You are on page 1of 41

STRING_RESTART_BLUESTACKS = Khởi động lại

STRING_QUIT_BLUESTACKS = Thoát

STRING_UPLOAD_DEBUG_LOGS = Báo lỗi

STRING_INSTALL_UPDATES = Cài đặt bản cập nhật

STRING_APPS = Ứng Dụng

STRING_APP = Ứng Dụng

STRING_INSTALLED = Đã cài đặt

STRING_FULL_SCREEN_BUTTON_TOOLTIP = Bật toàn màn hình

STRING_LOADING_MESSAGE = Đang tải...

STRING_SYSTEM_APP = Ứng dụng hệ thống

STRING_BROWSER_APP = Lựa chọn

STRING_SETTINGS = Thiết lập

STRING_SETTING_APP = Thiết lập

STRING_CAMERA_APP = Camera

STRING_GOOGLE_PLAY_GAMES_APP = Trò chơi Google Play

STRING_MEDIA_MANAGER_APP = Quản lý đa phương tiện

STRING_GOOGLE_PLAY_STORE_APP = Google Play

STRING_RETURN_APP = Trở về

STRING_HELP_CENTER_APP = GÓP Ý

STRING_INSTANCE_MANAGER_APP = Quản lý Đa nhiệm

STRING_MACRO_RECORDER_APP = Trình ghi Macro

STRING_INITIALIZING = Đang khởi chạy

STRING_FULL_SCREEN_TOAST = BlueStacks đang ở chế độ toàn màn hình. Nhấn F11 để


thoát toàn màn hình.

STRING_SNAPSHOT_ERROR_TOAST = Không có ứng dụng chia sẻ ảnh chụp nhanh nào được cài
đặt

STRING_INCOMPATIBLE_FRONTEND_QUIT_CAPTION = Ứng dụng không tương thích đang chạy

STRING_INCOMPATIBLE_FRONTEND_QUIT = Các chương trình diệt vi rút, chương trình bảo


vệ máy có thể chặn BlueStacks. Xin vui lòng tắt và khởi động lại BlueStacks

STRING_BLUESTACKS = BlueStacks

STRING_INSTALL_SUCCESS = đã được cài đặt


STRING_UNINSTALL_SUCCESS = đã được gỡ

STRING_INSTALL_FAIL = Cài đặt thất bại

STRING_USER_WAIT = Đang cài đặt ứng dụng...

STRING_FORM = Công cụ hỗ trợ Trình phát ứng dụng

STRING_ATTACHMENT_SIZE_EXCEEDS_LIMIT = Tập tin bạn đang cố gắng đính kèm vượt quá
giới hạn tối đa cho phép là 4MB. Vui lòng chọn một tập tin khác.

STRING_ATTACHMENT_UNALLOWED_EXTENSION = Tập tin bạn đang cố gắng đính kèm không


phải là hình ảnh. Vui lòng đính kèm ảnh chụp màn hình sự cố và thử lại.

STRING_STATUS_INITIAL = Đang khởi động trình thu thập

STRING_STATUS_COLLECTING_PRODUCT = Đang thu thập thông tin sản phẩm

STRING_STATUS_COLLECTING_HOST = Đang thu thập thông tin máy chủ lưu trữ

STRING_STATUS_COLLECTING_GUEST = Đang thu thập thông tin Android

STRING_STATUS_ARCHIVING = Đang tạo lưu trữ hỗ trợ

STRING_STATUS_SENDING = Đang gửi báo cáo vấn đề

STRING_APP_NAME = Nhập Tên Ứng dụng

STRING_FINISH_CAPT = Công cụ hỗ trợ đầy đủ

STRING_FINISH_REPORT_SEND = Báo cáo vấn đề của bạn đã được gửi đi. Chúng tôi sẽ sớm
trả lời bạn.

STRING_PROMPT = Không thể gửi báo cáo vấn đề. Một tập tin có tên BlueStacks-
Support.zip đã được tạo ra trên máy tính để bàn của bạn. Xin vui lòng e-mail tập
tin này cùng với một mô tả ngắn gọn về vấn đề của bạn đến beta-
support@bluestacks.com.

STRING_RPC_FORM = Khắc phục sự cố lỗi RPC

STRING_STUCK_AT_INITIALIZING_FORM = Khắc phục sự cố bị treo khi khởi tạo

STRING_WORK_DONE = Đã khắc phục xong, nếu máy tính của bạn vẫn gặp vấn đề, xin vui
lòng báo cáo sự cố

STRING_PROGRESS = Vui lòng đợi trong khi chúng tôi đang cố gắng khắc phục sự cố

STRING_TROUBLESHOOTER = Khắc phục sự cố và sửa lỗi tự động

STRING_LOGCOLLECTOR_RUNNING = Đang chạy Báo cáo sự cố rồi

STRING_CATEGORY = Phân Loại

STRING_ZIP_NAME = BlueStacks-Support.zip

STRING_RESTART_UTILITY_TITLE = Khởi động lại Tiện ích BlueStacks

STRING_RESTART_UTILITY_RESTARTING = Khởi động lại BlueStacks


STRING_RESTART_UTILITY_CANNOT_START = Không thể khởi động BlueStacks.

STRING_RESTART_UTILITY_UNHANDLED_EXCEPTION = Bắt gặp ngoại lệ không được xử lý. Vui


lòng kiểm tra nhật ký để biết chi tiết.

STRING_APKINSTALLER_ALREADY_RUNNING = Một ứng dụng đã được cài đặt. Xin vui lòng
chờ trong khi ứng dụng kết thúc cài đặt.

STRING_UPDATER_UTILITY_NO_UPDATE_TITLE = Trình cập nhật BlueStacks

STRING_UPDATER_UTILITY_ASK_TO_INSTALL = Bạn có muốn cập nhật lên phiên bản mới nhất
của BlueStacks?

STRING_UPDATE_SUCCESS = đã cập nhật

STRING_MINIMIZE_TOOLTIP = Thu nhỏ

STRING_CLOSE = Đóng

STRING_SET_LOCATION = Thiết lập địa điểm

STRING_TOOLBAR_CAMERA = Chụp screenshot

ANDROID = Android

STRING_FINISH = Hoàn tất

STRING_START_BLUESTACKS = Khởi động BlueStacks

STRING_DOWNLOADING = Đang tải

BLUESTACKS = BlueStacks

STRING_BACK = Quay lại

STRING_EXIT = Thoát

STRING_WELCOME_TO_BLUESTACKS = Chào mừng đến với BlueStacks

STRING_BLUESTACKS_APK_HANDLER_TITLE = Trình xử lý APK BlueStacks

STRING_SNAPSHOT_SHARE_STRING = được chia sẻ qua Trình phát ứng dụng BlueStack


(www.bluestacks.com)

STRING_LOADING_SCREEN_APP_TITLE = Trình phát ứng dụng BlueStack

STRING_CLOSE_MESSAGE_PROMPT = Bạn có muốn dừng stream?

STRING_CLOSE_WHILE_STREAMING_TOOLTIP = Dừng stream

STRING_BLACKSCREEN_FORM = Khắc phục sự cố màn hình đen

STRING_SELECT_APP_NAME = Chọn tên ứng dụng

STRING_SELECT = Chọn…

STRING_CREATE_BLUESTACKS_REGISTRY = Đang tạo BlueStacks Registry

STRING_CREATE_SHORTCUTS = Đang tạo Lối tắt BlueStacks


STRING_COULD_NOT_RESOTRE_INSUFFICIENT_SPACE = Thật không may, việc khôi phục không
thành công vì nó đòi hỏi ít nhất

STRING_CORRUPT_INSTALLATION_MESSAGE = Thật không may, có vẻ như BlueStacks không


thể khởi động và sẽ cần phải được cài đặt lại. Vui lòng gỡ cài đặt BlueStacks và
cài đặt lại phiên bản mới nhất từ https://bluestacks.com.

STRING_SUBCATEGORY = PHÂN LOẠI

STRING_FILTER_UPDATE_TITLE = Trình cập nhật bộ lọc BlueStacks

STRING_INITIALIZING_DOWNLOADER = Đang khởi chạy trình tải xuống...

STRING_DOWNLOADING_0_of_1 = Đang tải xuống {0} / {1}...

STRING_DOWNLOADED = Tải xuống đã hoàn tất...

STRING_APPLYING = Đang áp dụng chủ đề...

STRING_LATER_BUTTON = Sau

STRING_DOWNLOAD_ERROR = Rất tiếc! đã xảy ra một số lỗi. Bộ lọc sẽ được cập nhật vào
lần khởi chạy tiếp theo

STRING_STOP_STREAMING_REQUIRED = Bản cập nhật này sẽ yêu cầu dừng Phát trực tuyến

STRING_OBS_ERROR = Thật không may, đã xảy ra sự cố. Bạn có muốn thử lại?

STRING_OBS_ALREADY_RUNNING = Một thẻ OBS đang chạy. Vui lòng tắt thẻ đó trước khi
phát sóng trực tiếp.

STRING_RESTORE_BUTTON = Khôi phục

STRING_RECOMMENDED = Được đề xuất

STRING_BLUESTACKS_WARNING_PROMPT = Cảnh báo BlueStacks

STRING_SELECT_BACKUP = Chọn thư mục bạn muốn tạo bản sao lưu

STRING_SELECT_RESTORE = Chọn một thư mục mà bạn muốn khôi phục

STRING_QUITTING = Đang thoát BlueStacks

STRING_ANDROID_BACKUP = Tạo bản sao lưu Android

STRING_ANDROID_RESTORE = Khôi phục bản sao lưu Android

STRING_USER_DATA_BACKUP = Tạo sao lưu dữ liệu người dùng

STRING_USER_DATA_RESTORE = Khôi phục sao lưu dữ liệu người dùng

STRING_BACKUP_COMPLETE = Sao lưu hoàn tất

STRING_RESTORE_COMPLETE = Khôi phục hoàn tất

STRING_BACKUP_FAILED = Không sao lưu được. Vui lòng thử lại sau.

STRING_RESTORE_FAILED = Thật không may, việc khôi phục không thành công vì nó đòi
hỏi ít nhất

STRING_DATA_MANAGER = Trình quản lý dữ liệu BlueStacks

STRING_APP_PLAYER_ONLINE = Trình chơi ứng dụng trực tuyến

STRING_MANAGE_NOTIFICATION = Quản lý thông báo

STRING_MUTE_NOTIFICATION_TOOLTIP = Tắt thông báo

STRING_HOUR = 1 Giờ

STRING_WEEK = 1 Tuần

STRING_DAY = 1 Ngày

STRING_FOREVER = Vĩnh viễn

STRING_CLEAR = Xóa

STRING_NO_NEW_NOTIFICATION = Không có thông báo

STRING_NOTIFICATION = Thông báo

STRING_SHOW = Hiển thị

STRING_AUTO_HIDE = Tự động ẩn

STRING_SHOW_NOTIFICATIONS = Hiển thị thông báo trên màn hình desktop

STRING_AUTO_HIDE_TOOLTIP = Hiển thị thông báo sau 10 giây

STRING_DISMISS_TOOLTIP = Bỏ qua

STRING_SHOW_NOTIFICATION_TOOLTIP = Hiển thị thông báo

STRING_RESET_APPS_AND_DATA = Reset tất cả ứng dụng và dữ liệu.

STRING_AUTO = Tự động

STRING_WEBCAM_SOURCE_STRING = Nguồn Webcam

STRING_STREAM_QUALITY_DETAILS = Điều này không ảnh hưởng đến màn hình xem trước ở
bên trái

STRING_STREAM_QUALITY = Chất lượng Stream

STRING_SERVER_LOCATION = Chọn vị trí máy chủ gần bạn nhất

STRING_LBL_RESTORE_DEFAULT = Phục hồi về mặc định

STRING_LBL_COMPUTER_SOUND = Âm thanh máy tính

STRING_LBL_MICROPHONE_SOUND = Âm thanh Micro

STRING_LBL_MICROPHONE_SOURCE = Nguồn Micro

STRING_LABEL_STREAM_AUDIO_SOURCE = Nguồn âm thanh Stream


STRING_LABEL_STREAM_AUDIO_SOURCE_DETAIL = Điều này chỉ ảnh hưởng đến người xem khi
nghe

STRING_LBL_ADVANCED_STREAM_SETTINGS = Cài đặt Stream nâng cao

STRING_AUDIO_BUTTON = Âm thanh

STRING_VIDEO_BUTTON = Video

STRING_OTHER_BUTTON = Khác

STRING_VIDEO_BUTTON_TOOLTIP = Bạn không thể điều chỉnh cài đặt video trong khi trực
tuyến

STRING_OTHER_BUTTON_TOOLTIP = Các cài đặt khác không thể điều chỉnh khi đang Stream

NONE = Không

STRING_ACCOUNT = Tài khoản

STRING_NAVIGATE_FAILED = ĐIỀU HƯỚNG THẤT BẠI

STRING_RETRY = Thử lại

STRING_INCORRECT_LOGIN_DETAILS = Không khôi phục được sao lưu !!! Tài khoản
BlueStacks được liên kết với bản sao lưu này khác với tài khoản đã đăng nhập hiện
tại.

