You are on page 1of 69

STRING_RESTART = Khởi động lại

STRING_QUIT_BLUESTACKS = Thoát

STRING_UPLOAD_DEBUG_LOGS = Báo lỗi

STRING_INSTALL_UPDATES = Cài đặt bản cập nhật

STRING_APPS = Ứng Dụng

STRING_APP = Ứng Dụng

STRING_INSTALLED = Đã cài đặt

STRING_FULL_SCREEN_BUTTON_TOOLTIP = Bật toàn màn hình

STRING_LOADING_MESSAGE = Đang tải...

STRING_SYSTEM_APP = Ứng dụng hệ thống

STRING_BROWSER_APP = Lựa chọn

STRING_SETTINGS = Thiết lập

STRING_SETTING_APP = Thiết lập

STRING_CAMERA_APP = Camera

STRING_GOOGLE_PLAY_GAMES_APP = Trò chơi Google Play

STRING_MEDIA_MANAGER_APP = Quản lý đa phương tiện

STRING_GOOGLE_PLAY_STORE_APP = Google Play

STRING_RETURN_APP = Trở về

STRING_HELP_CENTER_APP = GÓP Ý

STRING_INSTANCE_MANAGER_APP = Quản lý Đa nhiệm

STRING_MACRO_RECORDER_APP = Trình ghi Macro

STRING_INITIALIZING = Đang khởi chạy

STRING_FULL_SCREEN_TOAST = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ đang ở chế độ toàn màn hình.


Nhấn F11 để thoát toàn màn hình.

STRING_SNAPSHOT_ERROR_TOAST = Không có ứng dụng chia sẻ ảnh chụp nhanh nào được cài
đặt

STRING_INCOMPATIBLE_FRONTEND_QUIT_CAPTION = Ứng dụng không tương thích đang chạy

STRING_INCOMPATIBLE_FRONTEND_QUIT = Các chương trình diệt vi rút, chương trình bảo


vệ máy có thể chặn @@STRING_PRODUCT_NAME@@. Xin vui lòng tắt và khởi động lại
@@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_BLUESTACKS = @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_INSTALL_SUCCESS = đã được cài đặt


STRING_UNINSTALL_SUCCESS = đã được gỡ

STRING_INSTALL_FAIL = Cài đặt thất bại

STRING_USER_WAIT = Đang cài đặt apk...

STRING_FORM = Công cụ hỗ trợ Trình phát ứng dụng

STRING_ATTACHMENT_SIZE_EXCEEDS_LIMIT = Tập tin bạn đang cố gắng đính kèm vượt quá
giới hạn tối đa cho phép là 4MB. Vui lòng chọn một tập tin khác.

STRING_ATTACHMENT_UNALLOWED_EXTENSION = Tập tin bạn đang cố gắng đính kèm không


phải là hình ảnh. Vui lòng đính kèm ảnh chụp màn hình sự cố và thử lại.

STRING_STATUS_INITIAL = Đang khởi động trình thu thập

STRING_STATUS_COLLECTING_PRODUCT = Đang thu thập thông tin sản phẩm

STRING_STATUS_COLLECTING_HOST = Đang thu thập thông tin máy chủ lưu trữ

STRING_STATUS_COLLECTING_GUEST = Đang thu thập thông tin Android

STRING_STATUS_ARCHIVING = Đang tạo lưu trữ hỗ trợ

STRING_STATUS_SENDING = Đang gửi báo cáo vấn đề

STRING_APP_NAME = Nhập Tên Ứng dụng

STRING_FINISH_CAPT = Công cụ hỗ trợ đầy đủ

STRING_FINISH_REPORT_SEND = Báo cáo vấn đề của bạn đã được gửi đi. Chúng tôi sẽ sớm
trả lời bạn.

STRING_PROMPT = Không thể gửi báo cáo vấn đề. Một tập tin có tên BlueStacks-
Support.zip đã được tạo ra trên máy tính để bàn của bạn. Xin vui lòng e-mail tập
tin này cùng với một mô tả ngắn gọn về vấn đề của bạn đến support@bluestacks.com.

STRING_RPC_FORM = Giỉa quyết các vấn đề đăng nhập Google

STRING_STUCK_AT_INITIALIZING_FORM = Khắc phục sự cố bị treo khi khởi tạo

STRING_WORK_DONE = Đã khắc phục xong, nếu máy tính của bạn vẫn gặp vấn đề, xin vui
lòng báo cáo sự cố

STRING_PROGRESS = Vui lòng đợi trong khi chúng tôi đang cố gắng khắc phục sự cố

STRING_TROUBLESHOOTER = Khắc phục sự cố và sửa lỗi tự động

STRING_LOGCOLLECTOR_RUNNING = Công cụ báo cáo sự cố đã đang chạy

STRING_CATEGORY = Phân Loại

STRING_ZIP_NAME = BlueStacks-Support.zip

STRING_RESTART_UTILITY_TITLE = Khởi động lại Tiện ích @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_RESTART_UTILITY_RESTARTING = Khởi động lại @@STRING_PRODUCT_NAME@@


STRING_RESTART_UTILITY_CANNOT_START = Không thể khởi động @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_RESTART_UTILITY_UNHANDLED_EXCEPTION = Bắt gặp ngoại lệ không được xử lý. Vui


lòng kiểm tra nhật ký để biết chi tiết.

STRING_APKINSTALLER_ALREADY_RUNNING = Một ứng dụng đã được cài đặt. Xin vui lòng
chờ trong khi ứng dụng kết thúc cài đặt.

STRING_UPDATER_UTILITY_NO_UPDATE_TITLE = Trình cập nhật @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_UPDATER_UTILITY_ASK_TO_INSTALL = Bạn có muốn cập nhật lên phiên bản mới nhất
của @@STRING_PRODUCT_NAME@@?

STRING_UPDATE_SUCCESS = đã cập nhật

STRING_MINIMIZE_TOOLTIP = Thu nhỏ

STRING_CLOSE = Đóng

STRING_SET_LOCATION = Thiết lập địa điểm

STRING_TOOLBAR_CAMERA = Chụp screenshot

ANDROID = Android

STRING_FINISH = Hoàn tất

STRING_START_BLUESTACKS = Khởi động @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_DOWNLOADING = Đang tải

BLUESTACKS = @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_BACK = Quay lại

STRING_EXIT = Thoát

STRING_WELCOME_TO_BLUESTACKS = Chào mừng đến với @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_BLUESTACKS_APK_HANDLER_TITLE = Trình xử lý APK @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_SNAPSHOT_SHARE_STRING = được chia sẻ qua Trình phát ứng dụng BlueStack


(www.bluestacks.com)

STRING_LOADING_SCREEN_APP_TITLE = Trình phát ứng dụng BlueStack

STRING_CLOSE_MESSAGE_PROMPT = Bạn có muốn dừng stream?

STRING_CLOSE_WHILE_STREAMING_TOOLTIP = Dừng stream

STRING_BLACKSCREEN_FORM = Khắc phục sự cố màn hình đen

STRING_SELECT_APP_NAME = Chọn tên ứng dụng

STRING_SELECT = Chọn

STRING_CREATE_BLUESTACKS_REGISTRY = Đang tạo @@STRING_PRODUCT_NAME@@ Registry

STRING_CREATE_SHORTCUTS = Đang tạo Lối tắt @@STRING_PRODUCT_NAME@@


STRING_COULD_NOT_RESOTRE_INSUFFICIENT_SPACE = Thật không may, việc khôi phục không
thành công vì nó đòi hỏi ít nhất

STRING_CORRUPT_INSTALLATION_MESSAGE = Thật không may, có vẻ như


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ không thể khởi động và sẽ cần phải được cài đặt lại. Vui
lòng gỡ cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@ và cài đặt lại phiên bản mới nhất từ
https://bluestacks.com.

STRING_SUBCATEGORY = PHÂN LOẠI

STRING_FILTER_UPDATE_TITLE = Trình cập nhật bộ lọc @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_INITIALIZING_DOWNLOADER = Đang khởi chạy trình tải xuống...

STRING_DOWNLOADING_0_of_1 = Đang tải xuống {0} của {1}

STRING_DOWNLOADED = Tải xuống hoàn thành

STRING_APPLYING = Đang áp dụng chủ đề, vui lòng chờ

STRING_LATER_BUTTON = Sau

STRING_DOWNLOAD_ERROR = Rất tiếc! đã xảy ra một số lỗi. Bộ lọc sẽ được cập nhật vào
lần khởi chạy tiếp theo

STRING_STOP_STREAMING_REQUIRED = Bản cập nhật này sẽ yêu cầu dừng Phát trực tuyến

STRING_OBS_ERROR = Thật không may, đã xảy ra sự cố. Bạn có muốn thử lại?

STRING_OBS_ALREADY_RUNNING = Một thẻ OBS đang chạy. Vui lòng tắt thẻ đó trước khi
phát sóng trực tiếp.

STRING_RESTORE_BUTTON = Khôi phục

STRING_RECOMMENDED = Được đề xuất

STRING_BLUESTACKS_WARNING_PROMPT = Cảnh báo @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_SELECT_BACKUP = Chọn thư mục bạn muốn tạo bản sao lưu

STRING_SELECT_RESTORE = Chọn một thư mục mà bạn muốn khôi phục

STRING_QUITTING = Đang thoát @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_ANDROID_BACKUP = Tạo bản sao lưu Android

STRING_ANDROID_RESTORE = Khôi phục bản sao lưu Android

STRING_USER_DATA_BACKUP = Tạo sao lưu dữ liệu người dùng

STRING_USER_DATA_RESTORE = Khôi phục sao lưu dữ liệu người dùng

STRING_BACKUP_COMPLETE = Sao lưu hoàn tất

STRING_RESTORE_COMPLETE = Khôi phục hoàn tất

STRING_BACKUP_FAILED = Không sao lưu được. Vui lòng thử lại sau.
STRING_RESTORE_FAILED = Thật không may, việc khôi phục không thành công vì nó đòi
hỏi ít nhất

STRING_DATA_MANAGER = Trình quản lý dữ liệu @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_APP_PLAYER_ONLINE = Trình chơi ứng dụng trực tuyến

STRING_MANAGE_NOTIFICATION = Quản lý thông báo

STRING_MUTE_NOTIFICATION_TOOLTIP = Tắt thông báo

STRING_HOUR = 1 Giờ

STRING_WEEK = 1 Tuần

STRING_DAY = 1 Ngày

STRING_FOREVER = Vĩnh viễn

STRING_CLEAR = Xóa

STRING_NO_NEW_NOTIFICATION = Không có thông báo

STRING_NOTIFICATION = Thông báo

STRING_SHOW = Hiển thị

STRING_AUTO_HIDE = Tự động ẩn

STRING_SHOW_NOTIFICATIONS = Hiển thị thông báo trên màn hình desktop

STRING_AUTO_HIDE_TOOLTIP = Tắt thông báo sau 10 giây

STRING_DISMISS_TOOLTIP = Bỏ qua

STRING_SHOW_NOTIFICATION_TOOLTIP = Hiển thị thông báo

STRING_RESET_APPS_AND_DATA = Reset tất cả ứng dụng và dữ liệu.

STRING_AUTO = Tự động

STRING_WEBCAM_SOURCE_STRING = Nguồn Webcam

STRING_STREAM_QUALITY_DETAILS = Điều này không ảnh hưởng đến màn hình xem trước ở
bên trái

STRING_STREAM_QUALITY = Chất lượng Stream

STRING_SERVER_LOCATION = Chọn vị trí máy chủ gần bạn nhất

STRING_LBL_RESTORE_DEFAULT = Phục hồi về mặc định

STRING_LBL_COMPUTER_SOUND = Âm thanh máy tính

STRING_LBL_MICROPHONE_SOUND = Âm thanh Micro

STRING_LBL_MICROPHONE_SOURCE = Nguồn Micro

STRING_LABEL_STREAM_AUDIO_SOURCE = Nguồn âm thanh Stream


STRING_LABEL_STREAM_AUDIO_SOURCE_DETAIL = Điều này chỉ ảnh hưởng đến người xem khi
nghe

STRING_LBL_ADVANCED_STREAM_SETTINGS = Cài đặt Stream nâng cao

STRING_AUDIO_BUTTON = Âm thanh

STRING_VIDEO_BUTTON = Video

STRING_OTHER_BUTTON = Khác

STRING_VIDEO_BUTTON_TOOLTIP = Bạn không thể điều chỉnh cài đặt video trong khi trực
tuyến

STRING_OTHER_BUTTON_TOOLTIP = Các cài đặt khác không thể điều chỉnh khi đang Stream

NONE = Không

STRING_ACCOUNT = Tài khoản

STRING_NAVIGATE_FAILED = ĐIỀU HƯỚNG THẤT BẠI

STRING_RETRY = Thử lại

STRING_INCORRECT_LOGIN_DETAILS = Không khôi phục được sao lưu !!! Tài khoản
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ được liên kết với bản sao lưu này khác với tài khoản đã
đăng nhập hiện tại.

STRING_INCORRECT_PATH = Rất tiếc, quá trình khôi phục không thành công. Vui lòng
chọn đường dẫn chính xác.

STRING_RESTORE_FAILURE = Khôi phục dữ liệu không thành công

STRING_BACKUP_SUCCESSFUL = Dữ liệu của bạn đã được sao lưu thành công. Bạn có thể
xem tại:

STRING_RESTORE_SUCCESSFUL = Dữ liệu của bạn đã được khôi phục thành công

STRING_ADVANCED_SETTINGS = Cài đặt nâng cao

STRING_EXIT_BLUESTACKS = Bạn muốn thoát @@STRING_PRODUCT_NAME@@?

STRING_YES = Có

STRING_NO = Không

STRING_HOME = Trang chủ

STRING_SHAKE = Lắc

STRING_LOCATION = Địa điểm

STRING_LOADING_ENGINE = Đang khởi chạy

STRING_SEARCH = Tìm kiếm

STRING_APP_CENTER = App Center


STRING_GIFT = QUÀ

STRING_FEEDBACK = Giúp đỡ và hỗ trợ

STRING_ENGINE_VERSION = Engine version

STRING_OK = OK

STRING_SAVE = Lưu

STRING_CPU_CORES = CPU Cores

STRING_MEMORY = Bộ nhớ

STRING_APPLY = Áp dụng

STRING_GOOGLE_LOGIN_MESSAGE = Đăng nhập với tài khoản Google và bắt đầu sử dụng
@@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_MORE_GOOGLE_SEARCH_RESULT = Hiển thị thêm kết quả tìm kiếm từ Google cho

STRING_F11_EXIT_FULL_SCREEN = Nhấn F11 để thoát fullscreen.

STRING_ESC_EXIT_FULL_SCREEN = Nhấn Esc để thoát fullscreen.

STRING_WARNING = Cảnh cáo

STRING_BEGINNERS_GUIDE = Hướng dẫn

STRING_VOLUME_CONTROL = Âm lượng

STRING_ALWAYS_ON_TOP = Luôn hiển thị

STRING_KEY_MAPPING_ENABLED = Bật Thiết lập bàn phím

STRING_KEY_MAPPING_DISABLED = Tắt Thiết lập bàn phím

STRING_MULTIINSTANCE_DELETE = Bạn có muốn tắt thẻ này ?

STRING_UNINSTALL_APP_ASK = Bạn có muốn gỡ cài đặt ứng dụng này ?

STRING_MAP = Bản đồ

STRING_SOME_ERROR_OCCURED = Đã có lỗi xảy ra. Xin vui lòng thử lại

STRING_DATA_PATH = Đường dẫn @@STRING_PRODUCT_NAME@@ Data

STRING_INSTALL_NOW = Cài đặt ngay

STRING_SPACE_REQUIRED = Yêu cầu

STRING_SPACE_AVAILABLE = Hiện có

STRING_FOLDER = Thư mục

STRING_INSTALL_DONE = Cài đặt hoàn tất

STRING_INSTALLATION_CANCEL_CONFIRMATION = Bạn có muốn hủy cài đặt?


STRING_SELECT_FOLDER = Vui lòng chọn thư mục khác

STRING_AGREE_WITH_LICENSE = Bạn đồng ý với các điều khoản và điều kiện của chúng
tôi để tiếp tục

STRING_PRE_INSTALL_CHECKS = Kiểm tra yêu cầu hệ thống

STRING_INSTALLING_ENGINE = Đang cài đặt

STRING_EXTRACTING_FILES = Đang giải nén

STRING_INSTALL_FINISH = Cài đặt hoàn tất

STRING_CUSTOM = Tùy chỉnh

STRING_SOFTWARE_LICENSE = bản quyền phần mềm

STRING_AGREE = Accept

STRING_UNINSTALL_FINISHED = Gở bỏ ứng dụng hoàn tất

STRING_CANCEL = Hủy

STRING_UNINSTALL = Xóa @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_ENGINE_UNINSTALL = Xóa Engine

STRING_CLIENT_UNINSTALL = Xóa Client

STRING_FINISHED = Hoàn tất

STRING_THANKS_FOR_USING_BLUESTACKS = Cám ơn bạn đã sử dụng @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_REASON_FOR_UNINSTALL = Cám ơn bạn đã sử dụng @@STRING_PRODUCT_NAME@@. Vui


lòng cho chúng tôi biết tại sao bạn xóa @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_INSTALL_ENGINE_FAIL = Không thể cài đặt engine

STRING_INSTALL_GAME_FAIL = Không thể cài đặt game

STRING_CONFLICT_WITH_OTHERS = Xung đột ứng dụng khác

STRING_START_ENGINE_FAIL = Engine không khởi động

STRING_GAME_LAG = Chơi game bị Lag

STRING_BLACK_SCREEN = Màn hình đen

STRING_CANNOT_FIND_GAME = Không thể tìm game

STRING_APP_CRASH = App Crash

STRING_EXE_CRASH = .exe Crash

STRING_OTHER_REASON = Lý do khác.

STRING_INSTANCE_ALREADY_RUNNING_DELETE_IT = Tab này đang chạy! Bạn có chắc bạn muốn


tắt ?
STRING_GUEST_NOT_BOOTED = Engine chưa sẵn sàng. Vui lòng đợi

STRING_MULTIINSTANCE = Đa nhiệm

STRING_INSTALL_APK = Cài đặt apk

STRING_UNINSTALL_APP = Xóa app

STRING_DELETE = Xóa

STRING_DEFAULT_KEYBOARD_MAPPING_SETTING_01 = Có thể thiết lập bàn phím cho ứng dụng


này.

STRING_DEFAULT_KEYBOARD_MAPPING_SETTING_02 = Nhấn vào bên dưới để kiểm tra hoặc


chỉnh sửa

STRING_DOWNLOAD_GOOGLE_APP_POPUP_STRING_04 = Không hiển thị nữa

STRING_UPGRADE_NOW = Cập nhật ngay

STRING_INSTALLATION_ERROR = Lỗi cài đặt

STRING_TRY_RESTARTING_MACHINE = Vui lòng khởi động lại máy & thử lại

STRING_MULTI_INSTANCE_CREATE_ERROR = Thật không may, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không


thể tạo bản sao

STRING_ARE_YOU_SURE = Bạn có chắc?

STRING_RESTART_MACHINE_PROMPT = Bạn muốn khởi động lại máy?

STRING_OPEN_KEYMAPPING_UI = Mở Thiết lập bàn phím

STRING_MAXIMIZE_TOOLTIP = Mở rộng

STRING_VERION_DOWNGRADE = Downgrade phiên bản

STRING_VERSION_ALREADY_INSTALLED = Phiên bản mới nhất đã được cài đặt

STRING_CANT_USE_THIS_FOLDER = Thật không may, thư mục đã chọn không thể được sử
dụng để cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_NO_DISK_SPACE = Thật không may, không có đủ dung lượng ổ đỉa

STRING_MULTI_INSTANCE_CREATE_BUSY = Một bản sao mới đã được tạo. Xin vui lòng chờ
trong đến khi hoàn thành

STRING_MULTI_INSTANCE_DELETE_BUSY = Một bản sao đã bị xóa. Xin vui lòng chờ trong
khi nó hoàn thành

STRING_UNINSTALL_BLUESTACKS = Bạn có muốn gỡ cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@?

STRING_CLIENT_VERSION = Client version

STRING_SYSTEM_REQUIREMENTS_NOT_MET = Cấu hình tối thiểu không đạt

STRING_RESTART_NOW = Khởi động lại

STRING_EXIT_INSTANCE = Bạn có muốn tắt thẻ này?


STRING_INSTANCE_CLOSE_TITLE = Tắt tab

STRING_BLUESTACKS_UPDATE_AVAILABLE = Trình cập nhật @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_DOWNLOADING_BLUESTACKS_UPDATE = Đang tải @@STRING_PRODUCT_NAME@@ update

VERSION = Phiên bản

STRING_ERROR = Lỗi

STRING_SCREEN1_TEXT1 = Click vào > để làm quen với các tính năng

STRING_DIRECTX = DirectX

STRING_OPENGL = OpenGL

STRING_ENGINE_FAIL_HEADER = Khởi động engine thất bại

STRING_ENGINE_RESTART = Bạn có thể khởi động lại @@STRING_PRODUCT_NAME@@ hoặc khởi


động lại máy.

