Professional Documents
Culture Documents
Ielts Vocabulary NH-đã chuyển đổi
Ielts Vocabulary NH-đã chuyển đổi
ENVIRONMENT......................................................................................................................................4
ENERGY ..................................................................................................................................................12
EDUCATION ...........................................................................................................................................19
WORK .....................................................................................................................................................27
HEALTH.................................................................................................................................................34
CRIME .....................................................................................................................................................42
TECHNOLOGY.....................................................................................................................................50
GOVERNMENT SPENDING..............................................................................................................57
TRANSPORTATION............................................................................................................................65
CITY LIFE ................................................................................................................................................72
FAMILY & CHILDREN........................................................................................................................79
LANGUAGES........................................................................................................................................86
ANIMALS...............................................................................................................................................94
MEDIA AND ADVERTISING ................................................................................................................101
FOOD AND DIET .................................................................................................................................108
1
ENVIRONMENT
3
Từ vựng học thêm
to be released into the atmosphere/ the air/ the environment: được/bị thải vào bầu khí quyển/
không khí/ môi trường
worsen something: làm cho cái gì trở nên tồi tệ hơn, xấu hơn, trầm trọng hơn
7. extreme weather events: các hiện tượng thời tiết cực đoan
The number of extreme weather events has increased in recent decades, and they are becoming
more and more unpredictable.
Số lượng các hiện tượng thời tiết cực đoan đã tăng lên trong những thập kỷ gần đây, và chúng
ngày
càng trở nên khó dự đoán hơn.
4
Suy thoái môi trường có thể chấm dứt sự sống trên Trái đất nếu không có gì được thực hiện để
giải quyết vấn đề này.
9. fossil fuel power plants: các nhà máy năng lượng hóa thạch
The amount of greenhouse gas emissions released from fossil fuel power plants has dramatically
increased in recent decades, contributing to air pollution and global warming.
Lượng khí thải nhà kính thải ra từ các nhà máy năng lượng hóa thạch đã tăng đáng kể trong
những thập kỷ gần đây, góp phần gây ô nhiễm không khí và nóng lên toàn cầu.
10. proper waste disposal systems: những hệ thống xử lý chất thải thích hợp
One solution would be to require these factories to install proper waste disposal systems and
impose stricter punishments on those that fail to follow safe waste management practices.
Một giải pháp sẽ là yêu cầu các nhà máy này lắp đặt các hệ thống xử lý chất thải thích hợp
và áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những nhà máy không tuân thủ các hoạt
động quản lý chất thải an toàn.
11. illegal logging and forest clearance: khai thác gỗ trái phép và phá rừng
Illegal logging and forest clearance have a destructive impact on the ecosystem and the
economy as a whole.
Khai thác gỗ trái phép và phá rừng có tác động hủy hoại lên toàn bộ hệ sinh thái và nền kinh tế.
12. the combustion of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
5
There are various factors leading to global warming, including deforestation, the combustion
of fossil fuels, intensive farming and improper waste management.
Có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến sự nóng lên toàn cầu, bao gồm tàn phá rừng, đốt nhiên liệu
hóa thạch, canh tác nông nghiệp quá mức và quản lý chất thải không đúng cách.
13. rapid changes in weather patterns: những thay đổi nhanh chóng của thời tiết
Rapid changes in weather patterns are posing a serious threat to human health and putting many
animal species in danger of extinction.
Những thay đổi nhanh chóng của thời tiết đang đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với sức
khỏe
con người và đặt nhiều loài động vật vào nguy cơ tuyệt chủng.
14. environmental protection programmes: các chương trình bảo vệ môi trường
Another solution would be to engage in environmental protection programmes, such as
community planting or energy conservation.
Một giải pháp khác sẽ là tham gia vào các chương trình bảo vệ môi trường, như trồng cây tại địa
phương hoặc bảo tồn năng lượng.
15. environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng thân thiện với
môi trường
The government should encourage the use of environmentally friendly energy sources, such as
nuclear or renewable power, in order to reduce our reliance on fossil fuels.
Chính phủ nên khuyến khích việc sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, như
năng lượng hạt nhân hoặc năng lượng tái tạo, để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa
thạch.
16. to wipe out life on Earth: xóa sổ sự sống trên Trái đất
If the government did nothing to tackle these serious environmental issues, life on Earth would
soon be wiped out.
Nếu chính phủ không làm gì để giải quyết những vấn đề môi trường nghiêm trọng này, sự sống
trên Trái
đất sẽ sớm bị xóa sổ.
17. to raise public awareness of …: nâng cao nhận thức cộng đồng về …
It is necessary to raise public awareness of the serious consequences of environmental
degradation.
