You are on page 1of 52

ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 1: ALPHABET (BÀNG CHỮ CÁI)


1. Bảng Alphabet là gì?
- Bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 mẫu tự.
- Dưới đây là bảng Alphabet đầy đủ:
A _ C D _ F _ H I _ K L M

N _ P _ R S _ U _ W _ Y Z

Example (Ví dụ)


A  Apple B  Bag C  Cat

D  Dog E  Elephant F  Finger

G  Goose H  Hen I  Ice cream

1|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

J  Jet K  Kite L  Leg

M  Mug N  Nose O  Orange

P  Pig Q  Queen R  Road

S  Six T  Ten U  Under

2|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

V  Van W  Well X  X-ray

Y  Yoyo Z  Zebra

Exercise: Bé tập viết bảng Alphabet


- Bé tập viết trong tập bảng chữ cái (Alphabet), mỗi chữ 5 hàng.
- Tập ghi nhớ bảng chữ cái sau mỗi lần viết.
- Cách hỏi tên bằng tiếng Anh:
WHAT IS YOUR NAME? / WHAT’S YOUR NAME?
- Cách trả lời khi ai đó hỏi tên của mình:
I AM + TÊN CỦA MÌNH / MY NAME IS + TÊN CỦA MÌNH
Or
I’m + TÊN CỦA MÌNH / My name’s + TÊN CỦA MÌNH
- Example (Ví dụ):
I am _______ / I’m _______/ My name is _______ / My name’s _______
- Cách yêu cầu đánh vần tên:
HOW DO YOU SPELL IT?
- Cách trả lời khi ai đó yêu cầu đánh vần tên:
IT IS/ IT’S _______ (Ex: It’s _______)

3|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 2: DAYS AND MONTHS (NGÀY VÀ THÁNG)


1. Days of the week
Thứ hai ………………… Thứ sáu …………………
Thứ ba ………………… Thứ bảy …………………
Thứ tư ………………… Chủ nhật …………………
Thứ năm …………………

2. Months of the year


Tháng 1 ………………… Tháng 7 …………………
Tháng 2 ………………… Tháng 8 …………………
Tháng 3 ………………… Tháng 9 …………………
Tháng 4 ………………… Tháng 10 …………………
Tháng 5 ………………… Tháng 11 …………………
Tháng 6 ………………… Tháng 12 …………………

Exercise:
Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh:
Quy tắc:
THỨ, THÁNG, NGÀY, NĂM
DAY/MONTH/DATE/YEAR
Example:
CHỦ NHẬT, NGÀY 27 THÁNG 02, NĂM 2022.

Sunday, February 27th, 2022


__________________________________

4|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 3: NUMBERS – SỐ ĐẾM

Số 0 ………………………………….. Số 11 …………………………………..
Số 1 ………………………………….. Số 12 …………………………………..
Số 2 ………………………………….. Số 13 …………………………………..
Số 3 ………………………………….. Số 14 …………………………………..
Số 4 ………………………………….. Số 15 …………………………………..
Số 5 ………………………………….. Số 16 …………………………………..
Số 6 ………………………………….. Số 17 …………………………………..
Số 7 ………………………………….. Số 18 …………………………………..
Số 8 ………………………………….. Số 19 …………………………………..
Số 9 ………………………………….. Số 20 …………………………………..
Số 10 …………………………………..

Exercise:
Cách hỏi tuổi của một người:
HOW OLD ARE YOU?
Cách trả lời khi ai đó hỏi tuổi của mình:
I AM + SỐ TUỔI
Example (Ví dụ):
I am _______
or
I am _______ years old

5|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 4: COLOURS (MÀU SẮC)


Xanh lá cây ……………………

Xanh da trời ……………………

Tím ……………………

Hồng ……………………

6|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Đỏ ……………………

Cam ……………………

Trắng ……………………

Đen ……………………

7|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Vàng ……………………

Nâu ……………………

Exercise:
Cách hỏi đây là màu gì:
What colour is it?
Cách trả lời màu sắc:
It’s + màu sắc.
Example:
It’s _______.

