You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI ĐỀ THI MÔN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Năm học 2021 - 2022 Đề lẻ

Họ và tên : .................................................... Mã sinh viên:..............................


(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
Phần chuẩn bị bắt buộc trước khi làm bài: Tại ổ đĩa C, tạo một thư mục được đặt tên (không
dấu) theo định dạng MãSV_TênSV. Ví dụ: C:\1707200319_Phạm Quỳnh Anh.
Câu 1 (5 điểm): Sử dụng MS Word soạn thảo văn bản có nội dung như dưới đây (Lưu bài
tập theo định dạng MaSV_Ten_Cau1.docx vào thư mục đã tạo ở Phần chuẩn bị):(0.5đ)

0.5 đ

Họ tên nhân viên: Chức danh:


............................................... .....................................................................................

Loại đánh giá: Thử việc  Nâng lương  Khác 

NĂNG LỰC, CHẤT LƯỢNG, Ý THỨC THANH ĐIỂM 1.5 đ


✓ Điểm 5: Giỏi - vượt yêu cầu
Loại Tổng điểm
✓ Điểm 4: Khá - đạt yêu cầu đôi khi vượt
yêu cầu Giỏi 23 ≤ TĐBQ
✓ Điểm 3: Trung bình - đạt yêu cầu Khá 19 ≤ TĐBQ < 23
✓ Điểm 2: Kém - đạt yêu cầu nhưng Trung bình 15 ≤ TĐBQ < 19
không thường xuyên Kém 10 ≤ TĐBQ < 15
✓ Điểm 1: Yếu - Không đạt yêu cầu Yếu TĐBQ < 10

CÔNG TY TTHH VIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


2.5 đ
Loại hình Quý 3 Quý 4 Chênh lệch (%)
Bán hàng, dịch vụ ............................ 5.427.108.596 ............7.040.769.070 ................ (22.92)
Giá vốn bán hàng .............................. 2.730.767.446 ............3.482.166.994 ................ (21.58)
Lợi nhuận bán hàng và dịch vụ ......... 2.679.837.370 ............3.538.358.366 ................ (24.26)
Trưởng phòng Tài chính
(Đã ký)
Nguyễn Hương Lan

Lưu ý : Đề thi gồm 02 (hai) trang. Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 2 (5 điểm):Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây: (Lưu bài
tập theo định dạng MaSV_Ten_Cau2.xlsx vào thư mục đã tạo ở Phần chuẩn bị)
BẢNG DOANH THU BÁN HÀNG QUÝ 1/2022
STT Mã hàng Tên hàng Xuất xứ Loại hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 NLEV15 ? ? ? 15 ? ?

2 XSHN20 20

3 NLIY25 25

4 NSHN50 50

5 XLEV25 25

6 XLIY35 35

Bảng 1
Mã hàng N Y V
Xuất xứ Nhật Bản Ý Việt Nam

Bảng 2 (Đơn vị tính 1000 VNĐ)


Mã hàng Tên hàng Giá nhập Giá xuất
SH SH150i 82000 90000
LI Liberty 38000 40000
LE Lead 42000 45000

Câu 1: Lưu bài tập theo định dạng STT_MaSV_Ten_Cau2.xlsx vào thư mục ở 0.5 đ
Phần chuẩn bị. Nhập và định dạng nội dung của bảng tính.
Câu 2: Điền cột Tên hàng dựa vào bảng 2; Xuất xứ dựa vào bảng 1; Loại hàng 1 .5 đ
dựa vào ký tự đầu tiên của mã hàng (N: Nhập; X: xuất)
Câu 3: Điền cột Đơn giá dựa vào Tên hàng, loại hàng và Bảng 2 1đ

Câu 4: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm; Trong đó: Nếu Số lượng >=25 1đ
và xuất xứ là Nhật Bản thì giảm 10% của Thành tiền, còn lại không giảm.
Câu 5: Điền dữ liệu vào bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền giữa các mặt hàng

Bảng 3
Tên hàng Tổng tiền
SH150i ?
Liberty
Lead
--------------Hết--------------

Lưu ý : Đề thi gồm 02 (hai) trang. Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like