You are on page 1of 43

Quy định pháp luật về

hành nghề kiến trúc và hoạt động xây dựng


Hội thảo trực tuyến “Báo cáo khảo sát thực trạng trình độ chuyên môn và số năm kinh
nghiệm HĐXD của các kỹ sư, kiến trúc sư trong đơn vị tư vấn xây dựng”
Ngày 23 / 12 / 2021

Hiệp Hội Tư vấn Xây dựng Việt Nam


PHÂN BiỆT HÀNH NGHỀ HĐXD VÀ KiẾN TRÚC ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
(sau khi Luật Kiến trúc có hiệu lực 1/7/2020)
HÀNH NGHỀ HĐXD HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Hành nghề hoạt động xây dựng theo Luật Hành nghề kiến trúc theo Luật Kiến trúc, hướng
Xây dựng, hướng dẫn tại NĐ15/2021/NĐ-CP; dẫn tại NĐ 85/2020/NĐ-CP;
Các chức danh yêu cầu phải có CCHN:
Các chức danh sau phải có chứng chỉ hành
 Chủ nhiệm khảo sát xây dựng; nghề kiến trúc:
 Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế quy hoạch xây
 Cá nhân đảm nhận chức danh chủ trì thiết kế
dựng;
kiến trúc;
 Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng;  Cá nhân chịu trách nhiệm chuyên môn về kiến
trúc trong tổ chức hành nghề kiến trúc;
 Giám sát trưởng, giám sát viên;
 Chủ trì định giá xây dựng;  Kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân
 Giám đốc Quản lý dự án.
HÀNH NGHỀ KiẾN TRÚC
Căn cứ pháp lý:
 Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14
 Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc;
 Thông tư 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ
thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc
 Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 7/9/2020 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
 Văn bản mới:
 Quyết định 1963/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm
2021 Phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt
động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BXD trong năm
2021 và năm 2022.
 sẽ cụ thể trong Nghị định của CP sửa đổi một số NĐ
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Quy định chung về hành nghề kiến trúc:


1. Dịch vụ kiến trúc bao gồm (Điều 19, Luật Kiến trúc):
 Thiết kế kiến trúc công trình;
 Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông
thôn, thiết kế đô thị;
 Thiết kế kiến trúc cảnh quan;
 Thiết kế nội thất;
 Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình;
 Đánh giá kiến trúc công trình;
 Thẩm tra thiết kế kiến trúc
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Quy định chung về hành nghề kiến trúc:


2. Điều kiện hành nghề kiến trúc (Điều 21, Luật Kiến trúc)
Quy định các chức danh sau phải có chứng chỉ hành nghề kiến trúc:
 Cá nhân đảm nhận chức danh chủ trì thiết kế kiến trúc;
 Cá nhân chịu trách nhiệm chuyên môn về kiến trúc trong tổ chức
hành nghề kiến trúc;
 Kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân
Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề kiến trúc được tham gia
thực hiện dịch vụ kiến trúc hoặc hợp tác với KTS hành nghề với tư
cách cá nhân.
Tổ chức hành nghề kiến trúc quy định tại Điều 33, Luật Kiến trúc
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân

3. KTS hành nghề với tư cách cá nhân (Điều 25, Luật Kiến trúc)
 Có chứng chỉ hành nghề kiến trúc;
 Không thuộc tổ chức hành nghề kiến trúc;
 Thực hiện dịch vụ kiến trúc theo hợp đồng với tổ chức, cá nhân theo
quy định.
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC TRONG LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


4. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Khoản 1, Điều 28,
Luật Kiến trúc)
 Có trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc;
 Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 3 năm;
 Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
 Cá nhân 10 năm liên tục tham gia QLNN về kiến trúc, có trình độ đào
tạo lĩnh vực kiến trúc được miễn điều kiện sát hạch (Khoản 3, Điều
28, Luật Kiến trúc)
 Cá nhân được giải thưởng KTQG hoặc GTQT về kiến trúc được
miễn điều kiện kinh nghiệm trên (Khoản 4, Điều 28, Luật Kiến trúc)
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC TRONG LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


