You are on page 1of 4

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II


MÔN: HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021-2022

I/ Lý thuyết:
1-Tính chất hóa học muối cabonat.
2- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
3- Khái niệm hợp chất hữu cơ, đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ.
4- Đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của
các hiđrôcacbon : Mêtan, êtilen, axetilen,
6- Đặc điểm cấu tạo,tính chất hóa học của các dẫn xuất
hiđrôcacbon: Rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozo,
saccarozo, tinh bột.
7- Ứng dụng của dẫn xuất hiđrocacbon: Rượu etylic, axit axetic,
glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
II Các dạng bài tập:
- Viết các PTHH minh họa cho tính chất hóa học, ứng dụng của
các hợp chất hữu cơ đã học, PTHH điều chế các chất: axetilen,
rượu etylic, axit axetic.
-Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học, bổ túc vào các
phương trình thể hiện mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ.
- Nhận biết hiđrocacbon và một số khí khác.
- Nhận biết các dẫn xuất hiđrocacbon.
- Các bài tập định lượng :
+ Áp dụng tính theo PTHH: tính nồng độ dung dịch, tính khối
lượng kết tủa, tính thể tích chất khí (đktc), hiệu suất đơn giản
liên quan đến tính chất hoá học của các dẫn xuất hiđrocacbon.
+ Bài tập tính thể tích, khối lựơng, thành phần % của hỗn hợp
các hiđrôcacbon.
+ Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon và viết công thức
cấu tạo.
+ Bài tập liên quan đến độ rượu.

BÀI TẬP THAM KHẢO


Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
C2H4Br2

a- CaC2 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl


C2H2Br4 CO2
b- C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Zn

CH3COOC2H5 CH3COONa

c- Tinh bột Glucôzơ Rượu etylic Axit axêtic


Etyl- axêtat Rượu etylic.
d-Saccarôzơ Glucôzơ Rượu etylic Axitaxêtic

Natri axêtat.
Bài 2: Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu ? rồi viết các
phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau.
1/ C12H22O11 + ? C6H12O6 + ?
2/ C6H12O6 ? + CO2
3/ C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4/CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
5/ CH3COOH + K2CO3 CH3COOK + CO2 + H2O
6/ CH3COOH + Na CH3COONa + H2
Bài 3: Bài tập nhận biết các chất.
Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất sau:
a. Mêtan, Êtilen, cacbonđioxit.
b. Rượu êtylic, Axit axêtic, Etyl- axêtat.
c. Glucôzơ, saccarôzơ, rượu etylic.
Bài 4: Đốt cháy 2,24 lít khí axêtilen (ở đktc) cháy trong không khí,
dẫn toàn bộ sản phẩm qua 100ml nước vôi trong lấy dư .
a-Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc,biết thể tích khí
oxi chiếm khoảng 20% thể tích không khí.
b-Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Bài 5: Đốt cháy 4,48lit hỗn hợp gồm mêtan và axêtilen, thu được
7,68 lit CO2 .Các thể tích khí đo ở đktc.
a- Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b- Nếu dẫn lương khí CO2 vào bình đựng 200 ml dung dịch
Ba(OH)2 1M thì thu được bao nghiêu gam kết tủa.
Bài 6:. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic .
a- Tính thể tích không khí ( đktc) cần dùng để đốt cháy lượng
rượu trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
b- Tính thể tích CO2 ( đktc) sinh ra sau phản ứng.
c- Dẫn toàn bộ lượng CO2thu được vào dd Ca(OH)2 dư. Tính
khối lượng kết tủa thu được.
Bài 7: Cho 6,5g g kẽm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
axit axêtic thu được dung dịch A và chất khí thoát ra.
a- Tính nồng độ mol dung dịch axit axêtic và thể tích khí H2 thoát
ra (ở đktc) .
b- Nếu đun nóng lượng axit axêtic trên với 18,4g rượu êtylic (có
mặt axit H2SO4 đặc ), thì khối lượng este thu được là bao nhiêu,
biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
Bài 8: Khi lên men glucôzơ, người ta thu được rượu etylic và
11,2 lit khí CO2 ( đktc).
a- Tính khối lượng rượu etylic tạo thành khi lên men.
b- Nếu đun nóng lượng rượu trên với một lượng axit axetic vừa
đủ (có mặt axit H2SO4 đặc ), thì khối lượng este thu được là bao
nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 65%.
Bài 9: Cho 87g dung dịch rượu etylic chưa rõ độ rượu tác dụng
với Na lấy dư thi thu được 2,8 lít H2 (đktc).
a. Tính khối lượng của rượu etylic và nước trong dung dịch.
b. Tìm độ rượu của dung dịch trên. Biết Druou = 0,8g/ml; Dnước =
1g/ml
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hidrocacbon X, người
ta thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O.
a-Trong A có những nguyên tố nào?
b- Biết tỉ khối hơi của X so với hiđrô là 15.Tìm CTPT và viết
CTCT của X.
Giải:

Bài 11: Đốt cháy 4,5g hợp chất hữu cơ A thu được 6,6g khí CO2
và 2,7g H2O.
a- Trong A có những nguyên tố nào?
b- Biết khối lượng mol phân tử của chất hữu cơ là 60g/mol. Xác
định CTPT của hợp chất hữu cơ.
Bài 12: Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ A, thu được 8,96 lít CO 2 (ở
đktc) và 10,8 gam H2O.
a- Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b- Biết tỉ khối của A so với hiđro là 15. Tìm công thức phân tử và
gọi tên chất hữu cơ A.
c- Viết công thức cấu tạo của A và cho biết A có làm mất màu
dung dịch brom không? Vì sao?
d- Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.

--------------------------------------------------------------

You might also like