You are on page 1of 2

8/19/2016

Ban Cơ Yếu Chính Phủ


Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã Nội dung
• Thông tin môn học
• Mục tiêu
Học phần • Phân bổ và lịch trình
MẠNG MÁY TÍNH • Chuẩn đầu ra
• Công cụ và học liệu
Bộ môn: Kỹ thuật máy tính • Phương pháp & Đánh giá
Khoa CNTT - HVKTMM • Một số quy định

Thông tin môn học Mục tiêu


• Tên học phần: Mạng máy tính • Lý thuyết:
• Mã số học phần: CT.KT2 – Trang bị các kiến thức cơ sở, nền tảng về
mạng máy tính: mô hình, giao thức, thiết bị, v.v.
• Số tín chỉ: 2 tín chỉ – Các kiến thức chuyên sâu theo các tầng mạng:
• Thời điểm thực hiện: Học kỳ thứ 3 dịch vụ, phân chia mạng, định tuyến, v.v.
• Điều kiện tiên quyết: Tin học đại cương, Lập • Thực hành:
trình căn bản – Thiết kế hệ thống mạng cho các bài toán thực tế
– Phân chia mạng
– Sử dụng công cụ mô phỏng Packet Tracert để thiết
kế, phân chia, mô phỏng và đánh giá mạng
3 4

Phân bổ và lịch trình Chuẩn đầu ra


• Chương 1
– Nắm được các khái niệm cơ bản liên quan đến
mạng máy tính
– Nắm được các thành phần cơ bản, đặc trưng kỹ thuật
và phân loại mạng
• Chương 2
– Hiểu được quy tắc phân tầng và nguyên tắc truyền
thông trong kiến trúc phân tầng của mạng máy tính
– Nắm được mô hình kiến trúc OSI, TCP/IP
– Hiểu được quy trình đóng gói và truyền dữ liệu
trong mạng máy tính

5 6

1
8/19/2016

Chuẩn đầu ra Công cụ và học liệu


• Chương 3
– Hiểu được chức năng và các giao thức ở tầng • Công cụ
truy nhập mạng – Visio: hỗ trợ thiết kế mạng
– Nắm được các kiến thức cơ bản về mạng LAN,
quy trình thiết kế mạng LAN – Packet Tracer: thiết kế, mô phỏng và đánh giá
• Chương 4 mạng
– Hiểu được chức năng và hoạt động của các giao
thức tầng liên mạng • Học liệu
– Hiểu được các kỹ thuật kết nối mạng WAN, kiến – Giáo trình “Mạng máy tính”, ThS. Lê Thị Hồng Vân,
trúc liên mạng Internet
Khoa CNTT, HVKTMM
• Chương 5: Hiểu được chức năng, nhiệm vụ
của các giao thức tầng giao vận: TCP, UDP – Slides bài giảng
• Chương 6: Nắm được nguyên lý, và các dịch – Một số tài liệu tham khảo mở rộng
vụ, giao thức của tầng ứng dụng
7 8

Phương pháp & Đánh giá Một số quy định


• Phương pháp dạy và học • Điểm danh mỗi buổi
– Sinh viên đọc trước tài liệu  làm thử  nghe – Đến muộn|Về sớm = vắng học
giảng (slide)  thảo luận  thực hành  rèn – Vắng quá 25% số buổi học => bị cấm thi
luyện thông qua các bài tập lớn • Không đàm thoại trong lớp
• Đánh giá • Khuyến khích trao đổi, hỏi đáp trong giờ học
– Kiểm tra giữa học phần: Lấy điểm trung bình bài – Bất cứ khi nào
tập thực hành • Không làm việc riêng
– Hình thức thi: Tự luận hoặc trắc nghiệm – Mất trật tự (bị nhắc nhở >= 3 lần trong giờ học => bị
– Cách cho điểm: thang điểm 10 cấm thi)
9 10

You might also like