5. Điều kiện gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (khoản 2, Điều 28
Luật Kiến trúc)
 Chứng chỉ hành nghề kiến trúc hết thời hạn sử dụng;
 Bảo đảm CPD
 Không vi phạm quy tắc ứng xử nghề nghiệp của KTS hành nghề
6. Hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại VN (Điều 31, Luật KT)
 Có CCHNKT tại Việt Nam hoặc CCHNKT có hiệu lực được cơ quan
có thẩm quyền ở NN cấp và VN công nhận, chuyển đổi;
 Tuân thủ pháp luật VN và Quy tắc ứng xử của KTS hành nghề
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định một số điều Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


7. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn CCHNKT (Điều 27, NĐ 85)
Hồ sơ đề nghị cấp:
 Đơn đề nghị theo mẫu; 2 ảnh màu 4 * 6 nền trắng, không quá 6
tháng;
 Văn bằng giáo dục đại học phù hợp nội dung chứng chỉ đề nghị cấp;
 Các quyết định phân công công việc của tổ chức cho cá nhân hoặc
xác nhận của CĐT
Cá nhân hành nghề độc lập có hợp đồng và biên bản nghiệm thu
 Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực;
 Cá nhân là người NN có giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc GPLĐ
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


8. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn CCHNKT (Điều 27, NĐ 85)
Hồ sơ đề nghị gia hạn:
 Đơn đề nghị gia hạn CCHNKT theo mẫu; 2 ảnh màu 4*6 nền trắng,
chụp trong vòng 6 tháng;
 Văn bản xác nhận hoạt động CPD
Điều 24, NĐ 85: Điểm CPD của cá nhân < 60 tuổi: 4 điểm CPD/năm;
cá nhân > 60 tuổi: 2 điểm CPD/năm;
 Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản
chính hoạc bản sao.
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


8. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn CCHNKT (Điều 27, NĐ 85)
Hồ sơ đề nghị cấp lại:
 Đơn đề nghị gia hạn CCHNKT theo mẫu; 2 ảnh màu 4*6 nền trắng,
chụp trong vòng 6 tháng;
 Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản
chính hoạc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu CCHN đã cấp
và giấy tờ chứng minh thay đổi thông tin.
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


9. Cơ quan thực hiện sát hạch phục vụ cấp CCHNKT
 Tổ chức xã hội – nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo về
kiến trúc được công nhận đủ điều kiện thực hiện sát hạch (Điều 26, Nghị Định 85)
 Bộ Xây dựng đã công nhận cho 11 tổ chức đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp CCHNKT
(Quyết định 495/QĐ-BXD ngày 5/5/2021 của Bộ Xây dựng);
 Kết quả sát hạch có hiệu lực 12 tháng kể từ ngày cấp chứng nhận kết quả (Điều 25, NĐ 85,
khoản 8);
 Hình thức sát hạch:
 trực tiếp tại các địa điểm tổ chức sát hạch đủ điều kiện theo quy định (khoản 5, điều 25
Nghị định 85/2020/NĐ-CP)
 Bổ sung hình thức sát hạch trực tuyến, trước mắt thực hiện thí điểm trong thời gian dịch
COVID 19 (Quyết định 1963/QĐ-TTg ngày 22/11/2021);
 Bỏ yêu cầu cá nhân đề nghị cấp lại, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc phải thực hiện
sát hạch theo hình thức thi trắc nghiệm (Quyết định 1963/QĐ-TTg ngày 22/11/2021);
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


10. Thẩm quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi CCHNKT (Điều 27, Luật KT)
 Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh;
 CCHNKT có thời hạn 10 năm, có giá trị sử dụng trong phạm vi cả nước ;
 không phân hạng;
10a. Trường hợp bị thu hồi (Điều 30, Luật KT)
a) Không còn đủ điều kiện cấp, gia hạn quy định tại Điều 28, Luật KT;
b) Giả mạo hồ sơ;
c) Vi phạm nghiêm trọng Quy tắc ứng xử nghề nghiệp của KTS hành nghề;
d) Có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng theo kết luận CQTQ;
đ) Bị cấm hành nghề/công việc liên quan kiến trúc theo bản án, Tòa án.
 Cấp lại CCHNKT sau 12 tháng kể từ ngày bị thu hồi trong trường hợp c) và d) hoặc kể từ
ngày hết thời gian bị cấm theo khoản đ)
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