 Light: màu nhạt


 Dark: màu đậm
Example:
- Light blue
- Dark red
- Dark brown
- Light yellow

8|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 5: CLASSROOM OBJECTS (ĐỒ DÙNG HỌC TẬP)


Thước kẻ: ……………………

Cục tẩy: ……………………

Cặp đi học: ……………………

Túi xách: ……………………

9|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Ba lô: ……………………

Hộp đựng bút: ……………………

Đồ gọt bút chì: ……………………

Cây kéo: ……………………

10 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Quyển sách: ……………………

Quyển tập: ……………………

Cây bút chì: ……………………

Cây bút mựt: ……………………

11 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Bút lông: ……………………

Cái bảng: ……………………

Exercise:
Cách hỏi đây là đồ vật gì:
WHAT IS THIS?
Cách hỏi nó là cái gì:
WHAT IS IT?

Cách hỏi kia/ đó là đồ vật gì:


WHAT IS THAT?
Cách trả lời:
THIS IS A/AN+ TÊN ĐỒ VẬT: Đây là …
IT IS A/AN+ TÊN ĐỒ VẬT: Nó là …
THAT IS A/AN+ TÊN ĐỒ VẬT: Đó là …/ kia là …

12 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 6: FAMILY (TỪ VỰNG GIA ĐÌNH)


Ông nội/ ông ngoại: ……………………………….
Bà nội/ bà ngoại: ……………………………….
Ông bà nội/ ông bà ngoại: ……………………………….
Ba/ cha: ……………………………….
Mẹ: ……………………………….
Ba mẹ: ……………………………….
Dì/cô/thím: ……………………………….
Cậu/chú/bác: ……………………………….
Anh trai/ em trai: ……………………………….
Em gái/ chị gái: ……………………………….
Anh/em họ hàng: ……………………………….
Exercise:
Cách hỏi đây là ai:
WHO IS THIS?
Cách hỏi đó/ kia là ai:
WHO IS THAT?
Cách trả lời:
THIS IS MY+ MỐI QUAN HỆ
Example: This is (my) father.
THAT IS MY+ MỐI QUAN HỆ
Example: That is (my) mother.

13 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 7: PARTS OF THE BODY (CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ)


Đầu: ………………………..
Tóc: ………………………..
Mắt: ………………………..
Tai: ………………………..
Mũi: ………………………..
Miệng: ………………………..
Răng: ………………………..
Lưỡi: ………………………..
Mặt: ………………………..
Cằm: ………………………..
Môi: ………………………..
Cổ: ………………………..
Vai: ………………………..
Lưng: ………………………..
Cánh tay: ………………………..
Bàn tay: ………………………..
Ngón tay: ………………………..
Bụng: ………………………..
Hông: ………………………..
Cẳng chân: ………………………..
Bàn chân: ………………………..

14 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 8: MY HOME (NHÀ CỦA TÔI)


Các từ vựng xung quanh và trong nhà căn bản
Cổng nhà: ……………………….
Cửa ra vào: ……………………….
Bức tường: ……………………….
Ti vi: ……………………….
Bóng đèn điện: ……………………….
Loa: ……………………….
Cái bàn: ……………………….
Cái ghế: ……………………….
Kệ sách: ……………………….
Máy vi tính: ……………………….
Đồng hồ treo tường: ……………………….
Quạt gió: ……………………….
Bức tranh: ……………………….
Nền nhà: ……………………….
Cửa sổ: ……………………….
Đồng hồ đeo tay: ……………………….

15 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 9: JOBS (NGHỀ NGHIỆP)


Bác sĩ: ……………………….
Thợ mộc: ……………………….
Bác sĩ nha khoa: ……………………….
Thợ làm bánh: ………………………
Giáo viên: ……………………….
Lính cứu hỏa: ……………………….
Họa sĩ: ……………………….
Nhạc sĩ, nhạc công: ……………………….
Ca sĩ: ……………………….
Người bán thịt: ……………………….
Bác sĩ thú y: ……………………….
Đầu bếp: ……………………….
Kỹ sư: ……………………….
Phi công: ……………………….
Exercise:
Cách hỏi nghề nghiệp của ai đó:
WHAT DO YOU DO?
Cách hỏi ba/cha của bạn làm nghề gì:
WHAT DOES YOUR FATHER DO?
*** Mình có thể thay thế các thành viên vào để hỏi bé giúp bé thực hành về nghề nghiệp
nhé!

