Professional Documents
Culture Documents
31. Tổng Ôn Số Phức - Gv
31. Tổng Ôn Số Phức - Gv
Câu 1. Cho số phức z thoả mãn 4. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w là
z i iz 1
một đường tròn bán kính R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. R 4. B. R 4 5. C. R 8. D. R 2 2.
Hướng dẫn giải
1 1 1 1 w
Có iz 1 z 1 .
w iw iw
1 w
(2 i ) 3i 1
Thay vào giả thiết có iw 4 (2 i)(1 w) iw(3i 1) 4 w 2 i 4.
1 w
i
iw
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I ( 2;1), R 4.
Câu 2.
Xét các điểm số phức z thỏa mãn z i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp
tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
5 5 3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 2 2
Lời giải
Chọn C.
Gọi z a bi a, b .
Ta có: z i z 2 a bi i a bi 2 a 2 2a b 2 b a 2b 2 i
2 2
1 5
Vì z i z 2 là số thuần ảo nên ta có: a 2a b b 0 a 1 b .
2 4
2
Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán
5
kính bằng .
2
Câu 3. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 2, z2 3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và
iz 2 . Biết MON 30 . Tính S z12 4 z22 .
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5.
Lời giải
Chọn C.
Ta có S z12 4 z22 z12 2iz2 z1 2iz2 . z1 2iz2
2
Do MON 30 nên áp dụng định lí cosin ta tính được MN 1. Khi đó OMP có MN đồng
thời là đường cao và đường trung tuyến, suy ra OMP cân tại M PM OM 2 .
OM 2 OP 2 MP 2
Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMN ta có: OI 2 7.
2 4
Vậy S 2PM .OI 2.2. 7 4 7 .
Câu 4. Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z ; iz và z i z tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi z a bi , a , b nên iz ai b , z i z a bi b ai a b a b i
AB, AC a 2 b 2 a 2 b2 18 a 2 b 2 6 .
1 1 1
S
2 2 2
Chọn B.
Ta có z 4 1 i z 4 3 z i 1 3i z z 4 z 4 i
Suy ra 1 3i z z 4 z 4 i 10 z z 4 z 4
2 2
10 z z 4 z 4 8 z 32 z 4 z 2 .
2 2 2 2 2
Câu 6.
Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 2 i 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
Giả sử z a bi a; b và w x yi x; y .
z 2 i z 2 i 25 a 2 b 1 i a 2 b 1 i 25
a 2 b 1 25 1
2 2
x2
a
x 2a 2
2
2 .
y 3 2b b 3 y
2
x2 3 y
2 2
2 2
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I 2;5 và bán kính R 10 .
Vậy a b c 17 .
iz 3i 1 z 13
Cho số phức z 0 thỏa mãn z . Số phức w iz có môđun bằng
2
Câu 7.
1 i 3
3 26
A. 26 . B. 26 . C. . D. 13 .
2
Lời giải
Chọn C.
Gọi z a bi a, b . Suy ra z a bi .
iz 3i 1 z i a bi 3i 1 a bi
z a 2 b2
2
Ta có
1 i 1 i
ai b 3ai 3b a bi a 2 b 2 a 2i b 2i
a 2 b 2 2a b i a 2 b 2 4b a 0
b 0, a 0 z 0
a b 2a b 0 26b 2 9b 0
2 2
2 9 45 45 9
a 5b b ,a z i
a b a 4b 0
2
26 26 26 26
45 9
z i (Vì z 0 ).
26 26
45 9 15 3 3 26
Với z i w i w .
26 26 2 2 2
1 1 1
Câu 8. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z 3 và . Khi đó w bằng:
z w zw
1 1
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
z w zw 0 z 2 w2 zw 0
2
1 1 1 zw 1
0
z w zw zw zw zw z w
2
1 3i 1 3
2 2
1 3
z w w2 z w w z i w
2 4 2 2 2 2
1 3
z i w z w.
