You are on page 1of 2

Dạng 6: Trục căn thức ở mẫu.

Phương pháp giải: Cách trục căn thức ở mẫu.


A A. B
• =
B B

m m A− B
• =
A+ B A−B

m m A+ B
• =
A− B A−B

8A. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn:


1 3− 5
a) b)
2 2 −3 3 3+ 5
8B. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn:
8 2− 3
a) b)
5− 3 2+ 3
9A. Trục căn thức và thực hiện phép tính:
 15 4 12 
a) M =  + −  6 + 11
 6 +1 6 − 2 3− 6 
 5+ 5  5 − 5 
b) N =  1 −   − 1

 1+ 5  1− 5 
9B. Trục căn thức và thực hiện phép tính:
3+ 2 3 2+ 2
a) P = +− 2+ 3
2 +1
3
 5−2 5  5+ 3 5 
b) Q =  − 2
 3+ 5
−2

 2− 5  

IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ


10. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 5a 2 víi a ≤ 0 b) 18a 2 víi a ≥ 0
c) −9b3 víi b ≤ 0 d) 24a 4 b8 víi a;b ∈ R
11. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 7 víi x ≥ 0 b) x 15 víi x ≤ 0
1 1 27
c) 19y víi y > 0 d) y víi y ≤ 0
y 3 y2
12. Tìm số lớn hơn trong các cặp số dưới đây:
2 7 1
a) 2 6 vµ 3 3 b) 6 vµ
5 4 3
13. Tìm số bé hơn trong các cặp số dưới đây:
1 1
a) 2 23 vµ 3 10 b) 2 vµ 21
5 5
14. Sắp xếp các số:
a) 2 5; 3 2; 5; 23 theo thứ tự tăng dần.
b) 5 2; 2 13; 4 3; 47 theo thứ tự giảm dần.
15. Rút gọn biểu thức:
25x 8 9x 4 9x3
a) A = 4 − − víi x ≥ 0
4 3 4 3x 64
y 3 3 1
b) B = + 1 − 4y + 4y2 − víi y ≤
2 4 2 2
16. Tìm u, biết:
u−5 1
a) 4u − 20 + 3 − 9u − 45 = 4
9 3
2 1 u −1
b) 9u − 9 − 16u − 16 + 27 =4
3 4 81
1
17*. Tìm x, y, z biết: x + 1 + y − 3 + z − 1 = x+y+z
2
18. Thực hiệ phép tính:
 2 3 15  1
a) P =  + + .
 3 −1 3 − 2 3− 3  3 + 5
 14 − 7 15 − 5  1
b) Q =  + :
 1− 2 1 − 3  7 − 5
19*. Chứng minh:
1 1 1 1
+ + + ... + = n −1
1+ 2 2+ 3 3+ 4 n −1 + n

BÀI 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI


VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN.
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

You might also like