16 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 10: FRUITS (CÁC LOẠI TRÁI CÂY)


Quả cam: ………………………….
Quả táo: ………………………….
Quả mận Hà Nội: ………………………….
Quả lê: ………………………….
Quả chanh xanh: ………………………….
Quả chuối: ………………………….
Quả dừa: ………………………….
Quả sung: ………………………….
Quả nho: ………………………….
Qủa đào: ………………………….
Quả ổi: ………………………….
Quả vải: ………………………….
Quả xoài: ………………………….
Quả măng cục: ………………………….
Quả đu đủ: ………………………….
Quả dứa/ thơm/ khóm: ………………………….
Quả sapoche: ………………………….
Quả dâu tây: ………………………….
Quả dưa hấu: ………………………….

17 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 11: SHAPES (CÁC DẠNG HÌNH HỌC)

Triangle /ˈtraɪæŋɡl/ Circle /ˈsɜːkl/ Square /skweə(r)/ Rectangle


/ˈrektæŋɡl/

Heart /hɑːt/ Star /stɑːr/ Oval /ˈəʊvl/ Pentagon /ˈpentəɡən/

Hexagon /ˈheksəɡən/ Octagon /ˈɒktəɡən/ Diamond /ˈdaɪmənd/ Cube /kjuːb/

18 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Cone /kəʊn/ Pyramid /ˈpɪrəmɪd/ Sphere /sfɪr/


Cylinder /ˈsɪlɪndər/

Exercise:
Cách hỏi và tương tác với bé:
WHAT’S THIS? / WHAT IS THIS?
Or
WHAT’S IT? / WHAT IS IT?
Cách trả lời:
THIS IS/ THIS’S A/AN + LOẠI HÌNH DÁNG
Or
IT IS/ IT’S A/ AN + LOẠI HÌNH DÁNG

19 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 12: NUMBERS (Continue) – SỐ THỨ TỰ


………………….. First: 1st ………………….. Seventeenth: 17th
………………….. Second: 2nd ………………….. Eighteenth: 18th
………………….. Third: 3rd ………………….. Nineteenth: 19th
………………….. Fourth: 4th ………………….. Twentieth: 20th
………………….. Fifth: 5th ………………….. twenty-first: 21st
………………….. Sixth: 6th ………………….. twenty-second: 22nd
………………….. Seventh: 7th ………………….. twenty-third: 23rd
………………….. Eighth: 8th ………………….. twenty-fourth: 24th
………………….. Ninth: 9th ………………….. twenty-fifth: 25th
………………….. Tenth: 10th ………………….. twenty-sixth: 26th
………………….. Eleventh: 11th ………………….. twenty-seventh: 27th
………………….. Twelfth: 12th ………………….. twenty-eighth: 28th
………………….. Thirteenth: 13th ………………….. twenty-ninth: 29th
………………….. Fourteenth: 14th ………………….. thirtieth: 30th
………………….. Fifteenth: 15th ………………….. thirty-first: 31st
………………….. Sixteenth: 16th

Example:
Cách hỏi ngày sinh nhật của ai đó:
WHAT’S YOUR DATE OF BIRTH?
Cách trả lời:
IT’S + DATE OF BIRTH (ngày sinh nhật) + OF + MONTH OF BIRTH (tháng sinh nhật)
 It’s the fifteenth of March

20 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 13: SENTENCE STRUCTURES


Subject Verb Object
(Chủ ngữ) (Động từ) (Tân ngữ)
I me
Plural (số nhiều)

………………………………
We ………………………………
us

You ………………………………
you

They ………………………………
them

He ………………………………
him
Singular
(Số ít)

She ………………………………
her

It ………………………………
it

Exercise:
Translate into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)
1. Tôi tên Thanh.
 ……………………………………………………………………………….
2. Tôi bảy tuổi.
 ……………………………………………………………………………….
3. Tôi là học sinh.
 ……………………………………………………………………………….
4. Tôi học lớp ba.
 ……………………………………………………………………………….
5. Tôi học trường Thiên Hộ Dương.
 ……………………………………………………………………………….
6. Tôi yêu ba mẹ tôi rất nhiều.
21 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

 ……………………………………………………………………………….