11. Cơ quan tổ chức thực hiện các hoạt động CPD và đánh giá CPD của
KTS hành nghề (Điều 23, Luật Kiến trúc)
 Tổ chức xã hội – nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc;
 Cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo về kiến trúc.
12. Cách tính điểm các hoạt động CPD
 Quyết định 02/QĐ-KTSVN ngày 12/1/2021 của Hội Kiến trúc sư Việt Nam
13. Quy tắc ứng xử nghề nghiệp của KTS hành nghề
 Điều 22, Luật Kiến trúc quy định các nội dung về quy tắc ứng xử nghề
nghiệp;
 Chính phủ giao Hội KTSVN ban hành Quy tắc ứng xử nghề nghiệp (Điều
23, NĐ 85); Hội KTSVN ban hành tại quyết định số 01 ngày 12/1/2021 với
21 quy tắc.
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


Mẫu Chứng chỉ hành nghề kiến trúc (quy định tại Phụ lục II, Thông tư
03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020)
Nội dung CCHNKT (Điều 10, TT 03/2020/TT-BXD)
 Số CCHNKT;
 Thông tin cơ bản của cá nhân;
 Tên cơ quan cấp; ký, đóng dấu;
 Lĩnh vực hành nghề và thời hạn hành nghề đối với từng lĩnh
vực được cấp.
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của cá nhân


Mẫu Chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phụ lục II, Thông tư
03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020)
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của tổ chức


1. Điều kiện hoạt động của tổ chức hành nghề kiến trúc (Điều 33, Khoản 1,
Luật KT)
 Thành lập theo quy định của pháp luật;
 Có cá nhân chịu trách nhiệm chuyên môn về kiến trúc hoặc chủ trì thiết kế
kiến trúc có CCHNKT;
 Thông báo thông tin trên cho cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc UBND
cấp tỉnh nơi tổ chức hành nghề kiến trúc có trụ sở hoạt động;
2. Hình thức tổ chức hành nghề kiến trúc (Điều 33, Khoản 2, Luật KT)
 Văn phòng KTS, tổ chức sự nghiệp, DN khác được tổ chức hoạt động theo
quy định của Luật này, Luật DN và các quy định khác;
 Văn phòng KTS do KTS có CCHNKT thành lập và hoạt động theo loại hình
DN.
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của tổ chức


3. Quyền của tổ chức hành nghề kiến trúc (Điều 34, khoản 1, Luật KT)
 Thực hiện dịch vụ kiến trúc;
 Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ;
 Yêu cầu CĐT cung cấp thông tin, tài liệu liên quan;
 Từ chối thực hiện trái pháp luật, ngoài HĐ và NVTK;
 Từ chối nghiệm thu không đúng thiết kế được duyệt
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của tổ chức


4. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề kiến trúc (Khoản 2, Điều 34, Luật
Kiến trúc)
 Hoạt động đúng ngành, nghề đăng ký;
 Thực hiện đúng hợp đồng;
 Mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp theo quy định;
 Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc, bồi thường thiệt hại theo
quy định của pháp luật khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy
chuẩn, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp hoặc vi
phạm hợp đồng
HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC THEO LUẬT KIẾN TRÚC
Nghị định 85/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc

Hành nghề kiến trúc của tổ chức


4. Giám sát tác giả (Điều 35, Luật KT)
 Tổ chức hành nghề kiến trúc, KTS hành nghề với tư cách cá nhân có
trách nhiệm giám sát tác giả trong quá trình thi công xây dựng;
 Quyền: xem khoản 2
 Nghĩa vụ: khoản 3
 Tham gia nghiệm thu theo quy định của pháp luật và hợp đồng với CĐT;
Thực hiện chỉnh sửa bất hợp lý trong thiết kế kiến trúc theo yêu cầu của
CĐT;
 Thông báo cho CĐT, cơ quan quản lý NN về kiến trúc tại địa phương xử
lý khi phát hiện thi công không đúng thiết kế kiến trúc được duyệt.
QUY ĐỊNH
 HÀNH NGHỀ HĐXD CỦA CÁ NHÂN
 NĂNG LỰC HĐXD CỦA TỔ CHỨC
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
Quy định hành nghề hoạt động xây dựng (CCHN) của cá
nhân và năng lực của tổ chức
Căn cứ
 Luật Xây dựng số 50/2014;
 Luật số 62 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
50/2014;
 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung dự
án đầu tư xây dựng (NĐ 15)
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

1. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (CCHN)


 Các chức danh yêu cầu phải có CCHN:
(1) Chủ nhiệm khảo sát xây dựng;
(2) Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng;
(3) Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
(4) Giám sát trưởng, giám sát viên;
(5) Chủ trì định giá xây dựng;
(6) Giám đốc Quản lý dự án.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Không yêu cầu phải có CCHN khi thực hiện các HĐXD:
(1) Thiết kế, Giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông
trong công trình;
(2) Thiết kế, Giám sát công tác hoàn thiện công trình xây
dựng như: trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các công
việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực
của công trình;
(3) Các hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công
viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông.
 Các hoạt động tư vấn liên quan đến kiến trúc, PCCC thực
hiện theo quy định của pháp luật về kiến trúc và PCCC.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Phân hạng Chứng chỉ hành nghề HĐXD:


Gồm 03 hạng: hạng I, hạng II và hạng III, khác nhau về:
 Điều kiện cấp CCHN
 Yêu cầu sát hạch
 Phạm vi hoạt động
 Thẩm quyền cấp CCHN
 CCHN có thời hạn hiệu lực trong 05 năm
 Gia hạn CCHN: trong thời hạn 03 tháng tính tới thời điểm
CCHN hết hiệu lực. Sau thời gian này thì thực hiện như
trường hợp cấp mới.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Điều kiện chung cấp CCHN:


1. Có đủ năng lực hành vi dân sự; có giấy tờ về cư trú hoặc
giấy phép lao động tại VN đối với người NN
2. Có trình độ chuyên môn (Điều 67 NĐ15), thời gian và kinh
nghiệm phù hợp:
 Hạng I: đại học; có thời gian kinh nghiệm từ 07 năm trở lên;
 Hạng II: đại học; có thời gian kinh nghiệm từ 04 năm trở lên;
 Hạng III: có thời gian kinh nghiệm từ 02 năm trở lên đối với
trình độ đại học; từ 03 năm trở lên đối với trình độ cao đẳng
hoặc trung cấp.
3. Đạt yêu cầu sát hạch đối với lĩnh vực đề nghị cấp CCHN
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Điều kiện cụ thể cấp CCHN:


(1) Khảo sát xây dựng (Điều 68)
(2) Thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 69)
(3) Thiết kế xây dựng (Điều 70)
(4) Giám sát thi công xây dựng (Điều 71)
(5) Định giá xây dựng (Điều 72)
(6) Quản lý dự án (Điều 73)
 Phạm vi hoạt động xây dựng: xem Phụ lục VI của NĐ 15
(tương ứng với từng loại chứng chỉ và hạng năng lực)
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
 Sát hạch cấp CCHN:
 Các trường hợp miễn, không yêu cầu sát hạch:
• Miễn sát hạch phần kiến thức chuyên môn khi gia hạn CCHN.
• Không yêu cầu sát hạch khi đề nghị cấp lại CCHN do bị mất
hoặc hư hỏng
 Nội dung sát hạch: 05 câu hỏi về kiến thức pháp luật và 20 câu
hỏi về kiến thức chuyên môn (đạt yêu cầu khi phần kiến thức
pháp luật tối thiểu 16 điểm và tổng điểm từ 80/100 điểm trở lên)
 Trường hợp có CCHN còn thời hạn sử dụng: 10 câu về kiến
thức pháp luật (32/40 điểm trở lên thì đạt);
 Kết quả sát hạch bảo lưu trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày
sát hạch
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
 Sát hạch cấp CCHN:
 Hình thức sát hạch:
 Trực tiếp tại địa điểm sát hạch đáp ứng yêu cầu
 Bổ sung hình thức trực tuyến theo Quyết định 1963/QĐ-
TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm
2021 Phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy
định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của BXD trong năm 2021
và năm 2022 sẽ cụ thể trong Nghị định của CP sửa
đổi một số NĐ
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
Lĩnh vực cấp
STT Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Phạm vi hoạt động
CCHN

