You are on page 1of 18

Tài liệu tích hợp dữ liệu nhân sự SAP về HRM

Version 1.1
Transaction code : ZNKEMP

Mục Lục
I. Danh mục data cần cung cấp.............................................................................................................................................................2
II. Danh mục chuyển đổi thông tin trình độ văn hóa và trình độ chuyên ngành.............................................................................5
1. Danh mục chuyển đổi thông tin trình độ văn hóa.............................................................................................................................5
2. Danh mục chuyển đổi thông tin trình độ chuyên ngành...................................................................................................................5
III. Tạo màn hình master data mã tỉnh thành quận huyện..................................................................................................................5
1. Màn hình tham số:............................................................................................................................................................................6
2. Màn hình dữ liệu...............................................................................................................................................................................7
IV. Enhancement màn hình PA30 – Infotype 0006 – Address...........................................................................................................10
V. Mô Tả Kỹ Thuật...............................................................................................................................................................................13
1.1. Mô Tả Chi Tiết............................................................................................................................................................................13
1.2. Ví Dụ Chi Tiết.............................................................................................................................................................................15
I. Danh mục data cần cung cấp
Chỉ tiêu Danh mục Ý nghĩa Đường dẫn Định dạng Ghi chú
1. Mã NV Mã nhân viên Đã có
2. Họ và tên lót Last name Đã có
3. Tên First name Đã có
4. Bộ phận Bộ phận làm việc của NV Đã có
5. Vị trí Vị trí làm việc của NV Đã có
6. Chức danh Chức danh của NV Đã có
7. Ca làm việc Ca làm việc của NV Đã có
8. Trạng thái làm việc Trạng thái của NV Đã có
của nhân viên
9. Ngày sinh [Table PA0002]  Personnel no. = chỉ tiêu Date,10, dd/mm/yyyy
1  Birth date (GBDAT)
 Trả kết quả định dạng dd/mm/yyyy
10. Nơi sinh [Table PA0002]  Personnel no. = chỉ tiêu Char,40
1  Birthplace (GBORT)

11. Số CMND/CCCD [Table PA0185]  Personnel No = chỉ tiêu Char,30


1  Subtype = 01  ID Number (ICNUM)
Lấy giá trị có chỏ tiêu 12 mới nhất (Nếu NV
có nhiều record)
12. Ngày cấp [Table PA0185]  Personnel No = chỉ tiêu Date,10, dd/mm/yyyy
1  Subtype = 01  Date of issue
(FPDAT)
13. Địa chỉ thường trú [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60
1  Subtype = 1  Street and House No.
(STRAS)
14. Mã phường xã [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,6 Tham khảo mục
1  Subtype = 1  Wards ID 3,4
15. Tên Phường Xã [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60 Tham khảo mục
1  Subtype = 1  Wards Text 3,4
16. Mã Quận huyện [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,4 Tham khảo mục
1  Subtype = 1  District ID 3,4
17. Tên Quận huyện [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60 Tham khảo mục
1  Subtype = 1  District Text 3,4
18. Mã tỉnh thành [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,3 Tham khảo mục
1  Subtype = 1  Province ID 3,4
19. Tên tỉnh thành [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60 Tham khảo mục
1  Subtype = 1  Province Text 3,4
20. Địa chỉ tạm trú [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60
1  Subtype = 2  Street and House No.
(STRAS)
21. Mã phường xã [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,6 Tham khảo mục
1  Subtype = 2  Wards ID 3,4
22. Tên Phường Xã [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60 Tham khảo mục
1  Subtype = 2  Wards Text 3,4
23. Mã Quận huyện [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,4 Tham khảo mục
1  Subtype = 2  District ID 3,4
24. Tên Quận huyện [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60 Tham khảo mục
1  Subtype = 2  District Text 3,4
25. Mã tỉnh thành [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,3 Tham khảo mục
1  Subtype = 2  Province ID 3,4
26. Tên tỉnh thành [Table PA0006]  Personnel No = chỉ tiêu Char,60 Tham khảo mục
1  Subtype = 2  Province Text 3,4
27. Số ĐT di động [Table PA0105]  Personnel No = chỉ tiêu Char,30
1  Type = 0003  System ID (USRID)
28. Trình độ văn hóa [Tabel PA0022]  Personnel No = chỉ tiêu Char,30 Tham khảo mục
1  Subtype (SUBTY)  Mã chuyển đổi 2
29. Trình độ chuyên [Tabel PA0022]  Personnel No = chỉ tiêu Char,40 Tham khảo mục
ngành 1  Certificate (SLABS)  Mã chuyển đổi 2