UNIT 14: SENTENCE STRUCTURES (Continue)


Subject Verb Possessive Adj
(Chủ ngữ) (Động từ) (Tính từ sở hữu)
I my
Plural (số nhiều)

………………………………
We ………………………………
our

You ………………………………
your

They ………………………………
their

He ………………………………
his
Singular
(Số ít)

She ………………………………
her

It ………………………………
its

Ex:
 Mẹ tôi  my mother
 Cây bút của tôi  my pen
 Hộp bút của tôi  my pencilcase
 Ông nội của bạn  your grandfather
 Dì của bạn  your aunt
Dịch các câu sau sang tiếng Anh:
1. Đây là quyển sách của tôi.
 ………………………………………………………………………….
2. Đó là cái cửa.
 ………………………………………………………………………….
3. Nó là màu trắng.
 ………………………………………………………………………….
4. Đó là hai cây bút của tôi.

22 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

 ………………………………………………………………………….
5. Đây là năm cây bút lông của bạn.
 ………………………………………………………………………….
6. Đó là những quyển tập của cô ấy.
 ………………………………………………………………………….
7. Đây là ba của anh ấy.
 ………………………………………………………………………….
8. Nó là số ba mươi.
 ………………………………………………………………………….
9. Đó là hai mươi cây bút chì của anh ấy.
 ………………………………………………………………………….
10. Đây là cục gôm/ tẩy của cô ấy.
 ………………………………………………………………………….

Các em cần nhớ:


- This is …. : Đây là …
- That is … : Đó là …
- It is … : Nó là …
Ngoài ra còn có các tính từ chỉ sự sở hữu:
- My: của tôi
- Your: của bạn
- His: của anh ấy
- Her: của cô ấy
- Our: của chúng tôi
- Their: của họ
- Its: của nó

23 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 15: NUMBERS – Year in English (Continue)


Có các loại năm trong tiếng Anh như sau:
- Loại 1: 19xx
Ex: 1984, 1980, 1979, 1964, 1955 …
Cách đọc như sau:
1984  nineteen eighty-four.
1980  ……………………………………………………….
1979  ……………………………………………………….
1964  ……………………………………………………….
1955  ……………………………………………………….
- Loại 2: sau năm 2000
Công thức thông dụng: “two thousand and + number.”
Ex: 2001  two thousand and one
2007  ……………………………………………………….
2002  ……………………………………………………….
2003  ……………………………………………………….
2009  ……………………………………………………….
Ngoại lệ:
2020  twenty twenty.
2021  ……………………………………………………….
2017  ……………………………………………………….
2019  ……………………………………………………….
2025  ……………………………………………………….
- Loại 3: 1xxx

24 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Khi một năm kết thúc bằng một số từ 01 đến 09, ví dụ 1705, thì phần cuối cùng đó được phát
âm là tên của chữ cái O + số.
Ex: 1508  fifteen O eight
1709  ……………………………………………………….
1901  ……………………………………………………….
Tuy nhiên:
1300  thirteen hundred
1700  ……………………………………………………….
1800  ……………………………………………………….
EXERCISE
Viết các năm sau đây bằng tiếng Anh:
2013  ……………………………………………………….
1900  ……………………………………………………….
1980  ……………………………………………………….
1964  ……………………………………………………….
1700  ……………………………………………………….
2024  ……………………………………………………….
2015  ……………………………………………………….
1988  ……………………………………………………….
1925  ……………………………………………………….
1600  ……………………………………………………….
1300  ……………………………………………………….
2030  ……………………………………………………….
Cách hỏi sinh nhật của ai đó:
WHEN IS YOUR BIRTHDAY?
MY BIRTHDAY IS ON + MONTH + DATE OF BIRTH + YEAR

25 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Ex: My birthday is on March, the fifteenth, nineteen eighty-one.


