Professional Documents
Culture Documents
PT Mu - PT Logarit
PT Mu - PT Logarit
3− x 2 −3 x2 + 6− x 2x
g) 2 = 0,5 h) 3 = log 3 7 343 i) = log 4 0, 25
2
Bài tập 2. Giải phương trình : (biến đổi về cùng cơ số)
x +1 5− x
2 1
b) (1,5) c) ( 0, 75)
2 x −4 5 x −7 2 x −3
a) 2 =8 x
= = 1
3 3
1
x −1 x2 +3 2 x+2
d) 8 =2 x
e) 9 = 27 2x
f) 5 =625
5 −1
Đáp số : BT1: ............a) x = b) x = 4 c) x = −1 , x = 3 d) x = , x = −2
2 2
−4
e) x = 1 3 f) x = −1 , x = 6 g) x = −2 , x = 2 h) x = , x =1 i) vô nghiệm
3
3
Đáp số : BT2: ............a) x = −4 b) x = 1 c) x = −2 d) x =
2
1 1 −9
e) x = 0 , x = 3 f) x = g) x = − h) x = , x=3 i) x = 25
2 4 2
Loại 2 : Đưa về cơ bản (đặt nhân tử chung, nhớ chọn nhân tử có chứa mũ x nha! )
Bài tập 3. Giải phương trình :
a) 5x +1 + 6.5x − 3.5x −1 = 52 b) 22 x −1 + 4 x +1 = 72 c) 2.3x+1 − 6.3x−1 − 3x = 9
x
u B
Loại 3 : Đưa về cơ bản (chia chéo, mũ theo mũ số theo số) A.u = B.v = x x
v A
Bài tập 4. Giải phương trình :
a) 2x+4 + 2x+2 = 5x+1 + 3.5x b) 6x−1 + 6x+1 + 3.6x+2 = 7.5x + 5x +3 + 5x +1
c) 3x − 3x −1 + 3x −2 = 2x + 2x −1 + 2x −2 d) 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 = 9.5x + 5x +1 + 5x +2
u v
Bài tập 5 . Giải phương trình :
a) 3x 2 x+1 = 72 b) 2x 3x +1 5x +2 = 67500 c) 2x+3 3x−2 5x+1 = 4000
Đáp số : BT3: ............a) x = 1 b) x = 2 c) x = 1
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 1 SĐT: 036 7474 865
CHƯƠNG VI : MŨ – LOGARIT Giải tích 11
a 2 x = ( a 2 ) = ( a x ) = t 2 ; a 3 x = t 3 ; a − x = ,
x 2 1
t
Loại 1 : Đưa về phương trình bình thường (đặt t = a x , t 0 )
Bài tập 6. Giải phương trình :
a) 4 x + 2 x+1 − 3 = 0. (*) b) 25x − 20.5x−1 + 3 = 0 c) 9x − 4.3x + 3 = 0
d) −8x + 2.4x + 2x − 2 = 0 e) 4x+1 − 6.2x+1 + 8 = 0 f) 4x + 3.2x − 10 = 0
g) 2.4x − 9.2 x + 4 = 0 h) 62 x−1 − 5.6x−1 + 1 = 0 i) 32 x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0
+1 +1
j) 32 x +5 = 3x + 2 + 2 k) e4 x + 2 = 3e2 x + 3x −6 = 0
2 2
l) 9 x
X
a2
X X
a a
Ptr trở thành : m 2 + n. + p = 0 . Đặt t = , đk t 0 .
