thuộc mặt phẳng nào trong những mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng qua và vuông góc với . B. Mặt phẳng trung trực của .
C. Mặt phẳng qua và vuông góc với . D. Mặt phẳng qua và vuông góc với .
 Hướng dẫn giải:
Trong mặt phẳng , xét tam giác vuông tại có là d
M

đường cao. Ta có: Do đó cố


O A
H

định. Vậy thuộc mặt phẳng vuông góc với tại .


Câu 11. Một đường thẳng thay đổi qua và tiếp xúc với mặt cầu tại . Gọi là hình
chiếu của lên đường thẳng . Độ dài đoạn thẳng tính theo là:

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


d
Trong mặt phẳng , xét tam giác vuông tại có là M

đường cao. Ta có: . O H


A

Trang 19/44
Câu 12. Thể tích của một khối cầu là thì bán kính nó là bao nhiêu ? (lấy )

A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:

Thể tích khối cầu bán kính là (cm).

Câu 13. Khinh khí cầu của nhà Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu
dùng khí nóng. Coi khinh khí cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt

khinh khí cầu là bao nhiêu? (lấy và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:

Diện tích của kinh khí cầu là .

Câu 14. Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là . Gọi O là tâm mặt cầu đi
qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích của mặt cầu và thể tích của hình cầu là:
A. . B. .
C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Dễ thấy tâm của mặt cầu chính là tâm của hình lập A D

phương.
Trong tam giác vuông có: .
B C
Trong tam giác vuông có:
O
. A' D'
Do đó (cm).

+ Bán kính mặt cầu tâm là (cm) B' C'

+ Diện tích mặt cầu: .

+ Thể tích khối cầu: .

Câu 15. Cho đường tròn ngoại tiếp một tam giác đều có cạnh bằng , chiều cao . Quay
đường tròn xung quanh trục , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


A
là đường cao trong tam giác đều cạnh nên .

B H C
Trang 20/44
Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp , thì và .

Bán kính mặt cầu được tạo thành khi quay đường tròn quanh trục là .

Vậy thể tích của khối cầu tương ứng là: (đvtt).

Câu 16. Cho đường tròn ngoại tiếp một tam giác đều có cạnh bằng , chiều cao . Quay
đường tròn xung quanh trục , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


A

là đường cao trong tam giác đều cạnh nên .


O
Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp , thì và

. B H C

Bán kính mặt cầu được tạo thành khi quay đường tròn quanh trục là .

Vậy thể tích của khối cầu tương ứng là: (đvtt).

Câu 17. Cho tam giác vuông tại có và . Quay tam giác vuông này quanh
trục , ta được một hình nón đỉnh . Gọi là diện tích toàn phần của hình nón đó và là

diện tích mặt cầu có đường kính . Khi đó, tỉ số là:

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Xét tam giác vuông tại , ta có: B

.
300
Diện tích toàn phần hình nón là: A B
O

B A C

.
Diện tích mặt cầu đường kính là:

Từ đó suy ra, tỉ số .

* MẶT NÓN

Trang 21/44
Câu 18. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh , diện tích xung quanh là
và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng ?
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Bán kính đáy của hình nón là . Đường sinh của hình nón là .
Do đó, ta có
2a
a 3

Mặt cầu có bán kính là , nên ta có


a a

Từ (1) và (2) suy ra .


Câu 19. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh , có thể tích và hình cầu có

đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích . Khi đó, tỉ số thể tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Hình nón có bán kính đáy là , chiều cao .

Do đó thể tích .
2a
a 3

Hình cầu có bán kính nên có thể tích

a a

Từ đó suy ra .

Câu 20. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy và đường cao là .
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Hình trụ có bán kính đáy và đường cao nên .
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . Tính diện tích
xung quanh của hình nón.

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


a a

O
Trang 22/44
Thiết diện qua trục là một tam giác vuông cạnh nên đường sinh của hình nón là và bán

kính đáy là nên .

Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh là tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền bằng .
Diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng đã cho là

A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác vuông cân tại đỉnh S

, có cạnh huyền nên suy ra bán kính đáy hình nón a a


a 2
2

là ; đường sinh hình nón ; đường cao


A O a 2 B
2

hình nón .

+ Diện tích toàn phần hình nón là:

(đvdt).

+ Thể tích khối nón tương ứng là: (đvtt).

Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là , là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng và góc giữa
đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích
của khối nón tương ứng là:

A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Gọi là một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón. Theo giải
S
thiết ta có đường sinh và góc giữa đường sinh và
mặt phẳng đáy là . Trong tam giác vuông , ta a 2
a 2
có:
600
; O
A
.

Diện tích xung quanh hình nón (đvdt).

Trang 23/44
Thể tích của khối nón tròn xoay (đvtt).

Một hình nón có đường kính đáy là , góc ở đỉnh là . Tính thể tích của khối nón đó theo .
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Gọi là đỉnh hình nón, là tâm đáy, là một điểm thuộc đường tròn đáy.
Theo giả thiết dễ suy ra đường tròn đáy có bán kính
B

600
và góc . Xét tam giác vuông tại , ta
A a 3 C
có . Do đó chiều cao hình nón là .

Vậy thể tích khối nón là .

Trong không gian, cho tam giác vuông tại , và . Tính độ dài đường sinh l của
hình nón, nhận được khi quay tam giác xung quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải: B

Độ dài đường sinh bằng độ dài cạnh của tam giác vuông
a
.
Theo định lý Pytago thì A C
a 3

Vậy độ dài đường sinh của hình nón là


* MẶT TRỤ
Cho một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao và thể tích ; một hình nón có đáy trùng với một đáy
của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Hình trụ có bán kính đáy và chiều cao nên thể tích .

Hình nón có bán kính đáy và chiều cao nên thể tích .

Từ đó suy ra .

Trang 24/44
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy , chiều cao là .
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức thể tích khối trụ, đáp án là .
Một hình trụ có bán kính đáy , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Một hình trụ có bán kính đáy , có thiết diện qua trục là một hình
vuông nên chiều cao hình trụ bằng . Do đó diện tích xung quanh hình 2a

trụ là
. a

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy và đường cao .

A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Ta có: ; .

Do đó . a 3

Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng và thiết
diện đi qua trục là một hình vuông. a

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Theo bài ra thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên hình trụ có
bán kính đáy là , chiều cao . Do đó thể tích khối trụ là: 2a

.
Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng và thiết diện
a
đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng .
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Gọi là hai tâm của đáy hình trụ và thiết diện qua trục là hình chữ nhật .
Do chu vi đáy của hình trụ đó bằng nên bán kính đáy của hình
B
O
A
trụ là .

Vì thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật ABCD có


và nên chiều cao của hình trụ là: C

(cm). O'
D

Vậy thể tích khối trụ là: .

Trang 25/44
Trong không gian, cho hình chữ nhật có và . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
và . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
M
Ta có . A 1 1 D

Hình trụ đã cho có chiều cao là và bán kính 1

B
đáy . Do đó diện tích toàn phần hình trụ là: N
C

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có
chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Kí hiệu là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và là tổng thể tích của hai thùng gò

được theo cách 2. Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Gọi và lần lượt là bán kính đáy của mỗi thùng đựng nước hình trụ được làm theo cách 1
và cách 2.
Gọi và lần lượt là chu vi đáy của mỗi thùng đựng nước hình trụ được làm theo cách 1
và cách 2.

Ta có: (vì cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau nên

).
Thùng làm theo cả hai cách đều có cùng chiều cao nên ta có:

VẬN DỤNG THẤP


Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Trang 26/44
 Hướng dẫn giải:
Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là trung điểm cạnh ,
D

là trọng tâm của tam giác . Ta có và


J

là trục của tam giác . Trong mp kẻ trung trực của O

cắt tại thì nên chính là tâm A C

mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . Bán kính của mặt cầu bằng G
I
độ dài đoạn . B

Trong tam giác vuông tại , ta có:

Mặt khác do tứ giác nội tiếp nên ta có:

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều , biết các cạnh đáy có độ dài bằng
, cạnh bên .

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Gọi là tâm của tam giác đều , ta có nên S
là trục của tam giác . Gọi là trung điểm của , trong mp
kẻ trung trực của cắt tại thì a 3 M

nên chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình O


chóp . Bán kính mặt cầu là . A
C
Vì hai tam giác và đồng dạng nên ta có . a H
I

B
Suy ra .

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng .

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Cho hình chóp tứ giác đều . Gọi là tâm đáy thì là trục của hình
vuông . Gọi là trung điểm của , trong mp S

kẻ trung trực của đoạn cắt tại thì


nên chính là tâm của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp . Bán kính mặt cầu là . M
2a
Ta có O
A B

. H
D a C

Trang 27/44
Với .

