ÔN TẬP HÈ LỚP 8 - MATHX.VN

You might also like

You are on page 1of 21

ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8


BUỔI 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1. Làm tính nhân:
 1
b) 3xy  x 2  y x 2 y
2
a) x 2  5x 3  x  
 2 3
 1   
c) 4x 3  5xy  2x. xy
1
d) x 2 y 2  xy  2yx  2y
 2   2 
1 
e) x 2  2x  3  5 f) 2x 3 y  2x 2  3y  5yz
 2 
g) x 2  2xy  3xy h) 3x n1  2x n .4x 2 
Bài 2. Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x x  y  y x  y tại x = – 6 và y = 8;

b) x x 2  y  x 2  x  y  y x2  x tại x 
1
và y  100;
2
c) x 2  5x  3  x  4 x  x 2  tại x = 15;

d) 5x  4x 2  2x  1  2x 10x 2  5x  2 với x = 15;


1 1
e) 5x x  4y  4y  y  5x tại x   và y   ;
5 2

f) 6xy  xy  y 2   8x 2  x  y 2   5y 2 x 2  xy tại x 


1
và y = 2.
2
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x x  y  y x  y b) x n1 x  y  y x n1  y n1 

c) x 2x 2  3  x 2 5x  1  x 2 d) 3x  x  2  5x 1  x  8 x 2  3
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 3x 12x  4  9x 4x  3  30
b) 12x  54x  1  3x  7 1  16x  81
c) 2x x  5  x 2x  3  26

d) 3x 2  x  1x  1  x 2 4  3x 


5
2
e) 2x 2  3 x  1 x  1  5x x  1

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 1


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

Bài 5. Có hai hình chữ nhật. Hình thứ nhất có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Hình
thứ hai có chiều rộng hơn chiều rộng hình thứ nhất là 5m và có chiều dài hơn chiều
dài hình thứ nhất 15. Biết diện tích hình thứ hai hơn diện tích hình thứ nhất là
640m 2 . Tính kích thước của mỗi hình.
Bài 6. Chứng minh rằng:
a) x  1x 2  x  1  x 3  1

b) x 3  x 2 y  xy 2  y 3   x 4  y 4

c) x  y  z  x 2  y 2  z 2  2xy  2zy  2zx


2

Bài 7.

  thì: x 2  y 2  z 2 a 2  b 2  c 2   ax  by  cz


x y z 2
a) Chứng minh rằng nếu
a b c
b) Chứng minh rằng biểu thức n 2n  3  2n  n  1 luôn chia hết cho 5 với mọi n là
số nguyên.
Bài 8. Xác định a, b, c, biết:
a) ax 2  bx  cx  3  x 3  2x 2  3x với mọi x;

b) x 4  x 3  x 2  ax  b  x 2  x  2x 2  cx  d với mọi x.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 2


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 2: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ


Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
2 2
a) x  5x 3  x 2 y; b) 14x 2 y  21xy 2  28x 2 y 2 ;
5
c) 10x x  y  8y  y  x ; d) x 2  6x  9;
1 2
f) a  b  a  b ;
3 3
e) x  64y 2 ;
25
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 8x 3  12x 2 y  6xy 2  y 3 ; b) 3x 2  3xy  5x  5y;
c) 3x 2  6xy  3y 2  3z 2 ; d) x 3  2x 2 y  xy 2  9x;
e) 2x  2y  x 2  2xy  y 2 ; f) x 4  4;
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) 37 2  13 2 ;
b) 37,5.6,5  7,5.3,4  6,6.7, 5  3, 5.37, 5;
c) 45 2  40 2  15 2  80.45;
432  112
d) ;
36, 5  27, 5
2 2

e) A  x 2x  y  z  y  2x tại x = 1,2; y = 1,4 và z = 1,8;


f) B   x  1 x 2  4x x  1  4 x  1 với x = 3.
Bài 4. Tìm x, biết:
1
a) 5x x  2000  x  2000  0; b) x 2  x   0;
4
c) x 2  x  3  12  4x  0; d) 4x 2  25   2x  52x  7   0;
e) 2 x  3  x 2  3x  0; f) x 3  27  x  3 x  9  0;
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = x2 – 6x + 11
b) B = x2 – 20x + 101
c) C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A = 5x – x2 b) B = x – x2
Bài 7.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 3


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

a) Chứng minh rằng 2 9  1 chia hết cho 73;


b) Chứng minh rằng 56  10 4 chia hết cho 9;
c) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n  3  n  1 chia hết cho 8;
2 2

d) Chứng minh với n lẻ thì n 3  3n 2  n  3 chia hết cho 48.