2 2
Vậy w 3 .
z
Câu 9. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 3i 5 và là số thuần ảo?
z4
A. 0 B. vô số. C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn C
z 4bi
Ta có bi z bi( z 4) z (bi 1) 4bi z .
z4 bi 1
Câu 10. Xét các số phức z thỏa mãn z 2i 1 4 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 12 5i z 3i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 15 . B. r 13 . C. r 52 . D. r 26 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có z 2i 1 4 z 2i 1 4 .
w 22 16i 12 5i z 2i 1
w 22 16i 12 5i z 2i 1
w 22 16i 52
z
Câu 11. Cho z và w là 2 số phức liên hợp đồn thời thỏa mãn là số thực và z w 2 3 . Mệnh đề
w2
nào sau đây đúng ?
A. 3 z 4 . B. z 1 . C. 1 z 2 . D. z 4 .
Lời giải
Chọn C.
Giả sử z x yi ( x, y ) . Ta có z x 2 y 2 và w x yi . Khi đó
• z w 2 3 2 yi 2 3 y 3 .
z
2
là số thực 3x 2 y y 3 0 y (3x 2 y 2 ) 0 3 x 2 3 x 1 z 2 .
w
Câu 12. Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z1 , z2 khác 0 thỏa
mãn z12 z22 z1 z2 0 . Khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) là
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân, không đều. D. Tam giác tù.
Lời giải
Chọn A
z1 z2
Ta có z12 z22 z1z2 0 1
z2 z1
1 3
z1 1 t i
Đặt t t 1 t t 1 0 2
2 2 .
z2 t 1 3
t i
2 2
1 3
Với t i
2 2
z1
1
z1 1 3 z2 z1 z2
i z1 z2 z1 z2
z2 2 2 z z z . 1 3i z1 z2 z2
1 2 2
2 2
Suy ra tam giác OAB đều.
1 3
Với t i xét tương tự ta cũng có tam giác OAB đều.
2 2
Câu 13. Gọi z1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình az 2 bz c 0 , a, b, c , a 0, b2 4ac 0
c c 2c 4c
A. P . B. P . C. P . D. P .
2a a a a
Lời giải
Chọn D.
b i 4ac b2
Ta có z1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình az 2 bz c 0 nên z1,2
2a
b i 4ac b2
Do đó z1 z2 và z1 z2
a a
b 4ac b
2 2
4c
Suy ra P z1 z2 z1 z2
2 2
.
a
2
a a
Câu 14. Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết z1 w 2i và z2 2 w 4 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2 az b 0 . Tính T z1 z2 .
8 10 2 3 2 37
A. T . B. T 5 . C. T . D. T .
3 3 3
Lời giải
Chọn A.
Giả sử w x yi; x, y .
z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 az b 0 thì z1 z2 a, z1 z2 b .
z1 z2 a 3w 2i 4 a 3x 4 3 y 2 i a
2
3y 2 0 y
3
z1 z2 b x y 2 i . 2 x 4 2 yi b x 2 x 4 2 y y 2 2 xy 2 x 4 y 2 i b
4 4
2 xy 2 x 4 y 2 0 x 2 x 4 0 x 4
3 3
2
Suy ra w 4 i .
3
4 4 8 10
T z1 z2 4 i 4 i .
3 3 3
Câu 15. Cho a , b , c là các số thực sao cho phương trình z 3 az 2 bz c 0 có ba nghiệm phức lần
lượt là z1 w 3i ; z2 w 9i ; z3 2 w 4 , trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị của
P abc .
A. P 36 . B. P 208 . C. P 136 . D. P 84 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt w x yi , với x, y .
Ta có z1 z2 z3 a 4w 4 12i a 4 x 4 a 12 4 y i 0
4 x 4 a 0 4 x 4 a
.
12 4 y 0 y 3
Từ đó w x 3i z1 x ; z2 x 6i ; z3 2 x 4 6i .
Vì phương trình bậc ba z 3 az 2 bz c 0 có một nghiệm thực nên hai nghiệm phức còn lại
phải là hai số phức liên hợp, suy ra x 2x 4 x 4 .
Như vậy z1 4 ; z2 4 6i ; z3 4 6i .