Cần phải nâng cao nhận thức cộng đồng về những hậu quả nghiêm trọng của suy thoái môi
trường.
19. in the war against ….: trong cuộc chiến chống lại …
Both governments and individuals need to try their very best in the war against climate change.
Cả chính phủ và cá nhân cần cố gắng hết sức trong cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu.
7
20. make every possible effort to do something: thực hiện mọi nỗ lực có thể để làm
gì International governments and environmental groups need to make every possible effort to
tackle environmental pollution, which is putting life on Earth in great danger.
Chính phủ quốc tế và các nhóm bảo vệ môi trường cần phải thực hiện mọi nỗ lực có thể để giải
quyết ô nhiễm môi trường, cái mà đang đặt cuộc sống trên Trái đất vào nguy hiểm lớn.
8
ENERGY
9
5. the dominant source of energy: nguồn năng lượng chính
1
Some people believe that fossil fuels will remain the dominant source of energy powering the
global economy over the next 50 years.
Một số người tin rằng nhiên liệu hóa thạch sẽ vẫn là nguồn năng lượng chính cung cấp năng
lượng cho nền kinh tế toàn cầu trong 50 năm tới.
6. non-renewable energy sources: các nguồn năng lượng không thể tái tạo
The depletion of non-renewable energy sources would have a severe impact on every sector of
society.
Sự cạn kiệt của các nguồn năng lượng không tái tạo sẽ có tác động nghiêm trọng lên mọi lĩnh vực
của xã hội.
1
9. fuel costs: chi phí nhiên liệu
An increase in fuel costs might encourage people to choose public transport for their daily travel.
Một sự gia tăng trong chi phí nhiên liệu có thể khuyến khích mọi người chọn phương tiện giao
thông công cộng cho việc đi lại hàng ngày của họ.
11. meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
International governments are trying their best to find a way to meet global energy needs.
Các chính phủ quốc tế đang cố gắng hết sức để tìm cách đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu.
1
Từ vựng học thêm
spend money doing something: chi tiền làm gì
install solar panels: lắp đặt các tấm pin mặt trời
16. reduce our reliance on…: giảm sự phụ thuộc của CHÚng ta lên cái gì
One of the most effective measures to mitigate air pollution and global warming is to reduce our
reliance on non-renewable energy sources.
Một trong những biện pháp hiệu quả nhất để làm giảm ô nhiễm không khí và nóng lên toàn cầu là
giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào các nguồn năng lượng không tái tạo được.
18. solar panels: các tấm pin năng lượng mặt trời
We can help prevent climate change by recycling more, installing solar panels or
purchasing energy-saving products.
1
Chúng ta có thể giúp ngăn chặn biến đổi khí hậu bằng cách tái chế nhiều hơn, lắp đặt các tấm pin
mặt trời hoặc mua các sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
19. the world’s energy reserves: các nguồn dự trữ năng lượng của thế giới
Scientists are trying to find new energy sources to add to the world’s energy reserves.
Các nhà khoa học đang cố gắng tìm các nguồn năng lượng mới để bổ sung vào các nguồn dự trữ
năng lượng của thế giới.
1
EDUCATION
4. take a gap year: đi một năm gap year (nghỉ 1 năm để đi du lịch, làm việc, trải
nghiệm,…) Those who choose to take a gap year to work in another country might face various
challenges, such as culture shock or language barriers.
Những người chọn đi một năm gap year để làm việc ở một quốc gia khác có thể phải đối mặt với
những thách thức khác nhau, chẳng hạn như sốc văn hóa hoặc các rào cản ngôn ngữ.
1
face various challenges: đối mặt với những thách thức khác nhau
culture shock: sốc văn hóa
language barriers: rào cản ngôn ngữ
7. valuable life lessons: những bài học cuộc sống quý giá
University education not only equips students with in-depth knowledge about various aspects of
life, but also provides them with valuable life lessons that will help them on their journey to
enter the labour market.
Giáo dục đại học không chỉ trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về các khía cạnh khác
nhau của cuộc sống, mà còn cung cấp cho họ những bài học cuộc sống quý giá cái mà sẽ giúp
họ trên hành trình bước vào thị trường lao động.
1
Nhiều sinh viên ở vùng sâu vùng xa phải bỏ học từ nhỏ vì không đủ tiền để trả học phí.
1
Học trực tuyến đã giúp mọi người dễ dàng hơn, bất kể vị trí địa lý của họ, để có được một
tấm bằng đại học.
2
Từ vựng học
peer (n): bạn bè cùng trang lứa
to be at a higher risk of …: có nguy cơ cao …
2
WORK
2
Từ vựng học thêm
insufficient experience: không đủ kinh nghiệm
9. enter the labour market: bước vào thị trường lao động
Students who complete university education are better prepared for entering the labour market
because they are equipped with the necessary skills and knowledge to ensure better career
prospects.