STRING_INCORRECT_PATH = Rất tiếc, quá trình khôi phục không thành công. Vui lòng
chọn đường dẫn chính xác.

STRING_RESTORE_FAILURE = Khôi phục dữ liệu không thành công

STRING_BACKUP_SUCCESSFUL = Dữ liệu của bạn đã được sao lưu thành công. Bạn có thể
xem tại:

STRING_RESTORE_SUCCESSFUL = Dữ liệu của bạn đã được khôi phục thành công

STRING_ADVANCED_SETTINGS = Cài đặt nâng cao

STRING_EXIT_BLUESTACKS = Bạn muốn thoát BlueStacks?

STRING_YES = Yes

STRING_NO = Không

STRING_HOME = Trang chủ

STRING_SHAKE = Lắc

STRING_SCREENSHOT = Screenshot

STRING_LOCATION = Địa điểm

STRING_LOADING_ENGINE = Đang khởi chạy

STRING_SEARCH = Tìm kiếm

STRING_APP_CENTER = App Center


STRING_GIFT = QUÀ

STRING_FEEDBACK = GÓP Ý

STRING_ENGINE_VERSION = Engine version

STRING_OK = Ok

STRING_SAVE = Lưu

STRING_CPU_CORES = CPU Cores

STRING_MEMORY = Memory

STRING_APPLY = Áp dụng

STRING_GOOGLE_LOGIN_MESSAGE = Đăng nhập với tài khoản Google và bắt đầu sử dụng
BlueStacks

STRING_MORE_GOOGLE_SEARCH_RESULT = Hiển thị thêm kết quả tìm kiếm từ Google cho

STRING_F11_EXIT_FULL_SCREEN = Nhấn F11 để thoát fullscreen.

STRING_ESC_EXIT_FULL_SCREEN = Nhấn Esc để thoát fullscreen.

STRING_WARNING = Cảnh cáo

STRING_BEGINNERS_GUIDE = Hướng dẫn

STRING_VOLUME_CONTROL = Âm lượng

STRING_ALWAYS_ON_TOP = Luôn hiển thị

STRING_KEY_MAPPING_ENABLED = Bật Thiết lập bàn phím

STRING_KEY_MAPPING_DISABLED = Tắt Thiết lập bàn phím

STRING_MULTIINSTANCE_DELETE = Bạn có muốn tắt thẻ này ?

STRING_UNINSTALL_APP_ASK = Bạn có muốn gỡ cài đặt ứng dụng này ?

STRING_MAP = Maps

STRING_SOME_ERROR_OCCURED = Đã có lỗi xảy ra. Xin vui lòng thử lại

STRING_DATA_PATH = Đường dẫn BlueStacks Data

STRING_INSTALL_NOW = Cài đặt ngay

STRING_SPACE_REQUIRED = Yêu cầu

STRING_SPACE_AVAILABLE = Hiện có

STRING_FOLDER = Thư mục

STRING_INSTALL_DONE = Cài đặt hoàn tất

STRING_INSTALLATION_CANCEL_CONFIRMATION = Bạn có muốn hủy cài đặt?


STRING_SELECT_FOLDER = Vui lòng chọn thư mục khác

STRING_AGREE_WITH_LICENSE = Vui lòng đồng ý với Điều khoản để tiếp tục

STRING_PRE_INSTALL_CHECKS = Kiểm tra yêu cầu hệ thống

STRING_INSTALLING_ENGINE = Đang cài đặt

STRING_EXTRACTING_FILES = Đang giải nén

STRING_INSTALL_FINISH = Cài đặt hoàn tất

STRING_CUSTOM = Tùy chỉnh

STRING_SOFTWARE_LICENSE = bản quyền phần mềm

STRING_AGREE = Accept

STRING_UNINSTALL_FINISHED = Gở bỏ ứng dụng hoàn tất

STRING_CANCEL = Hủy

STRING_UNINSTALL = Xóa BlueStacks

STRING_ENGINE_UNINSTALL = Xóa Engine

STRING_CLIENT_UNINSTALL = Xóa Client

STRING_FINISHED = Hoàn tất

STRING_THANKS_FOR_USING_BLUESTACKS = Cám ơn bạn đã sử dụng BlueStacks

STRING_REASON_FOR_UNINSTALL = Cám ơn bạn đã sử dụng BlueStacks. Vui lòng cho chúng


tôi biết tại sao bạn xóa BlueStacks

STRING_INSTALL_ENGINE_FAIL = Không thể cài đặt engine

STRING_INSTALL_GAME_FAIL = Không thể cài đặt game

STRING_CONFLICT_WITH_OTHERS = Xung đột ứng dụng khác

STRING_START_ENGINE_FAIL = Engine không khởi động

STRING_GAME_LAG = Chơi game bị Lag

STRING_BLACK_SCREEN = Màn hình đen

STRING_CANNOT_FIND_GAME = Không thể tìm game

STRING_APP_CRASH = App Crash

STRING_EXE_CRASH = .exe Crash

STRING_OTHER_REASON = Lý do khác.

STRING_INSTANCE_ALREADY_RUNNING = Tab này đang chạy! Bạn có chắc bạn muốn tắt ?

STRING_GUEST_NOT_BOOTED = Engine chưa sẵn sàng. Vui lòng đợi


STRING_MULTIINSTANCE = Đa nhiệm

STRING_INSTALL_APK = Cài đặt apk

STRING_UNINSTALL_APP = Xóa app

STRING_DELETE = Xóa

STRING_DEFAULT_KEYBOARD_MAPPING_SETTING_01 = Có thể thiết lập bàn phím cho ứng dụng


này.

STRING_DEFAULT_KEYBOARD_MAPPING_SETTING_02 = Nhấn vào bên dưới để kiểm tra hoặc


chỉnh sửa

STRING_DOWNLOAD_GOOGLE_APP_POPUP_STRING_04 = Không hiển thị nữa

STRING_UPGRADE_NOW = Cập nhật ngay

STRING_INSTALLATION_ERROR = Lỗi cài đặt

STRING_TRY_RESTARTING_MACHINE = Vui lòng khởi động lại máy & thử lại

STRING_MULTI_INSTANCE_CREATE_ERROR = Thật không may, không thể thực thi. Lý do:

STRING_ARE_YOU_SURE = Bạn có chắc?

STRING_RESTART_MACHINE_PROMPT = Bạn muốn khởi động lại máy?

STRING_OPEN_KEYMAPPING_UI = Mở Thiết lập bàn phím

STRING_MAXIMIZE_TOOLTIP = Mở rộng

STRING_VERION_DOWNGRADE = Downgrade phiên bản

STRING_VERSION_ALREADY_INSTALLED = Phiên bản mới nhất đã được cài đặt

STRING_CANT_USE_THIS_FOLDER = Thật không may, không thể sữ dụng thư mục này

STRING_NO_DISK_SPACE = Thật không may, không có đủ dung lượng ổ đỉa

STRING_MULTI_INSTANCE_CREATE_BUSY = Đang tạo tab mới, vui lòng đợi.

STRING_MULTI_INSTANCE_DELETE_BUSY = Đang xóa tab mới, vui lòng đợi.

STRING_UNINSTALL_BLUESTACKS = Bạn có muốn gỡ cài đặt BlueStacks?

STRING_CLIENT_VERSION = Client version

STRING_SYSTEM_REQUIREMENTS_NOT_MET = Cấu hình tối thiểu không đạt

STRING_RESTART_NOW = Restart now

STRING_EXIT_INSTANCE = Bạn có muốn tắt thẻ này?

STRING_INSTANCE_CLOSE_TITLE = Tắt tab

STRING_BLUESTACKS_UPDATE_AVAILABLE = Trình cập nhật BlueStacks


STRING_DOWNLOADING_BLUESTACKS_UPDATE = Đang tải BlueStacks update

VERSION = Phiên bản

STRING_ERROR = Lỗi

STRING_SCREEN1_TEXT1 = Click vào > để làm quen với các tính năng

STRING_DIRECTX = DirectX

STRING_OPENGL = OpenGL

STRING_ENGINE_FAIL_HEADER = Khởi động engine thất bại

STRING_ENGINE_RESTART = Bạn có thể khởi động lại BlueStacks hoặc khởi động lại máy.

STRING_CREATING_BACKUP = Tạo sao lưu

STRING_BACKUP_PLEASE_WAIT = Chúng tôi đang sao lưu dữ liệu của bạn vào folder đã
chọn , xin vui lòng đợi trong giây lát

STRING_RESTORE_BACKUP = Khôi phục backup

STRING_RESTORING_BACKUP = Khôi phục sao lưu

STRING_RESTORE_PLEASE_WAIT = Chúng tôi đang khôi phục dữ liệu sao lưu BlueStacks,
xin vui lòng đợi giây lát

STRING_MAKE_SURE_LATEST_WARNING = Hãy sao lưu dữ liệu BlueStacks mới nhất của bạn
(trường hợp, cài đặt, trò chơi cài đặt, dữ liệu trò chơi và điều khiển bàn phím)
trước khi khôi phục lại từ bản sao lưu khác đã thực hiện trước đó. Nếu không, bạn
có thể mất chúng và có thể không thể phục hồi lại.

STRING_BACKUP_WARNING = Cảnh báo sao lưu

STRING_BLUESTACKS_BACKUP_PROMPT = Trong quá trình sao lưu diễn ra bạn sẽ không thể
sử dụng được BlueStacks, bạn có muốn tiếp tục?

STRING_QUITTING_BLUESTACKS_WHILE_BACKUP_PROMPT = Bạn sắp thoát khỏi BlueStacks để


tạo một bản sao lưu. Bạn có muốn tiếp tục không?

STRING_BLANK_NOTIFICATION = Ứng dụng của bạn có thông báo

STRING_QUITTING_BLUESTACKS_WHILE_RESTORE_PROMPT = Vui lòng đợi trong khi thoát


BlueStacks, tự động khởi động khi quá trình khôi phục hoàn tất.

STRING_SUCCESS = Thành công

STRING_LAUNCHING_BLUESTACKS = Khởi chạy BlueStacks

STRING_RUNNING_COMMANDS = Chạy các lệnh

STRING_COMMANDS_ERROR = Đã gặp tình trạng lỗi, mã lỗi là

STRING_TOOL_SUCCESS = Hoàn thành.

STRING_DELETING_BACKUP = Xóa bản sao lưu

STRING_DELETING_BACKUP_INFO = Xin vui lòng chờ khi chúng tôi đang hủy bản sao lưu
của bạn.

STRING_ANOTHER_BLUESTACKS_INSTANCE_RUNNING_PROMPT_TEXT1 = Một chương trình


BlueStacks khác đang chạy.

STRING_ANOTHER_BLUESTACKS_INSTANCE_RUNNING_PROMPT_TEXT2 = Nhấn OK để đóng chương


trình BlueStacks hiện tại và tiếp tục.

STRING_BACKUP_ERROR_INVALID_PATH_SELECTED = Không thể sao lưu tại Vị trí này. Bạn


không có quyền ghi

STRING_BACKUP_FAILURE = Sao lưu không thành công

STRING_DATA_MANAGER_INVALID_OEM = Rất tiếc, quá trình khôi phục không thành công.
Bạn đang cố khôi phục từ bản sao lưu không tương ứng với phiên bản BlueStacks hiện
tại.

STRING_UNINSTALL_TITLE = Gỡ BlueStacks

STRING_UNINSTALL_BLUESTACKS_WARNING = Dữ liệu của bạn sẽ bị mất. Vào Setting >


Backup & Restore để sao lưu dữ liệu của bạn.

STRING_BLUESTACKS_UPDATE = Cập nhật BlueStacks

STRING_RESTART_PC = Khởi động lại máy

STRING_RESTART_ENGINE = Khởi động lại

STRING_INVALID_PATH = Đường dẫn không hợp lệ. Tên file phải có định dạng jpg hoặc
jpeg.

STRING_INVALID_CHARACTER = Thật không may, chỉ có các ký tự chữ cái mới được chấp
nhận

STRING_BOOT_TIME = Có thể mất từ 2-3 phút để khởi chạy tùy thuộc cấu hình máy của
bạn.

STRING_BOOTING_ENGINE = Đang khởi động BlueStacks, vui lòng đợi...

STRING_FIRST_BOOT = Có thể mất từ 2-3 phút để khởi chạy tùy thuộc cấu hình máy của
bạn.