(15/03/1981)
UNIT 16: HOBBIES AND INTERESTS (SỞ THÍCH VÀ CÁC THÚ TIÊU KHIỂN)

playing the guitar

reading books

drawing

26 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

watching movie

cooking

singing

dancing

listening to music

27 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

playing games

swimming

hiking

watching TV

28 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

taking photos

playing basketball

riding a bicycle

Vocabulary:
playing the guitar ………………………… singing …………………………
reading books ………………………… dancing …………………………
drawing ………………………… listening to music …………………………
watching movie ………………………… playing games …………………………
cooking ………………………… swimming …………………………

29 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

hiking ………………………… playing basketball


…………………………
taking photos …………………………
riding a bicycle …………………………
UNIT 17: LIKE AND DISLIKE
(Cách nói “thích” và “không thích”)

Khi muốn nói THÍCH điều gì đó ta sẽ dùng các từ “like, enjoy và love” theo công thức sau:

Love/ like/ enjoy + ING -Form

Example (Ví dụ):


 I like playing soccer.
 He loves listening to music.
 We enjoy eating seafood.
Đôi khi theo sau các từ “like, love và enjoy” cũng có thể là một danh từ:

Love/ like/ enjoy + Noun

Example (Ví dụ):


 I love my Mum so much.
 They really like Orange.
 She loves seafood.

Khi muốn nói KHÔNG THÍCH điều gì đó ta sẽ dùng các từ “like, enjoy và love” kết hợp
với các trợ động từ theo quy tắc sau:
 Đối với các chủ ngữ số ít (He/ She/ It) ta dùng trợ động từ “does”
 Đối với các chủ ngữ số nhiều (I/ We/ You/ They) ta dùng trợ động từ “do”
Example (Ví dụ):
 I don’t like playing games.
 They don’t love watching movie.

30 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

 She doesn’t enjoy eating sweet.


 Do you like playing basketball?
 Does she love hiking with her friends?
 What do you like doing in your free time?
Exercise: Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh:
1. Cô ấy thích ca hát.
 She likes singing.
2. Anh ấy thích chơi đàn ghita.
 He likes playing the guitar.
He/ She + likes
3. Chúng tôi thích nhảy múa.
 ………………………………………………………………………….
4. Cô ấy thích những bông hoa này.
 ………………………………………………………………………….
5. Cô ấy không thích môn Toán. (Maths)
 ………………………………………………………………………….
6. Anh ấy không thích chơi trò chơi.
 ………………………………………………………………………….
7. Mẹ tôi thích nấu ăn.
 ………………………………………………………………………….
8. Mai thích chơi chụp hình.
 ………………………………………………………………………….
9. Vinh không thích chơi trò chơi.
 ………………………………………………………………………….
10. Dì của tôi rất thích xem phim.
 ………………………………………………………………………….

31 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 18: CLOTHES AND ACCESSORIES (QUẦN ÁO VÀ PHỤ KIỆN)

dress

T-shirt

shirt

32 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

skirt

raincoat

glasses

shoes

shorts

33 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

socks

trousers/pants

jeans

hat

34 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Jacket

Cap

Umbrella
Vocabulary:
Dress ……………………………. Glasses …………………………….
T-shirt ……………………………. Shoes …………………………….
Shirt ……………………………. Shorts …………………………….
Skirt ……………………………. Socks …………………………….
Raincoat ……………………………. trousers/pants …………………………….

35 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Jeans ……………………………. Jacket …………………………….


Hat ……………………………. Cap …………………………….

