Professional Documents
Culture Documents
HẬU LỘC - BÀI 2 NĂM 2021-2022
HẬU LỘC - BÀI 2 NĂM 2021-2022
(mol) 0,05
0.5
Ta có: =>
% ;
0.25
8 Hấp thụ CO2 vào dung dịch KOH.
(mol); (mol).
(mol) =>
=> (**)
0.5
=> => (lít)
0.5
Đặt: (mol) => => (mol)
(g/mol)
.
BTKL: (g/mol) => (mol)
b Hỗn hợp Y: 0,125 mol SO3; 0,025 mol SO2 dư; 0,0375 mol O2 dư.
SO3 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + 2CO2 + H2O
(mol) 0,125 0,125 0,25
SO2 + Ba(HCO3)2 BaSO3 + 2CO2 + H2O 0.5
(mol) 0,025 0,025 0,05
(gam)
10 a Thí nghiệm chứng minh axit H2SO4 loãng có tính chất hóa học của axit:
* Dung dịch axit H2SO4 loãng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng vào quỳ tím.
* Dung dịch axit H2SO4 loãng tác dung với kim loại tạo thành muối và khí H2
Nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng vào các ống nghiệm chứa Fe
PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
* Dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước
Nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa CuO.
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 1.25
* Dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới
Nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3.
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
* Dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
Nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
b Thí nghiệm chứng minh axit H2SO4 đặc có tính chất hóa học riêng:
* Axit H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2.
Cho Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
PTHH: Cu + 2H2SO4 đăc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
* Axit H2SO4 đặc có tính hóa nước.
Cho dung dịch H2SO4 đặc vào cốc chứa đường.
C12H22O11 12C + 11H2O 0.75
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
* Axit H2SO4 đặc tác dungk với một số phi kim.
Cho dung dịch H2SO4 đặc vào cốc bột lưu huỳnh
S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O