Professional Documents
Culture Documents
Acetic anhydride
Pyridine
Chỉ số hydroxyl/ Hydroxyl value
Phương pháp: Cân chính xác một lượng nguyên liệu bình cầu gắn ống hồi
lưu, thêm chính xác 5mL acetic anhydride-pyridine TS đun 1h (95 ÷
1000C) làm lạnh, thêm tiếp 1mL nước từ phía trên ống hồi lưu, lắc kỹ
đun thêm 10 phút nữa làm lạnh tráng ống bằng 5mL ethanol. Chuẩn
độ mẫu bằng dung dịch chuẩn KOH-C2H5OH 0,5 mol/L (chỉ thị: 2-3 giọt
phenoltalein TS). Dung dịch từ không màu màu hồng. Tiến hành tương tự
đối với mẫu trắng.
Cách pha acetic anhydride-pyridine TS: trộn 15mL of acetic anhydride với
45mL of pyridine. Pha dung dịch trước khi sử dụng và đựng trong bình tối.
Không sử dụng nếu dung dịch có màu đậm hơn vàng nhạt.
Acetic anhydride
Thông tin cơ bản:
Số CAS: 108-24-7
Khối lượng phân tử: 102.08 g/mol
Công thức cấu tạo:
Trong thủy quyển, bị thủy phân nhanh chóng (thời gian bán hủy 4,4 phút) thành acetic acid
- dễ dàng bị phân hủy sinh học.
Trong khí quyển, chuyển đổi thành acetic acid bởi sự suy thoái quang hóa (thời gian bán
hủy 22 ngày).
Độc tính đối với sinh vật dưới nước là vừa (18 đến 3400 mg/l), nhưng nó chỉ tồn tại trong
một thời gian ngắn do quá trình thủy phân nhanh chóng thành acetic acid và không có tiềm
năng tích lũy sinh học.
Acetic anhydride (tt)
Tính ổn định và tính phản ứng:
Hỗn hợp hơi với không khí dễ nổ khi nhiệt độ tăng.
Nhạy cảm với độ ẩm.
Rủi ro nổ với: ethanol, kali permanganat, các chất oxy hóa mạnh,
axit perchloric, axit nitric, hydro peroxide, oxit crôm (VI), bari
peroxide, sodium peroxide, hợp chất peroxi.
Phản ứng tỏa nhiệt với amoniac, kali hydroxide, nitrat, natri
hydroxide, axít axetic loãng.
Vật liệu tương kỵ: sắt, đồng.
Acetic anhydride (tt)
Nhận dạng các nguy cơ: