Professional Documents
Culture Documents
1. Thực hiện phép chia đa thức P(x) = 4x4 + 5x3 − 7x2 + 8x − 9 cho đa thức Q(x) = x2 + 3x + 1.
2. Tìm các số thực m để đa thức P(x) = x3 + 3x2 − 7x + m chia hết cho đa thức Q(x) = x − 1.
3. Tìm các số thực a, b để đa thức P(x) = x3 + 3x2 + ax + b chia hết cho đa thức Q(x) = x2 − 1.
4. Tìm các số thực a, b để đa thức P(x) = x3 + 3x2 + ax + b chia hết cho đa thức Q(x) = x2 + 1.
5. Tìm các số thực m để đa thức P(x) = 3x3 + 2x2 − 5x + m chia hết cho đa thức Q(x) = x + 1.
6. Tìm các số thực a, b để đa thức P(x) = 2x3 + ax2 + bx + 3 chia hết cho đa thức Q(x) =
x2 − 3x + 2.
m
7. Biết rằng đa thức P(x) khi chia cho các đa thức x − 2, x − 3 được dư lần lượt là −2 và 3, tìm
dư trong phép chia đa thức P(x) cho đa thức x2 − 5x + 6.
Lâ
8. Tìm đa thức P(x) bậc 3 biết khi P(x) chia hết cho các đa thức x − 1, x − 2 và khi chia cho đa
thức x2 − x + 1 thì được dư là 2x − 3.
9. Đa thức P(x) chia x + 1 thì dư 4, chia x2 + 1 thì dư 2x + 3. Tìm dư trong phép chia P(x) khi
ến
chia cho (x + 1)(x2 + 1).
10. Cho số thực x thỏa mãn x3 − x = 2. Tính giá trị của P = (x5 + x4 − 2x3 − 3x2 − x + 1)2018 .
Ti
11. Tìm các số thực a, b để đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + 4 chia hết cho đa thức (x − 2)2 .
12. Tìm các số thực a, b để đa thức P(x) = x3 + x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 + 1.
ễn
13. Chứng minh rằng đa thức P(x) = x100 + x2 + 1 chia hết cho đa thức Q(x) = x2 − x + 1.
14. Chứng minh rằng đa thức P(x) = x2017 + x2 + 1 chia hết cho đa thức Q(x) = x2 + x + 1.
uy
15. Chứng minh rằng đa thức P(x) = x99 + x88 + x77 + · · · + x11 + 1 chia hết cho đa thức Q(x) =
x9 + x8 + · · · + 1.
Ng
16. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì x8n + x4n + 1 chia hết cho đa thức x2n + xn + 1.
17. Chứng minh rằng nếu số tự nhiên n không chia hết cho 3 thì x2n +xn +1 chia hết cho x2 +x+1.
18. Cho đa thức P(x) = x4 +ax3 +bx2 +cx+d thỏa mãn đồng thời các điều kiện P(1) = 20, P(2) =
40, P(3) = 60. Tính giá trị của biểu thức E = P(0) + P(4).
19. Cho đa thức P(x) = 3x4 +ax3 +bx2 +cx+d thỏa mãn đồng thời các điều kiện P(1) = 3, P(2) =
6, P(3) = 11. Tính giá trị của biểu thức F = P(5) − 4P(4).
20. Cho đa thức P(x) có tất cả các hệ số đều nguyên, hệ số bậc cao nhất là 1. Giả sử rằng tồn tại
các số nguyên a, b, c đôi một khác nhau sao cho P(a) = P(b) = P(c) = 2, chứng minh rằng
không tồn tại số nguyên d sao cho P(d) = 3.
21. Cho đa thức P(x) có bậc không vượt quá 6 thỏa mãn P(1) = P(−1), P(2) = P(−2), P(3) =
P(−3). Chứng minh rằng P(2017) = P(−2017).
Câu lạc bộ Toán A1, Hotline: 034 761 1986 - 035 290 3286 GV: Nguyễn Tiến Lâm
22. Xét đa thức P(x) có bậc 2017 thỏa mãn P(1) = 2017, P(2) = 2016, · · · , P(2017) = 1 và
P(0) = 1. Tính giá trị của P(2018).
23. Cho đa thức P(x) = x2 + ax + b, với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên
k sao cho P(k) = P(2016).P(2017).
24. Cho đa thức P(x) = x3 − 3x + 1 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 . Đặt Q(x) = x2 − 1. Tính
giá trị của biểu thức E = Q(x1 ).Q(x2 ).Q(x3 ).
25. Tính tổng các hệ số khi khai triển đa thức P(x) = (x3 − 2x2 + 2)2018 .
k
26. Cho đa thức P(x) có bậc 2018 thỏa mãn P(k) = với mọi k = 0, 1, 2, · · · , 2018. Tính
k+1
P(2019) =?
27. Đa thức P(x) có các hệ số đều nguyên. Biết P(0), P(1) đều là các số lẻ, chứng minh P(x)
không có nghiệm nguyên.
m
28. Chứng minh rằng không tồn tại đa thức P(x) có hệ số nguyên thoả mãn
Lâ
P(9) = 22022 , P(2) = 62023 .
29. Đa thức P(x) có các hệ số đều nguyên. Biết P(0), P(1), P(2) đều không chia hết cho 3, chứng
minh P(x) không có nghiệm nguyên.
ến
|a − b| |b − c| |c − a|
30. Xét các số a, b, c thoả mãn = = , chứng minh rằng a = b = c.
3 5 7
31. Tìm các số tự nhiên n để đa thức P(x) = x3 + x2 + nx + 1 có nghiệm hữu tỉ.
Ti
a
Gợi ý. Gọi nghiệm hữu tỉ là với a, b ∈ Z, b > 0 và (a, b) = 1. Chứng minh a là ước của hạng
b
tử tự do và b là ước của số hạng bậc cao nhất.
ễn
33. Xét các số hữu tỉ x, y thoả mãn x3 − 2x = y3 − 2y. Chứng minh rằng x = y.
a b
Gợi ý. Viết x = , y = với a, b, c ∈ Z, c > 0 và (a, b, c) = 1. Giả sử x 6= y thì x2 + xy + y2 = 2.
Ng
c c
34. Viết lên bảng các số 1, 2, ..., 2022. Mỗi lần cho phép xoá hai số a, b tuỳ ý và thay bởi số
ab
c= . Thực hiện cho tới khi trên bảng chỉ còn đúng một số, chứng minh rằng dù thực
1+a+b
hiện như thế nào thì số cuối cùng còn lại trên bảng luôn không đổi, tìm số đó.
1 1 1
Gợi ý. Bất biến là 1 + = 1 + 1+ .
c a b
35. Bên trong một hình chữ nhật cỡ 3 × 6 có 5 điểm√tuỳ ý. Chứng minh rằng luôn tồn tại 2 trong
5 điểm đã cho có khoảng cách không vượt quá 10.
Gợi ý. Chia hình chữ nhật đã cho thành hai hình vuông cỡ 3 × 3 thì tồn tại một hình vuông
chứa ít nhất 3 điểm. Chia hình vuông đó thành ba hình chữ √ nhật cỡ 3 × 1 và giả sử phản
chứng không có hai điểm nào có khoảng cách không vượt quá 10 thì mỗi hình chữ nhật cỡ
3 × 1 chỉ chứa tối đa một điểm. Và lưu ý hai điểm không thể nằm trên cùng một hàng trong
hình vuông 3 × 3. Giờ xét hai điểm còn lại.