You are on page 1of 18

BÀI TẬP VỀ SỐ LIỀN TRƯỚC – LIỀN SAU

Điền vào bảng sau:

1 2 3 9

12 15 18

21 22 26 29

33 35 38 40

43 47

51 54 59 60

62 65 68

76 80

83 84 87 89

92 95 98
1. Số liền trước số 32 là số nào. 

2. Số liền trước số 65 là số nào. 

3. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 27. 

4. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 54. 

5. Số liền trước số 86 là số nào. 

6. Số liền trước số 72 là số nào. 

7. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 16. 

8. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 22. 

9. Số liền sau của số 35 là số nào 

10. Số liền sau số 52 là số nào. 

11. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 48. 

12. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 32. 

13. Số liền sau của số 66 là số nào 

14. Số liền sau số 55 là số nào. 

15. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 18. 

16. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 83. 

17. Số liền trước số 41 là số nào.

18. Số liền trước số 67 là số nào. 


19. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 23. 

20. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 74. 

21. Số liền trước số 62 là số nào. 

22. Số liền trước số 76 là số nào. 

23. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 34. 

24. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 29. 

25. Số liền sau của số 35 là số nào 

26. Số liền sau số 64 là số nào. 

27. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 37. 

28. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 48. 

29. Số liền sau của số 64 là số nào 

30. Số liền sau số 36 là số nào. 

31. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 92. 

32. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 46. 

33. Số liền trước số 28 là số nào. 

34. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 33. 

35. Số liền trước số 81 là số nào. 

36. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 25. 


37. Số liền sau của số 19 là số nào 

38. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 34. 

39. Số liền sau của số 95 là số nào 

40. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 87. 

33. Số liền trước số 64 là số nào. 

34. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 31. 

35. Số liền trước số 74 là số nào. 

36. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 58. 

37. Số tròn chục liền trước số 20 là số nào. 

38. Số tròn chục liền sau số 10 là số nào. 

39. Số tròn chục liền sau số 40 là số nào. 

40. Số tròn chục liền trước số 100 là số nào. 


BÀI TẬP DẠNG NGÀY – THÁNG – NĂM

Một tuần lễ có …… ngày là:

Thứ hai, ………………, ………………, Thứ năm, ………………, Thứ bảy,

………………

1. Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai

Ngày mai là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ ….

Hôm qua là ngày ….. tháng 7 và là ngày ……

2. Thứ ba là ngày 14 tháng 10. Vậy thứ 7 là ngày ………………………

3. Thứ tư tuần này là ngày 22 tháng 9. Vậy thứ tư tuần sau là ngày ………………

4. Bố đi công tác 1 tuần lễ và 3 ngày. Vậy bố đi tất cả ……………………… ngày

5. Mẹ cho em về quê 2 tuần lễ. Vậy em được về quê ……………………… ngày

6. Hôm nay là thứ sáu ngày 17 tháng 6.

Hôm qua là thứ ……… ngày ………

Ngày mai là thứ ……… ngày ………


BÀI TẬP VỀ ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN

Kim dài chỉ ……………

Kim ngắn chỉ ……………

1. Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ.

Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số ….. là lúc 11 giờ

2. Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

3. Lúc 12 giờ, kim dài chỉ vào số ……, và kim ngắn chỉ vào số ……

4. Lúc 9 giờ, kim dài chỉ vào số ……, và kim ngắn chỉ vào số ……

5. Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……,và kim dài chỉ vào số ……

6. Lúc kim ngắn chỉ vào số 8, kim dài chỉ vào số 12, lúc đó là mấy giờ?

7. Lúc kim ngắn chỉ vào số 10 và kim dài chỉ vào số 12, lúc đó là mấy giờ?

8. Chương trình thời sự thường bắt đầu lúc 7 giờ tối, lúc đó kim dài chỉ vào số

……, và kim ngắn chỉ vào số …….


9.

a, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

b, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

c, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

d, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

e, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

g, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

h, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……

i, Đồng hồ chỉ …... giờ, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số ……
BÀI TẬP VỀ TOÁN ĐỐ

Bài 1: Có … con mèo đang chơi, có thêm … con mèo đi tới. Hỏi có tất
cả bao nhiêu con mèo?

Bài làm







Bài 2: Có … mèo mẹ và … mèo con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo?
Bài làm







Bài 3: Có 2 con vịt dưới nước và 3 con vịt trên bờ. Hỏi có tổng cộng bao
nhiêu con vịt?

Bài làm






Bài 4:  Có … con chim đậu trên cành, thêm … con chim bay tới. Hỏi có
tất cả bao nhiêu con chim?

Bài làm







Bài 5: Lúc đầu trên cành có … con chim, có … con chim bay đi. Hỏi
trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Bài làm







Bài 6: Có … chú thỏ đang ngồi, và … chú thỏ đi nơi khác. Hỏi còn bao
nhiêu chú thỏ đang ngồi?

Bài làm






Bài 7: Trên cây có … quả táo và … quả rụng xuống đất. Hỏi trên cây
còn bao nhiêu quả táo?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
Bài 8:  Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao
nhiêu que tính?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

Bài 9: Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao
nhiêu bạn?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

Bài 10: Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có
tất cả bao nhiêu cái kẹo?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

Bài 11: Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú
có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

Bài 12: Tổ Một làm được 2 chục lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá
cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
Bài 13: Bạn An có 12 cái kẹo, bạn An cho bạn Bình 2 cái kẹo. Hỏi bạn
An còn bao nhiêu cái kẹo?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

Bài 14: Có tất cả 28 bạn thỏ và bạn rùa chơi trong rừng. Trong đó có 10
bạn thỏ và số còn lại là bạn rùa. Hỏi có bao nhiêu bạn rùa?

Bài làm

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼

¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
BÀI TẬP VỀ ĐẾM HÌNH

You might also like