You are on page 1of 2

TRƯỜNG TH BÌNH AN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I

Năm học: 2021-2022 Môn: Toán – LỚP 4

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 900: 3 + 61 là:
a. 361 b. 393 c.394 d. 384
Câu 2: Trong các số 65 874; 56 874; 65 784; 65 748 số lớn nhất là:
a. 65 874 b. 56 874 c. 65 784 d. 65748
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 2 phút 15 giây= ….. giây là:
a. 235 b.140 c. 125 d. 135
Câu 4: Giá trị của số 7 trong số 687 432 là:
a. 70 000 b. 700 000 c. 7 000 d.7 000 000
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + b x c với a = 2500, b = 50, c = 3
là…………………………………………………………………………………

Câu 6: Hình bên có …..


A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn

\
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 427 654 + 9 837 b. 234 x 6 c. 31 505 : 5 d. 26570 - 1238
Bài 2: Tìm X: (2 điểm)
a. x : 5 = 1 795 b. 19 536 – x = 16 541
Bài 3: Điền sô thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
1 ngày 3 giờ = ……….giờ 3 tấn 25 kg = ……….kg
1 km 200 m =……….m 2 thế kỉ 20 năm=……….năm
Bài 4: Tổng số tuổi của hai chị em là 30 tuổi, biết chị hơn em 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi
người? (2 điểm)

You might also like