Professional Documents
Culture Documents
3
a) Tín hiệu analog là tín hiệu có hai trạng thái là có điện (+24V)
hay không có điện (0V)
b) Tín hiệu analog có tầm giá trị trong một phạm vi nhất định
c) Tín hiệu Analog muốn điều khiển được phải chuyển đổi sang
điện áp, dòng hay điện trở
15 Các tín hiệu trả về từ cảm biến nào dưới đây không phải là tín A 2
4 hiệu analog?
15 Chuyển đổi tốc độ động cơ trong tầm 500 đến 1500 vòng/ phút C 3
5 thông qua bộ chuyển đổi điện áp 0...+10V, ứng với tốc độ 925
vòng/phút thì điện áp trả về có giá trị là:
a) 9,25V
b) 3,65V
c) 4,25V
d) 5,25V
15 Một ngõ vào analog 8 bit, tín hiệu đưa vào là điện áp từ C 4
6 0...+10V vùng giá trị sau khi chuyển đổi là:
a) 128
b) 64
c) 256
d) 1024
15 Một ngõ vào analog 11 bit, tín hiệu đưa vào là điện áp từ A 5
7 0...+10V vùng giá trị sau khi chuyển đổi là:
a) 2048
b) 512
c) 4096
d) 1024
15 Một ngõ vào analog 11 bit, tín hiệu đưa vào là điện áp từ A 6
8 0...+20mA vùng giá trị sau khi chuyển đổi là:
a) 2048
b) 512
c) 4096
d) 1024
15 Một ngõ vào analog 11 bit, tín hiệu đưa vào là điện áp từ A 7
9 0...+10V điện áp chênh lệch giữa các giá trị là
a) 4,88mV
b) 10mV
c) 20mV
d) 10,24mV
16 Một ngõ vào analog 11 bit, tín hiệu đưa vào là điện áp từ B 8
0 0...+20mA dòng điện chênh lệch giữa các giá trị là
a) 0,00488mA
b) 0,00976 mA
c) 0,01067 mA
d) 0,0195 mA
16 Vai trò của cảm biến trong quá trình xử lý tín hiệu analog của A 9
1 PLC là:
a) đo lường cảm nhận những thay đổi vật lý như sự thay đổi
tuyến tính, góc quay, độ dẫn điện...
b) chuyển đỗi sang tín hiệu analog chuẩn ± 500Mv, ± 1V, ± 5V,
± 10V, ± 20mA, 4 to 20mA
c) Chuyển đổi tín hiệu analog thành dạng số (mức phân giải)
16 Trong các tín hiệu Analog sau, tín hiệu nào PLC có thể xử lý C 10
2 được trực tiếp mà không cần chuyển đổi?
a) Áp suất
b) Tốc độ quay
c) điện áp từ 0...+10V
d) Nồng độ PH
16 Vai trò của bộ chuyển đổi (transducer) trong quá trình xử lý tín D 11
3 hiệu analog của PLC là:
a) Do lường cảm nhận những thay đổi vật lý như sự thay đổi
tuyến tính, góc quay, độ dẫn điện
b) Chuyển đổi tín hiệu analog chuẩn sang dạng số (mức phân
giải)
d) chuyển đỗi những đại lượng vật lý đo được sang tín hiệu
analog chuẩn ± 500Mv, ± 1V, ± 5V, ± 10V, ± 20mA, 4 to 20mA
a) IW64
b) IW66
c) IW68
d)IW70
16 Nhận xét nào dưới đây là đúng về khả năng xử lý analog input A 13
5 của CPU S7-1200 – 1214DC/DC/RL
a) Analog input tích hợp sẵn trên CPU chỉ có thể đọc được điện
áp từ 0...+10V với độ phân giải là 10 bit
b) Analog input tích hợp sẵn trên CPU có thể đọc được điện áp
từ 0...+10V và dòng điện 4...20mA với độ phân giải là 10 bit
c) Analog input tích hợp sẵn trên CPU có thể đọc được điện áp
từ 0...+10V dòng điện 4...20mA và điện trở
d) Analog input tích hợp sẵn trên CPU chỉ có thể đọc được điện
áp từ 0...+10V với độ phân giải là 16 bit
16 Cách giải thích về thuật toán xử lý analog input nào đươi đây D 14
6 không đúng OUT = (IN–K1)/(K2-K1) * (HI_LIM – LO_LIM)
+ LO_LIM