STRING_INSTANCE = Tab

STRING_DYNAMIC_RAM = Tự động phân bổ RAM

STRING_CONNECTION_ISSUE_TEXT1 = Có lỗi kết nỗi

STRING_CONNECTION_ISSUE_TEXT2 = Vui lòng thử lại

STRING_RETRY_CONNECTION_ISSUE_TEXT1 = TRY AGAIN

STRING_REMOVE_ACCOUNT_ON_EXIT = BlueStacks đang thoát. Bạn có muốn gỡ bỏ tài khoản


Google and tất cả nội dung từ BlueStacks?

STRING_CLOSING_BLUESTACKS = Đang tắt BlueStacks

STRING_EXIT_BLUESTACKS3 = Đang thoát BlueStacks 3


STRING_PERF_WARNING = Cảnh báo hiệu năng

STRING_MIN_REQ_NOT_MET = Rất tiếc máy bạn không đáp ứng được yêu cầu tối thiểu của
BlueStacks. Vì vậy xin lưu ý rằng nếu tiếp tục cài đặt và sử dụng , BlueStacks có
thể sẽ có những vấn đề gây ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn.

STRING_CREATE_INSTANCE = Tạo tab

STRING_CLONE_INSTANCE = Copy tab

STRING_DONT_CREATE = Xóa

STRING_SPEEDUP_BLUESTACKS = Tăng tốc BlueStacks

STRING_SPEEDUP_SUGGESTION_INSTANCE = Chạy đa nhiệm có thể bị lag máy nếu Vtx không


được kích hoạt. Vui lòng kích hoạt Vtx để tăng tốc BlueStacks

STRING_INSTALLATION_ROLLBACK = Cài đặt phục hồi

STRING_UNINSTALLING_WAIT = Đang xóa BlueStacks, vui lòng đợi

STRING_CLEANER_TITLE = BlueStacks Cleaner

STRING_UPGRADE_FROM_BS1_CLEAN_OK = Cài đặt mới

STRING_UPGRADE_FROM_BS1_CLEAN_CANCEL = Giữ dữ liệu cũ

STRING_REC_MEM = Bộ nhớ đề nghị :

STRING_DISPLAY_SETTINGS = Hiển thị

STRING_ENGINE_SETTING = Cấu hình

STRING_BOSSKEY_SETTING = Boss key

STRING_NOTIFICATION_SETTING = Notification

STRING_BACKUPRESTORE_SETTING = Backup

STRING_UPDATE_SETTING = Update

STRING_ABOUT_SETTING = About

STRING_DEVICEPROFILE_SETTING = Hồ sơ thiết bị

STRING_KEEP_BLUESTACKS_UPDATED = Luôn cập nhật BlueStacks để bạn có thể tiếp tục


các trò chơi của mình nhanh hơn và nhận các tính năng mới nhất.

STRING_LATEST_VERSION = Bạn dang dùng phiên bản mới nhất

STRING_LATEST_VERSION_INSTALLED = Bạn đã cài phiên bản mới nhất của BlueStacks

STRING_CHECK_UPDATES = Kiểm tra bản cập nhật mới

STRING_NEW_UPDATE = Bản cập nhật mới đã sẵn sàng

STRING_DOWNLOAD = Tải về

STRING_ASPECT_RATIO_NEW = Độ phân phải


STRING_DPI = DPI

STRING_SYSTEM_DEFAULT = Thiết lập mặc định

STRING_CUSTOM_SIZE = Điều chỉnh kích cỡ

STRING_LOW = Thấp

STRING_HIGH = Cao

STRING_CREATE_BACKUP = Tạo backup

STRING_VERSION_FOUR = Phiên bản 4

STRING_ABOUT_BLUESTACKS = Về BlueStacks

STRING_RESTORE_BLUESTACKS_DATA = Khôi phục từ bản sao lưu của các trường hợp
BlueStacks, cài đặt, ứng dụng và trò chơi được cài , dữ liệu và điều khiển bàn
phím.

STRING_CHANGES_APPLY_RESTART = Thay đổi sẽ được áp dụng vào đợt khởi động kế tiếp

STRING_PREFERENCES = Tùy chỉnh

STRING_PLATFORM_SETTINGS = Thiết lập của nền tảng

STRING_ADD_ICONS = Tạo desktop icon cho các apps đã cài đặt

STRING_SETUP_BOSSKEY = Setup Boss key

STRING_BOSSKEY_SHORTCUT = Ctrl + Alt +

STRING_BOSSKEY_DESCRIPTION = Boss key có thể ẩn/hiện trong BlueStacks

STRING_CHOOSE_GRAPHICS_MODE = Chọn chế độ hình ảnh

STRING_BETTER_GRAPHICS = Hình ảnh tốt hơn

STRING_MORE_COMPATIBLE = Tương thích hơn

STRING_CPU_AND_RAM_ALLOCATION = Phân bổ CPU & RAM

STRING_CHOOSE_BETWEEN_ONE_TO = Chọn từ 1-

STRING_CHANGELOG = Change log

STRING_CHANGES_APPLY_AUTOMATIC = Thay đổi sẽ được lưu tự động

STRING_DOWNLOAD_UPDATE = Tải về cập nhật

STRING_CONTINUE_PRESENT = Tiếp tục bản hiện tại

STRING_INSTALL_UPDATE = Cài đặt bản cập nhật

STRING_NEW_UPDATE_READY = Phiên bản mới của BlueStacks được tải xuống và sẵn sàng
để cài đặt. Bạn có muốn cài đặt không?

STRING_UPDATE_NEXT_BOOT = Cập nhật ở lần khởi động kế tiếp


STRING_INSTALLED_APPS = Các apps đã cài đặt

STRING_CUSTOM_NOTIFICATION_SETTING = Sử dụng các thông báo đã thiết lập cho các ứng
dụng đã cài đặt

STRING_REPORT_A_PROBLEM = Báo lỗi

STRING_CREATE_DESKTOP_SHORTCUT = Tạo desktop shortcut

STRING_DELETE_INSTANCE = Xóa tab

STRING_RESTART_INSTANCE = Khởi động lại tab

STRING_RUNNING_DOTED = Running...

STRING_BOOTING_DOTED = Booting...

STRING_CLOSING_DOTED = Đang đóng...

STRING_LASTBOOTEDON = Stopped, last booted

STRING_INSTANCES = Tab

STRING_START = Bắt đầu

STRING_STOP = Dừng

STRING_NEW_FRESH_INSTANCE = Phiên bản mới

STRING_NEW_FRESH_INSTANCE_MESSAGE = Bạn sẽ cần cài đặt mọi thứ.

STRING_CLONE_SAME_ACCOUNT = Copy tab

NAME = Tên

STRING_CREATE = Tạo

STRING_ANTIVIRUS_WARNING_STRING = Vô hiệu hoá chương trình antivirus của máy tính


nếu nó đang can thiệp vào việc cài đặt BlueStacks

STRING_ANTIVIRUS_PAUSE_INSTALLER = Tạm dừng phần mềm chống vi-rút máy tính của bạn
nếu có sự can thiệp vào việc cài đặt BlueStacks

STRING_BACKUP_DESKTOP = Sao lưu vào desktop trước khi cập nhật

STRING_TAKE_10MIN = Xin đợi 10 phút

STRING_HIDE = Ẩn tiến trình

STRING_RESTARTING = Khởi động lại

STRING_SUPPORT = Hỗ Trợ

STRING_WEBSITE = Website

STRING_SUPPORT_EMAIL = Email hỗ trợ

STRING_CHOOSE_NEW = Chọn mới


STRING_RESTORE_DEFAULT = Trở về mặc định

STRING_WALLPAPER = Wallpaper

STRING_CHANGE_WALLPAPER = Đổi wallpaper

STRING_RESTORE_DEFAULT_WALLPAPER = Bạn có muốn trở về wallpaper mặc định?

STRING_PREMIUM_FEATURE = Tính năng Premium

STRING_PREMIUM_FEATURE_POPUP = Yêu cầu quyền Premium để sử dụng tính năng này.

STRING_ENABLE_VT = Bật VT để làm cho BlueStacks nhanh hơn

STRING_LEARN_MORE = Tìm hiểu thêm

STRING_SPEED_UP_BLUESTACKS = Tăng tốc BlueStacks

STRING_SPEED_UP_TIPS = Tips Tăng tốc

STRING_ENABLE_VIRT = Bật Ảo Hóa Phần Cứng

STRING_ENABLE_VIRT_BODY = Ảo Hóa Phần Cứng sẽ cho phép ứng dụng chạy nhanh hơn bằng
cách phân bố nhiều tài nguyên hơn và giảm thời gian xừ lý.

STRING_ENABLE_VIRT_HYPERLINK = Mở giả lập như thế nào?

STRING_UPGRADE_SYSTEM = Nâng cấp máy tính của bạn

STRING_UPGRADE_SYSTEM_BODY = Nâng cấp máy tính của bạn với RAM và CPI mạnh hơn (với
Ảo Hóa Phần Cứng) để gia tăng hiệu năng của BlueStacks nhiều hơn. Màn hình lớn, bàn
phím và chuột chất lượng tốt sẽ mang lại trải nghiệm tuyệt hơn.

STRING_UPGRADE_SYSTEM_HYPERLINK = Cầu hình hệ thống gợi ý như thế nào?

STRING_CONFIGURE_ANTIVIRUS = Tắt trình diệt virus

STRING_CONFIGURE_ANTIVIRUS_BODY = Một số chương trình diệt virus có thể ảnh hưởng


đến quá trình Ảo hóa và có thể ảnh hưởng đến hiệu năng. Tắt những chương trình này
có thể cải thiện tốc độ BlueStacks.

STRING_CONFIGURE_ANTIVIRUS_HYPERLINK = Làm sao để cấu hình trình diệt Virus?

STRING_DISABLE_HYPERV = Bạn sẽ phải vô hiệu hoá Hyper-V và các ứng dụng máy ảo
khác.

STRING_DISABLE_HYPERV_BODY = BlueStacks sử dụng công nghệ ảo hóa và khi những công


nghệ ảo hóa khác như Hyper-V, VirtualBox or VMWare chạy cùng lúc, nó có thể ảnh
hưởng đến hiệu năng. Bạn vui lòng tạm tắt các ứng dụng ảo hóa để tối ưu BlueStacks.

STRING_DISABLE_HYPERV_HYPERLINK = Cách nào để tắt các trình ảo hóa khác?

STRING_NOT_ENOUGH_RAM = Máy tính không đủ ram để chạy đa nhiệm thuận tiện. Xem xét
việc nâng cấp RAM trước khi tạo chạy đa nhiệm.

STRING_LOGOUT_BUTTON = Đăng xuất

STRING_LOGOUT_BLUESTACKS3 = Đăng xuất BlueStacks 3


STRING_REMOVE_GOOGLE_ACCOUNT = Bạn có muốn đăng xuất khỏi Google Play không?

STRING_APP_UPGRADE = Bạn có muốn nâng cấp ứng dụng ?

STRING_PLAY_NOW = Chơi thôi

STRING_RESTORE_INFO = Xem xét sao lưu trước khi khôi phục, quá trình khôi phục sẽ
ghi đè dữ liệu hiện có của bạn và dữ liệu đó sẽ bị mất.

STRING_BACKUP_INFO = Có thể mất tối đa 5 phút tùy thuộc vào trò chơi đã cài đặt.

STRING_BTV_WARNING = Stream và Record video có thế làm chậm khung hình trong quá
trình chơi game.

STRING_BTV_DOWNLOAD = Đang download BlueStacks TV.

STRING_BTV_INSTALL_WAIT = Vui lòng chờ trong khi download BlueStacks TV & video.

STRING_BTV_DOWNLOAD_CANCEL = Bạn có muốn hủy tải xuống Bluestacks TV?

STRING_LANGUAGE_SETTING = Tuỳ chỉnh ngôn ngữ

STRING_DOWNLOAD_NOW = Download ngay

STRING_HYPERV_ENABLED_MESSAGE = Microsoft Hyper-V đã được bật trên hệ thống. Vui


lòng tạm đóng Hyper-V để sử dụng BlueStacks.

STRING_SHOW_GUIDE = Hướng dẫn

STRING_UPGRADE_NOT_SUPPORTED = Rất tiếc, không thể nâng cấp phiên bản hiện tại của
BlueStacks lên phiên bản mới nhất.

STRING_UNINSTALL_CURRENT_AND_REINSTALL = Vui lòng gỡ cài đặt phiên bản hiện tại của
bạn và cài đặt lại BlueStacks.

STRING_AVAILABLE_TO_DOWNLOAD = Sẵn sàng để tải xuống

STRING_XPAC_PERF_BOOST = Tăng cường hiệu năng

STRING_XPAC_DEF_KEYMAP = Phím điều khiển mặc định

STRING_XPAC_SPECIAL_THEMES = Chủ đề đặc biệt

STRING_XPAC_GUIDE_TUTORIALS = Hướng dẫn

STRING_XPAC_SPECIAL_GIFTS = Quà đặc biệt

STRING_XPAC_DESCRIPTION = xPacks sẽ tăng số kinh nghiệm bạn nhận được trong trò
chơi trên BlueStacks bằng cách đưa những công cụ mà bạn cần để có được một lợi thế
hơn các trò chơi ở các ứng dụng khác.