STRING_CREATING_BACKUP = Tạo sao lưu

STRING_BACKUP_PLEASE_WAIT = Chúng tôi đang sao lưu dữ liệu của bạn vào folder đã
chọn , xin vui lòng đợi trong giây lát

STRING_RESTORE_BACKUP = Khôi phục backup

STRING_RESTORING_BACKUP = Khôi phục sao lưu

STRING_RESTORE_PLEASE_WAIT = Chúng tôi đang khôi phục dữ liệu sao lưu


@@STRING_PRODUCT_NAME@@, xin vui lòng đợi giây lát

STRING_MAKE_SURE_LATEST_WARNING = Hãy sao lưu dữ liệu @@STRING_PRODUCT_NAME@@ mới


nhất của bạn (trường hợp, cài đặt, trò chơi cài đặt, dữ liệu trò chơi và điều khiển
bàn phím) trước khi khôi phục lại từ bản sao lưu khác đã thực hiện trước đó. Nếu
không, bạn có thể mất chúng và có thể không thể phục hồi lại.

STRING_BACKUP_WARNING = Cảnh báo sao lưu

STRING_BLUESTACKS_BACKUP_PROMPT = Trong quá trình sao lưu diễn ra bạn sẽ không thể
sử dụng được @@STRING_PRODUCT_NAME@@, bạn có muốn tiếp tục?

STRING_QUITTING_BLUESTACKS_WHILE_BACKUP_PROMPT = Bạn sắp thoát khỏi


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ để tạo một bản sao lưu. Bạn có muốn tiếp tục không?

STRING_BLANK_NOTIFICATION = Ứng dụng của bạn có thông báo

STRING_QUITTING_BLUESTACKS_WHILE_RESTORE_PROMPT = Vui lòng đợi trong khi thoát


@@STRING_PRODUCT_NAME@@, tự động khởi động khi quá trình khôi phục hoàn tất.

STRING_SUCCESS = Thành công

STRING_LAUNCHING_BLUESTACKS = Khởi chạy @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_RUNNING_COMMANDS = Chạy các lệnh

STRING_COMMANDS_ERROR = Đã gặp tình trạng lỗi, mã lỗi là


STRING_TOOL_SUCCESS = Hoàn thành.

STRING_DELETING_BACKUP = Xóa bản sao lưu

STRING_DELETING_BACKUP_INFO = Xin vui lòng chờ khi chúng tôi đang hủy bản sao lưu
của bạn.

STRING_ANOTHER_BLUESTACKS_INSTANCE_RUNNING_PROMPT_TEXT1 = Một chương trình


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ khác đang chạy.

STRING_ANOTHER_BLUESTACKS_INSTANCE_RUNNING_PROMPT_TEXT2 = Nhấn OK để đóng chương


trình @@STRING_PRODUCT_NAME@@ hiện tại và tiếp tục.

STRING_BACKUP_ERROR_INVALID_PATH_SELECTED = Không thể sao lưu tại Vị trí này. Bạn


không có quyền ghi

STRING_BACKUP_FAILURE = Sao lưu không thành công

STRING_DATA_MANAGER_INVALID_OEM = Rất tiếc, quá trình khôi phục không thành công.
Bạn đang cố khôi phục từ bản sao lưu không tương ứng với phiên bản
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ hiện tại.

STRING_UNINSTALL_TITLE = Gỡ @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_UNINSTALL_BLUESTACKS_WARNING = Dữ liệu của bạn sẽ bị mất. Vào Setting >


Backup & Restore để sao lưu dữ liệu của bạn.

STRING_BLUESTACKS_UPDATE = Cập nhật @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_RESTART_PC = Khởi động lại máy

STRING_RESTART_ENGINE = Khởi động lại

STRING_INVALID_PATH = Đường dẫn không hợp lệ. Tên file phải có định dạng jpg hoặc
jpeg.

STRING_INVALID_CHARACTER = Thật không may, chỉ có các ký tự chữ cái mới được chấp
nhận

STRING_BOOT_TIME = Có thể mất vài giây, tùy thuộc vào hiệu suất của PC của bạn

STRING_BOOTING_ENGINE = Đang khởi động @@STRING_PRODUCT_NAME@@, vui lòng đợi.

STRING_FIRST_BOOT = Có thể mất từ 2-3 phút để khởi chạy tùy thuộc cấu hình máy của
bạn.

STRING_INSTANCE = Tab

STRING_DYNAMIC_RAM = Tự động phân bổ RAM

STRING_CONNECTION_ISSUE_TEXT1 = Có lỗi kết nỗi

STRING_CONNECTION_ISSUE_TEXT2 = Vui lòng thử lại

STRING_RETRY_CONNECTION_ISSUE_TEXT1 = Thử lại

STRING_REMOVE_ACCOUNT_ON_EXIT = Bạn có muốn xóa tài khoản Google của mình và tất cả
nội dung được liên kết từ @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không?
STRING_CLOSING_BLUESTACKS = Đang tắt @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_EXIT_BLUESTACKS3 = Đang thoát BlueStacks 3

STRING_PERF_WARNING = Cảnh báo hiệu năng

STRING_MIN_REQ_NOT_MET = Rất tiếc máy bạn không đáp ứng được yêu cầu tối thiểu của
@@STRING_PRODUCT_NAME@@. Vì vậy xin lưu ý rằng nếu tiếp tục cài đặt và sử dụng ,
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ có thể sẽ có những vấn đề gây ảnh hưởng đến trải nghiệm của
bạn.

STRING_CREATE_INSTANCE = Tạo tab

STRING_CLONE_INSTANCE = Copy tab

STRING_DONT_CREATE = Xóa

STRING_SPEEDUP_BLUESTACKS = Tăng tốc @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_SPEEDUP_SUGGESTION_INSTANCE = Chạy đa nhiệm có thể bị lag máy nếu Vtx không


được kích hoạt. Vui lòng kích hoạt Vtx để tăng tốc @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_INSTALLATION_ROLLBACK = Cài đặt phục hồi

STRING_UNINSTALLING_WAIT = Đang xóa @@STRING_PRODUCT_NAME@@, vui lòng đợi

STRING_CLEANER_TITLE = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ Cleaner

STRING_UPGRADE_FROM_BS1_CLEAN_OK = Cài đặt mới

STRING_UPGRADE_FROM_BS1_CLEAN_CANCEL = Giữ dữ liệu cũ

STRING_REC_MEM = Được đề xuất

STRING_DISPLAY_SETTINGS = Hiển thị

STRING_ENGINE_SETTING = Cấu hình

STRING_BOSSKEY_SETTING = Boss key

STRING_NOTIFICATION_SETTING = Thiết lập thông báo

STRING_BACKUPRESTORE_SETTING = Backup

STRING_UPDATE_SETTING = Cập nhật

STRING_ABOUT_SETTING = Thông tin

STRING_DEVICEPROFILE_SETTING = Hồ sơ thiết bị

STRING_KEEP_BLUESTACKS_UPDATED = Luôn cập nhật @@STRING_PRODUCT_NAME@@ để bạn có


thể tiếp tục các trò chơi của mình nhanh hơn và nhận các tính năng mới nhất.

STRING_LATEST_VERSION = Bạn dang dùng phiên bản mới nhất

STRING_LATEST_VERSION_INSTALLED = Bạn đã cài phiên bản mới nhất của


@@STRING_PRODUCT_NAME@@
STRING_CHECK_UPDATES = Kiểm tra bản cập nhật mới

STRING_NEW_UPDATE = Bản cập nhật mới đã sẵn sàng

STRING_DOWNLOAD = Tải về

STRING_ASPECT_RATIO_NEW = Độ phân phải

STRING_DPI = DPI

STRING_SYSTEM_DEFAULT = Thiết lập mặc định

STRING_CUSTOM_SIZE = Điều chỉnh kích cỡ

STRING_LOW = Thấp

STRING_HIGH = Cao

STRING_CREATE_BACKUP = Tạo backup

STRING_VERSION_FOUR = Phiên bản 4

STRING_ABOUT_BLUESTACKS = Về @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_RESTORE_BLUESTACKS_DATA = Khôi phục từ bản sao lưu của các trường hợp
@@STRING_PRODUCT_NAME@@, cài đặt, ứng dụng và trò chơi được cài , dữ liệu và điều
khiển bàn phím.

STRING_CHANGES_APPLY_RESTART = Thay đổi sẽ được áp dụng vào đợt khởi động kế tiếp

STRING_PREFERENCES = Tùy chỉnh

STRING_PLATFORM_SETTINGS = Thiết lập của nền tảng

STRING_ADD_ICONS = Tạo desktop icon cho các apps đã cài đặt

STRING_SETUP_BOSSKEY = Setup Boss key

STRING_BOSSKEY_SHORTCUT = Ctrl + Alt +

STRING_BOSSKEY_DESCRIPTION = Boss key có thể ẩn/hiện trong @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_CHOOSE_GRAPHICS_MODE = Chọn chế độ hình ảnh

STRING_BETTER_GRAPHICS = Hình ảnh tốt hơn

STRING_MORE_COMPATIBLE = Tương thích hơn

STRING_CPU_AND_RAM_ALLOCATION = Phân bổ CPU & RAM

STRING_CHOOSE_BETWEEN_ONE_TO = Chọn từ 1-

STRING_CHANGELOG = Nhật ký

STRING_CHANGES_APPLY_AUTOMATIC = Thay đổi sẽ được lưu tự động

STRING_DOWNLOAD_UPDATE = Tải về cập nhật

STRING_CONTINUE_PRESENT = Tiếp tục bản hiện tại


STRING_INSTALL_UPDATE = Cài đặt bản cập nhật

STRING_NEW_UPDATE_READY = Phiên bản mới của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ được tải xuống


và sẵn sàng để cài đặt. Bạn có muốn cài đặt không?

STRING_UPDATE_NEXT_BOOT = Cập nhật ở lần khởi động kế tiếp

STRING_INSTALLED_APPS = Các apps đã cài đặt

STRING_CUSTOM_NOTIFICATION_SETTING = Sử dụng các thông báo đã thiết lập cho các ứng
dụng đã cài đặt

STRING_REPORT_A_PROBLEM = Báo lỗi

STRING_CREATE_DESKTOP_SHORTCUT = Tạo desktop shortcut

STRING_DELETE_INSTANCE = Xóa tab

STRING_RESTART_INSTANCE = Khởi động lại tab

STRING_RUNNING_DOTED = Đang chạy...

STRING_BOOTING_DOTED = Đang khởi động...

STRING_CLOSING_DOTED = Đang đóng...

STRING_LASTBOOTEDON = Đã dừng, khởi động lần cuối

STRING_INSTANCES = Tab

STRING_START = Bắt đầu

STRING_STOP = Dừng

STRING_NEW_FRESH_INSTANCE = Phiên bản mới

STRING_NEW_FRESH_INSTANCE_MESSAGE = Bạn sẽ phải đăng nhập lại và cài đặt mọi thứ.

STRING_CLONE_SAME_ACCOUNT = Copy tab

NAME = Tên

STRING_CREATE = Tạo

STRING_ANTIVIRUS_WARNING_STRING = Vô hiệu hóa chương trình chống vi-rút nếu nó cản


trở việc cài đặt

STRING_ANTIVIRUS_PAUSE_INSTALLER = Tạm dừng phần mềm chống vi-rút trên PC của bạn
nếu nó đang can thiệp vào quá trình cài đặt

STRING_BACKUP_DESKTOP = Sao lưu vào desktop trước khi cập nhật

STRING_TAKE_10MIN = Xin đợi 10 phút

STRING_HIDE = Ẩn tiến trình

STRING_RESTARTING = Khởi động lại


STRING_SUPPORT = Hỗ Trợ

STRING_WEBSITE = Website

STRING_SUPPORT_EMAIL = Email hỗ trợ

STRING_CHOOSE_NEW = Chọn mới

STRING_RESTORE_DEFAULT = Trở về mặc định

STRING_WALLPAPER = Wallpaper

STRING_CHANGE_WALLPAPER = Đổi wallpaper

STRING_RESTORE_DEFAULT_WALLPAPER = Bạn có muốn trở về wallpaper mặc định?

STRING_PREMIUM_FEATURE = Tính năng Premium

STRING_PREMIUM_FEATURE_POPUP = Yêu cầu quyền Premium để sử dụng tính năng này.

STRING_ENABLE_VT = Bật VT để làm cho @@STRING_PRODUCT_NAME@@ nhanh hơn

STRING_LEARN_MORE = Tìm hiểu thêm

STRING_SPEED_UP_BLUESTACKS = Tăng tốc @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_SPEED_UP_TIPS = Tips Tăng tốc

STRING_ENABLE_VIRT = Bật Ảo Hóa Phần Cứng

STRING_ENABLE_VIRT_BODY = Ảo Hóa Phần Cứng sẽ cho phép ứng dụng chạy nhanh hơn bằng
cách phân bố nhiều tài nguyên hơn và giảm thời gian xừ lý.

STRING_ENABLE_VIRT_HYPERLINK = Mở giả lập như thế nào?

STRING_UPGRADE_SYSTEM = Nâng cấp máy tính của bạn

STRING_UPGRADE_SYSTEM_BODY = Nâng cấp máy tính của bạn với RAM và CPI mạnh hơn (với
Ảo Hóa Phần Cứng) để gia tăng hiệu năng của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ nhiều hơn. Màn
hình lớn, bàn phím và chuột chất lượng tốt sẽ mang lại trải nghiệm tuyệt hơn.

STRING_UPGRADE_SYSTEM_HYPERLINK = Cầu hình hệ thống gợi ý như thế nào?

STRING_CONFIGURE_ANTIVIRUS = Tắt trình diệt virus

STRING_CONFIGURE_ANTIVIRUS_BODY = Một số chương trình diệt virus có thể ảnh hưởng


đến quá trình Ảo hóa và có thể ảnh hưởng đến hiệu năng. Tắt những chương trình này
có thể cải thiện tốc độ @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_CONFIGURE_ANTIVIRUS_HYPERLINK = Làm sao để cấu hình trình diệt Virus?

STRING_DISABLE_HYPERV = Bạn sẽ phải vô hiệu hoá Hyper-V và các ứng dụng máy ảo
khác.

STRING_DISABLE_HYPERV_BODY = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sử dụng công nghệ ảo hóa và


khi những công nghệ ảo hóa khác như Hyper-V, VirtualBox or VMWare chạy cùng lúc, nó
có thể ảnh hưởng đến hiệu năng. Bạn vui lòng tạm tắt các ứng dụng ảo hóa để tối ưu
@@STRING_PRODUCT_NAME@@.
STRING_DISABLE_HYPERV_HYPERLINK = Cách nào để tắt các trình ảo hóa khác?

STRING_NOT_ENOUGH_RAM = Máy tính không đủ ram để chạy đa nhiệm thuận tiện. Xem xét
việc nâng cấp RAM trước khi tạo chạy đa nhiệm.

STRING_LOGOUT_BUTTON = Đăng xuất

STRING_LOGOUT_BLUESTACKS3 = Đăng xuất BlueStacks 3

STRING_REMOVE_GOOGLE_ACCOUNT = Bạn có muốn đăng xuất khỏi Google Play không?

STRING_APP_UPGRADE = Bạn có muốn nâng cấp ứng dụng ?

STRING_PLAY_NOW = Chơi thôi

STRING_RESTORE_INFO = Xem xét sao lưu trước khi khôi phục, quá trình khôi phục sẽ
ghi đè dữ liệu hiện có của bạn và dữ liệu đó sẽ bị mất.

STRING_BACKUP_INFO = Có thể mất tối đa 5 phút tùy thuộc vào trò chơi đã cài đặt.

STRING_BTV_WARNING = Stream và Record video có thế làm chậm khung hình trong quá
trình chơi game.

STRING_BTV_DOWNLOAD = Đang tải @@STRING_PRODUCT_NAME@@ TV

STRING_BTV_INSTALL_WAIT = Vui lòng chờ trong khi download @@STRING_PRODUCT_NAME@@


TV & video.

STRING_BTV_DOWNLOAD_CANCEL = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ TV đang được tải. Bạn có muốn


hủy tiến trình?

STRING_LANGUAGE_SETTING = Tuỳ chỉnh ngôn ngữ

STRING_DOWNLOAD_NOW = Download ngay

STRING_HYPERV_ENABLED_MESSAGE = Microsoft Hyper-V đã được bật trên hệ thống. Vui


lòng tạm đóng Hyper-V để sử dụng @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_SHOW_GUIDE = Hướng dẫn

STRING_UPGRADE_NOT_SUPPORTED = Rất tiếc, không thể nâng cấp phiên bản hiện tại của
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ lên phiên bản mới nhất.

STRING_UNINSTALL_CURRENT_AND_REINSTALL = Vui lòng gỡ cài đặt phiên bản hiện tại của
bạn và cài đặt lại @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_AVAILABLE_TO_DOWNLOAD = Sẵn sàng để tải xuống

STRING_XPAC_PERF_BOOST = Tăng cường hiệu năng

STRING_XPAC_DEF_KEYMAP = Phím điều khiển mặc định

STRING_XPAC_SPECIAL_THEMES = Chủ đề đặc biệt

STRING_XPAC_GUIDE_TUTORIALS = Hướng dẫn

STRING_XPAC_SPECIAL_GIFTS = Quà đặc biệt

STRING_XPAC_DESCRIPTION = xPacks sẽ tăng số kinh nghiệm bạn nhận được trong trò
chơi trên @@STRING_PRODUCT_NAME@@ bằng cách đưa những công cụ mà bạn cần để có được
một lợi thế hơn các trò chơi ở các ứng dụng khác.

STRING_XPAC_GET_FREE = Tải miễn phí

STRING_XPAC_APPLY_THEME = Áp dụng chủ đề xPack

STRING_XPAC_REVERT_THEME = Chuyển về chủ đề mặc định

STRING_XPAC_INSTALLED = Đã cài đặtxPack

STRING_CAPTURE_ERROR = Thật đáng tiếc! Không thể ghi hình! Vui lòng đọc hướng dẫn
để biết cách thay đổi chế độ đồ họa sang DirectX.

STRING_DIRECTX_DOWNLOAD = Hệ thông của bạn đang thiếu thành phần DirectX mà BTV yêu
cầu. Bạn có muốn tải về không?

STRING_CHANGE_SKINS = Thay đổi giao diện ứng dụng

STRING_BLUESTACKS_SKIN = Giao diện @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_CHANGE_SKIN = Đổi giao diện

STRING_ICON_REMOVE = Bạn có muốn xóa icon này?

STRING_SOME_ERROR_OCCURED_DOWNLOAD = Rất tiếc, bản cập nhật tải không thành công.
Vui lòng thử lại hoặc liên hệ @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_MAPS = Chơi và thắng!

STRING_DELETING_DOTED = Xóa

STRING_AUTO_START_ON_FINISH = Tự khởi động khi hoàn thành

STRING_PIKA_POINTS = Điểm BlueStacks

STRING_APPLIED = Đã áp dụng

STRING_REDEEM = Đổi quà

STRING_INVALID_APK_BLACKLISTED_ERROR = Ứng dùng này không thể cài đặt trên phiên
bản hiện tại của @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_MACRO_RUNNING = một macro hiện tại đang hoạt động

STRING_REROLL_APP_PREFIX = Reroll

STRING_START_REROLL = Bạn có muốn quay số lại nhân vật và vật phẩm của bạn trong
{0} không?

STRING_REROLL_COMPLETED = Reroll hoàn thành

STRING_GL3_SWITCH = Chuyển qua OpenGL

STRING_GL3_WINDOW_TITLE = Thật không may, bạn không thể chơi trò chơi này

STRING_GL3_WINDOW_BODY_DIRECTX = Card đồ hoạ của bạn không hỗ trợ game này trong
chế độ này. Hãy chuyển chế độ đồ họa @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sang chế độ OpenGL để
chạy trò chơi này.
STRING_SWITCH_OPENGL_MODE = Chuyển qua chế độ OpenGL để chơi game

STRING_GL_MODE_RESTART = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ được khởi động lại để chuyển


chế độ đồ hoạ

STRING_GL3_WINDOW_BODY_OPENGL = Thật đáng tiếc, card màn hình của bạn không hỗ trợ
trò chơi này

STRING_GL3_UPDATE_DRIVER = Hãy cập nhật trình điều khiển card màn hình của bạn để
chơi game này

STRING_IMPORTANT_UPDATES = Cập nhật quan trọng

STRING_VIEW_XPACK = Xem xPack

STRING_NOTIFICATION_CENTER = Trung tâm thông báo

STRING_CLEAR_ALL = Xoá toàn bộ

STRING_XPACK = xPack

STRING_GET_XPACKS = Nhận xPack

STRING_SHOW_RIBBON = Hiển thị ký hiệu thông báo

STRING_PRECAUTION_BEFORE_UPGRADE = Chúng tôi khuyên bạn nên sao lưu dữ liệu của bạn
như một biện pháp bảo vệ trong trường hợp nâng cấp không thành công.

STRING_HOW_TO_TAKE_BACKUP = Làm sao để sao lưu?

STRING_BEFORE_YOU_UPDATE = Trước khi bạn cập nhật

STRING_CONTINUE = Tiếp tục

STRING_VIEW_XPACK_TOOLTIP = Xem Gói xPack Tăng Cường và nâng cấp cho game này

STRING_GET_XPACK_TOOLTIP = Nâng cao hiệu năng trò chơi và nhận các gói nâng cấp để
tăng thêm trải nghiệm của bạn khi tải gói xPack cho trò chơi này.

STRING_APP_CANNOT_START = Ứng dụng không thể khởi động

STRING_ADVANCED_GRAPHIC_ENGINE_REQUIRED = Ứng dụng này yêu cầu engine đồ họa cao


cấp

STRING_SWITCH_TO_ADVANCED_ENGINE_RESTART = Vui lòng chuyển sang engine đồ họa cao


cấp để chạy ứng dụng này. @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ cần khởi động lại. Bạn có thể
thay đổi engine trong phần Setting -> Engine.

