You are on page 1of 1

NỘI DUNG

TRANG CHÍNH

HOME
(trang chính - vận
hành và hiển thị
DATA
(lưu trữ dữ
liệu dạng đồ
ALARM
(dữ liệu
cảnh báo,
SETUP
(cài đặt
các thông
ULTRASOUND - ASSISTED - Hiển thị thời gian
LOGO
CTY THANH
- Hiển thị ngày tháng năm
QUANG
thông số làm việc) thị, biểu đồ) gửi mail) số)
HEATPUMP SYSTEM

- Sơ đồ nguyên lý máy sấy, dàn đều


CONTROL PANEL Drying temperature trên dưới cho cân đối
(cài đặt nhiệt độ dựa vào - Có hiệu ứng chuyển động giống file
o o
tín hiệu sensor nhiệt độ độ
PV C SV C mẫu, chiều chuyển động của dòng
ĐÈN ẩm để đóng ngắt điện trở)
ĐÈN ĐÈN chảy theo dấu mũi tên)
XANH
XANH dương VANG
Electromagnetic
Có icon và hiệu (bật biến tần điều (bật bộ phát siêu
(bật máy nén valve
khiển động cơ âm relay Air velocity (cài đặt vận tốc gió dựa
ứng khi bật tắt relay ON-OFF) DRYING
quạt) ON-OFF) vào tín hiệu sensor vận tốc Drying
PV m/s SV m/s để điều chỉnh biến tần đk Service material CHAMBER
ĐÈN valve
Nút ĐÈN quạt)
XANH
nhấn dương VANG
Drying
Weight of product có hiệu ứng quạt chạy
tray
MOTOR FAN HEAT PUMP ULTRASONIC (cài đặt khối lượng tắt máy khi bấm nút HEATPUMP

sấy dựa vào tín hiệu


PV kg SV kg
loadcell)
RG E NC
E ME Y
Air velocity
sensor
Hiển thị

Ultrasonic intermittent Fan Liquid vận tốc gió


separator
EM (cài đặt động cơ chạy luân
E R G E NCY (nút nhấn khẩn phiên, ON-OFF) Compressor Cảm biến 1,
ON s OFF s hiển thị giá trị
tắt toàn bộ relay) Outdoor nhiệt độ và độ ẩm
o
condenser C %
Cảm biến áp suất 1,
hiển thị giá trị áp suất thấp Ultrasonic
V2 V1 radiator
Low
pressure Ultrasonic Heater
transducer

WEIGHT OF PRODUCT POWER METER


Đồ thị khối lượng thay đổi V4
Weight
(kg)
theo thời gian thực. Power system Power ultrasonic V3
Cảm biến 2, Cảm biến 3,
Cảm biến áp suất 2,
Lấy tín hiệu loadcell Drying time (W) (W) hiển thị giá trị áp suất cao
hiển thị giá trị hiển thị giá trị
5,0 nhiệt độ và độ ẩm nhiệt độ và độ ẩm
(min) (lấy thông số (lấy thông số o
C % o
C %
High
công suất công suất pressure
Filter
đồng hồ điện 1) đồng hồ điện 2)
4,0
Fan
có hiệu ứng quạt chạy
Volt (V) Ampe (A) khi bấm nút FAN
(hiển thị thời gian sấy, tính
Liquid
3,0 từ lúc bật nút HEATPUMP) Expansion
receiver Sight glass Indoor
(lấy thông số (lấy thông số valve Evaporator
điện áp dòng điện condenser
Cảm biến o Cảm biến o
C C
đồng hồ điện 1) đồng hồ điện 1) nhiệt độ 1 nhiệt độ 2
Ultrasonic
2,0 generator

Frequency (Hz) Energy (Wh)


1,0
(lấy thông số (lấy thông số
tần số điện điện năng tiêu thụ
đồng hồ điện 1) đồng hồ điện 1)
0
Times (min)

NỘI DUNG
TRANG DATA

HOME
(trang chính - vận
hành và hiển thị
DATA
(lưu trữ dữ
liệu dạng đồ
ALARM
(dữ liệu
cảnh báo,
SETUP
(cài đặt
các thông
ULTRASOUND - ASSISTED - Hiển thị thời gian
LOGO
CTY THANH
- Hiển thị ngày tháng năm
QUANG
thông số làm việc) thị, biểu đồ) gửi mail) số)
HEATPUMP SYSTEM