STRING_XPAC_GET_FREE = Tải miễn phí

STRING_XPAC_APPLY_THEME = Áp dụng chủ đề xPack

STRING_XPAC_REVERT_THEME = Chuyển về chủ đề mặc định

STRING_XPAC_INSTALLED = Đã cài đặtxPack


STRING_CAPTURE_ERROR = Thật đáng tiếc! Không thể ghi hình! Vui lòng đọc hướng dẫn
để biết cách thay đổi chế độ đồ họa sang DirectX.

STRING_DIRECTX_DOWNLOAD = Hệ thông của bạn đang thiếu thành phần DirectX mà BTV yêu
cầu. Bạn có muốn tải về không?

STRING_CHANGE_SKINS = Thay đổi giao diện ứng dụng

STRING_BLUESTACKS_SKIN = Giao diện BlueStacks

STRING_CHANGE_SKIN = Đổi giao diện

STRING_ICON_REMOVE = Bạn có muốn xóa icon này?

STRING_SOME_ERROR_OCCURED_DOWNLOAD = Rất tiếc, có lỗi đã xảy ra trong lúc tải bản


cập nhật. Vui lòng thử lại hoặc liên hệ bộ phận hỗ trợ của BlueStacks.

STRING_MAPS = Thế giới BlueStacks

STRING_DELETING_DOTED = Đang xóa...

STRING_AUTO_START_ON_FINISH = Tự khởi động khi hoàn thành

STRING_PIKA_POINTS = Điểm BlueStacks

STRING_APPLIED = Đã áp dụng

STRING_REDEEM = Đổi quà

STRING_INVALID_APK_BLACKLISTED_ERROR = Ứng dùng này không thể cài đặt trên phiên
bản hiện tại của BlueStacks

STRING_MACRO_RUNNING = một macro hiện tại đang hoạt động

STRING_REROLL_APP_PREFIX = Reroll

STRING_START_REROLL = Bạn có muốn Reroll?

STRING_REROLL_COMPLETED = Reroll hoàn thành

STRING_GL3_SWITCH = Chuyển qua OpenGL

STRING_GL3_WINDOW_TITLE = Thật không may, bạn không thể chơi trò chơi này

STRING_GL3_WINDOW_BODY_DIRECTX = Card đồ hoạ của bạn không hỗ trợ game này trong
chế độ này. Hãy chuyển chế độ đồ họa BlueStacks sang chế độ OpenGL để chạy trò chơi
này.

STRING_SWITCH_OPENGL_MODE = Chuyển qua chế độ OpenGL để chơi game

STRING_GL_MODE_RESTART = Bluestacks sẽ được khởi động lại để chuyển chế độ đồ hoạ

STRING_GL3_WINDOW_BODY_OPENGL = Thật đáng tiếc, card màn hình của bạn không hỗ trợ
trò chơi này

STRING_GL3_UPDATE_DRIVER = Hãy cập nhật trình điều khiển card màn hình của bạn để
chơi game này
STRING_IMPORTANT_UPDATES = Cập nhật quan trọng

STRING_VIEW_XPACK = Xem xPack

STRING_NOTIFICATION_CENTER = Trung tâm thông báo

STRING_CLEAR_ALL = Xoá toàn bộ

STRING_XPACK = xPack

STRING_GET_XPACKS = Nhận xPack

STRING_SHOW_RIBBON = Hiển thị ký hiệu thông báo

STRING_PRECAUTION_BEFORE_UPGRADE = Có thể chúng tôi khuyên bạn nên sao lưu dữ liệu
của bạn như một biện pháp bảo vệ trong trường hợp nâng cấp không thành công.

STRING_HOW_TO_TAKE_BACKUP = Làm sao để sao lưu?

STRING_BEFORE_YOU_UPDATE = Trước khi bạn cập nhật

STRING_CONTINUE = Tiếp tục

STRING_VIEW_XPACK_TOOLTIP = Xem Gói xPack Tăng Cường và nâng cấp cho game này

STRING_GET_XPACK_TOOLTIP = Nâng cao hiệu năng trò chơi và nhận các gói nâng cấp để
tăng thêm trải nghiệm của bạn khi tải gói xPack cho trò chơi này.

STRING_APP_CANNOT_START = Ứng dụng không thể khởi động

STRING_ADVANCED_GRAPHIC_ENGINE_REQUIRED = Ứng dụng này yêu cầu engine đồ họa cao


cấp

STRING_SWITCH_TO_ADVANCED_ENGINE_RESTART = Vui lòng chuyển sang engine đồ họa cao


cấp để chạy ứng dụng này. BlueStacks sẽ cần khởi động lại. Bạn có thể thay đổi
engine trong phần Setting -> Engine.

STRING_SWITCH_RESTART = Đổi và khởi động lại

STRING_ADVANCE_GRAPHICS_ENGINE_SETTING = Sử dụng chế độ công cụ đồ họa nâng cao


(Beta)

STRING_INSTALLATION_ROLLBACK_COMPLETE = Khôi phục dữ liệu lại hoàn thành

STRING_INSTALLER_PROPERTIES_INIT_FAILED_BODY = Đã xảy ra lỗi trong khi khởi tạo


thuộc tính cho trình cài đặt

STRING_CLICK_HERE = nhấn vào đây để tải xuống

STRING_DIRECTX_WARNING_TITLE = OpenGL hoạt động tốt hơn DirectX trong phiên bản
này.

STRING_DIRECTX_WARNING = Chuyển sang OpenGL để có hiệu suất tốt hơn và khả năng
tương thích cao với trò chơi. Nếu bạn vẫn muốn sử dụng DirectX, hãy cài đặt
BlueStacks 3

STRING_LATEST_VERSION_REQUIRED = Ứng dụng này yêu cầu phiên bản BlueStacks mới nhất

STRING_LATEST_VERSION_REQUIRED_DETAILED = Trò chơi này không tương thích với phiên


bản hiện tại của BlueStacks. Vui lòng tải xuống và cài đặt phiên bản mới nhất của
Bluestacks để chơi trò chơi này.

STRING_KITKAT_VERSION_REQUIRED = Ứng dụng này chỉ tương thích với BlueStacks 3.

STRING_NOUGAT_VERSION_REQUIRED = Ứng dụng này chỉ tương thích với BlueStacks N.

STRING_NOUGAT_VERSION_REQUIRED_DETAILED = Ứng dụng này chỉ được hỗ trợ trên


BlueStacks N mới nhất . Vui lòng tải về và cài đặt phiên bản mới nhất của
BlueStacks N.

STRING_DX_SWITCH = Chuyển chế độ đồ họa BlueStacks sang chế độ DirectX.

STRING_ADX_SWITCH = Chuyển chế độ đồ họa BlueStacks sang chế độ DirectX nâng cao.

STRING_DX_WINDOW_BODY_DIRECTX = Card đồ hoạ của bạn không hỗ trợ game này trong chế
độ này. Hãy chuyển chế độ đồ họa BlueStacks sang chế độ DirectX để chạy trò chơi
này.

STRING_INCOMPATIBLE_INSTALLER_STARTED = Phiên bản này của Trình cài đặt BlueStacks


không tương thích với phiên bản Windows của bạn. Vui lòng tải xuống phiên bản {0}
của BlueStacks và thử lại.

STRING_VTX_DISABLED_WARNING_MESSAGE = BlueStacks không thể sử dụng Phần cứng hỗ trợ


ảo hóa để có hiệu suất tốt hơn. Vui lòng kiểm tra cài đặt BIOS và đảm bảo cài đặt
được bật. Nếu bạn đang sử dụng AVAST hoặc 360 antivirus, vui lòng kiểm tra cài đặt
chống vi-rút và đảm bảo rằng việc sử dụng Ảo hóa được hỗ trợ phần cứng bị tắt. Xem
FAQ để biết chi tiết.

STRING_VTX_UNAVAILABLE_WARNING_MESSAGE = PC của bạn không hỗ trợ Ảo hóa được hỗ trợ


phần cứng. Điều này có thể ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn trên BlueStacks.

STRING_DISABLED_VT_TITLE = Hiệu suất chậm vì bạn đã vô hiệu hóa tính năng Ảo hóa.

STRING_DISABLED_VT = Thật không may, hiệu suất chậm vì công nghệ ảo hóa phần cứng
(VT) bị vô hiệu hóa cho CPU trên máy tính của bạn. Vui lòng tham khảo Câu Hỏi
Thường Gặp này để kích hoạt VT.

STRING_RAM_NOTIF_TITLE = Hiệu năng chậm do bộ nhớ RAM

STRING_RAM_NOTIF = Bạn có thể gặp phải hiệu suất chậm vì máy tính của bạn có ít hơn
4 GB RAM. Vui lòng đọc yêu cầu hệ thống của BlueStacks

STRING_CONTINUE_ANYWAY = Tiếp tục bằng mọi cách

STRING_RUNNING_CHECKS = Chạy kiểm tra opengl

STRING_OPENGL_NOTSUPPORTED_BODY = Thật không may, card đồ họa của PC không hỗ trợ


chế độ OpenGL. Vui lòng nhấp vào nút tiếp tục và chơi trò chơi.

STRING_OPENGL_NOT_SUPPORTED = OpenGL không được hỗ trợ

STRING_UNFORTUNATELY_COULDNT_INSTALL = Thật không may, không thể cài đặt BlueStacks


trên PC của bạn.

STRING_ERROR_CODE_COLON = Mã lỗi:

STRING_PREINSTALL_FAIL = Thật không may, máy tính của bạn không đáp ứng các yêu cầu
tối thiểu để cài đặt BlueStacks.
STRING_INSUFFICIENT_DISKSPACE = Không đủ ổ cứng, BlueStacks cần

STRING_OLD_INSTALLATION_INTERFERING = Có vẻ như một bản cài sẵn của BlueStacks đang


can thiệp vào cài đặt BlueStacks hiện tại.

STRING_FAILED_TO_RESTORE_OLD_DATA = Thật không may, BlueStacks không thể khôi phục


dữ liệu trước đó của bạn.

STRING_ERROR_OCCURED_DEPLOYING_FILES = Thật không may, BlueStacks gặp lỗi trong khi


triển khai một số tệp.

STRING_COULDNT_RESTORE_UNUSABLE = Thật không may, BlueStacks không thể được khôi


phục về trạng thái trước đó và có thể không sử dụng được.

STRING_KITKAT_VERSION_REQUIRED_DETAILED = Ứng dụng này không được hỗ trợ trên


BlueStacks 4. Vui lòng tải xuống và cài đặt phiên bản mới nhất của BlueStacks 3.

STRING_CHECK_FAQ = Xem Những Câu Hỏi Thường Gặp

STRING_INSTALLER = © Bluestack Systems, Inc., 2011 tới 2019, bảo lưu mọi quyền trên
toàn thế giới

STRING_PERFORMANCE_SETTINGS = Cài đặt hiệu năng

STRING_SWITCH_HOME = Chuyển đổi Android chuẩn giữa các ứng dụng

STRING_CLEAN_BLUESTACKS = Thao tác này sẽ xóa hoàn toàn BlueStacks hiện tại và dữ
liệu trò chơi đã lưu cục bộ của bạn.

STRING_HYPERV_ENABLED_WARNING = BlueStacks không thể khởi động khi Hyper-V được


kích hoạt.

STRING_IMPROVE_PERFORMANCE = Nâng cao hiệu năng

STRING_IMPROVE_PERFORMANCE_WARNING = BlueStacks có thể chậm hơn và ít phản hồi hơn.

STRING_PROMO_INFO = Trò chơi sẽ cài đặt sau khi khởi động

STRING_INSTALL = Cài đặt

STRING_PLAY = Chơi

STRING_MOST_SEARCHED_APPS = Các ứng dụng được tìm kiếm nhiều

STRING_PREREGISTER = Đăng ký trước

STRING_KILL_WEBTAB = Tắt các trang web khi đang chơi game

STRING_LOW_AVAILABLE_RAM_TITLE = RAM trên PC của bạn khá thấp

STRING_LOW_AVAILABLE_RAM_TEXT1 = Bạn có thể gặp hiệu suất chậm với BlueStacks do


RAM có sẵn thấp.

STRING_LOW_AVAILABLE_RAM_TEXT2 = Hãy đóng một số chương trình và tiếp tục.

STRING_CHANGE_DEVICE_PROFILE = Vui lòng cập nhật thiết bị của bạn để chơi trò chơi
này
STRING_CHANGE_DEVICE_PROFILE_BODY = Trò chơi này có thể không chạy trên thiết bị
của bạn. Vui lòng thay đổi thiết bị của bạn để tiếp tục trò chơi.