STRING_SWITCH_RESTART = Đổi và khởi động lại

STRING_ADVANCE_GRAPHICS_ENGINE_SETTING = Sử dụng chế độ engine đồ họa nâng cao

STRING_INSTALLATION_ROLLBACK_COMPLETE = Khôi phục dữ liệu lại hoàn thành

STRING_INSTALLER_PROPERTIES_INIT_FAILED_BODY = Đã xảy ra lỗi trong khi khởi tạo


thuộc tính cho trình cài đặt

STRING_CLICK_HERE = nhấn vào đây để tải xuống


STRING_DIRECTX_WARNING_TITLE = OpenGL hoạt động tốt hơn DirectX trong phiên bản
này.

STRING_DIRECTX_WARNING = Chuyển sang OpenGL để có hiệu suất tốt hơn và khả năng
tương thích cao với trò chơi. Nếu bạn vẫn muốn sử dụng DirectX, hãy cài đặt
BlueStacks 3

STRING_LATEST_VERSION_REQUIRED = Ứng dụng này yêu cầu phiên bản


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ mới nhất

STRING_LATEST_VERSION_REQUIRED_DETAILED = Trò chơi này không tương thích với phiên


bản hiện tại của @@STRING_PRODUCT_NAME@@. Vui lòng tải xuống và cài đặt phiên bản
mới nhất của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ để chơi trò chơi này.

STRING_KITKAT_VERSION_REQUIRED = Ứng dụng này chỉ tương thích với BlueStacks 3.

STRING_NOUGAT_VERSION_REQUIRED = Ứng dụng này chỉ tương thích với BlueStacks N.

STRING_NOUGAT_VERSION_REQUIRED_DETAILED = Ứng dụng này chỉ được hỗ trợ trên


BlueStacks N mới nhất . Vui lòng tải về và cài đặt phiên bản mới nhất của
BlueStacks N.

STRING_DX_SWITCH = Chuyển chế độ đồ họa @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sang chế độ


DirectX.

STRING_ADX_SWITCH = Chuyển chế độ đồ họa @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sang chế độ


DirectX nâng cao.

STRING_DX_WINDOW_BODY_DIRECTX = Card đồ hoạ của bạn không hỗ trợ game này trong chế
độ này. Hãy chuyển chế độ đồ họa @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sang chế độ DirectX để
chạy trò chơi này.

STRING_INCOMPATIBLE_INSTALLER_STARTED = Phiên bản này của Trình cài đặt


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ không tương thích với phiên bản Windows của bạn. Vui lòng
tải xuống phiên bản {0} của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ và thử lại.

STRING_VTX_DISABLED_WARNING_MESSAGE = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không thể sử dụng


Phần cứng hỗ trợ ảo hóa để có hiệu suất tốt hơn. Vui lòng kiểm tra cài đặt BIOS và
đảm bảo cài đặt được bật. Nếu bạn đang sử dụng AVAST hoặc 360 antivirus, vui lòng
kiểm tra cài đặt chống vi-rút và đảm bảo rằng việc sử dụng Ảo hóa được hỗ trợ phần
cứng bị tắt. Xem FAQ để biết chi tiết.

STRING_VTX_UNAVAILABLE_WARNING_MESSAGE = PC của bạn không hỗ trợ Ảo hóa được hỗ trợ


phần cứng. Điều này có thể ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn trên
@@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_DISABLED_VT_TITLE = Hiệu suất chậm vì bạn đã vô hiệu hóa tính năng Ảo hóa.

STRING_DISABLED_VT = Thật không may, hiệu suất chậm vì công nghệ ảo hóa phần cứng
(VT) bị vô hiệu hóa cho CPU trên máy tính của bạn. Vui lòng tham khảo Câu Hỏi
Thường Gặp này để kích hoạt VT.

STRING_RAM_NOTIF_TITLE = Hiệu năng chậm do bộ nhớ RAM

STRING_RAM_NOTIF = Bạn có thể gặp phải hiệu suất chậm vì máy tính của bạn có ít hơn
4 GB RAM. Vui lòng xem yêu cầu hệ thống cho @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_CONTINUE_ANYWAY = Tiếp tục bằng mọi cách


STRING_RUNNING_CHECKS = Chạy kiểm tra opengl

STRING_OPENGL_NOTSUPPORTED_BODY = Thật không may, card đồ họa của PC không hỗ trợ


chế độ OpenGL. Vui lòng nhấp vào nút tiếp tục và chơi trò chơi.

STRING_OPENGL_NOT_SUPPORTED = OpenGL không được hỗ trợ

STRING_UNFORTUNATELY_COULDNT_INSTALL = Thật không may, không thể cài đặt


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ trên PC của bạn.

STRING_ERROR_CODE_COLON = Mã lỗi:

STRING_PREINSTALL_FAIL = Thật không may, máy tính của bạn không đáp ứng các yêu cầu
tối thiểu để cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_INSUFFICIENT_DISKSPACE = Không đủ ổ cứng, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ cần

STRING_OLD_INSTALLATION_INTERFERING = Có vẻ như một bản cài sẵn của


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ đang can thiệp vào cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@ hiện
tại.

STRING_FAILED_TO_RESTORE_OLD_DATA = Thật không may, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không


thể khôi phục dữ liệu trước đó của bạn.

STRING_ERROR_OCCURED_DEPLOYING_FILES = Thật không may, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ gặp


lỗi trong khi triển khai một số tệp.

STRING_COULDNT_RESTORE_UNUSABLE = Thật không may, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không thể


được khôi phục về trạng thái trước đó và có thể không sử dụng được.

STRING_KITKAT_VERSION_REQUIRED_DETAILED = Ứng dụng này không được hỗ trợ trên


BlueStacks 4. Vui lòng tải xuống và cài đặt phiên bản mới nhất của BlueStacks 3.

STRING_CHECK_FAQ = Xem Những Câu Hỏi Thường Gặp

STRING_INSTALLER = © Bluestack Systems, Inc., 2011 tới 2020, bảo lưu mọi quyền trên
toàn thế giới

STRING_PERFORMANCE_SETTINGS = Cài đặt hiệu năng

STRING_SWITCH_HOME = Chuyển đổi Android chuẩn giữa các ứng dụng

STRING_CLEAN_BLUESTACKS = Thao tác này sẽ xóa hoàn toàn @@STRING_PRODUCT_NAME@@


hiện tại và dữ liệu trò chơi đã lưu cục bộ của bạn.

STRING_HYPERV_ENABLED_WARNING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không thể khởi động khi


Hyper-V được kích hoạt.

STRING_IMPROVE_PERFORMANCE = Nâng cao hiệu năng

STRING_IMPROVE_PERFORMANCE_WARNING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ có thể chậm hơn và ít


phản hồi hơn.

STRING_PROMO_INFO = Trò chơi sẽ cài đặt sau khi khởi động

STRING_INSTALL = Cài đặt

STRING_PLAY = Chơi
STRING_MOST_SEARCHED_APPS = Các ứng dụng được tìm kiếm nhiều

STRING_PREREGISTER = Đăng ký trước

STRING_KILL_WEBTAB = Tắt các trang web khi đang chơi game

STRING_LOW_AVAILABLE_RAM_TITLE = RAM trên PC của bạn khá thấp

STRING_LOW_AVAILABLE_RAM_TEXT1 = Bạn có thể gặp hiệu suất chậm với


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ do RAM có sẵn thấp.

STRING_LOW_AVAILABLE_RAM_TEXT2 = Hãy đóng một số chương trình và tiếp tục.

STRING_CHANGE_DEVICE_PROFILE = Vui lòng cập nhật thiết bị của bạn để chơi trò chơi
này

STRING_CHANGE_DEVICE_PROFILE_BODY = Trò chơi này có thể không chạy trên thiết bị


của bạn. Vui lòng thay đổi thiết bị của bạn để tiếp tục trò chơi.

STRING_SWITCH_PROFILE = Chuyển đổi hồ sơ

STRING_SWITCHING_PROFILE = Đang chuyển thiết lập

STRING_SWITCH_PROFILE_FAILED = Không chuyển được hồ sơ thiết bị

STRING_SWITCH_PROFILE_UPDATED = Hồ sơ thiết bị được cập nhật thành công

STRING_SETUP = Cài đặt Google

STRING_OLD_KEYMAPPINGS_CANNOT_USE = Bạn đã lưu các keymappings tùy chỉnh cho các


trò chơi và tủy chỉnh này sẽ không sử dụng được sau khi nâng cấp.

STRING_WOULD_LIKE_TO_CONTINUE = Bạn có muốn tiếp tục?

STRING_CLOSE_GAME = Đóng game

STRING_CLOSE_BLUESTACKS = Tắt @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_GAME_CONTROLS_CONTROL_SCHEME = Lược đồ điều khiển

STRING_BTV = BTV

STRING_REVERT = Đảo lại

STRING_EDIT_KEYS = Sửa

STRING_SAVE_KEYS = Lưu

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_HEADER = Điều khiển Trò chơi

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_EDIT_HEADER = Thay đổi điều khiển trò chơi

STRING_BLUESTACKS_GAME_CONTROLS = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ điều khiển trò chơi

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_FOOTER1 = Nhấn {0} để xem màn hình này bất cứ lúc nào.

STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_FOOTER2 = Không hiển thị nữa


STRING_GAME_CONTROLS_WINDOW_FOOTER3 = GỢI Ý - Nhấp vào khung phím để gán phím mới
cho hành động có liên quan, nhấn “Lưu” để lưu thay đổi.

STRING_ADVANCED_GAME_CONTROLS_ACTION_HEADER = Nhấp hoặc kéo các hành động trên màn


hình để liên kết các phím. Nhấp chuột phải để tinh chỉnh cài đặt.

STRING_UNSAVED_CHANGES = Có một số thay đổi chưa được lưu. Bạn có muốn lưu và thoát
không?

STRING_UNSAVED_CHANGES_CLOSE_WINDOW = Có một số thay đổi chưa được lưu. Bạn có muốn


lưu lại và đóng không?

STRING_UNSAVED_CHANGES_CLOSE = Bạn có muốn lưu các thay đổi điều khiển trò chơi và
đóng không?

STRING_CLEAR_CHANGES = Đã xóa thay đổi

STRING_REVERT_CHANGES = Thay đổi được hoàn tác

STRING_CHANGES_SAVED = Đã lưu thay đổi

STRING_USING_SCHEME = Sử dụng lược đồ

STRING_MOBA_HERO_DUMMY = Đặt anh hùng giả vào giữa màn hình để cân chỉnh

STRING_MOBA_SKILL_CANCEL = Đặt điểm cho phím hủy

STRING_LOOK_AROUND_MODE = Đặt biểu tượng con mắt trên giao diện điều khiển xung
quanh nếu có

STRING_SHOOT_MODE = Đặt biểu tượng băn lên trên vũ khí điều khiển trên màn hình

STRING_AAVIDEO = Hướng dẫn

Imap_string_MouseRButton = Chuột phải

Imap_string_MouseLButton = Chuột trái

Imap_string_MouseMButton = Chuột giữa

IMAP_STRING_Fields = Chiến trường

IMAP_STRING_CATEGORY_Shooting_Mode = Chế độ bắn súng

STRING_ADVANCED_GAME_CONTROLS_ACTION_PROFILEHEADER = Lược đồ điều khiển

IMAP_Video_Element_Body = Xem hướng dẫn trò chơi độc quyền để biết các mẹo vặt và
thủ thuật về cách chơi tốt nhất trên @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

IMAP_Video_Element_Header = Video trò chơi độc quyền có sẵn

IMAP_MOBA_Video_Element_Body = Sử dụng chuột để nâng cao trải nghiệm chơi trò chơi
của bạn cho bất kỳ chiến trường trên các thiết bị di động.

IMAP_MOBA_Video_Element_Header = Di chuyển và thi triển chiêu thức bằng chuột

IMAP_Pan_Video_Element_Body = Sử dụng chuột để nâng cao trải nghiệm trò chơi của
bạn cho bất kỳ trò chơi bắn súng hoặc FPS di động nào.
IMAP_Pan_Video_Element_Header = Nhắm và bắn bằng chuột

STRING_SHOW_GAMING = Xem nhắc nhở game khi đóng lại

STRING_SUBMIT = Gửi

STRING_TROUBLE_LOGGING = Sự cố khi đăng nhập?

STRING_LET_HELP = Hãy để chúng tôi giúp bạn

STRING_OUTLINE_ISSUE = Vui lòng mô tả vấn đề ở bên dưới để chúng tôi có thể tìm ra
cách giúp bạn.

STRING_DESC_ISSUE = Mô tả vấn đề

STRING_HOW_ISSUE = Trải nghiệm của bạn gặp phải là gì?

STRING_YOUR_EMAIL = Địa chỉ email của bạn

STRING_YOUR_PHONE = Số điện thoại của bạn

STRING_TEN_PHONE_NUMBER = Số điện thoại của bạn bao gồm mã quốc gia

STRING_APPRECIATE_FEEDBACK = Chúng tôi đánh giá cao sự lựa chọn của bạn về
@@STRING_PRODUCT_NAME@@. Các chuyên viên trải nghiệm khách hàng của chúng tôi sẽ
sớm liên hệ với bạn.

STRING_THANK_YOU = Cám ơn

STRING_RESTART_BLUESTACKS_AFTER_GRAPHICS_CHANGE = Khởi động lại


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ để khởi động trong {0}.

STRING_CHECKING_GRAPHICS_COMPATIBILITY = Kiểm tra tính tương thích {0}

STRING_GRAPHICS_NOT_SUPPORTED_ON_MACHINE = {0} không được hỗ trợ trên PC của bạn.

STRING_GUIDANCE_CATEGORY = Danh mục hướng dẫn

STRING_ENHANCEMENTS = Cải tiến

STRING_TAGS = Thẻ (Tùy chọn)

STRING_ENABLE_MODE = Chế độ mở

STRING_FIRE_WITH_MOUSE_LEFT = Bắn với chuột trái

STRING_CANCEL_SKILL = Hủy kỹ năng

STRING_ENABLE_FEATURES = Bật tính năng

STRING_LOOK_AROUND_MODE_HEADER_TEXT = Chế độ nhìn xung quanh

STRING_MOBA_CONTROL_MODE = Chế độ điều khiển MOBA

IMAP_STRING_UP = Lên

IMAP_STRING_MOBADPAD_KEYMOVE = Di chuyển

IMAP_STRING_DOWN = Xuống
IMAP_STRING_LEFT = Trái

IMAP_STRING_RIGHT = Phải

IMAP_STRING_TAP = Nhấp

IMAP_STRING_ZOOM_IN = Phóng to

IMAP_STRING_ZOOM_OUT = Thu nhỏ

IMAP_STRING_CATEGORY_ZOOM = Phóng to

IMAP_STRING_TOGGLE_SHOOTING_ = Chuyển đổi chế độ bắn

IMAP_STRING_SUSPEND_SHOOTING_MODE = Tạm dừng chế độ bắn

IMAP_STRING_PAN_TWEAKS = Tinh chỉnh

IMAP_STRING_TAP_KEY = Nhấn nút

STRING_MISC = Linh tinh

IMAP_STRING_SWIPE_UP = Trượt lên

IMAP_STRING_SWIPE_DOWN = Trượt xuống

IMAP_STRING_SWIPE_LEFT = Trượt qua trái

IMAP_STRING_SWIPE_RIGHT = Trượt qua phải

IMAP_STRING_Tap_Settings = Thiết lập nhấn

IMAP_STRING_Dpad_Settings = Thiết lập D-pad

IMAP_STRING_DPAD_XRadius = Bán kính

IMAP_STRING_DPAD_KeyUp = Lên

IMAP_STRING_DPAD_KeyDown = Xuống

IMAP_STRING_DPAD_KeyLeft = Trái

IMAP_STRING_DPAD_KeyRight = Phải

IMAP_STRING_TILT_KeyUp = Lên

IMAP_STRING_TILT_KeyDown = Xuống

IMAP_STRING_TILT_KeyLeft = Trái

IMAP_STRING_TILT_KeyRight = Phải

IMAP_STRING_DPAD_KeySpeedModifier1 = Tùy chỉnh tốc độ 1

IMAP_STRING_DPAD_XRadius1 = Bán kính 1

IMAP_STRING_DPAD_KeySpeedModifier2 = Tùy chỉnh tốc độ 2


IMAP_STRING_DPAD_XRadius2 = Bán kính 2

IMAP_STRING_DPAD_ActivationTime = Thời gian kích hoạt

IMAP_STRING_DPAD_ActivationSpeed = Tốc độ kích hoạt

IMAP_STRING_DPAD_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_MOBADPAD_CharSpeed = Tốc độ anh hùng

IMAP_STRING_MOBADPAD_OriginX = Vị trí anh hùng X

IMAP_STRING_MOBADPAD_OriginY = Vị trí anh hùng Y

IMAP_STRING_Zoom_Settings = Thiết lập Phóng

IMAP_STRING_ZOOM_Radius = Bán kính

IMAP_STRING_ZOOM_KeyIn = Phóng to

IMAP_STRING_ZOOM_KeyOut = Thu nhỏ

IMAP_STRING_ZOOM_KeyModifier = Tùy chỉnh phím

IMAP_STRING_ZOOM_Mode = Chế độ

IMAP_STRING_ZOOM_Override = Ghi đè

IMAP_STRING_Pan_Settings = Thiết lập di chuyển

IMAP_STRING_PAN_KeyStartStop = Bắt đầu dừng

IMAP_STRING_PAN_KeySuspend = Hoãn

IMAP_STRING_PAN_Sensitivity = Độ nhạy chuột X

IMAP_STRING_PAN_KeyLookAround = Nhìn tự do

IMAP_STRING_PAN_LookAroundX = Nhìn tự do vị trí X

IMAP_STRING_PAN_LookAroundY = Nhìn tự do vị trí Y

IMAP_STRING_PAN_KeyAction = Hành động

IMAP_STRING_PAN_LButtonX = Hành động vị trí X

IMAP_STRING_PAN_LButtonY = Hành động vị trí Y

IMAP_STRING_MOBASkill_DeadZoneRadius = Bán kính Dead Zone

IMAP_STRING_MOBASkill_XRadius = Bán kính

IMAP_STRING_MOBASkill_Settings = thiết lập kỹ năng MOBA

IMAP_STRING_MOBASKILL_KeyActivate = kích hoạt

IMAP_STRING_MOBASKILL_KeyAutocastToggle = Mở tự động thi triển

IMAP_STRING_MOBASKILL_CancelSpeed = Hủy tốc độ


IMAP_STRING_MOBASKILL_KeyCancel = Hủy

IMAP_STRING_Swipe_Settings = Thiết lập trượt

IMAP_STRING_SWIPE_X1 = X

IMAP_STRING_SWIPE_Y1 = Y

IMAP_STRING_MOBASKILL_X = X

IMAP_STRING_MOBASKILL_Y = Y

IMAP_STRING_TAP_X = X

IMAP_STRING_TAP_Y = Y

IMAP_STRING_ZOOM_X = X

IMAP_STRING_ZOOM_Y = Y

IMAP_STRING_DPAD_X = X

IMAP_STRING_DPAD_Y = Y

IMAP_STRING_PAN_X = X

IMAP_STRING_PAN_Y = Y

IMAP_STRING_SWIPE_Hold = Trượt và giữ

IMAP_STRING_SWIPE_True = Đúng

IMAP_STRING_SWIPE_False = Sai

IMAP_STRING_SWIPE_KeyUp = Trượt lên

IMAP_STRING_SWIPE_KeyDown = Trượt xuống

IMAP_STRING_SWIPE_KeyLeft = Trượt qua trái

IMAP_STRING_SWIPE_KeyRight = Trượt qua phải

IMAP_STRING_TILT_Settings = Thiết lập nghiêng

IMAP_STRING_TILT_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_ZOOM_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_SWIPE_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_SWIPE_Radius = Bán kính

IMAP_STRING_TILT_MaxAngle = Góc máy hướng lên tối đa

IMAP_STRING_TILT_AutoReset = Tự động reset

IMAP_STRING_MOBASkill_Header_Edit_UI = MOBA Skill Pad


IMAP_STRING_MOBASkill_Description_Edit_UI = Lập bản đồ hướng của chiêu thức bằng
cách sử dụng D-Pad đặc biệt này

IMAP_STRING_Dpad_Header_Edit_UI = D-pad

IMAP_STRING_Dpad_Description_Edit_UI = Đánh dấu chuyển động của nhân vật của bạn
hoặc thanh analog của trò chơi bằng bàn phím.

IMAP_STRING_Tilt_Header_Edit_UI = Nghiêng

IMAP_STRING_Tilt_Description_Edit_UI = Nếu bạn cần nghiêng, xoay, hãy sử dụng chức


năng này

IMAP_STRING_Swipe_Header_Edit_UI = Trượt

IMAP_STRING_Swipe_Description_Edit_UI = Vuốt bản đồ sang các phím trên bàn phím.

IMAP_STRING_Pan_Header_Edit_UI = Nhắm, di chuyển & Bắn

IMAP_STRING_Pan_Description_Edit_UI = Sử dụng chuột để bắn trong khi nhắm và xoay


xung quanh.

IMAP_STRING_Zoom_Header_Edit_UI = Phóng to

IMAP_STRING_Zoom_Description_Edit_UI = Thêm phóng to hoặc thu nhỏ vào màn hình hỗ


trợ vuốt để thu phóng

IMAP_STRING_Tap_Header_Edit_UI = Điểm Nhấn

IMAP_STRING_Tap_Description_Edit_UI = Gán nhấn chuột tại một vị trí cùng hành động
để bạn không phải sử dụng chuột.