DATA DISPLAY DATA ENERGY


(ĐỒ THỊ CÔNG SUẤT VÀ DÒNG ĐIỆN CỦA
HỆ THỐNG THEO THỜI GIAN - lấy thông số
Cảm biến áp suất 1,
Cảm biến áp suất 2, đồng hồ đo điện)
hiển thị giá trị
50 hiển thị giá trị 50 50 50 50
áp suất cao
40 60 áp suất thấp 40 60 40 60 40 60 40 60

30 70 30 70 30 70 30 70 30 70

20 80 20 80 20 80 20 80 20 80

10 90 10 90 10 90 10 90 10 90

0 100 0 100 0 100 0 100 0 100

Low presure High presure Humidity 1 Humidity 2 Humidity 3


(bar) (bar) (%) (%) (%)
Cảm biến nhiệt độ và Cảm biến nhiệt độ và Cảm biến nhiệt độ và
độ ẩm 1 độ ẩm 2 độ ẩm 3

Evaporator Condenser Temperature 1 (oC) Temperature 2 (oC) Temperature 3 (oC)


temperature (oC) temperature (oC)

Cảm biến Cảm biến 0


nhiệt độ 1 nhiệt độ 2 Times (min)

TEMPERATURE AND HUMIDITY AIR DATA HISTORY


Lưu trữ dữ liệu vận hành dạng bảng:
(ĐỒ THỊ NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG - Khối lượng sản phẩm (loadcell)
KHÍ THEO THỜI GIAN - CẢM BIỂN NHIỆT - Thời gian chạy máy (tính từ lúc bật
ĐỘ ĐỘ ẨM 1,2,3) HEATPUMP)
- Điện năng tiêu thụ (đồng hồ đo điện)

0
Times (min)

CÀI ĐẶT CÁC GIÁ


TRỊ THÔNG SỐ

HOME
(trang chính - vận
hành và hiển thị
DATA
(lưu trữ dữ
liệu dạng đồ
ALARM
(dữ liệu
cảnh báo,
SETUP
(cài đặt
các thông
ULTRASOUND - ASSISTED - Hiển thị thời gian
LOGO
CTY THANH
- Hiển thị ngày tháng năm
QUANG
thông số làm việc) thị, biểu đồ) gửi mail) số)
HEATPUMP SYSTEM

CÀI ĐẶT CÁC GIÁ TRỊ THÔNG SỐ SAU:


1. Giá trị dT để đóng ngắt điện trở trong HOME, ví dụ cài đặt SV=50oC, dT = 2oC thì 50oC
ngắt điện trở và 50-2=48oC bật lại điện trở (thông số nhiệt độ lấy từ cảm biến nhiệt độ và
độ ẩm 1)
2. Cài đặt Thời gian sấy, ví dụ cài đặt 14,5h thì sau 14,5h sẽ tắt toàn bộ hệ thống
3. Cài đặt bảo vệ áp suất cao, thấp. Khi đồng hồ cao áp (high pressure) vượt quá ngưỡng cài
đặt thì tắt toàn bộ hệ thống. Khi đồng hồ thấp áp (low pressure) thấp hơn ngưỡng cài đặt
thì tắt toàn bộ hệ thống (thông số áp suất lấy từ 2 con cảm biến áp suất)
4. Cài đặt bảo vệ quá dòng (thông số dòng điện lấy từ đồng hồ đo điện).
5. Reset thông số điện năng tiêu thụ (đồng hồ đo điện). Reset điện năng tiêu thụ về 0
6. Nút tare để khối lượng hiển thị bằng 0 (sử dụng cho loadcell)
7.

CẢNH BÁO LỖI

HOME
(trang chính - vận
hành và hiển thị
DATA
(lưu trữ dữ
liệu dạng đồ
ALARM
(dữ liệu
cảnh báo,
SETUP
(cài đặt
các thông
ULTRASOUND - ASSISTED - Hiển thị thời gian
LOGO
CTY THANH
- Hiển thị ngày tháng năm
QUANG
thông số làm việc) thị, biểu đồ) gửi mail) số)
HEATPUMP SYSTEM

1. Cảnh báo sự cố áp suất cao, thấp


2. Cảnh báo sự cố quá dòng.
3. Cảnh báo khi tắt máy sấy

You might also like