Hạng I: Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng


thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ ít nhất 01
dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B trở
Hạng I: Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng tất cả
lên hoặc ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên
các nhóm dự án, các cấp công trình cùng lĩnh vực
hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên.
được ghi trong chứng chỉ hành nghề.
Hạng II: Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng
thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ ít nhất 01 Hạng II: Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án
Khảo sát địa dự án từ nhóm B trở lên hoặc 02 dự án từ nhóm B, công trình cấp II trở xuống cùng lĩnh vực được
1
hình nhóm C trở lên hoặc ít nhất 01 công trình từ cấp ghi trong chứng chỉ hành nghề.
II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III trở lên.
Hạng III: Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự
Hạng III: Đã tham gia khảo sát xây dựng thuộc
án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ
lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ ít nhất 01 dự án
thuật, công trình cấp III trở xuống cùng lĩnh vực được
từ nhóm C hoặc 02 dự án có yêu cầu lập Báo
ghi trong chứng chỉ hành nghề.
cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng trở lên
hoặc ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc
02 công trình từ cấp IV trở lên.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
STT Lĩnh vực cấp Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Phạm vi hoạt động
CCHN
Hạng I: Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng Hạng I: Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng tất cả
thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ ít nhất 01 các nhóm dự án, các cấp công trình cùng lĩnh vực
dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B trở được ghi trong chứng chỉ hành nghề.
lên hoặc ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên
hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên. Hạng II: Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án
nhóm B, công trình cấp II trở xuống cùng lĩnh vực được
Hạng II: Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng
ghi trong chứng chỉ hành nghề.
thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ ít nhất 01
dự án từ nhóm B trở lên hoặc 02 dự án từ nhóm
Khảo sát địa Hạng III: Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự
2 C trở lên hoặc ít nhất 01 công trình từ cấp II trở
chất công trình án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế - kỹ
lên hoặc 02 công trình từ cấp III trở lên.
thuật, công trình cấp III trở xuống cùng lĩnh vực được
Hạng III: Đã tham gia khảo sát xây dựng thuộc ghi trong chứng chỉ hành nghề.
lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ ít nhất 01 dự án
từ nhóm C hoặc 02 dự án có yêu cầu lập Báo cáo
kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng trở lên hoặc ít
nhất 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp IV trở lên.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
STT Lĩnh vực cấp CCHN Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Phạm vi hoạt động

Hạng I: Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì lập thiết kế quy
hoạch xây dựng của lĩnh vực chuyên môn ít nhất 01 đồ
án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc 02 đồ án quy
hoạch xây dựng (trong đó ít nhất 01 đồ án là quy hoạch
xây dựng vùng liên huyện hoặc quy hoạch xây dựng vùng Hạng I: Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế bộ
huyện hoặc quy hoạch chung) thuộc thẩm quyền và đã môn chuyên ngành của tất cả các đồ án quy hoạch
được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt. xây dựng.

Hạng II: Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì lập thiết kế quy Hạng II: Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế
hoạch xây dựng của lĩnh vực chuyên môn ít nhất 01 đồ bộ môn chuyên ngành của tất cả các đồ án quy hoạch
Thiết kế quy
3 án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được Ủy xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
hoạch xây dựng
ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt hoặc 02 đồ án quy nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được Ủy ban
nhân dân cấp huyện phê duyệt. Hạng III: Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế
bộ môn chuyên ngành các đồ án quy hoạch xây dựng
Hạng III: Đã tham gia lập thiết kế quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
của lĩnh vực chuyên môn ít nhất trong 01 đồ án quy cấp huyện.
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phê duyệt hoặc 02 đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được Ủy ban nhân dân
cấp huyện phê duyệt.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
STT Lĩnh vực cấp CCHN Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Phạm vi hoạt động

