You are on page 1of 3

AXIT

Câu1. Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp Fe và Al bằng dd HCl 14,6% (d=1,08g/ml) thu được 4,48
lít H2 (đktc)
a) % khối lượng của kim loại Fe là.
A. 51%. B. 49%.   C. 66% D. 66%
b) Giá trị V dung dịch HCl cần dùng là.
A. 92,6ml B. 72 ml C. 96 ml D. 79,2 ml
c) Tổng C% các muối có trong dung dịch sau phản ứng là.
A. 18,7%. B. 6%.   C. 12,7% D. 12,66%
Câu2. Hòa tan 31,2 (g) hh A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dd HCl dư thu được 6,72 lít CO2 (đkc). Khối lượng
của CaCO3 trong hh A là.
A. 21,2 g B. 12,2 g C. 10,0 g D. 13,5 g
Câu3. Hòa tan 41g hh gồm CuCO3, MgO vào dd H2SO4 7% (d = 1,05g/ml) thu được 5,6 lít khí (đkc) và dd A.
a) % khối lượng MgO trong hh là
A. 34,56% B. 75,6%. C. 24,4%. D. 9,88%.
b) Thể tích dd H2SO4 là:
A. 555,55 ml B. 444,56 ml C. 666,67ml. D. 777,78ml
Câu4. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ V ml dd HCl 20% (d=1,1 g/ml) thì
thu được 896 ml khí X.
a) % klg muối Na2CO3 trong hỗn hợp là.
A. 40,66% B. 55,79%  C. 40,33% D. 20,65%
b) Giá trị của V là
A. 8,336 ml B. 9,954ml C. 9,896 ml D. 10,792 ml
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thu được
2,24 lit H2 (đktc).
a) Thành phần % khối lượng của sắt trong hỗn hợp là
A. 30% B. 35% C. 60% D. 70%
b) Tổng nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau pứ là (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
A. 1,03M B. 0,31M C. 1,44 D. 1,34M
Câu6: Hòa tan hh CaO, CaCO3 bằng dd HCl dư thu được dd Y và 448 ml CO2 (đkc). Cô cạn dd Y thu được 3,33g
muối khan.
a) Tính khối lượng CaO ban đầu là
A. 0,65g B. 1,12g C. 0,56g D. 0,28g
b) Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào 100 ml dd NaOH dư thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 1,65g B. 1,12g C. 2,12 g D. 2,28g
Câu7. Cho 24 (g) hh G gồm Mg và MgCO3 pứ với dd HCl dư thu được 11,2 lít hh khí gồm H2 và CO2 (đkc). % khối
lượng của MgCO3 trong hh G là.
A. 36,2% B. 30,1% C. 36,8% D. 70%.
Câu8. Cho 6,8 g hh X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) % khối lượng kim loại Mg trong X là:
A. 86,5% B. 82,35% C. 86,6% D. 17,65%
b) Nếu cho hh trên tác dụng với H 2SO4 đ, nóng. Thế tích khí SO2 tạo ra ở đkc là:
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lit
Câu9. Cho 55 gr hh 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 pứ hết với H2SO4 loãng thu được hh khí A có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 24. % khối lượng muối Na2SO3 trong hh ban đầu là.
A. 40,66% B. 22,9% C. 40,33% D. 20,65%
Câu 10. Cho 8,8g một hỗn hợp gồm hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm II A, tác dụng với
HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro ở đktc. Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết tên hai kim loại đó.
A. Mg và Ca B. Be, Mg. C. Mg, Ba D. Sr,Ba
Câu 11. Cho 3,1 g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được dung
dịch kiềm và 1,12 lít khí H2 (đktc)
a. Tên 2 kim loại kiềm và phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. Na: 35%; K: 65% B. Na: 37,09%; K:62,91% C. Li: 37,09%; Na: 62,91% D. K: 40%; Rb: 60%
b. Tính thể tích dd HCl 2M cần dùng để trung hoà dd kiềm nói trên và khối lượng muối clorua tạo thành.
A. 0.05 lít; 6,65g. B. 0.09 lít; 6,65g. C. 1,2 lít; 6,88g D. 0,04 lít; 5,65g
Câu12: Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít H 2 (đktc).
Cô cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,29 g B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g
Câu13: Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thấy có 13,44 lít khí thoát
ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 78,7g B. 75,5g C. 74,6g D. 90,7g
Câu14: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dd H 2SO4 loãng thu được dd X. Cô cạn dd X
