Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. BTTN Acid - Baz
Chương 2. BTTN Acid - Baz
K +
3) Ở điều kiện bình thường, hằng số base của NH3 trong nước là 1,8 × 10-5, suy ra NH 4 =
5,62 × 10-10.
a) 2 b) 1 c) 3 d) Không có câu sai
39.10 Chọn phương án sai:
Tính acid tăng dần trong dãy HX: HF < HCl < HBr < HI là do:
a) Độ âm điện của X giảm dần.
b) Độ bền liên kết H – X giảm dần.
c) Kích thước của X tăng dần.
d) Mức độ xen phủ của orbital 1s của H với orbital np của X giảm dần.
39.11 Trong axit oxy HaXOn (OH)m, yếu tố chính quyết định cường độ axit là:
a) Số nguyên tử O liên kết trực tiếp với X. c) Số nhóm OH liên kết với X.
b) Số nguyên tử H liên kết trực tiếp với X. d) Độ âm điện của X.
39.12 Theo Bronsted, trong dung dịch nước CH3COOH là 1 acid yếu. Tính acid của
CH3COOH sẽ thay đồi như thế nào khi dung môi hòa tan là: NH3 lỏng, HF lỏng
a) Là acid mạnh trong NH3 lỏng, là base acid yếu trong HF lỏng.
b) Là acid mạnh trong NH3 lỏng, là base acid mạnh trong HF lỏng.
c) Là acid yếu trong NH3 lỏng, là base acid yếu trong HF lỏng.
d) Là acid yếu trong NH3 lỏng, là base acid mạnh trong HF lỏng.
40. Cường độ oxyaxit
40.1 Chọn phương án đúng: Tính acid tăng dần trong dãy:
a) HI < HBr < HCl c) HClO3 < HBrO3 < HIO3
b) HClO < HClO3 < HClO4 d) HClO4 < HBrO4 < HIO4
40.2 Trong các acid sau: CH3COOH, HF, H4SiO4, H2SO4, HClO4, H2SO3, HNO2, HNO3,
HClO, H3BO3, HMnO4
Acid nào là acid mạnh theo nguyên tắc Pauling:
a) H2SO4, HClO4, HMnO4, HNO3 c) HClO4, H3PO4, H4SiO4, H3BO3
b) H2SO4, H3PO4, H2SO3, HClO d) HClO4, HMnO4, H3PO4, HNO2
40.3 Trong các acid sau: H3PO4, H4SiO4, H2SO4, HClO4, H2SO3, H5IO6, HNO2, HClO, H3BO3,
HMnO4
Nhóm các acid mạnh theo nguyên tắc Pauling là:
a) H2SO4,HClO4,HMnO4 c) HClO4,H3PO4, H4SiO4, H3BO3
b) H2SO4,H3PO4, H2SO3, HClO d) HClO4,HMnO4,H3PO4, HNO2
40.4 Chất nào dưới đây là acid mạnh nhất:
a) HNO3 b) H3PO3 c) H3PO4 d) HNO2
40.5 Chọn phương án đúng:
Tính acid tăng dần trong dãy:
a) HClO < HClO3 < HClO4 c) HClO3 < HBrO3 < HIO3
b) HClO < HBrO < HIO d) HClO4 < HBrO4 < HIO4
a) 7 b) 6 c) 8 d) 9
47.2 So sánh giá trị pH của dung dịch cùng nồng độ của các muối
1) Na2HPO4 2) Na2HPO3 3) Na2SeO3.
Cho biết các hằng số acid:
Acid KA Acid Ka Acid Ka
H3PO4 10 (1)
-2,12
H3PO3 10 (1)-1,8
H2SeO3 10-2,6 (1)
10 (2)
-7,21
10 (2)
-6,7
10-8,32 (2)
10-12,38 (3)
a) 3 > 1 > 2 b) 3 > 2 > 1 c) 2 > 3 > 1 d) 2 > 1 > 3
− 2+ −
2 H 2 PO 4 +3 Ca +4 CH 3 COO Ca 3 ( PO 4 ) 2 ↓+4 CH 3 COOH
( Ka K a3 )2H ( 10 K a3 )
−7 ,21 2
2 3 PO 4
K= = =108,9
T Ca ( PO ) K 4a (CH COOH )
4
3 42 3
10 −29
( 10−4 ,76 )
a) 12.36 b) 12.08 c) 12.28 d) 12.60
48.2 Cho phản ứng trao đổi ion:
Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇌ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd)
−7 , 02 −12 ,89
K a ( H S ) =10 K a ( H S ) =10
có Kcb = 10-13,33. Biết: TNiS = 10-19; Ka(HCN) = 10-9,3; 1 2 và 2 2 . Tính
)( ) −7 ,02 −12, 89
K Ka Ka K kb ¿ 10 ¿ 10
(
kb [ Ni ( CN )4 ]
2−
1 2 H S
2 ([ Ni (CN )4 ]2− ) −13 , 33
K K cb = 2
= =10
−9,3 2
T NiS K ¿ ( 10 )
−19
(
kb [ Ni (CN )4 ] 2−
)? a ( HCN ) 10
−31
K =10
( 2−
)
kb [ Ni (CN ) 4 ]
a) 10 .
-31
b) 1015 c) 1018 d) 10-20
48.3 Tính hằng số thủy phân nấc thứ 2 (KT2) của muối Na3PO4, sử dụng quy tắc Pauling để
ước lượng các hằng số acid các bậc của H3PO4. Kn=10-14.
PO 3− 2−
4 + H 2 O ↔ HPO4 +OH
−
K tf
1
+ 3− HPO42− + H 2 O ↔ H 2 PO−4 +OH − K tf
a) Na3 PO 4 →3 Na +PO 4 2
H 3 PO 4 n=1
K a Kn K n 10−14 −7 pK a =7−5×1=2
1
K tf 2 = = = 10 1
K a1 K a2 K a2 10−7 pK a =2+5=7
2
b) 1×10 -7
c) 1.5×10-22 d) 2.27×10-16 e) 3.71×10-31
48.4 Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion:
Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇌ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN
Cho hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 10-31.0, tích số tan của NiS bằng 10-19.0 ,
hằng số điện li axit của HCN bằng 10-9,3 và các hằng số điện li axit của H2S lần lượt bằng 10-
7.04
và 10-12.89.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
a) 10-13.33 b) 1014,78 c) 10-0,78 d) 100,78
48.5 Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇌ NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
(Cho biết hằng số điện ly thứ hai của H2S KA2 = 10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB = 10-
−4 , 76
K b ( NH =10
)
và tích số ion của nước Kn = 10 ) 4 OH
4,76 -14
Kn 10
−14
3 , 65
K cb = = − 4 ,76 =10
K b NH OH K a ( H S) 10 ¿10
−12, 89
( 4 ) 2 2
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
a) 1.103,65 b) 1.10-3.65 c) 1.1022,13
d) Đáp số khác so với các phương án còn lại
48.6 Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion:
Na2[Cd(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇌ CdS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd)
K K
(Cho a 1(H 2 S ) = 10-7.04, a 2(H 2 S ) = 10-12,89, Ka(HCN) = 10-9,35,
K
kb[Cd ( CN )4 ]2− =10-17,11 T
, CdS = 10 )
-27.8
31. Cường độ acid - base Lewis: h/ư cảm ứng, lập thể, cộng hưởng
31.1 Tính acid tăng dần trong dãy BF3, BCl3, BBr3 do hiệu ứng gì:
a) Hiệu ứng cộng hưởng c) Hiệu ứng lập thể
b) Hiệu ứng cảm ứng d) Hiệu ứng cộng hóa trị
1. Hằng số cân bằng của phản ứng (i), (iii) lớn hơn 1, và phản ứng (ii) nhỏ hơn 1.
2. Trong các phản ứng này, CdI2(r), [CuCl4]3-, H2O là các axit mềm,CaF2, [CuCl4]2- và NH2- là
bazơ cứng.
3. Hằng số cân bằng của phản ứng (ii), (iii) lớn hơn 1, và phản ứng (i) nhỏ hơn 1.
4. Thuyết về axit, bazơ cứng mềm xuất phát từ thuyết Lewis để so sánh tương đối các acid-
base với nhau.
a) 3, 4 đúng b) 1, 2 đúng c) 2, 4 đúng d) 1, 3 đúng
34.3 Chọn phát biểu đúng. Dãy ion nào dưới đây được xếp theo chiều độ cứng tăng dần:
a) Sr2+ < Ca2+ < Mg2+ < Al3+ c) Mn2+ < Hg2+ < Mn7+ < Ca2+
b) H+ < Li+ < Na+ < Ag+ d) Be2+ < Mg2+ < Fe3+ < Al3+
29.2 Hãy xác định acid - base Usanovich trong các phản ứng sau:
(1) CaO + SiO2 = CaSiO3
(2) 2Al(OH)3 + P2O5 = 2AlPO4 + 3H2O
(3) 2NaH + B2H6 = 2Na[BH4]
a) Acid: CaO, NaH, B2H6; Base: SiO2, P2O5, Al(OH)3
b) Acid: SiO2, P2O5, B2H6; Base: CaO, Al(OH)3, NaH
c) Acid: CaO, Al(OH)3, NaH; Base: SiO2, P2O5, B2H6
d) Acid: SiO2, P2O5, Al(OH)3; Base: CaO, NaH, B2H6
28.16 Phản ứng nào sau đây là phản ứng acid- base Bronsted và Lewis?
1) HCl + NaOH ↔ NaCl + H2O 4) BF3 + KF → K+ + BF4
2) CaCl2 + Na2SO4 ↔ 2NaCl + CaSO4 5) AgNO3 + CaCl2 → Ca(NO3)2 +AgCl
3) F (k) + HCl(k) ↔ HF(k) + Cl (k)
- -
(r)
a) Chỉ 1 ,3 ,4 b) Chỉ 2 ,3 ,4 ,5 c) Chỉ 1, 2, 3, 4 d) Tất cả