You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU VÀO

MÔN: TOÁN 2 (BỘ SÁCH CÁNH DIỀU)


Câu 1: Trong phép nhân: 2 x 4 = 8, số 2 được gọi là:
A. Thừa số
B. Số bị chia
C. Tích
D. Thương
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Câu 3: Tìm số bảy tram hai mươi sáu:


A. 762
B. 726
C. 276
D. 672
Câu 4: Đặt tính rồi viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 5: Một người theo dõi thời tiết đã ghi lại thời tiết trong tháng 6 và được ghi lại ở bảng dưới
đây. Em hãy quan sát và trả lời câu hỏi: Tháng 6 có bao nhiêu ngày nắng?

A. 8 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày D. 30 ngày


Câu 6: Tìm các phép tính đúng
A. 2 x 8 = 16
B. 12 : 2 = 6
C. 2 x 8 = 10
D. 12 : 2 = 10
Câu 7: Hình sau đây có bao nhiêu khối lập phương?

A. 2 khối lập phương


B. 3 khối lập phương
C. 6 khối lập phương
D. 7 khối lập phương
Câu 8: Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 16 tháng 5
B. Ngày 17 tháng 5
C. Ngày 18 tháng 5
D. Ngày 19 tháng 5
Câu 9: Năm nay Linh 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi của Linh, bố Linh hơn mẹ Linh 4 tuổi. Hỏi
năm nay bố Linh bao nhiêu tuổi?
A. 40
B. 44
C. 45
D. 48
Câu 10: Quãng đường đi từ Hải Phòng đến Thanh Hóa dài 279 km. Quãng đường đi từ Hải
Phòng đến Quảng Ninh dài 135 km. Hỏi quãng đường đi từ Hải Phòng đến tỉnh nào dài hơn và
dài hơn bao nhiêu ki-lô-mét?
A. Quãng đường từ Hải Phòng đến Thanh Hoá dài hơn và dài hơn 144 km.
B. Quãng đường từ Hải Phòng đến Thanh Hoá dài hơn và dài hơn 414 km.
C. Quãng đường từ Hải Phòng đến Quảng Ninh dài hơn và dài hơn 414 km.
D. Quãng đường từ Hải Phòng đi Quảng Ninh dài hơn và dài hơn 135 km.
Câu 11: Trong phép chia: 50 : 5 = 10, số 5 được gọi là
A. thừa số.
B. số bị chia.
C. số chia.
D. thương.
Câu 12: Tính 600 + 50 + 7 =
A. 657
B. 756
C. 567
D. 675
Câu 13: Quan sát lịch tháng 4 và điền vào chỗ trống.

Câu 14: Quan sát biểu đồ tranh và trả lời câu hỏi sau: Có bao nhiêu khối lập phương màu đỏ?

A. 2 khối lập phương.


B. 3 khối lập phương.
C. 5 khối lập phương.
D. 6 khối lập phương.
Câu 15: Tìm các phép tính có kết quả bằng 4.
A. 8 : 2
B. 2 x 2
C. 6 + 2
D. 18 – 13
Câu 16: Cô giáo có 96 quyển vở, cô giáo cho Linh 25 quyển vở. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu
quyển vở?
A. 72 quyển vở.
B. 44 quyển vở.
C. 70 quyển vở.
D. 71 quyển vở.
Câu 17: Một máy in sách đã in được 685 quyển sách, người ta đã chuyển đi 458 quyển sách. Hỏi
còn lại bao nhiêu cuốn sách ?
……………….……………….……………….…………………………….…………………………….…………………………….
………………………….…………………………….…………………………….…………………………….…………………………….
…………………………….…………………………….…………………………….…………………………….
…………………………….…………………………….…………………………….…………………………….
…………………………….…………………………….…………………………….…………………………….
…………………………….…………………………….………………………….…………………………….…………………………….
…………………………….…………………………….………………………………
Câu 18: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:

Câu 19: Tính

Câu 20: Quãng đường đi từ nhà Hà đến trường dài 1 km, quãng đường đi từ nhà An đến trường
dài 950 m. Hỏi quãng đường đi từ nhà bạn nào đến trường dài hơn và dài hơn bao nhiêu mét?
A. Quãng đường từ nhà Hà đến trường dài hơn và dài hơn 50 m.
B. Quãng đường từ nhà Hà đến trường dài hơn và dài hơn 50 km.
C. Quãng đường từ nhà An đến trường dài hơn và dài hơn 50m.
D. Quãng đường từ nhà An đến trường dài hơn và dài hơn 50 km.

You might also like