Professional Documents
Culture Documents
Phương Pháp Tư Duy Giải Toán Trắc Nghiệm
Phương Pháp Tư Duy Giải Toán Trắc Nghiệm
gvToan
A. m 13 B. m 13 C. m 2 3 D. m 2 3
2 2
Hướng dẫn
Thay m = 0 v|o h|m số rồi khảo s{t h|m số trên trong MODE 7 với khởi tạo START =
-10, END = 10, STEP = 1 thấy c{c gi{ trị ở cột f(x) tăng dần nên h|m số đồng biến. Do
đó m = 0 thỏa mãn, loại đ{p {n B.
Tương tự thử với m = -4 thấy không thỏa mãn nên loại đ{p {n A, C
VD4: (Đề Minh họa 01)Tìm tất cả gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số
tan x 2
y đồng biến trên khoảng 0; .
tan x m 4
A. m 0 hoặc 1 m 2 B. m 0
Page học Toán miễn phí https://www.facebook.com/nguyenbatuan.toan/ |2
GV: NGUYỄN BÁ TUẤN https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan
C. 1 m 2 D. m 2
Hướng dẫn giải:
Dùng tư duy điểm biên điển thuận lợi để chọn m=0 v{ m=1 ta được h{m
tan x 2 tan x 2
f ( x) ; g ( x) bấm mode7 v{ nhập hai h{m trên đối với m|y 570vn
tan x tan x 1
0
ba 4
plus (vinacal) với START =0; END = ; STEP= thấy cả hai h{m đều
4 n 20 80
tăng. Từ đó, f(x) đồng biến nên m=0 thỏa m~n từ đó loại C,D. Còn lại A, B m{ g(x) đồng
biến nên m=1 thỏa m~n từ đó loại B.
Vậy Chọn A.
1.2. Ứng dụng phím CALC :
VD1: (Đề chuyên Hưng Yên) H{m số n{o trong c|c h{m số sau có tập x|c định D=(-1;3)
2 x 3
A. y 2 x
2
B. y log2 ( x 2 2 x 3)
C. y ( x 2 2 x 3)2 D. y x 2 2 x 3
Hướng dẫn :
Lấy 1 gi| trị ngo{i D thay v{o c|c đ|p |n. Nếu không b|o MATH ERROR thì loại đ|p |n
đó vì khi đó h{m số có tập gi| trị lớn hơn D.
Nhập c|c h{m số rồi CALC x= 5 thì đ|p |n A, B, C đều ra kết quả.
VD2 : Nghiệm của phương trình log4 (log2 x) log2 (log4 x) 2 là:
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 16
TÍNH LIM
x 3
VD1: Đồ thị h{m số y có:
5 x
A. một đường tiệm cận đứng x 5 v{ một đường tiệm cận ngang y 1 .
B. một đường tiệm cận đứng x 5 v{ một đường tiệm cận ngang y 1 .
C. một đường tiệm cận đứng x 5 v{ một đường tiện cận ngang y 1 .
D. một đường tiệm cận đứng x 5 v{ một đường tiệm cận ngang y 1 .
Hướng dẫn
X 3
+ Tìm tiệm cận đứng: Nhập sau đó nhấn CALC x= 5,00001 v{ x = 4,99999 được
5 X
một số rất lớn nên x = 5 l{ TCĐ
X 3
+ Tìm tiệm cận ngang: Nhập sau đó nhấn CALC x = 105 được xấp xỉ - 1 nên TCN y =
5 X
-1
(lưu ý: Trong qu| trình tính giới hạn sử dụng CALC ta không nên lấy c|c gi| trị lớn quá
đối với b{i to|n x ra vô cùng v{ không nên lấy gi| trị s|t qu| đối với giới hạn tại một
điểm).
TÌM NGHIỆM ( SHIFT + CALC)
x 4 5 y 2z 1
VD1: Giao điểm M của đường thẳng (d ) : và ( P) : 2 x 4 y 3z 8
1 2 5
là:
Hướng dẫn
x 4 5 y 2z 1 5t 1
Ta có (d ) : t M (t 4;5 2 t; )
1 2 5 2
5X 1
Nhập v{o ( P) : 2(X 4) 4(5 2 X ) 3. 8 0 sau đó nhấn SHIFT+CALC với gi| trị
2
khởi tạo X = 0 được nghiệm x =1 hay ns c|ch kh|c t =1
Kinh nghiệm: kết hợp MODE 7 để tìm ra khoảng nghiệm, từ đó nhập gi| trị khởi tạo
chuẩn hơn
1 3
x x
VD2: Biết phương trình 9 x 2 2
2 2
32 x 1 có nghiệm a. Tính gi| trị biểu thức
1
P a log 9 2
2 2
1 1
A. P B. P = 1 C. P 1 log 9 2 D. P 1 log 9 2
2 2 2 2
Hướng dẫn
C|ch tìm gi| trị a:
1 3
X X
Bước 1: Nhập f ( x) 9 2 X 2
2 2
32 X 1
Bước 2: Nhấn SHIFT + CALC cho x bằng gi| trị bất kì , m|y sẽ tự tìm ra nghiệm a nhưng
rất l}u.