UNIT 19: SENTENCE STRUCTURES (Continue)

Các em cần nhớ:


- This is …. : Đây là …  These are … : Những cái này là …
- That is … : Đó là …  Those are … : Những cái kia là …
- It is … : Nó là …  They are … : Chúng nó là …
Ngoài ra còn có các tính từ chỉ sự sở hữu:
- My: của tôi
- Your: của bạn
- His: của anh ấy
- Her: của cô ấy
- Our: của chúng tôi
- Their: của họ
- Its: của nó
Chúng ta có các mẫu câu để nói “thích” và “không thích” như sau:
- Khi nói “thích” điều gì đó ta dùng: I like …
- Còn khi “không thích” ta sẽ nói: I don’t like …
Tuy nhiên:
- Nếu cô ấy/ anh ấy thích điều gì đó thì ta dùng: She likes … hoặc He likes …
- Còn khi không thích thì ta dùng: She doesn’t like … hoặc He doesn’t like …
Example (Ví dụ):
- Tôi thích cái đầm màu đỏ. Cô ấy thích cái đầm màu trắng thì ta sẽ nói:
 I like a red dress. She likes white dress.
- Tôi thích chiếc áo sơ mi màu trắng này. Anh ấy lại không thích áo sơ mi màu
trắng kia thì ta nói:
 I like this white shirt. He doesn’t (does not) like that white shirt.

36 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Dưới đây là bài tập áp dụng:


Các em đọc kỹ và làm chúng nhé!
Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Translate into English):
1. Cái áo sơ mi này có màu trắng.
 …………………………………………………………………………………………………………………
2. Cái đầm của cô ấy có màu xanh da trời.
 …………………………………………………………………………………………………………………
3. Đó là những cái quần dài của tôi.
 …………………………………………………………………………………………………………………
4. Đây là những đôi tất của anh ấy.
 …………………………………………………………………………………………………………………
5. Cái dù kia có màu vàng.
 …………………………………………………………………………………………………………………
6. Bạn có thích cái áo thun này không?
 …………………………………………………………………………………………………………………
7. Tôi rất thích những chiếc váy này.
 …………………………………………………………………………………………………………………
8. Những cái áo khoác kia có màu tím.
 …………………………………………………………………………………………………………………
9. Tôi thích những chiếc đầm màu đỏ.
 …………………………………………………………………………………………………………………
10. Cái nón lưỡi trai kia có màu đen.
 …………………………………………………………………………………………………………………

37 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 20: ANIMALS (CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT)

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

38 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

39 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

 Tổng hợp các từ vựng trong bài:


Các bé hãy viết tiếng Việt cho các con vật này nhé!
Monkey …………………………………………….
Tiger …………………………………………….
Lion …………………………………………….
Elephant …………………………………………….
Crocodile …………………………………………….
Sheep …………………………………………….
Goat …………………………………………….
Snake …………………………………………….
Cow …………………………………………….
Hippo …………………………………………….
Horse …………………………………………….
Spider …………………………………………….
Hen …………………………………………….
Rooster …………………………………………….
Frog …………………………………………….
Dog …………………………………………….
Cat …………………………………………….
Pig …………………………………………….
Duck …………………………………………….
Bird …………………………………………….
Parrot …………………………………………….
Rabbit …………………………………………….
Fish …………………………………………….
Giraffe …………………………………………….

40 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

Practice:
1. Các bé hãy nói: “Con vật yêu thích nhất của bé là gì?” bằng tiếng Anh nhé!
Câu hỏi: “What animal do you like best?”
Trả lời: I like … (tên con vật yêu thích của bé)

2. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh (Translate into English)
1. Tôi thích con mèo.
 …………………………………………………………………………………………………………………
2. Con vẹt này có màu xanh lá cây.
 …………………………………………………………………………………………………………………
3. Con gà có màu vàng.
 …………………………………………………………………………………………………………………
4. Những con heo này có màu hồng.
 …………………………………………………………………………………………………………………
5. Những con sư tử kia có màu nâu.
 …………………………………………………………………………………………………………………
6. Những con khỉ kia thích chuối.
 …………………………………………………………………………………………………………………
7. Con nhện kia có màu đen.
 …………………………………………………………………………………………………………………
8. Những con hươu cao cổ có màu vàng phải không?
 …………………………………………………………………………………………………………………
9. Con gà trống này có màu đỏ đúng không?
 …………………………………………………………………………………………………………………

41 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

10. Con thỏ màu trắng này của cô ấy đúng không?


 …………………………………………………………………………………………………………………
UNIT 21: HOUSE AND ROOMS (NHÀ VÀ CÁC LOẠI PHÒNG)