STRING_ENTER_GUIDANCE_TEXT = Nhập văn bản hướng dẫn

STRING_FOLDER_CANNOT_CONTAIN_FOLLOWING_SPECIAL_CHARS = Đường dẫn đã chọn không thể


chứa bất kỳ ký tự nào sau đây:

STRING_INSTANCE_MANAGER = Quản lý Đa nhiệm

STRING_DELETE_APPS = Xóa ứng dụng

STRING_NEW_INSTANCE = Cửa sổ mới

IMAP_STRING_CATEGORY_SWIPE = Trượt

IMAP_STRING_CATEGORY_AIM & SHOOT = Nhắm và Bắn

IMAP_STRING_CATEGORY_SHOOTING MODE = Chế độ bắn súng

IMAP_STRING_CATEGORY_CAMERA = Camera

IMAP_STRING_ZOOM = Phóng to

IMAP_STRING_TILT_LEFT = Nghiêng trái

IMAP_STRING_TILT_RIGHT = Nghiêng phải

IMAP_STRING_CATEGORY_CONTROL = CAMERA = Điều khiển camera


IMAP_STRING_SWAP = Thay đổi

IMAP_STRING_FREE_LOOK = Nhìn tự do

IMAP_STRING_FIRE = Bắn

IMAP_STRING_TILT_UP = Nghiêng lên

IMAP_STRING_TILT_DOWN = Nghiêng xuống

IMAP_STRING_CATEGORY_TILT = Nghiêng

IMAP_STRING_SPEED_MODIFIER = Tùy chỉnh tốc độ

IMAP_STRING_CATEGORY_SWAP = Thay đổi

IMAP_STRING_SPLIT = Chia ra

IMAP_STRING_SHOOT/SPLIT = Bắn/Chia ra

IMAP_STRING_CATEGORY_SHOOTING = MODE = Chế độ bắn súng

STRING_HOT_PINK_THEME = Hồng Nóng Bỏng

STRING_LINEAGE2_REVOLUTION_THEME = Lineage 2 Revolution

STRING_COOL_BLUE_THEME = Xanh Thú Vị

STRING_GET_XPACKS_TITLE = Nhấn vào để tải xPack

STRING_VIEW_XPACK_TITLE = Nhấn để xem xPack

STRING_DUPLICATE_KEY_WARNING = phím này đã được chọn cho một hành động khác nhưng
bạn có thể dùng cho cả hai

STRING_WAIT_WHILE_UPDATE_BLUESTACKS = Vui lòng chờ khi @@STRING_PRODUCT_NAME@@ đang


cập nhật

STRING_DONT_LAUNCH_BS_WHILE_UPDATING = Không chạy @@STRING_PRODUCT_NAME@@ hoặc chấm


dứt quá trình cập nhật để tránh mất dữ liệu

STRING_UPDATING = đang cập nhật @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_CAUTION_CUSTOM_CFG_UNUSABLE_AFTER_UPGRADE = Việc nâng cấp sẽ có thể không


thể giữ lại các điều khiển bàn phím mà bạn đã lưu.

IMAP_STRING_VEHICLE_BOOST = Tăng tốc xe

STRING_BLUESTACKS_STORE = Cửa hàng @@STRING_PRODUCT_NAME@@

IMAP_STRING_SPACE = dấu cách

STRING_BEFORE_YOU_RESTORE = Trước khi bạn phục hồi

STRING_CAUTION_CUSTOM_CFG_UNUSABLE_AFTER_RESTORE = lưu ý! nếu bạn đã có bất kỳ phím


tuỳ chỉnh nào trước, phím đó có thể sẽ mất khi cập nhật

STRING_DATA_MANAGER_INFO_FILE_MISSING = Rất tiếc, không thể khôi phục dữ liệu từ


bản sao lưu được tạo bằng phiên bản cũ hơn của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sang phiên
bản mới nhất.

STRING_OVERLAY = hiển thị trên màn hình

STRING_SHOW_ON_OVERLAY = hiển thị nút trên màn hình

STRING_POWER_PLAN = Tùy chỉnh thiết lập điện năng sử dụng

STRING_POWER_PLAN_BODY = Điều chỉnh thiết lập điện năng của bạn thành Hiệu suất cao
để tăng tốc @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_POWER_PLAN_HYPERLINK = Thay đổi chế độ điện năng ngay

STRING_TERMS_OF_USE = © Bluestack Systems, Inc., 2011 đến 2020, Bảo lưu mọi quyền
trên toàn thế giới. Bằng cách sử dụng BlueStacks, bạn đồng ý với chúng tôi

STRING_TERMS_OF_USE_LINK = các điều khoản sử dụng của chúng tôi

STRING_AUDIO_SERVICE_FAILURE = Không thể khởi tạo âm thanh

STRING_AUDIO_SERVICE_FAILUE_FIX = Hãy thử khởi động lại máy tính của bạn để khắc
phục sự cố.

STRING_AUDIO_SERVICE_FAILURE_ALTERNATE_FIX = Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, vui lòng xem


xét cập nhật trình điều khiển âm thanh hệ thống của bạn.

STRING_READ_MORE = Đọc thêm

STRING_MORE_APPS = Nhiều ứng dụng hơn

STRING_ANTIVIRUS_ISSUE = Xung đột trình chống virus

STRING_ANTIVIRUS_ISSUE_HEADER = Một số cài đặt cho phần mềm chống vi-rút trên PC
của bạn đang gây trở ngại cho kết nối mạng.

STRING_TECHNICAL_TIP = Mẹo kỹ thuật -

STRING_ANTIVIRUS_ISSUE_FIX = hãy thử tắt cài đặt của chương trình chống vi-rút khi
quét và chặn HTTPS cho các kết nối an toàn và sau đó khởi động lại PC của bạn.

STRING_SEE_HOW_TO_FIX = Tìm hiểu cách sửa lỗi

STRING_DELETE_COMBO_HEADER = Xóa bản ghi?

STRING_DELETE_COMBO_BODY = Chuỗi này sẽ bị mất và bạn sẽ phải ghi lại để tiếp tục.
Bạn có chắc chắn muốn xóa?

STRING_SAVE_COMBO_HEADER = Lưu chuỗi khóa

STRING_SAVE_COMBO_BODY = Đặt tên cho trình tự của bạn và một phím tắt. Đặt tên cho
nó để giúp bạn nhớ hành động của nó.

STRING_COMBO_DESCRIPTION = Tên của chuỗi

STRING_COMBO_SHORTCUT_KEY = Phím tắt

STRING_NO_SEQUENCES = Không có chuỗi

STRING_RECORD_SEQUENCE = Sử dụng biểu tượng [+] để ghi lại chuỗi


STRING_RECORD_NEW_SEQUENCE_TITLE = Ghi lại chuỗi mới

STRING_RECORD_NEW_SEQUENCE_BODY = Bạn cũng có thể sử dụng các điều khiển bàn phím
hiện có trong khi lưu phím

STRING_START_RECORDING = Bắt đầu ghi

STRING_STOP_RECORDING = Dừng ghi

IMAP_STRING_MOBASKILL_NOCANCELONSWITCH = Không hủy khi chuyển đổi

IMAP_STRING_PAN_SENSITIVITYRATIOY = Độ nhạy chuột Y

STRING_POST_OTS_SUCCESS_MESSAGE = Bạn đã đăng nhập thành công.

STRING_POST_OTS_SUCCESS_BUTTON_MESSAGE = Bắt đầu sử dụng @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_POST_OTS_SYNCING_MESSAGE = Đồng bộ hóa tài khoản @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_POST_OTS_SYNCING_BUTTON_MESSAGE = Vui lòng chờ

STRING_POST_OTS_FAILED_MESSAGE = Chúng tôi không thể đồng bộ hóa dữ liệu của bạn

STRING_POST_OTS_FAILED_BUTTON_MESSAGE = TRY AGAIN

STRING_POST_OTS_FAILED_WARNING_MESSAGE = Vui lòng kiểm tra kết nối internet của bạn
và thử lại.

STRING_KEY_SEQUENCE = Chuỗi phím

STRING_COMBO_SEQUENCES_LIST = Các chuỗi tap / combo được liệt kê ở đây.

STRING_DISCARD = Hủy

STRING_DISCARD_COMBO_HEADER = Hủy bản ghi?

STRING_DISCARD_COMBO_BODY = Tất cả tiến trình bạn đã thực hiện cho chuỗi này sẽ bị
mất, bạn có chắc chắn muốn hủy bản ghi hiện tại không?

STRING_ADD = Thêm vào

IMAP_STRING_MOUSEXBUTTON1 = X nút 1

IMAP_STRING_MOUSEXBUTTON2 = X nút 2

STRING_CHANGE_LOG = Tin mới

STRING_RESTORE_NOT_PERMITTED = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không hỗ trợ khôi phục dữ


liệu từ bản sao lưu của phiên bản @@STRING_PRODUCT_NAME@@ mới hơn sang phiên bản cũ
hơn.

STRING_RESTORE_WARNING = Bạn có ý định khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu của phiên
bản cũ hơn của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sang phiên bản mới hơn. Xin lưu ý rằng việc
khôi phục có thể không thành công.

STRING_RESTORE_NOT_POSSIBLE = Rất tiếc, không thể khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu
được tạo bằng phiên bản cũ hơn của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sang phiên bản mới nhất.
STRING_BACKUP_AND_RESTORE = Backup

STRING_BACKUP_AND_RESTORE_SETTINGS_DETAIL = Tạo bản sao lưu hoặc khôi phục bản sao
lưu hiện có của dữ liệu người dùng, trò chơi được cài đặt, điều khiển bàn phím và
cài đặt.

STRING_BACKUP_AND_RESTORE_SETTINGS_WARNING = Sao lưu chỉ có thể được khôi phục


thành công cho phiên bản mà chúng đã được tạo.

STRING_BACKUP_CURRENT_DATA = Sao lưu dữ liệu hiện tại

STRING_RESTORE_AN_EXISTING_BACKUP = Khôi phục bản sao lưu hiện tại

STRING_ON_SCREEN_CONTROLS_TITLE = Điều khiển trên màn hình

STRING_ON_SCREEN_CONTROLS_BODY = Nhấp vào biểu tượng con mắt hoặc nhấn {0} để xem
các điều khiển chính của trò chơi này.

STRING_UNFORTUNATELY_COULDNT_UPGRADE = Nâng cấp không thành công.


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ trở lại trạng thái trước khi nâng cấp được bắt đầu.

STRING_ROLLBACK_FAILED_SORRY_MESSAGE = Chúng tôi rất xin lỗi nhưng cả hai bản nâng
cấp và rollback tiếp theo đã thất bại và không còn có thể khôi phục
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ về trạng thái trước khi nâng cấp bắt đầu. Thật không may,
bạn chỉ có thể gỡ cài đặt phiên bản hiện tại của @@STRING_PRODUCT_NAME@@ và cài đặt
phiên bản @@STRING_PRODUCT_NAME@@ mới nhất từ trang web.

STRING_USE_2GB = Sẽ sử dụng 2 GB

STRING_CANCEL_COMBO = Nhấn F12 để hủy combo đang chạy.

STRING_ADD_TOUCH_CONTROLS = Thêm điều khiển

STRING_CONFIGURATION_ACTIONS = Hành động cấu hình hiện tại

STRING_DOWNLOADING_INSTALLING_GAME = Tải & cài đặt trò chơi

STRING_DONT_CLOSE_WINDOW_WHILE_DOWNLOADING_GAME = Vui lòng không đóng ứng dụng hoặc


ngắt kết nối Internet khi dữ liệu trò chơi đang được tải xuống

STRING_ERROR_WHILE_DOWNLOADING_GAME = Đã xảy ra lỗi khi cố gắng tải xuống dữ liệu


trò chơi

STRING_UPGRADE_BST_FULL = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp @@STRING_PRODUCT_NAME@@


đã có trên máy tính của bạn lên @@STRING_PRODUCT_NAME@@ chuẩn.

STRING_UPGRADE_SINGLE_GAME_TO_FULL = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã có trên máy tính của bạn lên @@STRING_PRODUCT_NAME@@
chuẩn.

STRING_GAME_DOWNLOADED_SUCCESS = Đã tải xuống thành công trò chơi

STRING_PLAY_GAME = Chơi game

STRING_THIS_WILL_UPGRADE_SINGLE_GAME_TO_FULL = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã nhúng đã có trên máy tính của bạn lên
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ chuẩn.

STRING_LAUNCH_BLUESTACKS_FROM_DESK_SHORTCUT = Vui lòng khởi chạy


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ sau khi trò chơi đang chạy hiện được đóng.

STRING_UPGRADING_TEXT = Đang nâng cấp

STRING_CONTAINS_INVALID_CHARACTER = Tên bạn đã nhập chứa một hoặc nhiều ký tự không


hợp lệ. Vui lòng nhập tên không có khoảng trắng và chứa bất kỳ ký tự nào sau đây:

STRING_CANCEL_RECORDING = Xóa bản ghi

STRING_CANCEL_CONFIG_CHANGES = Bạn có một số điều khiển chưa được lưu. Bạn có muốn
loại bỏ chúng?

STRING_RESTORE_CHANGES = Đã khôi phục các thay đổi

STRING_INSTALL_GAME = Cài đặt trò chơi

STRING_UPGRADE_BLUESTACKS = Nâng cấp @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_UPGRADE_TO_STANDARD_BST = Nâng cấp lên bản @@STRING_PRODUCT_NAME@@ chuẩn

STRING_UPGRADE_TEXT = Nâng cấp

STRING_GAME_INSTALL_CURRENT_INSTANCE_OF_BST = Trò chơi này sẽ được cài đặt trong


bản @@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã có trên PC của bạn. Bạn có muốn tiếp tục không?

STRING_GAME_INSTALL_IN_EMBEDDED_BST = Cài đặt trò chơi này sẽ nâng cấp


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã có trên máy tính của bạn lên @@STRING_PRODUCT_NAME@@
chuẩn.

STRING_BST_INSTALL_IN_EMBEDDED_BST_UPGRADE = Cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ


nâng cấp @@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã có trên máy tính của bạn lên chuẩn
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ chuẩn mới nhất

STRING_BST_INSTALL_IN_EMBEDDED_BST = Cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ nâng cấp


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã có trên máy tính của bạn lên bản @@STRING_PRODUCT_NAME@@
chuẩn.

STRING_GAME_REQUIRES_NEW_BST = Trò chơi yêu cầu phiên bản mới của


@@STRING_PRODUCT_NAME@@. Bạn có muốn nâng cấp @@STRING_PRODUCT_NAME@@ và cài đặt
trò chơi không?

STRING_INSUFFICIENT_PHYSICALMEMORY = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ cần ít nhất 2GB RAM

STRING_OS_VERSION_NOT_SUPPORTED = Thật không may, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không


được hỗ trợ cho phiên bản Windows đang chạy trên PC này.

STRING_GL_UNSUPPORTED = Card đồ họa hoặc trình điều khiển của bạn không hỗ trợ
@@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_REGISTRY_EDITING_DISABLED = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ cần thay đổi quyền sửa


đổi registry cho việc cài đặt

STRING_UPGRADE_FAILED = Không thể cập nhật

STRING_CONTINUING_WILL_UPGRADE_TO_STD_BST = Tiếp tục sẽ nâng cấp


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã có trên máy tính của bạn lên @@STRING_PRODUCT_NAME@@
chuẩn.

STRING_MULTIINSTANCE_MANAGER = Trình quản lý đa nhiệm @@STRING_PRODUCT_NAME@@


STRING_SELECT_ALL = Chọn tất cả

STRING_BATCH = Nhóm

STRING_ARRANGE = Sắp xếp

STRING_STOPPED = Đã dừng

STRING_RUNNING = Đang chạy

IMAP_STRING_TapRepeat_Header_Edit_UI = Nhấn lập lại

IMAP_STRING_TapRepeat_Description_Edit_UI = Sử dụng để thêm các lần nhấn lặp lại


trên 1 điểm bằng 1 phím

IMAP_STRING_TAPREPEAT_X = X

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Y = Y

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Key = chìa khóa

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Count = Số lần

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Delay = Độ trễ

IMAP_STRING_CATEGORY_TAPREPEEAT = Nhấn lặp lại

IMAP_STRING_TAPREPEAT_Settings = Thiết lập nhấn lặp lại

STRING_SELECTED_INSTANCE_RUNNING_WHILE_CLONING = Thật không may, không thể nhân


bản. Bạn hãy đóng các phiên bản đang chạy trước khi tiến hành sao chép không?

STRING_MACRO_TOOL = Công cụ Macro của @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_MACRO_TOOL_HEADER = Tự động hóa các tác vụ nhàm chán và được thư giãn!

STRING_MACRO_TOOL_RECORD_1 = Ghi lại các click chuột, phím nhấn và các đoạn văn bản

STRING_MACRO_TOOL_RECORD = Tự động hóa các nhiệm vụ và thư giãn. Ghi lại các lần
nhấp chuột, nhấn bàn phím và chuỗi văn bản.

STRING_MACRO_TOOL_RECORD_2 = Bắt đầu ghi một macro bằng cách sử dụng nút ghi mới ở
trên.

STRING_INTERACT_TO_RECORD = Nhấp và tương tác với BlueStacks và trò chơi để ghi lại
các lần nhấp chuột, nhấn bàn phím và chuỗi văn bản của bạn.

STRING_NO_SCRIPTS_AVAILABLE = Không có mã có sẵn để xuất tập tin

STRING_FILE_FORMAT_NOT_SUPPORTED = Định dạng tập tin ban đang nhập vào không được
hỗ trợ

STRING_RECORD_NEW_MACRO = Ghi Macro mới

STRING_OPEN_SCRIPTS = Mở thư mục kịch bản

STRING_LOOP = Lặp
STRING_TIMES = số lần

STRING_SHORTCUT = Lối tắt

STRING_SCRIPT_NAME = Tên mã

STRING_EXECUTION_LOOP = Lặp lại thao tác

STRING_EXECUTING_MACRO = Đang Thực thi macro, bấm vào đây để dừng lại.

STRING_PAUSED_MACRO = Tạm dừng ghi nhận, bấm vào đây để tiếp tục hoặc dừng lại.

STRING_MACRO_ITERATION_TIMES = Số lần

STRING_AT = Tại

STRING_HOURS_SHORTFORM = HH

STRING_MINUTES_SHORTFORM = mm

STRING_SECONDS_SHORTFORM = ss

STRING_PRESS_STOP_BUTTON = Nhấn nút dừng để dừng macro

STRING_LOOP_INTERVAL = Thời gian vòng lặp

STRING_SECONDS = giây

STRING_OTHER_SETTINGS = Cài đặt khác

STRING_ACCELERATION = Tăng tốc

STRING_EXECUTE_SCRIPT_ON_RESTART = Thực thi macro khi người chơi khởi động

STRING_RESTART_PLAYER_AFTER = phút, khởi động lại @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_BATCH_NEW = Nhóm mới

STRING_BATCH_CLONE = Sao chép nhóm

STRING_START_SELECTED = Bắt đầu chọn

STRING_STOP_SELECTED = Dừng mục đã chọn

STRING_DELETE_SELECTED = Xóa mục đã chọn

STRING_INSTANCE_OPTIONS = tùy chọn nhân bản

STRING_FPS = FPS

STRING_FPS_CHANGE_MESSAGE = FPS càng thấp, càng nhiều phiên bản có thể chạy

STRING_DISABLE_AUDIO_MESSAGE = Tắt âm thanh khi chạy nhiều phiên bản

STRING_REDUCES_CPU_USAGE = Giảm hiệu năng CPU

STRING_ARRANGE_SETTINGS = Sắp xếp phiên bản

STRING_SPREAD_ALIGN = Bố trí khung


STRING_OVERLAY_ALIGN = Bố cục chéo

STRING_INSTANCES_PER_ROW = Số phiên bản mỗi hàng

STRING_BATCH_OPERATIONS = Thiết lập mặc định Nhóm

STRING_START_INTERVAL = Bắt đầu thời gian

STRING_BATCH_NUMBER = Tạo hàng loạt

STRING_REMOVE = Gỡ bỏ

STRING_RENAME = đổi tên

STRING_MINUTES = phút

STRING_TILL_LOOP_NUMBER = Chọn một số cố định

STRING_TILL_LOOP_TIME = Cho thời gian của

STRING_TILL_MANUAL = Vô hạn

STRING_DELETE_SCRIPT = Bạn có muốn xóa macro đã chọn?

STRING_MACRO_RECORDER = Trình ghi Macro

STRING_PLAYING_MACRO = Dùng Macro

STRING_INTERVAL = thời gian

STRING_PLAYERS = người chơi

STRING_EXECUTING_SCRIPT = thực thi macro

STRING_SCRIPT_SETTINGS = Tùy chỉnh thiết lập macro

STRING_EDIT_COMBO_HEADER = Tùy chỉnh chuỗi phím

IMAP_STRING_SCRIPT_Header_Edit_UI = Kịch bản

STRING_FARM = Cày

STRING_INSTANCE_SETTINGS = Thiết lập nhân bản

STRING_CLOSE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn đóng phiên bản nhân bản đang chọn?

STRING_SHORTCUT_ADDED_SUCCESS = Lối tắt đã được thêm vào màn hình thành công

STRING_CONFIRM = Xác nhận

STRING_CLONE_FROM_MAIN_INSTANCE_WARNING = Sao chép hoàn thành trong

STRING_BATCH_INSTANCE_CLOSE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn đóng phiên bản nhân


bản đang chọn?

STRING_STOP_RECORDING_TOOLTIP = Bạn có thể dừng ghi macro từ đây

STRING_PAUSE_RECORDING_TOOLTIP = Đang ghi macro, nhấn vào đây để tạm dừng hoặc kết
thúc

STRING_NO_OPERATION_MESSAGE = Lỗi: Không có thao tác nào được thực hiện

STRING_MACRO_NOT_SAVED_MESSAGE = Lỗi: Một macro có cùng tên đã tồn tại.

