Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2. HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP NGHIỆP VỤ … (tên nghiệp vụ) TẠI
… (khách sạn, resort)
2.1. GIỚI THIỆU VỀ BỘ PHẬN THỰC TẬP
- Giới thiệu về các bộ phận mà bản thân sinh viên tham gia thực tập
+ Sơ đồ tổ chức
+ Chức năng
+ Cơ cấu nhân sự
+ Nhiệm vụ từng vị trí…..
- Thông tin người hướng dẫn hoặc giám sát tại đơn vị thực tập
2.2. MỤC TIÊU, KẾ HOẠCH THỰC TẬP
2.2.1. Mục tiêu thực tập
Trình bày mục tiêu thực tập (tối thiểu 03 mục tiêu)
2.2.2. Kế hoạch thực tập
Trình bày kế hoạch thực tập theo tiến độ
2.3. HOẠT ĐỘNG THỰC TẬP
2.3.1. Nhiệm vụ được giao
Mô tả các hoạt động, các nhiệm vụ được giao trong quá trình thực tập
2.3.2. Công việc hằng ngày
Mô tả công việc TT hàng ngày, ca làm việc…
2.3.3. Quy trình thực hiện nghiệp vụ
…
Chú thích hình: ghi phía dưới hình, theo quy định: Hình x.y, với x là số thứ tự của
chương và y là số thứ tự của hình trong chương đó. Cỡ chữ 12, in đậm, canh giữa,
Spacing Before: 6 pt, Spacing After:0 pt, Line spacing: 1 lines
Chú thích nguồn hình: ghi phía dưới chú thích hình, theo định dạng Nguồn: Tên Tạp chí
hoặc Tên Báo hoặc Tên người chụp hoặc Tên cơ quan, đơn vị… Cỡ chữ 12, in nghiêng,
canh giữa, Spacing Before: 0 pt, Spacing After:6 pt, Line spacing: 1 lines
Bảng 2.2. Số liệu khảo sát
STT Nội dung Số lượng Ghi chú
1 … … …
2 … … …
Nguồn: Tác giả khảo sát
Chú thích bảng: được ghi phía trên, theo định dạng Bảng x.y, với x là số thứ tự của
chương và y là số thứ tự của bảng trong chương đó. Cỡ chữ 12, in đậm, canh giữa,
Spacing Before: 0 pt, Spacing After:6 pt, Line spacing: 1 lines
Chú thích nguồn bảng: ghi phía dưới chú thích bảng biểu, theo định dạng Nguồn: Tên
Tạp chí hoặc Tên sách hoặc Tên cơ quan, đơn vị… Cỡ chữ 12, in nghiêng, canh giữa
Spacing Before: 6 pt, Spacing After:0 pt, Line spacing: 1 lines
5. QUY ĐỊNH VIẾT TẮT
Không lạm dụng việc viết tắt. Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng
nhiều lần trong báo cáo thực tập
Không viết tắt những cụm từ dài, những mệnh đề hoặc những cụm từ ít xuất hiện. Nếu
cần viết tắt những từ, thuật ngữ, tên các cơ quan, tổ chức... thì được viết tắt sau lần viết
thứ nhất có kèm theo chữ viết tắt trong ngoặc đơn.
Nếu có quá nhiều chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục các chữ viết tắt (xếp theo thứ tự
A, B, C) ở phần đầu báo cáo thực tập
6. QUY ĐỊNH BỐ CỤC VÀ ĐÁNH SỐ TRANG
Số trang quy định với mỗi Báo cáo thực tập: tối thiểu 20 trang nội dung, tối đa 50 trang
nội dung
Quy định tính trang nội dung: không bao gồm các trang bìa, bìa phụ, lời cám ơn, lời cam
đoan, danh mục bảng biểu, danh mục viết tắt, mục lục, phụ lục….
Số trang được đánh ở vị trí giữa, phía cuối mỗi trang giấy.