Do đó
z1 z2 z3 a 12 a a 12
z1 z2 z2 z3 z3 z1 84 b b 84 .
z z z c 208 c c 208
1 2 3
z 4 3 z 3 4 z 2 3 z 1 0 z 2 3 z 4 2 0 z 2 3 z 4 0
3 1 1 1
z z z z
2
1 1 1
z 3 z 2 0 Đặt t z
z z z
t 1
pt t 2 3t 2 0
t 2
1 1 3
Ta có: z 1 z z 1 0 z
2
i
z 2 2
1
z 2 z 2z 1 0 z 1
2
1 3 1 3
T z1 z2 z3 i i 1 3.
2 2 2 2
Câu 17. Gọi z1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 3 z 2 4 0 trên tập số phức.
Tính giá trị của biểu thức T z1 z2 z3 z4
2 2 2 2
A. T 8 . B. T 6 . C. T 4 . D. T 2 .
Lời giải
Chọn A.
2 3 7
z i 1
Ta có z 4 3 z 2 4 0 2 2 .
2 3 7
z i 2
2 2
Không mất tính tổng quát giả sử z1 , z 2 là nghiệm của 1 và z 3 , z 4 là nghiệm của 2 .
2
3 7
2
9 7
z1 z2 2.
2 2
2 2 4 4
2
3 7
2
9 7
Tương tự z3 z4 2.
2 2
2 2 4 4
Vậy T 8 .
Câu 18. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z 2w 3 , 2 z 3w 6 và z 4w 7 . Tính giá trị của biểu
thức P z.w z.w .
A. P 14i . B. P 28i . C. P 14 . D. P 28 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: z 2w 3 z 2 w 9 z 2w . z 2w 9 z 2w . z 2w 9
2
z.z 2 z.w z.w 4w.w 9 z 2 P 4 w 9 1 .
2 2
Tương tự:
2
2 z 3w 6 2 z 3w 36 2 z 3w . 2 z 3w 36 4 z 6 P 9 w 36 2 .
2 2
z 4w 7 z 4w . z 4w 49 z 4 P 16 w 49 3 .
2 2
z 2 33
Giải hệ phương trình gồm 1 , 2 , 3 ta có: P 28 P 28 .
2
w 8
4 4
z z
Câu 19. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 0 . Tính A 1 2 .
z2 z1
A. 1 . B. 1 i . C. 1. D. 1 i .
Lời giải
Chọn C.
z1 z2 z1
z1 z2 z1 z2 0
z1 z2
z1 z2 z1 z2 z1 z1
z z z z z z z z z z
1 1 1 2 2 1 2 2 1 1
z1 z1 z2 z2 z1 z1 z2 z2
z z z z z z
1 2 2 1 1 1.
z1 z1 z2 z2
Ta có:
2
z1 z2 z2 z1
2 2 2
z1 z2 z1 z2
2 2
2 1 2
z z z z1 2 2
z z z1 1
z
2 2
z z z z z z
1 2 2 1 2 1 1 2 1 .
z1 z1 z1 z1
Từ đó:
2
z1 z2 z1 z2
4 4 2 2
A 2 1 2 1 .
2
z2 z1 z2 z1
1 1 2 z
Câu 20. Cho hai số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 , z 2 0 và . Tính 1 .
z1 z2 z1 z2 z2
2 3 2
A. . B. . C. 2 3 . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn B
1 1 2
Ta có z1 z2 z1 z2 2z1 z2
z1 z2 z1 z2
2
z z
2 1 2 1 1 0
z2 z2
z1 1 2i
z2 2
z 3
1 .
z 1 2i z2 2
1
z2 2
Câu 21. Cho số phức z 1 i . Biết rằng tồn tại các số phức z1 a 5i , z2 b (trong đó a, b , b 1 )
thỏa mãn 3 z z1 3 z z2 z1 z2 . Tính b a .
A. b a 5 3 . B. b a 2 3 . C. b a 4 3 . D. b a 3 3 .
Lời giải
Chọn D.
