You are on page 1of 28

ĐỀ CƯƠNG 140 CÂU - Tư tưởng HCM

Câu 1: Trong thuật ngữ “tư tưởng Hồ Chí Minh”, khái niệm “tư tưởng”
được hiểu là?
a. Ý thức tư tưởng cá nhân
b. Ý thức tư tưởng một cộng đồng
c. Hệ thống quan điểm được xây dựng trên nền tảng triết học nhất
quán
d. Tập hợp những ý tưởng, những suy nghĩ của Hồ Chí Minh

Câu 2: Một trong những ý nghĩa của việc học tập tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Bồi dưỡng phẩm chất đạo đức cách mạng; rèn luyện bản lĩnh chính
trị
b. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử
c. Thấy được giá trị của bản sắc văn hóa dân tộc
d. Thấy được vai trò điều tiết của văn hóa trong sự phát triển xã hội

Câu 3: Tư tưởng Hồ Chí Minh có vị trí như thế nào trong hệ thống tư
tưởng Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Là một bộ phận trong hệ thống tư tưởng của Đảng
b. Là bộ phận quan trọng trong hệ thống tư tưởng của Đảng
c. Là bộ phận rất quan trọng trong hệ thống tư tưởng của Đảng
d. Là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành động của Đảng

Câu 4: Bản chất cách mạng và khoa học của tư tưởng Hồ Chí Minh được
thể hiện ở?
a. Các quan điểm lý luận, phản ánh những vấn đề có tính quy luật của cách
mạng Việt Nam
b. Vạch ra quy luật đặc thù trong việc hình thành Đảng Cộng sản Việt
Nam
c. Góp phần hình thành lý luận về đổi mới kinh tế ở Việt Nam
d. Góp phần hình thành lý luận về đổi mới chính trị, xã hội ở Việt Nam.

Câu 5: Yếu tố nào thuộc nguồn gốc tư tưởng, lý luận hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh?
a. Những giá trị truyền thống dân tộc
b. Tinh hoa văn hóa nhân loại
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Cả a, b, c

Câu 6: Giá trị lớn nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh?


a. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng; là tài sản
tinh thần quý báu của Đảng và dân tộc.
b. Nâng cao trình độ lý luận của cán bộ, đảng viên
c. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cứu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX
d. Đưa phong trào cách mạng Việt Nam vào quỹ đạo chung của cách mạng thế
giới.

Câu 7: Tư tưởng Hồ Chí Minh được nhận diện như một hệ thống?
a. Lý luận về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam
b. Lý luận triết học
c. Lý luận quân sự hiện đại.
d. Lý luận về xây dựng chính Đảng của giai cấp vô sản.

Câu 8: Vấn đề nào mà Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh chưa nêu khi nói
về ý nghĩa học tập môn học này đối với sinh viên?
a. Nâng cao năng lực tư duy lý luận và phương pháp công tác
b. Bồi dưỡng phẩm chất đạo đức cách mạng và rèn luyện bản lĩnh chính trị
c. Nâng cao lòng tự hào dân tộc, tự hào về Bác Hồ kính yêu
d. Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường

Câu 9. Đối tượng nghiên cứu của môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh là?
a. Những quy luật chung nhất về tư duy
b. Những quy luật chung nhất về tự nhiên
c. Những quy luật chung nhất về xã hội
d. Hệ thống các quan điểm lý luận của Hồ Chí Minh về cách mạng Việt Nam và
quá trình vận động, hiện thực hóa các quan điểm lý luận đó trong thực tiễn cách
mạng Việt Nam

Câu 10: Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp năm nào?
a. Năm 1911
b. Năm 1919
c. Năm 1920
d. Năm 1923

Câu 11: Điển cụm từ còn thiếu vào các chỗ trống trong đoạn trích sau: Văn
kiện Đại hội XI của Đảng quan niệm: "Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ
thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của [...] là
kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo [...] vào điều kiện cụ thể của
nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.”
a. Cách mạng Việt Nam; chủ nghĩa Mác-Lênin
b. Cách mạng vô sản; chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa; chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Chủ nghĩa Mác- Lênin; cách mạng Việt Nam

Câu 12: Mục đích của tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?


a. Giải phóng dân tộc
b. Giải phóng các dân tộc thuộc địa
c. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp và giải phóng con người
d. Giải phóng giai cấp và giải phóng con người

Câu 13: Tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác - Lênin được
Đảng Cộng sản Việt Nam xác định là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam
cho hành động vào thời gian nào?
a. Năm 1930
b. Năm 1945
c. Năm 1969
d. Năm 1991

Câu 14: Một trong những nhiệm vụ nghiên cứu của môn Tư tưởng Hồ Chí
Minh là?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và CNXH
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa đế quốc
d. Quá trình nhận thức, vận dụng, phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh của Đảng
Cộng sản Việt Nam.