Kết hợp MODE 7 thì biết được nghiệm nằm trong khoảng (0,7 ; 0,8) nên sẽ cho gi| trị bắt
đầu x= 0,75. Tìm được nghiệm x 0,7695. Gán ( SHIFT+RCL) nghiệm đó với A rồi tính
gi| trị P
Ta tính đạo h{m h{m số tại một điểm bất kì x0 bằng SHIFT + TÍCH PHÂN. Sau đó so s|nh
với y’(x0) ở c|c đ|p |n xem có bằng nhau hay không .
Bấm SHIFT
d
dx
x
rồi nhập h{m cần tính đạo h{m v{ gi| trị cần tính đạo
2.1. Phương pháp tư duy loại dùng điểm biên và điểm thuận lợi
Nhập v|o m{y tính biểu thức log e (X 2X) log e (X 4) sau đó CALC
2
4
x 2 4 3x 2 1 có nghiệm :
2
VD2: Giải bất phương trình 3x
A. D 2; B. D ; 2 C. D ; 2 2; D. D=[-2;2]
Hướng dẫn:
4
( X 2 4).3X 2 1 ra gi| trị
2
Nghiệm của phương trình thỏa m~n khi thay v{o biểu thức 3X
lớn hơn hoặc bằng 0.
4
( X 2 4).3X 2 1 sau đó CALC x = 2 thấy thỏa m~n nên loại được đ|p |n A, B.
2
Nhập 3X
Sau đó CALC x = 1,9999 thấy không thỏa m~n nên loại được đ|p |n D.
VD3:Cho h{m số y x 3 6 x 2 mx 1 , tìm m để h{m số đồng biến trên (0; )
A. m 0 B. m 12 C. m 12 D. m 0
Hướng dẫn
Ta lấy f(0)= 1 m{ f(1) = m – 2. Vì h{m số đồng biến trên (0; ) nên f(1)> f(0) hay m > 3.
Từ đó loại được ngay đ|p |n A, B, D.
2.2. Phương pháp tư duy đặc biệt hóa
Ví dụ 1: Hệ thức đúng trong c{c hệ thức sau là:
1 3 a
C. log a (ab3 ) D. log a2 2 2 log a b
b
1 log a b log b a 1 b
1 1 1
Ví dụ 2: Cho a, b 0,a, b 1,n N* . Cho P ... . Khi đó
log a b log a2 b log an b
biểu thức P bằng
A. n 1 n log a b B. n log b a C. n loga b D. n 1 n log b a
Chọn giá trị đặc biệt của a, b , n rồi thay vào biểu thức để so sánh với đáp án.
Ví dụ 3: Cho họ đường thẳng (dm) : (1 m)2 x 2my m2 4m 1 0 . Khi tham số m thay
đổi thì (dm) luôn tiếp xúc với một đường tròn (C) cố định. Phương trình của đường tròn
(C) là :
A. ( x 1)2 y 2 1 B. x 2 ( y 1)2 1
C. x 2 ( y 2)2 1 D. ( x 1)2 y 2 1
Hướng dẫn
Page học Toán miễn phí https://www.facebook.com/nguyenbatuan.toan/ |6
GV: NGUYỄN BÁ TUẤN https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan
Trước hết ta thấy 4 đ|p |n đều l{ đường tròn có b|n kính bằng 1 nên d(I,dm)= 1.
Vì tham số m thay đổi nên chọn m l{ những gi| trị đặc biệt.
Chọn m = 0 ta được dm: x +1 = 0. Tới đ}y ta kiểm tra c|c đ|p |n xem d(I,dm)= 1 hay
không thì loại được đ|p |n B, C.
Chọn tiếp m = 1 ta được dm : y – 1 = 0. Tiếp tục xét d(I,dm)= 1 ta loại được đ|p |n B.