Nếu có bảng, hình trình bày theo chiều ngang khổ giấy(Landscape) thì đầu bảng là lề trái
của trang, trang vẫn phải được đánh số trang ở vị trí như các trang khác. Số trang được
ghi ở cuối trang (Footer), canh lề giữa và có khoảng cách từ cạnh đáy (Footer from
Botoom) là 0,5 cm, nhưng nên hạn chế trình bày theo cách này.
Để đánh số trang theo kiểu khác nhau cho phần mở đầu và phần nội dung, hãy dùng chức
năng Section Breaks để tạo các section khác nhau giữa các phần.
Tất cả các trang của báo cáo thực tập định dạng: Lề trái: 3cm; Lề phải: 2cm; Trên: 2cm;
Duới: 2cm
Các trang sắp xếp thành quyển theo quy định trình bày và đánh số trang in tại Bảng 6.1.
Bảng 6.1. Bảng quy định trình bày và đánh số trang in
QUY ĐỊNH
GHI
STT DANH MỤC ĐÁNH SỐ HÌNH THỨC TRÌNH BÀY
CHÚ
TRANG
- Thông tin: tên trường, tên khoa, logo
trường, loại đề tài/báo cáo, ngành đào
tạo, mã số ngành đào tạo, tên đề tài,
Xem
Không đánh thông tin GVHD, thông tin SV, địa
1 Bìa chính file
số trang điểm – ngày tháng năm.
mẫu
- Đảm bảo bố cục, vị trí, cỡ chữ, giãn
dòng, màu chữ, màu khung…. Như
mẫu bìa chính.
- Thông tin: Như bìa chính nhưng
không để logo Xem
Không đánh
2 Bìa phụ - Đảm bảo bố cục, vị trí, cỡ chữ, giãn file
số trang
dòng, màu chữ, màu khung…. Như mẫu
mẫu bìa phụ.
Xem
Phiếu đánh giá của Không đánh
3 file
doanh nghiệp số trang
mẫu
Xem
Nhận xét của Không đánh
4 file
GVHD số trang
mẫu
Bắt đầu đánh
số trang La Xem
5 Lời cảm ơn Mã, ấn định file
bắt đầu từ số mẫu
vi
Xem
Số trang La
6 Lời mở đầu file
Mã tiếp theo
mẫu
- Tên các phần, chương, danh mục,
phụ lục phải được in đậm, in hoa.
Xem
Số trang La - Các tiêu đề trong mục lục tối đa chỉ
7 Mục lục file
Mã tiếp theo được 3 cấp (1. / 1.1./ 1.1.1.)
mẫu
- Các tiêu đề cấp 2 (các tiêu đề (1.1)
(1.2) (2.1)…) in hoa
Thống kê danh mục hình vẽ và hình
Xem
Danh mục hình Số trang La ảnh… xuất hiện trong phần nội dung;
8 file
(Nếu có) Mã tiếp theo không bao gồm hình ảnh ở phần phụ
mẫu
lục
Xem
Danh mục bảng Số trang La
9 file
(Nếu có) Mã tiếp theo
mẫu
Nếu 1 cụm từ sử dụng nhiều lần trong
Danh mục các chữ Xem
Số trang La bài thì được quy ước chữ viết tắt, và
10 viết tắt file
Mã tiếp theo cập nhật vào Danh mục các chữ viết
(Nếu có) mẫu
tắt và xếp theo thứ tự A, B, C
11 Bắt đầu đánh
số trang theo
Nội dung
số tự nhiên,
(Phần 1, 2,3) Hoặc
bắt đầu từ số 1
(Chương 1, 2,3…)
cho Phần 1
(Chương 1)
12 Tài liệu tham khảo Trang cuối Xem
cùng của file
TLTK đã kết mẫu
thúc quá trình
đánh số trang.
13 Phụ lục Không đánh Xem
số trang file
mẫu