STRING_MACRO_NAME_NULL_MESSAGE = Vui lòng cung cấp tên cho macro. Các thay đổi
không được lưu.

STRING_BATCH_INSTANCE_DELETE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn xóa phiên bản nhân


bản đang chọn?

STRING_BETA = Beta

STRING_STREAM_MODE = Chế độ Streaming

STRING_USE_DEDICATED_GPU = Ưu tiên card đồ họa rời

IMAP_STRING_DPAD_GamepadStick = Gamepad stick

STRING_INSTALLATION_FAILED = Thật không may, không thể cài đặt


@@STRING_PRODUCT_NAME@@

IMAP_STRING_MOBASkill_YAxisRatio = tọa độ trục Y

IMAP_STRING_MOBASkill_NoCancelTime = Không có thời gian để hủy

IMAP_STRING_MOBASkill_AutoAttack = Tự động tấn công

IMAP_STRING_MOBASkill_StopMOBADpad = Dừng Dpad MOBA

STRING_CONNECT_DISCORD_BST = Cho phép @@STRING_PRODUCT_NAME@@ kết nối cùng Discord

STRING_PROBLEM_TYPE = LỖI

STRING_APP_DETAILS = THÔNG TIN ỨNG DỤNG

STRING_APPLICATION_NAME = Tên ứng dụng

STRING_APP_NAME_WATERMARK = Nhập tên ứng dụng tại đây

STRING_DESCRIBE_PROBLEM = Mô tả lỗi

STRING_SCREENSHOT = Screenshot

STRING_CHOOSE = CHỌN

STRING_SUBMIT_REPORT = GỬI BÁO CÁO

STRING_BST_SUPPORT_UTILITY = Tiện ích hỗ trợ của @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_CHOOSE_SCREENSHOT_FOLDER_TEXT = Chọn thư mục để lưu ảnh chụp màn hình

STRING_RECOMMENDED_BTN_TOOLTIP = Khu vực đề nghị

STRING_RECOMMENDED_WINDOW_TITLE_TEXT = Khu vực đề nghị

STRING_BOOT_PROGRESS_TEXT = Đang khởi động engine. Vui lòng chờ trong giây lát.
STRING_UPDATED_FULLSCREEN_BUTTON_TOOLTIP = Bật toàn màn hình

STRING_QUIT_TEXT = Thoát

STRING_NO_INSTANCE_FOUND = Không tìm thấy bản sao của @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_SYNC_OPERATIONS = Đồng bộ hệ thống

STRING_NO_INSTANCE_RUNNING = Không có bản sao khác đang chạy

STRING_START_OTHER_INSTANCES = Vui lòng khởi động bản sao khác để đồng bộ các thao
tác với nhau

STRING_SYNC_SELECTED = Tùy chọn đồng bộ

STRING_SYNC_HELP = Giúp đỡ về đồng bộ

STRING_STOP_SYNCING = Dừng đồng bộ

STRING_FRAME_RATE_SETTING = Tỉ lệ khung hình

STRING_RECOMMENDED_FPS = FPS khuyến nghị

STRING_FPS_FOR_GAMERS = 60 FPS sẽ làm cho trò chơi mượt mà hơn (và ảnh hưởng đến
hiệu năng của các PC đời cũ)

STRING_FPS_FOR_MULTIINSTANCE = 20 FPS cho các bản sao (có vài game có thể sẽ không
mượt mà)

STRING_GAMEPAD_SUPPORT = Hỗ trợ tay cầm chơi game

STRING_GAMEPAD_POPUP_TEXT = Biểu tượng gamepad trên các trò chơi có ý nghĩ hỗ trợ
trò chơi này với gamepad trên @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_GAMEPAD_CONNECTED = Đã kết nối tay cầm

STRING_GAMEPAD_DISCONNECTED = Đã ngắt kết nối cùng tay cầm

STRING_GAMEPAD = Tay cầm chơi game

STRING_KEYBOARD_MOUSE = Phím và chuột

STRING_ENABLE_ADB = Mở Android Debug Bridge (ADB)

STRING_ENABLE_ADB_WARNING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ có thể không được bảo vệ hoàn


toàn khi bật cài đặt này. Bạn có thể cân nhắc tắt nó đi sau đó

IMAP_STRING_GamepadDpadUp = Lên

IMAP_STRING_GamepadDpadDown = Xuống

IMAP_STRING_GamepadDpadLeft = Trái

IMAP_STRING_GamepadDpadRight = Phải

IMAP_STRING_GamepadStart = Bắt đầu

IMAP_STRING_GamepadStop = Quay lại


IMAP_STRING_GamepadLeftThumb = L3

IMAP_STRING_GamepadRightThumb = R3

IMAP_STRING_GamepadLeftShoulder = LB

IMAP_STRING_GamepadRightShoulder = RB

IMAP_STRING_GamepadA = A

IMAP_STRING_GamepadB = B

IMAP_STRING_GamepadX = X

IMAP_STRING_GamepadY = Y

IMAP_STRING_GamepadLStickUp = LS up

IMAP_STRING_GamepadLStickDown = LS down

IMAP_STRING_GamepadLStickLeft = LS left

IMAP_STRING_GamepadLStickRight = LS right

IMAP_STRING_GamepadRStickUp = RS up

IMAP_STRING_GamepadRStickDown = RS down

IMAP_STRING_GamepadRStickLeft = RS left

IMAP_STRING_GamepadRStickRight = RS right

IMAP_STRING_GamepadLTrigger = LT

IMAP_STRING_GamepadRTrigger = RT

IMAP_STRING_LeftStick = Left stick

IMAP_STRING_RightStick = Right stick

STRING_OPEN_GAMEPAD_UI = Mở giao diện điều khiển tay cầm

IMAP_STRING_Rotate_KeyClock = Theo chiều kim đồng hồ

IMAP_STRING_Rotate_KeyAntiClock = Ngược chiều kim đồng hồ

IMAP_STRING_Rotate_X = Trục X gốc

IMAP_STRING_Rotate_Y = Trục Y gốc

IMAP_STRING_Rotate_XRadius = XRadius

IMAP_STRING_Rotate_Speed = Tốc độ

IMAP_STRING_Rotate_ActivationTime = Thời gian kích hoạt

STRING_UPDATE_AVAILABLE = Cập nhật có sẵn

STRING_DETAILED_CHANGELOG = Xem chi tiết các thay đổi


STRING_INVALID_FORMAT_HEADER = Định dạng bị sai

STRING_SAVE_KEY_SEQUENCE_ERROR = Trình tự khóa không thể được cập nhật vì định dạng
không thể nhận ra. Vui lòng đảm bảo rằng đó là một văn bản JSON hợp lệ.

STRING_WAIT_DURING_UPDATE = Xin vui lòng chờ trong khi chúng tôi tải xuống phiên
bản mới. Bạn có thể tiếp tục sử dụng @@STRING_PRODUCT_NAME@@ trong khi quá trình
tải xuống đang diễn ra.

STRING_INSTALL_NEXT_BOOT = Cài đặt ở lần khởi động kế tiếp

STRING_NEW_UPDATE_READY_WARNING = Bạn sẽ không thể sử dụng @@STRING_PRODUCT_NAME@@


trong quá trình cập nhật.

IMAP_Gamepad_Video_Element_Header = Nhắm và di chuyển hồng tâm tay cầm chơi game

IMAP_Gamepad_Video_Element_Body = Chơi như cách bạn chơi trò chơi bắn súng trên máy
chơi game và giành lợi thế hơn tất cả mọi người

STRING_HELP_AND_SUPPORT = Giúp đỡ

STRING_POWER_UPS = Nâng cấp

STRING_CUSTOMISE = Tùy chỉnh

STRING_DOWNLOADING_UPDATE = Tải bản cập nhật

STRING_SHOW_TOAST = Hiện thông báo

IMAP_STRING_STATE_Key = State key

IMAP_STRING_STATE_Name = Tên

IMAP_STRING_STATE_Model = Model

IMAP_STRING_STATE_Header_Edit_UI = State

STRING_DEVICEPROFILE_SETTING_DETAIL = Cấu hình thiết bị cho phép bạn thiết lập hồ


sơ cung cấp thiết bị cho phiên bản @@STRING_PRODUCT_NAME@@ của bạn.

STRING_KEYMAPPING_ENABLED = Bật Thiết lập bàn phím

STRING_KEYMAPPING_DISABLED = Tắt Thiết lập bàn phím

STRING_PREDEFINED_DEVICEPROFILE_TEXT = Chọn một hồ sơ được xác định trước

STRING_CUSTOM_DEVICEPROFILE_TEXT = Tạo một hồ sơ tùy chỉnh

STRING_SAVE_CHANGES = Lưu thay đổi

IMAP_STRING_PAN_MOUSEACCELERATION = Tăng tốc chuột

STRING_DISABLE_GAME_CONTROL_MESSAGE = Vô hiệu hóa màn hình điều khiển trò chơi

STRING_DEVICEPROFILE_CHANGE_WARNING = Thay đổi sẽ xóa dữ liệu khung Android

STRING_CUSTOM_DEVICEPROFILE_LOADING = Tìm nạp cấu hình thiết bị từ đám mây


STRING_DEVICEPROFILE_INTERNET_WARNING = Có một lỗi tìm nạp các hồ sơ. Hãy chắc chắn
rằng kết nối internet của bạn đang hoạt động.

IMAP_STRING_TAPREPEAT_RepeatUntilKeyUp = Lặp lại cho đến khi phím lên

STRING_TAP_MODE = Nhấp

STRING_LONG_PRESS_MODE = Nhấn nút dài

STRING_KEYBOARD_MODE = Bàn phím

STRING_MOUSE_MODE = Chuột

IMAP_STRING_FREELOOK_HEADER_EDIT_UI = Nhìn tự do

IMAP_STRING_FREELOOK_DESCRIPTION_EDIT_UI = Sử dụng điều khiển này để nhanh chóng


nhìn xung quanh bạn trong một trò chơi được hỗ trợ.

IMAP_STRING_FREELOOK_X = X

IMAP_STRING_FREELOOK_Y = Y

IMAP_STRING_FREELOOK_KEY = Phím

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYLEFT = Phím trái

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYRIGHT = Phím phải

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYUP = Phím lên

IMAP_STRING_FREELOOK_KEYDOWN = Phím xuống

IMAP_STRING_FREELOOK_DEVICETYPE = Loại thiết bị

STRING_DELETING = Xóa

STRING_STOPPING = Dừng

STRING_CREATING = Đang tạo

STRING_AVAILABLE_INSTANCES = Bản sao có sẵn

STRING_CONFIGURING = Đang cấu hình

STRING_STARTING = Đang khởi động

STRING_DISK_CLEANUP_MESSAGE = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ dọn dẹp ổ cứng. Trước khi


bắt đầu, tất cả (các) bản sao sẽ được đóng lại. Quá trình này có thể mất một chút
thời gian tùy thuộc vào hiệu suất của PC của bạn.

STRING_PLEASE_DO_NOT_LAUNCH = Vui lòng không khởi chạy @@STRING_PRODUCT_NAME@@ cho


đến khi quá trình hoàn tất.

STRING_DISK_CLEANUP_PROGRESS = Đang dọn dẹp ổ đĩa

STRING_DISK_CLEANUP_SUCCESSFUL = Đã dọn dẹp ổ đĩa thành công

STRING_DISK_SUCCESSFULLY_CLEANDED = Ổ đĩa của bạn đã được dọn dẹp thành công


STRING_INSTANCE_LAUNCH_CONFIRMATION = Bạn có muốn khởi động bản sao này?

STRING_DISK_CLEANUP = Dọn dẹp ổ đĩa

STRING_CONTINUE_CONFIRMATION = Bạn có muốn tiếp tục?

STRING_VERSION_NOT_SUPPORTED = Xin lỗi, chúng tôi không hỗ trợ phiên bản này

STRING_DISK_CLEANUP_ERROR = Chúng tôi xin lỗi nhưng đã có lỗi trong quá trình dọn
dẹp ổ đĩa. Vui lòng thử lại sau.

STRING_MANUFACTURER = Nhà sản xuất

STRING_BRAND = Thương hiệu

STRING_MODELNUMBER = Số model

STRING_ROOT_ACCESS = Truy cập root

STRING_ROOT_ACCESS_DETAIL = Kích hoạt tính năng này có thể gây ra sự cố tương thích
trò chơi, khiến dữ liệu của bạn có thể gặp rủi ro và cũng có thể ngăn hỗ trợ trong
tương lai.

STRING_ENABLE_ROOT_ACCESS = Cho phép truy cập root

STRING_ROOT_ACCESS_FAILURE = Không thể kích hoạt quyền truy cập root

STRING_ADVANCED = Nâng cao

STRING_SYNCHRONISER = đồng bộ hóa

IMAP_STRING_FREELOOK_SETTINGS = tùy chỉnh nhìn tự do

IMAP_STRING_FREELOOK_SENSITIVITY = Độ nhạy

IMAP_STRING_FREELOOK_MOUSEACCELERATION = Tăng tốc

IMAP_STRING_FREELOOK_SPEED = tốc độ vuốt

IMAP_STRING_FREELOOK_DELAY = độ trễ thiết lập lại tại góc

STRING_BLUESTACKS_INSTALLER = Trình cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_GOOGLE_SIGNIN_INFO = Đăng nhập để tìm các ứng dụng Android, trò chơi, phim
ảnh, âm nhạc mới nhất và hơn thế nữa.

STRING_SIGNIN = Đăng nhập

STRING_DO_IT_LATER = Tôi sẽ thực hiện sau

STRING_TROUBLE_STARTING_BLUESTACKS = Chúng tôi có thể giúp bạn chứ?

STRING_STUCK_AT_BOOT_SCREEN = Chúng tôi có thể giúp bạn chứ?

STRING_SEE_SOLUTION = Xem giải pháp

STRING_SLOW_PERFORMANCE = Hiệu năng chậm chạp?

STRING_SOMETHING_ELSE_WENT_WRONG = Có lỗi xảy ra?


STRING_WHY_GOOGLE_ACCOUNT = Tại sao tôi cần phải đăng nhập?

STRING_TROUBLE_SIGNING_IN = Sự cố khi đăng nhập?

STRING_YOU_ARE_ONE_STEP_AWAY = Gặp vấn đề khi đăng nhập tài khoản?

STRING_BLUESTACKS_HAS_SUCCESSFULLY_LOADED = Khởi động @@STRING_PRODUCT_NAME@@ thành


công

STRING_DISPLAY_FPS_DURING_GAMEPLAY = Hiển thị FPS khi đang chơi

STRING_LAUNCH_INSTANCE_MANAGER = Khởi chạy trình quản lý bản sao

STRING_SYNC_OPERATION_ON = Hoạt động đồng bộ hóa được bật

STRING_SYNC_PERFORM_ACTIONS = Các hành động bạn thực hiện trong bản sao cũng sẽ
được thực hiện trong các bản sao khác.

STRING_CLICK_FOR_ACTIONS = Nhấn vào đây để biết thêm hành động

STRING_DOWNLOADING_PART_0_OF_1 = Đang tải xuống phần {0} của {1}

STRING_WAITING_FOR_INTERNET = Chờ kết nối Internet

STRING_INSTALLATION_START_WHEN_DOWNLOAD_FINISHES = Quá trình cài đặt sẽ bắt đầu


ngay khi quá trình tải xuống hoàn tất

STRING_BLUESTACKS_ALREADY_BEING_DOWNLOADED = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã được tải


xuống để cài đặt . Xin vui lòng chờ cho đến khi hoàn thành cài đặt đó.

STRING_SORRY_ERROR_INSTALLING_BLUESTACKS = Xin lỗi, có vẻ như đã xảy ra lỗi khi cài


đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_ERROR_INSTALLING_BLUESTACKS = Lỗi khi cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_RESTART_TRY_AGAIN = Chúng tôi có thể khuyên bạn nên khởi động lại PC và thử
cài đặt lại không?

STRING_ADMINISTRATIVE_RIGHTS_REQUIRED = Yêu cầu đặc quyền quản trị viên

STRING_INSTALL_REQUIRES_ADMIN = Để cài đặt, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ yêu cầu đặc


quyền Quản trị viên Windows. Bạn có muốn cấp cho nó để tiếp tục cài đặt?

STRING_CLEAR_SPACE_RETRY = Chúng tôi có thể yêu cầu bạn tạo một số dung lượng đĩa
và thử lại cài đặt không?

STRING_DOWNLOAD_FAILED = Tải xuống thất bại

STRING_ERROR_WHILE_DOWNLOADING_BS = Đã xảy ra lỗi khi cố tải xuống


@@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_MILLION_GAMES_WAITING = Hàng triệu trò chơi đang chờ bạn.

STRING_CONTINUE_IN_BACKGROUND = Bạn có muốn tiếp tục tải xuống


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ dưới nền không?

STRING_MINIMIZE_INSTALLER = Thu nhỏ trình cài đặt?


STRING_INSUFFICIENT_MEMORY = Không đủ bộ nhớ

STRING_PC_HAS_LESS_MEMORY = PC của bạn có bộ nhớ dưới {0} GB mà


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ yêu cầu để chạy.

STRING_BS_REQUIRES_DISK_INSTALL = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ yêu cầu {0} GB dung lượng


đĩa để cài đặt. Làm ơn tạo vài khoảng trống và thử lại.

STRING_CLOSE_TAB = Đóng thẻ

STRING_INSUFFICIENT_STORAGE = Lưu trữ không đủ

STRING_PRESS_TO_AIM_AND_SHOOT = Mẹo: Nhấn {0} để nhả con trỏ chuột

STRING_LAUNCH = Khởi chạy

STRING_USE_CURRENT = Sử dụng hiện tại

STRING_CHOOSE_CUSTOM = Chọn tùy chỉnh

STRING_CHOOSE_FOLDER_TEXT = Các tập tin của bạn sẽ được tự động lưu trong thư viện
android và trong thư mục bên dưới. Bạn có thể chọn một thư mục tùy chỉnh.

STRING_SCREENSHOT_FOLDER = Thư mục ảnh chụp màn hình

STRING_SCREENSHOT_SAVED = Đã lưu ảnh chụp màn hình

STRING_PERFORMING_ACTIONS = Thực thi hành động

STRING_IMPORT = Nhập

STRING_EXPORT = Xuất

STRING_OPEN_FOLDER = Mở Thư Mục

STRING_IMPORT_CONTROLS_TITLE = Nhập file cấu hình

STRING_IMPORT_CONTROL_MESSAGE = Nếu bạn có bất kỳ điều khiển bàn phím tùy chỉnh
nào, chúng sẽ bị ghi đè khi nhập tệp cấu hình bên ngoài.

STRING_GRM_EXCEPTION_MESSAGE = Chúng tôi xin lỗi nhưng đã xảy ra lỗi trong khi thực
hiện hành động bắt buộc. Vui lòng liên hệ với @@STRING_PRODUCT_NAME@@ để được hỗ
trợ thêm.

STRING_ENABLE_HIGH_FPS = Mở khung hình tốc độ cao

STRING_USE_DEFAULT = Sử dụng mặc định

STRING_SCREENSHOT_INVALID_PATH = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không có quyền yêu cầu để


lưu trữ trong thư mục bạn đã chọn.

STRING_SCREENSHOT_USE_DEFAULT = Chọn một thư mục khác hoặc sử dụng thư mục mặc định
để lưu ảnh chụp màn hình của bạn.

STRING_IMPORT_CONTROL_MESSAGE1 = Bạn có muốn tiếp tục?

STRING_UNSUPPORTED_FILE_FORMAT = định dạng tập tin không được hỗ trợ

STRING_IMPORT_ANOTHER = Nhập cái khác


STRING_IMPORT_ERROE_MESSAGE = Định dạng tập tin bạn đang nhập không hỗ trợ hoặc đã
bị lỗi

STRING_IMPORT_ERROR_MESSAGE1 = Bạn có muốn nhập cái khác không?

STRING_CONTROLS_IMPORTED = Nhập điều khiển thành công

STRING_CHOOSE_ANOTHER = Chọn cái khác

STRING_CONTROLS_EXPORTED = Xuất điều khiển thành công

STRING_LOCK_CURSOR_SHORTCUT = Khóa chuột trong game (F8)

STRING_LOCK_CURSOR = Khóa chuột trong game

STRING_UNLOCK_CURSOR = Nhấn {0} để nhả con trỏ chuột

STRING_ALLOW_CUSTOM_CURSOR = Thay đổi con trỏ chuột trong khi chơi trò chơi

STRING_ENABLE_GAMEPAD = Mở chức năng nhận diện gamepad

STRING_MORE_BUTTON = Nhiều hơn

STRING_0_OF_1 = {0} của {1}

STRING_0_MINS_LEFT = {0} phút còn lại

STRING_0_SECS_LEFT = {0} giây còn lại

STRING_0_COMMA_1 = {0}, {1}

STRING_MANUAL_MODE = Thi triển bằng tay

STRING_AUTOCAST = Tự thi triển

STRING_QUICK_CAST = Thi triển nhanh

STRING_MANUAL_MODE_SKILL_CAST = Nhấn và thả phím điều khiển, sau đó nhấp chuột trái
để sử dụng phép.

IMAP_STRING_MOBASKILL_ADVANCEDMODE = Chế độ nâng cao

IMAP_STRING_MOBASKILL_AUTOCASTENABLED = Tự động thi triển đã bật

STRING_AUTOCAST_SKILL_DESCRIPTION = Nhấn và thả phím điều khiển để sử dụng phép


thuật lên kẻ thù gần nhất.