b b b
Bài tập 7. Giải các phương trình sau:
a) 4.9x + 12x − 3.16x = 0 b) 6.4x − 13.6x + 6.9x = 0 c) 3.4 x − 2.6 x = 9 x
d) 49 x = 6. ( 0, 7 ) + 7. ( 0,1) e) 3.52 x+1 − 34.15x + 135.9 x −1 = 0 f) 15.25x − 34.15x + 15.9x = 0
x 2x 2 2 2
x 1 1 1 2 1 1
+2 +1
g) 5.6 − 4.3 + 9.2 = 0
2 x x
h) 6.9 − 13.6 + 6.4 = 0
x x x
i) 7 x
− 74.35 + 25 x x
=0
Hướng dẫn giải
a) 4.9x + 12x − 3.16x = 0 d) 49 x = 6. ( 0, 7 ) + 7. ( 0,1)
x 2x
TXĐ: D = R TXĐ: D = R
Chia 2 vế của Ptr cho 16 x : Chia 2 vế của Ptr cho 49 x :
x x x x x x
9 12 0, 7 0, 01 1 1
(*) 4. + − 3 = 0 (*) 1 = 6. + 7. 1 − 6. − 7. =0
16 16 49 49 70 4900
2x x x 2x
3 3 1 1
4. + − 3 = 0 1 − 6. − 7. = 0
4 4 70 70
x x
3 1
Đặt t = , đk t 0 . Đặt t = , đk t 0 .
4 70
Ptr (*) trở thành : 4t 2 + t − 3 = 0 Ptr (*) trở thành : −7t 2 − 6t + 1 = 0
3 1
t = (N ) t = (N )
4 7
t = −1( L) t = −1( L)
x
3 3 x = log 1
1
= log 70−1 7 −1 = log 70 7
= x =1
4 4 70 7
Vậy S = 1 Vậy S = log 70 7
Đáp số : BT7 : ...........a) x = 1 b) x = 1 c) x = 0 d) x = log 70 7
e) x = 1 f) x = 1 g) x = 4 h) x = 1 i) x = −1
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 2 SĐT: 036 7474 865
CHƯƠNG VI : MŨ – LOGARIT Giải tích 11
c) log 3 ( 3x + 8 ) = 2 + x ( )
d) log 2 x 2 − 3 − log 2 (6 x − 10) + 1 = 0
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 3 SĐT: 036 7474 865
CHƯƠNG VI : MŨ – LOGARIT Giải tích 11
Bài tập 4. Giải phương trình :
5
a) log x −1 4 = 1 + log 2 ( x − 1) b) 4log9 x + log x 3 = 3 c) log 2 x + log x 2 =
2
d) log3 (2 x + 1) − 2log 2 x +1 3 − 1 = 0 e) log 2 ( 2 x 2 − 5 ) + log 2 x2 −5 4 = 3 f) log 2 2 + log 2 4 x = 3
x
Hướng dẫn giải
a) log x −1 4 = 1 + log 2 ( x − 1) (*)
x −1 0 x 1 Đáp số BT4 :
ĐKXĐ :
x −1 1 x 2 x = 3 x = 4
TXĐ : D = (1; + ) \ 2 b) c)
x = 3 x = 2
(*) 2log x −1 2 = 1 + log 2 ( x − 1) − 14
1 x = 4 x =
2 = 1 + log 2 ( x − 1) d) e)
2
log 2 ( x − 1) x = 1
14
Đặt t = log 2 ( x − 1) , t 0 3 x =
2
2 t = 1 f) x = 4
Ptr trở thành : = 1+ t 2 − t2 − t = 0
t t = −2
log 2 ( x − 1) = 1 x − 1 = 21 x = 3 (N )
5
5 . Vậy S = 3; .
log 2 ( x − 1) = −2 x = (N )
−2
x −1 = 2 4
4
Dạng 3* : Phương trình Logarit giải bằng PP mũ hóa
Bài tập 5. Giải phương trình :
a) log 7 ( 6 + 7 − x ) = 1 + x b) log 3 ( 4.3x −1 − 1) = 2 x − 1
Hướng dẫn giải : Ta sẽ chọn số mũ có cơ số nào mà có mũ x trên đầu.
a) log 7 ( 6 + 7 − x ) = 1 + x (*) ĐKXĐ : 6 + 7− x 0 (luôn đúng)
TXĐ : D =
(
log7 6+ 7− x ) ( 6 + 7− x )
log 7 7
= 71+ x
1
(*) 7 = 71+ x 6+ = 7.7 x
7x
Đặt t = 7 x , t 0
1
PTr trở thành : 6 + = 7.t
t
6t + 1 − 7.t = 0
2
t = 1 ( N )
−1 7x = 1 x = 0
t = ( L )
7
Vậy S = 0 .