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

42 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

43 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

44 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

I. Vocabulary:
1. House /haʊs/ …………………………………….
2. Apartment /əˈpɑːtmənt/ …………………………………….
3. Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ …………………………………….
4. Bedroom /ˈbedruːm/ …………………………………….
5. Bathroom /ˈbɑːθruːm/ …………………………………….
6. Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ …………………………………….
7. Kitchen /ˈkɪtʃɪn/ …………………………………….
8. Upstairs /ˌʌpˈsteəz/ …………………………………….
9. Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ …………………………………….
10. Armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ …………………………………….
11. Sofa /ˈsəʊfə/ …………………………………….
12. Mat /mæt/ …………………………………….
13. Bed /bed/ …………………………………….
14. Lamp /læmp/ …………………………………….
15. Mirror /ˈmɪrə(r)/ …………………………………….
16. Comb /kəʊm/ …………………………………….
17. Lift /lɪft/ …………………………………….
18. Ladder /ˈlædər/ …………………………………….

45 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

II. Translate into English (Dịch sang tiếng Anh các câu sau):
1. Tôi ở trong phòng khách.
 ………………………………………………………………………………………………..
2. Anh ấy ở trong phòng ngủ.
 ………………………………………………………………………………………………..
3. Cô ấy ở trong nhà bếp.
 ………………………………………………………………………………………………..
4. Chúng tôi ở trong phòng ăn.
 ………………………………………………………………………………………………..
5. Bà nội của bạn ở đâu?  ……………………………………………………………………………………….
Bà ấy ở trong phòng ngủ.  My grandmother/ She is in the bedroom.

6. Ba mẹ bạn ở đâu?  ………………………………………………………………………………………………


Ba mẹ tôi ở trong nhà bếp.  ………………………………………………………………………………………
7. Anh trai bạn ở đâu?  ……………………………………………………………………………………………
Anh ấy đang đi lên cầu thang.  …………………………………………………………………………………
8. Cái đèn ngủ ở đâu?  …………………………………………………………………………………………..
Nó ở trong phòng ngủ của tôi.  ……………………………………………………………………………….
9. Cái ghế bành ở đâu?  …………………………………………………………………………………………..
Nó ở trong phòng khách.  ………………………………………………………………………………………..
10. Cái gương ở đâu?  …………………………………………………………………………………………….
Nó trong phòng tắm.  ………………………………………………………………………………………………
11. Cái tấm thảm ở đâu?  …………………………………………………………………………………………
Nó ở trên sàn nhà.  …………………………………………………………………………………………………..

46 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

UNIT 22: VEGETABLES (RAU CỦ)

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

47 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

48 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….

49 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

I. Vocabulary:
1. cabbage ……………………………………
2. tomato ……………………………………
3. carrot ……………………………………
4. cauliflower ……………………………………
5. chilli pepper = chilli ……………………………………
6. pumpkin ……………………………………
7. potato ……………………………………
8. pea ……………………………………
9. onion ……………………………………
10. garlic ……………………………………
11. cucumber ……………………………………
12. corn ……………………………………
13. broccoli ……………………………………
14. bean ……………………………………
15. artichoke ……………………………………
16. lettuce ……………………………………
17. mushroom ……………………………………
18. celery ……………………………………

II. Translate into English (Dịch sang tiếng Anh các câu sau):
1. Ba tôi là nông dân. Ông ấy có một khu vườn.
 ……………………………………………………………………………………………………………
2. Tôi rất thích cà chua và dưa leo.

50 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

 ……………………………………………………………………………………………………………
3. Mẹ tôi không thích tỏi và hành tây.
 ……………………………………………………………………………………………………………
4. Dì của tôi là đầu bếp. Cô ấy rất thích bông cải xanh và bông cải trắng.
 ……………………………………………………………………………………………………………
5. Tôi có một đứa em trai. Em ấy không thích cà rốt nhưng rất thích khoai tây.
 ……………………………………………………………………………………………………………
6. Ông nội của tôi 70 tuổi. Ông ấy rất thích nấm.
 ……………………………………………………………………………………………………………

51 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION

52 | P a g e
HOTLINE: 0971988672

You might also like