Câu 15. Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh mà Đại hội XI (2011) đã nếu bao
gồm mấy nội dung:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

CHƯƠNG I: CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT


TRIỂN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Câu 16: Tư tưởng Hồ Chí Minh hình thành từ cơ sở nào sau đây?
a. Giá trị truyền thống dân tộc
b. Phong trào cộng sản và công nhân thế giới
c. Phong trào giải phóng dân tộc thuộc địa
d. Phong trào đấu tranh vì dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình

Câu 17: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí
Minh kế thừa và phát triển là gì?
a. Tinh thần tương thân tương ái
b.Tinh thần lạc quan, yêu đời
c. Truyền thống yêu nước
d. Truyền thống cần cù lao động

Câu 18: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến việc hình thành tư tưởng Hồ
Chí Minh về con đường cứu nước?
a. Giá trị truyền thống dân tộc
b. Tinh hoa văn hóa nhân loại
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Phẩm chất cá nhân Hồ Chí Minh

Câu 19: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết Khổng Tử là
gì?
a. Tinh thần hiếu học
b. Quản lý xã hội bằng đạo đức
c. Coi trọng người quân tử
d. Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân

Câu 20: Hồ Chí Minh đã tiếp thu tư tưởng của Nho giáo theo cách nào?
a. Có chọn lọc
b. Có hệ thống
c. Cả yếu tố tích cực và tiêu cực
d. Dựa trên ý muốn chủ quan

Câu 21: Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố tích cực nào của Phật giáo?
a. Tư tưởng từ bi, bác ái
b. Tư tưởng cứu khổ cứu nạn
c. Lòng thương người
d. Tất cả các phương án trên

Câu 22: Yếu tố nào của tư tưởng và văn hóa phương Tây ảnh hưởng nhiều
nhất đến sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Phương pháp luận duy lý
b. Chủ nghĩa tự do
c. Nền văn hóa dân chủ và cách mạng
d. Chủ nghĩa thực dụng

Câu 23, Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa Mác - Lênin có ưu điểm lớn nhất là
gì?
a. Bản chất cách mạng
b. Phương pháp làm việc biện chứng
c. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để
d. Bản chất khoa học

Câu 24: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước lúc bao nhiêu tuổi?
a. 19 tuổi
b. 20 tuổi
c. 21 tuổi
d. 24 tuổi

Câu 25: Hồ Chí Minh tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc
vào thời gian nào?
a. 1919
b. 1920
c. 1941
d. 1945
Câu 26: Trong thời gian ở nước ngoài, Nguyễn Tất Thành đã làm những
công việc gì?
a. Phụ bếp, cáo tuyết
b. Thợ ảnh, làm bánh
c. Đốt lò, bán báo
d. Tất cả các công việc trên

Câu 27: Hồ Chí Minh viết tác phẩm “Đường Kách mệnh" vào năm nào?
a. Năm 1926
b. Năm 1927
c. Năm 1928
d. Năm 1929

Câu 28: Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp" của Nguyễn Ái Quốc
được xuất bản lần đầu tiên vào năm nào?
a. Năm 1923
b. Năm 1925
c. Năm 1926
4. Năm 1924

Câu 29: Hành động được đánh giá là hành động cách mạng đầu tiên của
Hồ Chí Minh được xác định vào thời gian nào?
a. 1890
b. 1905
c. 1908
d. 1911

Câu 30: Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập “Hội liên hiệp các dân tộc
thuộc địa” vào thời gian nào?
a. 1911
b. 1919
c. 1920
d. 1923

Câu 31: "Ỷ Pháp cầu tiến bộ chẳng khác nào xin giặc rủ lòng thương" là
câu Nguyễn Ái Quốc nhận xét về chủ trương cứu nước của ai?
a. Nguyễn Thái Học
b. Hoàng Hoa Thám
c. Phan Bội Châu
d. Phan Chu Trinh

Câu 32: “Đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau" là câu Nguyễn Ái Quốc nói
về chủ trương cứu nước của ai?
a. Nguyễn Thái Học
b. Hoàng Hoa Thám
c. Phan Bội Châu
d. Phan Chu Trinh

Câu 33: Nguyễn Ái Quốc đã thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên ở đâu?
a. Hương Cảng (Trung Quốc)
b. Thượng Hải (Trung Quốc)
c. Quảng Châu (Trung Quốc)
d. Cao Bằng (Việt Nam)

Câu 34: Thay mặt những người Việt Nam yêu nước tại Pháp. Nguyễn Ái
Quốc gửi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” tới Hội nghị Vécxây. Bản
Yêu sách gồm mấy điểm:
a. 6 điểm
b. 8 điểm
c. 9 điểm
d. 12 điểm

Câu 35: Hồ Chí Minh tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp vào năm
nào?
a. Năm 1919
b. Năm 1920
c. Năm 1921
d. Năm 1922

Cầu 36: Năm 1913 Hồ Chí Minh sống và làm việc ở đâu?
a. Pháp 19
b, Liên Xô 23
c. Trung Quốc 24
d. Mỹ

Câu 37: Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương của Lênin (Sơ thảo lần thứ nhất
những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa) vào thời gian
nào?
a. 7/1917
b. 7/1920
c. 7/1918
d. 7/1922

Câu 38: Hồ Chí Minh lần đầu tiên đến Liên Xô vào thời gian nào?
a. 1919
b. 1920
c. 1921
d. 1923

Câu 39: Thử thách mà Hồ Chí Minh phải vượt qua trong giai đoạn 1930-
1945 là gì?
a. Bị đế quốc cầm tù
b. Quan điểm “tả khuynh" của Quốc tế Cộng sản chỉ phối
c. Bị bệnh hiểm nghèo
d. Cả a, b và c