Ví dụ 4 : Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để h{m số y = x + m(sinx + cosx) đồng
biến trên R ( Đề chuyên Lê Hồng Phong)
1 1 1
A. m ( ; )( ; ) B. 3 m
2 2 2
1 1 1 1
C. m D. m ; ;
2 2 2 2
Hướng dẫn
Chọn m = 0 ta được y = x, h{m số n{y đồng biến trên nên m = 0 thỏa m~n. Vậy loại đ|p
án A, D.
Chọn m = -2 ta được y x 2(sinx cosx) . Dùng MODE 7 khảo s|t thấy h{m số không
đồng biến nên m = -2 không thỏa m~n. Vậy chọn B.
(lưu ý nếu chúng ta không chọn chế độ radian trong b{i n{y thì sẽ bị nhầm trường hợp
m=-2 l{ h{m số đồng biến v{ chọn đ|p |n B)
Ví dụ 5 : (Chuyên Lê Quý Đôn ) Cho x, y l| c{c số thực thỏa mãn
x y x 1 2 y 2 . Gọi M v| m lần lượt l| gi{ trị lớn nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của
P x 2 y 2 2( x 1)( y 1) 8 4 x y . Khi đó M + m có gi{ trị l| :
A. 44 B. 41 C. 43 D. 42
Hướng dẫn
Từ đề b|i ta có điều kiện 0 x y 4 .
Ta thấy đ{p {n đều l| c{c số nguyên nên 4 x y phải l| c{c số nguyên.
Do đó xét x y 0;3;4
x y 0 x 1
TH1 : Xét P 18
x y x 1 2 y 2 y 1
x y 3 x 2
TH2 : Xét P 25
x y x 1 2 y 2 y 1
x y 4
TH3 : Xét . Hệ vô nghiệm
x y x 1 2 y 2
Vậy từ 3 trường hợp trên ta có M + m = 18 + 25 = 43
2 3
3 2 x 2 x 2 1x 3
1
A. 3 2 x x2 x B.
5 5 5
2 1 1 1 4
C. 3 2 x x2 x D. 3 2 x x2 x 2
3 2 3 3 5
Hướng dẫn
Nhận thấy c|c đ|p |n đều có dạng 3 2 x (ax 2 bx c) nên ta sẽ sử dụng CALC v{ tính
năng tính đạo h{m h{m số tại 1 điểm để kiểm tra c|c đ|p |n.
Nhập v{o m|y tính
d
dx
3 2 x AX 2 BX C
x 1
để tính đạo h{m h{m số tại 1.
Sau đó nhập CALC, m|y hỏi c|c gi| trị của X,A,B,C thì ta nhập A,B,C tương đương với c|c
đ|p |n v{ X l{ gi| trị kh|c 1. Nếu ra gi| trị bằng f(1)=1 thì đ|p |n đó đúng.
3; 2 .
A. min y 3 B. min y 8 C. min y 1 D. min y 3
3;2 3;2 3;2 3;2
Hướng dẫn
Ta sắp xếp c{c đ{p {n theo thứ tự tăng dần được -3; -1; 3; 8.
Xét x 2 1 3 x 2 2 ( vô nghiệm)
Xét x 2 1 1 x 0 [ 3;2] . Vậy y = -1 là giá trị nhỏ nhất của h|m số.
Câu 3: Một công ty bất động sản có 20 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi
căn hộ với gi{ 3 triệu đồng một th{ng thì căn hộ n|o cũng có người thuê. Nếu cứ
tăng gi{ cho thuê lên 300.000 một th{ng thì sẽ có 1 căn hộ không được thuê. Hỏi
muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó cho thuê mỗi căn hộ với gi{ bao nhiêu một
tháng?
A. 3 triệu 300 nghìn B. 3 triệu 900 nghìn
C. 4 triệu 500 nghìn D. 4 triệu 800 nghìn
Hướng dẫn
Cách 1 :Thử giá trị ở đáp án rồi tính ra tiền, từ đó chọn giá trị lớn nhất( chú ý số
căn hộ cho thuê phải nằm trong khoảng từ 0 đến 20)
Cách 2 : Gọi số lần tăng tiền lên l| n . Số tiền m| công ty đó thu nhập được l|:
f (n) (30 3n)(20 n) (trăm nghìn). Có max f (n) f (5) 45 . Vậy công ty cần cho
n 0;20
VD1 : Cho hình trụ có chiều cao h nội tiếp mặt cầu b|n kính R biết h = kR. Tỉ số thể tích
của hình trụ v{ hình cầu l{ :
3 5
A. (4 k 2 )k B. (4 k 2 )(k 1) C.
16 7
3 3
(2 k 2 )k D. (4 k 2 )(k 1)
16 16
Hướng dẫn
Khi ta kéo hình trụ theo chiều cao thì chiều cao dần đến đường kính mặt cầu bằng 2R hay
k = 2. Lúc đó V dần tới 0.
