You are on page 1of 4

Sinx= cos (pi/2 –x)

Cosx = sin(pi/2-x)

Tanx = cot(pi/2-x)
Sinx = -sin(-x)
Sinx = sin(pi-x)
Cosx = ()cos(-x)
Cosx = cos(-x)
+
Sinx = sin()
1 sinx = -sin(-x) = -sin(x+pi)
góc xOM: sin(xOM) =b (tung độ) M (a,b) Cosx = - cos(x+pi) = -cos(pi-x)
cos(xOM) =a (hoành độ)
Sin bù cos đối
ß
O x

P(-a;b) N(-a,-b) M’ (a,-b) -
Sinx = sin(pi-x)
Vd: Sinx = 1/√ 2 = sin pi/4
B  X = pi/4 + k2pi
Cosx = cos(-x)
 X = 3pi/4 + k2pi (k thuộc z)
Cosx = 1 = cos0
√3
 X = 0 + k2pi VD2: sinx = = sin pi/3
Quan hệ lượng giác đặc biệt 2
 X= -0 + k2pi  X = pi/3 + k2pi
B1:  X = 2pi/3 + k2pi
Cosx =1/2 = cospi/3
 các góc phụ nhau Vd3: sinx= ½ = sin pi/6
 X = pi/3 +k2pi
π π  X = -pi/3 + k2pi  X = pi/6 + k2pi
sinx = cos( –x); cosx = sin( – x)  X = 5pi/6 + k2pi
2 2 Cosx = 4/5 . đặt 4/5 =
 các góc bù nhau cos(alpha) VD4: sinx= -1 = -pi/2
 X = -pi/2 + k2pi
sinx = sin( π -x) ; tan x = -tan( π -x)  X = alpha + k2pi  X= 3pi/2 + k2pi
 X = -alpha + k2pi
cosx = -cos( π -x) ; cotx = -cot( π -x)
VD mẫu: Sinx = -4/5 sinx = sin(alpha)
 các góc đối nhau X = alpha + k2pi
X= pi –alpha + k2pi
sinx = -sin(-x) ; tanx = -tan(-x)
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số
cosx = cos(-x) ; cotx = -cot(-x) cos 2 x
a) γ= = f(x)
 các góc cách nhau π x

sinx = -sin(x+ π ) b) y = x – sinx = f(x)

cosx = -cos(x + π ¿ 3π
c) y = 1+cosxsin( −2 x ) = f(x)
2
 các góc cách nhau π /2
f(x) = f(-x) => hàm chẵn f(x) =x^2
sinx = -cos(x+ π /2 ¿
f(x) = -f(-x)=> hàm lẻ f(x) = x^3
cosx = sin(x+ π /2)
cos (−2 x ) cos 2 x
a) f (−x )= = =−f ( x)
−x −x
¿> hàmlẻ
b) f(-x) =-x –sin(-x)=sinx – x = -f(x)

c) f(-x) = 1 + cos(-x)sin( +2 x ¿
2
π
f(x) 1 + cosx.sin( + π−2 x ¿
Hàm
 y = sinx = f(x)

TXĐ (x phải có điều kiện gì để hàm CÓ NGHĨA): R sự biến thiên thì có hai dạng:
đồng biến: x1<x2 => f(x1)<f(x2)
Tập giá trị (khoảng giá trị của y): [-1;1] sinx/cosx nghịch biến: x1<x2 => f(x1)>f(x2)
hàm y=sinx
y=sinx
đồng biến trên [0; π /2 ¿
π
nghịch biến trên [ ;π ¿
2
1
đồng biến trên [0+2kpi ; pi/2 + 2kpi]
nghịch biến trên [pi/2+2kpi;pi+2kpi]
[5pi/6; 7pi/3]
0 −π f(x) = f(-x) => hàm chẵn
x2 - -π/2 π/2 π
f(x) = -f(-x)=> hàm lẻ

Hàm y=sinx tuần hoàn theo chu kì 2pi


x1
Hàm lẻ

 y=cosx TXĐ
TXĐ: R TGT
Tập giá trị: [-1;1] Sự biến thiên, trên
hàm tuần hoàn chu kì khoảng nào?