Câu 40: Mốc thời gian đánh dấu Nguyễn Ái Quốc trở về Tổ quốc sau 30
năm hoạt động ở nước ngoài?
a. 28/1/1941.
b. 25/1/1941
c. 25/1/1942
d. 25/1/1943

Câu 41: Thời kỳ nào là thời kỳ hình thành cơ bản tư tưởng Hồ Chí Minh về
con đường cách mạng Việt Nam?
a. Thời kỳ 1911 - 1920
b. Thời kỳ 1921 - 1930
c. Thời kỳ 1930 - 1945
d. Thời kỳ 1945 - 1969
CHƯƠNG II: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN
TỘC VÀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC

Câu 42: Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ CNTB?
a. Con bạch tuộc
b. Con chim đại bàng
c. Con đỉa hai vòi
d. Cả a, b và c đều sai

Câu 43: Phong trào cách mạng Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
có những đặc điểm gì chung?
a. Tinh thần yêu nước rất cao
b. Theo khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng tư sản
c. Ý chỉ căm thù giặc sâu sắc
d. Cả a, b và c đều đúng

Câu 44: Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng
XHCN?
a. Họ đông nhưng không mạnh
b. Họ không có chính đảng
c. Họ không đại diện cho PTSX tiên tiến
d. Họ không có hệ tư tưởng độc lập và không đại diện cho PTSX tiên tiến
Câu 45: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống |..| Trong Cương lĩnh Chính
trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác định phương
hướng chiến lược là: “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách
mạng để đi tới |..."
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Xã hội cộng sản
c. Chủ nghĩa xã hội
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Câu 46. Trong mối quan hệ giữa cách mạng giải phóng dân tộc với cách
mạng vô sản Hồ Chí Minh cho rằng".
a. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa và cách mạng vô sản ở chính quốc
có mối quan hệ bình đẳng, liên hệ mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau.
b. Cách mạng thuộc địa lệ thuộc hoàn toàn vào cách mạng vô sản ở chính quốc
c. Cách mạng ở chính quốc lệ thuộc vào cách mạng vô sản ở thuộc địa
d. Hai cuộc cách mạng không có mối liên hệ gì với nhau.

Cầu 47: Theo Hồ Chí Minh, thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa là đấu
tranh chống chủ nghĩa nào sau đây:
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Chủ nghĩa phát xít
c. Chủ nghĩa thực dân
d. Chủ nghĩa số vành nước lớn

Câu 48: Trong Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh của Bộ Giáo dục và Đào
tạo "chủ nghĩa dân tộc" theo Hồ Chí Minh được hiểu là:
a. Chủ nghĩa dân tộc bành trưởng
b. Chủ nghĩa dân tộc vị kỷ
c. Chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc chân chính của nhân dân thuộc địa
d. Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi

Câu 49: Trong Chánh cương vắn tắt, Hồ Chí Minh xác định phương hướng
chiến lược và mục tiêu của cách mạng Việt Nam là?
a. Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới
xã hội cộng sản
b. Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng

c. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi tới XHCN
d. Tiến hành làm cách mạng thổ địa

Câu 50: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu cấp thiết của cách mạng thuộc địa là
giành quyền lợi cho?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Toàn dân tộc
d. Những người bị áp bức

Câu 51: Theo Hồ Chí Minh, muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không
có con đường nào khác là đi theo con đường:
a. Cách mạng tư sản
b. Cách mạng vô sản
c. Dân tộc cách mạng
d. Giai cấp cách mạng

Câu 52: Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thuộc địa
phương Đông là mâu thuẫn
a. Giữa giai cấp vô sản với tư sản
b. Giữa địa chủ với nông dân
c. Giữa các dân tộc bị áp bức với chủ nghĩa thực dân
d. Nông dân với đế quốc thực dân

Câu 53: Hồ Chí Minh tiếp cận vấn đề độc lập dân tộc từ:
a. Quyền dân tộc
b. Quyền con người
c. Ước mơ, nguyện vọng của giai cấp bị bóc lột
d. Từ bạo lực cách mạng

Cầu 54: Theo Hồ Chí Minh hình thái bạo lực cách mạng ở Việt Nam là
cuộc khởi nghĩa:
a. Khởi nghĩa vũ trang toàn dân
b. Khởi nghĩa của bộ đội chủ lực

c. Khởi nghĩa của bộ đội địa phương


d. Khởi nghĩa của dân quân du kích

Câu 55: Theo Hồ Chí Minh lực lượng để tiến hành bạo lực cách mạng là:
a. Lực lượng vũ trang
b. Lực lượng toàn dân
c. Lực lượng toàn dân, có lực lượng vũ trang làm nòng cốt
d. Lực lượng dân quân du kích và lực lượng vũ trang

Câu 56: Hồ Chí Minh đứng trên lập trường của giai cấp nào để giải quyết
vấn đề dân tộc?
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Tư sản
d. Địa chủ phong kiến
Câu 57: Quan điểm của Hồ Chí Minh trong việc giải quyết mối quan hệ
giữa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp trong cách mạng ở các nước thuộc
địa là?
a. Giải phóng giai cấp công nhân lên trên hết
b. Giải phóng giai cấp nông dân lên trên hết
c. Giải phóng dân tộc lên trên hết
d. Giải phóng các giai cấp bóc lột lên trên hết

