You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II MÔN : Hóa 8

Đề số 1:
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ghi rõ điều kiện (nếu có)( 2 đ )
a. Fe3O4 + H2 →
b. CH4 + O2 →
c. Na + H2O →
d. Fe + HCl →
Câu 2: Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau ( 2 đ )
BaO, KNO3, CaCl2, Cu(OH)2, Na2SO3, Ag2O, H2CO3
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân 6,125
gam kali clorat thu được kali clorua và khí oxi
a. Tính thể tích khí oxi (đktc)?
b. Tính khối lượng kali clorua?
c. Dùng khí oxi sinh ra tác dụng với kim loại hóa trị II thu được 6 gam một oxit
kim loại, tìm CTHH oxit trên?
Câu 4:
4.1. Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần
trăm của dung dịch thu được?
4.2. Cho 6,5g Zn tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 0,75M.
a. Sau phản ứng chất nào còn dư? Số gam dư?
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
c. Thể tích khí H2( đktc) thu được ?

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II MÔN : Hóa 8


Đề số 2:
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ghi rõ điều kiện (nếu có)( 2 đ )
a. Fe + HCl →
b.Na + H2SO4 →
c.NaOH + CuSO4 →
d.Na2CO3 + Ca(OH)2 →
Câu 2: Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau ( 2 đ )
CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3
Câu 3: Khi nung nóng kali pemanganat tạo thành Kali manganat, mangan VI oxit
và oxi.
a. Tính khối lượng kali pemanganat cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc)
b. Tính khối lượng kali manganat?
c. Dùng khí oxi sinh ra tác dụng với 5,4 gam kim loại hóa trị III, tìm CTHH oxit
trên?
Câu 4:
4.1. Tìm thể tích của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hòa tan 60g NaOH.?
4.2. Cho mạt sắt vào một dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 loãng. Sau một thời gian
bột sắt tan hoàn toàn và người ta thu được 1,68 lít khí H2 (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã phản ứng.
c) Để có lượng sắt tham gia phản ứng trên người ta phải dùng bao nhiêu gam sắt
(III) oxit tác dụng với khí H2 (dư).

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II MÔN : Hóa 8


Đề số 3:
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ghi rõ điều kiện (nếu có)( 2 đ )
a. KMnO4 →
b. Na + O2 →
c. Al + HCl →
d. CaO + H2O →
Câu 2: Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau ( 2 đ )
Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, Hg2O, PbO, N2O5, Ag2O, H2CO3.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân m
gam kali clorat thu được kali clorua và 2,4 gam khí oxi
a. Tính khối lượng kali clorat?
c. Dùng khí oxi sinh ra tác dụng với kim loại hóa trị II thu được 10,8 gam một oxit
kim loại, tìm CTHH oxit trên?
Câu 4:
4.1. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của
dung dịch CuSO4?
4.2. Cho 19,5 gam kẽm vào 1,25 lít dung dịch axit dung dịch axit clohidric có nồng
độ 0,4M
a. Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
b. Sau khi phản ứng kết thúc cho giấy quỳ tím vào hỏi quỳ tím chuyển sang màu
gì? Vì sao?

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II MÔN : Hóa 8


Đề số 4:
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ghi rõ điều kiện (nếu có)( 2 đ )
a. Al + O2 g c. K + H2O g
b. Fe3O4 + H2 d. P2O5 + H2O g
Câu 2: Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau ( 2 đ )
HBr, SO3 , Fe(NO3)2 , Cu(OH)2 , HNO3 , SiO2, HgO , Na2CO3.
Câu 3: Cho 4,05 gam nhôm tác dụng với 29,4 gam dung dịch axit sunfuric ,ta thu
được nhôm sunfat và khí hidro
a/ Sau phản ứng chất nào còn dư? Số gam dư?
b/Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
c/ Dùng khí hidro sinh ra để khử 12 gam một oxit kim loại có hóa trị III, tìm
CTHH oxit trên?
Câu 4:
4.1. Hòa tan 87,5 gam KCl vào 350 gam nước tạo thành dung dịch KCl . Tính C%
dung dịch KCl?
4.2. Cho 20,7g kali cacbonat vào 91,25g dung dịch axit clohidric 8% tạo ra
kaliclorua, khí cacbondioxit và nước.
Tính: a/ Khối lượng kali clorua.
b/ Thể tích khí cacbondioxit ( đktc )

You might also like