được 11,08g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít
Câu15:Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dd H 2SO4 loãng thu được dd X. Cô cạn
dd X được 21,64g muối khan. Thể tích khí H 2 sinh ra (ở đktc) là:
A. 3,360 lít B. 3,136 lít C. 3,584 lít D. 4,480 lít
Câu16: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu17: Cho 55,2g hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại FeO và Al 2O3 tác dụng vừa đủ 700ml dung dịch H 2SO4 2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 98,8g B. 167,2g C. 136,8g D. 219,2g
Câu18: Cho 2,54g hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al 2O3 tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H 2SO4 0,2M. Cô cạn
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,34g B. 5,82g C. 2,94g D. 6,34g
Câu19: Cho 38,3g hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe 2O3, MgO, ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong 800ml dung dịch
H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 68,1g B. 86,2g C. 102,3g D. 90,3g
NÂNG CAO. Câu 20*: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO
và N2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.
Câu 21*: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6.72lit (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng các kim
loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A.2,7g, 11,2g        B.5,4g, 5,6g         C. 0,54g, 0,56g            D. kết quả khác
Câu 22* Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ưngd thu được 8,96 lít
khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:
A. 19,2 g và 19,5 g      B. 12,8 g và 25,9 g         C. 9,6 g và 29,1 g           D. 22,4 g và 16,3 g
Câu 23*: Cho m gam hh kim loại gồm Fe và Al  tan hết trong dd HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (ở đktc) và dd A.
Cô cạn dd A thu được 68,25 gam hh muối khan. Vậy khối lượng mỗi kim loại trong m gam hh ban đầu bằng:
A. 8,4 g và 4,05 g;       B. 2,8 g và 2,7 g             C. 8,4 g và 8,1 g             D. 5,6 g và 2,7 g 
Câu24. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 muối Na 2CO3 và NaHCO3 tác dụng vừa đủ V ml dd HCl 20% (d=1,1 g/ml) thì thu
được 896 ml khí X.
a) % klg muối Na2CO3 trong hỗn hợp là.
A. 40,66% B. 55,79%  C. 40,33% D. 20,65%
b) Giá trị của V là
A. 8,336 ml B. 9,954ml C. 9,896 ml D. 10,792 ml
Câu25. Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO 3 và Na2CO3 vào 400g dung dịch H2SO4 có nồng độ 9,8%, đồng thời
đun nóng dung dịch thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi so với hiđro bằng 28,66 và một dung dịch X. C% các
chất tan trong dung dịch lần lượt là:
A. 6,86% và 4,73% B. 11.28% và 3,36% C. 9,28% và 1,36% D. 15,28% và 4,36%.
Câu 26: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 sản phẩm khử
duy nhất ở đktc và dung dịch. Tính % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp
A. 49,09%                    B. 54,025                        C. 28,72%                       D. 34,44%
Câu27. Cho 6,8 g hh X goàm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) % khối lượng kim loại Mg trong X là
A. 86,5% B. 82,35% C. 86,6% D. 17,65%
b) Nếu cho hh trên tác dụng với H 2SO4 đ, nóng. Thế tích khí SO2 tạo ra ở đkc là
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lit
Câu28. Cho 40 gr hh Fe – Cu pứ vừa đủ với dd H2SO4 98% đặc nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc).
a. % khối lượng kim loại Fe trong hh là
A. 48,6% B. 16,8% C. 23,1%. D. 50,66%
b. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng?
A. 120g B. 140g C. 130g D. 150g
Câu 29 Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư
thu được 10 lít khí ở 54,60C; 0,8064 atm và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:
A. 30,95 gam B. 34,25 gam C. 31,48 gam D. 31,70 gam

You might also like