You are on page 1of 55

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ
MÔN TOÁN LỚP 7 LÊN LỚP 8

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021


1
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ LỚP 7 LÊN LỚP 8


ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ I
II. PHẦN ĐẠI SỐ
Câu 1. Thực hiện phép tính:
2
 3 2 2  1 5 2  1  6 14 1
b)  −  .2 − : 2 + ( −1,21)
0
a)  − +  : +  − +  :
 4 7 3  4 7 3  2  7 15 3
 −1  1
3
9   −1 
2
1
c) 4.   + −1 + : 25 d) 6 − 3.   +  : 0, ( 9 )
 2  2 4   3  4

2 2
 1  16  2 1 4 2  1  4 −8  64 25
e)  −  . + 81  −  − 1 . f)  − 0,75  : +  : . + 6.
 2  25  3 2 9 3  16  15 25  25 144
2  2  2 
 1  2 1  5  1 4  5  2
g) 2 + 3.  −  − 22.4 + ( −2 ) :  .8
3
h)  0,36.  −  +  .  :  −  −1 
 2  2   4  4   81  9  5
  
2  10  5  7
i) 2 :  ( 3,72 − 0,02 ) .  : + 2,8 −
3  37  6  15
Câu 2. Tìm x, biết
3
15 1  x  5 3 1 1 23 1   1
1. − :  − 0,5  = 2. + : x = 3. −2x −  − x  = − 
8 8 4  4 4 5 4 34 8   2

4. ( 3x + 2 ) ( 5 − x 2 ) =
2 3 2 2 1
0 5. x − 1 − − =2 6. x − − =
3 4 3 5 3

1 4 1 8 3
7. x − 2 − 1 − 2x =0 8. = : 3 : ( 3x − 2 ) 9. = (với x ≠ 5; −1 )
12 21 2 x − 5 x +1

x −1 4
3 3

11)  x −  =
 8 
2
10) = với ( x ≠ −2 ) .   . 12) 2.3x − 405 =
3x−1 .
x+2 5  9  27  
x

13)   = 4 .
3 28 36 x1
14) ( 5 x + 1) =. 15) ( −0,5 )  =
2 3
.
4 3 49   64
3 1 1
17) ( x + 1) ( x + 1)
x +10 x+4
16) 2020( x − 2)( 2 x +3) = 1 . = với x ∈  . 18) x− =
4 2 3
Câu 3. Tìm x, y, z biết

y : z 3 : 5 : ( −2 ) và 5 x − y + 3z =−16 .
1. x :=
x y z y
2. = ; = và x + y + z = 5, 2 .
2 −3 3 4
3. 2 x = 3 y ; 7z = 5y và 3x − 7 y + 5z = 30 .
4. 3= y 5z và x − ( y + z ) =
x 4= −21 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
x −1 y −2 z −3
5. = = và 2 x + 3 y − z =50 .
2 3 4
2 3 4
6. = = và x − y − 2z =−18 .
x y z
7. x : y : z = 2 : 3 : 4 và x + 2 y − 3z =
−20 .
3 4 6
8. =
x = y z và x − y − 2 z =−45
2 5 7
x y z
9. = = và x 2 − y 2 + 2z 2 =
108 .
2 3 4
x3 y3 z3
10. = = và x 2 + y 2 + z 2 =
14 .
8 64 216
Câu 4. So sánh các lũy thừa sau :
 −1   −1 
7 5

1. (−2) 240
va` (-3) 160
2. (−84) 11
va` ( − 9) 21
3.   va`  
 8   16 
Câu 5. Tìm n ∈ Z để các số hữu tỉ sau là những số nguyên :
5 −6 −3
1. 2. 3.
n−2 n +1 n−4
6n − 4 3n + 2 4n − 1
4. 5. 6.
2n + 1 4n − 5 3 − 2n
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

( 2 x − 3) + 15
2
1.
( 5 x + 7 ) − 2020
8
2.
3. 2016 + 1 − 2019x
4. −9 + 4 x + 1
5. x −1 + x − 2
15
6. 2021 −
3 + x − 2021
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

8 − ( 4x − 7)
2
1.
2. 7 − 6x −1
3. 6 − x2 + 5
3
4. 14 +
2 + (5x − 6)
2

15
5. −6 +
5 + 7x + 4
4x2 + 9
6.
x2 + 1
Câu 8.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
a c
a) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau:
b d

2a + 3b 2c + 3d ab a 2 − b 2 7 a − 4b 7c − 4d
1. = 2. = 2 3. =
2a − 3b 2c − 3d cd c − d 2
3a + 5b 3c + 5d

ac a 2 + c 2 ( c − a ) a 3 + b3 ( a + b )
2 3
a c 
=
4. = 5. = với  = ≠ 1
bd b + d ( d − b) c +d (c + d ) b d 
2 2 2 3 3 3

2a + 13b 2c + 13d a c
b) Cho = . Chứng minh: =
3a − 7b 3c − 7 d b d

a + b − c a − b + c −a + b + c
c) Cho a, b, c là ba số hữu tỉ khác 0 sao cho = =
c b a

Tính giá trị bằng số của biểu thức M =


( a + b ) (b + c)(c + a)
abc
Câu 9. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi x = 6 thì y = 2 .

a) Hãy biểu diễn y theo x

b) Tìm y khi x = 15 . Tìm x khi y = −6 ?

1
c) Nếu đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ bằng thì y và z là hai đại lượng
2
tỉ lệ như thế nào với nhau và hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? Tính z khi y = 8

Câu 10. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được ở mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5.
Câu 11. Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh của mỗi khối biết
số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 20 em.
1 2 3
Câu 12. Một cửa hàng có ba tấm vải, sau khi bán đi tấm thứ nhất, tấm thứ hai và
2 3 4
tấm thứ ba thì số vải còn lại của ba tấm là bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải lúc
ban đầu. Biết chiều dài tổng cộng của ba tấm vải là 126 m.
Câu 13. Tìm ba số có tổng bằng 150 và biết số thứ 1 và số thứ 2 tỉ lệ với 3; 2 , số thứ 2 và
số thứ 3 tỉ lệ với 3;5 .
Câu 14. Ba đơn vị kinh doanh A , B , C góp vốn theo tỉ lệ 2; 4;6 và sau một năm thu được
tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi, biết tiền lãi
được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Câu 15. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 65 km / h , cùng lúc đó một xe máy chạy từ B
đến A với vận tốc 40 km / h . Biết quãng đường AB dài 540km và C là điểm chính giữa của
AB . Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách C một khoảng bằng nửa khoảng cách từ xe
máy đến C và khi đó khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Bài 16. Cho hàm số=y ( 2m − 1) x .
a) Tìm m biết điểm A ( 2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số trên. Viết công thức xác định hàm
số trên.
b) Hãy vẽ đồ thị hàm số vừa xác định.
c) Đánh dấu các điểm B ( −2; − 4 ) , C ( −3;0 ) , D ( 0; 2 ) , E  − ; − 1 trên cùng mặt phẳng
1
 2 
tọa độ Oxy.
d) Hãy chỉ ra các điểm thuộc đường thẳng OA ?Vì sao ?
PHẦN II : HÌNH HỌC
= 60° , C
Bài 1: Cho ∆ABC có B = 30° . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D . Kẻ
AH ⊥ BC
( H ∈ BC )
 ,. 
a) Tính số đo của các góc BAC 
ADH , HAD

b) Kẻ DE //AB( E ∈ AC ), EK là phân giác của góc 


AED . Chứng minh EK ⊥ AD .

Bài 2: Cho ∆ABC có AB = AC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MA = MD .
a) Chứng minh : ∆ABM =
∆DCM .
b) AB //DC
c) AM ⊥ MC

d) Tìm điều kiện ∆ABC để 


ADC= 30° .
Bài 5: Cho  ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối MA lấy điểm E sao cho MA = ME .

a) Chứng minh: AC // BE
b) Trên AC lấy điểm I , trên BE lấy điểm K sao cho AI = EK . Chứng minh:
I , M , K thẳng hàng.
Bài 6: Cho  ABC có AB < AC . Trên tia đối của tia CB lấy điẻm D sao cho CD = AB . Trên
nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A kẻ Dx  AB lấy điểm E thuộc tia Dx sao cho
DE = BC .

a) Chứng minh: AC = CE
b) Lấy P ∈ DE sao cho PD = AB . Chứng minh : AD  BP .
c) Tìm điều kiện của  ABC để EP ⊥ BD .
d) Gọi O là trung điểm của BD . Chứng minh O là trung điểm của AP .
Bài 7: Cho ∆ABC có AB < AC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho BD = BC . Tia
phân giác của góc ABC cắt AC , DC tại E và F . Chứng minh:

a. Chứng minh: ∆DBE = ∆CBE .


b. Chứng minh: DF = CF .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
c. Từ A kẻ AH ⊥ CD ( H ∈ CD ) . Chứng minh: AH // BF .
Bài 8. Cho ∆ABC ( AB = AC ), phân giác của góc BAC cắt BC tại M .

a) Chứng minh: M là trung điểm của BC .


b) Trên tia đối của tia AB, AC lấy điểm E , F sao cho AE = AF . Chứng minh:
∆BCE = ∆CBF .
c) Chứng minh: ME = MF .
d) Gọi N là trùn điểm của EF . Chứng minh: A, M , N thẳng hàng.

ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KÌ II


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nhóm gồm các đơn thức đồng dạng với nhau là
− x3 y 2 .
A. –3,5 x 2 y 3 ; x 2 y 3 ; 2 B. – x 3 y; 4 x 2 y 3 ; 4 x 2 y 3 .

− x2 y3 .
C. –5 x 2 y 3 ; x 2 y 3 ; 2 D. –3 x 2 y 3 ; 4 y 2 z 3 ; − x 3 z 2 .

Câu 2. Tổng của các đơn thức 3x 2 y 3 ; − 5 x 2 y 3 ; x 2 y 3  là


A. −2x 2 y 3 . B. − x 2 y 3 . C. x 2 y 3 . D. 9x 2 y 3 .

Câu 3. Đa thức 3x 2 + x3 + 2 x5 – 3x + 6 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là
A. x 3 + 3 x 2 + 2 x 5 – 3 x + 6 . B. 2 x5 + 3 x 2 + x 3 – 3 x + 6. .

C. 2 x5 – 3 x + x3 + 3 x 2 + 6 . D. 2 x5 + x3 + 3 x 2 – 3 x + 6 .

Câu 4. Đa thức 5 x 2 + x3 + x5 – 3x – 10 sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là
A. x3 + x5 – 3 x – 10 + 5 x 2 . B. 5 x 2 + x 5 – 3 x – 10 + x3 .

C. 5 x 2 + x3 + x5 – 3 x – 10 . D. –10 – 3 x + 5 x 2 + x3 + x5 .

Câu 5. Hệ số cao nhất của đa thức M = 3x3 − x5 + 9 x 2 + 10 là


A. 10 . B. −1 . C. 3 . D. 9 .

Câu 6. Hệ số tự do của đa thức A( x) =−7 x 4 + 1 − 2 x3 + 3x 2 + 9 là


A. 1 . B. 9 . C. 10 . D. −7 .

Câu 7. Thu gọn đa thức P =  2 được kết quả là


− 2 x 2 y − 7 xy 2 + 3 x 2 y + 7 xy
A. P = x 2 y . B. P = − x 2 y .