Câu 58: Hồ Chí Minh khẳng định: Công cuộc giải phóng nhân dân thuộc
địa chỉ có thể thực hiện được:
a. Bằng sự nỗ lực tự giải phóng
b. Nhờ sự giúp đỡ của Đảng Cộng sản Pháp
c. Nhờ sự giúp đỡ của các nước XHCN
d. Sự ủng hộ của giai cấp công nhân trên toàn thế giới

Câu 59: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng lãnh đạo cách mạng vô sản là?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân và nông dân
c. Giai cấp công nhân mà đội tiền phong là Đảng Cộng sản
d. Tầng lớp trí thức

Câu 60: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc là?
a.. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân và nông dân
c. Toàn dân tộc, nòng cốt là liên minh công nhân, nông dân và trí thức dưới sự
lãnh đạo của Đảng
d. Đội ngũ trí thức

CHƯƠNG III: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA


XÃ HỘI VÀ CON ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ
HỘI Ở VIỆT NAM
Câu 61: Theo Hồ Chí Minh, xác định bước đi và biện pháp xây dựng
CNXH phải xuất phát từ:
a. Điều kiện thực tế, đặc điểm dân tộc, nhu cầu và khả năng thực tế của nhân
dân
b. Điều kiện lịch sử, đặc điểm nền kinh tế, cơ sở vật chất kỹ thuật
c. Trình độ dân trí, ý thức thực thi Hiến pháp và chấp hành pháp luật của nhân
dân
d. Nhu cầu của người dân hướng tới mục tiêu: Dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh.

Câu 62: Theo Hồ Chí Minh một trong những nội dung chính trị quan trọng
trong thời kỳ quá độ lên CNXH là củng cố và mở rộng:
a. Mặt trận dân tộc thống nhất
b. Mặt trận Việt Minh
c. Mặt trận Liên Việt
d. Mặt trận Đông Dương

Câu 63: Theo Hồ Chí Minh quan niệm về CNXH ở nước ta bằng cách nhấn
mạnh:
a. Đó là một xã hội vì lợi ích của Tổ quốc, của nhân dân
b. Đó là một xã hội vì lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Đó là một xã hội vì lợi ích của giai cấp nông dân và nhân dân lao động
d. Đó là một xã hội vì lợi ích của tầng lớp tiểu thương, tiểu chủ

Câu 64: Hồ Chí Minh quan niệm mục tiêu cao nhất của CNXH?
a. Là nâng cao đời sống vật chất và văn hóa của nhân dân
b. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
c. Tất cả mọi người đều được đi học
d. Đời sống vật chất ngày càng cao

Câu 65: Hồ Chí Minh diễn đạt quan điểm về CNXH như sau: CNXH là lấy
nhà máy, xe lửa, ngân hàng... Hãy điền từ còn thiếu vào đoạn trích trên?
a. Làm của chung
b. Làm của công
c. Của nhân dân
d. Của toàn dân

Câu 66: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng CNXH trước hết cần có gì?
a. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt
b. Nền văn hóa cáo
c. Những con người xã hội chủ nghĩa
d. Hệ thống chính trị vững mạnh
Câu 67: Nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?
a. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật cho CNXH
b. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật cho CNXH, xây dựng các tiến để về
kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng cho CNXH; cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã
hội mới, kết hợp cải tạo với xây dựng, trong đó lấy xây dựng làm trung tâm, làm
nội dung cốt yếu nhất
c. Tiến hành công nghiệp hóa
d. Nâng cao trình độ dân trí

Câu 68: Theo Hồ Chí Minh phương châm xây dựng nền văn hóa mới Việt
Nam là:
a. Dân Tộc, dân chủ, nhân dân
b. Tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
c. Là sự nghiệp của toàn dân
d. Dân tộc, khoa học, đại chúng

Câu 69: C.Mác, Ph.Ăngghen và VI Lênin chỉ ra có mấy con đường quá độ
xây dựng CNXH?
a. Một con đường
b. Hai con đường
c. Ba con đường
d. Bốn con đường

Câu 70: Hồ Chí Minh đặt nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là:
a. Xây dựng cơ sở vật chất và kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
b. Đào tạo con người
c. Giáo dục đào tạo
d. Nâng cao mức sống của nhân dân.

Câu 71: Hồ Chí Minh gọi yếu tố kìm hãm việc xây dựng CNXH là “giặc nội
xâm”. Đó là yếu tố nào sau đây?
a. Tham ô, lãng phí
b. Chủ nghĩa cá nhân
c. Các lực lượng phản động
d. Thói hư, tật xấu
Câu 72: Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng nổi bật của chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Khoa học - kỹ thuật phát triển
b. Cơ cấu công - nông nghiệp hợp lý
c. Sở hữu chung về tư liệu sản xuất
d. Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

Câu 73: Để bảo đảm thực hiện thắng lợi CNXH ở Việt Nam trong thời kỳ
quá độ, theo Hồ Chí Minh phải:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, vai trò quản lý của Nhà nước
b. Phát huy tính tích cực, chủ động của các tổ chức chính trị - xã hội
c. Xây dựng đội ngũ cán bộ đủ sức, đủ tài
d. Cả a, b, c