Sinh viên hoàn thành giáo dục đại học được chuẩn bị tốt hơn để bước vào thị trường lao động bởi vì
họ được trang bị các kỹ năng và kiến thức cần thiết để đảm bảo những triển vọng nghề nghiệp
tốt hơn.
2
10. an increasingly competitive job market: một thị trường việc làm ngày càng cạnh
tranh
hơn
2
Many university graduates have difficulty finding a job in an increasingly competitive job market,
and many of them have to make a living by doing manual jobs.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công việc trong một thị
trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn, và nhiều người trong số họ phải kiếm sống bằng cách
làm những công việc tay chân.
13. have a defined career path: có một con đường sự nghiệp xác định
Some people believe that having a defined career path can lead to a satisfying working life.
Một số người tin rằng có một con đường sự nghiệp xác định có thể dẫn đến một cuộc sống làm việc
viên mãn.
2
Một số người nghĩ rằng làm những gì bạn thực sự đam mê là chìa khóa cho một cuộc sống làm việc
viên mãn.
15. bring in more potential customers: mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn
This money could be better spent on more important aspects such as marketing, which helps
bring in more potential customers.
Số tiền này có thể được chi tiêu tốt hơn cho các phần quan trọng hơn như tiếp thị, giúp mang lại
nhiều khách hàng tiềm năng hơn.
16. sharpen one’s skills and abilities: mài giũa kỹ năng và khả năng của ai đó
Some people believe that working in different positions helps young people to sharpen their
skills and abilities.
Một số người tin rằng làm việc ở các vị trí khác nhau giúp những người trẻ tuổi mài giũa kỹ
năng và khả năng của họ.
2
Từ vựng học thêm
make quick decisions: đưa ra quyết định nhanh chóng
facing a risk of: đối mặt với nguy cơ gì
19. enter international markets: bước vào/ tham gia thị trường quốc tế
If humanity spoke the same language, multinational enterprises could benefit a great deal
because they could avoid language barriers when entering international markets.
Nếu nhân loại nói cùng một ngôn ngữ, các doanh nghiệp đa quốc gia có thể có lợi rất nhiều vì họ có
thể tránh được rào cản ngôn ngữ khi bước vào thị trường quốc tế.
3
HEALTH
3. life-threatening health conditions: các vấn đề sức khỏe có nguy cơ đe dọa tính
mạng It is necessary to provide special care for students with life-threatening health
conditions. Cần phải chăm sóc đặc biệt cho học sinh có các vấn đề sức khỏe có nguy
cơ đe dọa tính mạng.
3
cardiovascular diseases.
3
Những tiến bộ trong công nghệ và các nỗ lực điều trị và phòng ngừa, trong thời gian gần đây,
đã giúp
kiểm soát các bệnh tim mạch.
10. proper healthcare: chăm sóc sức khỏe ĐÚng cách/ tốt
Most of the people living in this village are in extreme poverty and do not have any access to
proper healthcare.
Hầu hết những người sống trong ngôi làng này đang trong tình trạng cực kỳ nghèo khổ và không
được tiếp cận với việc chăm sóc sức khỏe đúng cách.
11. public health challenges: những thách thức sức khỏe cộng đồng
These public health challenges are putting heavy pressure on the healthcare system and
government spending.
Những thách thức sức khỏe cộng đồng này đang đặt áp lực nặng nề lên hệ thống chăm sóc sức
khỏe và chi tiêu của chính phủ.
3
12. mental health problems: các vấn đề sức khỏe tinh thần
Mental health problems are caused by a combination of biological, psychological and
environmental factors.
Các vấn đề sức khỏe tinh thần bị gây ra bởi sự kết hợp của các yếu tố sinh học, tâm lý và môi
trường.
13. cause severe damage to …: gây ra tổn thương nghiêm trọng cho …
Long-term exposure to toxic air pollutants can cause severe damage to the respiratory system.
Việc tiếp xúc lâu dài với các chất ô nhiễm không khí độc hại có thể gây ra tổn thương nghiêm
trọng cho hệ hô hấp.
14. unhealthy eating habits: thói quen ăn uống không lành mạnh
Childhood obesity is on the rise, and one of the main culprits of this is unhealthy eating habits.
Béo phì ở trẻ em đang gia tăng, và một trong những thủ phạm chính của việc này là thói quen
ăn uống không lành mạnh.
15. place a great burden on …: đặt một gánh nặng lớn lên …
These problems are placing a great burden on the sustainability of the healthcare system and the
development of other sectors in our society.
Những vấn đề này đang đặt một gánh nặng lớn lên sự bền vững của hệ thống chăm sóc sức khỏe và
sự phát triển của các lĩnh vực khác trong xã hội của chúng ta.