C.=P x 2 y + 14 xy 2 . D. P =
− 5 x 2 y − 14 xy 2 .

Câu 8. Bậc của đa thức Q = 7 x3 − x 4 y + xy 3 + x 4 y − 11 là


A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 9. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức


A. f ( x )= 2 + x . B. f ( x=
) x2 − 2 . C. f ( x )= x − 2 . D.
f (=
x ) x ( x + 2) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Câu 10. Đa thức P ( x ) = x3 – 4 x có nghiệm là
A. x = 0 . B.=
x =
0; x 2. C. x = 0; x = −2 . D. x = 0 ; x = ±2
.

Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ AH vuông góc với BC tại H , ( H ∈ BC ). Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. H là trung điểm của cạnh BC .

.
B. AH là tia phân giác của BAC

C. ∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền – góc vuông).

=
D. AB 2
AH 2 + HC2 .

AB 3
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại B , biết = = 2cm . Độ dài cạnh AC là
; BC − AB
BC 4
A. 7cm . B. 100cm . C. 14cm . D. 10cm .
 = 20° . Số đo của góc N là
−N
Câu 13. Cho tam giác MNP cân tại N , biết 2M
A. 68° . B. 40° . C. 100° . D. 80° .
= 40° , tia phân giác của ACB
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC  cắt cạnh AB

tại D . Số đo ADC
 là
A. 40° . B. 70° . C. 105° . D. 75° .
=
Câu 15. Cho tam giác XYZ vuông tại Y có X 60°, YZ =4cm , YH ⊥ ZX ( H ∈ ZX ) . Khẳng
định nào sau đây là sai ?
A. 
Z= 30° . B. XZ = 8cm . C. ZH = 6cm . D. YH = 2cm .

Câu 16. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
A. giao điểm ba đường trung tuyến. B. giao điểm ba đường trung trực.
C. giao điểm ba đường phân giác. D. giao điểm ba đường cao.

Câu 17. Trong một tam giác, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là
A. giao điểm ba đường trung tuyến. B. giao điểm ba đường trung trực.
C. giao điểm ba đường phân giác. D. giao điểm ba đường cao.

Câu 18. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì
2 3
A. AM = AB . B. AG = AM . C. AG = AB . D. AM = AG .
3 4

Câu 19. Cho góc vuông xOy và A, B là hai điểm lần lượt thuộc hai tia Ox, Oy . Đường
trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I . Gọi H , K lần lượt
là trung điểm của OA, OB . Khẳng định nào sau đây là sai ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

 AB
A. IH = IK . = 180° .
B. AIB C. OI = . D. IA = IB .
2

Câu 20. Cho ∆ABC có H là giao điểm của hai đường cao BB' và CC' ; A
= 50° . Phát biểu
nào sau đây là sai ?
A. AH ⊥ BC .

B. Điểm A là trực tâm của ∆HBC .

= ACH
C. ABH = 40° .

 + HCB
D. HBC = 130° .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến, Tìm hệ số cao nhất và
hệ số tự do của mỗi đa thức:
A= (x 7
) ( )
+ 2 x 7 + −5 x 5 + 2 x5 + 2 x 3 − 3 x − 7
1 3
B= x + x3 − 4 x 2 − x − 2 x3 − 5 + x 2
2 2
Câu 9. Cho P ( x ) =1 + x + x3 + x5 + ... + x199 + x 201 . Tính giá trị của đa thức tại x = 1 ; x = −1
Câu 10. Cho f ( x ) = x5 − 3 x 2 + 2 x − 1 và g ( x ) =− x5 + 4 x − 5 x3 + 2 =− x 5 − 5 x 3 + 4 x + 2 . Tìm đa
thức h ( x ) sao cho:
a) f ( x ) + h ( x ) =
g ( x)
b) g ( x ) + h ( x ) =
f ( x)
1
Bài 4. Cho f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 1 . Chứng minh rằng x = −1 và x = là hai nghiệm của đa
3
thức f ( x ) .
Bài 5. Tìm nghiệm của đa thức f(x) biết
1
a) f ( x) =−3 x + b) f ( x=
) x2 + 5x
2

−1 3 1
c) f ( x) = x + x +1; d) f ( x=
) x2 −
2 4 4
e) f (=
x) 2 x 2 + 3 f) f ( x) = x 2 + 3x + 2
Bài 6. Chứng minh rằng f ( x) = x 2 + 4 x + 5 vô nghiệm.
1
Bài 7. Cho đa thức f ( x) = ax 2 + bx + c chứng minh nếu f (0); f (1); f (−1); f ( ) là các số
2
nguyên thì a; b; c đều là các số nguyên
Bài 8. Cho đa thức f ( x) = x3 + ax 2 + bx + c với a; b; c là các số nguyên.Chứng minh rằng.
Nếu

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
là một nghiệm nguyên của f(x) thì c x0
Bài 9. Cho tam giác ABC đều, AB = 4cm . Trên cạnh AC và cạnh BC lần lượt lấy các
điểm M , N ( M và N không trùng với các đỉnh của ∆ABC ) sao cho CM = BN .
Gọi G là giao điểm của AN và BM .
a) Kẻ CH vuông góc với AB tại H . Tính CH ;

b) Chứng minh AN = BM . Tính góc 


AGM .

Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của BC
BC
a) Chứng minh rằng: AM = ;
2

= 30° thì AB = BC .
b) Chứng minh rằng: Nếu C
2

Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vuông góc với BC tại H . Trên cạnh BC
lấy điểm sao cho CM = CA , trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN= AH . Biết
AB = 3cm , BC = 6cm .
a) Tính độ dài cạnh AC ;
b) Trên tia đối của tia AB lấy diểm D sao cho AD = AB . Chứng minh tam giác
BCD đều;
 = MAN
c) Chứng minh MAH  và MN ⊥ AB .

Bài 12. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD, CE cắt nhau ở H , AH cắt BC tại M ,
Chứng minh rằng:
a) AM vuông góc với BC ; BAM
 = ECB

b) Lấy điểm K sao cho AB là trung trực của HK .Chứng minh rằng KAB
 = KCB
.

Bài 13. Cho tam giác ABC có AB < AC . Hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H và
AD = BE ( D ∈ BC ; E ∈ AC ) . Chứng minh rằng:

a) Tam giác ABC cân tại C ;


b) Đường thẳng CH là đường trung trực của đoạn thẳng AB ;
c) DE song song với AB .
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A ,  ACB, trung tuyến AM . Trên tia đối của tia
ABC > 

CB lấy
Bài 15. điểm D sao cho C là trung điểm của MD . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao
cho BE = BA. Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MA .
a) Chứng minh tam giác AMB bằng tam giác NMC và NC vuông góc với AC ;
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
b) Gọi I là trung điểm của DE . Chứng minh ba điểm A, M , I thẳng hàng;
c*) So sánh AD và BC .
Bài 16. Cho ∆ABC có ba đường trung tuyến AD, BE , CF cắt nhau tại G . Chứng minh
rằng:
AB + AC
a ) AD <
2
3
b) BE + CF > BC
2
3
c) ( AB + BC + AC ) < AD + BE + CF < AB + BC + AC
4

ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ I


Câu 1. Thực hiện phép tính:
2
 3 2 2  1 5 2  1  6 14 1
b)  −  .2 − : 2 + ( −1,21)
0
a)  − +  : +  − +  :
 4 7 3  4 7 3  2  7 15 3
 −1  1
3
9   −1 
2
1
c) 4.   + −1 + : 25 d) 6 − 3.   +  : 0, ( 9 )
 2  2 4   3  4

2 2
 1  16  2 1 4 2  1  4 −8  64 25
e)  −  . + 81  −  − 1 . f)  − 0,75  : +  : . + 6.
 2  25  3 2 9 3  16  15 25  25 144
2  2  2 
 1  2 1  5 1  4  5 2
g) 2 + 3.  −  − 22.4 + ( −2 ) :  .8
3 
h) 0,36.  −  + . :  −  −1
 2  2   4  4   81  9  5
  
2  10  5  7
i) 2 :  ( 3,72 − 0,02 ) .  : + 2,8 −
3  37 6 15
 
Lời giải

 3 2 2  1 5 2  3 2 −1 5  2
a)  − +  : +  − +  : = − + + +  :
 4 7 3  4 7 3  4 7 4 7 3
2
= ( −1 + 1) : =0
3
2
 1  6 14 1 1 20 14 7 5 2 46
b)  −  .2 − : 2 + ( −1,21) = . − : + 1 = − + 1 =
0

 2  7 15 3 4 7 15 3 7 5 35
3
 −1  1 9 1 3 3 1
c) 4.   + −1 + : 25
= 4. + − + :=
5
 2  2 4 8 2 2 2

  −1 
2
1  1 1 37 37
d) 6 − 3.   +  : 0, ( 9 ) = 6 − 3. +  : 0, ( 9 ) = :1 =
  3  4
  9 2 6 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
2 2
 1  16  2 1 4
e)  −  . + 81  −  − 1 .
 2  25  3 2 9
1 4 4 3 2 1 16
= . + 9. − . = + 4 − 1 =
4 5 9 2 3 5 5
2  1  4 −8  64 25
f)  − 0,75  : +  : . + 6.
3  16  15 25  25 144
2 3 1  5 8 5 1 1 4 5 1 4 5 5
= −  : +  −  . + 6. = − : − + = − − + =
3 4 4  6 5 12 12 4 3 2 3 3 2 6
2
 1  2 1
g) 2 + 3.  −  − 22.4 + ( −2 ) :  .8
3

 2  2
3  1 35 227
=8 + − 4.4 +  4 :  .8 = − 16 + 64 =
4  2 4 4
 2  2 
  5 1  4  5 2
h) 0,36.  −  + . :  −  −1
  4  4   81  9  5
  
3 5 1 2 5 7 3 1 2 7
 . +  . : −  =
= 1. ( 1) =
 +  .  −  =− −1
5 4 4 9 9 5 4 4 5 5
2  10  5  7
i) 2 :  ( 3,72 − 0,02 ) .  : + 2,8 −
3  37  6  15
8  10  5  7
= :  3,7.  : + 2,8 −
3  37  6  15

8  5  7 8 7 1
= :  1: + 2,8  − = :4− =
3  6  15 3 15 5
Câu 2. Tìm x, biết
3
15 1  x  5 3 1 1 23 1   1
1. − :  − 0,5  = 2. + :x = 3. −2x −  − x  = − 
8 8 4  4 4 5 4 34 8   2

4. ( 3x + 2 ) ( 5 − x 2 ) =
2 3 2 2 1
0 5. x − 1 − − =2 6. x − − =
3 4 3 5 3

1 4 1 8 3
7. x − 2 − 1 − 2x =0 8. = : 3 : ( 3x − 2 ) 9. = (với x ≠ 5; −1 )
12 21 2 x − 5 x +1

x −1 4
3 3

11)  x −  =
 8 
2
10) = với ( x ≠ −2 ) .   . 12) 2.3x − 405 =
3x−1 .
x+2 5  9  27 
x

