You are on page 1of 92

NỘI DUNG

ENVIRONMENT......................................................................................................................................4
ENERGY ..................................................................................................................................................12
EDUCATION ...........................................................................................................................................19
WORK .....................................................................................................................................................27
HEALTH.................................................................................................................................................34
CRIME .....................................................................................................................................................42
TECHNOLOGY.....................................................................................................................................50
GOVERNMENT SPENDING..............................................................................................................57
TRANSPORTATION............................................................................................................................65
CITY LIFE ................................................................................................................................................72
FAMILY & CHILDREN........................................................................................................................79
LANGUAGES........................................................................................................................................86
ANIMALS...............................................................................................................................................94
MEDIA AND ADVERTISING ................................................................................................................101
FOOD AND DIET .................................................................................................................................108

1
ENVIRONMENT

1. to put somebody/something in great danger: khiến ai đó/ thứ gì đó gặp nguy


hiểm lớn The frequent occurrence of extreme weather events, such as prolonged droughts or
severe heatwaves, puts those living in these areas in great danger.
Sự xuất hiện thường xuyên của các hiện tượng thời tiết cực đoan, như các đợt hạn hán kéo dài
hoặc các
đợt sóng nhiệt gay gắt, khiến những người sống ở những khu vực này gặp nguy hiểm lớn.

Từ vựng học thêm


the frequent occurrence of …: sự xuất hiện thường xuyên của … extreme weather events: các hiện tư
severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt gay gắt

2. to pose a serious threat to somebody/something: gây ra một mối đe dọa nghiêm


trọng
đối với …
Global warming is a pressing environmental problem that is posing a serious threat to the entire
world.
Nóng lên toàn cầu là một vấn đề môi trường cấp bách đang gây ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với
toàn thế giới.

Từ vựng học thêm


pressing environmental problem = urgent environmental issue: một vấn đề môi trường cấp bách

3. to be on the verge of extinction: đang trên bờ vực tuyệt chủng


Large areas of forests are being cut down annually, and thousands of wild animals are on the
verge of extinction due to habitat loss.
Các khu vực rừng rộng lớn đang bị đốn hạ hàng năm, và hàng ngàn động vật hoang dã đang trên bờ
vực tuyệt chủng do mất đi môi trường sống.

Từ vựng học thêm


to be cut down: bị đốn hạ, chặt hạ annually = every year: hàng năm habitat loss: sự mất đi môi trường

4. hazardous gas emissions: khí thải độc hại


Millions of tonnes of hazardous gas emissions are being released into the atmosphere, worsening
global warming.
Hàng triệu tấn khí thải độc hại đang được thải vào khí quyển, làm cho nóng lên toàn cầu trầm
2
trọng hơn.

3
Từ vựng học thêm
to be released into the atmosphere/ the air/ the environment: được/bị thải vào bầu khí quyển/
không khí/ môi trường
worsen something: làm cho cái gì trở nên tồi tệ hơn, xấu hơn, trầm trọng hơn

5. climate change: biến đổi khí hậu


Some of the effects of climate change include rising sea levels, more intense heatwaves and more
frequent wildfires.
Một số tác động của biến đổi khí hậu bao gồm mực nước biển dâng cao, các đợt sóng nhiệt dữ
dội hơn và các đợt cháy rừng thường xuyên hơn.

Từ vựng học thêm


rising sea levels: mực nước biển dâng cao
intense heatwaves = severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt dữ dội
frequent wildfires: các đợt cháy rừng thường xuyên

6. natural resources: tài nguyên thiên nhiên


Life would become much more difficult if natural resources, such as fossil fuels, became scarce.
Cuộc sống sẽ trở nên khó khăn hơn nhiều nếu tài nguyên thiên nhiên, như nhiên liệu hóa thạch,
trở nên khan hiếm.

Từ vựng học thêm


fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
scarce (adj): khan hiếm

7. extreme weather events: các hiện tượng thời tiết cực đoan
The number of extreme weather events has increased in recent decades, and they are becoming
more and more unpredictable.
Số lượng các hiện tượng thời tiết cực đoan đã tăng lên trong những thập kỷ gần đây, và chúng
ngày
càng trở nên khó dự đoán hơn.

Từ vựng học thêm


in recent decades/ in recent times/ in recent years: trong những thập kỷ gần đây / trong thời gian gần đ
unpredictable (adj): khó dự đoán

8. environmental degradation: suy thoái môi trường


Environmental degradation might put an end to life on Earth if nothing is done to tackle this issue.

4
Suy thoái môi trường có thể chấm dứt sự sống trên Trái đất nếu không có gì được thực hiện để
giải quyết vấn đề này.

Từ vựng học thêm


put an end to something: chấm dứt cái gì, làm cho cái gì không xảy ra
tackle something = solve something: giải quyết vấn đề gì

9. fossil fuel power plants: các nhà máy năng lượng hóa thạch
The amount of greenhouse gas emissions released from fossil fuel power plants has dramatically
increased in recent decades, contributing to air pollution and global warming.
Lượng khí thải nhà kính thải ra từ các nhà máy năng lượng hóa thạch đã tăng đáng kể trong
những thập kỷ gần đây, góp phần gây ô nhiễm không khí và nóng lên toàn cầu.

Từ vựng học thêm


to be released from …: được/ bị thải ra từ …
contribute to something: góp phần vào việc gì, góp phần gây ra vấn đề gì

10. proper waste disposal systems: những hệ thống xử lý chất thải thích hợp
One solution would be to require these factories to install proper waste disposal systems and
impose stricter punishments on those that fail to follow safe waste management practices.
Một giải pháp sẽ là yêu cầu các nhà máy này lắp đặt các hệ thống xử lý chất thải thích hợp
và áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những nhà máy không tuân thủ các hoạt
động quản lý chất thải an toàn.

Từ vựng học thêm


require somebody/ something to do something: yêu cầu ai đó/ thứ gì đó làm gì
impose stricter punishments on …: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn đối với …
fail to do something: không làm gì, thất bại trong việc gì

11. illegal logging and forest clearance: khai thác gỗ trái phép và phá rừng
Illegal logging and forest clearance have a destructive impact on the ecosystem and the
economy as a whole.
Khai thác gỗ trái phép và phá rừng có tác động hủy hoại lên toàn bộ hệ sinh thái và nền kinh tế.

Từ vựng học thêm


have a destructive impact on …: có tác động hủy hoại lên …

12. the combustion of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch

5
There are various factors leading to global warming, including deforestation, the combustion
of fossil fuels, intensive farming and improper waste management.
Có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến sự nóng lên toàn cầu, bao gồm tàn phá rừng, đốt nhiên liệu
hóa thạch, canh tác nông nghiệp quá mức và quản lý chất thải không đúng cách.

Từ vựng học thêm


deforestation (n): tàn phá rừng
intensive farming: canh tác nông nghiệp quá mức
improper waste management: sự quản lý chất thải không đúng cách

13. rapid changes in weather patterns: những thay đổi nhanh chóng của thời tiết
Rapid changes in weather patterns are posing a serious threat to human health and putting many
animal species in danger of extinction.
Những thay đổi nhanh chóng của thời tiết đang đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với sức
khỏe
con người và đặt nhiều loài động vật vào nguy cơ tuyệt chủng.

Từ vựng học thêm


put … in danger of extinction: đặt … vào nguy cơ tuyệt chủng

14. environmental protection programmes: các chương trình bảo vệ môi trường
Another solution would be to engage in environmental protection programmes, such as
community planting or energy conservation.
Một giải pháp khác sẽ là tham gia vào các chương trình bảo vệ môi trường, như trồng cây tại địa
phương hoặc bảo tồn năng lượng.

Từ vựng học thêm


engage in something = take part in something: tham gia vào …
community planting: trồng cây tại địa phương/ trong cộng đồng bạn sinh sống
energy conservation: bảo tồn năng lượng

15. environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng thân thiện với
môi trường
The government should encourage the use of environmentally friendly energy sources, such as
nuclear or renewable power, in order to reduce our reliance on fossil fuels.
Chính phủ nên khuyến khích việc sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, như
năng lượng hạt nhân hoặc năng lượng tái tạo, để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa
thạch.

Từ vựng học thêm


nuclear power: năng lượng hạt nhân
6
renewable power: năng lượng tái tạo
reduce our reliance on something: giảm sự phụ thuộc của cHÚNg ta vào thứ gì

16. to wipe out life on Earth: xóa sổ sự sống trên Trái đất
If the government did nothing to tackle these serious environmental issues, life on Earth would
soon be wiped out.
Nếu chính phủ không làm gì để giải quyết những vấn đề môi trường nghiêm trọng này, sự sống
trên Trái
đất sẽ sớm bị xóa sổ.

Từ vựng học thêm


serious environmental issues: những vấn đề môi trường nghiêm trọng

17. to raise public awareness of …: nâng cao nhận thức cộng đồng về …
It is necessary to raise public awareness of the serious consequences of environmental
degradation.
Cần phải nâng cao nhận thức cộng đồng về những hậu quả nghiêm trọng của suy thoái môi
trường.

Từ vựng học thêm


it is necessary to do something: cần làm gì

18. put heavy pressure on: đặt áp lực nặng nề lên


Overfishing and water pollution are putting heavy pressure on the marine ecosystem, posing a
serious threat to thousands of marine creatures.
Đánh bắt cá quá mức và ô nhiễm nước đang đặt áp lực nặng nề lên hệ sinh thái biển, gây ra mối đe
dọa nghiêm trọng đối với hàng ngàn sinh vật biển.

Từ vựng học thêm


overfishing (n): đánh bắt cá quá mức the marine ecosystem: hệ sinh thái biển marine creatures: sinh

19. in the war against ….: trong cuộc chiến chống lại …
Both governments and individuals need to try their very best in the war against climate change.
Cả chính phủ và cá nhân cần cố gắng hết sức trong cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu.

Từ vựng học thêm


both A and B: cả A và B
try your very best (to do something): cố gắng hết sức (để làm gì)

7
20. make every possible effort to do something: thực hiện mọi nỗ lực có thể để làm
gì International governments and environmental groups need to make every possible effort to
tackle environmental pollution, which is putting life on Earth in great danger.
Chính phủ quốc tế và các nhóm bảo vệ môi trường cần phải thực hiện mọi nỗ lực có thể để giải
quyết ô nhiễm môi trường, cái mà đang đặt cuộc sống trên Trái đất vào nguy hiểm lớn.

Từ vựng học thêm


international governments: các chính phủ quốc tế
environmental groups: các nhóm bảo vệ môi trường
put something in great danger: đặt … vào nguy hiểm lớn

8
ENERGY

1. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch


These countries rely heavily on fossil fuels to meet their growing energy needs.
Các quốc gia này phụ thuộc nặng nề vào nhiên liệu hóa thạch để đáp ứng nhu cầu năng lượng ngày
càng
tăng của họ.

Từ vựng học thêm


rely heavily on something: phụ thuộc nặng nề vào thứ gì
meet their growing energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng ngày càng tăng của họ

2. renewable energy: năng lượng tái tạo


The supply of renewable energy is greatly affected by weather patterns.
Việc cung cấp năng lượng tái tạo bị ảnh hưởng lớn bởi thời tiết.

Từ vựng học thêm


the supply of something: việc cung cấp cái gì
to be greatly affected by …: bị ảnh hưởng lớn bởi …
weather patterns: các kiểu thời tiết

3. radioactive waste: chất thải phóng xạ


The government needs to make sure that nuclear power plants discharge their radioactive waste
safely and carefully, without causing any damage to the environment.
Chính phủ cần đảm bảo rằng các nhà máy điện hạt nhân xả chất thải phóng xạ một cách an toàn và
cẩn thận, mà không gây ra bất kỳ thiệt hại nào cho môi trường.

Từ vựng học thêm


discharge something: xả, thải thứ gì
cause damage to something: gây thiệt hại cho …

4. high levels of radiation: mức độ phóng xạ cao


People living in these areas have an increased risk of developing cancer due to high levels of
radiation.
Những người sống ở những khu vực này có nguy cơ mắc ung thư cao hơn do mức độ phóng xạ
cao.

Từ vựng học thêm


have an increased risk of …: có nguy cơ cao bị …

9
5. the dominant source of energy: nguồn năng lượng chính

1
Some people believe that fossil fuels will remain the dominant source of energy powering the
global economy over the next 50 years.
Một số người tin rằng nhiên liệu hóa thạch sẽ vẫn là nguồn năng lượng chính cung cấp năng
lượng cho nền kinh tế toàn cầu trong 50 năm tới.

Từ vựng học thêm


power something: cung cấp năng lượng cho thứ gì
the global economy: nền kinh tế toàn cầu

6. non-renewable energy sources: các nguồn năng lượng không thể tái tạo
The depletion of non-renewable energy sources would have a severe impact on every sector of
society.
Sự cạn kiệt của các nguồn năng lượng không tái tạo sẽ có tác động nghiêm trọng lên mọi lĩnh vực
của xã hội.

Từ vựng học thêm


the depletion of something: sự cạn kiệt thứ gì
have a severe impact on … : có tác động nghiêm trọng lên …

7. nuclear accidents: các vụ tai hạn hạt nhân


The number of nuclear accidents has increased in recent years, posing a serious threat to
humans and the ecosystem.
Số vụ tai nạn hạt nhân đã tăng lên trong những năm gần đây, gây ra mối đe dọa nghiêm trọng
đối với
con người và hệ sinh thái.

Từ vựng học thêm


the ecosystem: hệ sinh thái

8. oil spills: các vụ tràn dầu


Oil spills contaminate water and threaten all marine creatures which depend solely on water
for their survival.
Sự cố tràn dầu làm ô nhiễm nước và đe dọa tất cả các sinh vật biển vốn chỉ phụ thuộc vào nước
để sinh tồn.

Từ vựng học thêm


contaminate something: làm ô nhiễm …
threaten somebody/ something: đe dọa ai đó/ thứ gì
depend solely on something: chỉ phụ thuộc vào …

1
9. fuel costs: chi phí nhiên liệu
An increase in fuel costs might encourage people to choose public transport for their daily travel.
Một sự gia tăng trong chi phí nhiên liệu có thể khuyến khích mọi người chọn phương tiện giao
thông công cộng cho việc đi lại hàng ngày của họ.

Từ vựng học thêm


an increase in something: một sự gia tăng trong …
encourage somebody to do something: khuyến khích ai đó làm gì

10. energy-efficient (adj): sử dụng năng lượng hiệu quả


The government should encourage manufacturers to use cleaner energy sources and design
more energy-efficient cars.
Chính phủ nên khuyến khích các nhà sản xuất sử dụng các nguồn năng lượng sạch hơn và thiết
kế những chiếc xe tiết kiệm năng lượng hơn.

Từ vựng học thêm


clean energy sources = environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng sạch/ thân t

11. meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
International governments are trying their best to find a way to meet global energy needs.
Các chính phủ quốc tế đang cố gắng hết sức để tìm cách đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu.

Từ vựng học thêm


trying one’s best to do something: cố gắng hết sức để làm gì
find a way to do something: tìm cách làm gì

12. at an alarming rate: ở một mức độ đáng báo động


Although there has been a significant increase in fuel prices in recent years, the number of private
vehicles is still increasing at an alarming rate.
Mặc dù đã có một sự gia tăng đáng kể trong giá nhiên liệu trong những năm gần đây, số lượng
xe tư
nhân vẫn đang tăng ở mức đáng báo động.

Từ vựng học thêm


a significant increase in …: sự gia tăng đáng kể trong …

13. to be a waste of…: là một sự phí phạm/ lãng phí cái gì


Spending thousands of dollars installing solar panels would be a waste of money.
Việc chi hàng ngàn đô la lắp đặt các tấm pin mặt trời sẽ là một sự lãng phí tiền bạc.

1
Từ vựng học thêm
spend money doing something: chi tiền làm gì
install solar panels: lắp đặt các tấm pin mặt trời

14. electricity generation: việc sản xuất điện


Many companies are investing a huge amount of money in electricity generation from living
plants.
Nhiều công ty đang đầu tư một số tiền khổng lồ vào sự sản xuất điện từ các thực vật sống.

Từ vựng học thêm


invest money in something: đầu tư tiền vào việc gì

15. run out (of something): cạn kiệt thứ gì


Some experts think that Vietnam will run out of coal and natural gas within the next 50 years.
Một số chuyên gia nghĩ rằng Việt Nam sẽ cạn kiệt than và khí đốt tự nhiên trong vòng 50 năm
tới.