3
Some people believe that instead of wasting millions of dollars on space projects, that money
should be better spent on appropriate medical services that bring immediate benefits for society.
Một số người tin rằng thay vì lãng phí hàng triệu đô la vào các dự án không gian, số tiền đó nên
được chi tiêu tốt hơn cho các dịch vụ y tế phù hợp mang lại lợi ích ngay lập tức cho xã hội.
18. make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
There are many measures that could be implemented to tackle this problem, and one of them
is that we need to make healthier food choices.
Có nhiều biện pháp có thể được thực hiện để giải quyết vấn đề này, và một trong số đó là chúng
ta cần lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn.
3
20. health protection programmes: các chương trình bảo vệ sức khỏe
The government should encourage its citizens to take part in health protection programmes that
will prepare them for potentially fatal illnesses, such as cardiovascular diseases or respiratory
problems.
Chính phủ nên khuyến khích công dân của mình tham gia các chương trình bảo vệ sức khỏe cái mà
sẽ chuẩn bị cho họ về những căn bệnh có thể gây tử vong, như bệnh tim mạch hoặc các vấn đề về
hô hấp.
3
CRIME
4
Từ vựng học thêm
deal with something: đối phó với vấn đề gì
4
9. harsh punishments: các hình phạt khắc nghiệt
4
People who commit crimes repeatedly should be given harsher punishments, such as a longer
prison sentence for serious crimes or a steeper fine for minor ones.
Những người phạm tội lặp đi lặp lại nên chịu những hình phạt khắc nghiệt hơn, chẳng hạn như án tù
dài hơn đối với những tội nghiêm trọng hoặc phạt tiền nặng hơn đối với tội không nghiêm trọng.
4
Một số người nghĩ rằng một hồ sơ tiền án tiền sự có thể hạn chế thành công của họ trong cuộc
sống,
nhưng nhiều cựu tù nhân đã vượt qua những thử thách khác nhau sau khi được thả ra và đã
hoàn toàn
xoay chuyển cuộc sống của họ.
15. embark on a life of crime: dấn thân vào cuộc đời tội phạm
Early intervention plays an important role in keeping teenagers from embarking on a life of crime.
Can thiệp sớm đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trẻ vị thành niên dấn thân vào
cuộc đời tội phạm.
20. take an active role in …: đóng một vai trò tích cực trong …
The government needs to take an active role in restricting the amount of violence on TV.
Chính phủ cần đóng vai trò tích cực trong việc hạn chế lượng bạo lực được phát sóng trên TV.
4
restrict something = limit something: hạn chế, giới hạn cái gì
4
TECHNOLOGY
5. video conferencing systems: các hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến
4
Web conferencing systems have made it much easier for businesses to stay in contact with their
staff and clients in different locations around the world.
Các hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến đã giúp các doanh nghiệp dễ dàng giữ liên lạc với
nhân viên và khách hàng của họ ở các địa điểm khác nhau trên thế giới.
6. a reliable internet connection: một kết nối internet đáng tin cậy
These days, international organisations tend to invest in the areas which provide a reliable
internet connection so that they can easily manage their business online.
Ngày nay, các tổ chức quốc tế có xu hướng đầu tư vào các khu vực cung cấp kết một nối
internet đáng
tin cậy để họ có thể dễ dàng quản lý doanh nghiệp của mình trực tuyến.
4
Với một cái điện thoại thông minh được kết nối internet, học sinh có thể dễ dàng truy cập tài liệu học
tập trực tuyến từ mọi nơi.
10. meet (someone) in person: gặp mặt (ai đó) trực tiếp
These days, young people tend to send emails or messages to their friends instead of meeting
them in person.
Ngày nay, những người trẻ tuổi có xu hướng gửi email hoặc tin nhắn cho bạn bè của họ thay vì gặp
mặt trực tiếp.
11. interact face to face with …: tương tác trực tiếp với …
Modern communication tools discourage people from interacting face to face with their family and
friends, putting them in danger of loneliness and depression.
Các công cụ giao tiếp hiện đại không khuyến khích mọi người tương tác trực tiếp với gia đình và
bạn bè của họ, đặt họ vào nguy hiểm của sự cô đơn và trầm cảm.
13. a substitute for somebody/ something: người/vật thay thế cho ai đó/ thứ gì đó
I personally think that online friends will never become a substitute for real-life friends who are
willing to share joy and sadness with us.
4
Cá nhân tôi nghĩ rằng bạn bè trực tuyến sẽ không bao giờ trở thành người thay thế cho những
người bạn ngoài đời thực những người sẵn sàng chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với chúng ta.