Bài 8. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn một trong các đẳng thức sau:
a) y  x  2  3x  6  2; b) xy  3x  2y  7  0.
Bài 9.
a) Cho a + b + c = 0; chứng minh rằng 2 a 5  b 5  c 5   5abc a 2  b2  c 2  ;

b) Cho a, b, c, thỏa mãn a + b + c = 1 và a 3  b 3  c 3  1.


Chứng minh rằng a 2005  b 2005  c 2005  1.
Bài 10. Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
a 3  b 3  c 3  2abc  a 2  b  c  b 2 c  a   c 2 a  b.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 4


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 3. CHIA ĐA THỨC


Bài 1. Làm tính chia:
 1   1 
b) x 3  2x 2 y  3xy 2  :  x ;
3
a) x 3 y 3 :  x 2 y 2  ;
4  2   2 

c) 3x 2 y 2  6x 2 y 3  12xy : 3xy;


 2
d)  3 x  y  2 x  y  5x  y  :  y  x ;
4 3 2

 
e) 15x 3 y 5  20x 4 y 4  25x 5 y 3  : 5x 3 y 2  ;
 10 15  10
f)  x 2 yz 3  xy 3 z 4  5xyz 2  : xyz.
 3 2  3
Bài 2. Sắp xếp các đa thức sau rồi làm phép chia:
a) 2x 4  3x 3  3x 2  2  6x : x 2  2 ;

b) 2x 4  x 3  3x 2  2  5x : x 2  1  x.


Bài 3.
a) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n dể 2n 2  3n  3 chia hết cho 2n – 1.
b) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n 2  n  7 chia hết cho n – 2.
Bài 4.
a) Xác định a để đa thức x 3  3x  a chia hết cho x  1 ;
2

b) Xác định các hệ số a và b để đa thức f x  x 4  ax 2  b chia hết cho


g x  x 2  3x  2. Tìm đa thức thương.
Bài 5. Xác định hệ số a và b để đa thức f x  x 4  3x 3  x 2  ax  b chia hết cho đa
thức g x  x 2  3x  2.
Bài 6.
a) Xác định a, b, để đa thức f x  x10  ax 3  b chia cho x 2  1 có số dư là 2x + 1;

b) Xác định a, b để đa thức 2x 3  ax  b chia cho x + 1 dư 6 và chia cho x – 2 dư


21.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 5


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 4. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


Bài 1. Thực hiện các phép tính:
6 3  2x  1 2x  1  4x
a)  b)    :
x  4x 2x  8
2
 2x  1 2x  1  10x  5
4xy  5 6y 2  5 1 x3  x  1 1 
c)  d)  2 . 2 
10x 3 y 10x 3 y x  1 x  1  x  2x  1 1  x 2 
x2 5 1
Bài 2. Cho biểu thức: A   2  (x  2; x  – 3)
x3 x x6 2x
a) Rút gọn A
3
b) Tìm x để A  
4
c) Tìm giá trị biểu thức A khi x 2  9  0
 x 1 2   x 
Bài 3. Cho biểu thức: C   2    : 1 
x 4 x2 x2  x  2 
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức C có nghĩa. Rút gọn C.
b) Tính giá trị của C khi x = – 4.
2x 2x 4x 2   x  3 
Bài 4. Cho biểu thức: D     2 : 
2x 2x x 4 2x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức D có nghĩa.
b) Rút gọn D
c) Tìm x để D = 0
d) Tính giá trị của D biết 2x  1  5.
 x x 3  8 x 2  2x  4   1 
Bài 5. Cho biểu thức: E    3 . :  (x  ± 2)
x2 x 8 x2  4   2  x 
a) Rút gọn E
b) Tìm x để E > 0
c) Tìm giá trị nguyên của x để E nhận giá trị nguyên
 x2  9 5 x  x3
Bài 6. Cho biểu thức: H   2    . 
 x 9 x3 x3  2x
(với x  3; x  – 3; x  – 2)
a) Rút gọn H
b) Tính giá trị của H khi x = – 6.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để H nhận giá trị nguyên
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 6
ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

d) Tìm x để H nhận giá trị âm.