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 4 SĐT: 036 7474 865
PHƯỜNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT GIẢI TÍCH LỚP 11
BT Trắc nghiệm
A. x = −2 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = −3 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 = 9 là x− 2
A. x = −3 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = −4 .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 = 9 là x+1
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = −1 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là
A. x = −2 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = 1 .
2 x−4
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 = 2 là
x
A. x = 16 . B. x = −16 . C. x = −4 . D. x = 4 .
2 x −3
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 = 2 là
x
A. x = 8 . B. x = −8 . C. x = 3 . D. x = −3 .
2 x−2
Câu 8. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 = 2 là
x
A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = −4 . D. x = 4 .
Câu 9. (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình: 3
2 x−1
= 27 là
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = 4 . D. x = 5 .
Câu 10. (Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 3 = 27 là
2 x+1
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 3x−1 = 27
A. x = 10 B. x = 9 C. x = 3 D. x = 4
Câu 12. (Mã 104 2018) Phương trình 5 2 x+1
= 125 có nghiệm là
5 3
A. x = B. x = 1 C. x = 3 D. x =
2 2
Câu 13. (Mã 101 2018) Phương trình 2 = 32 có nghiệm là
2 x+1
5 3
A. x = 3 B. x = C. x = 2 D. x =
2 2
Câu 14. (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình 2 2 x−1
= 32 là
17 5
A. x = 2 . B. x = . C. x = . D. x = 3 .
2 2
Câu 15. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x−1 = 8 là
5 3
A. x = 2 . B. x = . C. x = 1 . D. x = .
2 2
2 x2 − x
Câu 16. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 = 5.
1 1
A. S = B. S = 0; C. S = 0; 2 D. S = 1; −
2 2
Câu 17. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 8 .
x+1
( 5)
x 2 + 4 x +6
Câu 19. Phương trình = log2 128 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 5 SĐT: 036 7474 865
PHƯỜNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT GIẢI TÍCH LỚP 11
Câu 20. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x = 3 là:
2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21. (Sở Ninh Bình 2019) Phương trình 5 − 1 = 0 có tập nghiệm là
x+ 2
5 5
A. − . B. 1 . C. −1 . D. .
2 2
a 2 + 4 ab
1
( )
3 a 2 −8 ab a
Câu 27. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết: = 3
625 . Tỉ số là:
125 b
−8 1 4 −4
A. B. C. D.
7 7 7 21
x −1
1
Câu 28. Cho biết 9 − 12 = 0 , tính giá trị của biểu thức P =
x 2
− 8.9 + 19 . 2
3− x −1
A. 31 . B. 23 . C. 22 . D. 15 .
Câu 29. (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x = m có nghiệm thực.
A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 0
2 x −1
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 + 2m − m − 3 = 0 có nghiệm.