15. high-tech gadgets (hi-tech gadgets): các thiết bị công nghệ cao
Some people think that possessing high-tech gadgets helps them improve their social images
and gain more respect from others.
Một số người nghĩ rằng sở hữu các thiết bị công nghệ cao giúp họ cải thiện hình ảnh xã hội và nhận
được nhiều sự tôn trọng hơn từ những người khác.
17. make more precise predictions about …: đưa ra dự đoán chính xác hơn về …
5
Technological advances allow scientists to make more precise predictions about these health
conditions.
Các tiến bộ công nghệ cho phép các nhà khoa học đưa ra dự đoán chính xác hơn về các tình
trạng sức khỏe này.
5
GOVERNMENT SPENDING
3. bring immediate benefits: mang lại lợi ích ngay lập tức
Governments do not need to invest in expensive language programmes; instead, they could
spend that money on other essential public services that bring immediate benefits to their
citizens.
Các chính phủ không cần đầu tư vào các chương trình ngôn ngữ đắt tiền; thay vào đó, họ có thể
chi số tiền đó cho các dịch vụ công cộng thiết yếu khác mang lại lợi ích tức thì cho công dân
của họ.
5
chăm sóc
sức khỏe cơ bản.
5
have access to …: được tiếp cận với …
5. corrupt political officials: các quan chức chính trị tham nhũng
Stricter punishments should be imposed on corrupt political officials to prevent the use of
power for illegal activities.
Các hình phạt nghiêm khắc hơn nên được áp dụng đối với các quan chức chính trị tham nhũng
để ngăn
chặn việc sử dụng quyền lực cho các hoạt động bất hợp pháp.
8. financial support from the government: hỗ trợ tài chính từ chính phủ
Without financial support from the government, many artists could face financial difficulties that
prevent them from concentrating on their work.
Nếu không có sự hỗ trợ tài chính từ chính phủ, nhiều nghệ sĩ có thể phải đối mặt với những khó
khăn tài
chính khiến họ không thể tập trung vào công việc của mình.
5
Từ vựng học thêm
face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn tài chính
concentrate on something: tập trung vào việc gì
9. make something a top priority: đưa … lên làm ưu tiên hàng đầu
The literacy rate in this area is much lower than in others, so the local government should make
education a top priority.
Tỷ lệ biết chữ trong khu vực này thấp hơn nhiều so với những khu vực khác, vì vậy chính quyền
địa phương nên đưa giáo dục lên làm ưu tiên hàng đầu.
5
Từ vựng học thêm
space travel projects: các dự án du lịch không gian road infrastructure: cơ sở hạ tầng đường bộ pub
14. cut spending (on something): cắt giảm chi tiêu (lên …)
Some people believe that the best way to lift a country out of recession is to cut spending and raise
taxes.
Một số người tin rằng cách tốt nhất để đưa một quốc gia thoát khỏi suy thoái là cắt giảm chi tiêu
và tăng
thuế.
16. employ a progressive tax system: sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến
Some people believe that employing a progressive tax system is the best solution to the problem of
income inequality.
5
Một số người tin rằng sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến là giải pháp tốt nhất cho vấn đề bất
bình đẳng thu nhập.
18. cover basic living expenses: trang trải các chi phí sinh hoạt cơ bản
These people need financial support from the government to cover basic living expenses, such
as food, housing and medical costs.
Những người này cần hỗ trợ tài chính từ chính phủ để trang trải các chi phí sinh hoạt cơ
bản, như thực phẩm, nhà ở và chi phí y tế.
19. wealth redistribution: phân phối lại tài sản, của cải
To reduce income inequality, the government needs to make wealth redistribution a top priority.
Để giảm bất bình đẳng thu nhập, chính phủ cần phải đưa việc phân phối lại của cải lên làm ưu
tiên hàng đầu.
20. social unrests and revolts: bất ổn xã hội và các cuộc nổi dậy
When people believe that they are living in an unfair society where the rich become richer and
the poor grow poorer, they might carry out violent attacks, leading to social unrest and revolts.
Khi mọi người tin rằng họ đang sống trong một xã hội không công bằng, nơi người giàu ngày
càng giàu hơn và người nghèo ngày càng nghèo đi, họ có thể thực hiện các cuộc tấn công bạo
lực, dẫn đến bất ổn xã hội và các cuộc nổi dậy.
5
Từ vựng học thêm
an unfair society: một xã hội không công bằng
carry out violent attacks: thực hiện các cuộc tấn công bạo lực
5
TRANSPORTATION
5
Từ vựng học thêm
try one’s best to do something: cố gắng hết sức để làm gì
6
Việc lắp đặt đèn giao thông sẽ giúp giao thông trong các khu vực này lưu thông dễ dàng hơn.