30. Số tk [Table PA0009]  Personnel No = chỉ tiêu Char,18


1  Suptype = 0  Bank account
(BANKN)
Lấy record mới nhất của nhân viên
31. Mã Bankey Mã ngân hàng [Table PA0009]  Personnel No = chỉ tiêu Char,15
1  Suptype = 0  Bank account = chỉ tiêu
30  Bank key (BANKL)
32. Bank name Tên ngân hàng [Table BNKA]  Bankey = chỉ tiêu 31  Char,60
Bank name (BANKA)
II. Danh mục chuyển đổi thông tin trình độ văn hóa và trình độ chuyên ngành
1. Danh mục chuyển đổi thông tin trình độ văn hóa
2. Danh mục chuyển đổi thông tin trình độ chuyên ngành

III. Tạo màn hình master data mã tỉnh thành quận huyện
Mục đích:
 Tạo màn hình cho phép nhập liệu thông tin mã tỉnh thành – tên tỉnh thành, mã quận huyện – tên quận huyện, mã phường xã – tên
phường xã.

Yêu cầu:
 Chỉ cho phép tạo một mã Tỉnh/ quận huyện/ phường xã được active ở một thời điểm. (Không trùng mã được active ở cùng một thời
điểm).
 Mã được active sẽ cho phép hiển thị lên màn hình PA30 Infotype 0006 – address

1. Màn hình :

Ở màn hình dữ liệu, cho phép người dùng chỉnh sửa, xóa dữ liệu
SM30: ZTB_HR_LOCATION, ZTB_HR_DISTRICT, ZTB_HR_PROVINCE, ZTB_HR_WARDS
2. Màn hình dữ liệu báo cáo: t-code ZVIEW_HR_LOC
IV. Enhancement màn hình PA30 – Infotype 0006 – Address
- Mục đích:
 Thêm trường Wards – District – Province, cho phép người dung chọn mã tỉnh thành, quận huyện, phường xã. Sau khi lưu
(Crtl + S) hoặc enter > Hiển thị tên text của mã được chọn.

- Yêu cầu:
 Khi chọn mã Province, cho phép search help danh sách mã District thuộc mã Province đã chọn.
 Khi đã chọn mã Province và mã District > Cho phép searchhelp danh sách mã Wards thuộc mã District và mã Province đã
chọn.
 Danh sách mã và tên text theo danh sách được khai báo ở màn hình data Location (Mục 2).
STT Chỉ tiêu Định dạng độ dài Mô tả chỉ tiêu Mô tả thêm

Char, 5 Search help/ nhập mã tỉnh thành như danh sách tỉnh được
(1) Province Chọn mã tỉnh thành
upload và được active hiển thị field text

Char, 5 Search help/ nhập mã huyện theo tỉnh input ở trên, được
(2) District Mã huyện
active, hiển thị field text
STT Chỉ tiêu Định dạng độ dài Mô tả chỉ tiêu Mô tả thêm

Char, 10 Mã xã (Phường, thị Search help/ hiện danh sách tỉnh,quận/huyện input ở trên
(3) Wards
trấn) và được active, hiển thị field text
V. Mô Tả Kỹ Thuật
1.1. Mô Tả Chi Tiết

STT Chỉ tiêu Ý Nghĩa Định dạng Mô tả thêm

(1) EmplCode Mã nhân viên CHAR 6 Đã có

LastName Last name CHAR40 Đã có


(2)

FrstName First name CHAR40 Đã có


(3)

DptmCode Bộ phận làm việc CHAR8 Đã có


(4)
của NV
JOB_CODE Chức danh của CHAR8 Đã có
(5)
NV
PstnCode VỊ trí của NV CHAR8 Đã có
(6)

CurrShft Ca làm việc của CHAR8 Đã có


(7)
NV
EmplType Trạng thái của NV CHAR2 Đã có
(8)

Beg_Temp Ngày bắt đầu làm Date,10, Đã có


(9) việc
yyyy/mm/dd

Gender Giới tính CHAR7 Đã có


(10)
STT Chỉ tiêu Ý Nghĩa Định dạng Mô tả thêm

Birth_dat Ngày sinh Date,10, Mới


(11)
yyyy/mm/dd

Birth_plc Nơi sinh CHAR25 Mới


(12)

IC_numbr CCCD/CMND CHAR20 Mới


(13)