STRING_SWITCH_PROFILE = Chuyển đổi hồ sơ

STRING_SWITCHING_PROFILE = Đang chuyển thiết lập

STRING_SWITCH_PROFILE_FAILED = Không chuyển được hồ sơ thiết bị

STRING_SWITCH_PROFILE_UPDATED = Hồ sơ thiết bị được cập nhật thành công

STRING_SETUP = Cài đặt Google

STRING_OLD_KEYMAPPINGS_CANNOT_USE = Bạn đã lưu các keymappings tùy chỉnh cho các


trò chơi và tủy chỉnh này sẽ không sử dụng được sau khi nâng cấp.

STRING_WOULD_LIKE_TO_CONTINUE = Bạn có muốn tiếp tục?

STRING_CLOSE_GAME = Đóng game

STRING_CLOSE_BLUESTACKS = Tắt Bluestacks

STRING_GAME_CONTROLS_CONTROL_SCHEME = Lược đồ điều khiển

STRING_BTV = BTV

STRING_REVERT = Đảo lại

STRING_EDIT_KEYS = Sửa

STRING_SAVE_KEYS = Lưu

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_HEADER = Điều khiển Trò chơi

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_EDIT_HEADER = Thay đổi điều khiển trò chơi

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_FOOTER1 = Nhấn Ctrl +Shift +H để xem màn hình này bất


cứ lúc nào.

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_FOOTER2 = Hiển thị màn hình này khi khởi động

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_FOOTER3 = GỢI Ý - Nhấp vào khung phím để gán phím mới


cho hành động có liên quan, nhấn “Lưu” để lưu thay đổi.

STRING_ADVANCED_GAME_CONTROLS_WINDOW_HEADER = Điều khiển trò chơi nâng cao

STRING_ADVANCED_GAME_CONTROLS_ACTION_HEADER = Nhấp hoặc kéo các hành động trên màn


hình để liên kết các phím.

STRING_UNSAVED_CHANGES = Có một số thay đổi chưa được lưu. Bạn có muốn lưu và thoát
không?

STRING_CLEAR_CHANGES = Đã xóa thay đổi

STRING_REVERT_CHANGES = Thay đổi được hoàn tác

STRING_SAVE_CHANGES = Đã lưu thay đổi

STRING_USING_SCHEME = Sử dụng lược đồ


STRING_MOBA_HERO_DUMMY = Đặt anh hùng giả vào giữa màn hình để cân chỉnh

STRING_MOBA_SKILL_CANCEL = Đặt điểm cho phím hủy

STRING_LOOK_AROUND_MODE = Đặt biểu tượng con mắt trên giao diện điều khiển xung
quanh nếu có

STRING_SHOOT_MODE = Đặt biểu tượng băn lên trên vũ khí điều khiển trên màn hình

STRING_AAVIDEO = Hướng dẫn

Imap_string_MouseRButton = Chuột phải

Imap_string_MouseLButton = Chuột trái

Imap_string_MouseMButton = Chuột giữa

IMAP_STRING_Fields = Chiến trường

IMAP_STRING_CATEGORY_Shooting_Mode = Chế độ bắn súng

STRING_ADVANCED_GAME_CONTROLS_ACTION_PROFILEHEADER = Chọn thiếp lập để thay đổi

IMAP_Video_Element_Body = Xem hướng dẫn trò chơi độc quyền để biết các mẹo vặt và
thủ thuật về cách chơi tốt nhất trên BlueStacks.

IMAP_Video_Element_Header = Video trò chơi độc quyền có sẵn

IMAP_MOBA_Video_Element_Body = Sử dụng chuột để nâng cao trải nghiệm chơi trò chơi
của bạn cho bất kỳ chiến trường trên các thiết bị di động.

IMAP_MOBA_Video_Element_Header = Di chuyển và thi triển chiêu thức bằng chuột

IMAP_Pan_Video_Element_Body = Sử dụng chuột để nâng cao trải nghiệm trò chơi của
bạn cho bất kỳ trò chơi bắn súng hoặc FPS di động nào.

IMAP_Pan_Video_Element_Header = Nhắm và bắn bằng chuột

STRING_SHOW_GAMING = Xem nhắc nhở game khi đóng lại

STRING_SUBMIT = Gửi

STRING_TROUBLE_LOGGING = Sự cố khi đăng nhập?

STRING_LET_HELP = Hãy để chúng tôi giúp bạn

STRING_OUTLINE_ISSUE = Vui lòng mô tả vấn đề ở bên dưới để chúng tôi có thể tìm ra
cách giúp bạn.

STRING_DESC_ISSUE = Mô tả vấn đề

STRING_HOW_ISSUE = Trải nghiệm của bạn gặp phải là gì?

STRING_YOUR_EMAIL = Địa chỉ email của bạn

STRING_YOUR_PHONE = Số điện thoại của bạn

STRING_TEN_PHONE_NUMBER = Số điện thoại của bạn bao gồm mã quốc gia


STRING_APPRECIATE_FEEDBACK = Chúng tôi đánh giá cao sự lựa chọn của bạn về
BlueStacks. Các chuyên viên trải nghiệm khách hàng của chúng tôi sẽ sớm liên hệ
với bạn.

STRING_THANK_YOU = Cám ơn

STRING_RESTART_BLUESTACKS_AFTER_GRAPHICS_CHANGE = Khởi động lại BlueStacks để khởi


động trong {0}.

STRING_CHECKING_GRAPHICS_COMPATIBILITY = Kiểm tra tính tương thích {0}

STRING_GRAPHICS_NOT_SUPPORTED_ON_MACHINE = {0} không được hỗ trợ trên PC của bạn.

STRING_GUIDANCE_CATEGORY = Danh mục hướng dẫn

STRING_ENHANCEMENTS = Cải tiến

STRING_TAGS = Thẻ (Tùy chọn)

STRING_ENABLE_MODE = Chế độ mở

STRING_FIRE_WITH_MOUSE_LEFT = Bắn với chuột trái

STRING_CANCEL_SKILL = Hủy kỹ năng

STRING_ENABLE_FEATURES = Bật tính năng

STRING_LOOK_AROUND_MODE_HEADER_TEXT = Chế độ nhìn xung quanh

STRING_MOBA_CONTROL_MODE = Chế độ điều khiển MOBA

IMAP_STRING_UP = Lên

IMAP_STRING_CATEGORY_MOVEMENT = Di chuyển

IMAP_STRING_DOWN = Xuống

IMAP_STRING_LEFT = Trái

IMAP_STRING_RIGHT = Phải

IMAP_STRING_TAP = Nhấp

IMAP_STRING_ZOOM_IN = Phóng to

IMAP_STRING_ZOOM_OUT = Thu nhỏ

IMAP_STRING_CATEGORY_ZOOM = Phóng to

IMAP_STRING_TOGGLE_SHOOTING_ = Chuyển đổi chế độ bắn

IMAP_STRING_SUSPEND_SHOOTING_MODE = Tạm dừng chế độ bắn

IMAP_STRING_PAN_TWEAKS = Tinh chỉnh

IMAP_STRING_TAP_KEY = Nhấn nút

STRING_MISC = Linh tinh


IMAP_STRING_SWIPE_UP = Trượt lên

IMAP_STRING_SWIPE_DOWN = Trượt xuống

IMAP_STRING_SWIPE_LEFT = Trượt qua trái

IMAP_STRING_SWIPE_RIGHT = Trượt qua phải

IMAP_STRING_Tap_Settings = Thiết lập nhấn

IMAP_STRING_Dpad_Settings = Thiết lập D-pad

IMAP_STRING_DPAD_XRadius = Bán kính

IMAP_STRING_DPAD_KeyUp = Lên

IMAP_STRING_DPAD_KeyDown = Xuống

IMAP_STRING_DPAD_KeyLeft = Trái

IMAP_STRING_DPAD_KeyRight = Phải

IMAP_STRING_TILT_KeyUp = Lên

IMAP_STRING_TILT_KeyDown = Xuống

IMAP_STRING_TILT_KeyLeft = Trái

IMAP_STRING_TILT_KeyRight = Phải

IMAP_STRING_DPAD_KeySpeedModifier1 = Tùy chỉnh tốc độ 1

IMAP_STRING_DPAD_XRadius1 = Bán kính 1

IMAP_STRING_DPAD_KeySpeedModifier2 = Tùy chỉnh tốc độ 2

IMAP_STRING_DPAD_XRadius2 = Bán kính 2

IMAP_STRING_DPAD_ActivationTime = Thời gian kích hoạt

IMAP_STRING_DPAD_ActivationSpeed = Tốc độ kích hoạt

IMAP_STRING_DPAD_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_MOBADPAD_CharSpeed = Tốc độ anh hùng

IMAP_STRING_MOBADPAD_OriginX = Vị trí anh hùng X

IMAP_STRING_MOBADPAD_OriginY = Vị trí anh hùng Y

IMAP_STRING_Zoom_Settings = Thiết lập Phóng

IMAP_STRING_ZOOM_Radius = Bán kính

IMAP_STRING_ZOOM_KeyIn = Phóng to

IMAP_STRING_ZOOM_KeyOut = Thu nhỏ


IMAP_STRING_ZOOM_KeyModifier = Tùy chỉnh phím

IMAP_STRING_ZOOM_Mode = Chế độ

IMAP_STRING_ZOOM_Override = Ghi đè

IMAP_STRING_Pan_Settings = Thiết lập di chuyển

IMAP_STRING_PAN_KeyStartStop = Bắt đầu dừng

IMAP_STRING_PAN_KeySuspend = Hoãn

IMAP_STRING_PAN_Sensitivity = Độ nhạy chuột

IMAP_STRING_PAN_KeyLookAround = Nhìn tự do

IMAP_STRING_PAN_LookAroundX = Nhìn tự do vị trí X

IMAP_STRING_PAN_LookAroundY = Nhìn tự do vị trí Y

IMAP_STRING_PAN_KeyAction = Hành động

IMAP_STRING_PAN_LButtonX = Hành động vị trí X

IMAP_STRING_PAN_LButtonY = Hành động vị trí Y

IMAP_STRING_MOBASkill_DeadZoneRadius = Bán kính Dead Zone

IMAP_STRING_MOBASkill_XRadius = Bán kính

IMAP_STRING_MOBASkill_Settings = thiết lập kỹ năng MOBA

IMAP_STRING_MOBASKILL_KeyActivate = kích hoạt

IMAP_STRING_MOBASKILL_KeyAutocastToggle = Mở tự động thi triển

IMAP_STRING_MOBASKILL_CancelSpeed = Hủy tốc độ

IMAP_STRING_MOBASKILL_KeyCancel = Hủy

IMAP_STRING_Swipe_Settings = Thiết lập trượt

IMAP_STRING_SWIPE_X1 = X

IMAP_STRING_SWIPE_Y1 = Y

IMAP_STRING_MOBASKILL_X = X

IMAP_STRING_MOBASKILL_Y = Y

IMAP_STRING_TAP_X = X

IMAP_STRING_TAP_Y = Y

IMAP_STRING_ZOOM_X = X

IMAP_STRING_ZOOM_Y = Y

IMAP_STRING_DPAD_X = X
IMAP_STRING_DPAD_Y = Y

IMAP_STRING_PAN_X = X

IMAP_STRING_PAN_Y = Y

IMAP_STRING_SWIPE_Hold = Trượt và giữ

IMAP_STRING_SWIPE_True = Đúng

IMAP_STRING_SWIPE_False = Sai

IMAP_STRING_SWIPE_KeyUp = Trượt lên

IMAP_STRING_SWIPE_KeyDown = Trượt xuống

IMAP_STRING_SWIPE_KeyLeft = Trượt qua trái

IMAP_STRING_SWIPE_KeyRight = Trượt qua phải

IMAP_STRING_TILT_Settings = Thiết lập nghiêng

IMAP_STRING_TILT_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_ZOOM_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_SWIPE_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_SWIPE_Radius = Bán kính

IMAP_STRING_TILT_MaxAngle = Góc máy hướng lên tối đa

IMAP_STRING_TILT_AutoReset = Tự động reset

IMAP_STRING_MOBASkill_Header_Edit_UI = MOBA Skill Pad

IMAP_STRING_MOBASkill_Description_Edit_UI = Lập bản đồ hướng của chiêu thức bằng


cách sử dụng D-Pad đặc biệt này

IMAP_STRING_Dpad_Header_Edit_UI = D-pad

IMAP_STRING_Dpad_Description_Edit_UI = Đánh dấu chuyển động của nhân vật của bạn
hoặc thanh analog của trò chơi bằng bàn phím.