Vậy .

Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Gọi là trung điểm của thì (vì tam giác S

đều). Mặt khác do nên


.
Tương tự: . K O
Gọi và lần lượt là tâm của các tam giác và B

. M
G
Trong mặt phẳng , kẻ đường thẳng và kẻ A C

đường thẳng . Gọi , thì ta có:

Suy ra lần lượt là trục của tam giác và .


Do đó ta có: hay chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.

Tứ giác là hình chữ nhật có nên là hình vuông. Do đó

Mặt khác . Xét tam giác vuông tại có

Suy ra bán kính mặt cầu cần tìm là . Vậy thể tích khối cầu cần tìm là:

Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ đó.

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:

Trang 28/44
A' C'
Cho lăng trụ tam giác đều . Gọi lần lượt là G'

tâm của hai đáy và . Ta có chính là trục của các tam B'

giác và . 2a
O

Gọi là trung điểm của thì cách đều 6 đỉnh của hình lăng trụ
nên là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. Bán kính mặt cầu là A C

G
. a

B
Xét tam giác vuông tại , ta có:

. Vậy bán kính mặt cầu cần tìm là

Cho hình trụ có bán kính đáy là , thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối lăng trụ tứ
giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo .
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
D' C'
Giả sử là lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ O'

thì là thiết diện qua trục của hình trụ đã cho nên A'
B'

và cạnh đáy hình lăng trụ là . Do đó thể tích khối 2R

lăng trụ là D C
R
. O
B
A
Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo
hai dây cung song song mà (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác
bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho.
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
 Hướng dẫn giải:
Dựng đường sinh và , ta có tứ giác là hình chữ nhật nên
và . Vậy và . Do đó tứ giác là
hình bình hành và nội tiếp được nên là hình chữ nhật. Từ đó , mặt khác
nên
Vậy là hình bình hành có một góc vuông nên là hình chữ B'

nhật. Ta có nên . Xét tam giác A'

vuông tại có mà 6 2cm

nên
C B
. 6 cm

D
Vậy chiều cao hình trụ là . A

Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn và . Tồn tại dây cung AB thuộc đường
tròn sao cho là tam giác đều và mặt phẳng hợp với mặt phẳng chứa
đường tròn một góc . Khi đó, diện tích xung quanh hình trụ và thể tích của khối
trụ tương ứng là:

Trang 29/44
A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


* Ta có: . Gọi là trung điểm của thì
.
* Giả sử . Khi đó: và
.
* Xét , ta có: .
* Vì đều nên: .
* Mặt khác, vuông tại nên:
.

* Từ .

* Vậy, nếu kí hiệu là diện tích xung quanh và là thể tích của hình trụ thì, ta có:

Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông cạnh có hai đỉnh liên tiếp nằm trên đường tròn đáy
thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
tạo với đáy hình trụ góc . Diện tích xung quanh hình trụ và thể tích của
khối trụ là:

A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


* Gọi theo thứ tự là trung điểm của và . Khi đó: và .
Giả sử là giao điểm của và . Đặt .

* Trong vuông cân tại nên: .

* Ta có:

Trang 30/44
.

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh với là đường kính của đường
tròn đáy tâm . Gọi là điểm thuộc cung sao cho . Khi đó, thể tích của
khối tứ diện là:
A. . B. . C. . D. .
 Hướng dẫn giải:
Ta có:

(1).

Vì đều
(cm)

Một hình nón có chiều cao cm, bán kính đáy cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có khoảng cách
từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó.
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
 Hướng dẫn giải:

Tính diện tích thiết diện

+ Ta có

+ Xét tam giác vuông , ta có:

+ Mặt khác, xét tam giác vuông thì:

(cm).

+ Trong tam giác vuông , ta có:


(cm).

Trang 31/44
+ Từ đó suy ra: (cm2).
Cho hình lập phương có cạnh là . Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
của khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
.

A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải:

Khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy .

Diện tích xung quanh khối nón là

(đvdt)

Thể tích của khối nón là: (đvtt)

Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh là một tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền bằng . Kẻ
dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp tạo với mặt phẳng chứa đáy
hình nón một góc . Diện tích tam giác tính theo là:

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác vuông cân tại đỉnh , có cạnh huyền

nên suy ra bán kính đáy hình nón là ; đường sinh hình nón ; đường

cao hình nón .

