Professional Documents
Culture Documents
VL8 TracNghiem&TuLuan (CB) 17
VL8 TracNghiem&TuLuan (CB) 17
B – NỘI DUNG ĐỀ
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1. Trong dao động của con lắc ở hình chỉ có một
hình thức chuyển hóa năng lượng từ thế năng sang động
năng khi
A. con lắc chuyển động từ A đến C.
B. con lắc chuyển động từ C đến A.
C. con lắc chuyển động từ A đến B.
D. con lắc chuyển động từ B đến C.
Câu 2. Một người kéo đều một gàu nước trọng lượng 20 N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo
hết 0,5 phút. Công suất của người đó là
A. 120 W. B. 240 W. C. 60 W. D. 4 W.
Câu 3. Chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên một vật không có tính chất nào sau đầy?
A. Hỗn độn không ngừng.
B. Càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao.
C. Càng nhanh khi khối lượng của vật càng lớn.
D. Càng chậm khi nhiệt độ của vật càng thấp.
Câu 4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là đúng?
A. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền
nhiệt.
B. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là Jun.
C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng.
D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật dừng lại khi hai vật có nhiệt lượng bằng nhau.
Câu 5. Có 3 bình giống nhau A, B, C đựng cùng một loại chất lỏng ở cùng một nhiệt độ. Chất
lỏng trong bình A nhiều hơn bình C, chất lỏng trong bình C nhiều hơn bình B. Sau khi dùng các
đèn cồn tỏa nhiệt giống nhau để đun các bình này trong những khoảng thời gian như nhau thì
A. nhiệt độ ở bình A cao nhất, rồi đến nhiệt độ ở bình B, bình C.
B. nhiệt độ ở bình B cao nhất, rồi đến nhiệt độ ở bình C, bình A.
C. nhiệt độ ở bình C cao nhất, rồi đến nhiệt độ ở bình B, bình A.
D. nhiệt độ ở 3 bình như nhau.
Câu 6. Người ta thả đồng thời ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng và cùng được nung
nóng tới 1000C vào một cốc nước lạnh. Hãy so sánh nhiệt lượng do ba miếng kim loại này truyền
cho nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt.
A. Nhiệt lượng ba miếng kim loại truyền cho nước bằng nhau.
B. Nhiệt lượng miếng nhôm truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
C. Nhiệt lượng miếng chì truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
C. Nhiệt lượng miếng đồng truyền cho nước lớn nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
Câu 7. Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính bằng công thức:
A. , trong đó Q là nhiệt lượng toàn phần, A là công thực hiện được.
B. , trong đó Q1 là nhiệt lượng có ích, Q2 là nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh, Q là
nhiệt lượng toàn phần.
C. , trong đó Q1 là nhiệt lượng có ích, Q2 là nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh, Q là
nhiệt lượng toàn phần.
D. , trong đó Q là nhiệt lượng toàn phần, A là công thực hiện được.
Câu 8. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là
A. Jun trên kilogam, kí hiệu là J/kg. B. Jun trên kilogam kenvin, kí hiệu là J/kgK.
C. Jun kilogam, kí hiệu là Jkg. D. Jun, kí hiệu là J.
II. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu
Câu 9. Khi hai vật truyền nhiệt cho nhau thì
a) Nhiệt truyền từ vật ...................................... sang vật ...................................................................
b) Sự truyền nhiệt dừng lại khi .........................................................................................................
c) Nhiệt lượng do vật này ......................................, bằng nhiệt lượng do vật kia ............................
Câu 10.
a) Đơn vị của nhiệt năng là ......................................, kí hiệu là .......................................................
b) Đơn vị của nhiệt lượng là ......................................, kí hiệu là .....................................................
c) Đơn vị của nhiệt dung riêng là ......................................, kí hiệu là ..............................................