Từ vựng học thêm


coal (n): than
natural gas: khí đốt tự nhiên

16. reduce our reliance on…: giảm sự phụ thuộc của CHÚng ta lên cái gì
One of the most effective measures to mitigate air pollution and global warming is to reduce our
reliance on non-renewable energy sources.
Một trong những biện pháp hiệu quả nhất để làm giảm ô nhiễm không khí và nóng lên toàn cầu là
giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào các nguồn năng lượng không tái tạo được.

Từ vựng học thêm


mitigate something: làm giảm bớt …
non-renewable energy sources >< renewable energy sources: các nguồn năng lượng không thể tái tạ

17. nuclear weapons: vũ khí hạt nhân


Nuclear weapons are some of the most dangerous weapons on Earth.
Vũ khí hạt nhân là một số trong số vũ khí nguy hiểm nhất trên Trái đất.

18. solar panels: các tấm pin năng lượng mặt trời
We can help prevent climate change by recycling more, installing solar panels or
purchasing energy-saving products.

1
Chúng ta có thể giúp ngăn chặn biến đổi khí hậu bằng cách tái chế nhiều hơn, lắp đặt các tấm pin
mặt trời hoặc mua các sản phẩm tiết kiệm năng lượng.

Từ vựng học thêm


prevent (v): ngăn chặn
purchase = buy (v): mua
energy-saving products: các sản phẩm tiết kiệm năng lượng

19. the world’s energy reserves: các nguồn dự trữ năng lượng của thế giới
Scientists are trying to find new energy sources to add to the world’s energy reserves.
Các nhà khoa học đang cố gắng tìm các nguồn năng lượng mới để bổ sung vào các nguồn dự trữ
năng lượng của thế giới.

Từ vựng học thêm


add to something: bổ sung vào/ thêm vào …

20. a constant supply of …: một nguồn cung liên tục …


One of the advantages of nuclear power is that it can provide a constant supply of energy
without any interruption.
Một trong những lợi thế của năng lượng hạt nhân là nó có thể cung cấp nguồn năng lượng liên tục
mà không bị gián đoạn.

Từ vựng học thêm


interruption (n): sự gián đoạn

1
EDUCATION

1. academic results: kết quả học tập


It is believed by some people that those studying in single-sex schools often achieve better
academic results than their counterparts at co-ed schools.
Một số người tin rằng những người học ở các trường một giới thường đạt được kết quả học tập
tốt hơn
so với bạn bè của họ tại các trường chung cho hai giới.

Từ vựng học thêm


single-sex schools: các trường một giới (trường chỉ dành cho bé trai/ chỉ dành cho bé gái)
co-ed schools: các trường chung cho hai giới

2. to be genuinely passionate about …: thực sự đam mê …


Many students do not know what career path they are genuinely passionate about, so studying
a wide range of subjects will help them find out what they really love.
Nhiều sinh viên không biết con đường sự nghiệp mà chúng thực sự đam mê, vì vậy học đa dạng các
môn học sẽ giúp chúng tìm ra chúng thực sự thích gì.

Từ vựng học thêm


a career path: một con đường sự nghiệp
to be genuinely passionate about: thực sự đam mê

3. be equipped with …: được trang bị …


Students who study a wide range of subjects will be equipped with a variety of skills and abilities
because each subject teaches them a particular skill that will be of use in the future.
Học sinh học đa dạng các môn học sẽ được trang bị nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau vì mỗi
môn học dạy cho họ một kỹ năng riêng cái mà sẽ hữu ích trong tương lai.

Từ vựng học thêm


a variety of skills and abilities: nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau
to be of use = to be useful: hữu ích

4. take a gap year: đi một năm gap year (nghỉ 1 năm để đi du lịch, làm việc, trải
nghiệm,…) Those who choose to take a gap year to work in another country might face various
challenges, such as culture shock or language barriers.
Những người chọn đi một năm gap year để làm việc ở một quốc gia khác có thể phải đối mặt với
những thách thức khác nhau, chẳng hạn như sốc văn hóa hoặc các rào cản ngôn ngữ.

Từ vựng học thêm

1
face various challenges: đối mặt với những thách thức khác nhau
culture shock: sốc văn hóa
language barriers: rào cản ngôn ngữ

5. distance learning programmes: các chương trình đào tạo từ xa


Distance learning programmes are only suitable for those who possess high levels of
independence, discipline and commitment.
Các chương trình đào tạo từ xa chỉ phù hợp với những người sở hữu mức độ độc lập, kỷ luật và cam
kết cao.

Từ vựng học thêm


to be suitable for …: phù hợp với …
possess something: sở hữu thứ gì

6. single-gender schools: trường học một giới


People have different views about whether students should attend mixed-gender or single-gender
schools.
Mọi người có quan điểm khác nhau về việc học sinh nên theo học các trường chung cho hai
giới hay
trường một giới.

Từ vựng học thêm


have different views about …: có quan điểm khác nhau về vấn đề gì

7. valuable life lessons: những bài học cuộc sống quý giá
University education not only equips students with in-depth knowledge about various aspects of
life, but also provides them with valuable life lessons that will help them on their journey to
enter the labour market.
Giáo dục đại học không chỉ trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về các khía cạnh khác
nhau của cuộc sống, mà còn cung cấp cho họ những bài học cuộc sống quý giá cái mà sẽ giúp
họ trên hành trình bước vào thị trường lao động.

Từ vựng học thêm


equip somebody with something: trang bị cho ai đó thứ gì
in-depth knowledge: kiến thức chuyên sâu
enter the labour market: bước vào thị trường lao động

8. drop out of school: bỏ học


Many students in remote areas have to drop out of school at an early age because of not having
enough money to pay their tuition fees.

1
Nhiều sinh viên ở vùng sâu vùng xa phải bỏ học từ nhỏ vì không đủ tiền để trả học phí.

Từ vựng học thêm


remote areas: vùng sâu vùng xa
tuition fees: học phí

9. develop social skills: phát triển các kỹ năng xã hội


Students who take online courses might have little chance to develop social skills, such as
teamwork or communication skills, which are essential for their future careers.
Sinh viên người mà tham gia các khóa học trực tuyến có thể có ít cơ hội phát triển các kỹ năng
xã hội, chẳng hạn như kỹ năng làm việc nhóm hoặc giao tiếp, cái mà thiết yếu cho sự nghiệp tương
lai của họ.

Từ vựng học thêm


to be essential for …: thiết yếu cho …

10. core subjects: các môn học cốt lõi


Some people argue that students only need to study core subjects, such as maths and science,
which will ensure them a stable job in the future.
Một số người cho rằng sinh viên chỉ cần học các môn học cốt lõi, như toán học và khoa học, điều
này sẽ đảm bảo cho chúng một công việc ổn định trong tương lai.

Từ vựng học thêm


ensure somebody something: đảm bảo cho ai đó thứ gì
a stable job: một công việc ổn định

11. disruptive students: học sinh hay gây rối


It is important for teachers to attend workshops on how to deal with disruptive
students more effectively.
Thật quan trọng cho giáo viên tham dự hội thảo về cách làm việc với học sinh hay gây rối sao cho
hiệu quả hơn.

Từ vựng học thêm


it is important for somebody to do something: quan trọng cho ai đó làm gì
deal with somebody: làm việc, đối phó với ai đó

12. regardless of: bất kể


Online learning has made it easier for everyone, regardless of their geographical location, to gain
a university qualification.

1
Học trực tuyến đã giúp mọi người dễ dàng hơn, bất kể vị trí địa lý của họ, để có được một
tấm bằng đại học.

Từ vựng học thêm


geographical location: vị trí địa lý
gain a university qualification: có được một tấm bằng đại học

13. literacy rate: tỷ lệ biết chữ


Adult literacy rates in these areas are surprisingly low; therefore, various steps are being taken
to help more people in such regions have access to education.
Tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành ở những khu vực này thấp đáng ngạc nhiên; do đó, nhiều
giải pháp đang được thực hiện để giúp nhiều người hơn trong các khu vực đó được tiếp cận với
giáo dục.

Từ vựng học thêm


have access to education: được tiếp cận với giáo dục

14. better education opportunities: cơ hội giáo dục tốt hơn


One measure to help these people escape poverty is to give them better education
opportunities and proper vocational training.
Một biện pháp để giúp những người này thoát nghèo là cung cấp cho họ cơ hội giáo dục tốt hơn
và đào
tạo nghề phù hợp.

Từ vựng học thêm


escape poverty: thoát nghèo
proper vocational training: đào tạo nghề phù hợp

15. tuition fees: học phí


Many rural girls decide to get a job straight after finishing high school because their parents
cannot pay for their university tuition fees.
Nhiều cô gái nông thôn quyết định kiếm một công việc ngay sau khi học xong trung học vì cha mẹ
họ không thể chi trả học phí đại học.

Từ vựng học thêm


rural girls: các cô gái nông thôn

16. gain in-depth knowledge: có được kiến thức chuyên sâu


These scientists always try to gain in-depth knowledge about the area they are researching.
Những nhà khoa học này luôn cố gắng để có được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực họ đang nghiên
cứu.
2
Từ vựng học
research something (v): nghiên cứu thứ gì

17. well-educated: có nền tảng giáo dục tốt


The government needs to make sure that everyone has access to proper education so that they can
become well-educated and productive citizens who will make significant contributions to their
country.
Chính phủ cần đảm bảo rằng mọi người đều được tiếp cận với giáo dục thích hợp để họ có thể
trở thành những công dân có nền tảng giáo dục tốt và có năng suất, những người sẽ có những
đóng góp đáng kể cho đất nước của họ.

Từ vựng học thêm


has access to …: được tiếp cận với …
make significant contributions to …: có những đóng góp đáng kể cho …

18. get a deeper insight into: hiểu sâu hơn về


Watching foreign films and TV programmes helps people get a deeper insight into different
cultures, traditions and customs from other parts of the world.
Xem các bộ phim và chương trình truyền hình nước ngoài giúp mọi người hiểu sâu hơn về các
nền văn
hóa, truyền thống và phong tục khác nhau từ các nơi khác trên thế giới.

Từ vựng học thêm


foreign films: các bộ phim nước ngoài
custom (n): phong tục

19. concentrate on something: tập trung vào


Early relationships can prevent teenage students from concentrating entirely on their studies,
which could lead to lower academic results.
Các mối quan hệ sớm có thể ngăn học sinh tuổi teen tập trung hoàn toàn vào việc học, điều này
có thể dẫn đến kết quả học tập thấp hơn.

Từ vựng học thêm


early relationships: các mối quan hệ sớm
prevent somebody from doing something: ngăn chặn ai đó làm gì

20. catch up with: bắt kịp với


Students who fail to catch up with their peers are at a higher risk of dropping out of school.
Học sinh người mà không theo kịp các bạn bè đồng trang lứa của họ có nguy cơ bỏ học cao hơn.

2
Từ vựng học
peer (n): bạn bè cùng trang lứa
to be at a higher risk of …: có nguy cơ cao …

2
WORK

1. job satisfaction: sự hài lòng trong công việc


Workers’ job satisfaction plays an important role in the development of any company.
Sự hài lòng trong công việc của người lao động đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển
của bất kỳ công ty nào.

Từ vựng học thêm


play an important role in …: đóng một vai trò quan trọng trong …

2. favour A over B: thích A hơn B


In today’s society, some recruiters favour candidates who have formal academic qualifications
over those with only life experience or good personality traits.
Trong xã hội ngày nay, một số nhà tuyển dụng thích những ứng viên có trình độ học vấn chính
thức hơn
là những người chỉ có kinh nghiệm sống hoặc những đặc điểm tính cách tốt.

Từ vựng học thêm


formal academic qualifications: trình độ học vấn chính thức
life experience: kinh nghiệm sống
good personality traits: những đặc điểm tính cách tốt

3. switch jobs frequently: chuyển đổi công việc thường xuyên


These days, people tend to switch jobs more frequently compared to previous generations.
Ngày nay, mọi người có xu hướng chuyển đổi công việc thường xuyên hơn so với các thế hệ
trước.

Từ vựng học thêm


previous generations: các thế hệ trước

4. busy work schedules: lịch trình công việc bận rộn


These days, parents have little time for their children due to their busy work schedules.
Ngày nay, cha mẹ có rất ít thời gian cho con cái do lịch trình công việc bận rộn.

Từ vựng học thêm


have little time for …: có rất ít thời gian cho …

5. get/receive a promotion: được thăng chức


The main reason why many people fail to receive a promotion is insufficient experience.
Lý do chính tại sao nhiều người không được thăng chức là không đủ kinh nghiệm.

2
Từ vựng học thêm
insufficient experience: không đủ kinh nghiệm

6. climb the career ladder: leo lên nấc thang sự nghiệp


Many couples decide to have children later in life because they are too busy climbing the career
ladder.
Nhiều cặp vợ chồng quyết định có con sau này (muộn) vì họ quá bận rộn leo lên nấc thang sự
nghiệp.

Từ vựng học thêm


decide to do something: quyết định làm gì
to be busy doing something: bận làm gì

7. be given a pay rise/ get a pay rise: được tăng lương


Many people switch jobs frequently in the hope of getting a pay rise or a promotion.
Nhiều người chuyển đổi công việc thường xuyên với hy vọng được tăng lương hoặc thăng chức.

Từ vựng học thêm


in the hope of …: với hy vọng có được thứ gì

8. work productivity: năng suất làm việc


Advances in technology in recent years have greatly improved work productivity.
Những tiến bộ trong công nghệ trong những năm gần đây đã cải thiện đáng kể năng suất làm
việc.

Từ vựng học thêm


advances in technology: những tiến bộ trong công nghệ

9. enter the labour market: bước vào thị trường lao động
Students who complete university education are better prepared for entering the labour market
because they are equipped with the necessary skills and knowledge to ensure better career
prospects.
Sinh viên hoàn thành giáo dục đại học được chuẩn bị tốt hơn để bước vào thị trường lao động bởi vì
họ được trang bị các kỹ năng và kiến thức cần thiết để đảm bảo những triển vọng nghề nghiệp
tốt hơn.

Từ vựng học thêm


complete university education: hoàn thành giáo dục đại học
better career prospects: những triển vọng nghề nghiệp tốt hơn

2
10. an increasingly competitive job market: một thị trường việc làm ngày càng cạnh
tranh
hơn

2
Many university graduates have difficulty finding a job in an increasingly competitive job market,
and many of them have to make a living by doing manual jobs.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công việc trong một thị
trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn, và nhiều người trong số họ phải kiếm sống bằng cách
làm những công việc tay chân.

Từ vựng học thêm


have difficulty doing something: khó khăn trong việc gì
make a living: kiếm sống
manual jobs: những công việc tay chân

11. repetitive tasks: công việc lặp đi lặp lại


These machines are programmed to perform repetitive tasks.
Những máy móc này được lập trình để thực hiện các công việc lặp đi lặp lại.

Từ vựng học thêm


to be programmed to do something: được lập trình để làm gì

12. leadership roles: vai trò lãnh đạo


Some people might argue that older people should take on leadership roles due to the valuable
experience they have accumulated during their working life.
Một số người có thể tranh luận rằng người già nên đảm nhận vai trò lãnh đạo do kinh nghiệm quý
báu mà họ đã tích lũy được trong suốt cuộc đời làm việc của họ.

Từ vựng học thêm


valuable experience: kinh nghiệm quý báu
accumulate something(v): tích lũy thứ gì

13. have a defined career path: có một con đường sự nghiệp xác định
Some people believe that having a defined career path can lead to a satisfying working life.
Một số người tin rằng có một con đường sự nghiệp xác định có thể dẫn đến một cuộc sống làm việc
viên mãn.

Từ vựng học thêm


a satisfying working life: một cuộc sống làm việc viên mãn

14. the key to …: chìa khóa cho …


Some people think that doing what you are genuinely passionate about is the key to a satisfying
working life.

2
Một số người nghĩ rằng làm những gì bạn thực sự đam mê là chìa khóa cho một cuộc sống làm việc
viên mãn.

Từ vựng học thêm


to be genuinely passionate about …: thực sự đam mê

15. bring in more potential customers: mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn
This money could be better spent on more important aspects such as marketing, which helps
bring in more potential customers.
Số tiền này có thể được chi tiêu tốt hơn cho các phần quan trọng hơn như tiếp thị, giúp mang lại
nhiều khách hàng tiềm năng hơn.