 (x  1)2 2x 2  4x  1 1  x2  4
Bài 7. Cho biểu thức A     : 2
 (x  1) 2
 3x x 3
 1 x  1  3x  6x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn A
b) Tìm x nguyên sao cho A cũng nhận giá trị nguyên.
 3x 2 3 3  x3
Bài 8. Cho biểu thức: A   2   :
 x  4 x  2 2  x  x2
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị biểu thức A khi x  2  4
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
 x2 x  2  x 4  2x 2  1
Bài 9. Cho A   2  2 . với x  1.
 x  1 x  2x  1  2
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x 2  3x  2  0
c) Tìm GTLN của A

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 7


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 5. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (TIẾP)


x5 x  5 x  6 2x 2  2x  50
Bài 1. Cho biểu thức: M  và N   
x4 2x 5x 2x 2  10x
(ĐK: x  0; x  5; x  4 )
a) Tính giá trị của M khi x 2  3x  0
b) Rút gọn N
c) Tìm giá trị nguyên của x để P = M : N có giá trị nguyên.
 x2 y  x3  y3
Bài 2. Cho biểu thức: N   2  :
x y
2
x  y  x 5  x 4 y  xy 4  y 5
a) Rút gọn N
1 1
b) Tính giá trị của N biết xy   ; xy 
80 40
2 3 6m  5
Bài 3. Cho biểu thức P   
2m  3 2m  1 (2m  3)(2m  1)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm giá trị của m để P = – 1.
a 2  2a a  5 50  5a
Bài 4. Cho biểu thức H   
2a  10 a 2a(a  5)
a) Tìm điều kiện xác định của H.
b) Rút gọn biểu thức H.
1
c) Tìm giá trị của a để H = 0; H  .
4
d) Tìm giá trị của a để H > 0; H < 0.
1 2 2x  10
Bài 5. Cho biểu thức P    . Với x  5, x  – 5
x  5 x  5 (x 5)(x 5)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Cho P  3. Tính giá trị của biểu thức Q  9x 2  42x  49
2018
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2
x  6x  10
Bài 7. Cho x, y, z khác 0 và x + y + z = 0, rút gọn biểu thức:
x2 y2 z2
A 2  
y  z2  x 2 z 2  x2  y 2 x2  y 2  z2

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 8


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

 1  1  1  1 
Bài 8. Tính giá trị biểu thức: A   1  2  1  2  1  2  ...  1  
 2  3  4   2018 2 
Bài 9. Cho a 3  b 3  c 3  3abc và a  b  c  0 . Tính giá trị biểu thức:
a 2  b2  c 2
N
(a  b  c)2

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 9


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 6. PHƯƠNG TRÌNH


Bài 1. Giải các phương trình sau:

a) x  2  3; b) 5  x  2x  3;

d) x 2  4 x  7  12 x  7  0;
1 3
c) x   x ;
2 2

Bài 2. Giải các phương trình sau:

 1
a) x  x  2  0; b) x 2 2x  3  9 2x  3  0;
 3

c) 4 4  x  x x 2  16  0; d) x 2  6x  7  0.

Bài 3. Các cặp phương trình sau đây có tương đương không? Vì sao?

a) x  2  3x  1  0 và 9x 2 x  2  x  2  0;

b) 3x 2  2  0 và 2x  1  1;

c) x 2  6x  9  0 và x 2  12x  6  0.

Bài 4. Cho hai phương trình:

2 
2x 2  5x  3  0 (1) và 3   x  1x  2  2x (2)
 3 

3
a) Chứng minh x  là nghiệm chung của (1) và (2);
2

b) Chứng minh x  5 là nghiệm của (2) nhưng không là nghiệm của (1);

c) Hai phương trình đã cho có tương đương không? Vì sao?

Bài 5. Giải các phương trình sau:

a) 3x x  5  x  2  2x 2  7; b) 4x  7 x  3  x 2  3x x  2  1;
2

19
4 x  2 5x 
c)  2  3 x  2  5; d)
2  x  1  3

9x  1 3 2x  1
 1
5 10 4 3 4 5

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 10


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

5x  1  1  9x  8
   2x  f) 5x  4  316  25x 2   0;
2
e) ;
2  6  12

 15x  1   15x  1 
g) 4x  3  3    3x  5 ;
 12   12 

x 2  x  4 x 2  x  7 x 2  x  13 x 2  x  16
h)    .
2 3 5 6

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 11


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 7. PHƯƠNG TRÌNH (TIẾP)

Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:

x2  2  x 1
a) A   3; b) B   2  3 : ;
x 1  x  1  2x  3

5x  1 x 7 3
c) C   ; d) D   ;
3x  2 4 2x  3 2x  2

x 1 x 5 x2  4 3
e) E    ; f) F   x.
x  1x  3 2 x x  1x  4x  5 2
2 2

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a) x  1  2x  5  0; b) x 2  1  x  2x  1  0;
2 2 2 2

2  x 2  x  6
c) 2x 8x  18x  x  2  126  0;
2 3
2
d)   2 ;
x 8
3
2  x x  2x  4

1 3 1
e)    ;
x 2  3x  2 x 2  x  2 x2  4

2x  1 x2 3x  12
f)  2  2 .
x  4x  5 x  10x  9 x  4x  45
2

Bài 3. Lúc 7 giờ sáng một ô tô xuất phát từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h.
Cũng cùng thời gian ấy một xe máy xuất phát từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 50
km/h. Biết hai tỉnh A và B cách nhau 220 km. Hỏi sau bao lâu 2 xe gặp nhau và
gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 4. Một canô chạy xuôi dòng từ A đến B xong chạy ngược dòng từ B về A. Thời
gian đi xuôi ít hơn thời gian đi ngược là 40 phút . Biết vận tốc dòng nước là 3
km/h; vận tốc của canô là 27 km/h . Tính khoảng cách AB?
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều
rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Tính kích thước của hình chữ nhật lúc đầu?
Bài 6. Hai công nhân được giao làm một số sản phẩm, người thứ nhất phải làm ít
hơn người thứ hai 10 sản phẩm. Người thứ nhất làm trong 3h20phút, người thứ
hai làm trong 2h, biết rằng mỗi giờ người thứ nhất làm ít hơn người thứ hai là 17
sản phẩm. Tính số sản phẩm người thứ nhất làm được trong một giờ?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 12


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

Bài 7. Hai người công nhân cùng làm chung công việc trong 12 giờ thì xong.
Nhưng chỉ làm được trong 4 giờ, người kia đi làm công việc khác, người thứ hai
làm tiếp trong 10 giờ nữa thì xong. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong
công việc?
5
Bài 8. Số học sinh khá của khối 8 bằng số học học sinh giỏi . Nếu thêm số học
2
sinh giỏi 10 bạn và số học sinh khá giảm đi 6 bạn, vì vậy số học sinh khá gấp 2 lần
số học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi khối 8?
Bài 9. Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhưng nhờ tổ
chức hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt mức 15 sản phẩm. Do đó xí
nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành
trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao nhiêu ngày?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 13


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 8. BẤT PHƯƠNG TRÌNH


Bài 1. So sánh x và y nếu:
x3 y3
a)  ; b) x  2018  y  2018;
4 4
2 2
c) x   y  ; d) 9x  10  9y  10.
3 3
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) 2x – 8 > 0; b) 9  3x  0;
x 11 1 1  4x 5  3x
c)   ; d)  ;
2 5 5 12 9
7  x  2 2 x  1 2x  1 2
e) 2 ; f) x   2x  ;
6 3 2 3
x2 1 3x  1 x2 3  x  2
g)   ; h) 1   5x  .
7 21 3 3 3
Bài 3. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệp trên trục số:
a) 2x  32x  1  2x  5 ; b) x  1x  2  x  1  3;
2 2

c) x  1  2x 2  2x  3  x  3 ; d) 2x x  7   3  x  3 x  1 .
2 2 2 2 2

Bài 4. Giải các bất phương trình sau:


x2 x5 x3 x6 x  2 x  1 2x  1 2x  3
a)    ; b)    ;
6 3 5 2 1007 1008 2017 2015
3x  1 3x  3 3x  5 3x  7 3  x 4  x 10  2x 12  2x
c)    ; d)    ;
2 3 4 5 100 101 204 206
Bài 5. Tìm m để các bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất ẩn x:
a) 2m 2  4 x  m  0; b) 3m  1 x 3  x  6  0;

x 2m  9 x  5
c)  2m  0; d)  0.
m 2  3m  4 5m  10
Bài 6. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị là 2 và số đó lớn hơn 13 nhưng nhỏ hơn 29.
Bài 7. Một chữ số tự nhiên có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 1, chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị. Tìm số đó, biết số đó
lớn hơn 201 nhưng nhỏ hơn 303.
Bài 8. Bạn An đi taxi Grab đến trường, biết rằng đi taxi Grab bạn sẽ rẻ hơn gấp đôi
mỗi km so với đi taxi truyền thống nhưng sẽ chịu giá mở cửa là 5000 đồng (giá mở