2pi Hàm chẵn/lẻ

Hàm tuần hoàn chu kì


mấy

__
π π
- −π -π/2 π/2
3
2

hàm chẵn

đồng biến trên


 y=tanx
TXĐ: x khác π/2 + k π (k thuộc Z)
TGT:
Hàm lẻ; hàm đồng biến trên [-pi/2+kpi ; pi/2+kpi]
hàm tuần hoàn theo chu kì pi
1.1
a) x khác 1 b) x khác 3pi/2 + k2pi (k thuộc Z)
c) R\ {kpi/2, k thuộc Z} d) R\ {-1;1}
1.2
a) R b) R \ {pi/4 + kpi/2}
c) R\ {kpi/2} d) R \ {kpi/2}

1.1b:
sinx /3
y= => cosx/3 khác 0 => cosx/3 khác pi/2 + kpi
cosx /3
 x khác 3pi/2 + 3kpi, k thuộc Z
1.2b:
Có: sin^2(x) – cos^2(x) = -cos2x => cos2x khác 0
 2x khác pi/2 +kpi => x khác pi/4 + kpi/2

1.7 B A 1.8 A B 1.9 C 1.10 C 1.12


1.8
Có 2 điều kiện để phân số có nghĩa
 cotx có nghĩa
 phân số có mẫu khác 0
cotx có nghĩa khi => sinx khác 0 => x khác kpi
Để phân số có nghĩa
 y=cotx
1−sinx 1−sinx 1−sinx ( sinx)
= =
2 cotx 2 cosx 2 cosx
sinx
 cosx khác 0
 x khác pi/2 + kpi
1.10
* mẫu khác 0
* tanx có nghĩa
* 1- 2cosx >= 0
Mẫu khác 0

 tanx khác 3 => tanx khác tan(pi/3)
 x khác pi/3 +kpi (k thuộc Z)
Tanx có nghĩa
 x khác pi/2 + kpi
1-2cosx >= 0
 cosx <=1/2

-3pi/2 -pi -pi/2 0 pi/2 pi 3pi/2

cosx <= 0
Công thức biển đổi lượng giác:

1. Công thức cộng


2. Công thức tổng thành tích
3. Công thức tích thành tổng
4. Công thức nhân đôi, nhân ba (direct hệ quả của công thức cộng)
5. Công thức hạ bậc (direct hệ quả của công thức nhân đôi nhân 3)
6. Some other useful equations (tanx=sinx/cosx,…)

1. Công thức cộng


sin(a+b) =sinacosb + cosasinb => sin2a = 2sinacosa
sin(a-b) = sinacob – cosasinb
cos(a+b)= cosacosb – sinasinb=> cos2a= cosa^2 – sina^2 = 2cos^a – 1 = 1-2sin^a
cos(a-b) = cosacosb + sinasinb
2. Công thức tổng thành tích
(a+ b) (a−b)
sina + sinb = 2.sin cos
2 2
a+b=x => a= x/2 +y/2
a-b =y => b= x/2 -y/2
sin(x/2+y/x) + sin(x/2 – y/2)
=sinx/2.cosy/2 + cosx/2.siny/2 + sinx/2.cosy/2 – cosx/2.siny/2 = 2sinx/2.cosy/2 = 2.sin
(a+ b) (a−b)
cos
2 2
sina – sinb
sin(x/2+y/2) - sin(x/2-y/2)
= sinx/2cosy/2 + cosx/2siny/2 – sinx/2cosy/2 + cosx/2siny/2
(a−b) (a+b)
= 2cosx/2siny/2 = 2.sin cos
2 2
cosa + cosb
cos(
=cosx/2cosy/2 – sinx/2siny/2 + cosx/2cosy/2 +sinx/2siny/2
(a+ b) (a−b)
= 2cosx/2cosy/2 = 2 cos cos
2 2
cos a-cosb
=cosx/2+cosy/2 – sinx/2siny/2 – cosx/2cosy/2 – sinx/2siny/2
(a+ b) (a−b)
=-2sinx/2siny/2 = -2.sin sin
2 2
3. Công thức tích thành tổng
sinasinb
(x+ y) (x− y )
=sin sin = - ½ (cosx – cosy) = -1/2(cos(a+b) – cos(a-b)) =
2 2
cos ( a−b ) −cos ⁡(a+b)
2
sinacosb
(x+ y) (x− y )
=sin cos = ½ (sinx + siny) = ½ (sin(a+b) + sin(a-b)) =
2 2
sin ( a+b )+ sin ⁡(a−b)
2
cosa.cosb =
(x+ y) (x− y )
= cos cos = ½ (cosx + cosy) = ½ (cos(a+b) + cos(a-b)) =
2 2

You might also like