1 a 2 42 b 12 1
Ta có: 3 z z1 3 z z2 z1 z2 *
b a 25 3 1 a 16
2 2
Cách 1: *
b 12 1 a 2 15
23
b 1 2 b 11 a 1 a 3 1 a b 1 1 a
2 2 2 2 2
15
b 1 1 a 15
2 2
8 b 1 2 b 11 a 7 1 a 0
2 2
b 12 1 a 2 15
2 3
1 a 1
b 1 4 1 a
3
ba 3 3.
b 7 3 1
b 1 7 1 a 3
2
u a 1
v u 15
2 2
Câu 22. Cho z1 , z 2 là các số phức thỏa mãn z1 z2 1 và z1 2 z2 6 . Tính giá trị của biểu thức
P 2 z1 z2 .
A. P 2 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 1 .
Lời giải
Chọn A.
Đặt z1 a1 b1i , z2 a2 b2i .
1
Suy ra a12 b12 a22 b22 1 và z1 2 z2 6 a1.a2 b1.b2 .
4
Suy ra P 2 z1 z2 2 .
z1 z2 z3 1
Câu 23. Cho ba số phức z1 , z 2 , z 3 thỏa mãn z12 z2 .z3 . Tính giá trị của biểu thức
z z 6 2
1 2 2
M z2 z3 z3 z1 .
6 2 2 6 22
A. 6 2 3 . B. 6 2 3 . C. . D. .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn trong hệ trục tọa độ của các số phức z1 , z 2 , z 3 .
6 2 6 2
MN z1 z2 cos OMN OMN 150 MON 1500 .
4 4
6 2
Ta có: z3 z1 z1 z3 z1 z3 z1 z12 z3 z1 z3 z2 z3 z1 z2 .
2
6 2
MN MP MOP 1500
2
6 22
Vậy M .
2
z z 4 i 2i 5 i z z z 5 i 4 z z 2 i .
z 5 4 z z 2
2 2 2
z 1 .
Đặt t z , t 0 ta được
t 5 1 4t t 2 t 1 t 3 9t 2 4 0 .
2 2 2
t
z.z z 2 z. z 1 2 z . z 1 2 z 1 1 x 1 y 2 1 2 x 4 x 2
2
( Vì z 2 x 2 y 2 4 )
x 2 y 0
Suy ra có một số phức thỏa đề bài là z 2i .
Câu 26.
Cho số phức z a bi a, b
z 1 1 iz . Tính a
thỏa mãn phương trình
1
2
b2
z i
z
A. 3 2 2 . B. 2 2 2 . C. 3 2 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
z 0
Điều kiện 2
z 1 a b 1
2 2
Ta có
z 1 1 iz i z 1 1 iz z i
z 1
2
1
z
z
1 iz z i z i z 2 i
z 1
1 z
a bi i a 2 b 2 i 1 a 2 b 2
a a 2 b2 b i 1 a 2 b2 i
a 0
a 0
2 2
a b b 1 a b
b b b 1 0 *
2 2 2
b 1 2
Với b 0 Suy ra * b2 2b 1 0 b 1 2
b 1 2
Với b 0 Suy ra * b 2 1 a 2 b 2 1 (Loại)
a 0
Vậy a 2 b2 3 2 2
b 1 2
A. 16. B. 7 3. C. 3 2 2. D. 3 7.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Có
z.z 4 z.z 4 z.z 4 z.z 4
2 2 2 .
( z 1)( z 1) 16 ( z 1)( z 1) 16 ( z.z ) z z 1 16 z z 1
2 2 2 2 2
2
Vậy z z z z 3 7.
2 2
Câu 28. Cho ba số phức z1 , z 2 , z 3 thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 . Mệnh đề nào dưới
3
đây đúng?
A. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 . B. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
C. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 . D. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Do z1 , z 2 , z 3 đều khác 0 nên ta có
z1 z2 z2 z3 z3 z1 1 1 1 z z z z z z
1 2 3 1 2 3 1 vì
z1 z2 z3 z1 z2 z3 z1.z1 z2 .z2 z3 .z3 8
3
8
z1.z1 z2 .z2 z3 .z3 .