Từ vựng học thêm


to be better spent on …: được chi tiêu tốt hơn cho …

16. sharpen one’s skills and abilities: mài giũa kỹ năng và khả năng của ai đó
Some people believe that working in different positions helps young people to sharpen their
skills and abilities.
Một số người tin rằng làm việc ở các vị trí khác nhau giúp những người trẻ tuổi mài giũa kỹ
năng và khả năng của họ.

Từ vựng học thêm


work in different positions: làm việc ở các vị trí khác nhau

17. earn a stable income: kiếm được thu nhập ổn định


A lack of skills and experience prevents them from getting a stable job and earning a stable
income.
Thiếu kỹ năng và kinh nghiệm ngăn cản họ có được một công việc ổn định và kiếm được thu nhập
ổn định.

Từ vựng học thêm


a lack of …: thiếu thứ gì
get a stable job: có được một công việc ổn định

18. lose a major contract: mất một hợp đồng lớn


Young leaders are more likely to make quick decisions, which could lead to them losing a major
contract or facing a risk of monetary loss.
Các nhà lãnh đạo trẻ có nhiều khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng, điều này có thể dẫn đến
việc họ mất một hợp đồng lớn hoặc đối mặt với nguy cơ mất tiền.

2
Từ vựng học thêm
make quick decisions: đưa ra quyết định nhanh chóng
facing a risk of: đối mặt với nguy cơ gì

19. enter international markets: bước vào/ tham gia thị trường quốc tế
If humanity spoke the same language, multinational enterprises could benefit a great deal
because they could avoid language barriers when entering international markets.
Nếu nhân loại nói cùng một ngôn ngữ, các doanh nghiệp đa quốc gia có thể có lợi rất nhiều vì họ có
thể tránh được rào cản ngôn ngữ khi bước vào thị trường quốc tế.

Từ vựng học thêm


multinational enterprises: các doanh nghiệp đa quốc gia
benefit a great deal = benefit a lot: có lợi rất nhiều

20. for the sake of …: vì lợi ích của …


Some people think that workers should be taught to work effectively in a team environment and
sacrifice themselves for the sake of their company.
Một số người nghĩ rằng người lao động nên được dạy để làm việc hiệu quả trong môi trường làm
việc nhóm và hy sinh bản thân vì lợi ích của công ty họ.

Từ vựng học thêm


work in a team environment: làm việc trong môi trường làm việc nhóm

3
HEALTH

1. excessive consumption of …: tiêu thụ quá nhiều thứ gì


One of the leading causes of liver cancer that takes millions of lives annually is excessive
consumption of alcohol.
Một trong những nguyên nhân hàng đầu gây ung thư gan cái mà cướp đi hàng triệu mạng sống
hàng
năm là tiêu thụ quá nhiều rượu.

Từ vựng học thêm


the leading causes of …: nguyên nhân hàng đầu của …
millions of …: hàng triệu …

2. suffer from: bị/ chịu đựng vấn đề gì


Many people living in major cities are more likely to suffer from mental health problems,
such as depression or anxiety disorders, due to busy work schedules and the pressure of
coping with high city living costs.
Nhiều người sống ở các thành phố lớn có nhiều khả năng bị các vấn đề về sức khỏe tâm thần,
chẳng hạn như trầm cảm hoặc rối loạn lo âu, do lịch làm việc bận rộn và áp lực của việc đối phó
với chi phí sinh hoạt cao ở thành phố.

Từ vựng học thêm


major cities = big/large cities: các thành phố lớn
mental health problems/ issues: các vấn đề về sức khỏe tâm thần
depression (n): trầm cảm
anxiety disorders: những rối loạn lo âu
cope with something: đối phó với vấn đề gì
high city living costs: chi phí sinh hoạt cao ở thành phố

3. life-threatening health conditions: các vấn đề sức khỏe có nguy cơ đe dọa tính
mạng It is necessary to provide special care for students with life-threatening health
conditions. Cần phải chăm sóc đặc biệt cho học sinh có các vấn đề sức khỏe có nguy
cơ đe dọa tính mạng.

Từ vựng học thêm


it is necessary to do something: cần làm gì
provide special care for somebody: chăm sóc đặc biệt cho ai đó

4. cardiovascular diseases: các bệnh tim mạch


Advances in technology and treatment and prevention efforts, in recent times, have helped control

3
cardiovascular diseases.

3
Những tiến bộ trong công nghệ và các nỗ lực điều trị và phòng ngừa, trong thời gian gần đây,
đã giúp
kiểm soát các bệnh tim mạch.

Từ vựng học thêm


treatment and prevention efforts: các nỗ lực điều trị và phòng ngừa

5. at a higher risk of …: có nguy cơ bị gì cao hơn


Women who are regularly exposed to second-hand smoke while pregnant are at a higher risk of
having a baby with birth defects and suffering from other complications during pregnancy.
Phụ nữ người thường xuyên tiếp xúc với khói thuốc gián tiếp trong khi mang thai có nguy cơ
sinh con bị
dị tật bẩm sinh cao hơn và chịu các biến chứng khác trong thai kỳ.

Từ vựng học thêm


to be regularly exposed to …: thường xuyên tiếp xúc với …
second-hand smoke: khói thuốc gián tiếp birth defects: dị tật bẩm sinh complication (n): biến chứng

6. to be high in/ low in: chứa nhiều/ ít ….


Many studies show that eating foods high in protein can help lower blood pressure, build muscles
and improve hormone levels and cognition.
Nhiều nghiên cứu cho thấy ăn thực phẩm chứa nhiều protein có thể giúp giảm huyết áp, xây
dựng cơ
bắp và cải thiện mức độ hormone và nhận thức.

Từ vựng học thêm


increase/ lower your blood pressure: làm tăng/ giảm huyết áp của bạn
build muscles: xây dựng cơ bắp
hormone levels: mức độ hormone

7. insufficient physical activity: hoạt động thể chất không đủ


Insufficient physical activity can increase the risk of chronic illnesses, such as obesity, heart
attacks or high blood pressure.
Hoạt động thể chất không đủ có thể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh mãn tính, chẳng hạn như
béo phì, đau tim hoặc cao huyết áp.

Từ vựng học thêm


increase the risk of …: làm tăng nguy cơ bị gì
chronic illnesses: các bệnh mãn tính
3
8. to be detrimental to … : có hại cho …
These drugs are detrimental to the brain because they alter the way our brain works and adversely
affect our mood and emotions.
Những loại thuốc này có hại cho não vì chúng làm thay đổi cách não bộ hoạt động và ảnh
hưởng xấu
đến tâm trạng và cảm xúc của chúng ta.

Từ vựng học thêm


alter = change (v): làm thay đổi
adversely affect something: ảnh hưởng xấu đến …

9. have restricted access to …: có sự tiếp cận hạn chế với …


Millions of people have restricted access to nutritious foods due to food insecurity and poor crop
harvests.
Hàng triệu người có sự tiếp cận hạn chế với thực phẩm bổ dưỡng do mất an ninh lương thực và
thu hoạch mùa màng kém.

Từ vựng học thêm


food insecurity: mất an ninh lương thực
poor crop harvests: thu hoạch mùa màng kém

10. proper healthcare: chăm sóc sức khỏe ĐÚng cách/ tốt
Most of the people living in this village are in extreme poverty and do not have any access to
proper healthcare.
Hầu hết những người sống trong ngôi làng này đang trong tình trạng cực kỳ nghèo khổ và không
được tiếp cận với việc chăm sóc sức khỏe đúng cách.

Từ vựng học thêm


to be in extreme poverty: trong tình trạng cực kỳ nghèo khổ

11. public health challenges: những thách thức sức khỏe cộng đồng
These public health challenges are putting heavy pressure on the healthcare system and
government spending.
Những thách thức sức khỏe cộng đồng này đang đặt áp lực nặng nề lên hệ thống chăm sóc sức
khỏe và chi tiêu của chính phủ.

Từ vựng học thêm


put heavy pressure on …: đặt áp lực nặng nề lên
government spending: chi tiêu của chính phủ

3
12. mental health problems: các vấn đề sức khỏe tinh thần
Mental health problems are caused by a combination of biological, psychological and
environmental factors.
Các vấn đề sức khỏe tinh thần bị gây ra bởi sự kết hợp của các yếu tố sinh học, tâm lý và môi
trường.

Từ vựng học thêm


to be caused by …: bị gây ra bởi
a combination of …: sự kết hợp của

13. cause severe damage to …: gây ra tổn thương nghiêm trọng cho …
Long-term exposure to toxic air pollutants can cause severe damage to the respiratory system.
Việc tiếp xúc lâu dài với các chất ô nhiễm không khí độc hại có thể gây ra tổn thương nghiêm
trọng cho hệ hô hấp.

Từ vựng học thêm


long-term exposure to something: việc tiếp xúc lâu dài với thứ gì
toxic air pollutants: các chất ô nhiễm không khí độc hại
the respiratory system: hệ hô hấp

14. unhealthy eating habits: thói quen ăn uống không lành mạnh
Childhood obesity is on the rise, and one of the main culprits of this is unhealthy eating habits.
Béo phì ở trẻ em đang gia tăng, và một trong những thủ phạm chính của việc này là thói quen
ăn uống không lành mạnh.

Từ vựng học thêm


childhood obesity: béo phì ở trẻ em
to be on the rise: đang gia tăng
the main culprit of …: thủ phạm chính của …

15. place a great burden on …: đặt một gánh nặng lớn lên …
These problems are placing a great burden on the sustainability of the healthcare system and the
development of other sectors in our society.
Những vấn đề này đang đặt một gánh nặng lớn lên sự bền vững của hệ thống chăm sóc sức khỏe và
sự phát triển của các lĩnh vực khác trong xã hội của chúng ta.

Từ vựng học thêm


the sustainability of …: sự bền vững của …

16. appropriate medical services: các dịch vụ y tế pHÙ hợp

3
Some people believe that instead of wasting millions of dollars on space projects, that money
should be better spent on appropriate medical services that bring immediate benefits for society.
Một số người tin rằng thay vì lãng phí hàng triệu đô la vào các dự án không gian, số tiền đó nên
được chi tiêu tốt hơn cho các dịch vụ y tế phù hợp mang lại lợi ích ngay lập tức cho xã hội.

Từ vựng học thêm


waste money on something: lãng phí tiền vào việc gì
space projects: các dự án không gian
bring immediate benefits mang lại lợi ích ngay lập tức

17. life expectancy: tuổi thọ


There are a range of factors leading to increasing life expectancy, such as improvements in
healthcare and sanitation.
Có một loạt các yếu tố dẫn đến tăng tuổi thọ, như là những cải tiến trong chăm sóc sức khỏe và
vệ sinh.

Từ vựng học thêm


improvements in something: những cải tiến trong …
sanitation (n): vệ sinh

18. make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
There are many measures that could be implemented to tackle this problem, and one of them
is that we need to make healthier food choices.
Có nhiều biện pháp có thể được thực hiện để giải quyết vấn đề này, và một trong số đó là chúng
ta cần lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn.

Từ vựng học thêm


to be implemented to tackle …: được thực hiện để giải quyết vấn đề gì

19. premature death: tử vong sớm


Smoking increases the risk of fatal health problems, including lung cancer, heart attacks and
premature death.
Hút thuốc làm tăng nguy cơ các vấn đề sức khỏe nguy hiểm chết người, bao gồm ung thư phổi,
nhồi
máu cơ tim và tử vong sớm.

Từ vựng học thêm


fatal health problems: các vấn đề sức khỏe nguy hiểm chết người
lung cancer: ung thư phổi
heart attacks: nhồi máu cơ tim

3
20. health protection programmes: các chương trình bảo vệ sức khỏe
The government should encourage its citizens to take part in health protection programmes that
will prepare them for potentially fatal illnesses, such as cardiovascular diseases or respiratory
problems.
Chính phủ nên khuyến khích công dân của mình tham gia các chương trình bảo vệ sức khỏe cái mà
sẽ chuẩn bị cho họ về những căn bệnh có thể gây tử vong, như bệnh tim mạch hoặc các vấn đề về
hô hấp.

Từ vựng học thêm


prepare somebody for something: chuẩn bị cho ai đó để họ sẵn sàng cho vấn đề gì
potentially fatal illnesses: những căn bệnh có thể gây tử vong
respiratory problems: các vấn đề về hô hấp

3
CRIME

1. deter somebody from doing something: ngăn chặn ai đó làm gì


Harsher punishments, such as longer prison sentences, might help deter these criminals from
reoffending after being released.
Các hình phạt khắc nghiệt hơn, chẳng hạn như bản án tù dài hơn, có thể giúp ngăn chặn những tên
tội phạm này tái phạm sau khi được thả ra.

Từ vựng học thêm


longer prison sentences: bản án tù dài hơn

2. the death penalty: án tử hình


Advocates of the death penalty argue that this form of punishment is necessary to
ensure the safety of society.
Những người ủng hộ án tử hình cho rằng hình thức trừng phạt này là cần thiết để đảm bảo
sự an toàn của xã hội.

Từ vựng học thêm


advocates of …: những người ủng hộ điều gì
the safety of …: sự an toàn của …

3. juvenile delinquency: tội phạm vị thành niên


Juvenile delinquency is caused by a range of factors, including parental neglect, peer pressure,
poor school performance or drug abuse.
Tội phạm vị thành niên bị gây ra bởi một loạt các yếu tố, bao gồm sự thờ ơ của cha mẹ, áp
lực từ bạn bè cùng trang lứa, thành tích học tập kém hoặc lạm dụng ma túy.

Từ vựng học thêm


a range of = a number of = a lot of: nhiều
parental neglect: sự thờ ơ của cha mẹ
poor school performance: thành tích học tập kém
drug abuse: lạm dụng ma túy

4. peer pressure: áp lực từ bạn bè CÙng trang lứa


It is necessary to teach children about the serious effects that peer pressure could have
on their later lives and how to deal with it effectively.
Cần dạy cho trẻ em về những ảnh hưởng nghiêm trọng mà áp lực từ bạn bè cùng trang lứa có thể
gây ra cho cuộc sống sau này của chúng và làm thế nào để đối phó với nó một cách hiệu quả.

4
Từ vựng học thêm
deal with something: đối phó với vấn đề gì

5. drug abuse: lạm dụng ma TÚy


Children who grow up in homes with drug abuse are likely to become drug addicts.
Trẻ em lớn lên trong những gia đình có sự lạm dụng ma túy có khả năng trở thành người
nghiện ma túy.

Từ vựng học thêm


grow up: lớn lên, trưởng thành
drug addict: người nghiện ma túy

6. parental neglect: sự thờ ơ của cha mẹ


Many children suffer from depression and social isolation due to parental neglect.
Nhiều trẻ em bị trầm cảm và cô lập xã hội do sự thờ ơ của cha mẹ.

Từ vựng học thêm


depression (n): trầm cảm
social isolation: cô lập xã hội

7. petty crimes: tội nhẹ/ không nghiêm trọng


Some people believe that all criminals, regardless of whether they commit petty or serious crimes,
should be put in prison.
Một số người tin rằng tất cả tội phạm, bất kể họ phạm tội nhẹ hay nặng, nên bị tống vào tù.

Từ vựng học thêm


to be put in prison: bị tống vào tù, bị bỏ tù

8. get involved in …: tham gia vào/ dính líu vào …


The fear of being rejected by his group has forced him to get involved in unlawful acts, as a way
to please the group members.
Nỗi sợ bị từ chối bởi đội nhóm của anh ta đã buộc anh ta phải tham gia vào các hành vi trái
pháp luật,
như một cách để làm hài lòng các thành viên trong nhóm.

Từ vựng học thêm


the fear of …: nỗi sợ điều gì
force somebody to do something: buộc ai đó phải làm gì
unlawful acts = criminal activities: các hành vi trái pháp luật

4
9. harsh punishments: các hình phạt khắc nghiệt

4
People who commit crimes repeatedly should be given harsher punishments, such as a longer
prison sentence for serious crimes or a steeper fine for minor ones.
Những người phạm tội lặp đi lặp lại nên chịu những hình phạt khắc nghiệt hơn, chẳng hạn như án tù
dài hơn đối với những tội nghiêm trọng hoặc phạt tiền nặng hơn đối với tội không nghiêm trọng.

Từ vựng học thêm


commit crimes repeatedly = reoffend: phạm tội lặp đi lặp lại, tái phạm
a steeper fine: một hình phạt tiền nặng hơn

10. join gangs: tham gia các băng đảng


The desire to be accepted as a member of a group or to gain respect from others has compelled
many children to join gangs at an early age.
Mong muốn được chấp nhận là thành viên của một nhóm hoặc để có được sự tôn trọng từ những
người khác đã buộc nhiều trẻ em tham gia các băng đảng từ độ tuổi nhỏ.