13)   = 4 .
3 28 36 x 1
14) ( 5 x + 1) =. 15) ( −0,5 )  =
2 3
.
4 3 49   64

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
3 1 1
17) ( x + 1) ( x + 1)
x +10 x+4
16) 2020( x − 2)( 2 x +3) = 1 . = với x ∈  . 18) x− =
4 2 3
Lời giải

15 1  x  5
1. − :  − 0,5  =
8 8 4  4

1 x  15 5
:  − 0,5  = −
8 4  8 4

1 x  5
:  − 0,5  =
8 4  8
x 1 5
− 0,5 =:
4 8 8
x 1
− 0,5 =
4 5
x 1
= + 0,5
4 5
x 7
=
4 10
7.4
x=
10
14
x=
5
3 1 1
2. + :x =
4 5 4
1 1 3
: x= −
5 4 4
1 −1
:x =
5 2
1 −1
x= :
5 2
−2
x=
5
3
23 1   1
3. −2x −  − x  = − 
34 8   2

1 1 −1
−2x − + x =
2 12 8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
−23 −1 1
=x +
12 8 2
−23 3
x=
12 8
3 −23
x= :
8 12
−9
x=
46

4. ( 3x + 2 ) ( 5 − x 2 ) =
0

Trường hợp 1: 3x + 2 =0
3x = −2
−2
x=
3

Trường hợp 2: 5 − x2 =
0

x2 = 5

x = 5 hoặc x = − 5

2 3
5. x − 1 − − =2
3 4

1
x −1 − =2
12
1
x −1 = 2 +
12
1
x −1 =2
12
1
Trường hợp 1: x − 1 =2
12
1
=
x 2 +1
12
1
x =3
12
1
Trường hợp 2: x − 1 =−2
12
1
x=
−2 + 1
12

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
1
x = −1
12

2 2 1
6. x − − =
3 5 3

2 1 2
x− = +
3 3 5

2 11
x− =
3 15

2 11
Trường hợp 1: x− =
3 15
11 2
=
x +
15 3
7
x=
5
2 −11
Trường hợp 2: x− =
3 15
−11 2
=
x +
15 3
−1
x=
15

7. x − 2 − 1 − 2x =0

x − 2 = 1 − 2x

Trường hợp 1: x − 2 =1 − 2x
x + 2x =+
1 2
3x = 3
x =1
Trường hợp 2: x − 2 = 2x − 1
x − 2x =−1 + 2
− x =−1
x =1
1 4 1
8. = : 3 : ( 3x − 2 )
12 21 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
1 4 1
⇒ ( 3x − 2 ) =
3 . :
2 21 12
3x − 2 =8
3x= 8 + 2
3x = 10
10
x=
3
8 3
9. = (với x ≠ 5; −1 )
x − 5 x +1

⇒ 8. ( x + 1)= 3. ( x − 5 )

8x + 8 = 3x − 15
8x − 3x =−15 − 8
5x = −23
−23
x= (thỏa mãn)
5
x −1 4
10) = với ( x ≠ −2 ) .
x+2 5
⇒ 5 ( x − 1)= 4 ( x + 2 )
5x − 5 = 4 x + 8
5 x − 4 x =8 + 5
x = 13
Vậy x = 13 .
3 3

11)  x −  =  8 
2
  .
 9   27 
2 8
x− =
9 27
8 2
= x +
27 9
8 6
= x +
27 27
14
x=
27
14
Vậy x = .
27
12) 2.3 − 405 =
x
3x−1 .
3x
2.3x − 5.81 =
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
3.2.3x − 3.5.34 =
3x
6.3x − 5.35 =
3x
6.3x − 3x =
5.35
3x (6 − 1) =
5.35
3x.5 = 5.35
3x = 35
x=5
Vậy x = 5 .
x

13)   = 4 .
3 28
4 3
x
3 22.4
  =
4 34

3x ( 2 )
2 4

=
4x 34
3x 4 4
=
4 x 34
3x.34 = 4 x.44
3x + 4 = 4 x + 4
x+4= 0
x = −4
Vậy x = −4 .
36
14) ( 5 x + 1) =.
2

49
2
6
( 5 x + 1) =
2
 
7
 6
5 x + 1 =7
⇒
5 x + 1 =− 6
 7
6
* 5 x + 1 =−
7
6
5 x =− − 1
7
13
5x = −
7
13
x = − :5
7
13
x= −
35
6
* 5x + 1 =
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
6
5 x= −1
7
1
5x = −
7
1
x = − :5
7
1
x= −
35
1 13
Vậy x = − ; x = − .
35 35
3 x 1
15) ( −0,5 )  = .
  64
x
 1 3  1
 −   =
 2   64
x 2
 1  1 
 − 8  =
− 
 8
x=2
Vậy x = 2 .

16) 2020( x − 2)( 2 x +3) = 1 .


( x − 2 )( 2 x + 3) =
0
x − 2 = 0
⇒
2 x + 3 = 0
x = 2
⇒
 2 x = −3
x = 2
⇒
 x = −3
 2
−3
Vậy x = 2 ; x = .
2
17) ( x + 1) ( x + 1)
x +10 x+4
= với x ∈  .
Cách 1. ( x + 1) ( x + 1)
x +10 x+4
= với x ∈  .
 x + 1 =−1  x =−1 − 1  x = −2
⇒  x + 1 = 1 ⇒  x =−1 1 ⇒  x = 0
 x + 1 =0  x= 0 − 1  x = −1
Thử lại:
Với x = −2 ta có ( −2 + 1) = ( −2 + 1) hay ( −1) =−
( 1) (luôn đúng).
−2 +10 −2 + 4 8 2

Với x = 0 ta có ( 0 + 1) ( 0 1)
0 +10 0+ 4
=+ hay 110 = 14 (luôn đúng).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com

Với x = −1 ta có ( −1 + 1) = ( −1 + 1)
−1+10 −1+ 4
hay 09 = 03 (luôn đúng).
Vậy x = −1 ; x = 0 ; x = 1 .
Cách 2. ( x + 1) ( x + 1)
x +10 x+4
= với x ∈  .
Với x = −1 thì 0−1+10 = 0−1+ 4 hay 09 = 03 (luôn đúng). Vậy x = −1 thỏa mãn.
Với x ≠ −1 thì x + 1 ≠ 0
• Trường hợp 1. x chẵn, giả sử x = 2k với k ∈ 
Do đó x + 1= 2k + 1 lẻ
x + 10 = 2k + 10 ; x + 4 = 2k + 4 chẵn
Ta có ( 2k + 1) ( 2k + 1)
2 k +10 2k +4
=
Suy ra 2k + 1 =1 hoặc 2k + 1 =−1
 2k = 0  k = 0 ( nhaän )
⇒ ⇒
 2k = −2  k = −1( nhaän )
Suy ra =
x 2= = 0 hoặc x =
k 2.0 2k =2. ( −1) =−2 .
• Trường hợp 2. x lẻ, giả sử = x 2k + 1 với k ∈  và
Do đó x + 1= 2k + 1 + 1= 2k + 2 chẵn
x + 10 = 2k + 1 + 10 = 2k + 11 ; x + 4 = 2k + 1 + 4 = 2k + 5 lẻ
Ta có ( 2k + 2 ) ( 2k + 2 )
2 k +11 2 k +5
=
Suy ra 2k + 2 =0
⇒ 2k = −2 ⇒ k = −1 (nhận)
Suy ra x =2k + 1 =−1 + 1 =0 (loại)
Vậy x = −2 ; x = 0 ; x = 1 .

3 1 1
18) x − =. ĐK x ≥ 0 .
4 2 3
3 1 1
x= +
4 3 2
3 5
x=
4 6
5 3
x= :
6 4
5 4
x= .
6 3
10
x=
9
2
 10 
x= 
9
100
x= (thỏa mãn điều kiện)
81

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
100
Vậy x = .
81
Câu 3. Tìm x, y, z biết

y : z 3 : 5 : ( −2 ) và 5 x − y + 3z =−16 .
1. x :=
x y z y
2. = ; = và x + y + z = 5, 2 .
2 −3 3 4
3. 2 x = 3 y ; 7z = 5y và 3x − 7 y + 5z = 30 .
4. 3= y 5z và x − ( y + z ) =
x 4= −21 .
x −1 y −2 z −3
5. = = và 2 x + 3 y − z =50 .
2 3 4
2 3 4
6. = = và x − y − 2z =−18 .
x y z
7. x : y : z = 2 : 3 : 4 và x + 2 y − 3z =
−20 .
3 4 6
8. =
x = y z và x − y − 2 z =−45
2 5 7
x y z
9. = = và x 2 − y 2 + 2z 2 =
108 .
2 3 4
x3 y3 z3
10. = = và x 2 + y 2 + z 2 =
14 .
8 64 216
Lời giải

y : z 3 : 5 : ( −2 )
1. x :=

x y z 5 x y 3 z 5 x − y + 3 z −16
⇒ = = = = = = = = −4
3 5 −2 15 5 −6 15 − 5 − 6 4

x
• = −4 ⇒ x =−12 .
3
y
• = −4 ⇒ y =−20 .
5
z
• = −4 ⇒ z =8.
−2
x y z y
2. = ; =
2 −3 3 4

x y y z
=
⇒ =
;
8 −12 −12 −9

x y z x+ y+z 5, 2 2
⇒ = = = = = −
8 −12 −9 8 − 12 − 9 −13 5

x 2 16
• = − ⇒x=−
8 5 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
y 2 24
• = − ⇒y=
−12 5 5
z 2 18
• = − ⇒z= .
−9 5 5
3. Ta có

x y
2x = 3y ⇒ =
3 2

y z
7z = 5y ⇒ =
7 5

x y y z x y z 3 x 7 y 5 z 3 x − 7 y + 5 z 30
⇒ = ; = ⇒ = = = = = = = = 2
21 14 14 10 21 14 10 63 98 50 63 − 98 + 50 15

x
• =2 ⇒x= 42
21
y
• =2⇒x= 28
14
z
• =2⇒z= 20 .
10
3x 4 y 5 z x y z
4. Ta có 3=
x 4= y 5z ⇒ = = ⇒ = =
60 60 60 20 15 12

x y z x − ( y + z) −21
Ta có = = = = = 3
20 15 12 20 − (15 + 12 ) −7

x
• =3 ⇒ x= 60
20
y
• =3 ⇒ y= 45
15
z
• =3 ⇒ z =36
12
x − 1 y − 2 z − 3 2 x − 2 3 y − 6 z − 3 2 x − 2 + 3 y − 6 − z + 3 50 − 5
5. = = = = = = = = 5.
2 3 4 4 9 4 4+9−4 9

x −1
* =5⇒ x=
11
2
y−2
* =5⇒ z =
17
3

z −3
* =5 ⇒ z =23 .
4

2 3 4 2 3 8 2−3−8 −9 1
6. = = ⇒ = = = = =
x y z x y 2 z x − y − 2 z −18 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
2 1
* = ⇒x=4
x 2

3 1
* = ⇒y=
6
y 2

4 1
* = ⇒z=
8.
z 2

x y z x 2 y 3 z x + 2 y − 3z −20
7. x : y : z = 2 : 3 : 4 ⇒ = = ⇒ = = = = = 5.
2 3 4 2 6 12 2 + 6 − 12 −4

x
* =5⇒ x=
10
2

y
* =5 ⇒ y=
15
3

z
* =5⇒ z =20
4

3 4 6 3x 4 y 6 z
8. x= y= z⇒ = =
2 5 7 2 5 7

3x 4y 6z x y z
⇒ = = ⇒ = =
2.12 5.12 7.12 8 15 14

x y 2 z x − y − 2z −45 9
⇒ = = = = =
8 15 28 8 − 15 − 28 −35 7

x 9 72
Ta có = ⇒x=
8 7 7

y 9 135
= ⇒y=
15 7 7

2z 9
= ⇒z=
18
28 7

x y z
9. Đặt = = = k
2 3 4

x
Ta có = k ⇒ x = 2k
2

y
= k ⇒ y = 3k
3

z
= k ⇒ z = 4k
4

Ta có x 2 − y 2 + 2z 2 =
108
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

⇒ ( 2k ) − ( 3k ) + 2 ( 4k ) =
2 2 2
108

27 k 2 = 108

k2 = 4

⇒k =2 hoặc k = −2 .
Với k = 2 ta có=
x 4,=
y 6,=
z 8.