IC_numbr_dat Ngày cấp Date,10, Mới


(14)
yyyy/mm/dd

(15) R_Street_numbr Địa chỉ thường trú CHAR30 Mới

R_Prov_ID Mã tỉnh thường NUMC5 Mới


(16)
trú

(17) R_Prov_DES Tỉnh thường trú CHAR60 Mới

R_Dist_ID Mã quận huyên NUMC 5 Mới


(18)
thường trú
R_Dist_DES Quận huyện CHAR60 Mới
(19)
thường trú
R_Wards_ID Mã phường xã NUMC 5 Mới
(20)
thường trú

(21) R_Wards_DES Phường xã CHAR60 Mới

(22) Street_numbr Địa chỉ tạm trú CHAR30 Mới

(23) Prov_ID Mã tỉnh tạm trú NUMC5 Mới


STT Chỉ tiêu Ý Nghĩa Định dạng Mô tả thêm

(24) Prov_DES Tỉnh tạm trú CHAR60 Mới

Dist_ID Mã quận huyện NUMC5 Mới


(25)
tạm trú
Dist_DES Quận huyện tạm CHAR60 Mới
(26)
trú
Wards_ID Mã phường xã NUMC 5 Mới
(27)
tạm trú

(28) Wards_DES Phường xã tạm trú CHAR,60 Mới

(29) Phone_numbr Số điện thoại CHAR 12 Mới

EDU_est_ID Mã trình độ văn CHAR 2 Mới


(30)
hóa

(31) EDU_est_DES Trình độ văn hóa CHAR 40 Mới

Certi_ID Mã trình độ CHAR 2 Mới


(32)
chuyên ngành
Certi_DES Trình độ chuyên CHAR 40 Mới
(33)
ngành

(34) Bank_acc_numbr Số tài khoản CHAR 18 Mới

(35) Bankey_numbr Mã ngân hàng CHAR 15 Mới

(36) Bank_name Tên ngân hàng CHAR 60 Mới


1.2. Ví Dụ Chi Tiết

<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>


<IDoc>
<Header>
<IDOCType>HR_OUTBOUND_STAFF_INFO</IDOCType>
<OutDate>23/08/2022 11:30:13</OutDate>
<SITECode>NK99</SITECode>
<IDocNo>0000000000000000202208231130139-A</IDocNo>
</Header>
<Body>
<EmplCode>000033</EmplCode>
<LastName>Nguyễn Văn</LastName>
<FrstName>Anh</FrstName>
<DptmCode>50070302</DptmCode>
<Job_Code>99999999</Job_Code>
<PstnCode>90</PstnCode>
<CurrShft/>
<EmplType>03</EmplType>
<Beg_Temp>0000-00-00</Beg_Temp>
<Gender>Male</Gender>
<Birth_dat>1889-03-23</Birth_dat>
<Birth_plc>Đồng Nai</Birth_plc>
<IC_numbr>231301577</IC_numbr>
<IC_numbr_dat>2016-04-02</IC_numbr_dat>
<R_Street_numbr>163 Phan Đăng Lưu Test thường</R_Street_numbr>
<R_Prov_ID>00079</R_Prov_ID>
<R_Prov_DES>Thành phố Hồ Chí Minh</R_Prov_DES>
<R_Dist_ID>00768</R_Dist_ID>
<R_Dist_DES>Quận Phú Nhuận</R_Dist_DES>
<R_Wards_ID>27052</R_Wards_ID>
<R_Wards_DES>Phường 07</R_Wards_DES>
<Street_numbr>Test dia chi tam tru</Street_numbr>
<Prov_ID>00083</Prov_ID>
<Prov_DES>Tỉnh Bến Tre</Prov_DES>
<Dist_ID>00836</Dist_ID>
<Dist_DES>Huyện Ba Tri</Dist_DES>
<Wards_ID>29167</Wards_ID>
<Wards_DES>Xã Tân Thủy</Wards_DES>
<Phone_numbr>0398967865</Phone_numbr>
<EDU_est_ID>T3</EDU_est_ID>
<EDU_est_DES>Đại học</EDU_est_DES>
<Certi_ID>BA</Certi_ID>
<Certi_DES>Cử nhân kinh tế</Certi_DES>
<Bank_acc_numbr>4343547846923</Bank_acc_numbr>
<Bankey_numbr>434354</Bankey_numbr>
<Bank_name>NGAN HANG HSBC TP HCM</Bank_name>
</Body>
</IDoc>

You might also like