Từ vựng học thêm


the desire to do something: mong muốn được làm gì gain respect from someone: có được sự tôn trọn

11. major crimes: tội nghiêm trọng


Some people believe that no mercy should be given for those who commit major crimes, such as
murder or kidnapping; instead, they should be severely punished for what they have done to their
innocent victims.
Một số người tin rằng không nên thương xót cho những người phạm tội nghiêm trọng, như
giết người hoặc bắt cóc; thay vào đó, họ nên bị trừng phạt nghiêm khắc vì những gì họ đã làm với
những nạn nhân vô tội của họ.

Từ vựng học thêm


no mercy should be given for ...: không nên thương xót …
murder (n): tội giết người
kidnapping (n): bắt cóc
innocent victims: những nạn nhân vô tội

12. a criminal record: một hồ sơ tiền án tiền sự


Some people think that a criminal record could limit their success in life, but many ex-prisoners
have overcome various challenges after being released and have completely turned their lives
around.

4
Một số người nghĩ rằng một hồ sơ tiền án tiền sự có thể hạn chế thành công của họ trong cuộc
sống,
nhưng nhiều cựu tù nhân đã vượt qua những thử thách khác nhau sau khi được thả ra và đã
hoàn toàn
xoay chuyển cuộc sống của họ.

Từ vựng học thêm


ex-prisoners: cựu tù nhân
overcome various challenges: vượt qua những thử thách khác nhau
turned one’s life around: xoay chuyển cuộc sống của ai đó

13. community service: dịch vụ cộng đồng


Some people think that community service sentences are not strict enough to deter people from
committing crimes.
Một số người nghĩ rằng các bản án dịch vụ cộng đồng không đủ nghiêm ngặt để ngăn chặn người
ta phạm tội.

Từ vựng học thêm


to be + adj/ adv + enough (for somebody) to …: đủ … (để ai đó) làm gì

14. to be sentenced to …: bị kết án …


These people have been sentenced to death for producing and trafficking a large amount of illegal
substances.
Những người này đã bị kết án tử hình vì sản xuất và buôn lậu một lượng lớn chất cấm.

Từ vựng học thêm


traffic something: buôn lậu thứ gì
illegal substances: chất cấm

15. embark on a life of crime: dấn thân vào cuộc đời tội phạm
Early intervention plays an important role in keeping teenagers from embarking on a life of crime.
Can thiệp sớm đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trẻ vị thành niên dấn thân vào
cuộc đời tội phạm.

Từ vựng học thêm


early intervention: can thiệp sớm
keep somebody from doing something: ngăn chặn ai làm gì

16. reintegrate into society: tái hòa nhập xã hội


These criminals should be given proper education and vocational training, which will help
them to get a job and reintegrate into society after being released from prison.
4
Những tội phạm này cần được cung cấp giáo dục và đào tạo nghề phù hợp, điều này sẽ giúp họ
có được một công việc và tái hòa nhập xã hội sau khi ra tù.

Từ vựng học thêm


proper education and vocational training: giáo dục và đào tạo nghề phù hợp

17. reoffend: tái phạm


Imprisonment could help prevent offenders from reoffending after being released because they
would be afraid of losing their freedom again.
Việc phạt tù có thể giúp ngăn chặn những người phạm tội tái phạm sau khi được thả ra vì họ sẽ
sợ mất tự do một lần nữa.

Từ vựng học thêm


to be released (from something): được giải thoát (khỏi …)

18. rehabilitation programmes: các chương trình tái hòa nhập


Rehabilitation programmes can help address the offending behaviour of prisoners and break
the cycle of reoffending.
Các chương trình tái hòa nhập có thể giúp giải quyết các hành vi phạm tội của tù nhân và phá vỡ
chu kỳ tái phạm lại.

Từ vựng học thêm


break the cycle of …: phá vỡ chu kỳ gì

19. ensure the safety of …: đảm bảo an toàn cho …


There should be more surveillance cameras in high crime areas to ensure the safety of those
living in such areas.
Cần có nhiều camera giám sát ở các khu vực có tỷ lệ tội phạm cao để đảm bảo an toàn cho những
người sống ở những khu vực như thế.

Từ vựng học thêm


surveillance cameras: camera giám sát
high crime areas: các khu vực có tỷ lệ tội phạm cao

20. take an active role in …: đóng một vai trò tích cực trong …
The government needs to take an active role in restricting the amount of violence on TV.
Chính phủ cần đóng vai trò tích cực trong việc hạn chế lượng bạo lực được phát sóng trên TV.

Từ vựng học thêm

4
restrict something = limit something: hạn chế, giới hạn cái gì

4
TECHNOLOGY

1. artificial intelligence: trí tuệ nhân tạo


I agree with those who think that developments in the field of artificial intelligence will have
beneficial effects on our lives in the not-so-distant future.
Tôi đồng ý với những người nghĩ rằng sự phát triển trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo sẽ có những tác
động có lợi lên cuộc sống của chúng ta trong tương lai không xa.

Từ vựng học thêm


have beneficial effects on …: có những tác động có lợi lên …
in the not-so-distant future = in the near future: trong tương lai không xa

2. modern communication tools: các công cụ truyền thông hiện đại


I believe that the effects that modern communication tools have on social relationships are both
positive and negative.
Tôi tin rằng những tác động mà các công cụ truyền thông hiện đại có lên các mối quan hệ xã hội
là vừa tích cực vừa tiêu cực.

Từ vựng học thêm


social relationships: các mối quan hệ xã hội

3. technological advances: những tiến bộ công nghệ


Technological advances in automation help improve work productivity and reduce errors.
Những tiến bộ công nghệ trong tự động hóa giúp cải thiện năng suất làm việc và giảm thiểu sai
sót.

Từ vựng học thêm


automation (n): tự động hóa
improve work productivity: cải thiện năng suất làm việc
reduce errors: giảm thiểu sai sót

4. keep in contact with somebody: giữ liên lạc với ai


The Internet has greatly revolutionised the way we interact and keep in contact with each other.
Internet đã cách mạng hóa rất nhiều cách chúng ta tương tác và giữ liên lạc với nhau.

Từ vựng học thêm


revolutionise something: cách mạng hóa thứ gì

5. video conferencing systems: các hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

4
Web conferencing systems have made it much easier for businesses to stay in contact with their
staff and clients in different locations around the world.
Các hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến đã giúp các doanh nghiệp dễ dàng giữ liên lạc với
nhân viên và khách hàng của họ ở các địa điểm khác nhau trên thế giới.

Từ vựng học thêm


stay in contact with …: giữ liên lạc với

6. a reliable internet connection: một kết nối internet đáng tin cậy
These days, international organisations tend to invest in the areas which provide a reliable
internet connection so that they can easily manage their business online.
Ngày nay, các tổ chức quốc tế có xu hướng đầu tư vào các khu vực cung cấp kết một nối
internet đáng
tin cậy để họ có thể dễ dàng quản lý doanh nghiệp của mình trực tuyến.

Từ vựng học thêm


ternational organisations: các tổ chức quốc tế
invest in something: đầu tư vào …

7. without the need to do something: mà không cần phải làm gì


Online learning allows students to study when and wherever they want, without the need to
attend traditional classes.
Học trực tuyến cho phép sinh viên học bất cứ khi nào và nơi nào họ muốn, mà không cần phải
tham gia các lớp học truyền thống.

Từ vựng học thêm


traditional classes: các lớp học truyền thống

8. be distracted by …: bị phân tâm bởi …


Students who choose to take online courses can be easily distracted by online games or movies,
which can negatively affect their academic results.
Học sinh chọn tham gia các khóa học trực tuyến có thể dễ dàng bị phân tâm bởi các trò chơi hoặc
phim trực tuyến, điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả học tập của họ.

Từ vựng học thêm


take online courses: tham gia các khóa học trực tuyến

9. internet-connected: có/ được kết nối internet


With an internet-connected smartphone, a student can easily access their online learning
materials from anywhere.

4
Với một cái điện thoại thông minh được kết nối internet, học sinh có thể dễ dàng truy cập tài liệu học
tập trực tuyến từ mọi nơi.

Từ vựng học thêm


access something: truy cập/ tiếp cận thứ gì
learning materials: tài liệu học tập

10. meet (someone) in person: gặp mặt (ai đó) trực tiếp
These days, young people tend to send emails or messages to their friends instead of meeting
them in person.
Ngày nay, những người trẻ tuổi có xu hướng gửi email hoặc tin nhắn cho bạn bè của họ thay vì gặp
mặt trực tiếp.

Từ vựng học thêm


tend to do something: có xu hướng làm gì

11. interact face to face with …: tương tác trực tiếp với …
Modern communication tools discourage people from interacting face to face with their family and
friends, putting them in danger of loneliness and depression.
Các công cụ giao tiếp hiện đại không khuyến khích mọi người tương tác trực tiếp với gia đình và
bạn bè của họ, đặt họ vào nguy hiểm của sự cô đơn và trầm cảm.

Từ vựng học thêm


putting somebody in danger of …: đặt ai đó vào nguy hiểm gì

12. manage something remotely: quản lý … từ xa


These days, business owners can use cloud-based systems to manage their business remotely,
which helps improve work productivity and efficiency.
Ngày nay, các chủ doanh nghiệp có thể sử dụng các hệ thống đám mây để quản lý doanh nghiệp
của mình từ xa, giúp cải thiện năng suất và hiệu quả công việc.

Từ vựng học thêm


business owner: chủ doanh nghiệp
cloud-based system: hệ thống đám mây
improve work productivity and efficiency: cải thiện năng suất và hiệu quả công việc

13. a substitute for somebody/ something: người/vật thay thế cho ai đó/ thứ gì đó
I personally think that online friends will never become a substitute for real-life friends who are
willing to share joy and sadness with us.

4
Cá nhân tôi nghĩ rằng bạn bè trực tuyến sẽ không bao giờ trở thành người thay thế cho những
người bạn ngoài đời thực những người sẵn sàng chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với chúng ta.

Từ vựng học thêm


real-life friends: những người bạn ngoài đời thực
to be willing to do something: sẵn sàng làm gì
share joy and sadness with …: chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với …

14. become addicted to …: trở nên nghiện cái gì …


Many teenagers become addicted to social media, and this addiction can negatively affect their
studies.
Nhiều thanh thiếu niên trở nên nghiện truyền thông xã hội, và chứng nghiện này có thể ảnh hưởng
tiêu cực đến việc học tập của họ.

Từ vựng học thêm


negatively affect something: ảnh hưởng tiêu cực đến việc gì

15. high-tech gadgets (hi-tech gadgets): các thiết bị công nghệ cao
Some people think that possessing high-tech gadgets helps them improve their social images
and gain more respect from others.
Một số người nghĩ rằng sở hữu các thiết bị công nghệ cao giúp họ cải thiện hình ảnh xã hội và nhận
được nhiều sự tôn trọng hơn từ những người khác.

Từ vựng học thêm


social image: hình ảnh xã hội
gain respect from somebody: nhận được sự tôn trọng từ ai đó

16. social networking sites: các trang mạng xã hội


Many studies show that the overuse of social networking sites can adversely impact children’s
academic outcomes.
Nhiều nghiên cứu cho thấy việc lạm dụng các trang mạng xã hội có thể ảnh hưởng xấu đến kết
quả học tập của trẻ em.

Từ vựng học thêm


the overuse of …: việc lạm dụng…/ sử dụng quá mức …
academic outcomes: kết quả học tập

17. make more precise predictions about …: đưa ra dự đoán chính xác hơn về …

5
Technological advances allow scientists to make more precise predictions about these health
conditions.
Các tiến bộ công nghệ cho phép các nhà khoa học đưa ra dự đoán chính xác hơn về các tình
trạng sức khỏe này.

Từ vựng học thêm


allow somebody to do something: cho phép ai làm gì

18. socially isolated: cô lập về mặt xã hội


The more time people spend on social networks, the more socially isolated they can feel.
Càng nhiều thời gian mọi người dành cho mạng xã hội, họ có thể càng cảm thấy bị cô lập về
mặt xã hội.

Từ vựng học thêm


social networks: mạng xã hội

19. a violation of privacy: sự vi phạm quyền riêng tư


Many companies sell their customers’ email addresses to third parties, and this is considered a
violation of privacy.
Nhiều công ty bán địa chỉ email của khách hàng của họ cho các bên thứ ba, và đây được coi là vi
phạm quyền riêng tư.

Từ vựng học thêm


third party: bên thứ ba
to be considered …: được coi là …

20. the digital age: thời đại kỹ thuật số


It is believed that more people will have to face unemployment in the digital age because robots
and intelligent machines will be widely used for labour-intensive tasks.
Người ta tin rằng nhiều người sẽ phải đối mặt với thất nghiệp trong thời đại kỹ thuật số vì robot
và máy móc thông minh sẽ được sử dụng rộng rãi cho các nhiệm vụ đòi hỏi nhiều sức lao động.

Từ vựng học thêm


face unemployment: đối mặt với thất nghiệp
labour-intensive (adj): đòi hỏi nhiều sức lao động

5
GOVERNMENT SPENDING

1. spend money on … : chi tiền cho …


The money spent on the improvement of internet access would be better spent on vital public
services, such as schools and hospitals.
Số tiền chi cho việc cải thiện truy cập internet sẽ được chi tốt hơn cho các dịch vụ công cộng
thiết yếu
như trường học và bệnh viện.

Từ vựng học thêm


internet access: truy cập internet
vital public services: các dịch vụ công cộng thiết yếu

2. vital sectors: các lĩnh vực thiết yếu


Investing more money in scientific projects could lead to an imbalance in government
spending, which could negatively affect other vital sectors such as education and healthcare.
Đầu tư nhiều tiền hơn vào các dự án khoa học có thể dẫn đến sự mất cân đối trong chi tiêu của
chính phủ, điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các lĩnh vực thiết yếu khác như giáo dục
và y tế.

Từ vựng học thêm


scientific projects: các dự án khoa học
an imbalance in …: sự mất cân đối trong …

3. bring immediate benefits: mang lại lợi ích ngay lập tức
Governments do not need to invest in expensive language programmes; instead, they could
spend that money on other essential public services that bring immediate benefits to their
citizens.
Các chính phủ không cần đầu tư vào các chương trình ngôn ngữ đắt tiền; thay vào đó, họ có thể
chi số tiền đó cho các dịch vụ công cộng thiết yếu khác mang lại lợi ích tức thì cho công dân
của họ.

Từ vựng học thêm


expensive language programmes: các chương trình ngôn ngữ đắt tiền
essential public services = vital public services: các dịch vụ công cộng thiết yếu

4. it is the government’s responsibility to …: trách nhiệm của chính phủ là …


It is the government’s responsibility to ensure that its citizens have access to basic education and
healthcare.
Trách nhiệm của chính phủ là bảo đảm rằng công dân của mình được tiếp cận với giáo dục và

5
chăm sóc
sức khỏe cơ bản.

Từ vựng học thêm

5
have access to …: được tiếp cận với …

5. corrupt political officials: các quan chức chính trị tham nhũng
Stricter punishments should be imposed on corrupt political officials to prevent the use of
power for illegal activities.
Các hình phạt nghiêm khắc hơn nên được áp dụng đối với các quan chức chính trị tham nhũng
để ngăn
chặn việc sử dụng quyền lực cho các hoạt động bất hợp pháp.

Từ vựng học thêm


stricter punishments: các hình phạt nghiêm khắc hơn
illegal activities: các hoạt động bất hợp pháp

6. create new laws: tạo ra luật mới


The government needs to create new laws that require fossil fuel power plants to install proper
emission control systems.
Chính phủ cần tạo ra luật mới yêu cầu các nhà máy năng lượng hóa thạch lắp đặt hệ thống
kiểm soát khí thải thích hợp.

Từ vựng học thêm


fossil fuel power plants: các nhà máy năng lượng hóa thạch
proper emission control systems: hệ thống kiểm soát khí thải thích hợp

7. offer financial assistance to …: cung cấp hỗ trợ tài chính cho …


The government should offer financial assistance to start-ups so that they have enough funding to
invest in potential projects and marketing campaigns that help them attract more customers.
Chính phủ nên cung cấp hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp khởi nghiệp để họ có đủ tiền để
đầu tư
vào các dự án tiềm năng và các chiến dịch tiếp thị giúp họ thu hút nhiều khách hàng hơn.