Với k = −2 ta có x =
−4, y =
−6, z =
−8 .
3 3 3
x3 y 3 z3 x  y z x y z
10. Ta có = = ⇒  =   =   ⇒ = =
8 64 216 2  4 6 2 4 6

x y z
Đặt = = = k ⇒ =
x 2k , =
y 4 k ,=
z 6k .
2 4 6

Ta có x 2 + y 2 + z 2 =
14

⇒ ( 2k ) + ( 4k ) + ( 6k ) =
2 2 2
14

56k 2 = 14

1
k2 =
4

1 1
⇒ k = hoặc k = − .
2 2

1
Với k = ta có=
x 1,=
y 2,=
z 3.
2

1
Với k = − ta có x =
−1, y =
−2, z =
−3 .
2

Câu 4. So sánh các lũy thừa sau :


 −1   −1 
7 5

1. (−2) 240
va` (-3) 160
2. (−84)
11
va` ( − 9) 21
3.   va`  
 8   16 

Lời giải

1.Ta có:
(−2) 240 = (−2)3  = ( −8 ) =880
80 80

80
(−3) 2  =
(-3)160 = 980
Vì 880 < 980 nên: (−2) 240 < (-3)160
2.Ta có:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
(−84)11 = − 84.8410
( − 9) 21 =
−9.920 =
−9.8110
Vì 8410 > 8110 ⇒ 84.8410 > 9.8110 ⇒ (−84)11 > ( − 9) 21
3. Ta có :
7
 −1 
7
1
7
 1 3  1
21

  = −   = −    = −  
 8  8  2   2
5
 −1 
5
 1
5
 1  4  1
20

  = −  = −    = −  
 16   16   2   2
21 20 21 20
1 1 1 1
Vì   <   ⇒ −   > −  
2 2 2 2
 −1   −1 
7 5

Vậy:   >   .
 8   16 
Câu 5. Tìm n ∈ Z để các số hữu tỉ sau là những số nguyên :
5
1.
n−2
5
Để là số nguyên 5 (n − 2) ⇒ n − 2 ∈ U (5) ={±1; ±5}
n−2
Ta có bảng giá trị sau :
n- 2 -1 1 -5 5
n 1 3 -3 7

Vậy : n ∈ {1;3; −3;7}


−6
2.
n +1
−6
Để là số nguyên −6 (n + 1) ⇒ n + 1 ∈ U (6) = {±1; ±2; ±3; ±6}
n +1
Ta có bảng giá trị sau :
n+1 -1 1 -2 2 -3 3 -6 6
n -2 0 -3 1 -4 2 -7 5

Vậy : n ∈ {0;1; ±2; −3; −4; −7;5}

−3
3.
n−4
−3
Để là số nguyên −3 (n − 4) ⇒ n − 4 ∈ U (3) ={±1; ±3}
n−4
Ta có bảng giá trị sau :
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
n-4 -1 1 -3 3
n 3 4 1 7

Vậy : n ∈ {1;3; 4;7}


6n − 4 3(2n + 1) − 7 −7
4. = = 3+
2n + 1 2n + 1 2n + 1
6n − 4 −7
Vì 3 nguyên nên là số nguyên thì là số nguyên
2n + 1 2n + 1
⇒ 7  (2n + 1) ⇒ 2n + 1 ∈ U (7) = {±1; ±7}
Ta có bảng giá trị sau :
2n + -1 1 -7 7
1
2n -2 0 -8 6
n -1 0 -4 3

Vậy : n ∈ {−4; −1;0;3}


3n + 2
5.
4n − 5
3n + 2
Để là số nguyên thì
4n − 5
( 3n + 2 ) ( 4n − 5) ⇒ 4. ( 3n + 2 ) ( 4n − 5) ⇒ (12n + 8) ( 4n − 5)
8 3 ( 4n − 5 ) + 23 ⇒ 3 ( 4n − 5 ) + 23 ( 4n − 5 ) thì
Mà 12n +=
23 ( 4n − 5 ) ⇒ ( 4n − 5 ) ∈ {±1; ±23}
Ta có bảng giá trị sau :
4n - 5 -1 1 -23 23
4n 4 6 -18 28
n 1 3 −9 14
∉Z ∉Z ∉Z
2 2 2

Vậy : n ∈ {1}

4n − 1 2(2n − 3) + 5 5
6. = =−2 −
3 − 2n −(2n − 3) 2n − 3
4n − 1
Để là số nguyên thì 5 ( 2n − 3) ⇒ 2n − 3 ∈ {±1; ±5}
3 − 2n
Ta có bảng giá trị sau :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
2n - 3 -1 1 -5 5
2n 2 4 -2 8
n 1 2 -1 4

Vậy : n ∈ {±1; 2; 4}
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

( 2 x − 3) + 15
2
1.
( 5 x + 7 ) − 2020
8
2.
3. 2016 + 1 − 2019x
4. −9 + 4 x + 1
5. x −1 + x − 2
15
6. 2021 −
3 + x − 2021
Lời giải

Ta có: ( 2 x − 3) ≥ 0, ∀x
2
1.
⇒ ( 2 x − 3) + 15 ≥ 15, ∀x
2

3
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 3) =0 ⇔ 2x − 3 =0 ⇔ 2x =
3 ⇔ x =.
2

2
Ta có: ( 5 x + 7 ) ≥ 0, ∀x
8
2.
⇒ ( 5 x + 7 ) − 2020 ≥ −2020, ∀x
8

−7
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 5 x + 7 ) =0 ⇔ 5x + 7 =0 ⇔ 5x =
−7 ⇔ x = .
8

5
3. Ta có: 1 − 2019 x ≥ 0, ∀x
⇒ 2016 + 1 − 2019 x ≥ 2016, ∀x
1
Dấu " = " xảy ra ⇔ 1 − 2019 x =0 ⇔ 1 − 2019 x =0 ⇔ 2019 x =
1⇔ x= .
2019
4. Ta có: 4 x + 1 ≥ 0, ∀x
⇒ −9 + 4 x + 1 ≥ −9, ∀x
−1
Dấu " = " xảy ra ⇔ 4 x + 1 =0 ⇔ 4x +1 = 0 ⇔ 4x = −1 ⇔ x = .
4
5. Ta có: x − 1 + x − 2 = x − 1 + 2 − x ≥ ( x − 1) + ( 2 − x ) = 1
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( x − 1)( 2 − x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 2 .
6. Ta có: x − 2021 ≥ 0, ∀x
⇒ 3 + x − 2021 ≥ 3, ∀x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
−15
⇒ ≥ −5, ∀x
3 + x − 2021
15
⇒ 2021 − ≥ 2016, ∀x
3 + x − 2021
0 ⇔ x − 2021 =
Dấu " = " xảy ra ⇔ x − 2021 = 0 ⇔x=2021 .

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

8 − ( 4x − 7)
2
1.
2. 7 − 6x −1
3. 6 − x2 + 5
3
4. 14 +
2 + (5x − 6)
2

15
5. −6 +
5 + 7x + 4
4x2 + 9
6.
x2 + 1

Lời giải

Ta có: ( 4 x − 7 ) ≥ 0, ∀x
2
1.
⇒ − ( 4 x − 7 ) ≤ 0, ∀x
2

⇒ 8 − ( 4 x − 7 ) ≤ 8, ∀x
2

7
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 4 x − 7 ) =0 ⇔ 4x − 7 =0 ⇔ 4x =
7 ⇔ x =.
2

4
2. Ta có: 6 x − 1 ≥ 0, ∀x
⇒ − 6 x − 1 ≤ 0, ∀x
⇒ 7 − 6 x − 1 ≤ 7, ∀x
1
Dấu " = " xảy ra ⇔ 6 x − 1 =0 ⇔ 6 x − 1 =0 ⇔ 6 x =
1 ⇔ x =.
6
3. Ta có: x ≥ 0, ∀x
2

⇒ x 2 + 5 ≥ 5, ∀x
⇒ x 2 + 5 ≥ 5, ∀x
⇒ − x 2 + 5 ≤ −5, ∀x
⇒ 6 − x 2 + 5 ≤ 1, ∀x
0⇔x=
Dấu " = " xảy ra ⇔ x 2 = 0.
Ta có: ( 5 x − 6 ) ≥ 0, ∀x
2
4.
⇒ 2 + ( 5 x − 6 ) ≥ 2, ∀x
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
3 3
⇒ ≤ , ∀x
2 + (5x − 6)
2
2
3 31
⇒ 14 + ≤ , ∀x
2 + (5x − 6)
2
2
6
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 5 x − 6 ) =0 ⇔ 5x − 6 =0 ⇔ 5x =
6 ⇔ x =.
2

5
5. Ta có: 7 x + 4 ≥ 0, ∀x
⇔ 5 + 7 x + 4 ≥ 5, ∀x
15
⇔ ≤ 3, ∀x
5 + 7x + 4
15
⇔ −6 + ≤ −3, ∀x
5 + 7x + 4
−4
Dấu " = " xảy ra ⇔ 7 x + 4 = 0 ⇔ 7x + 4 =0 ⇔ 7x =
−4 ⇔ x = .
7
4x + 9
2
5
6. Ta có: 2 = 4+ 2
x +1 x +1
Lại có: x ≥ 0, ∀x
2

⇒ x 2 + 1 ≥ 1, ∀x
5
⇒ 2 ≤ 5, ∀x
x +1
5
⇒ 4+ 2 ≤ 9, ∀x
x +1
0⇔x=
Dấu " = " xảy ra ⇔ x 2 = 0.