CHƯƠNG IV: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG


CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 74: Theo Hồ Chí Minh, “Cách mệnh trước hết cần có gì?”
a. Cần có lực lượng cách mạng
b. Cần có đường lối cách mạng
c. Cần có Đảng cách mạng
d. Cần có phương pháp cách mạng

Câu 75: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của mấy yếu tố?
a. Hai yếu tố b. Ba yếu tố c. Bốn yếu tố
d. Năm yếu tố

Câu 76: Tại sao phong trào yêu nước và phong trào công nhân có thể
kết hợp được với nhau?
a. Vì có chung mục tiêu
b. Vì có chung ý tưởng
c. Vì có chung nền tảng tư tưởng
d. Vì có chung phương pháp đấu tranh
Câu 77: Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:
a. Giai cấp công nhân
b. Nhân dân lao động
c. Giai cấp công nhân, của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
d. Của dân tộc Việt Nam
Câu 78: Đảng Cộng sản Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân
vì?
a. Số lượng đảng viên chủ yếu là công nhân
b. Nền tảng tư tưởng của Đảng là hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân rất ưu tú
d. Giai cấp công nhân có số lượng đông đảo trong xã hội

Câu 79: Theo Hồ CHí Minh, nguyên tắc tự phê bình và phê bình phải được
tiến hành:
a. Định kỳ
b. Thường xuyên như cơm ăn, nước uống
c. Giống như phải tự soi gương rửa mặt hằng ngày
d. Khi có vấn đề này sinh sôi mới tiến hành phê bình và tự phê bình

Câu 80: Theo Hồ CHí Minh, cần phải giữ gìn sự đoàn kết thống nhất trong
Đảng như giữ gìn?
a. Cơm ăn, nước uống
b. Con ngươi của mắt mình
c. Mạng sống của mình
d. Như của quí báu

Câu 81: Lựa chọn phương án trả lời đúng và điền vào chỗ trống:
Theo Hồ Chí Minh, “công tác cán bộ là công tác [...] của Đảng”?
a. Gốc b. Quan trọng c. Cơ bản d. Thường xuyên

Câu 82: Khi mới thành lập, Đảng ta có tên gọi là?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Đông Dương
c. Đảng Lao động Việt Nam
d. Đông Dương Cộng sản Đảng

Câu 83: Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam phải được xây dựng
theo mấy nguyên tắc?
a. Ba nguyên tắc
b. Bốn nguyên tắc
c. Năm nguyên tắc
d. Sáu nguyên tắc

Câu 84: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam
là Đảng của giai cấp công nhân, đồng thời là Đảng của nhân dân lao động
và của dân tộc Việt Nam nhằm:
a. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng
b. Xác định bản chất giai cấp công nhân của Đảng
c. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng
d. Xác định nhiệm vụ của Đảng

Câu 85: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm sau: Đảng Cộng sản
Việt Nam là đội tiên phong của [...] Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích
của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc.
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp tiểu tư sản

Câu 86: Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng được ra
đời từ tổ chức nào?
a. Tân Việt cách mạng Đảng
b. Việt Nam cách mạng đồng chí
c. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
d. Cả a, b và c đều sai

Câu 87: Tại sao nói Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đánh dấu bước ngoặt
quyết định của cách mạng Việt Nam?
a. Vì đó là một yếu tố lịch sử, phản ánh đúng xu thế khách quan của lịch sử
cách mạng Việt Nam
b. Vì nó đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cứu nước của cách
mạng Việt Nam, đánh dấu sự chín muồi và tự giác của phong trào công
nhân Việt Nam
c. Vì Đảng ra đời đã đưa giai cấp công nhân lên vũ đài chính trị nắm quyền
lãnh đạo cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng nước ta đi từ thắng lợi này
đến thắng lợi khác
d. Cả a, b và c đều đúng
CHƯƠNG V: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN
TỘC VÀ ĐOÀN KẾT QUỐC TẾ
Câu 88: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ
sở:
a. Bảo đảm lợi ích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp
nhân dân
b. Bảo đảm quyền lợi cơ bản của công - nông
c. Bảo đảm lợi ích của nhân dân lao động
d. Bảo đảm lợi ích tối cao của giai cấp công nhân

Câu 89: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận dân tộc thống nhất?
a. Quốc hội
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Tòa án nhân dân
d. Cả a, b, c

Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, để quy tụ được mọi lực lượng vào khối đại
đoàn kết toàn dân, cần phải có?
a. Chính sách và phương pháp tập hợp nhất quán trong mọi giai đoạn cách
mạng
b. Chính sách và phương pháp tập hợp phù hợp với từng đối tượng
c. Chính sách và phương pháp tập hợp luôn luôn thay đổi
d. Chính sách và phương pháp tập hợp áp dụng chung cho mọi đối tượng

Câu 91: Từ nhận thức, đại đoàn kết dân tộc là một nhu cầu, đòi hỏi khách
quan của sự nghiệp cách mạng do quần chúng tiến hành, Hồ Chí Minh đã
đi đến kết luận gì?
a. Đoàn kết dân tộc phải gắn với đoàn kết quốc tế
b. Đại đoàn kết dân tộc là mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của Đảng, của dân
tộc
c. Đoàn kết trước hết phải đoàn kết đại đa số nhân dân
d. Cả a, b, c