Từ vựng học thêm


start-ups: các doanh nghiệp khởi nghiệp potential projects: các dự án tiềm năng marketing campaigns

8. financial support from the government: hỗ trợ tài chính từ chính phủ
Without financial support from the government, many artists could face financial difficulties that
prevent them from concentrating on their work.
Nếu không có sự hỗ trợ tài chính từ chính phủ, nhiều nghệ sĩ có thể phải đối mặt với những khó
khăn tài
chính khiến họ không thể tập trung vào công việc của mình.
5
Từ vựng học thêm
face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn tài chính
concentrate on something: tập trung vào việc gì

9. make something a top priority: đưa … lên làm ưu tiên hàng đầu
The literacy rate in this area is much lower than in others, so the local government should make
education a top priority.
Tỷ lệ biết chữ trong khu vực này thấp hơn nhiều so với những khu vực khác, vì vậy chính quyền
địa phương nên đưa giáo dục lên làm ưu tiên hàng đầu.

Từ vựng học thêm


literacy rate: tỷ lệ biết chữ

10. government intervention: sự can thiệp của chính phủ


Some people believe that government intervention would hamper the development of both
national and international businesses because of the strict policies this would entail.
Một số người tin rằng sự can thiệp của chính phủ sẽ cản trở sự phát triển của cả doanh nghiệp
trong
nước và quốc tế vì những chính sách nghiêm ngặt sẽ đi kèm.

Từ vựng học thêm


hamper something: cản trở việc gì
strict policies: những chính sách nghiêm ngặt

11. government neglect: sự thờ ơ của chính phủ


Government neglect of public services in recent years has led to serious problems, including
higher poverty and crime rates and increases in the number of people suffering from chronic
health problems.
Sự thờ ơ của chính phủ đối với các dịch vụ công trong những năm gần đây đã dẫn đến
những vấn đề nghiêm trọng, bao gồm tỷ lệ nghèo đói và tội phạm cao hơn và sự gia tăng trong
số người mắc các vấn đề sức khỏe mãn tính.

Từ vựng học thêm


chronic health problems: các vấn đề sức khỏe mãn tính

12. be better spent on …: được chi tốt hơn cho …


Space travel projects require large amounts of money which would be better spent on the
improvement of road infrastructure and public services.
Các dự án du lịch không gian đòi hỏi số tiền lớn cái mà sẽ được chi tốt hơn cho việc cải thiện cơ
sở hạ tầng đường bộ và các dịch vụ công cộng.

5
Từ vựng học thêm
space travel projects: các dự án du lịch không gian road infrastructure: cơ sở hạ tầng đường bộ pub

13. pay attention to …: CHÚ ý đến/ quan tâm đến …


If the government pays too much attention to one sector, other sectors will be negatively affected;
therefore, it is better to balance government spending to achieve sustainable development.
Nếu chính phủ quan tâm quá nhiều đến một lĩnh vực, các lĩnh vực khác sẽ bị ảnh hưởng tiêu
cực; do đó,
tốt hơn là cân bằng chi tiêu của chính phủ để đạt được sự phát triển bền vững.

Từ vựng học thêm


to be negatively affected: bị ảnh hưởng tiêu cực
achieve sustainable development: đạt được sự phát triển bền vững

14. cut spending (on something): cắt giảm chi tiêu (lên …)
Some people believe that the best way to lift a country out of recession is to cut spending and raise
taxes.
Một số người tin rằng cách tốt nhất để đưa một quốc gia thoát khỏi suy thoái là cắt giảm chi tiêu
và tăng
thuế.

Từ vựng học thêm


lift … out of …: đưa … thoát khỏi …

15. tax revenues: doanh thu thuế


The government would lose a huge amount of tax revenues from advertising agencies if it did not
issue business licences to these companies.
Chính phủ sẽ mất một khoản doanh thu thuế khổng lồ từ các công ty quảng cáo nếu chính phủ
không cấp giấy phép kinh doanh cho các công ty này.

Từ vựng học thêm


advertising agencies: các công ty quảng cáo
issue business licences to …: cấp giấy phép kinh doanh cho …

16. employ a progressive tax system: sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến
Some people believe that employing a progressive tax system is the best solution to the problem of
income inequality.

5
Một số người tin rằng sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến là giải pháp tốt nhất cho vấn đề bất
bình đẳng thu nhập.

Từ vựng học thêm


income inequality: đề bất bình đẳng thu nhập

17. the government’s fault: lỗi của chính phủ


Some people believe that the significant increase in youth crime rates in recent years is the
government’s fault because it has not spent enough on crime prevention campaigns.
Một số người tin rằng sự gia tăng đáng kể trong tỷ lệ tội phạm ở người trẻ trong những năm gần
đây là
lỗi của chính phủ vì chính phủ đã không chi tiêu đủ cho các chiến dịch phòng chống tội phạm.

Từ vựng học thêm


youth crime rates: tỷ lệ tội phạm ở người trẻ
rime prevention campaigns: các chiến dịch phòng chống tội phạm

18. cover basic living expenses: trang trải các chi phí sinh hoạt cơ bản
These people need financial support from the government to cover basic living expenses, such
as food, housing and medical costs.
Những người này cần hỗ trợ tài chính từ chính phủ để trang trải các chi phí sinh hoạt cơ
bản, như thực phẩm, nhà ở và chi phí y tế.

Từ vựng học thêm


medical costs: chi phí y tế

19. wealth redistribution: phân phối lại tài sản, của cải
To reduce income inequality, the government needs to make wealth redistribution a top priority.
Để giảm bất bình đẳng thu nhập, chính phủ cần phải đưa việc phân phối lại của cải lên làm ưu
tiên hàng đầu.

Từ vựng học thêm


income inequality: bất bình đẳng thu nhập

20. social unrests and revolts: bất ổn xã hội và các cuộc nổi dậy
When people believe that they are living in an unfair society where the rich become richer and
the poor grow poorer, they might carry out violent attacks, leading to social unrest and revolts.
Khi mọi người tin rằng họ đang sống trong một xã hội không công bằng, nơi người giàu ngày
càng giàu hơn và người nghèo ngày càng nghèo đi, họ có thể thực hiện các cuộc tấn công bạo
lực, dẫn đến bất ổn xã hội và các cuộc nổi dậy.

5
Từ vựng học thêm
an unfair society: một xã hội không công bằng
carry out violent attacks: thực hiện các cuộc tấn công bạo lực

5
TRANSPORTATION

1. private cars : xe hơi cá nhân


Most people in my city use their private cars for their daily travel.
Hầu hết mọi người trong thành phố của tôi sử dụng xe hơi cá nhân cho việc đi lại hàng ngày
của họ.

Từ vựng học thêm


daily travel: việc đi lại hàng ngày

2. rush hour: giờ cao điểm


It takes me almost two hours to get home during rush hour due to traffic congestion.
Tôi phải mất gần hai giờ để về nhà trong giờ cao điểm do tắc nghẽn giao thông.

Từ vựng học thêm


it takes somebody + time + to do something: tốn bao nhiêu thời gian cho ai đó làm gì
traffic congestion: tắc nghẽn giao thông

3. careless driving: lái xe bất cẩn


Careless driving is a leading cause of traffic accidents in these areas.
Lái xe bất cẩn là một nguyên nhân hàng đầu gây ra tai nạn giao thông ở những khu vực này.

Từ vựng học thêm


a leading cause of …: một nguyên nhân hàng đầu gây ra vấn đề gì

4. traffic accidents: các vụ tai nạn giao thông


Around 80% of traffic accidents are caused by driver error, so stricter punishments should be
imposed to deter drivers from committing repeat offences.
Khoảng 80% các vụ tai nạn giao thông là do lỗi của tài xế, do đó nên áp dụng các hình phạt
nghiêm khắc
hơn để ngăn chặn các tài xế lặp lại các hành vi vi phạm giao thông.

Từ vựng học thêm


commit repeat offences: phạm lỗi/ tội lặp lại

5. improve road safety: cải thiện an toàn đường bộ


The government is trying its best to improve road safety in these areas, where the number of
traffic accidents has suddenly risen over the past two years.
Chính phủ đang cố gắng hết sức để cải thiện an toàn đường bộ ở những khu vực này, nơi mà số
vụ tai nạn giao thông đột nhiên tăng lên trong hai năm qua.

5
Từ vựng học thêm
try one’s best to do something: cố gắng hết sức để làm gì

6. run red lights: vượt đèn đỏ


Surveillance cameras will detect drivers who run red lights or speed, and this will help to
improve road safety.
Camera giám sát sẽ phát hiện các tài xế vượt đèn đỏ hoặc chạy quá tốc độ, và điều này sẽ giúp
cải thiện
an toàn đường bộ.

Từ vựng học thêm


detect … (v): phát hiện …
speed (v): chạy quá tốc độ

7. driving offences: các vi phạm lái xe


Stricter punishments should be imposed for major driving offences, such as drunk driving or
speeding.
Các hình phạt nghiêm khắc hơn nên được áp dụng đối với các vi phạm lái xe nghiêm trọng, như lái
xe khi say rượu hoặc hành vi chạy quá tốc độ.

Từ vựng học thêm


major driving offences: các vi phạm lái xe nghiêm trọng
drunk driving: lái xe khi say rượu
speeding (n): hành vi chạy quá tốc độ

8. traffic congestion: tắc nghẽn giao thông


In some countries, cars are banned in certain parts of the city in an attempt to reduce traffic
congestion.
Ở một số quốc gia, xe hơi bị cấm ở một số khu vực của thành phố nhằm giảm tắc nghẽn giao
thông.

Từ vựng học thêm


to be banned: bị cấm
in an attempt to do something: trong nỗ lực làm gì, để làm gì

9. congestion tolls: phí chống tắc đường


Charging congestion tolls has proven to be an effective solution in some countries.
Thu phí chống tắc đường đã được chứng minh là một giải pháp hiệu quả ở một số quốc gia.

Từ vựng học thêm


an effective solution: một giải pháp hiệu quả
6
10. heavily congested: bị tắc nghẽn nặng nề
Technological devices can help to redirect traffic away from heavily congested roads.
Các thiết bị công nghệ có thể giúp chuyển hướng giao thông khỏi những con đường bị tắc nghẽn
nặng nề.

Từ vựng học thêm


technological devices: các thiết bị công nghệ
redirect something: chuyển hướng …

11. self-driving cars: xe hơi tự lái


If self-driving cars were used widely, thousands of truck or taxi drivers could face unemployment.
Nếu xe tự lái được sử dụng rộng rãi, hàng ngàn tài xế xe tải hoặc taxi có thể phải đối mặt với
thất nghiệp.

Từ vựng học thêm


thousands of …: hàng ngàn …

12. poor driving habits: thói quen lái xe kém


People need to be strictly punished for their poor driving habits because these threaten the
safety of other people.
Mọi người cần phải bị trừng phạt nghiêm khắc cho thói quen lái xe kém của họ vì những thói
quen này đe
dọa sự an toàn của người khác.

Từ vựng học thêm


to be strictly punished for something: bị trừng phạt nghiêm khắc vì lỗi gì
threaten something: đe dọa …

13. off-peak periods: những thời kỳ thấp điểm (ít xe cộ đi lại)


These arterials have low capacities and are always congested even during off-peak periods.
Những tuyến đường chủ chốt này có công suất thấp và luôn bị tắc nghẽn ngay cả trong thời kỳ
thấp điểm.

Từ vựng học thêm


arterial (n): tuyến đường chủ chốt
during off-peak periods: trong thời kỳ thấp điểm

14. circulate easily: lưu thông một cách dễ dàng


The installation of traffic lights would help traffic in these areas circulate more easily.

6
Việc lắp đặt đèn giao thông sẽ giúp giao thông trong các khu vực này lưu thông dễ dàng hơn.

Từ vựng học thêm


traffic lights: đèn giao thông

15. licence suspension: việc tịch thu giấy phép lái xe


You will face a licence suspension if you are caught running red lights.
Bạn sẽ phải đối mặt với việc bị tịch thu giấy phép lái xe nếu bạn bị bắt gặp đang vượt đèn đỏ.

Từ vựng học thêm


to be caught doing something: bị bắt khi đang làm gì

16. bicycle lanes: làn đường dành cho xe đạp


It is necessary for the government to invest money in building more bicycle lanes to ensure the
safety of those travelling by bike.
Chính phủ cần đầu tư tiền vào việc xây dựng nhiều làn đường dành cho xe đạp để đảm bảo an toàn
cho những người đi lại bằng xe đạp.

Từ vựng học thêm


travel by bike: đi lại bằng xe đạp

17. closed-circuit television (CCTV) cameras: camera giám sát/ anh ninh
People would be less likely to drive aggressively if they knew that CCTV cameras were
recording their every move.
Mọi người sẽ ít có khả năng lái xe cẩu thả nếu họ biết rằng các camera quan sát đang ghi lại mọi
di chuyển của họ.

Từ vựng học thêm


drive aggressively: lái xe cẩu thả
record one’s every move: ghi lại mọi di chuyển/ hành động của ai đó

18. poor road conditions: điều kiện đường xá kém


Only 10% of car accidents are caused by poor road conditions; in fact, the majority of accidents are
a result of poor driving habits.
Chỉ có 10% số vụ tai nạn xe hơi là do điều kiện đường xá kém; trên thực tế, phần lớn các vụ
tai nạn là kết quả của thói quen lái xe kém.

Từ vựng học thêm


the majority of …: phần lớn …

6
to be a result of …: là kết quả của …

19. improve road infrastructure: cải thiện cơ sở hạ tầng đường bộ


More money should be invested in improving road infrastructure rather than in space projects.
Cần đầu tư nhiều tiền hơn vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng đường bộ hơn là vào các dự án
không gian.

Từ vựng học thêm


space projects: các dự án không gian

20. pedestrians: người đi bộ


The local government needs to make sidewalks safer for pedestrians.
Chính quyền địa phương cần làm cho vỉa hè an toàn hơn cho người đi bộ.

Từ vựng học thêm


make something adj for somebody: làm cho thứ gì đó như thế nào cho ai đó
sidewalks (n): vỉa hè

6
CITY LIFE

1. urban dwellers: người dân thành thị


Urban parks are often equipped with leisure amenities and sports facilities; hence, they become
ideal places for urban dwellers to relax and do physical activity.
Các công viên đô thị thường được trang bị các tiện nghi giải trí và thiết bị thể thao; do đó,
chúng trở thành nơi lý tưởng để cư dân thành thị thư giãn và hoạt động thể chất.

Từ vựng học thêm


to be equipped with …: được trang bị … leisure amenities: tiện nghi giải trí sports facilities: thiết bị thể
do physical activity: hoạt động thể chất

2. live in slums or informal settlements: sống trong các khu ổ chuột hoặc các khu
định cư
không chính thức
It is predicted that by 2050 about 2 billion people in developing countries will live in slums or
informal settlements.
Theo dự đoán, đến năm 2050, khoảng 2 tỷ người ở các nước đang phát triển sẽ sống trong các
khu ổ
chuột hoặc các khu định cư không chính thức.

Từ vựng học thêm


it is predicted that …: theo dự đoán …
developing countries: các nước đang phát triển

3. social problems: các vấn đề xã hội


The increase in the number of children dropping out of school could lead to various social
problems, such as unemployment and crime.
Sự gia tăng trong số lượng trẻ em bỏ học có thể dẫn đến các vấn đề xã hội khác nhau, chẳng
hạn như
thất nghiệp và tội phạm.

Từ vựng học thêm


drop out of school: bỏ học

4. suburban areas: các khu vực ngoại thành/ ngoại ô


Many people cannot afford a house in the city, so they decide to live in suburban areas where
accommodation prices are much cheaper.

6
Nhiều người không thể mua được một căn nhà trong thành phố, vì vậy họ quyết định sống ở khu
vực ngoại ô nơi giá nhà ở rẻ hơn nhiều.

6
Từ vựng học thêm
afford something: có đủ tiền để mua …
accommodation prices: giá nhà ở

5. migrate to …: di cư tới đâu


Young people tend to migrate to major cities in search of better jobs and education opportunities.
Những người trẻ tuổi có xu hướng di cư đến các thành phố lớn để tìm kiếm việc làm và
những cơ hội giáo dục tốt hơn.

Từ vựng học thêm


in search of …: để tìm kiếm …
education opportunities: những cơ hội giáo dục

6. in the hope of …: với hy vọng …


An increasing number of people are moving to large metropolises in the hope of a better future.
Ngày càng có nhiều người chuyển đến các đô thị lớn với hy vọng về một tương lai tốt đẹp hơn.

