1 3− 5 a) b) 2 2 −3 3 3+ 5 8B. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: 8 2− 3 a) b) 5− 3 2+ 3 9A. Trục căn thức và thực hiện phép tính: 15 4 12 a) M = + − 6 + 11 6 +1 6 − 2 3− 6 5+ 5 5 − 5 b) N = 1 − − 1 1+ 5 1− 5 9B. Trục căn thức và thực hiện phép tính: 3+ 2 3 2+ 2 a) P = +− 2+ 3 2 +1 3 5−2 5 5+ 3 5 b) Q = − 2 3+ 5 −2 2− 5
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ
10. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 5a 2 víi a ≤ 0 b) 18a 2 víi a ≥ 0 c) −9b3 víi b ≤ 0 d) 24a 4 b8 víi a;b ∈ R 11. Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) x 7 víi x ≥ 0 b) x 15 víi x ≤ 0 1 1 27 c) 19y víi y > 0 d) y víi y ≤ 0 y 3 y2 12. Tìm số lớn hơn trong các cặp số dưới đây: 2 7 1 a) 2 6 vµ 3 3 b) 6 vµ 5 4 3 13. Tìm số bé hơn trong các cặp số dưới đây: 1 1 a) 2 23 vµ 3 10 b) 2 vµ 21 5 5 14. Sắp xếp các số: a) 2 5; 3 2; 5; 23 theo thứ tự tăng dần. b) 5 2; 2 13; 4 3; 47 theo thứ tự giảm dần. 15. Rút gọn biểu thức: 25x 8 9x 4 9x3 a) A = 4 − − víi x ≥ 0 4 3 4 3x 64 y 3 3 1 b) B = + 1 − 4y + 4y2 − víi y ≤ 2 4 2 2 16. Tìm u, biết: u−5 1 a) 4u − 20 + 3 − 9u − 45 = 4 9 3 2 1 u −1 b) 9u − 9 − 16u − 16 + 27 =4 3 4 81 1 17*. Tìm x, y, z biết: x + 1 + y − 3 + z − 1 = x+y+z 2 18. Thực hiệ phép tính: 2 3 15 1 a) P = + + . 3 −1 3 − 2 3− 3 3 + 5 14 − 7 15 − 5 1 b) Q = + : 1− 2 1 − 3 7 − 5 19*. Chứng minh: 1 1 1 1 + + + ... + = n −1 1+ 2 2+ 3 3+ 4 n −1 + n