Câu 8.
a c
a) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau:
b d

2a + 3b 2c + 3d ab a 2 − b 2
1. = 2. = 3.
2a − 3b 2c − 3d cd c 2 − d 2
7 a − 4b 7c − 4d
=
3a + 5b 3c + 5d

ac a 2 + c 2 ( c − a ) a 3 + b3 ( a + b )
2 3
a c 
=
4. = 5. 3 = với  = ≠ 1 .
bd b 2 + d 2 (d − b) 2 c +d (c + d ) b d 
3 3

2a + 13b 2c + 13d a c
b) Cho = . Chứng minh: = .
3a − 7b 3c − 7 d b d

a + b − c a − b + c −a + b + c
c) Cho a, b, c là ba số hữu tỉ khác 0 sao cho = =
c b a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com

Tính giá trị bằng số của biểu thức M =


( a + b ) (b + c)(c + a) .
abc
Lời giải
a)

a c a b 2a 3b −3b 2a + 3b 2a − 3b 2a + 3b 2c + 3d
1) = ⇒ = = = = = = ⇒ =
b d c d 2c 3d −3d 2c + 3d 2c − 3d 2a − 3b 2c − 3d

a b ab a 2 b 2 a 2 − b 2
2) = ⇒ = = =
c d cd c 2 d 2 c 2 − d 2
a c a b 7 a 4b 3a 5b 7 a − 4b 3a + 5b 7 a − 4b 7c − 4d
3) = ⇒ = = = = = = = ⇒ =
b d c d 7c 4d 3c 5d 7c − 4d 3c + 5d 3a + 5b 3c + 5d

ac a 2 c 2 a 2 + c 2 2ac a 2 − 2ac + c 2 ( c − a )
2
a c
4) = ⇒ = = = = = =
b d bd b 2 d 2 b 2 + d 2 2bd b 2 − 2bd + d 2 ( d − b )2

ac a 2 + c 2 ( c − a )
2

=
⇒ =
bd b 2 + d 2 (d − b) 2

a 3 b3 a 3 + b3 ( a + b )
3
a c a b a+b a c 
5) = ⇒ = = ⇒ 3 = 3= 3 = với  = ≠ 1
c d c+d c +d (c + d ) b d 
3 3
b d c d

b)
2a + 13b 2c + 13d 2a + 13b 3a − 7b 6a + 39b 6a − 14b 6a + 39b − 6a + 14b 53b b
= ⇒ = = = = ==
3a − 7b 3c − 7d 2c + 13d 3c − 7d 6c + 39d 6c − 14d 6c + 39d − 6c + 14d 53d d
(1)

2a + 13b 2c + 13d 2a + 13b 3a − 7b 14a + 91b 39a − 91b 14a + 91b + 39a − 91b 53a a
= ⇒ = = = = ==
3a − 7b 3c − 7d 2c + 13d 3c − 7d 14c + 91d 39c − 91d 14c + 91d + 39c − 91d 53c c
(2)

a b
Từ (1) và (2) suy ra =
c d

a + b − c a − b + c −a + b + c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
c) = = ⇒ = = = =1
c b a c + b c + a a + b 2(a + b + c)

a b c 1 abc 1
⇒ = = = ⇒ = ⇒ M =8 .
c+b c+a a+b 2 ( c + b ) (c + a)(a + b) 8
Câu 9. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi x = 6 thì y = 2 .

a) Hãy biểu diễn y theo x

b) Tìm y khi x = 15 . Tìm x khi y = −6 ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
1
c) Nếu đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ bằng thì y và z là hai
2
đại lượng tỉ

lệ như thế nào với nhau và hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? Tính z khi y = 8 .

Lời giải

1
a) y = x .
3

1
b) x = 15 ⇒ y = 5 ; y =−6 ⇒ x =−6 ⇒ x =−18 .
3

1
1 1
c) Đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ bằng ⇒ z = 2 = mà
2 x 2x
x = 3y

1 1 1
⇒=
z = ⇒ z và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ bằng .
2.3 y 6 y 6

1 1
Khi y = 8 thì=
z = .
6.8 48

Câu 10. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được ở mỗi lớp, biết
rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5.
Lời giải

Gọi số cây trồng được của lớp 7A là 3x ( x > 0 , x cây)


⇒ Số cây trồng được của lớp 7B và 7C lần lượt là 4 x,5 x (cây)

Tổng số cây của 3 lớp là: 3 x + 4 x + 5 x =


12 x (cây)
Theo giả thiết: 12 x = 120 ⇔ x =
10 (cây)
Vậy số cây trồng được của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 30 cây, 40 cây, 50 cây.
Câu 11. Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với 10, 9, 8. Tính số học sinh của mỗi khối biết
số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 20 em.
Lời giải
Gọi số học sinh của 3 khối 6, 7, 8 lần lượt là 10 x,9 x,8 x ( x ∈ *, x học sinh)

Số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 20 em nên ta có: 10 x − 8 x =
20
⇔ 2x =
20 ⇔ x =
10 (học sinh)
Vậy số học sinh của 3 khối 6, 7, 8 lần lượt là 100, 90, 80 học sinh.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
1 2 3
Câu 12. Một cửa hàng có ba tấm vải, sau khi bán đi tấm thứ nhất, tấm thứ hai và
2 3 4
tấm thứ ba thì số vải còn lại của ba tấm là bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm
vải lúc ban đầu. Biết chiều dài tổng cộng của ba tấm vải là 126 m.
Lời giải

1 2 3
Vì sau khi bán đi tấm thứ nhất, tấm thứ hai và tấm thứ ba thì số vải còn lại của ba
2 3 4
tấm là bằng nhau nên số vải ban đầu của 3 tấm tỉ lệ với 2, 3, 4.
Gọi số vải của 3 tấm lần lượt là 2 x,3 x, 4 x ( x > 0, x m )

Vì chiều dài tổng cộng của ba tấm vải là 126 m nên ta có: 2 x + 3 x + 4 x =
126 ⇔ 9 x =
126

14 ( m )
⇔x=

Vậy tấm thứ nhất có chiều dài là 28m, tấm thứ hai có chiều dài là 42m, tấm thứ ba có chiều
dài là 56m

Câu 13. Tìm ba số có tổng bằng 150 và biết số thứ 1 và số thứ 2 tỉ lệ với 3; 2 , số thứ 2 và
số thứ 3 tỉ lệ với 3;5 .

Lời giải
Gọi ba số cần tìm lần lượt là x ; y ; z . Theo đề ta có :

x y y z
= = ; và x + y + z =
150 .
3 2 3 5

x y z
Suy ra = = . Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
9 6 10

x y z x + y + z 150
= = = = = 6.
9 6 10 9 + 6 + 10 25

x y z
Do đó : = 6 ⇒ x = 54; = 6 ⇒ y = 36; = 6 ⇒ z = 60 .
9 6 10

Vậy ba số cần tìm là 54;36;60 .

Câu 14. Ba đơn vị kinh doanh A , B , C góp vốn theo tỉ lệ 2; 4;6 và sau một năm thu được
tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi, biết
tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Lời giải

Gọi số tiền lãi của mỗi đơn vị A , B , C lần lượt là x , y , z (triệu đồng).
x y z
Theo đề ta có : = = và x + y + z =
1800 .
2 4 6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
x y z x + y + z 1800
= = = = = 150 .
2 4 6 2+4+6 12
x y z
Do đó : = 150 ⇒ x= 300; = 150 ⇒ y= 600; = 150 ⇒ z= 900 .
2 4 6
Vậy số tiền lãi mỗi đơn vị nhận được lần lượt là 300, 600,900 triệu đồng.
Câu 15. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 65 km / h , cùng lúc đó một xe máy chạy từ B
đến A với vận tốc 40 km / h . Biết quãng đường AB dài 540km và C là điểm chính
giữa của AB . Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách C một khoảng bằng nửa
khoảng cách từ xe máy đến C và khi đó khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
Lời giải

Gọi x , y ( km ) lần lượt là quãng đường ô tô và xe máy đã đi được.


Vì quãng đường và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên theo đề ta có :
x y 1
= và 270=
−x ( 270 − y ) ⇒ 2 x =
− y 270 .
65 40 2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tao có :
x y 2x − y 270 x y
= = = = 3 . Do đó = 3 ⇒ x =195, = 3 ⇒ y =120 .
65 40 2.65 − 40 90 65 40
195
Vậy sau khi khởi hành = 3 giờ thì hai xe đến vị trí thỏa mãn yêu cầu bài toán.
65
Khoảng cách hai xe khi đó là 540 − x − y= 540 − 195 − 120= 225 km .
Câu 16. Cho hàm số=y ( 2m − 1) x .
a) Tìm m biết điểm A ( 2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số trên. Viết công thức xác định hàm
số trên.
b) Hãy vẽ đồ thị hàm số vừa xác định.
c) Đánh dấu các điểm B ( −2; − 4 ) , C ( −3;0 ) , D ( 0; 2 ) , E  − ; − 1 trên cùng mặt phẳng
1
 2 
tọa độ Oxy.
d) Hãy chỉ ra các điểm thuộc đường thẳng OA ?Vì sao ?
Lời giải

3
a) Ta có: điểm A ( 2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y= ( 2m − 1) x ⇔ 4= ( 2m − 1) .2 ⇔ m= .
2
Công thức xác định hàm số trên là : y = 2 x .
b) Bảng giá trị :
x 0 1
y 0 2

Đồ thị hàm số y = 2 x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com

c) Đánh dấu các điểm B ( −2; − 4 ) , C ( −3;0 ) , D ( 0; 2 ) , E  − ; − 1 trên cùng mặt phẳng
1
 2 
tọa độ Oxy.

d) Hãy chỉ ra các điểm thuộc đường thẳng OA ? Vì sao ?


Giả sử B ( −2; − 4 )∈ OA : y = 2 x ⇒ −4 = 2 ( −2 ) ⇒ −4 = −4 (đúng).
Giả sử C ( −3;0 ) ∈ OA : y =2 x ⇒ 0 =2. ( −3) ⇒ 0 =−6 (sai).
Giả sử D ( 0; 2 )∈ OA : y = 2 x ⇒ 2 = 2 ( 0 ) ⇒ 2 = 0 (sai).

Giả sử E  − ; − 1 ∈ OA : y = 2 x ⇒ −1 = 2  −  ⇒ −1 = −1 (đúng).