Từ vựng học thêm


large metropolises: các đô thị lớn

7. living costs: chi phí sinh hoạt


Living costs in the city are much higher than in the country, which causes many migrants to face
financial difficulties or serious debt.
Chi phí sinh hoạt ở thành phố cao hơn nhiều so với ở nông thôn, điều này khiến nhiều người di cư
gặp khó khăn về tài chính hoặc nợ nần nghiêm trọng.

Từ vựng học thêm


migrant (n): người di cư
financial difficulties: những khó khăn về tài chính
serious debt: nợ nần nghiêm trọng

8. living standards: mức sống


Multinational companies create a range of job opportunities for local people, which helps improve
their living standards and boost the local economy.
Các công ty đa quốc gia tạo ra một loạt các cơ hội việc làm cho người dân địa phương, giúp cải
thiện mức sống của họ và thúc đẩy nền kinh tế địa phương.

Từ vựng học thêm

6
multinational companies: các công ty đa quốc gia
job opportunities: các cơ hội việc làm

9. meet one’s basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của ai đó
Poor people might feel that they are living in an unfair society in which wealthy people have
everything, while they do not even have enough money to meet their basic needs.
Người nghèo có thể cảm thấy rằng họ đang sống trong một xã hội không công bằng, trong đó
người giàu có mọi thứ, trong khi họ thậm chí không có đủ tiền để đáp ứng nhu cầu cơ bản của
họ.

Từ vựng học thêm


wealthy people = rich people: người giàu

10. both opportunities and challenges: cả những cơ hội và thách thức


People who decide to step out of their comfort zone have to face both opportunities and
challenges.
Những người quyết định bước ra khỏi vùng an toàn của họ phải đối mặt với cả những cơ hội và
thách thức.

Từ vựng học thêm


step out of one’s comfort zone: bước ra khỏi vùng an toàn của ai đó

11. urban policymakers: các nhà hoạch định chính sách đô thị
Some people believe that urban policymakers need to invest more money in improving public
transport and building more bicycle lanes.
Một số người tin rằng các nhà hoạch định chính sách đô thị cần đầu tư nhiều tiền hơn vào việc cải
thiện giao thông công cộng và xây dựng nhiều làn đường xe đạp hơn.

Từ vựng học thêm


improve public transport: cải thiện giao thông công cộng

12. struggle financially: vật lộn về tài chính


Without the necessary skills, rural workers who move to major cities can hardly ever find a
stable job, and struggling financially has forced many of them to return to their birthplace.
Không có những kỹ năng cần thiết, những người lao động nông thôn di chuyển đến các thành phố
lớn hầu như khó có thể tìm được một công việc ổn định và việc vật lộn về tài chính đã buộc
nhiều người trong số họ phải trở về quê nhà của họ.

Từ vựng học thêm


rural workers: những người lao động nông thôn

6
can hardly do something: khó có thể làm gì
a stable job: một công việc ổn định

13. metropolis: đô thị


People who live in metropolises often have little time for exercise due to their busy work schedules.
Những người sống ở các vùng đô thị thường có rất ít thời gian cho việc tập thể dục do lịch
làm việc bận rộn của họ.

Từ vựng học thêm


have little time for something: có rất ít thời cho việc gì

14. have difficulty doing something: gặp khó khăn trong việc gì
These people are so poor that they have difficulty meeting their basic needs, such as food or
accommodation.
Những người này nghèo đến mức họ gặp khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ,
chẳng hạn như thức ăn hoặc chỗ ở.

Từ vựng học thêm


accommodation (n): chỗ ở

15. urban sprawl: sự bành trướng đô thị


Urban sprawl brings both opportunities and challenges that will be discussed below.
Sự bành trướng đô thị mang đến cả cơ hội và thách thức cái mà sẽ được thảo luận dưới đây.

Từ vựng học thêm


both A and B: cả A và B

16. limited economic opportunities: cơ hội kinh tế hạn chế


Due to limited economic opportunities in rural areas, many young people choose to migrate to
major cities in search of a better life.
Do cơ hội kinh tế hạn chế ở khu vực nông thôn, nhiều người trẻ chọn di cư đến các thành phố lớn để
tìm kiếm một cuộc sống tốt hơn.

Từ vựng học thêm


rural areas: khu vực nông thôn
migrate to …: di cư đến …

17. a fast pace of life: một nhịp sống nhanh

7
A fast pace of life combined with rising work pressure can lead to various health problems, such as
depression, anxiety disorders and cardiovascular illnesses.
Một nhịp sống nhanh kết hợp với áp lực công việc gia tăng có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe
khác nhau, chẳng hạn như trầm cảm, rối loạn lo âu và các bệnh tim mạch.

Từ vựng học thêm


rising work pressure: áp lực công việc gia tăng

18. a sense of insecurity: cảm giác bất an


The rapid increase in social problems in recent years, such as high unemployment, poverty and
violent crime, has fuelled a sense of insecurity among urban dwellers.
Sự gia tăng nhanh chóng các vấn đề xã hội trong những năm gần đây, như tỷ lệ thất nghiệp
cao, nghèo
đói và tội phạm bạo lực, đã thúc đẩy cảm giác bất an trong cư dân thành thị.

Từ vựng học thêm


poverty (n): nghèo đói
violent crime: tội phạm bạo lực

19. basic sanitation services: các dịch vụ vệ sinh cơ bản


Over 2 billion people still lack access to basic sanitation services and proper healthcare.
Hơn 2 tỷ người vẫn không được tiếp cận đầy đủ các dịch vụ vệ sinh cơ bản và chăm sóc sức
khỏe đúng
cách.

Từ vựng học thêm


lack access to …: không được tiếp cận đầy đủ …

20. increasing population density: mật độ dân số gia tăng


Increasing population density can lead to high crime rates, traffic congestion and pollution.
Mật độ dân số gia tăng có thể dẫn đến tỷ lệ tội phạm cao, tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm.

Từ vựng học thêm


high crime rates: tỷ lệ tội phạm cao

7
FAMILY & CHILDREN

1. delay parenthood: trì hoãn việc làm cha mẹ


There are a number of reasons why many couples want to delay parenthood, and one of them is
that they want to make more money to give their children a better education.
Có một số lý do tại sao nhiều cặp vợ chồng muốn trì hoãn việc làm cha mẹ, và một trong số đó
là họ
muốn kiếm nhiều tiền hơn để cho con cái họ một nền giáo dục tốt hơn.

Từ vựng học thêm


a better education: một nền giáo dục tốt hơn

2. at an early age: từ khi còn nhỏ


Some people believe that starting school at an early age helps children to overcome shyness and
develop self-confidence.
Một số người tin rằng bắt đầu đi học từ khi còn nhỏ giúp trẻ vượt qua sự nhút nhát và phát
triển sự tự tin.

Từ vựng học thêm


overcome shyness: vượt qua sự nhút nhát
develop self-confidence: phát triển sự tự tin

3. emotional and behavioural problems: các vấn đề về cảm XÚC VÀ hành vi


Parents of children with emotional and behavioural problems should attend childcare courses or
programmes in order to better understand what their children need and how to take better care of
them.
Cha mẹ của những đứa trẻ có vấn đề về cảm xúc và hành vi nên tham gia các khóa học hoặc
chương trình chăm sóc trẻ em để hiểu rõ hơn những gì trẻ cần và làm thế nào để chăm sóc
chúng tốt hơn.

Từ vựng học thêm


childcare courses: các khóa học chăm sóc trẻ em better understand something: hiểu rõ hơn điều gì ta

4. strengthen/weaken family bonds: tăng cường/ làm suy yếu tình cảm gia đình
One measure for strengthening family bonds would be to balance working life and family life
so that we can spend more quality time with our family members.
Một biện pháp cho việc tăng cường tình cảm gia đình là cân bằng cuộc sống làm việc và cuộc
sống gia

7
đình để chúng ta có thể dành nhiều thời gian chất lượng hơn với các thành viên trong gia đình.

7
Từ vựng học thêm
balance A and B: cân bằng A và B
quality time: thời gian chất lượng

5. overindulged children: những đứa trẻ được nuông chiều


Overindulged children rely on their parents for nearly everything, even basic tasks that they can
do themselves.
Những đứa trẻ được nuông chiều phụ thuộc cha mẹ chúng cho hầu hết mọi thứ, thậm chí cả
những việc
cơ bản mà chúng có thể tự làm.

Từ vựng học thêm


rely on somebody: phụ thuộc ai đó

6. the value of hard work: giá trị của sự chăm chỉ


Parents need to teach their children about the value of hard work and the serious consequences
of bad spending habits.
Cha mẹ cần dạy con cái của họ về giá trị của sự chăm chỉ và những hậu quả nghiêm trọng của
thói quen chi tiêu xấu.

Từ vựng học thêm


the serious consequences of …: những hậu quả nghiêm trọng của …
good/ bad spending habits: thói quen chi tiêu tốt/ xấu

7. live under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
The number of homes where two or more generations live under the same roof has decreased
sharply over the past two years.
Số lượng gia đình nơi mà hai hoặc nhiều thế hệ sống chung dưới một mái nhà đã giảm mạnh
trong hai
năm qua.

Từ vựng học thêm


decrease sharply: giảm mạnh

8. nuclear families: gia đình hạt nhân (gia đình thường chỉ có 2 thế hệ, cha mẹ và con
cái) Some people think that children of nuclear families are given better education opportunities
than those of extended families.
Một số người nghĩ rằng con cái của các gia đình hạt nhân có được cơ hội giáo dục tốt hơn so
với những
gia đình nhiều thế hệ.

Từ vựng học thêm 7


to be given better education opportunities: có được cơ hội giáo dục tốt hơn
extended family: những gia đình nhiều thế hệ sinh sống CÙng nhau

9. primary breadwinner: người trụ cột chính


In this village, women are the primary breadwinners, so they have to shoulder family financial
burdens.
Trong ngôi làng này, phụ nữ là trụ cột chính, vì vậy họ phải gánh vác gánh nặng tài chính của
gia đình.

Từ vựng học thêm


shoulder family financial burdens: gánh vác gánh nặng tài chính của gia đình

10. family financial burdens: gánh nặng tài chính của gia đình
In the past, fathers were the primary breadwinners, shouldering family financial burdens, while
mothers stayed at home and took care of their children.
Trong quá khứ, những người cha là những người trụ cột chính, gánh vác gánh nặng tài chính
gia đình,
trong khi các bà mẹ ở nhà và chăm sóc con cái.

Từ vựng học thêm


stay at home: ở nhà
take care of …: chăm sóc …

11. household chores: việc nhà


Some people think that doing household chores is the sole responsibility of women, while others
argue that men should help their partners as much as they can.
Một số người nghĩ rằng làm việc nhà là trách nhiệm của riêng phụ nữ, trong khi những người khác
cho rằng đàn ông nên giúp đỡ người bạn đời của họ nhiều nhất có thể.

Từ vựng học thêm


the sole responsibility of …: là trách nhiệm của riêng ai

12. parental supervision: sự giám sát của cha mẹ


Poor parental supervision can increase the likelihood of teenage drinking.
Sự giám sát kém của cha mẹ có thể làm tăng khả năng uống rượu ở tuổi vị thành niên.

Từ vựng học thêm


increase the likelihood of …: làm tăng khả năng …
teenage drinking: uống rượu ở tuổi vị thành niên

13. distinguish right from wrong: phân biệt ĐÚng sai


8
My mother’s bedtime stories have taught me many things, such as how to distinguish right from
wrong or how to become a good person.
Những câu chuyện trước khi đi ngủ của mẹ tôi đã dạy tôi nhiều điều, chẳng hạn như làm thế
nào để
phân biệt đúng sai hay làm thế nào để trở thành một người tốt.

Từ vựng học thêm


bedtime stories: những câu chuyện trước khi đi ngủ

14. dysfunctional families: các gia đình không êm ấm (mâu thuẫn hay xảy ra giữa các
thành
viên trong gia đình)
These juvenile offenders come from dysfunctional families where they lack parental supervision.
Những người phạm tội vị thành niên này đến từ các gia đình không êm ấm nơi họ thiếu sự giám
sát của cha mẹ.

Từ vựng học thêm


juvenile offenders: những người phạm tội vị thành niên
lack something: thiếu …

15. pass on to …: truyền lại cho …


Old people have a lot of practical skills and experience that they can pass on to their children and
grandchildren.
Người già có rất nhiều kỹ năng và kinh nghiệm thực tế cái mà họ có thể truyền lại cho con cháu
của mình.

Từ vựng học thêm


practical skills and experience: kỹ năng và kinh nghiệm thực tế

16. negative forms of discipline: các hình thức kỷ luật tiêu cực
If parents use negative forms of discipline, such as physical punishment, their children might
be more likely to use violence to solve their own problems later in life.
Nếu cha mẹ sử dụng các hình thức kỷ luật tiêu cực, chẳng hạn như hình phạt thể xác, con cái họ
có thể có nhiều khả năng sử dụng bạo lực để giải quyết vấn đề của chúng trong cuộc sống
sau này.

Từ vựng học thêm


physical punishment: hình phạt thể xác

17. stay-at-home dads: các ông bố ở nhà chăm sóc con cái, việc nhà
Many stay-at-home dads have to face criticism from those who believe that childcare and
8
housework responsibilities should be the jobs of women.

8
Nhiều các ông bố ở nhà chăm sóc con cái, việc nhà phải đối mặt với những lời chỉ trích từ những
người tin rằng trách nhiệm chăm sóc con cái và việc nhà nên là công việc của phụ nữ.

Từ vựng học thêm


face criticism from …: đối mặt với những lời chỉ trích từ …

18. generation gap: khoảng cách thế hệ


The generation gap has an adverse impact on family relationships, and steps need to be taken to
minimise these effects.
Khoảng cách thế hệ có tác động tiêu cực lên các mối quan hệ gia đình, và các giải pháp cần được
thực hiện để giảm thiểu những ảnh hưởng này.

Từ vựng học thêm


have an adverse impact on …: có tác động tiêu cực lên …

19. socially acceptable: được xã hội chấp nhận


Same sex marriage and premarital cohabitation are more socially acceptable.
Hôn nhân đồng giới và sống thử trước hôn nhân được xã hội chấp nhận hơn.

Từ vựng học thêm


same sex marriage: hôn nhân đồng giới
premarital cohabitation: sống thử trước hôn nhân

20. gain a better understanding of …: hiểu rõ hơn về …


Parents can gain a better understanding of their children’s characteristic traits by observing them
playing with other children.
Cha mẹ có thể hiểu rõ hơn về các nét tính cách của con cái họ bằng cách quan sát chúng chơi
với những
đứa trẻ khác.

Từ vựng học thêm


characteristic traits: các nét tính cách
observe somebody doing something: quan sát ai làm gì

8
LANGUAGES

1. minority languages: ngôn ngữ thiểu số


Some people believe that it is unnecessary to save endangered minority languages; instead, we
should adopt international languages, such as English or Spanish.
Một số người tin rằng không cần thiết phải bảo vệ các ngôn ngữ thiểu số đang có nguy cơ tuyệt
chủng;
thay vào đó, chúng ta nên chấp nhận các ngôn ngữ quốc tế, như tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban
Nha.

Từ vựng học thêm


adopt international languages: chấp nhận các ngôn ngữ quốc tế

2. heritage language: ngôn ngữ di sản


Children should learn their heritage language in order to preserve their cultural and linguistic
values.
Trẻ em nên học ngôn ngữ di sản của mình để bảo tồn các giá trị văn hóa và ngôn ngữ của họ.

Từ vựng học thêm


preserve something: bảo tồn …
cultural and linguistic values: các giá trị văn hóa và ngôn ngữ

3. less spoken dialects: các ngôn ngữ địa phương ít người nói
Different people have different views about whether or not less spoken dialects are worth saving.
Những người khác nhau có quan điểm khác nhau về việc liệu ngôn ngữ địa phương ít người nói
có đáng bảo vệ hay không.

Từ vựng học thêm


worth doing something: đáng …

4. unlock knowledge about: mở khóa kiến thức về …


This language has evolved over thousands of years, and it is the key to unlocking knowledge
about the culture, history and customs of this community.
Ngôn ngữ này đã phát triển qua hàng ngàn năm, và nó là chìa khóa để mở ra kiến thức về văn
hóa, lịch sử và các phong tục của cộng đồng này.