2
3 1 3
A. m −1; . B. m ; + . C. m ( 0; + ) . D. m −1; .
2 2 2
PHƯƠNG TRÌNH MŨ BIẾN ĐỔI ĐƯA VỀ CƠ BẢN
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 2x +2 x = 82− x bằng
2
A. −6 . B. −5 . C. 5 . D. 6 .
7 x −1 2 x −1
Câu 32. Nghiệm của phương trình 2 =8 là
A. x = 2. B. x = −3. C. x = −2. D. x = 1.
x2 + 2
1
Câu 33. (HKI-NK HCM-2019) Phương trình 27 2 x −3 = có tập nghiệm là
3
A. −1; 7 . B. −1; −7 . C. 1;7 . D. 1; −7 .
x 2 − 2 x −3
1
Câu 34. (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình = 5 x +1 là
5
A. x = −1; x = 2. B. x = 1; x = −2. C. x = 1; x = 2. D. Vô nghiệm.
x 2 − 2 x −3
1
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình = 7 x +1 là
7
A. −1 . B. −1; 2 . C. −1; 4 . D. 2 .
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 6 SĐT: 036 7474 865
PHƯỜNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT GIẢI TÍCH LỚP 11
x 2 − 2 x −3
x +1 1
Câu 36. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7 = . Khi đó x12 + x22 bằng:
7
A. 17 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
− x2
1
Câu 37. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x − 2 = bằng
5
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 38. Tập nghiệm của phương trình: 4 x 1
4 x 1
272 là
A. 3; 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3;5 .
Câu 39. Tìm nghiệm của phương trình 2x +1 + 2 x −1 + 2 x = 28 .
1
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = . D. x = 16 .
3
x +1
2
Câu 40. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình ( 2,5)
5 x −7
= .
5
A. x 1. B. x = 1 . C. x 1. D. x = 2 .
3 x −1
x2 −4 1
Câu 41. Phương trình 3 = có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1 x2 .
9
A. −6 . B. −5 . C. 6 . D. −2 .
x2 + 2 x 2− x
Câu 42. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 = 8 bằng
A. 5 . B. −5 . C. 6 . D. −6 .
x
1
(THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4 x − x = là
2
Câu 43.
2
2 1 3
A. 0; . B. 0; . C. 0; 2 . D. 0; .
3 2 2
x −3
1 − 6 x +1
= .
2
Câu 44. Tính tổng S = x1 + x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 x
4
A. S = −5 . B. S = 8 . C. S = 4 . D. S = 2 .
Câu 45. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x+3 = 84− x .
6 2 4
A. x = . B. x = . C. x = 2 . D. x = .
7 3 5
Câu 46. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Phương trình 3 .2 = 72 có nghiệm là
x x+1
5 3
A. x = . B. x = 2 . C. x = . D. x = 3 .
2 2
x 3 x−1
4 7 16
Câu 47. Tập nghiệm S của phương trình − = 0 là
7 4 49
1 1 1 1
A. S B. S 2 C. S ; D. S ;2
2 2 2 2
( )
2 x+1
Câu 48. Tìm nghiệm của phương trình 7 + 4 3 = 2− 3 .
25 − 15 3
A. x =
1
4
. B. x = −1 + log 7 + 4 3 (2 − 3) 3
C. x = − .
4
D. x =
2
.
x −1
( ) ( )
x −1
Câu 49. Tích các nghiệm của phương trình 5+2 = 5−2 x +1
là
A. −2 . B. −4 . C. 4 . D. 2 .
1
Câu 50. (Sở Cần Thơ 2019) Nghiệm của phương trình 2 x +1.4 x −1. 1− x = 16 x là
8
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 7 SĐT: 036 7474 865
PHƯỜNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT GIẢI TÍCH LỚP 11
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 4. D. x = 2.
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN
Câu 51. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x − 1) = 2 là:
9 7
A. x = 3 . B. x = 5 . C. x = . D. x = .
2 2
Câu 52. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 1) = 2 là
A. x = 8 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x = 10 .
Câu 53. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) = 3 là
A. x = 10 . B. x = 8 . C. x = 9 . D. x = 7 .
Câu 54. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 2 ) = 3 là:
A. x = 6 . B. x = 8 . C. x = 11 . D. x = 10 .
Câu 55. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 8) = 5 bằng
A. x = 17 . B. x = 24 . C. x = 2 . D. x = 40 .
Câu 56. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 9 ) = 5 là
A. x = 41 . B. x = 23 . C. x = 1 . D. x = 16 .
Câu 57. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 7 ) = 5 là
A. x = 18 . B. x = 25 . C. x = 39 . D. x = 3 .
Câu 58. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x − x + 2 ) = 1 là :
2
A. − 10; 10 B. −3;3 C. −3 D. 3
Câu 62. (Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x − 5) = 4 .