Nếu ta kéo cho chiều cao dần tới 0 thì đường kính mặt đ|y cũng dần tới đường kính mặt
cầu. Vậy h dần tới 0 tức k dần tới 0 khi đó V dần tới 0.
Từ hai trường hợp trên ta thấy khi k xấp xỉ 2 v{ 0 thì V gần bằng 0. Chỉ có đ|p |n A thỏa
mãn.
VD2(Câu 9 Đề Minh họa 02) Tìm tập hợp tất cả c|c gi| trị của tham số thực m để h{m
số y ln( x2 1) mx 1 đồng biến trên khoảng (; )
A. (; 1] B. (; 1) C. [ 1;1] D. [1;+)
Đạo h{m v{ chuyển vế ta được dạng m g ( x) khi đó ta chọn đ|p |n phải lấy dấu đoạn v{
không có đ|p |n dạng m lớn hơn gi| trị n{o đó. Từ đó loại c|c đ|p |n còn mỗi A.
- Dạng 2: Gửi th{ng đầu tiên l| A v| sau mỗi kì hạn gửi thêm một lượng B khi đó
(1 r )n1 1
số tiền nhận được sau n kì hạn l|: Sn A(1 r )n B(1 r )
r
(1 r )n1 1 (1 r ) n 1
Đặc biệt khi A = B ta có : Sn A(1 r )n A(1 r ) A(1 r )
r r
Đặc biệt: Khi vay một số tiền l| P v| sau đó mỗi th{ng trả số tiền bằng m thì m
(1 r )k
được tính theo công thức m rP. . Có thể tính trực tiếp công thức như
(1 r ) k 1
c{ch tính ở trong s{ch Phương ph{p tư duy giải nhanh 12 hoặc {p dụng công
thức dạng 2 khi coi th{ng ban đầu gửi một lượng tiền l| –P khi đó ta có
(1 r )n 1 (1 r ) n
Sn1 P(1 r )n1 m(1 r ) 0 m Pr
r (1 r )n 1
(chú ý l| nếu trả trong n kì hạn thì trong công thức S n phải thay n bằng n+1 vì
tính thêm tháng vay)
C}u 21 Đề 01:
Chu kì b{n rã của chất phóng xạ plutoni Pu 239 l| 24360 năm (tức l| một lượng
Pu 239 sau 24360 năm ph}n hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự ph}n hủy được tính
theo công thức S Aert , trong đó A l| lượng chất phóng xạ ban đầu, r l| tỉ lệ
ph}n hủy h|ng năm ( r 0 ), t l| thời gian ph}n hủy, S l| lượng còn lại sau thời
gian ph}n hủy t. Để 10 gam Pu 239 ph}n hủy còn 1 gam thì cần thời gian ph}n hủy
xấp xỉ (năm)
A. 80922 B. 48720 C. 73080 D. 12180
Hướng dẫn
Ta có A=10g, S=1g.
A ln 2 ln10 24360ln10
A.e24360 r r ;1 10.ert t 80922
2 24360 r ln 2
S
ln
Công thức chung t A .T với T l| chu kì b{n rã.
ln 2
C}u 21 Đề 03:
14
Hạt nh}n 6C l| một chất phóng xạ có chu kỳ b{n rã T = 5730. Trong c}y cối có
chất phóng xạ ấy. Độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi v| một mẫu gỗ cổ đại đã chết
có cùng khối lượng lần lượt l| 0,250 Bq v| 0,215 Bq. Biết độ phóng xạ l| số hạt
t
ln 2
nh}n ph}n rã trong một gi}y được tính theo công thức H (t ) H 0e T
với H 0 là
độ phóng xạ ban đầu, H (t ) l| độ phóng xạ tại thời điểm t. X{c định xem mẫu gỗ cổ
đại đã chết c{ch đ}y xấp xỉ bao nhiêu năm?
A. 2492 năm B. 2865 năm C. 1432 năm D. 1246 năm
Hướng dẫn giải:
H (t )
Thay H 0 = 0,250 và H (t ) = 0,215, ta tính tỉ số được đ{p {n l| 1246 năm.
H0
Đ{p {n: D.