Hạng I: Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì thiết kế,


• Thiết kế kết cấu công trình
thẩm tra thiết kế phần việc thuộc nội dung đề nghị
dân dụng - công nghiệp;
cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 01 công
trình từ cấp I trở lên hoặc ít nhất 02 công trình từ Hạng I: Được làm chủ nhiệm thiết kế xây
• Thiết kế xây dựng công
cấp II trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ
trình giao thông;
chỉ hành nghề. môn chuyên ngành của tất cả các cấp công
• Thiết kế xây dựng công trình cùng loại với công trình được ghi
trình nông nghiệp và phát Hạng II: Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì thiết kế, trong chứng chỉ hành nghề.
triển nông thôn; thẩm tra thiết kế phần việc thuộc nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 01 công Hạng II: Được làm chủ nhiệm thiết kế xây
• Thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở lên hoặc ít nhất 02 công trình từ dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ
4 trình cấp nước - thoát cấp III trở lên hoặc đã tham gia thiết kế, thẩm tra môn chuyên ngành của công trình từ cấp II
nước; xử lý chất thải rắn; thiết kế phần việc liên quan đến nội dung đề nghị trở xuống cùng loại với công trình được ghi
cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 03 công trong chứng chỉ hành nghề.
• Thiết kế cơ - điện công
trình từ cấp II trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị cấp
trình
chứng chỉ hành nghề. Hạng III: Được làm chủ nhiệm thiết kế xây
• Thiết kế cấp - thoát nước dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ
Hạng III: Đã tham gia thiết kế, thẩm tra thiết kế môn chuyên ngành của công trình cấp III,
công trình
phần việc thuộc nội dung đề nghị cấp chứng chỉ cấp IV cùng loại với công trình được ghi
• Thiết kế xây dựng công hành nghề của ít nhất 03 công trình từ cấp III trở trong chứng chỉ hành nghề.
trình khai thác mỏ: lên hoặc 05 công trình từ cấp IV trở lên thuộc lĩnh
vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
S
T Lĩnh vực cấp CCHN Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Phạm vi hoạt động
T
Hạng I: Đã làm giám sát trưởng hoặc chỉ
huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế
xây dựng phần việc thuộc nội dung đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 01 Hạng I: Được làm giám sát trưởng các công trình
công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình cùng loại được ghi trong chứng chỉ hành nghề;
• Giám sát công tác xây từ cấp II trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị cấp được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả
dựng công trình dân dụng - chứng chỉ hành nghề. các công trình cùng loại với công trình được ghi
công nghiệp và hạ tầng kỹ trong chứng chỉ hành nghề.
Hạng II: Đã làm giám sát trưởng hoặc chỉ
thuật
huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế
xây dựng phần việc thuộc nội dung đề nghị Hạng II: Được làm giám sát trưởng công trình từ
• Giám sát công tác xây
5 cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 01 cấp II trở xuống; được làm giám sát viên thi công
dựng công trình giao thông
công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công xây dựng các công trình cùng loại với công trình
• Giám sát công tác xây trình từ cấp III trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị được ghi trong chứng chỉ hành nghề.
dựng công trình nông cấp chứng chỉ hành nghề.
nghiệp và phát triển nông Hạng III: Đã tham gia giám sát thi công xây Hạng III: Được làm giám sát trưởng công trình từ
thôn dựng hoặc tham gia thiết kế xây dựng hoặc cấp III trở xuống; được làm giám sát viên thi công
thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung xây dựng các công trình cùng loại với công trình
đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất được ghi trong chứng chỉ hành nghề.
01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công
trình từ cấp IV trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
STT Lĩnh vực cấp CCHN Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Phạm vi hoạt động

Hạng I: Đã chủ trì thực hiện một trong


các công việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng của ít nhất 01 dự án từ nhóm A
hoặc 02 dự án từ nhóm B trở lên hoặc
01 công trình từ cấp 1 hoặc 02 công
Hạng I: Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí
trình từ cấp II trở lên;
đầu tư xây dựng không phân biệt loại, nhóm
dự án và loại, cấp công trình xây dựng.
Hạng II: Đã chủ trì thực hiện một trong
các công việc quản lý chi phí đầu tư xây
Hạng II: Được chủ trì thực hiện quản lý chi
dựng của ít nhất 01 dự án từ nhóm B
phí đầu tư xây dựng các loại dự án từ nhóm B
hoặc 02 dự án từ nhóm C trở lên hoặc
trở xuống và các loại công trình từ cấp I trở
6 Định giá xây dựng 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công
xuống.
trình từ cấp III trở lên;
Hạng III: Được chủ trì thực hiện quản lý chi
Hạng III: Đã tham gia thực hiện một
phí đầu tư xây dựng các loại dự án nhóm C,
trong các công việc quản lý chi phí đầu
dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ
tư xây dựng của ít nhất 01 dự án từ
thuật đầu tư xây dựng và các loại công trình
nhóm C hoặc 02 dự án có yêu cầu lập
từ cấp II trở xuống.
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng trở lên hoặc 01 công trình từ cấp
III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV
trở lên.
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
Lĩnh vực cấp
STT Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề Phạm vi hoạt động
CCHN
Hạng I: Đã làm giám đốc quản lý dự án của ít nhất 01 dự
án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B trở lên thuộc lĩnh
vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; hoặc có một trong
ba loại chứng chỉ hành nghề tương ứng (thiết kế xây dựng
hạng I; giám sát thi công xây dựng hạng I; định giá xây
dựng hạng I) và đã tham gia quản lý dự án của ít nhất 01 Hạng I: Được làm giám đốc quản lý dự án tất
dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án từ nhóm B trở lên thuộc cả các nhóm dự án tương ứng với loại dự án
lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. được ghi trong chứng chỉ hành nghề.