IMAP_STRING_Tilt_Header_Edit_UI = Nghiêng

IMAP_STRING_Tilt_Description_Edit_UI = Nếu bạn cần nghiêng, xoay, hãy sử dụng chức


năng này

IMAP_STRING_Swipe_Header_Edit_UI = Trượt

IMAP_STRING_Swipe_Description_Edit_UI = Vuốt bản đồ sang các phím trên bàn phím.

IMAP_STRING_Pan_Header_Edit_UI = Nhắm, di chuyển & Bắn

IMAP_STRING_Pan_Description_Edit_UI = Sử dụng chuột để bắn trong khi nhắm và xoay


xung quanh.
IMAP_STRING_Zoom_Header_Edit_UI = Phóng to

IMAP_STRING_Zoom_Description_Edit_UI = Thêm phóng to hoặc thu nhỏ vào màn hình hỗ


trợ vuốt để thu phóng

IMAP_STRING_Tap_Header_Edit_UI = Điểm Nhấn

IMAP_STRING_Tap_Description_Edit_UI = Gán nhấn chuột tại một vị trí cùng hành động
để bạn không phải sử dụng chuột.

STRING_ENTER_GUIDANCE_TEXT = Nhập văn bản hướng dẫn

STRING_FOLDER_CANNOT_CONTAIN_FOLLOWING_SPECIAL_CHARS = Đường dẫn đã chọn không thể


chứa bất kỳ ký tự nào sau đây:

STRING_INSTANCE_MANAGER = Quản lý Đa nhiệm

STRING_DELETE_APPS = Xóa ứng dụng

STRING_NEW_INSTANCE = Cửa sổ mới

IMAP_STRING_CATEGORY_SWIPE = Trượt

IMAP_STRING_CATEGORY_AIM = & SHOOT = Nhắm và Bắn

IMAP_STRING_CATEGORY_SHOOTING MODE = Chế độ bắn súng

IMAP_STRING_CATEGORY_CAMERA = Camera

IMAP_STRING_ZOOM = Phóng to

IMAP_STRING_TILT_LEFT = Nghiêng trái

IMAP_STRING_TILT_RIGHT = Nghiêng phải

IMAP_STRING_CATEGORY_CONTROL = CAMERA = Điều khiển camera

IMAP_STRING_SWAP = Thay đổi

IMAP_STRING_FREE_LOOK = Nhìn tự do

IMAP_STRING_FIRE = Bắn

IMAP_STRING_TILT_UP = Nghiêng lên

IMAP_STRING_TILT_DOWN = Nghiêng xuống

IMAP_STRING_CATEGORY_TILT = Nghiêng

IMAP_STRING_SPEED_MODIFIER = Tùy chỉnh tốc độ

IMAP_STRING_CATEGORY_SWAP = Thay đổi

IMAP_STRING_SPLIT = Chia ra

IMAP_STRING_SHOOT/SPLIT = Bắn/Chia ra

IMAP_STRING_CATEGORY_SHOOTING = MODE = Chế độ bắn súng


STRING_HOT_PINK_THEME = Hồng Nóng Bỏng

STRING_LINEAGE2_REVOLUTION_THEME = Lineage 2 Revolution

STRING_COOL_BLUE_THEME = Xanh Thú Vị

STRING_GET_XPACKS_TITLE = Nhấn vào để tải xPack

STRING_VIEW_XPACK_TITLE = Nhấn để xem xPack

STRING_DUPLICATE_KEY_WARNING = phím này đã được chọn cho một hành động khác nhưng
bạn có thể dùng cho cả hai

STRING_WAIT_WHILE_UPDATE_BLUESTACKS = xin vui lòng chờ trong lúc chúng tôi đang cập
nhật BlueStacks

STRING_DONT_LAUNCH_BS_WHILE_UPDATING = Để tránh mất dữ liệu - trong khi cập nhật


không khởi động được BlueStacks hoặc chấm dứt bằng cách đóng cửa sổ này

STRING_UPDATING = đang cập nhật Bluestacks

STRING_CAUTION_CUSTOM_CFG_UNUSABLE_AFTER_UPGRADE = Việc nâng cấp sẽ có thể không


thể giữ lại các điều khiển bàn phím mà bạn đã lưu.

IMAP_STRING_VEHICLE_BOOST = Tăng tốc xe

STRING_BLUESTACKS_STORE = Cửa hàng BlueStacks

IMAP_STRING_SPACE = dấu cách

STRING_BEFORE_YOU_RESTORE = Trước khi bạn phục hồi

STRING_CAUTION_CUSTOM_CFG_UNUSABLE_AFTER_RESTORE = lưu ý! nếu bạn đã có bất kỳ phím


tuỳ chỉnh nào trước, phím đó có thể sẽ mất khi cập nhật

STRING_DATA_MANAGER_INFO_FILE_MISSING = Rất tiếc, không thể khôi phục dữ liệu từ


bản sao lưu được tạo bằng phiên bản cũ hơn của BlueStacks sang phiên bản mới nhất.

STRING_OVERLAY = Hiển thị bên trên

STRING_SHOW_ON_OVERLAY = Hiện phím hiển thị bên trên

STRING_POWER_PLAN = Tùy chỉnh thiết lập điện năng sử dụng

STRING_POWER_PLAN_BODY = Điều chỉnh thiết lập điện năng của bạn thành Hiệu suất cao
để tăng tốc BlueStacks.

STRING_POWER_PLAN_HYPERLINK = Thay đổi chế độ điện năng ngay

STRING_TERMS_OF_USE = © Bluestack Systems, Inc., 2011 đến 2019, Bảo lưu mọi quyền
trên toàn thế giới. Bằng cách sử dụng BlueStacks, bạn đồng ý với chúng tôi

STRING_TERMS_OF_USE_LINK = các điều khoản sử dụng của chúng tôi

STRING_AUDIO_SERVICE_FAILURE = Không thể khởi tạo âm thanh

STRING_AUDIO_SERVICE_FAILUE_FIX = Hãy thử khởi động lại máy tính của bạn để khắc
phục sự cố.
STRING_AUDIO_SERVICE_FAILURE_ALTERNATE_FIX = Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, vui lòng xem
xét cập nhật trình điều khiển âm thanh hệ thống của bạn.

STRING_READ_MORE = Đọc thêm

STRING_MORE_APPS = Nhiều ứng dụng hơn

STRING_ANTIVIRUS_ISSUE = Xung đột trình chống virus

STRING_ANTIVIRUS_ISSUE_HEADER = Một số cài đặt cho phần mềm chống vi-rút trên PC
của bạn đang gây trở ngại cho kết nối mạng.

STRING_TECHNICAL_TIP = Mẹo kỹ thuật -

STRING_ANTIVIRUS_ISSUE_FIX = hãy thử tắt cài đặt của chương trình chống vi-rút khi
quét và chặn HTTPS cho các kết nối an toàn và sau đó khởi động lại PC của bạn.

STRING_SEE_HOW_TO_FIX = Tìm hiểu cách sửa lỗi

STRING_DELETE_COMBO_HEADER = Xóa bản ghi?

STRING_DELETE_COMBO_BODY = Chuỗi này sẽ bị mất và bạn sẽ phải ghi lại để tiếp tục.
Bạn có chắc chắn muốn xóa?

STRING_SAVE_COMBO_HEADER = Lưu chuỗi khóa

STRING_SAVE_COMBO_BODY = Đặt tên cho trình tự của bạn và một phím tắt. Đặt tên cho
nó để giúp bạn nhớ hành động của nó.

STRING_COMBO_DESCRIPTION = Tên của chuỗi

STRING_COMBO_SHORTCUT_KEY = Phím tắt

STRING_NO_SEQUENCES = Không có chuỗi

STRING_RECORD_SEQUENCE = Sử dụng biểu tượng [+] để ghi lại chuỗi

STRING_RECORD_NEW_SEQUENCE_TITLE = Ghi lại chuỗi mới

STRING_RECORD_NEW_SEQUENCE_BODY = Bạn cũng có thể sử dụng các điều khiển bàn phím
hiện có trong khi lưu phím

STRING_START_RECORDING = Bắt đầu ghi

STRING_STOP_RECORDING = Dừng ghi

IMAP_STRING_MOBASKILL_NOCANCELONSWITCH = Không hủy khi chuyển đổi

IMAP_STRING_PAN_SENSITIVITYRATIOY = Tỷ lệ độ nhạy Y

STRING_POST_OTS_SUCCESS_MESSAGE = Bạn đã đăng nhập thành công.

STRING_POST_OTS_SUCCESS_BUTTON_MESSAGE = Bắt đầu sử dụng BlueStacks

STRING_POST_OTS_SYNCING_MESSAGE = Đồng bộ hóa tài khoản BlueStacks

STRING_POST_OTS_SYNCING_BUTTON_MESSAGE = Vui lòng chờ...

STRING_POST_OTS_FAILED_MESSAGE = Chúng tôi không thể đồng bộ hóa dữ liệu của bạn
STRING_POST_OTS_FAILED_BUTTON_MESSAGE = TRY AGAIN

STRING_POST_OTS_FAILED_WARNING_MESSAGE = Vui lòng kiểm tra kết nối internet của bạn
và thử lại.

STRING_KEY_SEQUENCE = Chuỗi phím

STRING_COMBO_SEQUENCES_LIST = Các chuỗi tap / combo được liệt kê ở đây.

STRING_DISCARD = Hủy

STRING_DISCARD_COMBO_HEADER = Hủy bản ghi?

STRING_DISCARD_COMBO_BODY = Tất cả tiến trình bạn đã thực hiện cho chuỗi này sẽ bị
mất, bạn có chắc chắn muốn hủy bản ghi hiện tại không?

STRING_ADD = Thêm vào

IMAP_STRING_MOUSEXBUTTON1 = X nút 1

IMAP_STRING_MOUSEXBUTTON2 = X nút 2

STRING_CHANGE_LOG = Tin mới

STRING_USE_2GB = Sẽ sử dụng 2 GB

STRING_RESTORE_NOT_PERMITTED = BlueStacks không hỗ trợ khôi phục dữ liệu từ bản sao


lưu của phiên bản BlueStacks mới hơn sang phiên bản cũ hơn.

STRING_RESTORE_WARNING = Bạn có ý định khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu của phiên
bản cũ hơn của BlueStacks sang phiên bản mới hơn. Xin lưu ý rằng việc khôi phục có
thể không thành công.

STRING_RESTORE_NOT_POSSIBLE = Rất tiếc, không thể khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu
được tạo bằng phiên bản cũ hơn của BlueStacks sang phiên bản mới nhất.

STRING_BACKUP_AND_RESTORE = Backup

STRING_BACKUP_AND_RESTORE_SETTINGS_DETAIL = Tạo bản sao lưu hoặc khôi phục bản sao
lưu hiện có của dữ liệu người dùng, trò chơi được cài đặt, điều khiển bàn phím và
cài đặt.

STRING_BACKUP_AND_RESTORE_SETTINGS_WARNING = Sao lưu chỉ có thể được khôi phục


thành công cho phiên bản mà chúng đã được tạo.

STRING_BACKUP_CURRENT_DATA = Sao lưu dữ liệu hiện tại

STRING_RESTORE_AN_EXISTING_BACKUP = Khôi phục bản sao lưu hiện tại

STRING_ON_SCREEN_CONTROLS_TITLE = Điều khiển trên màn hình

STRING_ON_SCREEN_CONTROLS_BODY = Nhấp vào biểu tượng con mắt để xem các điều khiển
chính của trò chơi này.

STRING_UNFORTUNATELY_COULDNT_UPGRADE = Nâng cấp không thành công. BlueStacks trở


lại trạng thái trước khi nâng cấp được bắt đầu.

STRING_CANCEL_COMBO = Nhấn F12 để hủy combo đang chạy.


STRING_ADD_TOUCH_CONTROLS = Thêm điều khiển cảm ứng

STRING_CONFIGURATION_ACTIONS = Hành động cấu hình hiện tại

STRING_ROLLBACK_FAILED_SORRY_MESSAGE = Chúng tôi rất xin lỗi nhưng cả hai bản nâng
cấp và rollback tiếp theo đã thất bại và không còn có thể khôi phục BlueStacks về
trạng thái trước khi nâng cấp bắt đầu. Thật không may, bạn chỉ có thể gỡ cài đặt
phiên bản hiện tại của BlueStacks và cài đặt phiên bản BlueStacks mới nhất từ trang
web.

STRING_UPGRADE_BST_FULL = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp BlueStacks đã có trên
máy tính của bạn lên BlueStacks chuẩn.

STRING_USE_2GB = Sẽ sử dụng 2 GB

STRING_CANCEL_COMBO = Nhấn F12 để hủy combo đang chạy.