1 1
 2   2
Vậy B, E ∈ OA .
PHẦN II : HÌNH HỌC

Bài 1. Cho ∆ABC có B = 60° , C


= 30° . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D . Kẻ
AH ⊥ BC ( H ∈ BC )

 ,. 
a) Tính số đo của các góc BAC 
ADH , HAD

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com

b) Kẻ DE //AB( E ∈ AC ), EK là phân giác của góc 


AED . Chứng minh
EK ⊥ AD .
Lời giải

60° 30°
B C
H D

Ta có   +C
A+ B  = 180°

⇒
A + 60° + 30=
° 180°
⇒
A = 90°

= 1 
BAD A=
1
.90°= 45°
2 2
+B
BAD + ADB = 180°
⇒ 45° + 60° +  = 180°
ADB
⇒
ADB =°
85
Mặt khác
+B
BAH  = 90°
 + 60°= 90°
⇒ BAH
 =°
⇒ BAH 30
 < BAD
⇒ BAH  (30° < 45°)

nên
 + HAD
BAH = 
BAD
= 45°
⇒ 30° + HAD
=
⇒ HAD 15°
= DAB
b) Vì ED //AB nên EDA = 45° (hai góc so le trong)

= 1 
DAE A=
1
.90°= 45°
2 2
Và DE ⊥ AC
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com

⇒ 90 mà EK là phân giác 
1 1
AED =° AED ⇒ 
AEK= AED= .90°= 45°
2 2

Xét tam giác AKE có 


AKE +  =
AEK + EAK 180°

⇒
AKE + 45° + 45° = 180°

AKE= 90° ⇒ EK ⊥ AD .
Bài 2. Cho ∆ABC có AB = AC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MA = MD .
a) Chứng minh : ∆ABM =
∆DCM .
b) AB //DC
c) AM ⊥ MC

d) Tìm điều kiện ∆ABC để 


ADC= 30° . A

Lời giải

a) Xét ∆AMB và ∆DMC có:


B
AM = MD (gt)
M C

  (hai góc đối đỉnh)


AMB = DMC
MB = MC (gt)
⇒ ∆ABM = ∆DCM (c-g-c).
b) Theo câu a, ∆ABM =  = CDM
∆DCM BAM  (hai góc tương ứng) D

AB //CD (hai góc so le trong bằng nhau).


c) Xét ∆ABM và ACM có :
AM chung
MB = MC (gt)
AB = AC (gt)
⇒ ∆AMB = ∆AMC (c-c-c)
=M
M  (hai góc tương ứng)
1 2

+M
Mà M = 
180° ⇒ M= 
M= 180° :=
2 90°
1 2 1 2

Suy ra AM ⊥ MC .
d) Vì ∆ABM = =
∆DCM ⇒ BAM 
ADC =
30°

⇒ = 2.30°= 60° tam giác ABC cân có góc 60° nên ∆ABC đều.
A= 2 BAM
Bài 5: Cho  ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối MA lấy điểm E sao cho MA = ME .

a) Chứng minh: AC  BE

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
b) Trên AC lấy điểm I , trên BE lấy điểm K sao cho AI = EK . Chứng minh:
I , M , K thẳng hàng.
Lời giải

a) Xét ∆AMC và ∆EMB ta có:


MA = MD (gt)

  (đối đỉnh)
AMC = EMB
MC = MB (gt)
=
⇒ ∆AMC = ∆EMB (c – g – c ) ⇒ CAM  (2 góc tương ứng).
BEM
Mà hai góc này ở vị trí so le trong ⇒ AC  BE .

b) Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.


Xét MAI và MEK , ta có:

AI = KE (gt)
 = KEM
IAM  (câu a)

MA = ME (gt)
=
MEK ( c – g – c ) ⇒ IMA
⇒MAI =  (2 góc tương ứng).
KME

Lại có, ME , MA là hai tia đối nhau nên   + KME


AMB + BMK = 1800 (kề bù)

Hay   + IMA
AMB + BMK = 1800
Vậy, ba điểm I , M , K thẳng hàng (đpcm).

Bài 6: Cho  ABC có AB < AC . Trên tia đối của tia CB lấy điẻm D sao cho CD = AB . Trên
nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A kẻ Dx  AB lấy điểm E thuộc tia Dx sao cho
DE = BC .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh: AC = CE
b) Lấy P ∈ DE sao cho PD = AB . Chứng minh : AD  BP .
c) Tìm điều kiện của  ABC để EP ⊥ BD .
d) Gọi O là trung điểm của BD . Chứng minh O là trung điểm của AP .
Lời giải

a) Xét  ABC và CDE có:


AB = CD (gt)
 
ABC = C DE (2 góc so le trong)
BC = DE (gt)
⇒ ABC =
CDE (c – g – c ).
⇒ AC =
CE (2 cạnh tương ứng).

b) Xét  ABD và  PDB , ta có:


AB = DP (gt)
  (2 góc so le trong)
ABD = BDP

BD : cạnh chung

 PDB ( c – g – c ) ⇒ 
⇒ ABD =  ( 2 góc tương ứng)
ADB =
PBD
Mà hai góc này ở vị trí so le trong ⇒ AD  BP .

c) Để EP ⊥ BD
Mà EP  AB (do P ∈ DE , DE  AB )

Hay AB ⊥ BD ⇔ AB ⊥ BC ⇔ABC vuông tại B .

Vậy, nếu  ABC vuông tại B thì EP ⊥ BD .

d) Xét tứ giác ABPD , ta có:


 AB = DP
 (gt)
 AB  DP

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
⇒ ABPD là hình bình hành (tứ giác có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình
bình hành) ⇒ BD, AP là hai đường chéo của hình bình hành.

Mà O là trung điểm của BD nên O cũng là trung điểm của AP ( Trong hình bình
hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường).

Bài 6: Cho ∆ABC có AB < AC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho BD = BC . Tia
phân giác của góc ABC cắt AC , DC tại E và F . Chứng minh:

a. Chứng minh: ∆DBE = ∆CBE .


b. Chứng minh: DF = CF .
c. Từ A kẻ AH ⊥ CD ( H ∈ CD ) . Chứng minh: AH // BF .
Lời giải
a. Chứng minh: ∆DBE =
∆CBE .
D

Xét ∆DBE và ∆CBE có:


DB = BC (gt) H

 = CBE
DBE  (Vì BE là tia phân giác của DBC
) A

F
BE là cạnh chung
Suy ra ∆DBE = ∆CBE (c – g - c). E
b. Chứng minh: DF = CF .

Xét ∆BCF và ∆DBF có:


B C

DB = BC (gt)
 = CBE
DBE  (Vì BE là tia phân giác của DBC
)
BF là cạnh chung
Suy ra ∆CBF =
∆DBF (c – g - c).
Vậy DF = CF (hai cạnh tương ứng).

c. Chứng minh: BF // AH .

Vì ∆CBF =  = BFD
∆DBF (câu b) nên BFC  (hai góc tương ứng) (1)

 + BFD
Mà BFC = 1800 (kề bù) (2)

  1800
= BFD
Từ (1) và (2) suy ra BFC = = 900
2
Hay BF ⊥ CD (3)

Ta có: AH ⊥ CD (gt) (4)

Từ (3) và (4) suy ra BF // AH (Tính chất từ vuông góc đến song song).

Bài 8. Cho ∆ABC ( AB = AC ), phân giác của góc BAC cắt BC tại M .

a) Chứng minh: M là trung điểm của BC .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
b) Trên tia đối của tia AB, AC lấy điểm E , F sao cho AE = AF . Chứng minh:
∆BCE = ∆CBF .
c) Chứng minh: ME = MF .
d) Gọi N là trùn điểm của EF . Chứng minh: A, M , N thẳng hàng.
Lời giải

F N E
a) Vì ∆ABM và ∆ACM có:
AB = AC (gt)
 = CAM
BAM  (vì AM là phân giác của BAC
) A

AM chung
Nên ∆ABM = ∆ACM (c.g.c)
⇒ MB = MC (hai cạnh tương ứng)
⇒ M là trung điểm của đoạn thẳng BC
b) +) Ta có: B M C
AB = AC (gt) 
 ⇒ AB + AE = AC + AF
AE = AF (gt) 
⇒ BE = CF
+) ∆ABM = ∆ACM (chứng minh trên)
⇒ ABC = 
ACB (hai góc tương ứng)
+) Vì ∆BCE và ∆CBF có:
BE = CF (cmt)

ABC = ACB (cmt)
BC chung
Nên ∆BCE = ∆CBF (c.g.c)
c) +) ∆BCE = ∆CBF (chứng minh trên)
⇒ CE =  = CBF
BF (hai cạnh tương ứng) và BCE  (hai góc tương ứng)
+) Vì ∆FBM và ∆ECM có:
CE = BF (chứng minh trên)
 = ECM
FBM  (chứng minh trên)
MB = MC (chứng minh trên)
Nên ∆FBM = ∆ECM (c.g.c)
⇒ MF = ME (hai cạnh tương ứng)
d) N là trung điểm của EF ⇒ N thuộc đường trung trực của đoạn thẳng EF
(1)
AE = AF (gt) ⇒ A thuộc đường trung trực của đoạn thẳng EF (2)
MF = ME (chứng minh trên) ⇒ M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng EF (3)
Từ (1) , (2) và (3) ⇒ N , A, M thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ II

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C B D D C B A B C D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C D D C C C B B A D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Nhóm gồm các đơn thức đồng dạng với nhau là
− x3 y 2 .
A. –3,5 x 2 y 3 ; x 2 y 3 ; 2 B. – x 3 y; 4 x 2 y 3 ; 4 x 2 y 3 .

− x2 y3 .
C. –5 x 2 y 3 ; x 2 y 3 ; 2 D. –3 x 2 y 3 ; 4 y 2 z 3 ; − x 3 z 2 .

Lời giải
Chọn C

Các đơn thức có cùng phần biến x 2 y 3 .

Câu 2. Tổng của các đơn thức 3x 2 y 3 ; − 5 x 2 y 3 ; x 2 y 3  là


A. −2x 2 y 3 . B. − x 2 y 3 . C. x 2 y 3 . D. 9x 2 y 3 .

Lời giải
Chọn B

( )
3 x 2 y 3 + −5 x 2 y 3 + x 2 
y3 = − x2 y3

Câu 3. Đa thức 3x 2 + x3 + 2 x5 – 3x + 6 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là
A. x 3 + 3 x 2 + 2 x 5 – 3 x + 6 . B. 2 x5 + 3 x 2 + x 3 – 3 x + 6. .

C. 2 x5 – 3 x + x3 + 3 x 2 + 6 . D. 2 x5 + x3 + 3 x 2 – 3 x + 6 .

Lời giải
Chọn D

Câu 4. Đa thức 5 x 2 + x3 + x5 – 3x – 10 sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là
A. x3 + x5 – 3 x – 10 + 5 x 2 . B. 5 x 2 + x 5 – 3 x – 10 + x3 .

C. 5 x 2 + x3 + x5 – 3 x – 10 . D. –10 – 3 x + 5 x 2 + x3 + x5 .

Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
Chọn D

Câu 5. Hệ số cao nhất của đa thức M = 3x3 − x5 + 9 x 2 + 10 là


A. 10 . B. −1 . C. 3 . D. 9 .

Lời giải
Chọn C

Câu 6. Hệ số tự do của đa thức A( x) =−7 x 4 + 1 − 2 x3 + 3x 2 + 9 là


A. 1 . B. 9 . C. 10 . D. −7 .

Lời giải
Chọn B

Câu 7. Thu gọn đa thức P =− 2 x 2 y − 7 xy 2 + 3 x 2 y + 7 xy 2  được kết quả là


A. P = x 2 y . B. P = − x2 y .

C.=
P x 2 y + 14 xy 2 . D. P =
− 5 x 2 y − 14 xy 2 .

Lời giải
Chọn A

Câu 8. Bậc của đa thức Q = 7 x3 − x 4 y + xy 3 + x 4 y − 11 là


A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải
Chọn B

Câu 9. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức


A. f ( x )= 2 + x . B. f ( x=
) x2 − 2 . C. f ( x )= x − 2 . D.
f (=
x ) x ( x + 2) .

Lời giải
Chọn C

Câu 10. Đa thức P ( x ) = x3 – 4 x có nghiệm là


A. x = 0 . B.=
x =
0; x 2. C. x = 0; x = −2 . D. x = 0 ; x = ±2

Lời giải
Chọn D

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com

  x=0
 x=0
P ( x) (
= x – 4 x =0 ⇔ x x − 4 =0 ⇔  2
3 2
) ⇔  x =2
x −4=0
  x = −2

Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H, ( H ∈ BC ). Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. H là trung điểm của cạnh BC.

.
B. AH là tia phân giác của BAC

C. ∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền – góc vuông).

=
D. AB 2
AH 2 + HC2 .