Câu 7: Thầy Nguyễn B{ Tuấn nhận lương 5 triệu qua ngân hàng vào ngày 1 hàng
tháng. Để d|nh tiền cho sự kiện tổ chức lớp off miễn phí cho học sinh trong TP Hồ
Chí Minh nên thầy không rút tiền từ th{ng 1 năm 2016. Do sự kiện diễn ra trong
th{ng 4 năm 2017 nên thầy rút tiền v|o cuối ng|y 1/4/2017. Khi đó thầy rút được bao
nhiêu tiền. Biết rằng tiền gửi được tính theo hình thức lãi kép với lãi suất l| 12%/năm
Hướng dẫn
Lưu ý ta có công thức tính to{n với b|i to{n: “h|ng th{ng gửi v|o ng}n h|ng a đồng,
(1 r )n1 1 (1 r )n 1
Sn A(1 r )n A(1 r ) A(1 r ) 81,3tr
r r
Vì thầy rút v|o cuối ng|y 1/ 4 nên thầy nhận thêm tiền lương l| 5 triệu. Nên số tiền
1
Hình lăng trụ tam gi{c VABC. A' B'C ' AB; AC . AA'
2
Hình hộp: VABCD.A ' B' C ' D' AB,AD AA'
AB,CD .BD
AB và CD (chéo nhau): d( AB,CD )
AB,CD
ua .ub
Góc giữa hai đường thẳng : cos(a; b) cos(u a ; ub )
ua . ub
u.nP
Góc giữa đường thẳng v| mặt phẳng : sin(a;(P)) cos(u; nP )
u . nP
nP .nQ
Góc giữa hai mặt phẳng: cos((P);(Q)) cos( nP ; nQ )
nP . nQ
3.1. Hàm số
Cho h|m số y ax4 bx 2 c
Đồ thị h|m số có 3 cực trị khi ab 0 . Khi đó A, B, C luôn lập th|nh 1 tam gi{c
cân
b b 2 4ac b b 2 4ac
A(0;c); B ; ; B ;
2 a 4 a 2 a 4a
8a
1. Nếu ABC c}n có góc ở đỉnh l| thì tan 2 3
2 b
2. Nếu ABC l| tam gi{c đều thì 24a b 0 3
8. Nếu ABC nhận gốc tọa độ O l|m trực tâm thì b3 4abc 8a 0
9. Ba điểm A, B, C cùng gốc tọa độ O tạo th|nh hình thoi thì b2 2ac 0
1 b 2 2a 2
10. Nếu ABC b{n kính đường tròn ngoại tiếp l| R thì R ( )
2a 4 b
Đồ thị hàm số không có 3 cực trị khi ab 0 .
a 0
+ Đồ thị hàm số không có cực đại khi
b 0
a 0
+ Đồ thị hàm số không có cực tiểu khi
b 0
Cho hàm bậc 3: y ax bx cx d
3 2
Đồ thị có một điểm rất đặc biệt đó là ĐIỂM UỐN. Ta tìm ĐIỂM UỐN bằng cách cho y’’=0 tìm được
hoành độ từ đó tìm được tung độ ĐIỂM UỐN.
+ ĐIỂM UỐN là tâm đối xứng của đồ thị
+ Một đường thẳng đi qua điểm uốn và cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt A, U, B (U là điểm uốn )
thì ta có AU=BU. Hơn nữa, khi đó nó tạo với đồ thị hai phần có diện tích bằng nhau.
+ Điểm Uốn dùng để xét dấu các hệ số a, b, c, d khi có dạng của đồ thị. ….
3.2. Số phức
Dạng b|i tìm số phức z khi có cả số phức z
VD : Cho (2 3i) z (1 2i) z 5 7i
Hướng dẫn :
a1 x b1 y c1
Gọi z = x + yi. Khi đó x, y sẽ l| nghiệm của hệ
a2 x b2 y c2
Trong đó : 5 7i c1 c2i
Nhập v|o m{y tính (2 3i)( X Yi) (1 2i)( X Yi) sau đó CALC X = 1, Y = 0 ra kết
quả chính l| a1 a2i . Còn CALC X = 0, Y = 1 thì ra kết quả chính l| b1 b2i
(c{ch nhập kh{c : nhập theo z, chú ý conjg(z) biểu thị z v| dùng CALC thì nhập
z=1 và z=i)
3.3. Khối tròn xoay
1. Hình nón có chiều cao x nội tiếp khối cầu có b{n kính R thì b{n kính đ{y
1
r x(2 R x ) và V x 2 (2 R x )
3
4R 8R
Thể tích nón lớn nhất khi chiều cao x hoặc r
3 3
2. Cho lăng trụ chiều cao h, b{n kính r nội tiếp hình cầu b{n kính R. Ta có tỉ số thể
V 3
tích tru (4 k 2 )k
Vcau 16
3.4 Hình Oxyz
1. Tìm hình chiếu của điểm lên đường thẳng :