17. closed-circuit television (CCTV) cameras: camera giám sát/ anh ninh
People would be less likely to drive aggressively if they knew that CCTV cameras were
recording their every move.
Mọi người sẽ ít có khả năng lái xe cẩu thả nếu họ biết rằng các camera quan sát đang ghi lại mọi
di chuyển của họ.
6
to be a result of …: là kết quả của …
6
CITY LIFE
2. live in slums or informal settlements: sống trong các khu ổ chuột hoặc các khu
định cư
không chính thức
It is predicted that by 2050 about 2 billion people in developing countries will live in slums or
informal settlements.
Theo dự đoán, đến năm 2050, khoảng 2 tỷ người ở các nước đang phát triển sẽ sống trong các
khu ổ
chuột hoặc các khu định cư không chính thức.
6
Nhiều người không thể mua được một căn nhà trong thành phố, vì vậy họ quyết định sống ở khu
vực ngoại ô nơi giá nhà ở rẻ hơn nhiều.
6
Từ vựng học thêm
afford something: có đủ tiền để mua …
accommodation prices: giá nhà ở
6
multinational companies: các công ty đa quốc gia
job opportunities: các cơ hội việc làm
9. meet one’s basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của ai đó
Poor people might feel that they are living in an unfair society in which wealthy people have
everything, while they do not even have enough money to meet their basic needs.
Người nghèo có thể cảm thấy rằng họ đang sống trong một xã hội không công bằng, trong đó
người giàu có mọi thứ, trong khi họ thậm chí không có đủ tiền để đáp ứng nhu cầu cơ bản của
họ.
11. urban policymakers: các nhà hoạch định chính sách đô thị
Some people believe that urban policymakers need to invest more money in improving public
transport and building more bicycle lanes.
Một số người tin rằng các nhà hoạch định chính sách đô thị cần đầu tư nhiều tiền hơn vào việc cải
thiện giao thông công cộng và xây dựng nhiều làn đường xe đạp hơn.
6
can hardly do something: khó có thể làm gì
a stable job: một công việc ổn định
14. have difficulty doing something: gặp khó khăn trong việc gì
These people are so poor that they have difficulty meeting their basic needs, such as food or
accommodation.
Những người này nghèo đến mức họ gặp khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ,
chẳng hạn như thức ăn hoặc chỗ ở.
7
A fast pace of life combined with rising work pressure can lead to various health problems, such as
depression, anxiety disorders and cardiovascular illnesses.
Một nhịp sống nhanh kết hợp với áp lực công việc gia tăng có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe
khác nhau, chẳng hạn như trầm cảm, rối loạn lo âu và các bệnh tim mạch.
7
FAMILY & CHILDREN
4. strengthen/weaken family bonds: tăng cường/ làm suy yếu tình cảm gia đình
One measure for strengthening family bonds would be to balance working life and family life
so that we can spend more quality time with our family members.
Một biện pháp cho việc tăng cường tình cảm gia đình là cân bằng cuộc sống làm việc và cuộc
sống gia
7
đình để chúng ta có thể dành nhiều thời gian chất lượng hơn với các thành viên trong gia đình.
7
Từ vựng học thêm
balance A and B: cân bằng A và B
quality time: thời gian chất lượng
7. live under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
The number of homes where two or more generations live under the same roof has decreased
sharply over the past two years.
Số lượng gia đình nơi mà hai hoặc nhiều thế hệ sống chung dưới một mái nhà đã giảm mạnh
trong hai
năm qua.
8. nuclear families: gia đình hạt nhân (gia đình thường chỉ có 2 thế hệ, cha mẹ và con
cái) Some people think that children of nuclear families are given better education opportunities
than those of extended families.
Một số người nghĩ rằng con cái của các gia đình hạt nhân có được cơ hội giáo dục tốt hơn so
với những
gia đình nhiều thế hệ.
10. family financial burdens: gánh nặng tài chính của gia đình
In the past, fathers were the primary breadwinners, shouldering family financial burdens, while
mothers stayed at home and took care of their children.
Trong quá khứ, những người cha là những người trụ cột chính, gánh vác gánh nặng tài chính
gia đình,
trong khi các bà mẹ ở nhà và chăm sóc con cái.
14. dysfunctional families: các gia đình không êm ấm (mâu thuẫn hay xảy ra giữa các
thành
viên trong gia đình)
These juvenile offenders come from dysfunctional families where they lack parental supervision.
Những người phạm tội vị thành niên này đến từ các gia đình không êm ấm nơi họ thiếu sự giám
sát của cha mẹ.
16. negative forms of discipline: các hình thức kỷ luật tiêu cực
If parents use negative forms of discipline, such as physical punishment, their children might
be more likely to use violence to solve their own problems later in life.