Lời giải
Chọn C

∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông).


AB 3
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại B, biết = = 2cm . Độ dài cạnh AC là
; BC − AB
BC 4
A. 7cm . B. 100cm . C. 14cm . D. 10cm .

Lời giải
Chọn D
=AB =
6cm ; BC 8cm.

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC ta có

AC2 = AB2 + BC2 = 62 + 82 = 100 ⇒ AC = 10cm.

−N
Câu 13. Cho tam giác MNP cân tại N, biết 2M  = 20° . Số đo của góc N là
A. 68° . B. 40° . C. 100° . D. 80° .

Lời giải
Chọn D

Vì ∆MNP cân tại N nên 


= 
M P= 2. 
M

Suy ra 
N + 2.  −N
180° (định lý tổng ba góc trong một tam giác) mà 2M
M =  = 20° (gt).

⇒
N= (180° − 20° ) : 2= 80°.

= 40° , tia phân giác của ACB


Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC  cắt cạnh AB

tại D. Số đo ADC
 là
A. 40° . B. 70° . C. 105° . D. 75° .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn C

40°

? D

C
B

Vì ∆ABC cân tại A (gt) ⇒ 


ABC= 
ACB= (180° − 40° ) : 2= 70° (tính chất tam giác
cân).

Vì CD là phân giác của 


ACB nên 
ACD = 70° : 2 = 35° .

Áp dụng định lý tổng ba góc trong tam giác ACD ta có 


ADC= 180° − 35° − 40=
° 105°.
=
Câu 15. Cho tam giác XYZ vuông tại Y có X 60°, YZ =4cm , YH ⊥ ZX ( H ∈ ZX ) . Khẳng
định nào sau đây là sai ?
A. 
Z= 30° . B. XZ = 8cm . C. ZH = 6cm . D. YH = 2cm .

Lời giải
Chọn C

60° H

Y Z
4cm

Tam giác XYZ vuông ở Y có 


X +
Z= 90° ⇒ 
Z= 90° − 60°= 30°.

Trong ∆YHZ vuông tại H có Z= 30° nên cạnh YH đối diện với 
Z= 30° sẽ bằng nửa
cạnh huyền YZ, hay YH = 2cm.
Áp dụng định lý Pytago trong ∆YHZ vuông tại H có

YZ2 = YH 2 + HZ2 ⇒ HZ2 = 42 − 22 = 16 − 4 = 12 ⇒ HZ = 12 ( cm ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Vậy chọn đáp án C.

Câu 16. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
A. giao điểm ba đường trung tuyến. B. giao điểm ba đường trung trực.
C. giao điểm ba đường phân giác. D. giao điểm ba đường cao.

Lời giải
Chọn C

Câu 17. Trong một tam giác, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là
A. giao điểm ba đường trung tuyến. B. giao điểm ba đường trung trực.
C. giao điểm ba đường phân giác. D. giao điểm ba đường cao.

Lời giải
Chọn B

Câu 18. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì
2 3
A. AM = AB . B. AG = AM . C. AG = AB . D. AM = AG .
3 4
Lời giải
Chọn B

Câu 19. Cho góc vuông xOy và A, B là hai điểm lần lượt thuộc hai tia Ox, Oy. Đường
trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Gọi H, K lần lượt là
trung điểm của OA, OB. Khẳng định nào sau đây là sai ?
 AB
A. IH = IK . = 180° .
B. AIB C. OI = . D. IA = IB .
2
Lời giải
Chọn A

H I

O K y
B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com

Câu 20. Cho ∆ABC có H là giao điểm của hai đường cao BB' và CC' ; A
= 50° . Phát biểu
nào sau đây là sai ?
A. AH ⊥ BC .

B. Điểm A là trực tâm của ∆HBC .

= ACH
C. ABH = 40° .

 + HCB
D. HBC = 130° .
Lời giải
Chọn D

50°

B'
C'
H
B C

= 50° nên ABC


Trong ∆ABC có A 
 + ACB
= 180° − 50=
° 130° (định lý tổng ba góc).
 + HCB
Suy ra HBC  < 130° .

Vậy chọn đáp án D.

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến, Tìm hệ số cao nhất và
hệ số tự do của mỗi đa thức:
A= (x 7
) ( )
+ 2 x 7 + −5 x 5 + 2 x5 + 2 x 3 − 3 x − 7
1 3
B= x + x3 − 4 x 2 − x − 2 x3 − 5 + x 2
2 2
Lời giải

A= (x 7
) ( )
+ 2 x 7 + −5 x5 + 2 x5 + 2 x3 − 3 x − 7

A = 3x7 − 3x5 + 2 x3 − 3x − 7
1 3
B= x + x3 − 4 x 2 − x − 2 x3 − 5 + x 2
2 2

1 3 
B= (x 3
) ( )
− 2 x 3 + −4 x 2 + x 2 +  x − x  − 5
2 2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
B =− x 3 − 3 x 2 − x − 5
Hệ số cao nhất của A là 3, hệ số tự do là -7.
Hệ số cao nhất của B là -1, hệ số tự do là -5.

Bài 2. Cho P ( x ) =1 + x + x3 + x5 + ... + x199 + x 201 . Tính giá trị của đa thức tại x = 1 ; x = −1

Lời giải

P ( x ) =1 + x + x3 + x5 + ... + x199 + x 201


P (1) = 1
+ 1
+
1 + ... +
1 = 101
101 soá 1

P ( −1) =1
− 1
−
1 − ... 
− 1 =−100
101 soá 1

Bài 3. Cho f ( x ) = x5 − 3x 2 + 2 x − 1 và g ( x ) =− x5 + 4 x − 5 x3 + 2 =− x 5 − 5 x 3 + 4 x + 2 . Tìm đa


thức h ( x ) sao cho:
a) f ( x ) + h ( x ) =
g ( x)
b) g ( x ) − h ( x ) =
f ( x)

Lời giải

a) Cho f ( x ) = x5 − 3x 2 + 2 x − 1

g ( x) =− x5 + 4 x − 5 x3 + 2 =− x5 − 5 x3 + 4 x + 2
f ( x) + h ( x) =
g ( x)
⇒ h ( x) = g ( x) − f ( x)
g ( x) = − x5 − 5 x 2 + 4 x + 2

f ( x ) = x5 − 3x 2 + 2 x − 1
h ( x) =
g ( x) − f ( x) =
−2 x5 − 2 x3 + 2 x + 3
b) g ( x ) + h ( x ) =
f ( x)

⇒ h ( x) = f ( x) − g ( x)
h ( x ) = 2 x5 + 2 x3 − 2 x − 3
1
Bài 4. Cho f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 1 . Chứng minh rằng x = −1 và x = là hai nghiệm của đa
3
thức f ( x ) .
Lời giải

Cho f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 1
Ta có: f ( −1) = 3 ( −1) + 2 ( −1) − 1
2

= 3 − 2 −1 = 0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
2
1 1 1
f   = 3  + 2   −1
3 3 3
1 2
= + −1 = 0
3 3
1
Nên x = −1 và x = là hai nghiệm của đa thức f ( x ) .
3
Bài 5. Tìm nghiệm của đa thức f(x) biết
1
a) f ( x) =−3 x + b) f ( x=
) x2 + 5x
2
−1 3 1
c) f ( x) = x + x +1; d) f ( x=
) x2 −
2 4 4
e) f (=
x) 2 x 2 + 3 f) f ( x) = x 2 + 3x + 2
Lời giải
1 1 1
a) Cho −3x + = 0 ⇒ x = .Vậy x = là nghiệm của f(x)
2 6 6
b) Cho x + 5 x =0 ⇒ x( x + 5) =0
2

Bài 6. x = 0 hoặc x = −5 .Vậy x ∈ {0;5} là nghiệm của f(x)


−1 3 −1 3 1
c) Cho x + x + 1 =0 ⇒ + ) x =−1 ⇒ x =−1 ⇒ x =−4
2 4 2 4 4
Vậy x = −4 là nghiệm của f(x)
1 1 1
d) Cho x 2 − =0 ⇒ x 2 = ⇒ x =±
4 4 2
 1 −1 
Vậy x ∈  ;  là nghiệm của f(x)
2 2 
e) Ta có 2 x 2 ≥ 0 ⇒ 2 x 2 + 3 ≥ 3 > 0 với ∀x ∈ R .Vậy f(x) vô nghiệm
f) Ta có
x 2 + 3 x + 2 =0 ⇒ x 2 + 2 x + x + 2 =0 ⇒ x( x + 2) + ( x + 2) =0 ⇒ ( x + 1).( x + 2) =0
x+2= 0 hoặc x + 1 =0
x = −2 hoặc x = −1
Vậy x ∈ {−2; −1} là nghiệm của f(x)
Bài 6. Chứng minh rằng f ( x) = x 2 + 4 x + 5 vô nghiệm.
Lời giải

Ta có x 2 + 4 x + 5 = x 2 + 2 x + 2 x + 4 + 1 = x( x + 2) + 2( x + 2) + 1 = ( x + 2).( x + 2) + 1

Bài 7. = ( x + 2) 2 + 1 ≥ 1 > 0 Với ∀x ∈ R .Vậy f(x) vô nghiệm


1
Bài 7. Cho đa thức f ( x) = ax 2 + bx + c chứng minh nếu f (0); f (1); f (−1); f ( ) là các số
2
nguyên thì a; b; c đều là các số nguyên

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Lời giải

Ta có f (0)= a.02 + b.0 + c= c vì f (0) nguyên nên c nguyên


f (1) = a.12 + b.1 + c = a + b + c ; f (−1) = a.(−1) 2 + b.(−1) + c = a − b + c

Bài 8. Vì f (1); f (−1) nguyên ⇒ f (1) −=


f (−1) 2b nguyên ⇒ b nguyên

Bài 9. Vì f (1); f (−1) nguyên ⇒ f (1) + f (−1) = 2a + 2c nguyên ⇒ a nguyên Vì c nguyên

Bài 10. Vậy a; b; c đều là các số nguyên


Bài 8. Cho đa thức f ( x) = x3 + ax 2 + bx + c với a; b; c là các số nguyên.Chứng minh rằng.
Nếu
x0 ≠ 0 là một nghiệm nguyên của f(x) thì c x0
Lời giải
Ta có x0 ≠ 0 là một nghiệm nguyên của f(x)
⇒ f ( x0 ) = 0 ⇒ x03 + ax0 2 + bx0 + c = 0 ⇒ c = − x03 − ax0 2 − bx0 = x0 (− x0 2 − ax0 − b) x0
Vậy x0 ≠ 0 là một nghiệm nguyên của f(x) thì c x0
Bài 9. Cho tam giác ABC đều, AB = 4cm . Trên cạnh AC và cạnh BC lần lượt lấy các
điểm M , N (M và N không trùng với các đỉnh của ∆ABC ) sao cho CM = BN . Gọi
G là giao điểm của AN và BM .
a) Kẻ CH vuông góc với AB tại H . Tính CH ;
b) Chứng minh AN = BM . Tính góc AGM .
Lời giải

H
M
G
B N C

Áp dụng định lý pytago cho tam giác vuông AHC ta có:


