You are on page 1of 6

Đề Cương Học Kì II – 12 KHXH (2021 – 2022)

Môn Vật Lí
(Tổng hợp các bài KT HKII)
Câu 1: Mạch dao động được cấu tạo bởi hai linh kiện điện tử là
A. cuộn cảm và tụ điện. B. điện trở và tụ điện.
C. điện trở và cuộn cảm. D. điôt và tranzito.
Câu 2: Mạch dao động LC được gọi là mạch dao động lí tưởng khi
A. điện trở của mạch rất lớn. B. điện trở của mạch dưới 100 ôm.
C. điện trở của mạch rất nhỏ. D. điện trở của mạch trên 1 000 ôm.
Câu 3: Chọn câu đúng.
Trong mạch dao động LC, điện tích và dòng điện biến thiên điều hoà
A. cùng pha. B. cùng tần số.
C. cùng biên độ. D. khác tần số.
Câu 4: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện
A. một điện trường tĩnh. B. một điện trường xoáy.
C. một dòng điện xoay chiều. D. một từ trường.
Câu 5: Trong môi trường nào dưới đây, sóng điện từ có tốc độ gần bằng 3.108 m/s ?
A. Nước biển. B. Thủy tinh.
C. Kim loại. D. Chân không.
Câu 6: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng trong khoảng nào ?
A. 0,003 m đến 10 m. B. 10 m đến 100 m.
C. 100m đến 1 000 m. D. 1 000 m đến 10 000 m.
Câu 7: Sóng điện từ có bước sóng 60 m có tần số là :
A. 5 MHz. B. 10 MHz.
C. 50 MHz. D. 100 MHz.
Câu 8: Sóng điện từ có tần số 600 kHz thuộc loại sóng vô tuyến nào ?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn.
C.Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 9: Khối nào không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh ?
A. Khối phát sóng điện từ cao tần. B. Khối khuếch đại.
C. Khối biến điệu. D. Khối tách sóng.
Câu 10: Sóng vô tuyến nào được sử dụng trong thông tin liên lạc vũ trụ ?
A. Sóng ngắn. B. Sóng trung.
C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
Câu 11: Trong các loại tia dưới đây, tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 12: Mạch dao động điện từ tự do LC có độ tự cảm L = 1 mH, điện dung C = 200
pF, chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2,81.10-3 s. B. 2,81.10-6 s.
C. 3,77.10-3 s. D. 3,97.10-6 s.
Câu 13: Trong môi trường nào dưới đây, sóng điện từ có tốc độ gần bằng 3.108 m/s ?
A. Nước biển. B. Thủy tinh.
C. Nhựa dẻo. D. Chân không.
Câu 14: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng trong khoảng nào ?
A. 0,3 mm đến 10 m. B. 10 m đến 100 m.
C. 100 m đến 1 000 m. D. 1 000 m đến 10 000 m.
Câu 15: Sóng điện từ có bước sóng 50 m có tần số là
A. 5 MHz. B. 15 MHz.
C. 6 MHz. D. 30 MHz.
Câu 16: Sóng điện từ có tần số 50 MHz thuộc loại nào của sóng vô tuyến ?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 17: Chọn câu đúng nhất.
Hai chiếc Smart phone 1 và 2 nghe gọi bình thường, khi đặt chiếc Smart phone 1 vào
trong chiếc hộp bằng kim loại (hộp bánh, hộp sữa, hộp dụng cụ), sau khoảng 05 phút,
sử dụng chiếc Smart phone 2 gọi đến Smart phone 1 thì điều gì xảy ra (biết rằng bên
trong các hộp kín hoặc có dạng lưới làm bằng kim loại không có điện từ trường) ?
A. Kết nối bình thường, có tín hiệu nhạc chờ từ Smart phone 1.
B. Hệ thống mạng phản hồi tín hiệu Smmart phone 1 đang bận.
C. Hệ thống mạng phản hồi Smart phone 1 ngoài vùng phủ sóng.
D. Kết nối được nhưng không có tín hiệu nhạc chờ từ Smart phone 1.
Câu 18: Sóng vô tuyến nào được sử dụng trong thông tin liên lạc vũ trụ ?
A. Sóng ngắn. B. Sóng trung.
C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
Câu 19: Chiếu một chùm sáng hẹp từ ánh sáng Mặt trời qua lăng kính sẽ thu được dải
màu cầu vồng, trong đó tia sáng màu nào bị lệch nhiều nhất ?
A. Tia màu đỏ. B. Tia màu tím.
C. Tia màu vàng. D. Tia màu cam.
