Professional Documents
Culture Documents
vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh
EXERCISE 1
1. The police promised him _____from prosecution if he co-operated with them fully.
A. immunity B. protection C. safety D. absolution
3. In this quiz, you have the chance to____your wits against the most intelligent people in England.
A. set B. sharpen C. try D. pit
4. I can’t believe it! My wife is _____an affair with our neighbour. I caught them kissing last night.
A. doing B. making C. having D. talking
5. The ceiling-high bookcase swayed for a few seconds, then crashed to the floor with a _____noise.
n
A. deafening B. raucous C. boisterous D. vociferous
.v
6. I enjoy taking a _______bath as soon as I get home from work.
A. restful B. soothing C. gentle D. mild
B. headay
7. The fastest runner took the ______just five meters before the finishing line.
A. lead C. advance D. place
hh
8. The drunken couple did nothing to keep the flat clean and tidy and lived in the utmost______
A. contamination B. decay C. squalor D. pollution
11. What a(n) _______thing to say! what gave you that idea?
A. unique B. scarce C. unreal D. peculiar
tie
13. I think you’d be ______to leave now. It looks like there’s going to be trouble.
A. realistic B. intelligent C. shrewd D. wise
14. More than thirty people ______evidence to the court during the four week trial.
A. produced B. explained C. gave D. grant
16. Harry was offered a scholarship to study in Spain and he ____the opportunity with both hands.
A. grasped B. grabbed C. held D. passed
21. Parents and teachers have to try hard to understand the younger_____ .
A. generation B. people C. adolescents D. teenagers
n
22. I suppose that there is in a ____chance that he could win, but I can’t see it happening, myself.
A. thin B. meagre C. slim D. short
.v
23. There’s not much _____of him finding a cheap hotel in such an expensive city.
A. prospect
ay
B. potential C. outlook D. scope
28. You shouldn’t walk around with ______feet. The floor isn’t very clean.
tie
32. Soldiers often wear _____so you can’t see them easily.
A. a disguise B. camouflage C. heavy boots D. a costume
33. She worked really hard this year so she was given a 10% pay _____.
A. decrease B. increase C. extra D. inflation
tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm và biên soạn
Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh
34. The new law will ______effect in six months.
A. have B. give C. take D. bring
EXERCISE 2
1. Beggars are people who beg for a _______ in the streets.
A. life B. living C. being D. pay
n
3. The world record for the tallest person is _______ by a Chinese man.
.v
A. kept B. made C. held D. reached
4. This orphanage was set up a few years ago, and _______ then it has received hundreds of
ay
orphans.
A. since B. from C. for D. of
hh
5. The government is trying to look for a cheap _______ to the Military uniforms as they
are very expensive now.
A. replacement B. option C. choice D. alternative
an
6. The scientists _______ over three years experimenting with different formulas.
A. used B. tried C. made D. spent
ng
10. The boy bought a toy gun that is _______ to distinguish from a real gun.
A. impractical B. unable C. impossible D. incapable
12. The sailors came into _______ with the island’s native long ago.
A. touch B. communication C. meeting D. contact
15. _______ to say, the girl was so happy when she knew the result of the competition.
A. Needless B. Only C. Without D. Doubtless
16. The ship _______ sail from the harbour on a stormy day.
A. went B. gave C. set D. made
n
17. The two boys look _______, but they are not brothers.
.v
A. similar to B. same C. alike D. like
18. The thief by _______ her purse was stolen is her husband.
ay
A. which B. that C. whose D. whom
19. After his mysterious disappearance, the scientist was never seen _______.
A. later B. again C. once D. more
hh
20. The tanks were _______ for the battle-field.
A. heading B. going C. running D. travelling
an
21. The company allows some customers to buy goods on _______ and pay for them later.
A. cash B. cheque C. card D. credit
ng
22. The girl once _______ to kill herself if her parents didn't let her marry him.
A. shouted B. frightened C. threatened D. warned
23. The Art of Wood competition attracted a large _______ of carpenters from the whole
tie
country.