STRING_QUICK_CAST_SKILL_DESCRIPTION = Nhấn và thả phím điều khiển để sử dụng phép.

STRING_ROOT_ACCESSS_DETAIL = Kích hoạt tính năng này có thể gây ra sự cố tương


thích trò chơi, khiến dữ liệu của bạn có thể gặp rủi ro và cũng có thể ngăn hỗ trợ
trong tương lai.

STRING_CHANGE_PATH = Thay đổi đường dẫn

STRING_QUICK_SETTINGS = Cài đặt nhanh

STRING_BRACKETS_0_COMMA_1 = ({0}, {1})


STRING_MEMORY_LOWERCASE = bộ nhớ

STRING_MEDIUM = Vừa

STRING_CUSTOM1 = Tùy Chỉnh

STRING_CLOSE_CURRENT_INSTANCE = Đóng bản sao đang chạy hiện tại của


@@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_CLOSE_ALL_RUNNING_INSTANCES = Đóng bản sao đang chạy hiện tại của


@@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_RESTART_CURRENT_INSTANCE = Khởi động lại bản sao đang chạy hiện tại của
@@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_EXIT_OPTIONS = Cài đặt thoát nâng cao

STRING_PUBG_MOBILE = PUBG MOBILE

STRING_GAMING_RESOLUTION = Độ phân giải trong game

STRING_720RESOLUTION = HD 720p

STRING_720RESOLUTION_MESSAGE = độ phân giải mặc định

STRING_1080RESOLUTION = FHD 1080p

STRING_1080RESOLUTION_MESSAGE = đối với máy tính hiệu năng cao sử dụng card GTX 660
trở lên

STRING_2KRESOLUTION = QHD 1440p

STRING_2KRESOLUTION_MESSAGE = đối với máy tính hiệu năng cao sử dụng card GTX 1060
trở lên

STRING_4KRESOLUTION = UHD 2160p

STRING_GRAPHICS_QUALITY = Chất lượng đồ họa

STRING_SMOOTH = Mượt mà

STRING_BALANCED = Cân bằng

STRING_HD = HD

STRING_GAME_SETTINGS = Thiết lập game

STRING_RESTART_PUBG = Khởi động lại PUBG Mobile

STRING_RESTART_OBJECT = Khởi động lại {0}

STRING_SETTING_CHANGED_RESTART_APP_MESSAGE = Thay đổi được lưu thành công. Để áp


dụng và có hiệu lực, vui lòng khởi động lại {0}.

STRING_CHANGES_SAVED_RESTART_APP = Thay đổi được lưu lại thành công. Để áp dụng và


có hiệu lực, vui lòng khởi động lại {0}

STRING_CUSTOM_PUBG_APP_WARNING = Thay đổi cài đặt hiển thị có thể thay đổi phím ảo
cho bàn phím. Vui lòng xem lại chúng trước khi chơi PUBG Mobile

STRING_CUSTOM_SETTING_APP_WARNING = Thay đổi cài đặt hiển thị có thể thay đổi điều
khiển bàn phím. Vui lòng xem lại trước khi chơi.

STRING_KNOW_MORE = Tìm hiểu thêm

STRING_RECORD_SCREEN_PLAYING = Quay phim màn hình khi đang chơi

STRING_RECORD_SCREEN = Quay phim màn hình (Beta)

STRING_RECORDING_STARTED = Bắt đầu quay

STRING_RECORDING_SAVED = Đã lưu

STRING_CLICK_TO_SEE_VIDEO = Nhấn để xem video

STRING_RECORDER_REQUIRED = Quay màn hình yêu cầu

STRING_VIDEO_RECORDER_DOWNLOAD_BODY = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ có thể tải xuống


trình ghi màn hình để cho phép bạn ghi lại tròchơi của mình?

STRING_DOWNLOAD_BODY = Để quay video, @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ phải tải xuống các


tệp bổ sung.

STRING_DOWNLOAD_ADDITIONAL = Tải về các tập tin bổ sung

STRING_NOT_CLOSE_DOWNLOAD_COMPLETE = Vui lòng không đóng @@STRING_PRODUCT_NAME@@


cho đến khi quá trình tải xuống hoàn tất.

STRING_RECORDER_DOWNLOADED = Đã tải về chương trình quay màn hình

STRING_RECORDER_READY_BODY = Chức năng ghi màn hình đã sẵn sàng để sử dụng. Bắt đầu
sử dụng bằng cách nhấp vào biểu tượng ghi lại màn hình.

STRING_ERROR_RECORDER_DOWNLOAD = Có lỗi trong khi tải tập tin. Vui lòng kiểm tra
kết nối internet của bạn và thử lại.

STRING_DOWNLOAD_NOT_COMPLETE = Tải về chưa hoàn tất. Bạn có chắc chắn muốn tiếp
tục?

STRING_MEDIA_FOLDER = Thư mục hình ảnh

STRING_RECORDING_ERROR = Lỗi khi quay phim

STRING_RECORDING_ERROR_BODY = Để sử dụng trình quay video, vui lòng khởi động lại
@@STRING_PRODUCT_NAME@@ và thử lại.

STRING_DISCOVER_APPS = Khám phá các ứng dụng phổ biến

STRING_NO_APPRECOMMENDATIONS_LEFT_MESSAGE = Bạn đã mở khóa kênh khám phá trò chơi.


Còn nhiều điều thú vị nữa sẽ đến.

STRING_DISK_CLEANUP_DESCRIPTION = Giải phóng dung lượng không sử dụng bởi


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ để các ứng dụng Windows khác trên PC của bạn có thể sử
dụng.

STRING_FREE_UP_SPACE = Giải phóng dung lượng


STRING_BACKUP_RESTORE_DESCRIPTION = Tạo bản sao lưu mới hoặc khôi phục bản sao lưu
dữ liệu mà người dùng hiện có: trò chơi đã cài, điều khiển trò chơi và thông tin
cài đặt.

STRING_USER_DATA_SETTINGS = Dữ liệu người dùng

STRING_DOWNLOAD_BACKGROUND = Tải về dưới nền

STRING_TOGGLE_CONTROLS_TOOLTIP = Thay đổi điều khiển trò chơi

STRING_STREAMING_WINDOW_TITLE = Stream game từ @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_DISK_CLEANUP_MULTIPLE_RUN_HEADING = Không thể khởi động dọn dẹp ổ cứng

STRING_DISK_CLEANUP_MULTIPLE_RUN_MESSAGE = Quá trình dọn dẹp đĩa đã chạy. Vui lòng


thử lại sau.

STRING_SOME_WINDOW_FILES_MISSING = Quay màn hình yêu cầu một ứng dụng Windows bổ
sung. Chúng tôi cần cầu bạn tải DirectX từ liên kết được cung cấp bên dưới và thử
lại

STRING_EXIT_BLUESTACKS_DUE_TO_DISK_COMPACTION_HEADING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@
không thể khởi động

STRING_EXIT_BLUESTACKS_DUE_TO_DISK_COMPACTION_MESSAGE = Vui lòng đợi quá trình dọn


dẹp đĩa hoàn tất trước khi khởi chạy @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_NOT_START_RECORDER = Không thể bắt đầu ghi màn hình

STRING_RECORDER_ALREADY_RUNNING = Một phiên bản của trình ghi màn hình đã chạy. Vui
lòng thử khởi chạy lại sau khi ghi xong.

STRING_OPEN_SIDEBAR = Mở slidebar

STRING_CLOSE_SIDEBAR = Đóng slidebar

STRING_INCREASE_VOLUME = Tăng âm lượng

STRING_DECREASE_VOLUME = Giảm âm lượng

STRING_MUTE_VOLUME = Tắt âm

STRING_OPEN_MI_MANAGER = Mở trình quản lý đa nhiệm

STRING_ASK_ON_CLOSING = Hỏi khi tắt

STRING_CHANGE_KEYS_VISIBILITY = Thay đổi độ trong suốt của phím ảo khi đang chơi

STRING_SCREEN_ROTATE_BUTTON_TOOLTIP = Xoay màn hình @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_ANDROID_BOOT_FAILED = Khởi động android thất bại

STRING_ERROR_IN_STARTING_ANDROID_AUTO_FIX = Android đã ngủ và cần thức dậy. Bạn có


muốn @@STRING_PRODUCT_NAME@@ để thử khởi động lại Android không?

STRING_NO_TIMER_SET = Không có thời gian thiết lập để chạy macro

STRING_NO_LOOP_ITERATION_SET = Vòng lặp macro phải được chạy ít nhất một lần
STRING_STOP_THE_SCRIPT = Vui lòng dừng macro hiện đang chạy để khởi chạy một macro
khác

STRING_ALREADY_IN_USE_MESSAGE = Phím đã được sử dụng cho một phím tắt khác

STRING_OPEN_MEDIA_FOLDER = Mở Thư mục hình ảnh

STRING_BOOKMARK_MACRO_WARNING = Chỉ có 5 macro có thể đánh dấu

STRING_BLUESTACKS_XAPK_HANDLER_TITLE = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ xapk handler

STRING_STOP_MACRO_SCRIPT = Mỗi lần chỉ có thể phát 1 macro. Hãy dừng macro hiện
đang chạy để chạy một macro khác.

STRING_BST_INSTALLER_ALREADY_RUNNING = Một phiên bản khác của trình cài


đặt@@STRING_PRODUCT_NAME@@ đã chạy.

STRING_OPEN_MACRO_TOOL = Mở công cụ macro

STRING_EXPORT_MACRO = Xuất macro

STRING_NO_MACRO_SELECTED = Vui lòng chọn ít nhất 1 macro để xuất

STRING_NO_MACRO_AVAILABLE = Vui lòng ghi hoặc nhập macro trước

STRING_UNMUTE_VOLUME = Mở âm thanh

STRING_START_STREAMING = Bắt đầu stream

STRING_UPDATES_READY_TO_INSTALL = Cập nhật sẵn sàng để cài đặt

STRING_CHANGE_VOLUME = Thay đổi âm thanh

STRING_MUTE_ALL_INSTANCES = Tắt tiếng tất cả các bản sao

STRING_SAVE_KEY_SEQUENCE_ERROR2 = Trình tự khóa không thể được cập nhật vì định


dạng không thể nhận ra. Vui lòng đảm bảo hợp lệ.

STRING_MACRO_SETTINGS = Thiết lập macro

STRING_TOGGLE_FULLSCREEN = Toàn màn hình

STRING_TOGGLE_MUTE_STATE = Tắt âm/mở

STRING_TOGGLE_VIDEO_RECORDING_STATE = Chương trình quay video

STRING_TOGGLE_KEYMAPPING_STATE = Mở điều khiển trò chơi

STRING_TOGGLE_KEYMAP_WINDOW = Hướng dẫn chơi game

STRING_TOGGLE_FARM_MODE = Chế độ sinh thái (Trình quản lý nhiều bản sao)

STRING_TOGGLE_OVERLAY = Hiển thị / Ẩn các điều khiển trên màn hình

STRING_TOGGLE_LOCK_CURSOR = Khóa/Mở khóa con trỏ

STRING_TOGGLE_MULTIINSTANCE_WINDOW = Trình quản lý đa bản sao

STRING_TRANSLATOR_TOOL = Tự động-dịch
STRING_RESET_TO_DEFAULT = Phục hồi về mặc định

STRING_DUPLICATE_SHORTCUTS_WARNING = Phím tắt này đã được sử dụng bởi một thao tác
khác

STRING_SHORTCUT_KEY_SETTINGS = Phím tắt

STRING_WINDOW_ACTIONS = Thao tác Windows

STRING_SYSTEM_ACTIONS = Thao tác hệ thống

STRING_ANDROID_ACTIONS = Thao tác android

STRING_GAME_CONTROLS = Điều khiển

STRING_GAMEPAD_CONTROLS = Cửa sổ Điều Khiển Tay Cầm

STRING_MISCELLANEOUS = Khác

STRING_ROTATE = Xoay

STRING_RESTORE_SHORTCUTS = Bạn có chắc chắn muốn khôi phục các phím tắt của mình về
giá trị mặc định của chúng không?

STRING_RAN_X_TIMES = Chạy {0} lần

STRING_WARN_BEFORE_DELETING_MACRO = Cảnh báo trước khi xóa tập lệnh macro

STRING_RESET = Reset

STRING_RESTORE_DEFAULTS = Phục hồi mặc định

STRING_PERFORMANCE = Hiệu năng

STRING_SCREEN_LOCKED = Màn hình đã được khóa

STRING_FULLSCREEN = Toàn màn hình

STRING_AUTOMATIC_SORTING = Tự động sắp xếp

STRING_PIN_TOP = Dán lên cao

STRING_RESUME = Tiếp tục

STRING_PAUSE = Dừng

STRING_BOOKMARK = Đánh dấu

STRING_MACRO_RESTART_INTERVAL_NULL = Khời gian khởi động lại phải lớn hơn 0

STRING_RUNNING_X_TIME = Chạy {0} lần

STRING_BACKUP_DISK_SPACE_FULL_MESSAGE = Ổ đĩa mà bạn đang lưu bản sao lưu


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ không có đủ dung lượng trống. Chúng tôi khuyên rằng một ổ
đĩa nên có ít nhất 5 GB dung lượng đĩa trống. Tuy nhiên, kích thước tệp sao lưu có
thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước của các trò chơi bạn đã cài đặt.

STRING_BACKUP_DISK_SPACE_FULL_WARNING = Không đủ dung lượng đĩa cứng


STRING_CHANGE_LOCATION = Thay đổi vị trí

STRING_LOW_DISK_SPACE = Hết dung lượng

STRING_LOW_DISK_SPACE_MESSAGE = Chúng tôi khuyên bạn nên có ít nhất 1GB dung lượng
đĩa trống để có trải nghiệm chơi game mượt mà.

STRING_LOW_DISK_SPACE_WARNING = PC của bạn không có đủ dung lượng đĩa trống.

STRING_LIVE = LIVE

STRING_FULLSCREEN_EXIT_POPUP_TEXT = Nhấn {0} để thoát toàn màn hình

STRING_CLICK_TO_SEE_SCREENSHOT = Nhấn vào đây để xem ảnh chụp màn hình

STRING_NVIDIA_ONLY = (chỉ dành cho NVIDIA)

STRING_NO_SCHEME_SELECTED = Vui lòng chọn ít nhất 1 lược đồ để xuất ra

STRING_NO_SCHEME_AVAILABLE = Vui lòng tạo lược đồ trước

STRING_AUTO_ALIGN = Tự động căn chỉnh

STRING_BLANK = [TRỐNG]

STRING_SCRIPT_EDITOR = Điều chỉnh đoạn mã

STRING_CLICK_PICK_XY_COORDINATES = Nhấp chuột phải vào điểm mong muốn trong trò
chơi để chèn tọa độ X, Y

STRING_INTERACT_WITH_LEFT_CLICK = Tương tác với trò chơi bằng cách nhấp chuột trái

STRING_NO_CHANGES_SAVE = Không có thay đổi để lưu

STRING_REPEAT_ACTION_INFINITE = Vô tận cho đến khi dừng lại

STRING_INTERVAL_BETWEEN_EXECUTION = Khoảng thời gian giữa các lần thực hiện

STRING_PLAYBACK_SPEED = Tốc độ phát lại

STRING_AFTER = Sau

STRING_REPEAT_ACTION = Lập lại hành động

STRING_MACRO_IMPORT_NAME = Macro sẽ được nhập vào như

STRING_DUPLICATE_MACRO_NAME_WARNING = Đoạn mã đã trùng, vui lòng chọn tên mới

STRING_IMPORT_MACRO = Nhập Macro

STRING_NEW_PROFILE = Tạo Lược đồ mới

STRING_IMPORT_SCHEMES = Nhập lược đồ

STRING_EXPORT_SCHEMES = Xuất lược đồ

STRING_SCHEME_IMPORT_NAME = Lược đồ sẽ được nhập vào như


STRING_DUPLICATE_SCHEME_NAME_WARNING = Lược đồ tồn tại, nhập tên mới

STRING_VIDEO_RECORDING = Quay video

STRING_SHOOTING_MODE_TOOLTIP_SMART_CONTROL = Điều khiển thông minh được kích hoạt.


Sử dụng {0} để ghi đè

STRING_WINDOW_ACTION_ERROR = Không thể sử dụng phím tắt windows

STRING_SMART_CONTROLS = Điều khiển thông minh

STRING_FREEFIRE = Garena Free Fire

STRING_UNDO_ALL = Hoàn tác tất cả

STRING_CREATE_CUSTOMIZED_SCRIPT = Tạo tập lệnh tùy chỉnh của bạn để thực hiện một
bộ hành động chỉ với một nút bấm

STRING_SCRIPT_GUIDE = Hướng dẫn

STRING_TOGGLE_SMART_CONTROLS = Mở điều khiển thông minh

STRING_SMART_CONTROLS_DESCRIPTION = Điều khiển thông minh cho phép bạn chỉ nhìn
thấy các điều khiển bàn phím quan trọng trong khi chơi trò chơi

STRING_UNDO_CHANGES = Hoàn tác

STRING_INVALID_SCHEME_NAME = Lỗi: Tên chương trình không hợp lệ

STRING_NO_IMPORT_MACRO_SELECTED = Vui lòng chọn ít nhất 1 macro để nhập

STRING_PLAYING = Đang chạy

STRING_STOP_PLAYING_MACRO = Dừng chạy macro

STRING_MACRO_RECORDING_IN_PROGRESS = Đang tiến hành ghi macro

STRING_PAUSE_MACRO_RECORDING = Tạm dừng ghi macro

STRING_RESUME_MACRO_RECORDING = Tiếp tục ghi macro

STRING_STOP_RECORDING_MACRO = Dừng ghi macro

STRING_DELETE_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn xóa phiên bản nhân bản đang chọn?

STRING_WARN_BEFORE_DELETING_SCHEME = Cảnh báo trước khi xóa một lược đồ điều khiển

STRING_CUSTOMIZE_CONTROL_BST = Menu

STRING_STOP_RECORDING_FIRST = Vui lòng dừng ghi trước

STRING_RECORD_SCREEN_WITHOUT_BETA = Quay phim màn hình

STRING_MACRO_NAME_ERROR = Lỗi: tên macro không thể chứa các ký tự sau

STRING_ENABLE_SMART_CHECKBOX = Mở hoặc tắt chế độ bắn một cách tự động

STRING_OPTIMIZE_INGAME_SETTINGS = Thiết lập tùy chinh trong game


STRING_BEST_FOR_PC = Tốt nhất trên PC

STRING_NO_MACROS_GRID = Bạn không có bất kỳ macro nào. Macro bạn ghi hoặc nhập sẽ
hiển thị ở đây.

STRING_SCHEME_INVALID_CHARACTERS = Lỗi: Tên lược đồ không thể chứa '-'

STRING_DELETE_SCHEME_CONFIRMATION = Bạn có chắc bạn muốn xóa lược đồ điều khiển


này?

STRING_BOOKMARK_SCHEMES_WARNING = Chỉ có 5 lược đồ có thể đánh dấu

STRING_DISK_CLEANUP_COULD_NOT_COMPLETE = Chúng tôi xin lỗi nhưng quá trình dọn đĩa
gặp lỗi và không thể hoàn thành.

STRING_PLEASE_RESTART_PC_TRY_AGAIN = Bạn có thể thử khởi động lại


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ trên PC của bạn

STRING_MACRO_FILE_NAME_ERROR = Lỗi: Đây là tên tệp dành riêng.

STRING_INVALID_FILES_LIST = Lỗi: (Các) Tập tin không hợp lệ: {0}

STRING_FREEFIRE_NOTIFICATION_MESSAGE = Các điều khiển cho {0} đã được chuyển sang


Điều khiển thông minh. Điều khiển thông minh sẽ tự động đưa bạn vào chế độ bắn khi
trò chơi bắt đầu.

STRING_FREEFIRE_NOTIFICATION_LINK = Đọc thêm >

STRING_FREEFIRE_NOTIFICATION_DETAIL = Bạn có thể trở lại các điều khiển trước đây
của mình từ các điều khiển trò chơi nâng cao.

STRING_MULTIPLE = Chọn nhiều

STRING_SINGLE = Chọn một

STRING_BULK_ACTIONS = Thao tác hàng loạt

STRING_CLICK_ICON_TO_MODIFY = Vui lòng nhấp vào biểu tượng để xem hoặc sửa đổi
chúng

STRING_ORIENTATION_LANDSCAPE = Ngang (Tablet mode)

STRING_ORIENTATION_PORTRAIT = Dọc (Phone mode)

STRING_WIDTH = Chiều rộng

STRING_HEIGHT = Chiều cao

STRING_SYNC_STARTED = Đồng bộ hóa bắt đầu

STRING_NEVER_SHOW_AGAIN = Không bao giờ hiển thị lại

STRING_STOP_ALL = Dừng tất cả

STRING_BATCH_DELETE_WARNING_MESSAGE = Xin lưu ý rằng các phiên bản đang chạy và


phiên bản mặc định sẽ không bị xóa

STRING_RECOMMENDED_FOR_PC = Khuyên dùng cho PC


STRING_CLOSE_ALL_INSTANCES_CONFIRMATION = Bạn có muốn đóng tất cả các phiên bản
đang chạy không?

STRING_INVALID_CFG = Đường dẫn đích không hợp lệ. Tên filecủa cấu hình đã xuất phải
có phần mở rộng cfg.

STRING_INSUFFICIENT_SPACE_WARNING = Thật không may, PC của bạn không có đủ dung


lượng đĩa trống để cập nhật BlueStacks. Chúng tôi có thể khuyên bạn nên chạy tiện
ích dọn dẹp ổ đĩa @@STRING_PRODUCT_NAME@@ và thử lại?