STRING_ADD_TOUCH_CONTROLS = Thêm điều khiển cảm ứng

STRING_CONFIGURATION_ACTIONS = Hành động cấu hình hiện tại

STRING_DOWNLOADING_INSTALLING_GAME = Tải & cài đặt trò chơi

STRING_DONT_CLOSE_WINDOW_WHILE_DOWNLOADING_GAME = Vui lòng không đóng ứng dụng hoặc


ngắt kết nối Internet khi dữ liệu trò chơi đang được tải xuống

STRING_ERROR_WHILE_DOWNLOADING_GAME = Đã xảy ra lỗi khi cố gắng tải xuống dữ liệu


trò chơi

STRING_UPGRADE_BST_FULL = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp BlueStacks đã có trên
máy tính của bạn lên BlueStacks chuẩn.

STRING_UPGRADE_SINGLE_GAME_TO_FULL = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp BlueStacks đã


có trên máy tính của bạn lên BlueStacks chuẩn.

STRING_GAME_DOWNLOADED_SUCCESS = Đã tải xuống thành công trò chơi

STRING_PLAY_GAME = Chơi game

STRING_THIS_WILL_UPGRADE_SINGLE_GAME_TO_FULL = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp


BlueStacks đã nhúng đã có trên máy tính của bạn lên BlueStacks chuẩn.

STRING_LAUNCH_BLUESTACKS_FROM_DESK_SHORTCUT = Vui lòng khởi chạy BlueStacks sau khi


trò chơi đang chạy hiện được đóng.

STRING_UPGRADING_TEXT = Đang nâng cấp

STRING_CONTAINS_INVALID_CHARACTER = Tên bạn đã nhập chứa một hoặc nhiều ký tự không


hợp lệ. Vui lòng nhập tên không có khoảng trắng và chứa bất kỳ ký tự nào sau đây:

STRING_CANCEL_RECORDING = Xóa bản ghi

STRING_RESTORE_CONFIG = Bạn có muốn khôi phục không?

STRING_RESTORE_CHANGES = Đã khôi phục các thay đổi

STRING_INSTALL_GAME = Cài đặt trò chơi


STRING_UPGRADE_BLUESTACKS = Nâng cấp BlueStacks

STRING_UPGRADE_TO_STANDARD_BST = Nâng cấp lên bản BlueStacks chuẩn

STRING_UPGRADE_TEXT = Nâng cấp

STRING_GAME_INSTALL_CURRENT_INSTANCE_OF_BST = Trò chơi này sẽ được cài đặt trong


bản BlueStacks đã có trên PC của bạn. Bạn có muốn tiếp tục không?

STRING_GAME_INSTALL_IN_EMBEDDED_BST = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp BlueStacks


đã có trên máy tính của bạn lên BlueStacks chuẩn.

STRING_BST_INSTALL_IN_EMBEDDED_BST_UPGRADE = Cài đặt BlueStacks sẽ nâng cấp


BlueStacks đã có trên máy tính của bạn lên chuẩn BlueStacks chuẩn mới nhất

STRING_BST_INSTALL_IN_EMBEDDED_BST = Cài đặt Bluestacks sẽ nâng cấp BlueStacks đã


có trên máy tính của bạn lên bản BlueStacks chuẩn.

STRING_GAME_REQUIRES_NEW_BST = Trò chơi yêu cầu phiên bản mới của BlueStacks. Bạn
có muốn nâng cấp BlueStacks và cài đặt trò chơi không?

STRING_INSUFFICIENT_PHYSICALMEMORY = BlueStacks cần ít nhất 2GB RAM

STRING_OS_VERSION_NOT_SUPPORTED = Thật không may, BlueStacks không được hỗ trợ cho


phiên bản Windows đang chạy trên PC này.

STRING_GL_UNSUPPORTED = Card đồ họa hoặc trình điều khiển của bạn không hỗ trợ
BlueStacks.

STRING_REGISTRY_EDITING_DISABLED = BlueStacks cần thay đổi quyền sửa đổi registry


cho việc cài đặt

STRING_UPGRADE_FAILED = Không thể cập nhật

STRING_CONTINUING_WILL_UPGRADE_TO_STD_BST = Tiếp tục sẽ nâng cấp BlueStacks đã có


trên máy tính của bạn lên BlueStacks chuẩn.

STRING_MULTIINSTANCE_MANAGER = Trình quản lý đa nhiệm BlueStacks

STRING_INSTALLATION_FAILED = Thật không may, không thể cài đặt BlueStacks

STRING_SELECT_ALL = Chọn tất cả

STRING_BATCH = Nhóm

STRING_ARRANGE = Sắp xếp

STRING_STOPPED = Đã dừng

IMAP_STRING_MOBASkill_YAxisRatio = tọa độ trục Y

IMAP_STRING_MOBASkill_NoCancelTime = Không có thời gian để hủy

IMAP_STRING_MOBASkill_AutoAttack = Tự động tấn công

IMAP_STRING_MOBASkill_StopMOBADpad = Dừng Dpad MOBA

STRING_RUNNING = Đang chạy


IMAP_STRING_TapRepeat_Header_Edit_UI = Nhấn lập lại

IMAP_STRING_TapRepeat_Description_Edit_UI = Sử dụng để thêm các lần nhấn lặp lại


trên 1 điểm bằng 1 phím

IMAP_STRING_TAPREPEAT_X = X

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Y = Y

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Key = chìa khóa

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Count = Số lần

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Delay = Độ trễ

IMAP_STRING_CATEGORY_TAPREPEEAT = Nhấn lặp lại

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Settings = Thiết lập nhấn lặp lại

STRING_SELECTED_INSTANCE_RUNNING_WHILE_CLONING = Thật không may, không thể nhân


bản. Bạn hãy đóng các phiên bản đang chạy trước khi tiến hành sao chép không?

STRING_MACRO_TOOL = Công cụ Macro của BlueStacks

STRING_MACRO_TOOL_HEADER = Tự động hóa các tác vụ nhàm chán và được thư giãn!

STRING_MACRO_TOOL_RECORD_1 = Ghi lại các click chuột, phím nhấn và các đoạn văn bản

STRING_MACRO_TOOL_RECORD_2 = Bắt đầu ghi macro bằng nút bên dưới.

STRING_RECORD_NEW_MACRO = Ghi Macro mới

STRING_OPEN_SCRIPTS = Mở thư mục kịch bản

STRING_EXECUTION_LOOP = Lặp lại thao tác

STRING_LOOP = Lặp

STRING_TIMES = số lần

STRING_HOURS_SHORTFORM = HH

STRING_MINUTES_SHORTFORM = mm

STRING_SECONDS_SHORTFORM = ss

STRING_PRESS_STOP_BUTTON = Nhấn nút dừng để dừng macro

STRING_LOOP_INTERVAL = Thời gian vòng lặp

STRING_SECONDS = giây

STRING_ACCELERATION = Tăng tốc

STRING_EXECUTE_SCRIPT_ON_RESTART = Thực thi macro khi người chơi khởi động lại

STRING_RESTART_PLAYER = Khởi động lại sau

STRING_BATCH_NEW = Nhóm mới


STRING_BATCH_CLONE = Sao chép nhóm

STRING_START_SELECTED = Bắt đầu chọn

STRING_CLOSE_SELECTED = Đóng chọn

STRING_REMOVE_SELECTED = Gỡ chọn

STRING_INSTANCE_OPTIONS = tùy chọn nhân bản

STRING_FPS = FPS

STRING_FPS_CHANGE_MESSAGE = FPS càng thấp, càng nhiều phiên bản có thể chạy

STRING_DISABLE_AUDIO_MESSAGE = Tắt âm khi có hơn một phiên bản đang chạy

STRING_REDUCES_CPU_USAGE = Giảm hiệu năng CPU

STRING_ARRANGE_SETTINGS = Sắp xếp phiên bản

STRING_SPREAD_ALIGN = Bố trí khung

STRING_OVERLAY_ALIGN = Bố cục chéo

STRING_INSTANCES_PER_ROW = Số phiên bản mỗi hàng

STRING_BATCH_OPERATIONS = Thiết lập mặc định Nhóm

STRING_START_INTERVAL = Bắt đầu thời gian

STRING_BATCH_NUMBER = Tạo hàng loạt

STRING_REMOVE = Loại bỏ mục

STRING_RENAME = đổi tên

STRING_MINUTES = phút

STRING_TILL_LOOP_NUMBER = Chọn một số cố định

STRING_TILL_LOOP_TIME = Cho thời gian của

STRING_TILL_MANUAL = Vô hạn

STRING_DELETE_SCRIPT = Bạn có muốn xóa macro đã chọn?

STRING_MACRO_RECORDER = Trình ghi Macro

STRING_PLAYING_MACRO = Dùng Macro

STRING_INTERVAL = thời gian

STRING_PLAYERS = người chơi

STRING_EXECUTING_SCRIPT = thực thi macro

STRING_SCRIPT_SETTINGS = Tùy chỉnh thiết lập macro


STRING_EDIT_COMBO_HEADER = Tùy chỉnh chuỗi phím

STRING_SCRIPT = Kịch bản

STRING_FARM = Cày

STRING_INSTANCE_SETTINGS = Thiết lập nhân bản

STRING_DELETE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn xóa phiên bản nhân bản đang chọn?

STRING_CLOSE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn đóng phiên bản nhân bản đang chọn?

STRING_SHORTCUT_ADDED_SUCCESS = Lối tắt đã được thêm vào màn hình thành công

STRING_CONFIRM = Xác nhận

STRING_CLONE_FROM_MAIN_INSTANCE_WARNING = Sao chép hoàn thành trong

STRING_BATCH_INSTANCE_CLOSE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn đóng phiên bản nhân


bản đang chọn?

STRING_STOP_RECORDING_TOOLTIP = Bạn có thể dừng ghi macro từ đây

STRING_NO_OPERATION_MESSAGE = Không có thao tác nào được thực hiện và do đó macro


không được lưu.

STRING_BATCH_INSTANCE_DELETE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn xóa phiên bản nhân


bản đang chọn?

STRING_BETA = Beta

STRING_STREAM_MODE = Chế độ Streaming

STRING_USE_DEDICATED_GPU = Sử dụng card đồ họa rời

IMAP_STRING_DPAD_GamepadStick = Gamepad stick

STRING_INSTALLATION_FAILED = Thật không may, không thể cài đặt BlueStacks

IMAP_STRING_MOBASkill_YAxisRatio = tọa độ trục Y

IMAP_STRING_MOBASkill_NoCancelTime = Không có thời gian để hủy

IMAP_STRING_MOBASkill_AutoAttack = Tự động tấn công

IMAP_STRING_MOBASkill_StopMOBADpad = Dừng Dpad MOBA

STRING_CONNECT_DISCORD_BST = Cho phép BlueStacks kết nối cùng Discord

STRING_PROBLEM_TYPE = LỖI

STRING_APP_DETAILS = THÔNG TIN ỨNG DỤNG

STRING_APPLICATION_NAME = Tên ứng dụng

STRING_APP_NAME_WATERMARK = Nhập tên ứng dụng tại đây

STRING_DESCRIBE_PROBLEM = Mô tả lỗi
STRING_SCREENSHOT = Screenshot

STRING_CHOOSE = CHỌN

STRING_SUBMIT_REPORT = GỬI BÁO CÁO

STRING_BST_SUPPORT_UTILITY = Tiện ích hỗ trợ của BlueStacks

STRING_NO_INSTANCE_FOUND = Không tìm thấy bản sao của BlueStacks

STRING_SYNC_OPERATIONS = Đồng bộ hệ thống

STRING_NO_INSTANCE_RUNNING = Không có bản sao khác đang chạy

STRING_START_OTHER_INSTANCES = Vui lòng khởi động bản sao khác để đồng bộ các thao
tác với nhau

STRING_SYNC_SELECTED = Tùy chọn đồng bộ

STRING_SYNC_HELP = Giúp đỡ về đồng bộ

STRING_STOP_SYNCING = Dừng đồng bộ

STRING_FRAME_RATE_SETTING = Tỉ lệ khung hình

STRING_RECOMMENDED_FPS = FPS khuyến nghị

STRING_FPS_FOR_GAMERS = 60 FPS sẽ làm cho trò chơi mượt mà hơn (và ảnh hưởng đến
hiệu năng của các PC đời cũ)

STRING_FPS_FOR_MULTIINSTANCE = 20 FPS cho các bản sao (có vài game có thể sẽ không
mượt mà)

STRING_GAMEPAD_SUPPORT = Hỗ trợ tay cầm chơi game

STRING_GAMEPAD_POPUP_TEXT = Biểu tượng gamepad trên các trò chơi có ý nghĩ hỗ trợ
trò chơi này với gamepad trên BlueStacks.