Từ vựng học thêm


evolved (v): phát triển, tiến hóa

5. become a mystery to …: trở thành một bí ẩn đối với …

8
The inability to translate this language means that everything written in these records will
become a mystery to us.
Việc không thể dịch ngôn ngữ này có nghĩa là mọi thứ được viết trong các bản ghi chép này sẽ trở
thành một bí ẩn đối với chúng ta.

Từ vựng học thêm


The inability to do something: không có khả năng làm gì, không thể làm gì

6. language barriers: rào cản ngôn ngữ


Many multinational companies face culture shock or language barriers when entering a
foreign market.
Nhiều công ty đa quốc gia đối mặt với sốc văn hóa hoặc rào cản ngôn ngữ khi thâm nhập thị
trường nước ngoài.

Từ vựng học thêm


multinational companies: các công ty đa quốc gia
entering a foreign market: thâm nhập/ tham gia thị trường nước ngoài

7. hinder one’s language skills: cản trở các kỹ năng ngôn ngữ của ai đó
The increasing use of electronic devices in communication could shorten young people’s attention
spans and hinder their language skills.
Việc sử dụng ngày càng nhiều các thiết bị điện tử trong giao tiếp có thể rút ngắn vòng tập trung
của
người trẻ và cản trở các kỹ năng ngôn ngữ của họ.

Từ vựng học thêm


electronic devices: các thiết bị điện tử
shorten one’s attention span: rút ngắn vòng tập trung của ai đó

8. foreign languages: ngoại ngữ


The ability to speak a foreign language fluently enhances future employment opportunities and
opens doors to a range of other opportunities.
Khả năng nói ngoại ngữ trôi chảy giúp tăng cường cơ hội việc làm trong tương lai và mở ra hàng
loạt các cơ hội khác.

Từ vựng học thêm


the ability to do something >< the inability to do something: có khả năng, có thể làm gì >< không thể
enhance future employment opportunities: tăng cường cơ hội việc làm trong tương lai
open doors to a range of other opportunities: mở ra hàng loạt các cơ hội khác

8
9. miscommunication: giao tiếp sai lệch
The inability to speak a foreign language fluently can lead to miscommunication,
misunderstanding and conflicts.
Việc không thể nói ngoại ngữ trôi chảy có thể dẫn đến giao tiếp sai lệch, hiểu lầm và xung đột.

Từ vựng học thêm


misunderstanding (n): hiểu lầm
conflict (n): xung đột

10. minority ethnic groups: những nhóm dân tộc thiểu số


Some people think that the government should help minority ethnic groups preserve their
linguistic diversity by investing in language programmes to encourage older people to pass on
their heritage language to the next generations.
Một số người nghĩ rằng chính phủ nên giúp các nhóm dân tộc thiểu số bảo tồn sự đa dạng
ngôn ngữ bằng cách đầu tư vào các chương trình ngôn ngữ để khuyến khích người già truyền lại
ngôn ngữ di sản của họ cho các thế hệ tiếp theo.

Từ vựng học thêm


linguistic diversity: sự đa dạng ngôn ngữ
encourage somebody to something: khuyến khích ai đó làm gì
the next generations: các thế hệ tiếp theo

11. bilingual speakers: những người nói song ngữ (nói được hai ngôn ngữ)
Some studies show that bilingual speakers are less likely to suffer from reduced brain function or
cognitive decline than monolinguals when they reach old age.
Một số nghiên cứu cho thấy những người nói song ngữ ít có khả năng bị suy giảm chức năng não
hoặc suy giảm nhận thức so với người đơn ngữ khi họ đến tuổi già.

Từ vựng học thêm


to be less likely to …: ít có khả năng …
reduced brain function: suy giảm chức năng não
cognitive decline: suy giảm nhận thức

12. monolingual speakers: những người đơn ngữ (chỉ nói được một ngôn ngữ)
The inability to speak a foreign language prevents monolingual speakers from climbing the career
ladder.
Việc không có khả năng nói ngoại ngữ ngăn cản những người đơn ngữ leo lên nấc thang sự
nghiệp.

8
Từ vựng học thêm
climb the career ladder: leo lên nấc thang sự nghiệp

13. machine translation programs: các chương trình dịch thuật bằng máy
It only takes a few seconds or so to translate a language into another one using Google
Translate or other machine translation programs.
Chỉ mất khoảng vài giây để dịch một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác bằng Google Dịch hoặc các
chương
trình dịch thuật bằng máy khác.

Từ vựng học thêm


translate A into B: dịch A sang B

14. the inability to do something: việc không thể làm gì


The inability to hold a basic conversation in English would cause non-native English speakers who
work in English-speaking countries many problems.
Việc không thể đối thoại cơ bản bằng tiếng Anh sẽ khiến những người không phải là người bản ngữ
làm việc ở các quốc gia nói tiếng Anh gặp nhiều vấn đề.

Từ vựng học thêm


non-native English speakers: những người không phải là người bản ngữ

15. mother tongue: tiếng mẹ đẻ


Many migrants think that it is unnecessary to teach their children their mother tongue, which is
hardly ever spoken when living in a different country.
Nhiều người di cư nghĩ rằng không cần thiết phải dạy con cái họ bằng tiếng mẹ đẻ, tiếng mà
hầu như
không bao giờ được nói khi sống ở một quốc gia khác.

Từ vựng học thêm


migrant (n): người di cư

16. hold a basic conversation in …: đối thoại cơ bản bằng ngôn ngữ gì
Many immigrant workers cannot even hold a basic conversation in English and have to rely entirely
on their translation apps for daily communication.
Nhiều công nhân nhập cư thậm chí không thể đối thoại cơ bản bằng tiếng Anh và phải hoàn toàn
phụ thuộc vào các ứng dụng dịch thuật của họ cho việc giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng học thêm


immigrant workers: công nhân nhập cư
rely entirely on …: hoàn toàn dựa vào/ phụ thuộc vào …
8
translation apps: các ứng dụng dịch thuật

17. slang (n): tiếng lóng


It is advisable to avoid using informal language, such as slang or abbreviated words, in academic
writing.
Nên tránh sử dụng ngôn ngữ không trang trọng, chẳng hạn như tiếng lóng hoặc từ viết tắt,
trong văn
học thuật.

Từ vựng học thêm


informal language: ngôn ngữ không trang trọng
abbreviated words: từ viết tắt
cademic writing: văn học thuật

18. multitasking (n): đa nhiệm vụ


Research shows that bilingual children are better at multitasking and score higher on
standardised tests than their counterparts.
Nghiên cứu cho thấy rằng trẻ em song ngữ giỏi hơn trong đa nhiệm vụ và đạt điểm cao hơn
trong các bài
kiểm tra tiêu chuẩn so với bạn bè của chúng.

Từ vựng học thêm


to be good at: giỏi về …
standardised tests: các bài kiểm tra tiêu chuẩn

19. remain unknown to somebody/ something: vẫn là ẩn số đối với …


If a language dies out, all the knowledge and wisdom attached to it will remain unknown to us
forever.
Nếu một ngôn ngữ biến mất, tất cả kiến thức và trí tuệ gắn liền với nó sẽ mãi mãi vẫn là
ẩn số đối với chúng ta.

Từ vựng học thêm


attach to something: gắn liền với …

20. dominant languages: những ngôn ngữ thống trị


Many migrants refuse to teach their children their mother tongue because they believe that
learning the dominant language of the country they live in will provide their children with
better job opportunities.
Nhiều người di cư từ chối dạy con họ tiếng mẹ đẻ vì họ tin rằng việc học ngôn ngữ thống trị của đất
nước họ sinh sống sẽ mang đến cho con cái họ cơ hội việc làm tốt hơn.

8
Từ vựng học thêm
refuse to do something: từ chối làm gì
provide somebody with something: cung cấp cho ai đó thứ gì

8
ANIMALS

1. animal testing: thử nghiệm trên động vật


Alternative methods such as studying cell structures or using computer models can replace animal
testing.
Các phương pháp thay thế như nghiên cứu cấu trúc tế bào hoặc sử dụng mô hình máy tính có thể
thay thế thử nghiệm trên động vật.

Từ vựng học thêm


alternative methods: các phương pháp thay thế
cell structures: cấu trúc tế bào

2. to be kept in artificial environments: bị giam giữ trong môi trường


nhân tạo Animals that are kept in artificial environments often lose their instinct to hunt
for food. Động vật bị giam giữ trong môi trường nhân tạo thường mất bản năng săn
lùng thức ăn.

Từ vựng học thêm


instinct (n): bản năng
hunt for food: săn lùng thức ăn

3. endangered species: các loài có nguy cơ tuyệt chủng


If nothing were done to save these endangered species, they would become extinct in the next 10
years.
Nếu không có gì được thực hiện để cứu những loài có nguy cơ tuyệt chủng này, chúng sẽ bị
tuyệt chủng
trong 10 năm tới.

Từ vựng học thêm


become extinct: bị tuyệt chủng

4. marine creatures: các sinh vật biển


Many marine creatures are being hunted to extinction, so urgent measures need to be
implemented before it becomes too late to save them.
Nhiều sinh vật biển đang bị săn bắt đến tuyệt chủng, vậy nên các biện pháp khẩn cấp cần được thực
hiện
trước khi quá muộn để cứu chúng.

Từ vựng học thêm


be hunted to extinction: bị săn bắt đến tuyệt chủng
urgent measures: các biện pháp khẩn cấp
9
5. illegal hunting and poaching: việc săn bắt và săn trộm bất hợp pháp
These rare animals will soon become extinct due to illegal hunting and poaching.
Những động vật quý hiếm này sẽ sớm bị tuyệt chủng do săn bắt và săn trộm bất hợp pháp.

Từ vựng học thêm


các biện pháp khẩn cấp: những động vật quý hiếm

6. dangerous predators: những kẻ săn mồi nguy hiểm


Migratory animals have to face a range of dangers along the way, such as extreme weather
conditions, dangerous predators or food shortages.
Các loài động vật di cư phải đối mặt với một loạt các mối nguy hiểm trên đường đi, chẳng hạn như
điều kiện thời tiết khắc nghiệt, động vật săn mồi nguy hiểm hoặc thiếu thức ăn.

Từ vựng học thêm


migratory animals: các loài động vật di cư
face a range of dangers: đối mặt với một loạt các mối nguy hiểm extreme weather conditions: điều kiệ

7. conservation organisations: các tổ chức bảo tồn


Conservation organisations are trying their best to save these animals from extinction.
Các tổ chức bảo tồn đang cố gắng hết sức để cứu những động vật này khỏi sự tuyệt chủng.

Từ vựng học thêm


save … from extinction: cứu … khỏi sự tuyệt chủng

8. the food chain: chuỗi thức ăn


Some people argue that it is normal to kill animals for food because humans are at the top of
the food chain.
Một số người cho rằng việc giết động vật để làm thức ăn là bình thường vì con người đứng đầu
chuỗi thức ăn.

Từ vựng học thêm


to be at the top of …: đứng đầu …

9. sacrifice an animal’s life for …: hy sinh mạng sống của một con vật cho …
It is cruel to sacrifice an animal’s life for an expensive bag or a pair of shoes.
Thật là tàn nhẫn khi hy sinh cuộc sống của một con vật cho một chiếc túi đắt tiền hoặc một đôi
giày.

9
Từ vựng học thêm
it is cruel to do something: thật là tàn nhẫn khi làm gì

10. produce valid results: tạo ra kết quả hữu hiệu/ hợp lệ
Some people argue that animal testing cannot produce valid results due to the differences in
physiology, genetics and cell structures between animals and humans.
Một số người cho rằng thử nghiệm trên động vật không thể tạo ra kết quả hữu hiệu do sự khác
biệt về sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào giữa động vật và con người.

Từ vựng học thêm


physiology (n): sinh lý
genetics (n): di truyền

11. sophisticated computer models: các mô hình máy tính tinh vi


Sophisticated computer models have been used in recent years to test the safety of new drugs or
cancer treatments.
Các mô hình máy tính tinh vi đã được sử dụng trong những năm gần đây để kiểm tra sự an toàn của
các loại thuốc mới hoặc các phương pháp điều trị ung thư.

Từ vựng học thêm


cancer treatments: các phương pháp điều trị ung thư

12. to be cruel and inhumane: tàn nhẫn và vô nhân đạo


Some people believe that animal testing is cruel and inhumane; therefore, it should be made
illegal.
Một số người tin rằng thử nghiệm trên động vật là tàn nhẫn và vô nhân đạo; do đó, nó
nên bị cho là hành vi bất hợp pháp.

Từ vựng học thêm


to be made illegal = to be banned: bất hợp pháp, bị cấm

13. be subjected to …: chịu đựng cái gì/ điều gì


Many animals become deformed or die after being subjected to toxic chemical substances.
Nhiều động vật trở nên biến dạng hoặc chết sau khi chịu đựng các chất hóa học độc hại.

Từ vựng học thêm


become deformed: trở nên biến dạng
toxic chemical substances: các chất hóa học độc hại

9
14. the balance in the ecosystem: sự cân bằng trong hệ sinh thái
The disappearance of these animals would disrupt the balance in the ecosystem, putting both
other animal species and humans in great danger.
Sự biến mất của những con vật này sẽ phá vỡ sự cân bằng trong hệ sinh thái, đẩy cả các loài
động vật khác và con người vào nguy hiểm lớn.

Từ vựng học thêm


the disappearance of … >< the appearance of …: sự biến mất của …>< sự xuất hiện của …
put … in great danger: đẩy … vào nguy hiểm lớn

15. make way for …: để nhường chỗ cho …


These forests are being chopped down to make way for a large industrial zone.
Những khu rừng này đang bị chặt hạ để nhường chỗ cho một khu công nghiệp lớn.

Từ vựng học thêm


to be chopped down: bị chặt hạ, bị đốn đi

16. genetically altered animals: động vật biến đổi gen


Many people believe that using genetically altered animals in medical research could help
create new life-saving medicines.
Nhiều người tin rằng sử dụng động vật biến đổi gen trong nghiên cứu y học có thể giúp tạo ra các
loại thuốc cứu sống mới.

Từ vựng học thêm


life-saving medicines: thuốc cứu sống người bệnh khỏi bệnh tật của họ

17. die out: biến mất


If deforestation continues at the current rate, thousands of animals will soon die out.
Nếu nạn phá rừng tiếp tục với tốc độ hiện tại, hàng ngàn động vật sẽ sớm biến mất.

Từ vựng học thêm


deforestation (n): nạn phá rừng

18. wildlife conservation projects: các dự án bảo tồn động vật hoang dã
We can help by taking part in our local wildlife conservation projects.
Chúng ta có thể giúp đỡ bằng cách tham gia vào các dự án bảo tồn động vật hoang dã địa
phương.

Từ vựng học thêm


take part in = participate in: tham gia vào

9
19. be released back into the wild: được thả về tự nhiên
Many animals bred in captivity cannot survive after being released into the wild.
Nhiều động vật bị nuôi nhốt không thể sống sót sau khi được thả về tự nhiên.

Từ vựng học thêm


to be bred in captivity: bị nuôi nhốt

20. hunting skills: kỹ năng săn mồi


These predators have remarkable hunting skills which are passed on to them by their parents.
Những loài săn mồi này có kỹ năng săn mồi đáng kinh ngạc cái mà được truyền lại cho chúng bởi
cha mẹ chúng.

Từ vựng học thêm


predator (n): loài săn mồi

9
MEDIA AND ADVERTISING

1. make better shopping choices: đưa ra lựa chọn mua sắm tốt hơn
Some people believe that TV commercials help people make better shopping choices, while
others argue that these adverts convey misleading messages to persuade people to buy things
that they do not really need.
Một số người tin rằng quảng cáo trên TV giúp mọi người đưa ra lựa chọn mua sắm tốt hơn,
trong khi những người khác cho rằng những quảng cáo này truyền tải những thông điệp sai lệch
để thuyết phục mọi người mua những thứ họ không thực sự cần.

Từ vựng học thêm


TV commercials: quảng cáo trên TV
convey misleading messages: truyền tải những thông điệp sai lệch

2. spending habits: thói quen chi tiêu


Many teens are being burdened with thousands of dollars in credit card debt due to their spending
habits.
Nhiều thanh thiếu niên đang phải chịu gánh nặng hàng ngàn đô la nợ thẻ tín dụng do thói quen chi
tiêu của họ.

Từ vựng học thêm


to be burdened with …: chịu gánh nặng …
credit card debt: nợ thẻ tín dụng

3. a throw-away society: xã hội mà trong đó người ta có xu hướng chỉ sử dụng đồ đạc


trong thời gian ngắn rồi bỏ đi và lại đi mua đồ mới
I personally believe that advertising is the main culprit of our throwaway society.
Cá nhân tôi tin rằng quảng cáo là thủ phạm chính của xã hội throwaway của chúng ta.

