Professional Documents
Culture Documents
N _ P _ R S _ U _ W _ Y Z
1|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
2|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Y Yoyo Z Zebra
3|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Exercise:
Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh:
Quy tắc:
THỨ, THÁNG, NGÀY, NĂM
DAY/MONTH/DATE/YEAR
Example:
CHỦ NHẬT, NGÀY 27 THÁNG 02, NĂM 2022.
4|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Số 0 ………………………………….. Số 11 …………………………………..
Số 1 ………………………………….. Số 12 …………………………………..
Số 2 ………………………………….. Số 13 …………………………………..
Số 3 ………………………………….. Số 14 …………………………………..
Số 4 ………………………………….. Số 15 …………………………………..
Số 5 ………………………………….. Số 16 …………………………………..
Số 6 ………………………………….. Số 17 …………………………………..
Số 7 ………………………………….. Số 18 …………………………………..
Số 8 ………………………………….. Số 19 …………………………………..
Số 9 ………………………………….. Số 20 …………………………………..
Số 10 …………………………………..
Exercise:
Cách hỏi tuổi của một người:
HOW OLD ARE YOU?
Cách trả lời khi ai đó hỏi tuổi của mình:
I AM + SỐ TUỔI
Example (Ví dụ):
I am _______
or
I am _______ years old
5|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Tím ……………………
Hồng ……………………
6|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Đỏ ……………………
Cam ……………………
Trắng ……………………
Đen ……………………
7|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Vàng ……………………
Nâu ……………………
Exercise:
Cách hỏi đây là màu gì:
What colour is it?
Cách trả lời màu sắc:
It’s + màu sắc.
Example:
It’s _______.
8|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
9|Page
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Ba lô: ……………………
10 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
11 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Exercise:
Cách hỏi đây là đồ vật gì:
WHAT IS THIS?
Cách hỏi nó là cái gì:
WHAT IS IT?
12 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
13 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
14 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
15 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
16 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
17 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
18 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Exercise:
Cách hỏi và tương tác với bé:
WHAT’S THIS? / WHAT IS THIS?
Or
WHAT’S IT? / WHAT IS IT?
Cách trả lời:
THIS IS/ THIS’S A/AN + LOẠI HÌNH DÁNG
Or
IT IS/ IT’S A/ AN + LOẠI HÌNH DÁNG
19 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Example:
Cách hỏi ngày sinh nhật của ai đó:
WHAT’S YOUR DATE OF BIRTH?
Cách trả lời:
IT’S + DATE OF BIRTH (ngày sinh nhật) + OF + MONTH OF BIRTH (tháng sinh nhật)
It’s the fifteenth of March
20 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
………………………………
We ………………………………
us
You ………………………………
you
They ………………………………
them
He ………………………………
him
Singular
(Số ít)
She ………………………………
her
It ………………………………
it
Exercise:
Translate into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh)
1. Tôi tên Thanh.
……………………………………………………………………………….
2. Tôi bảy tuổi.
……………………………………………………………………………….
3. Tôi là học sinh.
……………………………………………………………………………….
4. Tôi học lớp ba.
……………………………………………………………………………….
5. Tôi học trường Thiên Hộ Dương.
……………………………………………………………………………….
6. Tôi yêu ba mẹ tôi rất nhiều.
21 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
……………………………………………………………………………….
………………………………
We ………………………………
our
You ………………………………
your
They ………………………………
their
He ………………………………
his
Singular
(Số ít)
She ………………………………
her
It ………………………………
its
Ex:
Mẹ tôi my mother
Cây bút của tôi my pen
Hộp bút của tôi my pencilcase
Ông nội của bạn your grandfather
Dì của bạn your aunt
Dịch các câu sau sang tiếng Anh:
1. Đây là quyển sách của tôi.
………………………………………………………………………….
2. Đó là cái cửa.
………………………………………………………………………….
3. Nó là màu trắng.
………………………………………………………………………….
4. Đó là hai cây bút của tôi.
22 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
………………………………………………………………………….
5. Đây là năm cây bút lông của bạn.
………………………………………………………………………….
6. Đó là những quyển tập của cô ấy.
………………………………………………………………………….
7. Đây là ba của anh ấy.
………………………………………………………………………….
8. Nó là số ba mươi.
………………………………………………………………………….
9. Đó là hai mươi cây bút chì của anh ấy.
………………………………………………………………………….
10. Đây là cục gôm/ tẩy của cô ấy.
………………………………………………………………………….
23 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
24 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Khi một năm kết thúc bằng một số từ 01 đến 09, ví dụ 1705, thì phần cuối cùng đó được phát
âm là tên của chữ cái O + số.
Ex: 1508 fifteen O eight
1709 ……………………………………………………….
1901 ……………………………………………………….
Tuy nhiên:
1300 thirteen hundred
1700 ……………………………………………………….
1800 ……………………………………………………….
EXERCISE
Viết các năm sau đây bằng tiếng Anh:
2013 ……………………………………………………….
1900 ……………………………………………………….
1980 ……………………………………………………….
1964 ……………………………………………………….
1700 ……………………………………………………….
2024 ……………………………………………………….
2015 ……………………………………………………….
1988 ……………………………………………………….
1925 ……………………………………………………….
1600 ……………………………………………………….
1300 ……………………………………………………….
2030 ……………………………………………………….
Cách hỏi sinh nhật của ai đó:
WHEN IS YOUR BIRTHDAY?