HC 2 = AC 2 − AH 2 = 42 − 22 = 12 ⇒ HC = 12 cm
b) Xét ∆ABN và ∆BCM có
AB = BC (tam giác ABC đều)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
 (tam giác ABC đều)
 =C
B
BN = CM (gt)
⇒ ∆ABN = ∆BCM ( c.g .c )
⇒ AN =BM (Hai cạnh tương ứng)
Và ∆ABN = =
∆BCM ⇒ BAN  (2 góc tương ứng)
MBC
Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có:
  + BAN
AGM = GBA  = GBA
 + MBC
 = ABC = 60°
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của BC
BC
a) Chứng minh rằng: AM = ;
2
BC
b) Chứng minh rằng: Nếu góc C bằng 300 thì AB = .
2
Lời giải

C
B M

D
AD
Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho MA = MD suy ra AM = (1)
2
Xét ∆ABM và ∆CMD có
AM = MD (theo cách vẽ)
  (2 góc đối đỉnh)
AMB = CMD
BM = CM (gt)
⇒ ∆AMB = ∆DMC ( c.g .c )
CD (Hai cạnh tương ứng)
⇒ AB =
∆DMC ⇒ 
∆AMB = ABC = ⇒
DCM ABC +  +
ACB =
DCM ACB ⇒ 
ACD =
90°
Xét ∆ABC và ∆DCA có
AB = CD (cmt)
= 
BAC ACD=( 90°)
Cạnh AC chung
⇒ ∆ABC = ∆CDA ( c.g .c ) ⇒ BC =
AD ( 2 ) (Hai cạnh tương ứng)
BC
Từ (1) và (2) ta có : AM =
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
BC BC
=
Vì AM =
; BM ⇒ AM
= BM ⇒ ∆ABM cân
2 2
= 30° ⇒  BC
Nếu C ABC= 60° ⇒ ∆ABM đều ⇒ AB = AM = (t/c tam giác đều)
2
BC
suy ra : AB =
2
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vuông góc với BC tại H . Trên cạnh BC
lấy điểm M sao cho CM = CA , trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN= AH . Biết
AB = 3cm , BC = 6cm .
a) Tính độ dài cạnh AC ;
b) Trên tia đối của tia AB lấy diểm D sao cho AD = AB . Chứng minh tam giác
BCD đều;
 = MAN
c) Chứng minh MAH  và MN ⊥ AB .

Lời giải

a)Tính độ dài cạnh AC


Xét tam giác vuông ABC theo Py-ta-go ta có AC2 = BC2 - AB2 = 62 - 32 = 27
Vậy AC = 27cm
b) Trên tia đối của tia AB lấy diểm D sao cho AB = AD . Chứng minh tam giác
BCD đều;

Xét tam giác ∆CAB và ∆CAD có CAB= CAD = 90o , AD=AB , CA là cạnh chung
⇒ ∆CAB=∆CAD (c-g-c) . Suy ra CB = CD mặt khác BD = 2AB =2.3= 6 = CB
Vậy CB = CD = BD vậy tam giác BCD là tam giác đều
 = MAN
c) Chứng minh MAH  và MN ⊥ AB .

 = 180 − ACM
o
Theo giả thiết CA = CM nên ∆CAM cân tại C , suy ra CAM
 = CMA
2
180 − 30
o o
 =180o − AHM
 − AMH

= = 75o . Xét tam giác vuông AHM ta có MAH
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
 = 180o − 90o − 75o = 15o
MAH
 =180o − AHB
Xét tam giác AHB ta có HAB  − HBA  = 180o − 90o − 60o = 30o

Mặt khác MAN


= MAB − MAH  = 30o − 15o = 15o . Vậy MAH

= MAN= 15o
Ta có ∆MAN=∆MAH (c-g-c) do AN = AH , MAH = MAN  và cạnh AM chung. Suy
ra
 = AHM
ANM  = 90o . Vậy MN ⊥ AB
Bài 12. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD, CE cắt nhau ở H , AH cắt BC tại M ,
Chứng minh rằng:
a) AM vuông góc với BC ; BAM
 = ECB

b) Lấy điểm K sao cho AB là trung trực của HK .Chứng minh rằng KAB
 = KCB
.

Lời giải

a) Chứng minh AM vuông góc với BC ; BAM


 = ECB 
Theo gải thiết ta có CH ⊥ AB; BH ⊥ AC nên H là trực tâm tam giác ABC . Suy ra
AH vuông góc với BC hay AM ⊥ BC
Xét tam giác BAM ta có
 =180o − AMB
BAM  − MBA
 180o − 90o − MBA
 = 90o − MBA
 (1)
Xét tam giác BCE ta có
 = 180o − CEB
ECB  − MBE
 = 180o − 90o − MBA
 = 90o − MBA
 (2)
 = ECB
Từ (1), (2) ta suy ra BAM 

b) Lấy điểm K sao cho AB là trung trực của HK .Chứng minh rằng KAB
 = KCB
.
Xét hai tam giác vuông AKE và AHE có EK=EH , AE là cạnh chung. Vậy
 = HAE
∆AKE=∆AHE (Hai cạnh góc vuông bằng nhau). Suy ra KAE  mà
 = KCB
HAE  theo ý a

Vậy KAB
 = KCB

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
Bài 13. Cho tam giác ABC có AB < AC . Hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H và
AD = BE ( D ∈ BC ; E ∈ AC ) . Chứng minh rằng:

a) Tam giác ABC cân tại C ;


b) Đường thẳng CH là đường trung trực của đoạn thẳng AB ;
c) DE song song với AB .
Lời giải

E D
H

A B

a) Xét ∆ADE và ∆BED có


AD = BE (GT )

= BDE
AED 
= 90
AB chung
⇒ ∆ADE = ∆BED(ch − cgv)
=
⇒ EAB ABD (hai góc tương ứng)

⇒Tam giác ABC cân tại C ;
b) Tam giác ABC cân tại C (cma)
⇒ CA = CB
⇒ C thuộc đường trung trực của AB
∆ADE = =
∆BED(cma ) ⇒ EBA  (hai góc tương ứng)
DAB
⇒Tam giác HAB cân tại H ;
⇒ HA = HB (ĐN tam giác cân)
⇒ H thuộc đường trung trực của AB
⇒ Đường thẳng CH là đường trung trực của đoạn thẳng AB ;
c) Tam giác ABC cân tại C (cma)
= 180 − 
ACB
⇒ CAB
2
∆ADE = BD (hai cạnh tương ứng)
∆BED(cma ) ⇒ AE =
⇒ CA − AE = CB − BD
⇒ CE = CD

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
⇒ Tam giác CED cân tại C
= 180 − 
ACB
⇒ CED
2
=
⇒ CAB 
CED
Mà hai góc ở vị trí đồng vị
⇒ ED / / BA
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A ,  ACB, trung tuyến AM . Trên tia đối của tia
ABC > 

CB lấy điểm D sao cho C là trung điểm của MD . Trên tia đối của tia BA lấy
điểm E sao cho BE = BA. Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MA .
a) Chứng minh tam giác AMB bằng tam giác NMC và NC vuông góc với AC ;
b) Gọi I là trung điểm của DE . Chứng minh ba điểm A, M , I thẳng hàng;
c*) So sánh AD và BC .
Lời giải
D

C
N

A B E

a) Xét ∆AMB và ∆NMC có


MC = MB (GT )
  ( hai góc đối đỉnh)
AMB = NMC
MA = MN (GT )
⇒ ∆AMB = ∆NMC (c.g .c)
=
⇒ MAB  (hai góc tương ứng)
MNC
Mà hai góc ở vị trí so le trong
⇒ CN / / AB
BA ⊥ CA ⇒ CN ⊥ CA
b) B là trung điểm của AE .
⇒ DB là đường trung tuyến của ∆DAE .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
2
DC =CM ; CM =MB ⇒ DM = DB
3
⇒ M là trọng tâm của ∆DAE
I là trung điểm của DE
⇒ AI là đường trung tuyến của ∆DAE .
⇒ M ∈ AI
⇒ ba điểm A, M , I thẳng hang.
c) Vì ∆AMB = ∆NMC (cmt)
⇒ AB = NC ( 2 cạnh tương ứng )
Xét ∆ACN và ∆CAB có
=
Cạnh CA chung ; CAB ACN = 900 , CN = AB (cmt)
⇒ ∆ACN = ∆CAB (c − g − c)
⇒ AN = BC ( 2 cạnh tương ứng )
1 1
⇒ AN = BC
2 2
⇒ AM = MC = MB
⇒ ∆AMC và ∆AMB cân tại M. Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có

AMB =   =2 
ACB + CAM ACB

AMC =   =2 
ABC + BAM ABC
Mà 
ACB < 
ABC
⇒AMB < 
AMC
Mà 
AMB và 
AMC là hai góc kề bù
⇒ AMC là góc tù
Xét ∆AMB có AMD là góc tù
⇒ 
AMD > DAM
⇒ AD > MD ( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện)
= MC
Lại có MB = CD ⇒ MB + MC = MC + CD
Hay BC = MD
Do đó BC = MD (dpcm).
Bài 15. Cho ∆ABC có ba đường trung tuyến AD, BE , CF cắt nhau tại G . Chứng minh
rằng:
AB + AC
a ) AD <
2
3
b) BE + CF > BC
2
3
c) ( AB + BC + AC ) < AD + BE + CF < AB + BC + AC
4 A
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

F E
G
53
Website:tailieumontoan.com
a) Trên tia đối của tia DA lấy điểm H sao cho DA = DH
Xét ∆ADB và ∆HDC có
BD = CD (D là trung điểm của BC)
  (đối đỉnh)
ADB = HDC
AD = HD (cách dựng)
⇒ ∆ADB = ∆HCD(c.g .c)
⇒ AB = HC (2 cạnh tương ứng)
* Xét ∆ACH ta có
AC + HC > AH (bất đẳng thức trong tam giác)
AB + AC
⇒ AC + AB > 2 AD hay AD <
2
b) Ta có AD, BE , CF cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của ∆ABC
2 2 2
⇒ BG = BE , CG = CF , AG = AD
3 3 3
Xét ∆BGC ta có
BG + CG > BC (bất đẳng thức trong tam giác)
2
⇒ ( BE + CF ) > BC
3
3
⇒ BE + CF > BC
2
c) * Xét ∆AGB ta có
AG + BG > AB (1) (bất đẳng thức trong tam giác)
Xét ∆AGC ta có
AG + CG > AC (2) (bất đẳng thức trong tam giác)
Xét ∆BGC ta có
BG + CG > BC (3)(bất đẳng thức trong tam giác)
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được:
AG + BG + AG + CG + BG + CG > AB + AC + BC
2 2 2 2 2 2
⇒ AD + BE + AD + CF + BE + CF > AB + AC + BC
3 3 3 3 3 3
4 4 4
⇒ AD + BE + CF > AB + AC + BC
3 3 3
3
⇒ ( AB + BC + AC ) < AD + BE + CF
4
AB + AC
* Theo câu a) ta có AD <
2
AB + BC BC + AC
Chứng minh tương tự ta có BE < , CF <
2 2
AB + AC AB + BC BC + AC
⇒ AD + BE + CF > + +
2 2 2
⇒ AD + BE + CF < AB + BC + AC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
3
Vậy 4 ( AB + BC + AC ) < AD + BE + CF < AB + BC + AC

 HẾT 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like