Câu 20: Mạch dao động điện từ tự do LC có độ tự cảm L = 4 mH, điện dung C = 100
pF, tần số của dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 2,52.105 Hz. B. 2,52.103 Hz.
C. 2,65.103 Hz. D. 2,65.105 Hz.
Câu 21: Chọn câu đúng nhất.
Hiện tượng quang học nào được ứng dụng để làm máy quang phổ lăng kính ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Mạch dao động được cấu tạo bởi hai linh kiện điện tử là
A. cuộn cảm và tụ điện. B. điện trở và tụ điện.
C. điện trở và cuộn cảm. D. điôt và tranzito.
Câu 23: Mạch dao động điện từ tự do LC có độ tự cảm L = 4 mH, điện dung C = 100
pF, tần số góc của dao động là
A. 1,85.106 rad/s. B. 1,58.104 rad/s.
C. 1,58.106 rad/s. D. 1,85.104 rad/s.
Câu 24: Mạch dao động LC được gọi là mạch dao động lí tưởng khi
A. điện trở của mạch rất lớn. B. điện trở của mạch trên 100 ôm.
C. điện trở của mạch rất nhỏ. D. điện trở của mạch trên 500 ôm.
Câu 25: Chọn câu đúng.
Trong mạch dao động LC, điện tích và dòng điện biến thiên điều hoà
A. cùng pha. B. cùng tần số.
C. cùng biên độ. D. cùng pha và cùng tần số.
Câu 26: Điều kiện để có giao thoa ánh sáng là hai nguồn sáng phải
A. cùng bước sóng và có hiệu số pha dao động không đổi.
B. cùng bước sóng và có hiệu số pha dao động biến đổi.
C. cùng pha dao động và có hiệu số bước sóng thay đổi.
D. cùng pha dao động và có hiệu số bước sóng không đổi.
Câu 27: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân là khoảng cách giữa
A. vân sáng và vân tối liền kề. B. hai vân sáng bậc 1.
C. hai vân sáng liên tiếp. D. hai vân sáng bậc 2.
Câu 28: Trong một thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a = 1,0 mm, khoảng cách D = 1,25 m, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là
4 mm, tính bước sóng ánh sáng ?
A. 480 nm. B. 400 nm.
C. 320 nm. D. 640 nm.
Câu 29: Chọn câu sai.
Trong môi trường có nhiệt độ 200 C, vật có thể phát được tia hồng ngoại vào môi
trường là
A. các loài động vật ăn thịt. B. con người.
C. các loài động vật ăn cỏ. D. khối băng đang tan.
Câu 30: Tia nào được ứng dụng để sưởi ấm, sấy khô sản phẩm, chế tạo bộ điều khiển
từ xa cho ti vi, quạt điện, máy điều hoà …
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 31: Tia nào được ứng dụng để tìm khuyết tật trong sản phẩm đúc bằng kim loại,
kiểm tra hành lí của khách đi máy bay, nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 32: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra ?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 33: Chỉ ra câu sai.
Quang phổ liên tục được phát ra bởi
A. chất rắn khi bị nung nóng. B. chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng.
C. chất lỏng khi bị nung nóng. D. chất khí ở áp suất cao khi bị nung nóng.
Câu 34: Chọn câu đúng nhất.
Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ, vùng bước sóng của tia tử ngoại từ
A. 760 nm đến vài milimét. B. 380 nm đến 760 nm.
C. vài nanômét đến 380 nm. D. 10 picômét đến 10 nm.
Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, bước sóng 640 nm, khoảng
cách a = 1,2 mm, khoảng cách D = 0,6 m, khoảng vân giao thoa là
A. 0,23 mm. B. 0,32 mm.
C. 0,52 mm. D. 0,25 mm.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng ?
A. Mỗi phôtôn có tần số f sẽ có năng lượng tính bằng hf.
B. Các ánh sáng đơn sắc của 7 màu cầu vồng đều năng lượng phôtôn bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có phôtôn đứng yên.
Câu 37: Chọn đáp án đúng nhất.
Hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.10 8 m/s,
năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 662 nm là