STRING_LOGCOLLECTOR_DESCRIPTION_WARNING = Nhập hơn 10 ký tự trong phần mô tả

STRING_MOBILE_NETWORK_PROVIDER = Nhà cung cấp mạng di động

STRING_MOBILE_NETWORK_SETUP = Thiết lập tên mạng di động để cho phép các trò chơi
yêu cầu mạng di động hoạt động tốt

STRING_FREE_DISK_SPACE = Làm thế nào để chạy tiện ích dọn ổ đĩa?

STRING_INSUFFICIENT_SPACE = Dung lượng đĩa không đủ

STRING_CORE = Nhân CPU

STRING_CONTROLS = Điều khiển

STRING_READ_ARTICLE = Đọc thêm

STRING_NEED_CONTROL_ON_GAME_CONTROLS = Cần kiểm soát nhiều hơn đối với điều khiển
trò chơi?

STRING_OPEN_ADVANCED_CONTROLS = Mở điều khiển nâng cao

STRING_HOW_TO_PLAY_ON_BLUESTACKS = Làm sao để chơi trong @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_MERGE = Gộp

STRING_INTERVAL_SEC = Khoảng thời gian (giây)

STRING_MACRO = Macro

STRING_EXECUTION_SPEED = Tốc độ thực thi

STRING_DELAY_NEXT_SEC = Thời gian chờ trước khi chạy mã lệnh tiếp theo (giây)

STRING_HOW_MERGE_MACRO = Làm cách nào để gộp macro

STRING_PLUS_TO_ADD = Nhấp vào + để thêm macro từ danh sách bên trái

STRING_REORDER_DRAG = Sắp xếp lại các macro bằng cách kéo chúng để đạt được thứ tự
mong muốn

STRING_MERGE_NAME_CLICK = Đặt tên cho macro đã hợp nhất và nhấp vào gộp

STRING_DEFAULT = Mặc định

STRING_MERGE_MACROS = Gộp macro

STRING_EXISTING_MACROS = Macro có sẵn


STRING_MACROS_TO_MERGE = Macro sẽ gộp

STRING_NAME_MERGED_MACRO = Tên của macre đã gộp

STRING_UNIFY = Hợp nhất

STRING_CHECKING_UPDATES = Kiểm tra bản cập nhật

STRING_ABI_SETTING = Thiết lập ABI

STRING_ABI_CHANGE_WARNING = Dữ liệu Google Play của bạn trên thiết bị này sẽ bị


xóa. Bạn có thể phải cài đặt lại một số ứng dụng để chúng hoạt động.

STRING_ASTC_TEXTURE = Kết cấu ASTC (Beta)

STRING_ASTC_Disabled = Đã vô hiệu hóa

STRING_ASTC_SOFTWARE = Giải mã phần mềm

STRING_ASTC_SOFTWARE_CACHING = Cho phép bộ nhớ đệm

STRING_ASTC_SOFTWARE_CACHING_WARNING = (Bộ nhớ đệm sẽ chiếm một số dung lượng ổ


cứng)

STRING_ASTC_HARDWARE = Giải mã phần cứng

STRING_MERGE_SETTINGS = Thiết lập gộp

STRING_DELETE_DEPENDENT_MACRO = Xóa một macro phụ thuộc?

STRING_MACRO_IN_USE_BY_OTHER_MACROS = Macro bạn đang cố xóa hiện đang được sử dụng


bởi các macro khác.

STRING_MACRO_LOSE_CONFIGURABILITY = Tiếp tục xóa {0} sẽ dẫn đến việc các macro khác
bị mất cấu hình.

STRING_DELETE_ANYWAY = Tiếp tục xóa

STRING_DONT_DELETE = Không xóa

STRING_IMPORT_DEPENDENT_MACRO = Nhập macro phụ thuộc

STRING_IMPORT_DEPENDENT_MACRO_UNIFIED = Macro bạn đang cố gắng nhập là macro đã hợp


nhất. Bạn có muốn nhập các macro phụ thuộc hay không?

STRING_IMPORT_ALL_MACROS = Nhập toàn bộ macro

STRING_IMPORT_UNIFIED = Import as unified

STRING_OPTIONS = Tùy chọn

STRING_GROUP = Nhóm

STRING_UNGROUP = Xóa nhóm

STRING_EDIT_MERGED_MACRO = Tùy chỉnh macro đã gộp

STRING_GAMEPLAY_SETTINGS = Thiết lập gameplay


STRING_RESTART_TO_APPLY_GAMEPLAY_SETTINGS = Bạn sẽ cần phải khởi động lại trò chơi
để áp dụng các cài đặt trò chơi mới.

STRING_INVALID_SCRIPT_COMMANDS = Danh sách Script không hợp lệ.

STRING_TOGGLE_ADVANCED_KEYMAP_WINDOW = Điều khiển trò chơi nâng cao

STRING_UNIFY_0 = Unify {0}

STRING_UNIFIYING_LOSE_CONFIGURE = Bạn sẽ không thể định cấu hình cài đặt cho macro
thống nhất

STRING_DEPENDENT_MACRO_IMPORTED_AS = Macro phụ thuộc sẽ được nhập dưới dạng

STRING_IMPORTING_CANCELLED = Đã hủy nhập macro

STRING_EMPTY_DEVICE_PROFILE = Vui lòng chọn một hồ sơ thiết bị

STRING_ASTC_INFO_MESSAGE = Trước khi khởi chạy ứng dụng, vui lòng xóa dữ liệu và bộ
nhớ cache của ứng dụng.

STRING_DRAG_TO_SORT = Kéo để sắp xếp

STRING_DONT_SHOW_AGAIN = Không hiển thị nữa

STRING_DISCARD_KEYMAPPING_CHANGES = Bạn có một số thay đổi phím tắt chưa được lưu.
Bạn có muốn loại bỏ chúng?

STRING_CHANGES_AUTO_SAVE = Thay đổi được lưu thành {0}

STRING_MACRO_COMMUNITY = Cộng đồng macro

STRING_MACRO_SHARE_TEXT = Nhận và chia sẻ các macro của bạn với cộng đồng
BlueStacks.

STRING_OPEN_COMMUNITY = Mở cộng đồng

STRING_GET_MACRO = Nhận Macro

STRING_NO_MACRO = Không có macro

STRING_NO_MACRO_TEXT = Nhấn nút ghi để ghi macro mới hoặc tải xuống macro từ cộng
đồng Bluestacks

STRING_MACRO_NAME = Tên macro

STRING_CREATED_ON = Tạo vào lúc

STRING_ACTIONS = Hành động

STRING_MERGE_MACRO = Hợp nhất các tập lệnh được chọn để tạo một tập lệnh

STRING_LAUNCH_BLUESTACKS_AFTER_GRAPHICS_CHANGE = Khởi chạy @@STRING_PRODUCT_NAME@@


để khởi động trong {0}.

STRING_NO_GUIDE = Không có hướng dẫn game

STRING_USE_OVERLAY_SCHEME_GUIDE = Sử dụng các điều khiển trên màn hình để được hỗ


trợ hoặc chuyển sang một sơ đồ khác để xem hướng dẫn.
STRING_SAVE_AND_RESTART = Lưu và khởi động lại

STRING_SAVE_AND_RESTART_INFO = Những thay đổi đã được thực hiện. Bạn có muốn lưu và
khởi động lại {0} không?

STRING_MACRO_ALREADY_EXISTS = Macro có cùng tên tồn tại, bạn có muốn

STRING_REPLACE_EXISTING = Thay thế cái có sẵn

STRING_MACRO_IMPORT_SUCCESS = Đã nhập macro thành công

STRING_OPEN_COMMUNITY_PAGE = Mở trang cộng đồng macro

STRING_REMEMBER_WINDOW_POSITION_MESSAGE = Nhớ vị trí cửa sổ

STRING_CUSTOM_WIDTH_MESSAGE = Phạm vi độ phân giải được hỗ trợ cho Chiều Ngang là:

STRING_CUSTOM_HEIGHT_MESSAGE = Phạm vi độ phân giải được hỗ trợ cho Chiều Cao là:

STRING_COPY_KEYS = Copy

STRING_MACRO_IMPORT_STOPPED_WARNING = Macro đang chạy sẽ bị dừng khi bạn đang cố


gắng nhập macro mới

STRING_IMPORT_WARNING = Cảnh báo nhập liệu

IMAP_STRING_Dpad_DpadTitle = Tên Dpad

STRING_SYNC_STOPPED = Đồng bộ hóa đã dừng

IMAP_STRING_MouseWheelUp = MouseWheelUp

IMAP_STRING_MouseWheelDown = MouseWheelDown

STRING_GPU_SETTINGS = Cài đặt GPU

STRING_GPU_IN_USE = GPU đang sử dụng

STRING_MACRO_WARNING = Macro đang chạy sẽ bị dừng để nhập macro mới

STRING_REROLL_0 = Reroll {0}

STRING_CHANGES_NOT_APPLIED = Thay đổi không được áp dụng

STRING_REMOVE_ICON = Xóa icon

STRING_KEEP = Giữ

STRING_UNINSTALL_0_BS = Bạn có muốn gỡ cài đặt {0} từ @@STRING_PRODUCT_NAME@@?

STRING_UNINSTALL_0 = Gỡ {0}

STRING_ADDITIONAL_FILES_REQUIRED = Yêu cầu tập tin bổ sung

STRING_DOWNLOADING_ADDITIONAL_FILES = Tải về các tập tin bổ sung

STRING_DOWNLOAD_IN_PROGRESS = Quá trình tải đang diễn ra


STRING_INSTANCE_CREATION_ERROR = có lỗi khi tạo bản sao

STRING_INSTANCE_ALREADY_RUNNING = Bản sao đang chạy

STRING_CANNOT_RUN_MACRO = Không thể chạy macro

STRING_REROLL_COMPLETED_SUCCESS = Reroll thành công

STRING_DELETE_MACRO = Xóa macro

STRING_IMPORT_MACRO_WARNING = Cảnh báo nhập macro

STRING_STOP_IMPORT = Dừng và nhập

STRING_INVALID_NAME = Sai tên

STRING_SAVE_CHANGES_QUESTION = Lưu thay đổi?

STRING_BACKUP = Sao lưu

STRING_CORRUPT_INSTALLATION = Cài đạt lỗi

STRING_SMART_CONTROLS_ENABLED_0 = Đã mở điều khiển thông minh cho {0}

STRING_EXPORT_WARNING = Cảnh báo nhập

STRING_DISCARD_CHANGES = Hủy các thay đổi

STRING_DELETE_SCHEME = Xóa lược đồ

STRING_REMOVE_CLOSE = Gỡ và đóng lại

STRING_INCOMPATIBLE_INSTALLER = bản cài đặt không tương thích

STRING_CANNOT_USE_FOLDER = Không thể sử dụng thư mục

STRING_SELECT_AGAIN = lựa chọn lại

STIRNG_ACCEPT_TNC = Chấp nhận Điều Khoản và Điều Kiện

STRING_SELECTED_DRIVE_INSUFFICIENT_DISKSPACE = Thật không may, ổ đĩa được chọn


không có đủ dung lượng đĩa để cài đặt @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_CHOOSE_AGAIN = Chọn lại

STRING_EXIT_INSTALLER = Thoát trình cài đặt

STRING_REPORT_SENT_SUCCESS = Gửi báo cáo thành công

STRING_RESOLVE_AUTOMATIC = Giải quyết thành công

STRING_ATTACHMENT_SIZE_EXCEEDED = Kích thước đính kèm quá cao

STRING_INVALID_IMAGE = Sai hình ảnh

STRING_CANNOT_CLONE_INSTANCE = Không thể nhân bản bản sao

STRING_CLOSE_SELECTED = Đóng chọn


STRING_SHORTCUT_CREATED = Đã tạo lối tắt

STRING_CLOSE_ALL = Đóng tất cả

STRING_CREATE_INSTANCE_ERROR = Có lỗi khi tạo bản sao

STRING_UNSUPPORTED_VERSION = Phiên bản không hỗ trợ

STRING_MACRO_WINDOW_ON_FINISH = Không hiển thị cửa sổ macro khi thực hiện kết thúc

STRING_VTX_DISABLED_WARNING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@không thể khởi động khi chức


năng hỗ trợ ảo hóa phần cứng bị tắt

STRING_VTX_UNAVAILABLE_ERROR_MESSAGE = @@STRING_PRODUCT_NAME@@không thể khởi động


vì PC của bạn không hỗ trợ tính năng ảo hóa hỗ trợ phần cứng. Kiểm tra FAQ để biết
chi tiết.

STRING_VTX_DISABLED_ENABLEIT_BODY = Bạn có thể kích hoạt tình năng này từ BIOS của
bạn. Nếu bạn đang sử dụng chương trình chống vi-rút Avast hoặc 360, vui lòng vô
hiệu hóa việc sử dụng ảo hóa hỗ trợ phần cứng trong cài đặt của các phần mềm này.
Vui lòng kiểm tra FAQ để biết chi tiết.

STRING_ADVANCE_GRAPHICS_MODE = chế độ engine đồ họa nâng cao

STRING_LEGACY_GRAPHICS_MODE = chế độ công cụ đồ họa truyền thống

STRING_DONE = Hoàn tất

STRING_DELETE_INSTANCES = Xóa bản sao

STRING_CLOSE_INSTANCES = Đóng bản sao

STRING_COULDNT_BOOT_TRY_RESTART = @@STRING_PRODUCT_NAME@@  không thể bắt đầu do có


lỗi với trình điều khiển. Chúng tôi có thể khuyên bạn nên khởi động lại PC và thử
khởi chạy lại không?

STRING_LANGUAGE_CHANGE_APPLY_RESTART = Ngôn ngữ sẽ được thay đổi trong lần khởi


động tiếp theo

STRING_USE_NATIVE_GAMEPAD = Sử dụng các điều khiển gamepad sẵn có của trò chơi

STRING_NATIVE_GAMEPAD_INFO = Do sở thích sử dụng các điều khiển sẵn có của trò


chơi, các điều khiển gamepad do BlueStacks cung cấp sẽ không còn được sử dụng cho
tất cả các trò chơi.

STRING_GAME_CONTROLS_SETTINGS = Cài đặt điều khiển trò chơi

STRING_INSTALLER_CANNOT_STOP_AFTER_START = Thật không may, quá trình cài đặt không


thể dừng lại một khi đã bắt đầu. Xin vui lòng chờ cho đến khi hoàn thành.

STRING_NOT_SURE_WHERE_START = Không biết bắt đầu từ đâu?

STRING_VIEW_TOP_GAMES = Xem các trò chơi hàng đầu

STRING_ISSUES_INSTALLING_GAME = Gặp sự cố trong khi cài đặt/chạy một trò chơi?

STRING_READ_SOLUTION = Xem giải pháp

STRING_FACING_OTHER_TROUBLE = Các vấn đề khác?


STRING_HAVING_TROUBLE_INSTALLING_GAME = Gặp sự cố trong khi cài đặt trò chơi?

STRING_RETURN_BLUESTACKS = Trở về @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_GAME_CONTROLS_SETTINGS = Cài đặt điều khiển trò chơi

STRING_BLUESTACKS_GUIDANCE_WINDOW = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ @@STRING_CONTROLS@@

STRING_DISCARD_GUIDANCE_CHANGES = Bạn có chắc chắn muốn hủy bỏ những thay đổi cho
lược đồ này? Bạn sẽ không thể phục hồi được sau đó.

STRING_RESET_SCHEME_CHANGES = Lược đồ được chọn sẽ đặt lại về lược đồ mặc định do


BlueStacks cung cấp, tất cả các thay đổi của bạn sẽ bị mất.

STRING_SCHEME = Lược đồ

STRING_ADB_CONNECTED_PORT_0 = ADB có thể kết nối vào 127.0.0.1:{0}.

STRING_GUIDANCE_EDIT_KEYS = Tùy chỉnh phím

STRING_ATTACH_FILES = Đính kèm tệp

STRING_TOTAL_ATTACHMENT_SIZE_EXCEEDED_LIMIT = Tổng số tệp được đính kèm vượt quá


giới hạn tối đa cho phép là 25MB. Vui lòng chọn một tập tin khác.

STRING_ATTACHMENT_COUNT_EXCEEDED = Số lượng đính kèm quá cao

STRING_TOTAL_ATTACHMENT_COUNT_EXCEEDED_LIMIT = Chỉ có thể đính kèm dưới 10 file

STRING_INVALID_FILE = File không đúng

STRING_ATTACHMENT_UNALLOWED_EXTENSION_BAT_EXE = File với đuôi exe và bat sẽ không


được phép

STRING_HAVING_TROUBLE_STARTING_GAME = Không thể khởi động game

STRING_ISSUES_INSTALLING_A_GAME = Không thể cài đặt game

STRING_KEEP_CHANGES = Lưu thay đổi

STRING_INSUFFICIENT_RECORDING_SPACE = Thư mục này không đủ chỗ trống để lưu file


quay phim. Vui lòng chọn đường dẫn khác và tiếp tục

STRING_EDIT_CONTROLS = Thay đổi điều khiển

STRING_CLONE_INSTANCE_MESSAGE = Tất cả dữ liệu và cài đặt từ phiên bản đã chọn sẽ


được sao chép

STRING_CLONE = Nhân bản

STRING_FRESH = Làm mới

STRING_CLONE_FROM = Nhân bản từ

STRING_RAM = RAM(MB)

STRING_WIDTH_HEIGHT = Rộng x Cao


STRING_INSTANCE_COUNT = Số lượng bản sao

STRING_STOP_MOVEMENT = Ngừng di chuyển

STRING_CHANGE_SKILL_SETTINGS = Thiết lập

STRING_SKILL_SETTINGS = Thiết lập kỹ năng

STRING_ENABLE_ANDROID_DEBUG_WARNING = Kích hoạt cài đặt này có thể có tác động xấu
đến trò chơi. Bạn có thể tắt sau này

STRING_CHOOSE_OPTION_MESSAGE = Chọn những gì bạn muốn làm

STRING_KEEP_RECEIVING_NOTIFICATION = Tất cả các ứng dụng sẽ đóng và bạn sẽ tiếp tục


nhận được thông báo trò chơi

STRING_QUIT_BLUESTACKS_MESSAGE = Thoát @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_BLUESTACKS_WILL_CLOSE_COMPLETELY = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ đóng hoàn toàn

STRING_MINIMIZE_TO_SYSTEM_TRAY = Thu nhỏ xuống thanh hệ thống

STRING_SHOW_MINIMIZE_CONFIRMATION = Hiển thị thông báo để thoát hoặc thu nhỏ khi
đóng @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_SHOW_ALL_INSTANCES = Hiển thị tất cả bản sao

STRING_CHANGE_SETTINGS_LATER = Bạn có thể thay đổi trong cài đặt lần sau

STRING_INSTANCE_NAME_ERROR = Lỗi: tên bản sau không thể chứa các ký tự sau

STRING_CONTROLS_EDITOR = Công cụ tùy chỉnh điều khiển

STRING_STOP_MOVEMENT_DESCRIPTION = Nếu được chọn, anh hùng sẽ ngừng di chuyển ngay


khi phép thuật được sử dụng.

STRING_CUSTOM_RAM_MESSAGE = RAM (bộ nhớ) trên PC của bạn là:

IMAP_STRING_PAN_GAMEPADSTICK = Gamepad stick

IMAP_STRING_PAN_GAMEPADSENSITIVITY = Độ nhạy gamepad

STRING_SAME_MACRO_EXISTS = Bạn không thể nhập macro từ thư mục UserScripts

STRING_ERROR_IN_IMPORTING_MACRO = Lỗi: Không thể nhập file macro

STRING_ERROR_IN_MERGE_MACRO = Lỗi: Không tìm thấy macro phụ thuộc

STRING_RECEIVE_EMAIL_NOTIFICATION = Nhận thông báo qua email

IMAP_STRING_PAN_GAMEPADSENSITIVITY = Độ nhạy gamepad

STRING_SKIP = Bỏ qua

STRING_OKAY = Okay

STRING_NEXT = Kế tiếp

STRING_SELECTED_MODE = Chế độ đã chọn


STRING_SELECTED_MODE_MESSAGE = {0} được chọn dựa trên tùy chỉnh của bạn. Bạn có thể
chuyển sang một sơ đồ điều khiển khác tại đây, nếu bạn muốn.

STRING_RESTART_BLUESTACKS = Khởi động lại @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_RESTART_BLUESTACKS_MESSAGE = Một số thay đổi cần @@STRING_PRODUCT_NAME@@ để


khởi động lại. Bạn có muốn khởi động lại bây giờ không?

STRING_CHANGES_ARE_NOT_SAVED = Hủy thay đổi?

STRING_SETTING_CLOSE_MESSAGE = Bạn có chắc chắn muốn loại bỏ các thay đổi và đóng
Cài đặt không?

STRING_SETTING_TAB_CHANGE_MESSAGE = Bạn có chắc chắn muốn loại bỏ các thay đổi và


bỏ qua tab này?

STRING_NO_THANKS = Không

STRING_LANDSCAPE = Ngang

STRING_PORTRAIT = Dọc

STRING_GAME_CONTROLS_HEADER = Hướng dẫn trò chơi của bạn

STRING_GAME_CONTROLS_MESSAGE = Bấm vào đây để điều khiển trò chơi và nhiều hơn nữa

STRING_PLAY_BIGGER_HEADER = Nhấn toàn màn hình

STRING_PLAY_BIGGER_MESSAGE = Click vào đây hoặc nhấn

STRING_PLAY_BIGGER_FULL_SCREEN_MESSAGE = Để mở toàn màn hình

STRING_VIEW_CONTROLS_HEADER = Xem điều khiển

STRING_VIEW_CONTROLS_MESSAGE = Nhấp vào biểu tượng hướng dẫn để xem lại các điều
khiển trò chơi.