3
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3
z1 z2 z3 8
3
2 2 2 2 2 2
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3 z1 z2 z3 0 .
3 3 3
z
Câu 29. Cho các số phức z,w khác 0 và thỏa mãn z w 2 z w . Phần thực của số phức u là:
w
1 1 1
A. a . B. a . C. a 1 . D. a .
8 4 8
Lời giải
Chọn D
Gọi các số phức z a bi , w c di a , b, c , d
a c b d c d
2 2 2 2
a 2 b2 2 ac bd
Ta có z w 2 z w
4 a b c d
2 2 2 2 2 2 2 2
4 a b c d
c2 d 2 ac bd 1
2 ac bd 2
4 c d2 8
z ac bd 1
Mặt khác ta có phần thực của số phức u là 2 .
w c d2 8
2 z1 z2
2 2
4
Câu 31. Cho hai số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 z2 1 và z12 z2 2 2 . Khi đó môđun w z1 z2
bằng
A. w 1 . B. w 2 . C. w 3 . D. w 2 .
Lời giải
Chọn B.
B
O
C
A
Ta gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho số phức z1 , z2 . Dựng hình bình hành OACB . Khi đó
OA z1 1; OB z2 1; z1 z2 OC 2OE; z1 z2 AB . Khi đó
Câu 32. Cho số phức z . Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức
z và 1 i z . Tính mô đun của số phức z biết tam giác OAB có diện tích bằng 32 .
A. z 2 . B. z 8 . C. z 4 . D. z 4 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi A a; b biểu diễn z và B a b; a b biểu diễn 1 i z .
1 1 2
SOAB OA. AB z 32 z 8 .
2 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi z x yi x, y , khi đó
z 1 3i 3 2 x 1 y 3 18 1 .
2 2
z 2i x y 2 i x 2 y 2 2 x y 2 i .
2 2 2
x y 2
Theo giả thiết ta có x 2 y 2 0
2
.
x y 2
y 1 5 z2 3 5 1 5 i
và giải ra ta được , ta được 2 số phức .
y 1 5 z3 3 5 1 5 i
a b 4 a 4
2 2
a 2 b2 4 a 4
2 2
a b 2a 2b 2 a b 6a 6b 18
4a 8b 16
2 2
2b 4 b 4 2b 4 4
a 2b 4
2 2
2
a 2b 4
5b 16b 12 8b 16
a 2b 4 a 2b 4
5b 16b 12 8b 16 5b 8b 4 0
2 2
b 2 b 2
5b 16b 12 8b 16 5b 24b 28 0
2 2
b 2 b 2
a 2b 4
a 2b 4
2
b hoaëc b 2
5 b 2
b 2
5
.
b 2
b 14 hoaëc b 2 14
5 b
b 2 5
24 2 8 14
Vậy có 3 số phức z1 2i, z2 i, z3 i thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5 5 5 5
Câu 35. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 3 và z1 z2 3 3. Giá trị của biểu thức
z .z z .z
3 3
1 2 1 2 bằng
Cách 1:
+ Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 ; I là trung điểm của MN . Ta có:
3 OM 2 ON 2 MN 2
OM 3, OI , MN 3 3 với OI 2 ON 3 z2 3
2 2 4
+ Ta có:
z1 z2 3 z1 z2 z1 z2 9 z1 z1.z2 z1.z2 z2 9 z1.z2 z1.z2 18 9(*) .
2 2
z1.z2 z1 .z2
Mà ta thấy nên (*) P z1.z2 z1.z2 9
z1.z2 z1 .z2 z1 .z2 z1 .z2 18
z .z
3 3
P3 3 z1.z2 P (9)3 3.81.(9) 1458 .
2
+ Vậy z1.z2 1 2
3 3 3 3 3 3
Cách 2 (TN): Chọn z1 i , z2 i thỏa mãn các điều kiện của bài toán. Dùng
2 2 2 2
z .z
3 3
casio ta tính được z1.z2 1 2 1458