Câu 92: Theo Hồ Chí Minh, nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc là?
a. Công nhân, nông dân
b. Học trò, nhà buôn
c. Công nhân, nông nhân và lao động trí óc
d. Nông dân, học trò, nhà buôn

Câu 93: Theo Hồ Chí Minh, trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc cần
giải quyết hài hòa mối quan hệ nào?
a. Giữa công nhân với giai cấp khác
b. Giữa nông nhân với địa chủ, phong kiến
c. Giữa cả dân tộc với bọn thực dân cướp nước
d. Giữa dân tộc và giai cấp

Câu 94: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất chịu sự lãnh đạo
của tổ chức nào?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
d. Chịu sự lãnh đạo nhân dân

Câu 95: Tên gọi nào dưới đây là tổ chức của khối đại đoàn kết dân tộc
a. Mặt trận thống nhất của nhân dân chính quốc và thuộc địa
b. Mặt trận đồng minh
c. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
d. Mặt trận nhân dân thế giới đoàn kết với Việt Nam chống xâm lược

Câu 96: Theo Hồ Chí Minh, để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế, Đảng của
giai cấp công nhân cần coi trọng yếu tố nào nhất?
a. Có đường lối độc lập, tự chủ đúng đắn
b. Tích cực giác ngộ quần chúng
c. Tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của mỗi quốc gia
d. Đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân

Câu 97: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng nòng cốt nhất của đoàn kết quốc tế
là?
a. Các lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hòa bình, tự do, công lý
b. Phong trào cộng sản và công nhân thế giới
c. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
d. Các dân tộc châu Á và châu Phi
Câu 98: Theo Hồ Chí Minh một trong những nguyên tắc hoạt động của
Mặt trận dân tộc thống nhất là?
a. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
b. Hiệp thương dân chủ, lấy việc thống nhất lợi ích tối cao của dân tộc
với lợi ích của các tầng lớp nhân dân làm cơ sở
c. Kỷ luật nghiêm minh tự giác
d. Phối hợp, thống nhất với nhau để hành động

Câu 99: Theo Hồ Chí Minh, trong quá trình xây dựng khối đại đoàn kết
dân tộc phải đứng vững trên lập trường của giai cấp nào?
a. Lập trường giai cấp nông dân
b. Lập trường giai cấp công nhân
c. Lập trường giai cấp công nhân và nông dân
d. Cả a, b, c

Câu 100: Chọn câu trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề sách lược
b. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược
c. Đại đoàn kết dân tộc là thủ đoạn chính trị
d. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề cấp bách

CHƯƠNG VI: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ XÂY DỰNG NHÀ NƯỚC


CỦA DÂN, DO DÂN, VÌ DÂN
Câu 101: Nhà nước của dân trong tư tưởng Hồ Chí Minh, quyền lực nhà
nước thuộc về ai?
a. Thuộc về giai cấp công nhân
b. Thuộc về giai cấp công nhân, giai cấp nông nhân và tầng lớp trí thức
c. Thuộc về Đảng Cộng sản
d. Thuộc về nhân dân

Câu 102: Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần phải làm gì?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b. Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh
d. Cả a, b, c
Câu 103: Cơ chế vận hành của hệ thống chính trị nước ta là:
a. Đảng và nhà nước lãnh đạo, quản lý, nhân dân làm chủ
b. Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
c. Nhà nước lãnh đạo, Đảng quản lý, nhân dân làm chủ
d. Nhà nước làm chủ, Đảng lãnh đạo, nhân dân quản lý

Câu 104: Cho đến nay, nước ta đã từng có mấy bản Hiến pháp?
a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm

Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, Nhà nước thể hiện quyền là chủ và làm chủ
của nhân dân phải là
a. Nhà nước của dân
b. Nhà nước do dân
c. Nhà nước vì dân
d. Cả a, b và c

Câu 106: Nhà nước của dân theo Hồ Chí Minh là:
a. Tất cả quyền lực trong nhà nước và xã hội đều thuộc về nhân dân
b. Nhà nước do nhân dân lập nên, dân ủng hộ, dân làm chủ
c. Nhân dân có quyền kiểm soát nhà nước
d. Tất cả quyền lực trong nhà nước đều thuộc về nhân dân và nhân dân có
quyền kiểm soát nhà nước, dân là chủ và làm chủ

Câu 107: Nhà nước do dân theo Hồ Chí Minh là:


a. Nhà nước do dân kiểm soát
b. Nhân dân phải tham gia vào công việc của Nhà nước. Mọi công việc xây
dựng đất nước là trách nhiệm của dân
c. Nhà nước phải bảo đảm sự thống nhất, hài hòa, công bằng
d. Nhà nước do dân lập nên, dân ủng hộ, dân làm chủ

Câu 108: Theo Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của nhà nước ta
thể hiện ở:
a. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
b. Tính định hướng XHCN của sự phát triển đất nước
c. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của nhà nước là nguyên tắc tập
trung dân chủ
d. Cả a, b và c
Câu 109: Theo Hồ Chí Minh, tính nhân dân và tính dân tộc của Nhà nước
ta thể hiện ở những nội dung nào?
a. Nhà nước Việt Nam ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh lâu dài của các
thế hệ người Việt Nam
b. Nhà nước ta bảo vệ lợi ích của các tầng lớp nhân dân, lấy lợi ích của dân
tộc làm cơ bản
c. Trong thực tế, nhà nước ta đã đứng ra làm nhiệm vụ của dân tộc giao phó,
đã lãnh đạo nhân dân tiến hành các cuộc kháng chiến để bảo vệ nền độc
lập, tự do của Tổ quốc, xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống
nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, góp phần tích cực vào sự phát triển
tiến bộ của thế giới
d. Cả a, b, c