IMAP_STRING_ROTATE_TWEAKS = Xoay màn hình

IMAP_STRING_ROTATE_HEADER_EDIT_UI = Xoay

IMAP_STRING_ROTATE_SETTINGS = Thiết lập xoay màn hình

STRING_RECOMMENDED_RESOLUTION = Độ phân giải đề nghị

PLAY_LANDSCAPE = Chơi ở chế độ màn hình ngang

IMAP_STRING_ROTATE_STARTINGANGLE = Góc bắt đầu

STRING_SHOW_POINTER_LOCATION_FOR_TOUCH_DATA = Hiển thị vị trí con trỏ với dữ liệu


cảm ứng hiện tại

STRING_SHOW_VISUAL_FEEDBACK_FOR_TAPS = Hiển thị phản hồi trực quan cho các lần nhấn

STRING_EXIT_FULL_SCREEN = Thoát Toàn màn hình

STRING_SHOW_TOOLBAR = Hiển thị thanh công cụ


STRING_VIEW_OPTIONS = Xem các tùy chọn

STRING_ALL_GAMES = Tất cả trò chơi

STRING_CURSOR = Con trỏ

STRING_VIEW_AND_CUSTOMIZE_GAME_CONTROLS = Xem và tùy chỉnh điều khiển trò chơi

STRING_RECOMMENDED_SETTING = Tự động chọn thiết lập tốt nhất dựa trên phần cứng PC
của tôi

STRING_CANNOT_OPEN_SETTING = Không thể mở cửa sổ cài đặt trong khi chỉnh sửa điều
khiển trò chơi

STRING_INPUT_DEBUGGING = Input debugging

PLAY_PORTRAIT = Chơi ở chế độ màn hình dọc

STRING_RECOMMENDED_LANDSCAPE_MODE = Cho phép cài đặt này luôn khởi chạy trò chơi và
các điều khiển trò chơi ở chế độ màn hình ngang

STRING_RECOMMENDED_PORTRAIT_MODE = Cho phép cài đặt này để luôn khởi chạy trò chơi
và các điều khiển trò chơi của ở chế độ màn hình dọc

STRING_ASK_CANCEL_DOWNLOAD = Huỷ tải về?Huỷ tải về?

STRING_ASK_CANCEL_DOWNLOAD_MESSAGE = Bạn có chắc bạn muốn dừng tải về?

STRING_CHOOSE_ANDROID_RUNTIME = Chọn phiên bản Android

STRING_INSTALLING = Đang cài đặt

STRING_DOWNLOADING_RUNTIME_MESSAGE = Tải xuống phiên bản Android đã chọn, vui lòng


đợi cho đến khi hoàn tất.

STRING_SELECTED_RUNTIME_NOT_INSTALLED = Engine Android được lựa chọn sẽ được tải về


và cài đặt

STRING_UPDATE_CHECKER = Kiểm tra cập nhật

STRING_CHECK_FOR_UPDATE = Kiểm tra cập nhật

STRING_UPDATE_MESSAGE = Cập nhật để giữ cho phiên bản BlueStacks của bạn luôn an
toàn, nhanh chóng và tương thích với các tính năng mới nhất trong trò chơi.

STRING_CHECK_FOR_UPDATES = Kiểm tra bản cập nhật mới

STRING_ANDROID_RUNTIME = Android runtime

STRING_STATUS = Trạng thái

STRING_UPDATE_AVAILABLE = Cập nhật có sẵn

STRING_UP_TO_DATE = Đã cập nhật

STRING_LEARN_HOW_TO_UPDATE_YOUR_INSTANCE = Tìm hiểu cách cập nhật các bản sao

STRING_SHOW_GAME_GUIDE = Hiển thị hướng dẫn


STRING_CHANGE_SENSITIVITY = Thay đổi độ nhạy của chương trình

STRING_DEFAULT_IN_GAME_RESOLUTION = Độ phân giải mặc định trong game

STRING_IN_GAME_RESOLUTION = Độ phân giải trong game

STRING_COMPATIBILITY = Tính tương thích

STRING_GRAPHICS_ENGINE_MODE = Engine đồ họa

STRING_GRAPHICS_RENDERER = Graphics renderer

STRING_CANT_EDIT = Không thể đổi tên bản sao gốc

STRING_CANT_DELETE = Không thể xóa bản sao gốc

STRING_ADVANCED_MODE = Chế độ nâng cao

STRING_LEGACY_MODE = Ché độ Legacy

STRING_FAILED_DOWNLOAD_RETRY = Việc tải xuống không thể hoàn thành. Vui lòng kiểm
tra kết nối Internet và thử lại

STRING_VIDEO_TUTORIAL_BLURB_HEADER = Cách chơi game

STRING_VIDEO_TUTORIAL_BLURB_MESSAGE = Nhấn vào để tìm hiểu cách chơi

STRING_HOW_TO_PLAY = CÁCH CHƠI

STRING_QUICKLY_LEARN = Tìm hiểu nhanh

STRING_WATCH_TUTORIAL_VIDEO = Xem video hướng dẫn

STRING_READ_SUPPORT_ARTICLE = Xem bài viết hỗ trợ

STRING_PROMOTIONAL_TEASER = Chơi các trò chơi 64-bit bằng Công Cụ Quản Lý Đa Bản
Sao. Chiến Ngay!

STRING_PLEASE_WAIT = Vui lòng chờ

STRING_ANDROID_DOWNLOAD_IS_IN_PROGRESS = Các thành phần Android được chọn đang được


tải xuống. Xin vui lòng chờ cho đến khi nó hoàn thành.

STRING_CPU_CORE = Nhân CPU

STRING_BRACKETS_0 = ({0})

STRING_CPU_CORES = CPU Cores

STRING_RAM = RAM(MB)

STRING_MEMORY_GB = GB

STRING_CUSTOM_MB = Tùy chỉnh (MB)

STRING_COLLECTS_LOGS_FROM_ALL_INSTANCES = Thu thập nhật ký từ tất cả các bản sao

STRING_PROCESS_MIGHT_TAKE_LONG = Việc này có thể tốn chút thời gian


STRING_REFRESH = Làm mới

STRING_START_ALL_INSTANCES = Khởi động toàn bộ bản sao

STRING_MULTI_INSTANCE_DOWNLOAD_CANCEL = Quá trình tải xuống sẽ bị huỷ nếu bạn đóng


Công Cụ Quản Lý Đa-Bản Sao

STRING_CHECKING_ENGINE_COMPATIBILITY = Kiểm tra tính tương thích {0}

STRING_32BIT_ANDROID = 32-bit Android

STRING_64BIT_ANDROID = 64-bit Android

STRING_CORES = Nhân CPU

STRING_COLLECT_LOGS = Thu thập dữ liệu

STRING_MENU = Menu

STRING_NOTIFICATION_MODE = Chế độ thông báo

STRING_ENABLE_NOTIFICATION_MODE = Bật chế độ thông báo

STRING_NOTIFICATION_MODE_INFO = Luôn cập nhật các thông báo theo thời gian thực
ngay cả khi @@STRING_PRODUCT_NAME@@ bị đóng.

STRING_NOTIFICATION_DETAILS_INFO = Trong chế độ thông báo, @@STRING_PRODUCT_NAME@@


sẽ

STRING_ALWAYS_MINIMIZE = Luôn thu nhỏ vào khay hệ thống khi nhấp vào nút đóng

STRING_LOW_POWER_MODE = Tự động chuyển sang chế độ tiêu thụ điện năng thấp

STRING_FREE_UP_RESOURCES = Đóng các ứng dụng không cần thiết và giải phóng tài
nguyên

STRING_REALTIME_NOTIFICATIONS = Nhận thông báo thời gian thực cho các trò chơi và
ứng dụng của bạn

STRING_NOTIFICATION_MODE_TOAST = Chế độ thông báo đang BẬT. Bluestacks được thu nhỏ
để systray.

STRING_NOTIFICATION_EXIT_POPUP_INFO = Không bao giờ bỏ lỡ các ưu đãi đặc biệt, cập


nhật và thông báo

STRING_ENABLE_NOTIFICATION_MODE_TO = Bật chế độ thông báo qua

STRING_SWITCH_LOW_POWER = Chuyển sang chế độ nguồn điện thấp

STRING_LIVE_NOTIFICATIONS = Nhận các thông báo tức thời

STRING_CHOOSE_CLOSE_BS = Không, hãy đóng @@STRING_PRODUCT_NAME@@

STRING_FORCE_ON = Bắt buộc mở

STRING_FORCE_OFF = Bắt buộc tắt

IMAP_STRING_EdgeScroll_Header_Edit_UI = Cuộn góc


IMAP_STRING_EDGESCROLL_XVELOCITY = Vận tốc X

IMAP_STRING_EDGESCROLL_YVELOCITY = Vận tốc Y

IMAP_STRING_EDGESCROLL_XACTIVEMARGIN = Biên độ hoạt động X

IMAP_STRING_EDGESCROLL_YACTIVEMARGIN = Biên độ hoạt động Y

IMAP_STRING_EDGESCROLL_RESETDELAY = Đặt lại độ trễ

IMAP_STRING_EDGESCROLL_SETTINGS = Cài đặt cuộn góc

STRING_HYPERV_DISABLED_MESSAGE = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không thể bắt đầu khi


Hyper-V bị tắt. Vui lòng bật Microsoft Hyper-V từ Bảng điều khiển Windows và thử
lại. Bạn có thể truy cập Câu hỏi thường gặp của chúng tôi để biết thêm chi tiết

STRING_HYPERV_DISABLED_WARNING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không thể bắt đầu khi


Hyper-V bị tắt.

STRING_HYPERV_ADMIN_GROUP = Bạn có muốn cấp quyền cho người dùng hiện tại để sử
dụng Hyper-V không? Khởi động lại sẽ được yêu cầu cho sự thay đổi này.

STRING_HYPERV_INACCESSIBLE = Không thể truy cập Hyper-V

STRING_GRANT_RESTART_LATER = Cấp quyền và khởi động lại sau

STRING_GRANT_RESTART = Cấp quyền và khởi động lại

STRING_NOT_ABLE_TO_BOOT_HYPERV_DISABLED_WARNING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ sẽ không


thể khởi động trừ khi sử dụng ảo hóa được hỗ trợ bằng phần cứng.

STRING_HYPERV_COMPUTE_PLATFORM_DISABLED_WARNING = @@STRING_PRODUCT_NAME@@ không thể


bắt đầu vì nền tảng tính toán Hyper-V không được bật trên PC của bạn.

IMAP_STRING_EDGESCROLL_SPEEDUPFACTOR = Tăng tốc hệ số

IMAP_STRING_EDGESCROLL_SPEEDUPWAITTIME = Tăng tốc thời gian chờ

IMAP_STRING_EDGESCROLL_X = X

IMAP_STRING_EDGESCROLL_Y = Y

STRING_INSTANCE_NAME_ALREADY_EXISTS = Một bản sao có cùng tên đã tồn tại.

STRING_REMEMBER_PREFERENCE = Ghi nhớ tùy chọn của tôi

STRING_DO_NOT_SHOW_NM_POPUP = Không hiển thị chế độ thông báo

STRING_NOTIFICATION_PREFERENCES = Tùy chỉnh thông báo

STRING_MANAGE_NOTIFICATIONS = Quản lý cài đặt thông báo

STRING_NOTIFICATION_SOUNDS = Âm thanh thông báo

STRING_RIBBON_NOTIFICATIONS = Ký hiệu thông báo

STRING_TOAST_NOTIFICATIONS = Hộp thoại thông báo

STRING_APP_SPECIFIC_NOTIFICATIONS = Thông báo ứng dụng


STRING_CHOOSE_APP_SPECIFIC_NOTIFICATIONS = Cá nhân hóa thông báo cho ứng dụng của
bạn

STRING_PACKAGE_SNOOZED = {0} thông báo đã dời lại cho {1}

IMAP_STRING_ON = Mở

IMAP_STRING_OFF = Tắt

IMAP_STRING_EDGESCROLL_EDGESCROLLENABLED = Đã mở

STRING_GET_HELP = Trợ giúp

STRING_INSTALL_GPLAY = Cài đặt từ Google Play

STRING_RIBBON_NOTIFICATIONS_INFO = Thông báo ở phía trên bên phải khi bạn hoàn
thành nhiệm vụ.

STRING_TOAST_NOTIFICATIONS_INFO = Các thao tác như kết nối gamepad, chụp ảnh màn
hình sẽ được hiển thị trên màn hình. Chúng tôi khuyên bạn nên giữ chế độ "Bật".

STRING_VIEW_DETAILS = Xem thêm chi tiết

STRING_TRANSLATED_IMAGE = Hình ảnh được dịch

IMAP_STRING_MOBASKILL_MINSKILLTIME = Thời gian kỹ năng thấp nhất

IMAP_STRING_MOBASKILL_MINSKILLHOLDTIME = Thời gian giữ thấp nhất

IMAP_STRING_MOBASKILL_MINSWIPERADIUS = Bán kính quét thấp nhất

IMAP_STRING_DPAD_DEADZONERADIUS = Bán kính Dead Zone

STRING_ENABLE_MEMORY_TRIM = Cho phép cắt giảm bộ nhớ định kỳ

STRING_ENABLE_MEMORY_TRIM_WARNING = Có thể làm chậm trò chơi hoặc FPS.

STRING_LEARN_WHATS_NEW = Tìm hiểu những gì mới nhất

IMAP_STRING_MOBASKILL_SPEED = Tốc độ kỹ năng

STRING_INITIATING_PERFORMANCE_BOOST = Hoàn thiện các bước cài đặt bài đăng

STRING_NOT_SURE = Không chắc chắn?

STRING_MAX_CORE_WARNING = Việc gán tất cả các lõi CPU cho @@STRING_PRODUCT_NAME@@


sẽ khiến toàn bộ hệ thống bị trễ / chậm.

STRING_ACCESS_WINDOWS_FOLDER = Cho phép truy cập vào các tệp phương tiện trên
Windows

STRING_SORT_BY_NAME = Sắp xếp theo Tên

STRING_SORT_BY_ENGINE = Sắp xếp theo Engine

STRING_UNLOCK_MOUSE = Mở khóa con trỏ

STRING_UNLOCK_MOUSE_POPUP_TEXT = Mẹo: Nhấn {0} để mở khóa Con trỏ chuột.


STRING_FARMING_SETTINGS = thiết lập farm

STRING_FARM_FPS = Eco FPS

STRING_ONE_TO_THIRTY = (1-30)

STRING_UTC_CONVERTER = Bộ chuyển đổi thời gian UTC

STRING_UPDATE_CONTROL_SCHEMES = Cập nhật sơ đồ điều khiển

STRING_UPDATE_CONTROL_SCHEME_WARNING = Tất cả các sơ đồ điều khiển do


@@STRING_PRODUCT_NAME@@ cung cấp sẽ được cập nhật. Mọi chỉnh sửa được thực hiện
trước đó sẽ bị xóa.

STRING_CFG_UPDATED = CFG đã cập nhật

STRING_UNEXPECTED_ERROR = Đã xảy ra lỗi không mong muốn khi cập nhật các điều
khiển.

STRING_CFG_NOT_AVAILABLE = Hiện tại không có sơ đồ điều khiển nào cho ứng dụng này.

STRING_UTC_BLURB_HEADER = Bộ chuyển đổi UTC

STRING_UTC_BLURB_BODY = Nhấp vào đây để chuyển đổi giờ UTC sang giờ địa phương của
bạn.

STRING_TIP_ZOOM = Phóng to / Thu nhỏ trong trò chơi, nhấn CTRL + Con lăn chuột
Lên / Xuống.

STRING_TIP_SCREENSHOT = Chụp ảnh màn hình, nhấn CTRL + SHIFT + S.

STRING_TIP_APK_DRAG_DROP = Cài đặt ứng dụng, kéo và thả tệp apk vào màn hình chính
của bạn.

STRING_TIP_HELP = Nhận Trợ giúp và Hỗ trợ, hãy nhấp vào dấu "?" ở thanh trên cùng.

STRING_TIP_ICONSIZE = Thay đổi kích thước biểu tượng ứng dụng, nhấp vào Cá nhân hóa
trên màn hình chính của bạn và sau đó nhấp vào Kích thước.

STRING_TIP_FPSCOUNTER = Xem FPS trong trò chơi của bạn, bật bộ đếm FPS từ tab
Engine trong Cài đặt.

STRING_TIP_GAMEPAD = Kết nối gamepad của bạn để có trải nghiệm chơi game nâng cao.

STRING_TIP_BACKUP = Sao lưu dữ liệu của bạn để bạn có thể khôi phục nó khi cần
thiết.

STRING_TIP_FULLSCREEN = Chơi toàn màn hình, nhấn F11 và trải nghiệm đắm chìm hơn.

STRING_TIP_PLAY_AND_WIN = Chơi các nhiệm vụ chính và phụ để giành được những giải
thưởng hấp dẫn. Kiểm tra "Chơi và chiến thắng".

STRING_TIP_SHOOTINGMODE = Di chuyển vào và ra khỏi chế độ bắn, nhấn F1.

STRING_TIP_OVERLAY = Hiển thị / ẩn các điều khiển trên màn hình, nhấn Ctrl + Shift
+ F6.

STRING_ECO_MODE = Chế độ tiết kiệm


STRING_ECO_MODE_HELP = Giảm tài nguyên BlueStacks tiêu thụ để bạn có thể thực hiện
nhiều thứ hơn.

STRING_SOUND = Âm thanh

STRING_ECO_MODE_SETTINGS = Thiết lập chế độ tiết kiệm

STRING_ECO_MODE_SETTINGS_MESSAGE = Thay đổi cài đặt Chế độ tiết kiệm cho các bản
sao từ đây

STRING_CHOOSE_GAME_CONTROLS = Chọn điều khiển trò chơi

STRING_SHOW_GAME_CONTROLS = Hiển thị điều khiển trò chơi

STRING_OPEN_CONTROLS_EDITOR = Mở trình chỉnh sửa điều khiển

STRING_BOOKMARKS = Đánh dấu

STRING_GAMEPAD_CONNECTED_DESKTOP_NOTIFICATION = Đã kết nối gamepad. Nhấp vào đây để


tìm hiểu cách chơi bằng gamepad trên @@STRING_PRODUCT_NAME@@.

STRING_SHOW_GAMEPAD_NOTIFICATIONS = Thông báo về gamepad

STRING_GAMEPAD_NOTIFICATIONS_INFO = Thông báo để đánh dấu khi gamepad của bạn được
kết nối và sẵn sàng sử dụng.

STRING_ONSCREEN_CONTROLS = Điều khiển trên màn hình

STRING_CONTROLS_FOR = Điều khiển cho

STRING_OPACITY = Độ mờ

STRING_VIEW_EDIT_GAME_CONTROLS = Xem/chỉnh sửa điều khiển trò chơi

STRING_OPEN_ADVANCED_EDITOR = Mở trình chỉnh sửa nâng cao

STRING_SWITCH_OVERLAY_CONTROLS = Chuyển đổi các điều khiển trên màn hình

STRING_KEYBOARD_ICON_ONBOARDING_BODY_TEXT = Hiển thị hoặc ẩn các điều khiển trên


màn hình thông qua menu này.

STRING_CANCEL_CHANGES = Hủy bỏ các thay đổi

STRING_REORDER_SIDETOOLBAR = Xắp xếp các biểu tượng trên thanh công cụ bên cạnh

STRING_REORDER_SIDETOOLBAR_MESSAGE = Thả các biểu tượng để sắp xếp cho phù hợp với
tùy chỉnh của bạn

STRING_RESET_ORDER = Đặt lại thứ tự

STRING_SEE_MACRO_TOUCH_POINTS = Thấy những điểm chạm macro?

STRING_BELL = Chuông

STRING_DESKTOP = Desktop

IMAP_STRING_Scroll_Header_Edit_UI = Cuộn
IMAP_STRING_SCROLL_X = Cuộn X

IMAP_STRING_SCROLL_Y = Cuộn Y

IMAP_STRING_SCROLL_SPEED = Tốc độ

IMAP_STRING_SCROLL_AMPLITUDE = Biên độ

IMAP_STRING_SCROLL_OVERRIDE = Ghi đè

IMAP_STRING_SCROLL_SETTINGS = Cài đặt cuộn

STRING_SHOW_BLUE_HIGHLIGHTER = Hiển thị đánh dấu màu xanh trên toàn màn hình

STRING_ENABLE_TOUCH_SOUND = Bật âm thanh khi chạm

STRING_ON = Mở

STRING_OFF = Tắt

IMAP_STRING_MOBASKILL_GAMEPADSTICK = Gamepad stick

STRING_DISABLED_ABI_TOOLTIP = ABI setting can't be changed while creating an


instance for {0}

STRING_IMAGE_UPLOADED_INFO = Hình ảnh đã được tải lên thành công, để hình ảnh xuất
hiện vui lòng mở lại / làm mới màn hình này

STRING_VIEW_WINDOWS_FOLDER = Xem trong thư mục windows

STRING_VIEW_IN_GALLERY = Xem trong gallery

STRING_LINK = Link

STRING_UNLINK = Unlink

STRING_MOUSE_SENSITIVITY = Độ nhạy chuột

STRING_BELL_NOTIFICATIONS_TOOLTIP = These notifications will appear in the bell


icon at the top of your BlueStacks window.

STRING_DESKTOP_NOTIFICATIONS_TOOLTIP = These notifications will appear on the


bottom right of your screen, above the system tray.

You might also like