MY BIRTHDAY IS ON + MONTH + DATE OF BIRTH + YEAR
25 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
reading books
drawing
26 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
watching movie
cooking
singing
dancing
listening to music
27 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
playing games
swimming
hiking
watching TV
28 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
taking photos
playing basketball
riding a bicycle
Vocabulary:
playing the guitar ………………………… singing …………………………
reading books ………………………… dancing …………………………
drawing ………………………… listening to music …………………………
watching movie ………………………… playing games …………………………
cooking ………………………… swimming …………………………
29 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Khi muốn nói THÍCH điều gì đó ta sẽ dùng các từ “like, enjoy và love” theo công thức sau:
Khi muốn nói KHÔNG THÍCH điều gì đó ta sẽ dùng các từ “like, enjoy và love” kết hợp
với các trợ động từ theo quy tắc sau:
Đối với các chủ ngữ số ít (He/ She/ It) ta dùng trợ động từ “does”
Đối với các chủ ngữ số nhiều (I/ We/ You/ They) ta dùng trợ động từ “do”
Example (Ví dụ):
I don’t like playing games.
They don’t love watching movie.
30 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
31 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
UNIT 18: CLOTHES AND ACCESSORIES (QUẦN ÁO VÀ PHỤ KIỆN)
dress
T-shirt
shirt
32 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
skirt
raincoat
glasses
shoes
shorts
33 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
socks
trousers/pants
jeans
hat
34 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Jacket
Cap
Umbrella
Vocabulary:
Dress ……………………………. Glasses …………………………….
T-shirt ……………………………. Shoes …………………………….
Shirt ……………………………. Shorts …………………………….
Skirt ……………………………. Socks …………………………….
Raincoat ……………………………. trousers/pants …………………………….
35 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
36 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
37 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
38 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
39 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
40 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
Practice:
1. Các bé hãy nói: “Con vật yêu thích nhất của bé là gì?” bằng tiếng Anh nhé!
Câu hỏi: “What animal do you like best?”
Trả lời: I like … (tên con vật yêu thích của bé)
2. Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh (Translate into English)
1. Tôi thích con mèo.
…………………………………………………………………………………………………………………
2. Con vẹt này có màu xanh lá cây.
…………………………………………………………………………………………………………………
3. Con gà có màu vàng.
…………………………………………………………………………………………………………………
4. Những con heo này có màu hồng.
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Những con sư tử kia có màu nâu.
…………………………………………………………………………………………………………………
6. Những con khỉ kia thích chuối.
…………………………………………………………………………………………………………………
7. Con nhện kia có màu đen.
…………………………………………………………………………………………………………………
8. Những con hươu cao cổ có màu vàng phải không?
…………………………………………………………………………………………………………………
9. Con gà trống này có màu đỏ đúng không?
…………………………………………………………………………………………………………………
41 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
42 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
43 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
44 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
I. Vocabulary:
1. House /haʊs/ …………………………………….
2. Apartment /əˈpɑːtmənt/ …………………………………….
3. Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ …………………………………….
4. Bedroom /ˈbedruːm/ …………………………………….
5. Bathroom /ˈbɑːθruːm/ …………………………………….
6. Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ …………………………………….
7. Kitchen /ˈkɪtʃɪn/ …………………………………….
8. Upstairs /ˌʌpˈsteəz/ …………………………………….
9. Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ …………………………………….
10. Armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ …………………………………….
11. Sofa /ˈsəʊfə/ …………………………………….
12. Mat /mæt/ …………………………………….
13. Bed /bed/ …………………………………….
14. Lamp /læmp/ …………………………………….
15. Mirror /ˈmɪrə(r)/ …………………………………….
16. Comb /kəʊm/ …………………………………….
17. Lift /lɪft/ …………………………………….
18. Ladder /ˈlædər/ …………………………………….
45 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
II. Translate into English (Dịch sang tiếng Anh các câu sau):
1. Tôi ở trong phòng khách.
………………………………………………………………………………………………..
2. Anh ấy ở trong phòng ngủ.
………………………………………………………………………………………………..
3. Cô ấy ở trong nhà bếp.
………………………………………………………………………………………………..
4. Chúng tôi ở trong phòng ăn.
………………………………………………………………………………………………..
5. Bà nội của bạn ở đâu? ……………………………………………………………………………………….
Bà ấy ở trong phòng ngủ. My grandmother/ She is in the bedroom.
46 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
47 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
48 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………. ………………………………………………………………….
49 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
I. Vocabulary:
1. cabbage ……………………………………
2. tomato ……………………………………
3. carrot ……………………………………
4. cauliflower ……………………………………
5. chilli pepper = chilli ……………………………………
6. pumpkin ……………………………………
7. potato ……………………………………
8. pea ……………………………………
9. onion ……………………………………
10. garlic ……………………………………
11. cucumber ……………………………………
12. corn ……………………………………
13. broccoli ……………………………………
14. bean ……………………………………
15. artichoke ……………………………………
16. lettuce ……………………………………
17. mushroom ……………………………………
18. celery ……………………………………
II. Translate into English (Dịch sang tiếng Anh các câu sau):
1. Ba tôi là nông dân. Ông ấy có một khu vườn.
……………………………………………………………………………………………………………
2. Tôi rất thích cà chua và dưa leo.
50 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
……………………………………………………………………………………………………………
3. Mẹ tôi không thích tỏi và hành tây.
……………………………………………………………………………………………………………
4. Dì của tôi là đầu bếp. Cô ấy rất thích bông cải xanh và bông cải trắng.
……………………………………………………………………………………………………………
5. Tôi có một đứa em trai. Em ấy không thích cà rốt nhưng rất thích khoai tây.
……………………………………………………………………………………………………………
6. Ông nội của tôi 70 tuổi. Ông ấy rất thích nấm.
……………………………………………………………………………………………………………
51 | P a g e
HOTLINE: 0971988672
ENGLISH FOR COMMUNICATION – CHILDREN EDITION
52 | P a g e
HOTLINE: 0971988672