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 14


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

cửa là khi bạn đặt xe dù đi hay không thì tài khoản sẽ tự động trả tiền). Biết rằng số
tiền bạn An phải trả là số tròn chục nghìn, bạn An phải trả lớn hơn 25 000 đồng và
nhỏ hơn 35 000 đồng. Tính số tiền nếu bạn An đi xe taxi truyền thống đến trường.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 15


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 9. HÌNH HỌC


  2C
Bài 1. Cho ΔABC vuông tại A có B  , đường cao AD.
a) Chứng minh ΔADB ∽ ΔCAB
 cắt AD tại F và AC tại E.
b) Kẻ tia phân giác của góc ABC
Chứng tỏ AB 2  AE.AC
DF AE
c) Chứng tỏ  .
FA EC
d) Biết AB = 2BD. Chứng tỏ diện tích ΔABC bằng ba lần diện tích ΔBFC.
Bài 2. Cho tam giác ABC (AB < AC), đường phân giác AD. Trên tia đối của tia DA
  BDA
lấy điểm I sao cho ACI  . Chứng minh rằng:
a) ΔADB ∽ ΔACI và ΔADB ∽ ΔCDI
b) AD2  AB.AC  DB.DC
Bài 3. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm,
  DBC
BD = 5cm, DAB 
a) Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD
c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD
Bài 4. Cho tam giác ABC, có A   120o , phân giác AD. Trên nửa mặt phẳng bờ là

đường thẳng BC không chứa A. Dựng tia Bx tạo với BC một góc CBx   60o và cắt
AD ở E. Chứng minh rằng:
a) ΔADC ∽ ΔBDE và AE.BD = AB.BE
b) ΔABD ∽ ΔCED và ΔEBC đều.
c) BC.AE = AB.EC + AC.BE
1 1 1
d)  
AD AB AC
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường
vuông góc kẻ từ A đến BD.
a) Chứng minh ΔAHB ∽ ΔBCD.
b) Tính độ dài AH
c) Tính diện tích AHB
Bài 6. Cho ΔABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm.
a) Chứng minh ΔABC vuông tại A.
b) Tính độ dài đường cao AH của ΔABC.
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 16
ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

c) Từ H lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AB, AC. Các đường thẳng này
cắt AB tại E và AC tại F. Chứng minh ΔBEH ∽ ΔHFC. Từ đó suy ra
BE.HC  HB.HF .
AB2 HB
d) Chứng minh 
AC 2 HC
AB 8
Bài 7. Cho tam giác ABC,  . Trên cạnh AC, AB lấy các điểm D và E sao cho
AC 9
AE = AD = 2DC, các đường thẳng BD và CE cắt nhau tại I. Tính giá trị biểu thức
IB IC
+ .
ID IE

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 17


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 10. HÌNH HỌC (TIẾP)


Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có góc nhọn A. Kẻ BH, CM, CN, DI lần lượt
vuông góc với AC, AB, AD và AC.
a) Chứng minh: AH = CI.
b) Tứ giác BIDH là hình gì?
c) Chứng minh: AB.CM = CN.AD.
d) Chứng minh: AD.AN + AB.AM = AC 2 .
Bài 2. Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA.
 cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của ACD
b) Tia phân giác của ACB
và HCE.
 , cắt CD tại F. Chứng minh rằng: DK // AH
c) Kẻ phân giác AK (K  BC) của BAH
và AEF đồng dạng với CEH.
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD lấy điểm M trên BD sao cho MD ≠ MB. Đường
thẳng qua M song song với AD cắt AB và CD lần lượt tại K và H đường thẳng qua
M và song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh KF // EH
b) Chứng minh các đường thẳng EK, HF, BD đồng quy
c) Chứng minh S MKAE  S MHCF
Bài 4. Cho hình vuông ABCD, lấy điểm E là trung điểm của AB. Qua D kẻ đường
thẳng vuông góc với CE tại I, cắt BC tại F.
a) Chứng minh ΔCIF ΔCBE
b) Chứng minh IC 2 =IF.ID
c) Chứng minh ΔADI cân
d) Gọi K là trung điểm của DC, AK cắt DF tại H. Tính diện tích tứ giác KHIC biết
AB = 6cm.
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm, hai đường chéo AC và BD
cắt nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt tia BC tại E.
a) Chứng minh rằng ΔBDE ΔDCE.
b) Kẻ CH ⏊ DE tại H. Chứng minh rằng DC 2  CH.DB
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC và tính
tỷ số diện tích của ΔEHC và diện tích ΔEDB.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 18