A. 3.10–9 J. B. 3.10–38 J.

C. 3.10–19 J. D. 3.10–27 J.
Câu 38: Trong các ánh sáng đơn sắc dưới đây, ánh sáng có lượng tử năng lượng lớn
nhất là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ.
Câu 39: Chọn câu đúng.
Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. huỳnh quang.
C. quang – phát quang. D. quang điện trong.
Câu 40 : Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của laze là dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang. B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện.
Câu 41: Trường hợp nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang ?
A. Ánh sáng đèn huỳnh quang. B. Ánh sáng đom đóm.
C. Ánh sáng đèn dây tóc. D. Ánh sáng màn hình vô tuyến.
Câu 42: Hiện tượng êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu
vào gọi là
A. hiện tượng quang phát quang. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang dẫn.
Câu 43: Một kim loại có giới hạn quang điện 360 nm, có công thoát êlectron khỏi bề
mặt là
A. 3,45 eV. B. 8,83 eV.
C. 5,52 eV. D. 1,15 eV.
Câu 44: Nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái từ mức năng lượng E P xuống mức năng
lượng thấp EL sẽ phát ra phôtôn có bước sóng 411 nm, hiệu hai mức năng lượng
EP – EL bằng
A. 2,22 eV. B. 3,02 eV.
C. 7,73 eV. D. 4,84 eV.
Câu 45: Chọn câu đúng.
Chiếu bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì ánh sáng phát quang là ánh sáng
A. màu vàng. B. màu lục.
C. màu tím. D. màu lam.
Câu 46: Hạt nhân phôtpho có điện tích + 15e và có 31 nuclôn thì số prôtôn và nơtron

A. 15 prôtôn và 31 nơtron. B. 16 prôtôn và 15 nơtron.
C. 31 prôtôn và 16 nơtron. D. 15 prôtôn và 16 nơtron.
Câu 47: Hạt nhân nguyên tử mang điện tích bằng +Ze với Z là số thứ tự của nguyên
tố, e là điện tích nguyên tố (1,6.10-19 C), lưu huỳnh có số thứ tự 16, vậy hạt nhân
lưu huỳnh có điện tích là
A. 17,6.10-19 C B. 1,6.10-19 C
C. 16.10-19 C D. 25,6.10-19 C
Câu 48: Nhận xét nào sai về phản ứng hạt nhân ?
A. Biến đổi các hạt nhân. B. Biến đổi các nguyên tố.
C. Không bảo toàn khối lượng nghỉ. D. Bảo toàn khối lượng nghỉ.
Câu 49: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không bảo toàn ?
A. Điện tích. B. Số nuclôn.
C. Số nơtron. D. Động lượng.
Câu 50: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 7 ngày đêm, nếu ban đầu có 100 g chất
này thì sau bao lâu khối lượng của nó còn lại 25 g ?
A. 14 ngày đêm. B. 21 ngày đêm.
C. 28 ngày đêm. D. 35 ngày đêm.
Câu 51: Trong vật lí hạt nhân đơn vị uc2 là đơn vị đo của đại lượng nào ?
A. Khối lượng. B. Động lượng.
C. Năng lượng. D. Vận tốc.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích –e.
C. Tổng số prôtôn và nơtron bằng số nuclôn.
D. Số prôtôn bằng số thứ tự của nguyên tố.
Câu 53: Chọn câu đúng.
Loại phóng xạ không làm biến đổi số A và số Z của hạt nhân là
A. phóng xạ alpha. B. phóng xạ gamma.
C. phóng xạ bêta (-). D. phóng xạ bêta (+).
Câu 54: Cho phản ứng hạt nhân H(2) + He(3) tạo thành H(1) + He(4), biết khối lượng
các hạt nhân lần lượt là H(2) = 2,0135u, He(3) = 3,015u, H(1) = 1,0073u, He(4) =
4,0015u và uc2 = 931,5 MeV, năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 15,25 MeV B. 13,85 MeV
C. 12,72 MeV D. 18,35 MeV
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất.
Tính năng lượng toả ra khi phân hạch 1 g U(235), biết rằng mỗi phân hạch toả ra 200
MeV
A. 8,2.1010 J. B. 2,26.1013 J.
C. 8,2.1013 J. D. 2,26.1010 J.
HẾT
Đề thi: + Câu lý thuyết giữa như đề cương
+ Câu bài toán đổi số
Đáp án
1. A 2. C 3. B 4. B 5. D 6. B 7. A 8. C 9. D 10. D
11. D 12. B 13. D 14. B 15. C 16. A 17. C 18. D 19. B 20. A
21. A 22. A 23. C 24. C 25. B 26. A 27. C 28. D 29. D 30. A
31. C 32. C 33. B 34. C 35. B 36. B 37. C 38. A 39. D 40. C
41. A 42. C 43. A 44. B 45. B 46. D 47. D 48. D 49. C 50. A
51. C 52. B 53. B 54. D 55. A

You might also like