Câu 110: Đảng lãnh đạo nhà nước bằng cách nào?
a. Lãnh đạo bằng đường lối, quan điểm, chủ trương để Nhà nước thể chế
hóa thành pháp luật, chính sách, kế hoạch
b. Lãnh đạo bằng hoạt động của các tổ chức Đảng và đảng viên trong bộ
máy, cơ quan nhà nước
c. Lãnh đạo Nhà nước bằng công tác kiểm tra
d. Cả a, b và c

Câu 111: Theo Hồ Chí Minh, tất cả mọi quyền lực của nhà nước đều thuộc
về ai?
a. Trí thức b. Nhân dân c. Công nhân d. Nông dân

Câu 112: Hồ Chí Minh đã nêu lên yêu cầu đầu tiên trong việc xây dựng đội
ngũ cán bộ, công chức nhà nước là gì?
a. Thạo công việc, giỏi chuyên môn, nghiệp vụ
b. Có mối liên hệ mật thiết với nhân dân
c. Tuyệt đối trung thành với cách mạng
d. Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm

Câu 113: Theo Hồ Chí Minh muốn xây dựng nhà nước trong sạch vững
mạnh cần đấu tranh chống những căn bệnh nào?
a. Đặc quyền, đặc lợi
b. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo
c. Tham ô, lãng phí, quan liêu
d. Cả a, b và c

Câu 114: Nét đặc sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền
là gì?
a. Coi trọng pháp luật
b. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội
c. Bảo đảm tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật
d. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và đạo đức trong quản lý xã hội

CHƯƠNG VII: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC


VÀ XÂY DỰNG CON NGƯỜI MỚI

Câu 115: Trong định nghĩa của mình về văn hóa, Hồ Chí Minh đã chỉ ra
văn hóa là?
a. Các giá trị vật chất
b. Các giá trị tinh thần
c. Văn hóa là toàn bộ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng
tạo ra
d. Văn hóa là trình độ hiểu biết của con người

Câu 116: Theo định nghĩa của Hồ Chí Minh về văn hóa, nội dung nào
không phải là thành tố cấu thành văn hóa?
a. Ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật
b. Khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật
c. Những công cụ cho sinh hoạt hằng ngày về mặc, ăn, ở và các phương
thức sử dụng
d. Là những gì thuộc về thiên nhiên

Câu 117: Một trong năm điểm lớn mà Hồ Chí Minh đã phác thảo về xây
dựng nền văn hóa dân tộc là?
a. Xây dựng luân lý
b. Xây dựng hệ thống pháp luật
c. Xây dựng nền kinh tế thị trường
d. Xây dựng nền giáo dục mới
Câu 118: Hồ Chí Minh xác định văn hóa là đời sống tinh thần của xã hội và
nó thuộc về?
a. Kiến trúc thượng tầng
b. Cơ sở hạ tầng
c. Lực lượng sản xuất
d. Quan hệ sản xuất

Câu 119: Quan điểm của Hồ Chí Minh về chức năng của văn hóa?
a. Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và những tình cảm cao đẹp
b. Mở rộng hiểu biết, nâng cao dân trí
c. Bồi dưỡng những phẩm chất, phong cách và những lối sống đẹp, lành
mạnh; hướng con người đến chân, thiện, mỹ để hoàn thiện bản thân
d. Cả a, b, c

Câu 120: Hồ Chí Minh đặt văn hóa ngang hàng với?
a. Chính trị, kinh tế, xã hội
b. Khoa học
c. Giáo dục - đào tạo
d. Pháp luật

Câu 121: Theo Hồ Chí Minh mối quan hệ giữa văn hóa với chính trị, xã hội
được thể hiện?
a. Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng.
Chính trị giải phóng mở đường cho văn hóa phát triển
b. Văn hóa là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển của chính trị, xã hội
c. Văn hóa là yếu tố gián tiếp quyết định sự phát triển của chính trị, xã hội
d. Văn hóa không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển của chính trị, xã hội

Câu 122: Luận điểm nào đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. “Muốn tiến lên CNXH thì phải phát triển văn hóa và kinh tế”
b. “Muốn tiến lên CNXH thì phải phát triển kinh tế và văn hóa”
c. “Muốn tiến lên CNXH thì phải phát triển văn hóa”
d. “Muốn tiến lên CNXH thì phải phát triển kinh tế”

Câu 123: Hồ Chí Minh một trong những nội dung thể hiện tính dân tộc của
nền văn hóa mới là ở?
a. Tính chiến đấu của văn học
b. Bảo đảm dân chủ, tự do cho mọi sáng tạo về văn hóa
c. Bảo đảm tính thống nhất và đa dạng của văn hóa các dân tộc trong cộng
đồng Việt Nam
d. Thể hiện ở chủ nghĩa yêu nước và tinh thần độc lập tự cường của dân
tộc Việt Nam