Nếu cha mẹ sử dụng các hình thức kỷ luật tiêu cực, chẳng hạn như hình phạt thể xác, con cái họ
có thể có nhiều khả năng sử dụng bạo lực để giải quyết vấn đề của chúng trong cuộc sống
sau này.
17. stay-at-home dads: các ông bố ở nhà chăm sóc con cái, việc nhà
Many stay-at-home dads have to face criticism from those who believe that childcare and
8
housework responsibilities should be the jobs of women.
8
Nhiều các ông bố ở nhà chăm sóc con cái, việc nhà phải đối mặt với những lời chỉ trích từ những
người tin rằng trách nhiệm chăm sóc con cái và việc nhà nên là công việc của phụ nữ.
8
LANGUAGES
3. less spoken dialects: các ngôn ngữ địa phương ít người nói
Different people have different views about whether or not less spoken dialects are worth saving.
Những người khác nhau có quan điểm khác nhau về việc liệu ngôn ngữ địa phương ít người nói
có đáng bảo vệ hay không.
8
The inability to translate this language means that everything written in these records will
become a mystery to us.
Việc không thể dịch ngôn ngữ này có nghĩa là mọi thứ được viết trong các bản ghi chép này sẽ trở
thành một bí ẩn đối với chúng ta.
7. hinder one’s language skills: cản trở các kỹ năng ngôn ngữ của ai đó
The increasing use of electronic devices in communication could shorten young people’s attention
spans and hinder their language skills.
Việc sử dụng ngày càng nhiều các thiết bị điện tử trong giao tiếp có thể rút ngắn vòng tập trung
của
người trẻ và cản trở các kỹ năng ngôn ngữ của họ.
8
9. miscommunication: giao tiếp sai lệch
The inability to speak a foreign language fluently can lead to miscommunication,
misunderstanding and conflicts.
Việc không thể nói ngoại ngữ trôi chảy có thể dẫn đến giao tiếp sai lệch, hiểu lầm và xung đột.
11. bilingual speakers: những người nói song ngữ (nói được hai ngôn ngữ)
Some studies show that bilingual speakers are less likely to suffer from reduced brain function or
cognitive decline than monolinguals when they reach old age.
Một số nghiên cứu cho thấy những người nói song ngữ ít có khả năng bị suy giảm chức năng não
hoặc suy giảm nhận thức so với người đơn ngữ khi họ đến tuổi già.
12. monolingual speakers: những người đơn ngữ (chỉ nói được một ngôn ngữ)
The inability to speak a foreign language prevents monolingual speakers from climbing the career
ladder.
Việc không có khả năng nói ngoại ngữ ngăn cản những người đơn ngữ leo lên nấc thang sự
nghiệp.
8
Từ vựng học thêm
climb the career ladder: leo lên nấc thang sự nghiệp
13. machine translation programs: các chương trình dịch thuật bằng máy
It only takes a few seconds or so to translate a language into another one using Google
Translate or other machine translation programs.
Chỉ mất khoảng vài giây để dịch một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác bằng Google Dịch hoặc các
chương
trình dịch thuật bằng máy khác.
16. hold a basic conversation in …: đối thoại cơ bản bằng ngôn ngữ gì
Many immigrant workers cannot even hold a basic conversation in English and have to rely entirely
on their translation apps for daily communication.
Nhiều công nhân nhập cư thậm chí không thể đối thoại cơ bản bằng tiếng Anh và phải hoàn toàn
phụ thuộc vào các ứng dụng dịch thuật của họ cho việc giao tiếp hàng ngày.
8
Từ vựng học thêm
refuse to do something: từ chối làm gì
provide somebody with something: cung cấp cho ai đó thứ gì
8
ANIMALS
9. sacrifice an animal’s life for …: hy sinh mạng sống của một con vật cho …
It is cruel to sacrifice an animal’s life for an expensive bag or a pair of shoes.
Thật là tàn nhẫn khi hy sinh cuộc sống của một con vật cho một chiếc túi đắt tiền hoặc một đôi
giày.
9
Từ vựng học thêm
it is cruel to do something: thật là tàn nhẫn khi làm gì
10. produce valid results: tạo ra kết quả hữu hiệu/ hợp lệ
Some people argue that animal testing cannot produce valid results due to the differences in
physiology, genetics and cell structures between animals and humans.
Một số người cho rằng thử nghiệm trên động vật không thể tạo ra kết quả hữu hiệu do sự khác
biệt về sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào giữa động vật và con người.
9
14. the balance in the ecosystem: sự cân bằng trong hệ sinh thái
The disappearance of these animals would disrupt the balance in the ecosystem, putting both
other animal species and humans in great danger.