A. deal B. number C. lot D. amount
24. One of Newton's greatest _______ was the discovery of the three laws of motion.
A. prizes B. aims C. goals D. achievements
26. No one has offered a _______ explanation about the disappearance of the ship.
A. satisfactory B. complete C. enough D. efficient
27. You story may make him angry as he often loses his _______ quite easily.
A. anger B. mood C. character D. temper
29. Some jobs involve _______ hours and great physical danger.
A. large B. big C. much D. long
31. The girl was a _______ embarrassed when the boy gave her a rose.
A. tiny B. quite C. little D. rather
n
32. A heavy storm destroyed the _______ village
A. whole B. complete C. total D. full
.v
33. He was given a dose of morphine to _______ his pain.
A. release B. repair C. retain D. relieve
ay
34. The President was accompanied _______ a squad of snipers in his visit to that country.
A. to B. with C. by D. of
hh
35. Operations _______ out on those patients were watched directly by some famous doctors.
A. acted B. brought C. performed D. carried
36. The words “go”, “sew” and “though” all rhyme with _______ other.
an
37. The vocalno, _______ on an island, has been quiet for more than one hundred years.
ng
38. There is _______ a variety of regional accents within the language that it is too hard to
listen to all of them accurately.
tie
39. By the time we _______ our teens, we have a lot of both physical and mental changes
A. arrive B. get C. reach D. make
40. Her uncle is one of the most _______ farmers in the village.
A. respected B. regarded C. believed D. observed
41. For some _______ few people touched the food at our party last night.
A. idea B. reason C. explanation D. excuse
42. Some students even declare that they have passed exams _______ results are announced.
A. without B. instead C. before D. prior
44. She seldom _______ sugar to her coffee as she doesn't like sweet taste.
A. adds B. mixes C. includes D. puts
45. Some kinds of food, such as foods with a lot of fat, can _______ the risk of heart disease.
A. increase B. lift C. rise D. grow
46. The precise professional was finally _______ to admit the therapy worked.
A. forced B. had C. pushed D. strengthened
n
A. deligted B. wanting C. interested D. keen
.v
48. The voyager was _______ off the island by an unknown fishing ship.
A. looked B. spotted C. watched D. noted
ay
49. Mistaking the place where he landed – San Salvador in the Bahamas – _______ the Indies,
Columbus called the Native Americans "Indians".
A. with B. for C. to D. like
hh
50. We have stopped buying goods from that shop as most of them are _______ poor quality.
A. of B. with C. in D. under
an
ng
tie
KEYS
EXERCISE 1
1. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: immunity from sth (n): sự miễn/miễn dịch khỏi cái gì
Đáp án còn lại:
protection (n): sự bảo vệ
safety (n): sự an toàn, tính an toàn
absolution (n): xá tội
Dịch nghĩa: Cảnh sát hứa rằng sẽ miễn khởi tố anh ta nếu anh ta hoàn toàn hợp tác với họ.
2. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: petty crime: tội lặt vặt, trộm vặt
Đáp án còn lại:
trivial (adj): tầm thường, không đáng kể
n
small (adj): nhỏ bé
.v
insignificant (adj): không đáng kể
Dịch nghĩa: Phiên tòa này chỉ giải quyết những tội ăn trộm vặt.
3. Đáp án D
ay
Giải thích: Cụm từ: to pit one’s wit against sb/sth: đấu trí với ai/cái gì
Đáp án còn lại:
hh
set (v): đặt, để
sharpen (v): vót nhọn
try (v): thử
Dịch nghĩa: Trong cuộc thi này, bạn có cơ hội đấu trí với những người thông minh nhất nước Anh.
an
4. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: have an affair with sb (idm): ngoại tình với ai
ng
Dịch nghĩa: Tôi không thể tin điều đó. Vợ tôi đang ngoại tình với ông hàng xóm. Tối qua, tôi đã bắt
gặp họ hôn nhau.
5. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: deafening noise: tiếng vang đinh tai nhức óc. “Noise” thường đi với
“deafening, loud”
Đáp án còn lại:
raucous (adj): khàn khàn
boisterous (adj): náo nhiệt, huyên náo
vociferous (adj): om sòm, ầm ĩ
Dịch nghĩa: Tủ sách ở trên trần cao đã lắc lư một lúc, sau đó đổ sập xuống sàn nhà với tiếng vang
đinh tai nhức óc.
7. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: take the lead: hướng dẫn, dẫn đẩu
Đáp án còn lại:
take one’s head off: trách mắng ai (idm)
advance (v): nâng cấp
take place (phrV): xảy ra
Dịch nghĩa: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu đoàn đua khoảng 5m trước vạch đích.
n
.v
8. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: utmost squalor (n): sự dơ bẩn tột cùng
Đáp án còn lại:
9. Đáp án C
Giải thích: breed (n): nòi giống (của động vật)
Đáp án còn lại:
ng
10. Đáp án D
Giải thích: nest (n): tổ (chim)
Đáp án còn lại:
house (n): nhà (phần khung)
home (n): nhà (phần khung và cả gia đình các thứ bên trong)
cage (n): lồng
Dịch nghĩa: Có một tổ chim két ở cuối khu vườn.
11. Đáp án D
Giải thích: peculiar (adj): lạ kỳ, khác thường
Đáp án còn lại:
unique (adj): độc đáo
scarce (adj): hiếm
unreal (adj): không thật
Dịch nghĩa: Thật kỳ lạ khi bạn nói vậy! Điều gì đã khiến bạn nói thế?
tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm và biên soạn
Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh
12. Đáp án D
Giải thích: take pride in sth/V_ing: tự hào về cái gì/điều gì
Đáp án còn lại:
get (v): có, lấy
find (v): tìm
have (v): có
Dịch nghĩa: Robinson rất tự hào về tài nấu nướng của mình.
13. Đáp án D
Giải thích: wise (adj): khôn ngoan
Đáp án còn lại:
realistic (adj): thực dụng
intelligent (adj): thông minh, sáng dạ (có tư duy lôgic tốt)
shrewd (adj): lanh lợi, sắc sảo
n
Dịch nghĩa:Tôi nghĩ bạn nên đi ngay bây giờ. Hình như là sắp có rắc rối rồi đấy.
.v
14. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: give evidence to sb (v): đưa ra chứng cứ
Đáp án còn lại:
produce (v): sản xuất
explain (v): giải thích
ay
hh
grant (v): ban cho
Dịch nghĩa: Trong suốt 4 tuần xử án, đã có hơn 30 người cung cấp chứng cứ cho tòa án.
15 Đáp án A
an
Giải thích: Cụm từ: the glare of the sun (n): ánh nắng chói chang của mặt trời
Đáp án còn lại:
gloom (n): bóng tối ảm đạm
ng
16. Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: to grab the opportunity (v): nắm bắt, chộp lấy (nỗ lực của bản thân cố gắng làm
gì). Thường dùng với “opportunity” là các động từ: “grasp (at), seize, take (up), take advantage of,
etc...)
Câu này lựa chọn “grasp”, “grab” tương đương nhau (oxford).
grasp (v): chộp lấy, nắm lấy + an oppotunity (đột nhiên có một cơ hội và mình sẽ chộp, nắm lấy cơ
hội này).
grab (v): chộp lấy, nắm lấy + an oppotunity (nỗ lực của bản thân cố gắng làm gì).
Đáp án còn lại:
grasp at (v): chộp lấy, túm lấy
grasp (at) + (an oppotunity): chộp lấy, nắm lấy cơ hội.
hold (v): nắm giữ
pass (v): vượt qua
Dịch nghĩa: Harry được trao một suất học bổng học ở Tây Ban Nha và anh ấy đã nắm bắt cơ hội đó.
18. Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: to have a row with sb (idm): cãi nhau với ai
Đáp án còn lại:
adjudication (n): sự xét xử, phân xử
discussion (n): sự thảo luận
argue (v): cãi nhau
Dịch nghĩa: Julie đã tranh cãi gay gắt với bố mẹ cô ấy tối qua.
n
19. Đáp án B
.v
Giải thích: win - won -won (v): chiến thắng, trúng (xổ số) - lottery
Đáp án còn lại:
dùng:
a prompt decision
Đáp án còn lại:
sharp (adj): sắc (dao), sắc sảo
ng
21. Đáp án A
Giải thích Cụm từ: young(er)/new generation (n): thế hệ trẻ
Đáp án còn lại:
people (n): con người
adolescent (n): thanh thiếu niên (17-19 tuổi)
teenager (n): thanh thiếu niên (13-19 tuổi)
Dịch nghĩa: Cha mẹ và thầy cô phải cố gắng/nỗ lực nhiều để hiểu hơn về thế hệ trẻ.
22. Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: slim chance: cơ hội mỏng manh, ít ỏi
Cũng dùng: a little, the merest, minimal, slender, slight + chance
Đáp án còn lại:
thin (adj): mỏng manh, gầy gò (dáng người)
meagre (adj): gầy còm, gầy gò
short (adj): ngắn
tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm và biên soạn
Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group:
Dịch nghĩa: Tôiđàn
Diễn nghĩmôn
rằngtiếng Anh
anh ta không có nhiều cơ hội giành chiến thắng, nhưng bản thân tôi không
biết được điều gì đang xảy ra nữa.
23. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: prospect of sth/doing sth (n): triển vọng, khả năng xảy ra
Đáp án còn lại:
potential (n): tiềm năng
outlook (n): viễn cảnh
scope (n): phạm vi
Dịch nghĩa: Anh ta khó có thể tìm thấy một khách sạn giá rẻ tại một thành phố đắt đỏ như vậy.
24. Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: go on a business trip: đi công tác
Đáp án còn lại:
journey (n): cuộc hành trình/chuyến đi du lịch đơn lẻ từ ngày này đến này khác
n
travel (n): du lịch
voyage (n): cuộc hành trình dài (bằng tàu)
.v
Dịch nghĩa: Tuần tới tôi sẽ đi công tác ở Istanbul.
25. Đáp án D
26. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: item of clothing (n): đồ mặc, quần áo
Đáp án còn lại:
ng
27. Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: an electric shock (n): cú giật điện
Đáp án còn lại:
surprise (n): ngạc nhiên
current (n): dòng, hướng
charge (n): sự nạp điện
Dịch nghĩa: Đừng động vào sợi dây đó. Bạn sẽ bị giật điện đấy.
28. Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: bare feet: chân trần
Đáp án còn lại:
naked (adj): trần truồng
a naked eye (n): mắt thường
29. Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: spare parts (n): đồ thay thế dự phòng
Đáp án còn lại:
extra (adj): thêm
additional (adj): thêm vào
emergency (n): cấp cứu
Dịch nghĩa: Thật khó để tìm được phụ kiện cho chiếc xe này nếu nó bị hỏng.
30. Đáp án A
Giải thích: do-it-yourself (n): đổ tự làm, đổ tự chế
Đáp án còn lại:
n
repair (v): sửa chữa
make (v): làm, tạo ra
.v
fix (v): lắp đặt, sửa chữa
Dịch nghĩa: Tôi đã mua chiếc khoan này từ một cửa hàng đổ tự chế.
31. Đáp án C
Giải thích: camouflage (n): ngụy trang (để địch không thấy mình)
Đáp án còn lại:
disguise (n): sự cải trang (để người khác không nhận ra là mình)
heavy boot (n): giày ống nặng
ng
EXERCISE 2
1. B. => BEG FOR A LIVING: xin tiền để sống. LIVING ở đây mang nghĩa: “sự mưu sinh,
sự kiếm sống”.
n
=> các cấu trúc liên quan RECORD (mang nghĩa “kỷ lục”):
.v
- SET A RECORD: lập kỷ lục
- BREAK/ BEAT A RECORD: phá kỷ lục
ay
4. A. - SINCE THEN: kể từ đó – hay đi với thì Hiện tại Hoàn thành.
hh
5. D. - ALTERNATIVE TO STH: sự thay thế cho cái gì
(quan trọng là mỗi từ này đi với TO trong cấu trúc)
an
6. D. - dựa vào từ "experimenting" => SPEND + Thời gian + V-ing: dành thời gian làm gì.
10. C.
=> có thể loại IMPRACTICAL (phi thực tế) và INCAPABLE (không khả năng – luôn + OF +
DOING)
13. B. - chỗ cần điền cần 1 TÍNH TỪ - và duy nhất OCCASIONAL là Tính từ. Các từ khác
đều là TRẠNG TỪ.