STRING_GAMEPAD_CONNECTED = Đã kết nối tay cầm

STRING_GAMEPAD_DISCONNECTED = Đã ngắt kết nối cùng tay cầm

STRING_GAMEPAD = Tay cầm chơi game

STRING_KEYBOARD_MOUSE = Phím và chuột

STRING_ENABLE_ADB = Mở Android Debug Bridge (ADB)

STRING_ENABLE_ADB_WARNING = BlueStacks có thể không được bảo vệ hoàn toàn khi bật
cài đặt này. Bạn có thể cân nhắc tắt nó đi sau đó

IMAP_STRING_GamepadDpadUp = Dpad Lên

IMAP_STRING_GamepadDpadDown = Dpad xuống

IMAP_STRING_GamepadDpadLeft = Dpad trái

IMAP_STRING_GamepadDpadRight = Dpad phải


IMAP_STRING_GamepadStart = Bắt đầu

IMAP_STRING_GamepadStop = Quay lại

IMAP_STRING_GamepadLeftThumb = Cần gạt trái

IMAP_STRING_GamepadRightThumb = Cần gạt phải

IMAP_STRING_GamepadLeftShoulder = Nút trên bên trái

IMAP_STRING_GamepadRightShoulder = Nút trên bên phải

IMAP_STRING_GamepadA = Gamepad A

IMAP_STRING_GamepadB = Gamepad B

IMAP_STRING_GamepadX = Gamepad X

IMAP_STRING_GamepadY = Gamepad Y

IMAP_STRING_GamepadLStickUp = Left stick up

IMAP_STRING_GamepadLStickDown = Left stick down

IMAP_STRING_GamepadLStickLeft = Left stick left

IMAP_STRING_GamepadLStickRight = Left stick right

IMAP_STRING_GamepadRStickUp = Right stick up

IMAP_STRING_GamepadRStickDown = Right stick down

IMAP_STRING_GamepadRStickLeft = Right stick left

IMAP_STRING_GamepadRStickRight = Right stick right

IMAP_STRING_GamepadLTrigger = Left trigger

IMAP_STRING_GamepadRTrigger = Right trigger

IMAP_STRING_LeftStick = Left stick

IMAP_STRING_RightStick = Right stick

STRING_OPEN_GAMEPAD_UI = Mở giao diện điều khiển tay cầm

IMAP_STRING_Rotate_KeyClock = Keyclock

IMAP_STRING_Rotate_KeyAntiClock = KeyAntiClock

IMAP_STRING_Rotate_OriginX = OriginX

IMAP_STRING_Rotate_OriginY = OriginY

IMAP_STRING_Rotate_XRadius = XRadius

IMAP_STRING_Rotate_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_Rotate_ActivationTime = Thời gian kích hoạt


STRING_UPDATE_AVAILABLE = Cập nhật có sẵn

STRING_DETAILED_CHANGELOG = Xem chi tiết các thay đổi

STRING_INVALID_FORMAT_HEADER = Định dạng bị sai

STRING_SAVE_KEY_SEQUENCE_ERROR = Trình tự khóa không thể được cập nhật vì định dạng
không thể nhận ra. Vui lòng đảm bảo rằng đó là một văn bản JSON hợp lệ.

STRING_WAIT_DURING_UPDATE = Xin vui lòng chờ trong khi chúng tôi tải xuống phiên
bản mới. Bạn có thể tiếp tục sử dụng BlueStacks trong khi quá trình tải xuống đang
diễn ra.

STRING_INSTALL_NEXT_BOOT = Cài đặt ở lần khởi động kế tiếp

STRING_NEW_UPDATE_READY_WARNING = Bạn sẽ không thể sử dụng BlueStacks trong quá


trình cập nhật.

IMAP_Gamepad_Video_Element_Header = Nhắm và di chuyển hồng tâm tay cầm chơi game

IMAP_Gamepad_Video_Element_Body = Chơi như cách bạn chơi trò chơi bắn súng trên máy
chơi game và giành lợi thế hơn tất cả mọi người

STRING_HELP_AND_SUPPORT = Giúp đỡ và hỗ trợ

STRING_POWER_UPS = Nâng cấp

STRING_CUSTOMISE = Tùy chỉnh

STRING_DOWNLOADING_UPDATE = Tải bản cập nhật

STRING_SHOW_TOAST = Hiện thông báo

IMAP_STRING_STATE_Key = State key

IMAP_STRING_STATE_Name = Tên

IMAP_STRING_STATE_Model = Model

IMAP_STRING_STATE_Header_Edit_UI = State

STRING_DEVICEPROFILE_SETTING_DETAIL = Cấu hình thiết bị cho phép bạn thiết lập hồ


sơ cung cấp thiết bị cho phiên bản BlueStacks của bạn.

STRING_PREDEFINED_DEVICEPROFILE_TEXT = Chọn một hồ sơ được xác định trước

STRING_CUSTOM_DEVICEPROFILE_TEXT = Tạo một hồ sơ tùy chỉnh

STRING_SAVE_CHANGE = Lưu thay đổi

IMAP_STRING_PAN_MOUSEACCELERATION = Tăng tốc chuột

STRING_DISABLE_GAME_CONTROL_MESSAGE = Vô hiệu hóa màn hình điều khiển trò chơi

STRING_DEVICEPROFILE_CHANGE_WARNING = Thay đổi sẽ xóa dữ liệu khung Android

STRING_CUSTOM_DEVICEPROFILE_LOADING = Tìm nạp cấu hình thiết bị từ đám mây


STRING_DEVICEPROFILE_INTERNET_WARNING = Có một lỗi tìm nạp các hồ sơ. Hãy chắc chắn
rằng kết nối internet của bạn đang hoạt động.

IMAP_STRING_TAPREPEAT_RepeatUntilKeyUp = Lặp lại cho đến khi phím lên

STRING_TAP_MODE = Nhấp

STRING_LONG_PRESS_MODE = Nhấn nút dài

STRING_KEYBOARD_MODE = Bàn phím

STRING_MOUSE_MODE = Chuột

IMAP_STRING_FREELOOK_HEADER_EDIT_UI = Nhìn tự do

IMAP_STRING_FREELOOK_DESCRIPTION_EDIT_UI = Sử dụng điều khiển này để nhanh chóng


nhìn xung quanh bạn trong một trò chơi được hỗ trợ.

IMAP_STRING_FREELOOK_X = X

IMAP_STRING_FREELOOK_Y = Y

IMAP_STRING_FREELOOK_KEY = Phím

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYLEFT = Phím trái

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYRIGHT = Phím phải

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYUP = Phím lên

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYDOWN = Phím xuống

IMAP_STRING_FREELOOK_DEVICETYPE = Loại thiết bị

STRING_DELETING = Xóa

STRING_STOPPING = Dừng

STRING_CREATING = Đang tạo

STRING_AVAILABLE_INSTANCES = Bản sao có sẵn

STRING_CONFIGURING = Đang cấu hình

STRING_STARTING = Đang khởi động

STRING_MERGING_DISK = Đang gộp ổ đĩa

STRING_FREEING_DISK_SPACE = Giải phóng không gian đĩa

STRING_COMPACTING_DISK = Đang nén ổ đĩa

STRING_DISK_COMPACTION_MESSAGE = Quá trình nén ổ cứng có thể mất thời gian. Vui
lòng không sử dụng BlueStacks trong suốt quá trình.

STRING_DISK_COMPACTOR = Chương trình nén ổ cứng

STRING_VERSION_NOT_SUPPORTED = Xin lỗi, chúng tôi không hỗ trợ phiên bản này
STRING_DISK_COMPACTION_SUCCESS_MESSAGE = Nén ổ đĩa thành công.

STRING_MANUFACTURER = Nhà sản xuất

STRING_BRAND = Thương hiệu

STRING_MODELNUMBER = Số model

STRING_ROOT_ACCESS = Truy cập root

STRING_ROOT_ACCESS_DETAIL = Kích hoạt tính năng này có thể gây ra sự cố tương thích
trò chơi, khiến dữ liệu của bạn có thể gặp rủi ro và cũng có thể ngăn hỗ trợ trong
tương lai.

STRING_ENABLE_ROOT_ACCESS = Cho phép truy cập root

STRING_ROOT_ACCESS_FAILURE = Không thể kích hoạt quyền truy cập root

STRING_ADVANCED = Nâng cao

STRING_SYNCHRONISER = đồng bộ hóa

IMAP_STRING_FREELOOK_SETTINGS = tùy chỉnh nhìn tự do

IMAP_STRING_FREELOOK_SENSITIVITY = Độ nhạy

IMAP_STRING_FREELOOK_MOUSEACCELERATION = Tăng tốc

IMAP_STRING_FREELOOK_SPEED = tốc độ vuốt

IMAP_STRING_FREELOOK_DELAY = độ trễ thiết lập lại tại góc

STRING_BLUESTACKS_INSTALLER = Trình cài đặt BlueStacks

STRING_GOOGLE_SIGNIN_INFO = Đăng nhập để tìm các ứng dụng Android, trò chơi, phim
ảnh, âm nhạc mới nhất và hơn thế nữa.

STRING_SIGNIN = Đăng nhập

STRING_DO_IT_LATER = Tôi sẽ thực hiện sau

STRING_TROUBLE_STARTING_BLUESTACKS = Chúng tôi có thể giúp bạn chứ?

STRING_STUCK_AT_BOOT_SCREEN = Vấn đề khi khởi động BlueStacks?

STRING_SEE_SOLUTION = Xem giải pháp

STRING_SLOW_PERFORMANCE = Hiệu năng chậm chạp?

STRING_SOMETHING_ELSE_WENT_WRONG = Có lỗi xảy ra?

STRING_WHY_GOOGLE_ACCOUNT = Tại sao tôi cần phải đăng nhập?

STRING_TROUBLE_SIGNING_IN = Sự cố khi đăng nhập?

STRING_YOU_ARE_ONE_STEP_AWAY = Gặp vấn đề khi đăng nhập tài khoản?

STRING_BLUESTACKS_HAS_SUCCESSFULLY_LOADED = Khởi động BlueStacks thành công


STRING_DISPLAY_FPS_DURING_GAMEPLAY = Hiển thị FPS khi đang chơi

STRING_LAUNCH_INSTANCE_MANAGER = Khởi chạy trình quản lý bản sao

STRING_SYNC_OPERATION_ON = Hoạt động đồng bộ hóa được bật

STRING_SYNC_PERFORM_ACTIONS = Các hành động bạn thực hiện trong bản sao cũng sẽ
được thực hiện trong các bản sao khác.

STRING_CLICK_FOR_ACTIONS = Nhấn vào đây để biết thêm hành động.

STRING_DOWNLOADING_PART_0_OF_1 = Đang tải xuống phần {0} của {1}

STRING_WAITING_FOR_INTERNET = Chờ kết nối internet

STRING_INSTALLATION_START_WHEN_DOWNLOAD_FINISHES = Quá trình cài đặt sẽ bắt đầu


ngay khi quá trình tải xuống hoàn tất

STRING_BLUESTACKS_ALREADY_BEING_DOWNLOADED = BlueStacks đã được tải xuống. Xin vui


lòng chờ trong khi cài đặt hoàn tất.

STRING_SORRY_ERROR_INSTALLING_BLUESTACKS = Chúng tôi rất xin lỗi nhưng có vẻ như đã


xảy ra lỗi khi cài đặt BlueStacks.

STRING_ERROR_INSTALLING_BLUESTACKS = Lỗi khi cài đặt BlueStacks

STRING_RESTART_TRY_AGAIN = Chúng tôi có thể khuyên bạn nên khởi động lại PC và thử
cài đặt lại không?

STRING_ADMINISTRATIVE_RIGHTS_REQUIRED = Yêu cầu đặc quyền quản trị viên

STRING_INSTALL_REQUIRES_ADMIN = Để cài đặt, BlueStacks yêu cầu đặc quyền Quản trị
viên Windows. Bạn có muốn cấp cho nó để tiếp tục cài đặt?

STRING_CLEAR_SPACE_RETRY = Chúng tôi có thể yêu cầu bạn tạo một số dung lượng đĩa
và thử lại cài đặt không?

STRING_DOWNLOAD_FAILED = Tải xuống thất bại

STRING_ERROR_WHILE_DOWNLOADING_BS = Đã xảy ra lỗi khi cố tải xuống BlueStacks.

STRING_MILLION_GAMES_WAITING = Hàng triệu trò chơi đang chờ bạn.

STRING_CONTINUE_IN_BACKGROUND = Bạn có muốn tiếp tục tải xuống BlueStacks dưới nền
không?

STRING_MINIMIZE_INSTALLER = Thu nhỏ trình cài đặt?

STRING_INSUFFICIENT_MEMORY = Không đủ bộ nhớ

STRING_PC_HAS_LESS_MEMORY = PC của bạn có bộ nhớ dưới {0} GB mà BlueStacks yêu cầu


để chạy.

STRING_BS_REQUIRES_DISK_INSTALL = BlueStacks yêu cầu {0} GB dung lượng đĩa để cài


đặt. Làm ơn tạo vài khoảng trống và thử lại.

You might also like