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

Bài 6. Cho hình vuông ABCD, M là một điểm nằm giữa B và C. Kẻ AN vuông góc
với AM, AP vuông góc với MN (N và P thuộc đường thẳng CD).
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân và AN2 = NC.NP
b) Tính tỉ số chu vi tam giác CMP và chu vi hình vuông ABCD.
1 1
c) Gọi Q là giao điểm của tia AM và tia DC. Chứng minh tổng  không
AM AQ2
2

đổi khi điểm M thay đổi trên cạnh BC.


Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB). Vẽ đường cao AH (H  BC). Trên
tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song
với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a) Chứng minh:  AKC  BPC.
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: Δ BHQ ΔBPC.
AH BC
c) Tia AQ cắt BC tại I. Chứng minh:  1
HB IB
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H  BC).
a) Chứng minh: BAH BCA.
b) Trên HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại
E. Chứng minh: CE.CA = CB.CD
c) Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh: BEC ADC và tính số đo của
.
AHM
GB HD
d) Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh:  .
BC AH  HC
Bài 9. Một hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có độ dài các đường chéo là 6 cm và
8 cm, biết đường cao lăng trụ là 7 cm. Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh lăng trụ.
b) Thể tích lăng trụ.
Bài 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A và
AB = 3 cm, BC = 5 cm, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Tính diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần, thể tích của lăng trụ.
Bài 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A và
AB = 2 cm, chiều cao AA’ = 5 cm, thể tích hình lăng trụ là 15 cm 3 . Tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 19


ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

BUỔI 11. TỔNG HỢP – NÂNG CAO


 1 3 2  x
Bài 1. Cho biểu thức A      :
 2x  1 1  4x 2x  1  2x  1
2

a) Rút gọn biểu thức A


b) Tìm giá trị của x để A < 0
 2x 2  1 1   x2  3 
Bài 2. Cho biểu thức D   3   : 1  2 
 x 1 x 1  x  x 1
a) Rút gọn D
b) Tìm giá trị của x để D = 3
c) Tìm những giá trị của x để D < 0
 3 x 2x 2  3   2x  1 
Bài 3. Cho biểu thức : A =    2 : 
 2x  4 2  x x  4   4x  8 
a) Rút gọn A;
b) Tính giá trị của A biết x  1  3 ;
x2  x 1 1 3x
Bài 4. Cho hai biểu thức P  và Q    2 với x  3; x  1
3  x  3 x 1 x 1 x 1
a)Tính giá trị của biểu thức P khi x = 2
b)Rút gọn biểu thức Q
c) Tìm các giá trị của x để P.Q  1
 3x 4 4x 2  23x  12   x  3 
Bài 5. Cho biểu thức: B =    : 
 2x  3 3  2x 4x 2  9   2x  3 
a) Rút gọn B;
b) Tính giá trị của B biết 2x 2  7x  3  0 ;
c) Tìm x   để B   ;
d) Tìm x để B  1 .

Bài 6. Cho các số a, b, c thỏa mãn 1  a, b, c  0 . Chứng minh rằng:

a  b 2  c 3  ab  bc  ca  1

Bài 7. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x  x  3  y .


2 2

 1 1 1
Bài 8. Cho ba số a, b, c khác 0, thỏa mãn (a  b  c)      1 . Tính giá trị của
a b c

biểu thức M  a 2015  b 2015  b 2017
 c 2017  c 2019
 a 2019 
Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 20
ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 8

Bài 9. Tìm số tự nhiên n để (5x n  2 y 7  8x n  2 y 8 ) chia hết cho 5x 3 y n 1

Bài 10. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2 ta có:


1 1 1 1
B
 3  ...  3 
2 3
3 n 4
Bài 11. Chứng minh rằng tích của 8 số nguyên dương liên tiếp không thể bằng lũy
thừa bậc 4 của một số nguyên.
Bài 12. Xác định m sao cho hai bất phương trình sau tương đương:
 m  1 x  m  3  0 và  m  1 x  m  2  0
Bài 13. Cho x  1, y  1 và x  y  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
10 8
S  5x  3y  
x y
Bài 14. Chứng minh bất đẳng thức:
3 5 7 19
2 2
 2 2  2 2  ...  2 2  1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Page 21

You might also like