15. A. => NEEDLESS TO DO: không cần làm gì. => NEEDLESS TO SAY: không cần phải
n
nói.
.v
- WITHOUT + V-ing
- ONLY và DOUBBTLESS làm câu VÔ NGHĨA.
ay
16. C. => SET SAIL: ra khơi
hh
17. C. - ALIKE: giống nhau => ALIKE là từ duy nhất trong số 4 đáp án ĐỨNG 1 MÌNH
CUỐI CÂU mang nghĩa giống nhau giữa các đối tượng là Chủ ngữ. Vd: You and I are alike.
- SAME => THE SAME thì đúng.
- SIMILAR TO => cần 1 Tân ngữ sau nó
an
18. D. => đây là dạng GIỚI TỪ + ĐẠI TỪ QUAN HỆ. Chỉ áp dụng cho WHICH và
WHOM. THIEF (tên trộm) là NGƯỜI nên chỉ dùng được WHOM.
tie
19. B. => Dịch: Sau sự biến mất bí ẩn của mình, nhà khoa học không bao giờ được nhìn thấy
LẠI NỮA.
21. D. - BUY STH ON CREDIT: mua chịu cái gì, mua nợ (mua trả tiền sau)
- IN CASH: bằng tiền mặt
- BY CHEQUE: bằng séc, bằng chi phiếu
24. D. => ACHIVEMENT = thành tựu – phải là THÀNH TỰU lớn nhất khi KHÁM PHÁ 3
định luật chuyển động
n
25. C. => SEA LEVEL: mực nước biển
.v
=> METRES ABOVE SEA LEVEL: bao nhiêu mét so với mực nước biển.
ay
26. A. => SATISFACTORY EXPLANATION: lời giải thích thỏa đáng, thích hợp
31. C. => chỉ có dạng A LITTLE + TÍNH TỪ: hơi, một chút ( = A BIT)
tie
32. A. => THE WHOLE + N: toàn bộ cái gì - dùng cho ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN
34. C => BE ACCOMPANIED BY SB: được đi theo, hộ tống bởi ai (mỗi BY dùng được)
36. A. => EACH OTHER: nhau, lẫn nhau (do NGHĨA của câu thôi)
n
.v
41. B. - FOR SOME REASON: vì 1 lí do nào đó
(Some - khi mang nghĩa "nào đó" - Danh từ sau nó có thể không mang dạng số nhiều)
ay
42. C. - mỗi BEFORE + MỆNH ĐỀ.
(INSTEAD phải có dấu , ở sau và dấu ; hay dấu . ở trước tách câu)
hh
43. C. - TRACE STH BACK TO STH: tìm ra nguyên nhân của việc gì là do việc gì
44. A. => ADD STH TO STH: thêm cái gì vào cái gì.
an
45. A. => INCREASE THE RISK OF STH: làm tăng nguy cơ của việc gì. (làm giảm dùng
REDUCE)
ng
46. A. => Bị Động của cấu trúc: FORCE SB TO DO STH: bắt ai làm gì.
47. D. => BE KEEN FOR SB/STH TO DO STH: muốn ai/ cái gì làm gì.
tie
48. B. => SPOT: phát hiện. OFF: rời khỏi. => mỗi SPOT có cấu trúc: SPOT STH + Giới Từ -
chỉ di chuyển.
49. B - cấu trúc: MISTAKE SB/STH FOR SB/STH: nhầm cái gì là cái gì.
(Ở đây Columbus nhầm Châu Mỹ thành Ấn Độ nên gọi người Da Đỏ là người Ấn Độ)