+ Gọi là trung điểm thì (1)

Ta lại có: (2)

Gọi là mặt phẳng chứa đáy thì (3)


Từ (1), (2) và (3) suy ra .
Xét tam giác vuông tại , ta có:

Trang 32/44
Xét tam giác vuông tại , ta có:

Diện tích thiết diện là: (đvdt).

Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là , là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng và góc giữa
đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Gọi là một điểm trên đường cao của hình nón

sao cho tỉ số . Khi đó, diện tích của thiết diện qua và vuông góc với trục của hình

nón là:

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Gọi là một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón. Thiết diện qua
và vuông góc với trục của hình nón là một hình tròn có bán kính như
hình vẽ. Gọi diện tích này là . Theo giả thiết ta có đường sinh
và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là .

Trong tam giác vuông có .

SI IB SI 1a 2 a 2
Ta có SIB ∽ SOA    IB  .OA  
SO OA SO 3 2 6
2
 
 Std   IB   .  a 2    a .
2
2

 6  18
Cho hình nón đỉnh với đáy là đường tròn tâm bán kính . Gọi là một điểm nằm trên mặt phẳng
đáy sao cho . Giả sử là điểm nằm trên đường tròn sao cho . Biết
rằng tam giác vuông cân tại . Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón và thể tích
của khối nón là:

A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải: S


+ Xét tam giác vuông tại , có:

+ Do tam giác vuông cân tại nên ta có:

.
O
I
+ Xét tam giác vuông tại , ta có:
A
Trang 33/44
.

+ Diện tích xung quanh của hình nón là: (đvdt).

+ Thể tích của khối nón tương ứng là: (đvtt).

Một hình nón đỉnh có bán kính đáy bằng , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là
một tam giác. Diện tích lớn nhất của thiết điện đó là bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Giả sử là tâm đáy và là một đường kính của đường tròn đáy hình nón. Thiết diện qua
đỉnh của hình nón là tam giác cân . Theo giả thiết hình nón có bán kính đáy
, nên . Xét tam giác vuông tại , ta có:

Diện tích thiết diện là:

Do nên lớn nhất khi và chỉ S

khi hay khi tam giác vuông cân


tại đỉnh (vì nên tồn tại tam
B O
A
giác thỏa mãn).
M
Vậy diện tích thiết diện lớn nhất là:
(đvtt).
VẬN DỤNG CAO
Bán kính của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh là

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Gọi là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh . A

Ta tính được thể tích khối tứ diện đều là .

Mặt khác, ta lại có:


O
B D
Mỗi hình tứ diện đỉnh đều có chiều cao và diện tích đáy là

. C

Do đó, từ (*) ta suy ra: .

Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính là

Trang 34/44
A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Giả sử là chiều cao hình trụ (xem hình vẽ)
Bán kính của khối trụ là . Thể tích khối trụ là:
x
R
. Xét hàm số O

x
Ta có .

Bảng biến thiên:

0 0

Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là ;

Cho hình nón có chiều cao . Tính chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón
theo .

A. . B. . C. . D. .

B h
J

I R r A

 Hướng dẫn giải:


Gọi theo thứ tự là bán kính đáy hình nón và khối trụ cần tìm. là đỉnh của hình nón,
là tâm của đáy hình nón, là tâm của đáy hình trụ và khác . là một đường sinh của hình

nón, là điểm chung của với khối trụ. Ta có: .

Thể tích khối trụ là:

Xét hàm số .

Trang 35/44
Ta có

Bảng biến thiên:

0 0

0 0
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là ;

Cho hình nón đỉnh , chiều cao là . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy là là một thiết
diện song song với đáy của hình nón đỉnh đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao của khối nón
này để thể tích của nó lớn nhất, biết .
O

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:

Từ hình vẽ ta có .

Thể tích khối nón cần tìm là: . O

Xét hàm số .
J B h

x
Ta có
I R A
Bảng biến thiên:

0 0

0 0

Trang 36/44
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối nón cần tìm lớn nhất khi chiều cao của nó là ;

Cho một hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là , ngoại tiếp một hình cầu . Khi đó, thể
tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu là

A. . B. . C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


O
Giả sử hình nón có đỉnh và đường kính đáy là .
Ta có .
2R
Tam giác có diện tích là , r
O
chu vi là . Do đó bán kính khối cầu là
A R B
.