a) IN Là giá trị trả về cho các chân tín hiệu AIW (K1≤IN≤K2)
b) OUT là giá trị thực tế đưa vào module Analog (Lo_lim ≤
OUT ≤ Hi_Lim)
c) K1: là mức tín hiệu nhỏ nhất tương ứng với tín hiệu nhỏ nhất
Lo_Lim đưa vào module analog input
d) Giá trị của K1, K2 là khoảng phân giải thường sử dụng [0,
32648]
c) Ngõ ra của lệnh Norm_X thay đổi tuyến tính trong giới hạn
[0.0, 1.0]
16 Giải thích nào dưới đây không đúng về Tham số của lệnh D 16
8 NORM_X
b) OUT: Kết quả trả về nằm trong giới hạn [0.0, 1.0]
16 Tín hiệu analog chuẩn analog nào sau đây không đúng D 17
9
a) Tín hiệu dòng điện: 0 – 20mA, 4 – 20mA
b) Tín hiệu điện áp: ±10V, 0 – 10V, ±5V, 0 – 5V
17 Giá trị của K1, K2 có các khoảng phân giải là (chọn đáp án sai) D 18
0
a) [0, 27648]
b) [-27648, 27648]
c) [0, 32767]
d) [-32867, 32768]
17 Công thức toán học của lệnh NORM_X xử lý tín hiệu Analog A 19
1 Input nào dưới đây là đúng
a) [0.0, 1.0]
b) [10.0, 100.0]
c) [1.0, 10.0]
d) [100.0, 1000.0]
17 Kiều dữ liệu trong các tham số của lệnh NORM_X nào giống B 21
3 nhau?
a) Tham số EN, ENO
b) Khi lệnh SCALE_X được thực hiện thì giá trị VALUE sẽ
được chuyển đổi nằm trong giới hạn [MIN, MAX]
c) Ngõ ra của lệnh SCALE_X thay đổi tuyến tính trong giới hạn
[0.0, 1.0]
17 Giải thích nào dưới đây không đúng về Tham số của lệnh C 23
5 SCALE_X
d) OUT: Kết quả trả về nằm trong giới hạn [MIN, MAX]
17 Một cảm biến siêu âm đo mức nước trong bồn trả về điện áp với A 24
6 tín hiệu 0V tương ứng với 100 lít nước và 10V ứng với 1000 lít
nước.
Hãy khai báo các tham số cho lệnh NORM_X
a)
b)
c)
d)
17 Một cảm biến siêu âm đo mức nước trong bồn trả về điện áp với C 25
7 tín hiệu 0V tương ứng với 100 lít nước và 10V ứng với 1000 lít
nước.
a)
b)
c)
d)
17 Lập trình xử lý tín hiệu Analog Input cho yêu cầu sau: B 26
8
Một cảm biến siêu âm đo mức nước trong bồn trả về điện áp với
tín hiệu 0V tương ứng với 100 lít nước và 10V ứng với 1000 lít
nước
a)
b)
c)
d)
17 Lập trình xử lý tín hiệu Analog Input cho yêu cầu sau: B 27
9
Một cảm biến áp suất mức nước được thả chìm xuống đáy, tùy
vào thang áp suất mà tín hiệu ra sẽ thay đổi tín hiệu tương ứng
1-10 mét tương ứng ngõ ra sẽ là 4-20mA
a)
b)
c)
d)
18 Một cảm biến áp suất mức nước được thả chìm xuống đáy, tùy A 28
0 vào thang áp suất mà tín hiệu ra sẽ thay đổi tín hiệu tương ứng
1-10 mét tương ứng ngõ ra sẽ là 4-20mA
a)
b)
c)
d)
18 Một cảm biến áp suất mức nước được thả chìm xuống đáy, tùy B 29
1 vào thang áp suất mà tín hiệu ra sẽ thay đổi tín hiệu tương ứng
1-10 mét tương ứng ngõ ra sẽ là 4-20mA
b)
c)
d)
18 Một cảm biến áp suất mức nước được thả chìm xuống đáy, tùy C 30
2 vào thang áp suất mà tín hiệu ra sẽ thay đổi tín hiệu tương ứng
1-10 mét tương ứng ngõ ra sẽ là 0-20mA
a)
b)
c)
d)
18 Một cảm biến áp suất mức nước được thả chìm xuống đáy, tùy B 31
3 vào thang áp suất mà tín hiệu ra sẽ thay đổi tín hiệu tương ứng
1-10 mét tương ứng ngõ ra sẽ là 4-20mA
a)
b)
c)
d)
18 Công thức toán học xử lý tín hiệu Analog Output nào dưới đây A 32
4 là đúng