Hạng II: Đã làm giám đốc quản lý dự án của 01 dự án từ Hạng II: Được làm giám đốc quản lý dự án
nhóm B hoặc 02 dự án từ nhóm C trở lên thuộc lĩnh vực đề nhóm B, nhóm C tương ứng với loại dự án
7 Quản lý dự án nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc có một trong ba loại được ghi trong chứng chỉ hành nghề.
chứng chỉ hành nghề tương ứng (thiết kế xây dựng hạng
II; giám sát thi công xây dựng hạng II; định giá xây dựng Hạng III: Được làm giám đốc quản lý dự án
hạng II) và đã tham gia quản lý dự án của ít nhất 01 dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh
từ nhóm B hoặc 02 dự án từ nhóm C hoặc 03 dự án có tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng tương ứng với
yêu cầu lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật trở lên thuộc lĩnh vực loại dự án được ghi trong chứng chỉ hành
đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. nghề.

Hạng III: Đã tham gia quản lý dự án của ít nhất 01 dự án


từ nhóm C trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề.
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)
2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (CCNL)
 Các lĩnh vực yêu cầu phải có CCNL:
1) Khảo sát xây dựng;
2) Lập thiết kế quy hoạch xây dựng;
3) Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
4) Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng;
5) Thi công xây dựng công trình;
6) Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình;
 Các lĩnh vực sau yêu cầu phải đủ điều kiện năng lực:
1) Kiểm định xây dựng;
2) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Không yêu cầu phải có CCNL khi tham gia các công việc sau:
 Thực hiện nhiệm vụ QLDA của Ban QLDA chuyên ngành, khu vực; Ban
QLDA ĐTXD một Dự án; CĐT tổ chức thực hiện QLDA
 Thiết kế, giám sát, thi công về PCCC;
 Thiết kế, giám sát, thi công hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công
trình;
 Thi công công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp
đặt cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết
cấu chịu lực của công trình;
 Tham gia HĐXD đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh, công trình
chiếu sáng công cộng; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông; dự án chỉ
có các công trình này;
 Thực hiện các HĐXD của tổ chức nước ngoài.
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Phân hạng CCNL: bao gồm 03 hạng: hạng I, hạng II và hạng


III, khác nhau về:
 Điều kiện cấp CCNL
 Lĩnh vực và Phạm vi hoạt động (Phụ lục VII)
 Thẩm quyền cấp CCNL
 Thời hạn hiệu lực của CCNL: trong 10 năm
 Gia hạn CCNL: trong thời hạn 03 tháng tính tới thời điểm
CCNL hết hiệu lực. Sau thời gian này thì thực hiện như cấp
mới.
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Điều kiện cấp CCNL:


 Là doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm
2020 hoặc tổ chức có chức năng tham gia hoạt động xây
dựng được thành lập theo quy định của pháp luật
 Có ngành nghề phù hợp
 Đáp ứng các yêu cầu cụ thể đối với từng lĩnh vực hoạt động
xây dựng (xem 2.7, 2.8)
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Điều kiện cụ thể cấp CCNL:


 Khảo sát xây dựng (Điều 91)
 Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 92)
 Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng (Điều 93)
 Tư vấn Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 94)
 Thi công xây dựng (Điều 95)
 Tư vấn giám sát thi công xây dựng (Điều 96)
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
(Nghị định 15/2021 NĐ-CP)

 Thẩm quyền cấp CCNL:


 CCNL hạng I:
• Cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc BXD
 CCNL hạng II:
• Sở Xây dựng;
• Tổ chức xã hội – nghề nghiệp được công nhận cấp CCNL
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN !

You might also like