Sự biến mất của những con vật này sẽ phá vỡ sự cân bằng trong hệ sinh thái, đẩy cả các loài
động vật khác và con người vào nguy hiểm lớn.
18. wildlife conservation projects: các dự án bảo tồn động vật hoang dã
We can help by taking part in our local wildlife conservation projects.
Chúng ta có thể giúp đỡ bằng cách tham gia vào các dự án bảo tồn động vật hoang dã địa
phương.
9
19. be released back into the wild: được thả về tự nhiên
Many animals bred in captivity cannot survive after being released into the wild.
Nhiều động vật bị nuôi nhốt không thể sống sót sau khi được thả về tự nhiên.
9
MEDIA AND ADVERTISING
1. make better shopping choices: đưa ra lựa chọn mua sắm tốt hơn
Some people believe that TV commercials help people make better shopping choices, while
others argue that these adverts convey misleading messages to persuade people to buy things
that they do not really need.
Một số người tin rằng quảng cáo trên TV giúp mọi người đưa ra lựa chọn mua sắm tốt hơn,
trong khi những người khác cho rằng những quảng cáo này truyền tải những thông điệp sai lệch
để thuyết phục mọi người mua những thứ họ không thực sự cần.
9
Từ vựng học thêm
regardless of: bất kể …
purchase = buy (v): mua
7. delivering a message that …: gửi đi/ phát đi một thông điệp rằng …
These weight loss advertisements deliver a message that women in modern society need to have a
slim body in order to look attractive.
Những quảng cáo giảm cân này phát đi một thông điệp rằng phụ nữ trong xã hội hiện đại cần phải
có một thân hình thon thả để trông hấp dẫn.
8. unreliable news sources: các nguồn tin tức không đáng tin cậy
A shareholder could lose his entire investment if he bought stocks according to the advice from
unreliable news sources.
Một cổ đông có thể mất toàn bộ khoản đầu tư của mình nếu anh ta mua cổ phiếu theo lời khuyên từ
các nguồn tin tức không đáng tin cậy.
9
shareholder (n): cổ đông
stock (n): cổ phiếu
according to …: theo, theo như …
9. consumerism and materialism: chủ nghĩa tiêu dÙng và chủ nghĩa vật chất
The idea that possessing expensive watches or wearing luxury clothes makes people look cooler
encourages consumerism and materialism.
Ý tưởng sở hữu những chiếc đồng hồ đắt tiền hoặc mặc quần áo sang trọng khiến mọi người
trông ngầu
hơn khuyến khích chủ nghĩa tiêu dùng và chủ nghĩa vật chất.
1
Từ vựng học thêm
hi-tech gadgets: các thiết bị công nghệ cao
1
the stock market: thị trường chứng khoán
20. increase brand awareness: tăng mức độ nhận diện thương hiệu
Being socially responsible is a great way to increase brand awareness and attract more customers.
Có trách nhiệm với xã hội là một cách tuyệt vời để tăng mức độ nhận diện thương hiệu và
thu hút nhiều khách hàng hơn.
1
FOOD AND DIET
5. unnecessary food choices: lựa chọn thực phẩm không cần thiết
Planning your meals, a day or two days in advance, will help eliminate unnecessary food choices.
1
Lên kế hoạch cho bữa ăn của bạn, trước một hoặc hai ngày, sẽ giúp loại bỏ những lựa chọn thực
phẩm không cần thiết.
1
Một số người tin rằng thực phẩm biến đổi gen là an toàn cho con người sử dụng vì chúng không
có bất kỳ ảnh hưởng sức khỏe lâu dài nào; tuy nhiên, những người khác cho rằng tiêu thụ
những thực phẩm này trong một thời gian dài có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nguy
hiểm, chẳng hạn như ung thư.
1
It is much quicker and more convenient to have a fast food meal, while it takes an hour or so to
prepare a home-cooked meal.
Sẽ nhanh hơn và thuận tiện hơn để có một bữa ăn nhanh, trong khi phải mất một giờ hoặc lâu
hơn để
chuẩn bị một bữa ăn tại nhà.
14. implement higher taxation levies on …: áp dụng thuế cao hơn đối với …
In order to encourage people to buy locally produced foods, the government needs to implement
higher taxation levies on imported foods.
Để khuyến khích người dân mua thực phẩm được sản xuất tại địa phương, chính phủ cần áp dụng
thuế cao hơn đối với thực phẩm nhập khẩu.
1
Low-fat dairy products, such as skimmed milk, are better than full-fat products because they
contain lower amounts of saturated fat which is detrimental to the heart.
Các sản phẩm từ sữa ít béo, chẳng hạn như sữa tách kem, tốt hơn các sản phẩm sữa béo vì
chúng chứa
ít lượng chất béo bão hòa hơn cái mà có hại cho tim.
1
1