Thể tích khối trụ cần tìm là: .

Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng thì bán kính và chiều cao của khối trụ có
thể tích lớn nhất là:

A. . B. .

C. . D. .

 Hướng dẫn giải:


Gọi thể tích khối trụ là , diện tích toàn phần của hình trụ là .
Ta có: . Từ đó suy ra:

hay

Vậy . Dấu “=” xảy ra hay .

Khi đó và .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ RÈN LUYỆN (CÓ HƯỚNG DẪN)


Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có điện tích bằng . Khi đó
thể tích của khối nón bằng:

Trang 37/44
A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

Ta có:

Dùng định lý Pitago cho tam giác thiết diện ta được đường kính đường tròn đáy

Vậy .

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vuông ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


+) Đáy là hình vuông cạnh đường chéo bằng bán kính đường tròn ngoại

tiếp đáy .

+) Đường sinh l bằng cạnh của hình lập phương


+) Vậy Chọn B.
Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng . Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


+) Đặt

+) Ta có: .

+) Khi đó ta có: và

+) Vậy Chọn A.

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có . Gọi V là thể tích hình nón
sinh ra khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'. Khi đó V bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải.

Trang 38/44
Ta có:

Vậy:

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó thể
tích khối trụ tương ứng bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

+) Theo đề ta có: (*)

+) Thiết diện qua trục là hình vuông . Thay vào (*) ta được:

+) Vậy Chọn A.
Tỉ số thể tích của khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


+) Thể tích khối lập phương .
+) Đăt AB = a Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương là

(**).

Từ (*) và (**) suy ra: Chọn D

Một hình nón có đường sinh hợp với đáy một góc và độ dài đường sinh bằng l. Khi đó diện tích toàn
phần của hình nón bằng:

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải

+) Ta có:

+)

+) Vậy chọn A.
Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng A. Gọi V là thể tích hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ nói
trên. Khi đó V bằng:

Trang 39/44
A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


+) Gọi I, G lần lượt là trung điểm BC và trọng tâm tam giác ABC.

+) Tam giác ABC đều

+) .

+) Vậy Chọn B.

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Khẳng định nào sau đây

sai?
A. Không có mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
B. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trọng tâm tam giác ABC.
C. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trực tâm tam giác ABC.

D. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có bán kính

Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng A. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác có
góc ở đỉnh bằng 1200. Gọi V là thể tích khối nón. Khi đó V bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


+)

+) Góc ở đỉnh

+) Chọn C.

Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và
CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.Khi đó thể tích
khối trụ tương ứng bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

+) Ta có:

+)

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3a, BC = 4a, SA , cạnh bên
SC tạo với đáy góc 600. Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là:
Trang 40/44
A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


+) Ta có: vuông tại S(*).

+) vuông tại B(**)

+) Từ (*) và (**) Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là trung điểm đoạn SC.

+) Ta có: AC

+) Vậy Chọn D.

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có cạnh đáy bằng , chiều cao . Biết rằng O là tâm
của ABCD và (C) là đường tròn nội tiếp đáy ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón có
đỉnh O và đáy (C).

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


+) ABCD.A'B'C'D' là lăng trụ tứ giác đều đáy ABCD là hình vuông. Khi đó bán kính

đường tròn ngoại tiếp đáy là r = .

+) Đường sinh .

+) Vậy Chọn A.

Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể
tích của khối trụ đó bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

+) Ta có:Đường tròn đáy nội tiếp hình vuông cạnh bằng 1 bán kính

+) Độ dài đường sinh = độ dài cạnh của hình lập phương

+) Vậy Chọn A.

Cho tứ diện S.ABC có 3 đường thẳng SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA = 3, SB = 4, SC
= 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng:
A. B. C. D.

Hướng dẫn giải


Trang 41/44
+) Tam giác SBC vuông tại S nên từ trung điểm I của cạnh BC ta vẽ đường thẳng (d) vuông
góc với (SBC) (tức là d // SA), khi đó d chính là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
+) Trong mp được xác định bởi 2 đường thẳng song song d và SA ta dựng đường trung trực của
SA cắt d tại J. Khi đó J chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp SABC là bán kính.

+)

+ Chọn B

Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy R
bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

+) Ta có: (*)
+) Tính AB: Ta có tam giác OAB vuông cân tại O nên AB
+ Thay vào (*) ta được: .

Trang 42/44

You might also like