A. x = 11 B. x = 13 C. x = 21 D. x = 3
Câu 63. (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log3 ( x2 − 7) = 2 là
A. 4 B. −4 C. {− 15; 15} D. {−4;4}
Câu 69. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của phương trình log ( x 2 − 2 x + 2 ) = 1 là
A. . B. { − 2;4} . C. {4} . D. { − 2} .
Câu 70. Cho phương trình log2 (2 x −1) = 2log2 ( x − 2). Số nghiệm thực của phương trình là:
2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 71. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x + 2 x ) = 1 là
2
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 73. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log4 x2 − log2 3 = 1 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 74. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi 2019) Tập nghiệm của phương trình log 0,25 ( x 2 − 3 x ) = −1 là:
3 − 2 2 3 + 2 2
A. 4 . B. 1; − 4 . C. ; . D. −1; 4 .
2 2
Câu 75. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log 5 ( x 2 − 3 x + 5 ) = 1 là
A. −3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
Câu 76. (Sở Hà Nội 2019) Số nghiệm dương của phương trình ln x − 5 = 0 là
2
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 77. (Chuyên Hạ Long 2019) Số nghiệm của phương trình ( x + 3)log2 (5 − x 2 ) = 0 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 78. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( 2 x − 5 x + 2 ) log x ( 7 x − 6 ) − 2 = 0 bằng
2
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. .
2 2
Câu 79. Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x = m có nghiệm thực là
A. 0; + ) . B. ( −;0 ) . C. . D. ( 0; + )
Câu 80. Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x = m có nghiệm thực là
A. ( 0; + ) . B. 0; + ) . C. ( −;0 ) . D. .
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BIẾN ĐỔI ĐƯA VỀ CƠ BẢN
Câu 81. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3 .
A. S = 3
B. S = − 10; 10 C. S = −3;3 D. S = 4
Câu 82. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 1) + 1 = log 2 ( 3x − 1) là
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 3 .
Câu 83. (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình log3 ( x + 1) + 1 = log 3 ( 4 x + 1)
A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = −3 .
Câu 84. (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x + 1) = 1 + log 3 ( x − 1) là
A. x = 4 . B. x = −2 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 85. (Mã 102 -2019) Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 1) = 1 + log 2 ( x − 1) là
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
Câu 86. Số nghiệm của phương trình ln ( x + 1) + ln ( x + 3) = ln ( x + 7 ) là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 87. Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 2
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 9 SĐT: 036 7474 865
PHƯỜNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT GIẢI TÍCH LỚP 11
Câu 88. (HSG Bắc Ninh 2019) Số nghiệm của phương trình log3 ( 6 + x ) + log 3 9 x − 5 = 0 .
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 89. Tìm tập nghiệm S của phương trình: log3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1 .
A. S = 3 . B. S = 1 . C. S = 2 . D. S = 4 .
Câu 90. (Sở Bắc Giang 2019) Phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1 có tập nghiệm là
A. S = −1;3 . B. S = 1;3 . C. S = 2 . D. S = 1 .
Câu 91. Tổng các nghiệm của phương trình log2 ( x − 1) + log 2 ( x − 2) = log5 125 là
3 + 33 3 − 33
A. . B. . C. 3. D. 33 .
2 2
Câu 92. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 ( x − 3) = 2 là
A. S = 4 B. S = −1, 4 C. S = −1 D. S = 4,5
Câu 93. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x + log3 ( x − 6 ) = log 3 7 là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 94. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
( x − 1) + log 1 ( x + 1) = 1.
2
3 + 13
A. S = 3
B. S = 2 − 5; 2 + 5
C. S = 2 + 5 D. S =
2
1 1 1
A. x = 3 . B. x = 3 3 . C. x = . D. x = .
3 3 3
Câu 97. Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2
( x + 1) = log 2 ( x 2 + 2 ) − 1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 98. Số nghiệm thục của phương trình 3log 3 ( x − 1) − log 1 ( x − 5 ) = 3 là
3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
( x − 2) + log3 ( x − 4) = 0 là S = a + b 2 (với a, b là các
2
Câu 99. Tổng các nghiệm của phương trình log 3
GV thực hiện: Thầy Trần Thanh Tâm 10 SĐT: 036 7474 865