Từ vựng học thêm


the main culprit of …: thủ phạm chính của …

4. get into debt: mắc nợ


Many people throw away their old items, regardless of whether or not they still work, and
purchase the latest version of things; they will get into serious debt if they continue this
spending habit.
Nhiều người vứt bỏ những món đồ cũ của họ, bất kể chúng có còn hoạt động hay không và mua
phiên bản mới nhất của đồ vật; họ sẽ mắc nợ nghiêm trọng nếu tiếp tục thói quen chi tiêu
này.

9
Từ vựng học thêm
regardless of: bất kể …
purchase = buy (v): mua

5. make significant contributions to …: đóng góp đáng kể cho …


Marketing and advertising campaigns make significant contributions to the development of any
business because they help boost sales figures and bring in more customers.
Các chiến dịch tiếp thị và quảng cáo đóng góp đáng kể cho sự phát triển của bất kỳ doanh
nghiệp nào vì
chúng giúp tăng doanh số bán hàng và mang lại nhiều khách hàng hơn.

Từ vựng học thêm


boost sales figures: tăng doanh số bán hàng
bring in more customers: mang lại nhiều khách hàng hơn

6. be bombarded by …: bị khủng bố bởi …


These days, people are bombarded by various kinds of advertising on TV or in newspapers and
magazines.
Ngày nay, mọi người bị khủng bố bởi nhiều loại quảng cáo trên TV hoặc trên báo và tạp chí.

Từ vựng học thêm


various kinds of …: nhiều loại …

7. delivering a message that …: gửi đi/ phát đi một thông điệp rằng …
These weight loss advertisements deliver a message that women in modern society need to have a
slim body in order to look attractive.
Những quảng cáo giảm cân này phát đi một thông điệp rằng phụ nữ trong xã hội hiện đại cần phải
có một thân hình thon thả để trông hấp dẫn.

Từ vựng học thêm


weight loss advertisements: những quảng cáo giảm cân
a slim body: một thân hình thon thả

8. unreliable news sources: các nguồn tin tức không đáng tin cậy
A shareholder could lose his entire investment if he bought stocks according to the advice from
unreliable news sources.
Một cổ đông có thể mất toàn bộ khoản đầu tư của mình nếu anh ta mua cổ phiếu theo lời khuyên từ
các nguồn tin tức không đáng tin cậy.

Từ vựng học thêm

9
shareholder (n): cổ đông
stock (n): cổ phiếu
according to …: theo, theo như …

9. consumerism and materialism: chủ nghĩa tiêu dÙng và chủ nghĩa vật chất
The idea that possessing expensive watches or wearing luxury clothes makes people look cooler
encourages consumerism and materialism.
Ý tưởng sở hữu những chiếc đồng hồ đắt tiền hoặc mặc quần áo sang trọng khiến mọi người
trông ngầu
hơn khuyến khích chủ nghĩa tiêu dùng và chủ nghĩa vật chất.

Từ vựng học thêm


possess something: sở hữu …
luxury clothes: quần áo sang trọng

10. traditional printed newspapers: các tờ báo in truyền thống


Some people believe that, one day, online news will completely replace traditional printed
newspapers.
Một số người tin rằng, một ngày nào đó, tin tức trực tuyến sẽ thay thế hoàn toàn các tờ
báo in truyền thống.

Từ vựng học thêm


online news: tin tức trực tuyến

11. stay up to date with …: cập nhật …


Some people think that in a fast-changing world, people who stay up to date with the latest
trends are more likely to be successful than those who do not make any changes.
Một số người nghĩ rằng trong một thế giới thay đổi nhanh chóng, những người luôn cập nhật
những xu hướng mới nhất có nhiều khả năng thành công hơn những người không thực hiện
bất kỳ sự thay đổi nào.

Từ vựng học thêm


a fast-changing world: một thế giới thay đổi nhanh chóng

12. be/feel left behind: bị/ cảm thấy bị tụt hậu


In modern society, many people feel left behind due to their inability to possess the newest hi-tech
gadgets.
Trong xã hội hiện đại, nhiều người cảm thấy bị tụt hậu do không thể sở hữu các thiết bị công nghệ
cao mới nhất.

1
Từ vựng học thêm
hi-tech gadgets: các thiết bị công nghệ cao

13. resist the temptation to do something: cưỡng lại sự cám dỗ để làm gì


Although possessing nearly 10 pairs of shoes, my sister still cannot resist the temptation to buy
some new ones after wandering around the shopping centre.
Mặc dù sở hữu gần 10 đôi giày, chị tôi vẫn không thể cưỡng lại sự cám dỗ để mua một số đôi mới
sau khi lang thang quanh trung tâm mua sắm.

Từ vựng học thêm


wander around …: lang thang quanh nơi nào

14. to be directed at …: nhắm vào …


These companies spend millions of dollars annually on advertising directed at children and
adolescents.
Các công ty này chi hàng triệu đô la hàng năm cho quảng cáo nhắm vào trẻ em và thanh thiếu
niên.

Từ vựng học thêm


adolescent (n): thanh thiếu niên

15. the advertising industry: ngành quảng cáo


The advertising industry creates millions of employment opportunities annually and makes
significant financial contributions to the development of any nation.
Ngành quảng cáo tạo ra hàng triệu cơ hội việc làm hàng năm và đóng góp tài chính đáng kể cho sự
phát triển của bất kỳ quốc gia nào.

Từ vựng học thêm


employment opportunities: cơ hội việc làm
make significant financial contributions to …: đóng góp tài chính đáng kể cho …

16. to be based on something: dựa trên, dựa vào


Many people decide when they should sell their shares based on the information about economic
growth and the stock market in newspapers.
Nhiều người quyết định khi nào nên bán cổ phần của họ dựa trên thông tin về tăng trưởng
kinh tế và thị trường chứng khoán trên báo.

Từ vựng học thêm


share (n): cổ phần
economic growth: tăng trưởng kinh tế

1
the stock market: thị trường chứng khoán

17. current affairs: các vấn đề thời sự


Some people believe that we are living in a fast-changing world, so it is advisable to read news
about current affairs to know what is happening around the world.
Một số người tin rằng chúng ta đang sống trong một thế giới thay đổi nhanh chóng, vì vậy nên đọc
tin tức về các vấn đề thời sự để biết những gì đang xảy ra trên khắp thế giới.

Từ vựng học thêm


it is advisable to …: được khuyên nên làm gì

18. negative news: tin tức tiêu cực


Long-term exposure to negative news can impact people’s lives in a negative way.
Tiếp xúc lâu ngày với tin tức tiêu cực có thể tác động đến cuộc sống của người ta theo một
cách tiêu cực.

Từ vựng học thêm


long-term exposure to …: tiếp xúc lâu ngày …
impact … in a negative way: tác động đến … theo một cách tiêu cực

19. go viral: lan truyền


The government should impose stricter censorship on online advertisements which can go viral
and cause great damage if they deliver misleading messages.
Chính phủ nên áp đặt kiểm duyệt chặt chẽ hơn đối với các quảng cáo trực tuyến cái mà có thể lan
truyền và gây thiệt hại lớn nếu chúng phát đi thông điệp sai lệch.

Từ vựng học thêm


impose stricter censorship on …: áp đặt kiểm duyệt chặt chẽ hơn đối với …
cause great damage: gây thiệt hại lớn

20. increase brand awareness: tăng mức độ nhận diện thương hiệu
Being socially responsible is a great way to increase brand awareness and attract more customers.
Có trách nhiệm với xã hội là một cách tuyệt vời để tăng mức độ nhận diện thương hiệu và
thu hút nhiều khách hàng hơn.

Từ vựng học thêm


socially responsible: có trách nhiệm với xã hội

1
FOOD AND DIET

1. genetically modified foods: thực phẩm biến đổi gen


Some people believe that genetically modified foods contain more vitamins and minerals than
foods grown by traditional methods.
Một số người tin rằng thực phẩm biến đổi gen chứa nhiều vitamin và khoáng chất hơn thực phẩm
được trồng theo phương pháp truyền thống.

Từ vựng học thêm


vitamins and minerals: vitamin và khoáng chất
to be grown by traditional methods: được trồng theo phương pháp truyền thống

2. have a long shelf life: có thời hạn sử dụng lâu


GM foods have a longer shelf life and a higher resistance to disease and insects than non-
GM foods.
Thực phẩm biến đổi gen có thời hạn sử dụng lâu hơn và khả năng kháng bệnh và côn trùng cao hơn
thực phẩm không biến đổi gen .

Từ vựng học thêm


a higher resistance to …: khả năng kháng … cao hơn

3. food poisoning: ngộ độc thực phẩm


Anyone who eats contaminated food is at risk of food poisoning.
Bất cứ ai ăn thực phẩm bẩn đều có nguy cơ bị ngộ độc thực phẩm.

Từ vựng học thêm


contaminated food: thực phẩm bẩn
to be at risk of …: có nguy cơ bị gì

4. resistant to …: kháng lại (bệnh, chất gì, …)


Genetically modified crops are more resistant to disease, weeds and pests.
Cây trồng biến đổi gen có khả năng kháng bệnh, cỏ dại và sâu bọ cao hơn.

Từ vựng học thêm


weed (n): cỏ dại
pest (n): sâu bọ

5. unnecessary food choices: lựa chọn thực phẩm không cần thiết
Planning your meals, a day or two days in advance, will help eliminate unnecessary food choices.

1
Lên kế hoạch cho bữa ăn của bạn, trước một hoặc hai ngày, sẽ giúp loại bỏ những lựa chọn thực
phẩm không cần thiết.

Từ vựng học thêm


eliminate something: loại bỏ …

6. trigger allergic reactions: kích hoạt phản ứng dị ứng


Some GM foods contain chemical substances that can trigger allergic reactions.
Một số thực phẩm GM có chứa các chất hóa học có thể kích hoạt phản ứng dị ứng.

Từ vựng học thêm


chemical substances: các chất hóa học

7. preservative (n): chất bảo quản


The government needs to strictly regulate the use of preservatives in processed food to ensure that
they are appropriately used.
Chính phủ cần quy định chặt chẽ việc sử dụng chất bảo quản trong thực phẩm được chế biến sẵn để
đảm bảo rằng chúng được sử dụng hợp lý.

Từ vựng học thêm


strictly regulate …: quy định chặt chẽ … processed food: thực phẩm được chế biến sẵn to be appropr

8. genetic engineering: kỹ thuật di truyền


One of the risks of genetic engineering of crops is that GM crops could cause allergic reactions in
certain people.
Một trong những rủi ro của kỹ thuật di truyền cây trồng là cây trồng biến đổi gen có thể gây
ra phản ứng dị ứng ở một số người.

Từ vựng học thêm


cause allergic reactions: gây ra phản ứng dị ứng

9. to be safe for human consumption: an toàn cho con người sử dụng


Some people believe that GM foods are safe for human consumption because they do not have
any long–term health effects; others, however, argue that consuming these foods for a long
time can lead to fatal health problems, such as cancer.

1
Một số người tin rằng thực phẩm biến đổi gen là an toàn cho con người sử dụng vì chúng không
có bất kỳ ảnh hưởng sức khỏe lâu dài nào; tuy nhiên, những người khác cho rằng tiêu thụ
những thực phẩm này trong một thời gian dài có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nguy
hiểm, chẳng hạn như ung thư.

Từ vựng học thêm


have long–term health effects: có ảnh hưởng sức khỏe lâu dài
fatal health problems: các vấn đề sức khỏe nguy hiểm

10. food production: sản xuất lương thực


It is necessary to send more experienced scientists and experts in the field of agriculture to regions
frequently suffering from climate change so that they can do more research and find the most
effective methods to improve food production in these areas.
Cần đưa các nhà khoa học và chuyên gia giàu kinh nghiệm hơn trong lĩnh vực nông nghiệp đến
các khu vực thường xuyên phải chịu đựng biến đổi khí hậu để họ có thể nghiên cứu thêm và tìm
ra các phương pháp hiệu quả nhất để cải thiện sản xuất lương thực ở những khu vực này.

Từ vựng học thêm


experienced scientists and experts: các nhà khoa học và chuyên gia giàu kinh nghiệm
climate change: biến đổi khí hậu

11. food shortages: thiếu lương thực


Despite the developments and breakthroughs in the agricultural sector, millions of people still
suffer from food shortages and malnutrition.
Bất chấp những phát triển và đột phá trong lĩnh vực nông nghiệp, hàng triệu người vẫn bị thiếu
lương
thực và suy dinh dưỡng.

Từ vựng học thêm


the agricultural sector = agriculture: nông nghiệp
malnutrition (n): suy dinh dưỡng, thiếu ăn

12. the digestive system: hệ tiêu hóa


These chemical substances can cause damage to all parts of the digestive system.
Những chất hóa học này có thể gây ra thiệt hại cho tất cả các bộ phận của hệ tiêu hóa.

Từ vựng học thêm


cause damage to …: gây ra thiệt hại cho

13. a home-cooked meal: một bữa ăn được nấu tại nhà

1
It is much quicker and more convenient to have a fast food meal, while it takes an hour or so to
prepare a home-cooked meal.
Sẽ nhanh hơn và thuận tiện hơn để có một bữa ăn nhanh, trong khi phải mất một giờ hoặc lâu
hơn để
chuẩn bị một bữa ăn tại nhà.

Từ vựng học thêm


a fast food meal: một bữa ăn nhanh

14. implement higher taxation levies on …: áp dụng thuế cao hơn đối với …
In order to encourage people to buy locally produced foods, the government needs to implement
higher taxation levies on imported foods.
Để khuyến khích người dân mua thực phẩm được sản xuất tại địa phương, chính phủ cần áp dụng
thuế cao hơn đối với thực phẩm nhập khẩu.

Từ vựng học thêm


locally produced foods: thực phẩm được sản xuất tại địa phương
imported foods: thực phẩm nhập khẩu

15. a plant-based diet: một chế độ ăn uống thuần thực vật


Some people believe that eating a plant-based diet helps prevent various potential health issues,
such as diabetes, high blood pressure or heart attacks.
Một số người tin rằng ăn chế độ ăn thuần thực vật giúp ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn
khác nhau, chẳng hạn như bệnh tiểu đường, huyết áp cao hoặc nhồi máu cơ tim.

Từ vựng học thêm


potential health issues: các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn
diabetes (n): bệnh tiểu đường

16. eating disorders: rối loạn ăn uống


Severe eating disorders can cause serious damage to vital organs, like the brain and heart.
Rối loạn ăn uống nghiêm trọng có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho các cơ quan thiết yếu,
như não
và tim.

Từ vựng học thêm


cause serious damage to …: gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho …
vital organs: các cơ quan thiết yếu

17. dairy products: các sản phẩm từ sữa

1
Low-fat dairy products, such as skimmed milk, are better than full-fat products because they
contain lower amounts of saturated fat which is detrimental to the heart.
Các sản phẩm từ sữa ít béo, chẳng hạn như sữa tách kem, tốt hơn các sản phẩm sữa béo vì
chúng chứa
ít lượng chất béo bão hòa hơn cái mà có hại cho tim.

Từ vựng học thêm


saturated fat: chất béo bão hòa
to be detrimental to … = to be harmful to …: có hại cho …

18. meat-based diets: chế độ ăn thịt


Some studies show that vegetarians are, in general, healthier than those following meat-based
diets.
Một số nghiên cứu cho thấy những người ăn chay, nói chung, khỏe mạnh hơn những người theo
chế độ ăn thịt.

Từ vựng học thêm


vegetarian (n): người ăn chay

19. be addicted to food: nghiện đồ ăn


Like drug addicts, people who are addicted to food struggle to control their eating habits.
Giống như những người nghiện ma túy, những người nghiện đồ ăn khó kiểm soát thói quen ăn uống
của họ.

Từ vựng học thêm


drug addicts (n): những người nghiện ma túy
struggle to do something: khó làm gì

20. fast food chains: những chuỗi thức ăn nhanh


The growing popularity of fast food chains has encouraged more people to turn to fast food
instead of home-cooked food.
Sự phổ biến ngày càng tăng của các chuỗi thức ăn nhanh đã khuyến khích nhiều người chuyển
Từ vựng học thêm
the growing popularity of …: sự phổ biến ngày càng tăng của …
sang thức ăn nhanh thay vì thức ăn nấu tại nhà

1
1

You might also like