Câu 124: Theo Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa mới nghĩa là?
a. Tính hiện đại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của nhân loại
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Xây dựng đời sống mới
d. Xây dựng đạo đức

Câu 125: Theo Hồ Chí Minh, tính đại chúng của nền văn hóa mới nghĩa là?
a. Văn hóa phải phục vụ đại đa số nhân dân
b. Nền văn hóa của công - nông
c. Nền văn hóa của công - nông - binh
d. Nền văn hóa do công nhân xây dựng

Câu 126: Theo Hồ Chí Minh, một trong những chức năng của văn hóa là?
a. Xây dựng cơ sở hạ tầng
b. Bồi dưỡng tư tưởng tình cảm, đạo đức lối sống
c. Xây dựng luân lý
d. Xây dựng xã hội

Câu 127: Theo Hồ Chí Minh, đạo đức có vai trò?


a. Cái gốc của người cách mạng
b. Chỗ dựa của người cách mạng
c. Vũ khí của người cách mạng
d. Công cụ bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị

Câu 128: Những phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong
thời đại mới bao gồm?
a. Trung với nước, hiếu với dân
b. Trung với nước, hiếu với dân; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
c. Trung với nước, hiếu với dân; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; yêu
thương con người
d. Trung với nước, hiếu với dân; cần, kiệm, liêm chính, chí công vô tư;
yêu thương con người; tinh thần quốc tế trong sáng

Câu 129: Hồ Chí Minh quan niệm như thế nào về tầm quan trọng của hai
yếu tố đức và tài?
a. Coi trọng mặt đức xem nhẹ mặt tài
b. Coi trọng mặt tài xem nhẹ mặt đức
c. Đức và tài phải gắn liền với nhau
d. Tuyệt đối mặt đức

Câu 130: Theo Hồ Chí Minh, người cách mạng cần có đạo đức cách mạng
bởi vì?
a. Khi khó khăn, gian khổ, thất bại cũng không lùi bước
b. Khi gặp thuận lợi và thành công cũng vẫn giữ tinh thần khiêm tốn
c. Khi gặp khó khăn, gian khổ, thất bại cũng không lùi bước, chán nản.
Khi gặp thuận lợi và thành công cũng vẫn giữ tinh thần khiêm tốn, lo
trước thiên hạ, vui sau thiên hạ
d. Dĩ công vô tư

Câu 131: Theo Hồ Chí Minh, “Chính” được biểu hiện trong các mối quan
hệ?
a. Bản thân và công việc
b. Bản thân và mọi người
c. Mọi người và công việc
d. Bản thân, mọi người và công việc

Câu 132: Theo Hồ Chí Minh, phải có tính yêu đối với?
a. Những người bị áp bức, bóc lột
b. Bạn bè, đồng chí, mọi người bình thường trong quan hệ hằng ngày
c. Những người lao động bị áp bức bóc lột; người có sai lầm khuyết điểm đã
biết nhận thức sửa chữa; người lầm đường lạc lối đã biết hối cải
d. Những kẻ thù bị thương, bị bắt hoặc đã đầu hàng

Câu 133: Theo Hồ Chí Minh, đối với mỗi người lời nói phải đi đôi với việc
làm vì?
a. Đem lại hiệu quả thiết thực cho bản thân
b. Có tác dụng đối với những người thân
c. Có tác dụng đối với người và với việc
d. Đem lại hiệu quả thiết thực cho bản thân và có tác dụng đối với
những người khác

Câu 134: Theo Hồ Chí Minh, trong mỗi con người bao giờ cũng có?
a. Mặt tốt
b. Mặt xấu
c. Không tốt, không xấu
d. Tốt - xấu, thiện - ác

Câu 135: Khái niệm con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh được hiểu là?
a. Con người chung chung, trừu tượng
b. Con người cụ thể, lịch sử
c. Con người định mệnh
d. Con người khách quan

Câu 136: Bản chất con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh là?
a. Mang bản chất tự nhiên và xã hội
b. Mang bản chất xã hội
c. Mang bản chất tự nhiên
d. Mang bản chất giai cấp

Câu 137: Theo Hồ Chí Minh: “Con người vừa là mục tiêu, vừa là động lực
của cách mạng”. Luận điểm này nói đến nội dung nào?
a. Bản chất con người
b. Chiến lược trồng người
c. Vai trò của con người trong chiến lược cách mạng
d. Mối quan tâm của Đảng đối với con người

Câu 138: Điền từ còn thiếu vào luận điểm sau của Hồ Chí Minh: “Văn hóa
- văn nghệ là [...], nghệ sĩ là chiến sĩ, tác phẩm văn nghệ là vũ khí sắc bén
trong đấu tranh cách mạng”.
a. Trận chiến
b. Mặt trận
c. Trận tuyến
d. Tiền tuyến
Câu 139: Điền từ còn thiếu vào luận điểm sau của Hồ Chí Minh: “Muốn
xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có những [...] xã hội chủ nghĩa”
a. Cơ sở vật chất
b. Con người
c. Nhân tố kinh tế
d. Nhà lý luận
Câu 140: Theo Hồ Chí Minh, con người là?
a. Mục tiêu của cách mạng
b. Động lực của cách mạng
c. Vừa là mục tiêu, vừa là động lực của cách mạng
d. Yếu tố không thể thiếu của cách mạng

You might also like